Professional Documents
Culture Documents
-OH phenol:
+ TT Fehling, đun Tủa đỏ (tính khử), dd màu vàng.
+ FeCl3 Tím.
- Aminoacid: T/d CuSO4 Phức màu đỏ.
- Amin bậc 1: TT Ninhydrin Tím.
- Đo độ chảy, góc quay cực, IR, UV.
2
Chương 5: Thuốc kích thích thần kinh trung ương
Tên thuốc Định tính Định lượng
Cafein *Hơi tan/nước, dễ tan/nước sôi, tan tốt/dm hữu cơ, acid vô - Đo acid/mt khan
cơ loãng; dễ thăng hoa. - Tủa bằng iod dư,
ĐL iod thừa
- Tính base yếu*: TT Mayer (-) - Phương pháp cân
- Phản ứng Murexid của khung xanthin.
Niketami *Lỏng sánh như dầu, không màu/hơi vàng, trộn lẫn với Đo acid/mt khan
d nước, CHCl3, EtOH và ether, chỉ số khúc xạ.
Chương 6: Thuốc giảm đau và thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm phi steroid
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc giảm đau gây nghiện (opioid)
Morphin. *Bột hình kim hoặc khối vuông, dễ biến màu, thăng hoa. - Đo acid/mt khan.
HCl *Góc quay cực riêng. - HCl: Đo bạc
Diclofenac *Bột màu trắng/vàng nhạt. Dạng muối tan/nước, dạng acid - Đo acid/mt khan.
3
-natri không tan. - ĐL =
KOH/MeOH, mt
- Nitro hóa (tác dụng với HNO3) Màu đỏ. CHCl3.
- Amin thơm bậc 2: Tính khử: T/d với K3[Fe(CN)6]/FeCl3
Tủa xanh lam.
- Ion Na+
- Phổ IR, SKLM.
Ibuprofen *Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu PP trung hòa.
*Độ chảy từ 75-780C.
Chương 7: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc cường giao cảm
Adrenalin *Tổng hợp từ các tế bào tủy thượng thận. - Đo acid/mt khan.
(Epinephrin) *Không bền, dễ biến màu. - Pp trung hòa; pp
*Góc quay cực riêng: Tả tuyền đo Ag.
- Đo màu
- Tính khử: Dễ bị oxy hóa tạo adrenocrom (có màu):
+ Bào chế: Thêm chất chống oxy hóa: NaHSO3, Na2S2O5,
acid boric… với tỉ lệ 0,1% vào dd tiêm.
+ Pứ với TT bạc ammoniac, kaliiodat, Fe3+…
Adrenocrom có màu.
- Tính base yếu.
- TT Ninhydrin (amin bậc 1, 2) Màu tím.
Ephedrin *Nguồn gốc: Cây ma hoàng. - Phần HCl:
*Góc quay cực riêng (2 C*). + Pp đo bạc
+ Pp trung hòa.
- Tính khử: - Pp đo màu
+ Td với K3[Fe(CN)6]/OH- Benzaldehyd mùi hạnh nhân. - Đo acid/mt khan
+ TT CuSO4 tạo phức nội màu xanh. Thêm ether lắc rồi để
phân lớp, lớp nước vẫn giữ màu xanh, lớp ether màu tím
đỏ.
+ Tác dụng I2/NaOH 30% CHI3 có mùi.
- Tính base yếu Tác dụng với thuốc thử alkaloid.
Amphetami *Dạng thường dùng: Đồng phân racemic - Đo acid/mt khan.
n - Ion sulfat:
- Đun nóng với NaOH và CHCl3 sẽ có mùi
phenylcarbilamin
- Amin bậc 1: Tính base: Td với acid picric cho tủa vàng.
- Tạo d/c diazoamin với muối diazo của para nitroaniline,
kiềm hóa cho màu đỏ.
4
Thuốc cường phó giao cảm
Acetylcholin *Dd chế phẩm/nước không bền vững, để lâu sẽ bị thủy - ĐL ion clorid.
phân thành cholin và acid acetic. - Thủy phân/mt kiềm,
ĐL nhóm acetyl
- ĐL nitơ bằng pp
Kjendahl.
Pilocarpin *Nguồn gốc: Là các alkaloid của cây thuộc chi - Trung hòa
Pilocarpus… - Thủy phân/NaOH,
*Góc quay cực riêng. ĐL NaOH dư.
- Td với kiềm mạnh gp’ dạng base dưới dạng giọt dầu.
Thủy phân tạo muối natri của acid pirocarpic tan/ TT.
- Pứ đặc trưng với K2Cr2O7/H2O2/benzen (cloroform) tạo
chất màu xanh tan trong benzen (cloroform).
Thuốc hủy phó giao cảm
Atropin *Nguồn gốc: rễ cây cà độc dược Atropa belladonna. - Pp trung hòa.
*Góc quay cực riêng = 0 (hỗn hợp racemic). - Đo acid/mt khan ct
tím tinh thể.
- Tủa dạng base = NaOH 2M, lọc, sấy, đo nhiệt độ n/c. - Chế phẩm tiêm ĐL
- Nhóm N bậc 3. pp đo màu.
- Pứ Vitali: T/d với HNO3 để nitro hóa. Bốc hơi đến khô
rồi cho thêm KOH/EtOH thì có màu tím.
- Phản ứng của ion sulfat.
- Td với acid picric tạo tủa vàng, lọc, sấy, đo nhiệt độ
n/c.
5
Vitamin B6 *Nguồn gốc: thịt, cá, lúa mỳ, ngũ cốc, rau… Đo acid/mt
(Pyridoxin) khan
- Nhân pyridin: Tính base, dễ tham gia pứ thế vào vị trí số 6: Đo quang.
+ T/d với acid Muối => Bào chế
+ T/d muối diazoni Phẩm màu nitơ.
+ T/d với 2,6-dicloroquinon clorimid Màu đỏ.
- OH phenol: Tính acid, tính khử:
+ Tan trong dd kiềm
+ T/d FeCl3 Phức màu đỏ* (bt tím)
+ Dễ bị oxy hóa bởi UV Bq: Lọ thủy tinh màu vàng, tránh á/s.
- Nhóm methanol vị trí số 5: Bị phosphoryl hóa Coenzym:
pyridoxal phosphat.
- P/b pyridoxol, pyridoxal, pyridoxamin bằng pứ với a.boric
+ Pyridoxol tạo phức không màu, bền vững với acid boric; 2 dạng
còn lại thì không Chưa pb được.
+ Thêm 2,6-dicloroquinon clorimid, nếu tạo phức rồi Pứ không
xảy ra (dd không màu).
Vitamin C *Nguồn gốc: hoa quả tươi như chanh, cam, quýt… rau xanh Đo kiềm: mt
A. ascorbic nước, ct: phenol
- Tính acid: -phtalein.
+ T/d NaOH, NaHCO3 Muối dễ tan trong nước, pH gần trung Đo iod: chuẩn
tính Dd tiêm truyền. độ bằng 2,6-
+ Bảo quản: Lọ thủy tinh trung tính. diclorophenol
+ Dạng muối t/d với Fe2+ hoặc Fe3+ Màu tím. indophenol.
- Tính khử:
+ Khô: Bền với kk; Dd, khi có kk: Nhanh bị oxy hóa bởi oxy, UV
=> Bảo quản: tránh á/s, oxy, đựng trong lọ thủy tinh màu vàng.
+ Làm mất màu dd iod, KMnO4, TT AgNO3, TT Fehling
Vitamin tan trong dầu
Vitamin A - Hệ dây nối liên hợp: Hấp thụ UV, dễ bị oxy hóa => Bảo quản:
(Retinol) Tránh á/s, thủy tinh màu vàng, bao bì kín, thêm vit E…
- OH alcol
+ Tạo chế phẩm dược dụng dạng ester Tăng độ bền.
+ T/d với acid mạnh: H2SO4, HCl, HNO3 Sản phẩm có màu.
+ T/d với SbCl3 Màu xanh đậm.
Vitamin E *Nguồn gốc: rau xanh, dầu các hạt ngũ cốc đang nẩy mầm Đo ceri, chỉ thị:
(Tocoferol) *Lỏng sánh như dầu, màu vàng sáng. diphenylamin
(Không màu
- Hấp thụ UV, Carbon bất đối, IR đặc trưng. Xanh)
- Nhân chroman: UV
- OH phenol: Tính khử, tính acid, dễ thế vào ortho, para.
+ Bq: Vit E bảo quản các chất khác (vit A), vit E phải để trong
chai lọ kín, đổ đầy, thủy tinh màu vàng, để chỗ mát, tránh á/s.
+ T/d HNO3 Màu vàng, ng/tụ với 2,6-phenyldiamin Màu đỏ
+ T/d FeCl3 Màu vàng, ng/tụ với dipyridinyl Màu đỏ sẫm.
+ T/d muối diazoni Phẩm màu nitơ.
Chất dinh dưỡng
Glucose - Polyalcol: T/d CuSO4/NaOH, nhiệt độ Tủa đỏ. Đo n/s quay cực
- Aldehyd: Đo chỉ số khúc
+ T/d AgNO3/NH3 Tủa Ag. xạ
+ T/d phenylhydrazin Tủa vàng. Đo iod
- Đo năng suất quay cực.
6
Chương 9: Thuốc tim mạch
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc điều trị tăng huyết áp
1. Thuốc tác dụng lên hệ RAA
- Tính acid: (-COOH): Tan trong dd kiềm, tạo muối: Pp đo kiềm
+ Muối tác dụng với muối tạo muối mới (có tủa, màu). Pp đo Iod
+ Nguyên liệu bào chế thuốc tiêm.
Captopril
- Tính khử: (-SH):
+ T/d với chất oxy hóa: tt Fehling, AgNO3
+ Bảo quản: Tránh tác nhân oxy hóa: Không khí, á/s
- Tính acid: Tan/dd kiềm, tạo muối mới (tủa, màu) Pp đo kiềm.
- Tính base (-NH):
Enalapril + Tan/acid vô cơ Dạng dược dụng: dạng muối maleat.
+ Tạo tủa với TT alkaloid
- Acid maleic: mất màu dd nước brom
2. Thuốc chẹn kênh Calci
*Bột kết tinh màu vàng, biến màu khi tiếp xúc với á/s. Pp đo nitrit.
Pp đo ceri.
Nifedipin
- Nhóm nitro thơm (Ar-NO2): Khử hóa Amin thơm.
- T/c chung.
- Tính base: N bậc 3 Đo acid/mt khan
+ ĐT: TT alkaloid Đo kiềm, mt
Verapamil
+ Điều chế nguyên liệu dưới dạng muối HCl (ĐT, ĐL). EtOH, chuẩn độ
- HCl kết hợp 2 điểm.
3. Thuốc tác dụng lên TKTW
*Góc quay cực riêng. Đo acid/mt khan
Đo quang.
- Tính khử mạnh (catechol): dễ bị oxy hóa bởi không khí, Đo màu.
á/s.
+ Bảo quản: Tránh á/s.
Methyldopa
+ ĐT: Tạo oxo: Cho t/d với tricetohydriden/H2SO4 đặc
xuất hiện chậm màu hồng đậm; thêm nước chuyển sang màu
vàng (pứ màu).
- Aminoacid: T/d với Fe(II) tartrat Tím đỏ.
- NH2: TT ninhydrin
4. Thuốc giãn mạch trực tiếp
- Nhóm hydrazin: ĐL bằng KIO3:
+ Tính khử: TT fehling tủa đỏ gạch. phép oxh-khử.
Hydralazin
+ Ngưng tụ với aldehyd Hydrazon tủa vàng. ĐL HCl kết hợp.
- Amin bậc 1: TT ninhydrin: tủa vàng.
Thuốc điều trị loạn nhịp tim
*Nguồn gốc: Canhkina Đo acid/mt khan
*Tan trong EtOH, nước sôi; khó tan trong nước. Pp trung hòa
*Góc quay cực riêng. Pp Complexon
8
9
Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Spironolacton - Nhân steroid-3-ceton: td H2SO4đ màu vàng và huỳnh Đo quang.
quang, đun nhẹ đỏ thẫm và H2S bay lên làm đen giấy
tẩm chì acetat.
- Vòng lacton: td NaOH/hydroxylamin acid
hydroxamic, t/d với FeCl3 tím
- Đun chế phẩm với NaOH 10%, acid hóa bằng a.acetic,
thêm Pb(CH3COO)2 tủa đen.
Amilorid *Bột màu vàng hơi xanh. Đo acid/mt khan
10
Chương 12: Thuốc ảnh hưởng chức năng dạ dày – ruột
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng
1. Thuốc kháng acid (antacid)
Nhôm *Hỗn dịch nhớt, trắng, có thể có 1 lượng nước nhỏ tách ra Complexon
hydroxyd khi để yên, không làm đỏ phenolphtalein. - Mt: Đệm acetat.
- Chuẩn độ thừa
- Lưỡng tính Tan trong acid và kiềm. trừ, dd chuẩn độ:
- Hòa tan hỗn dịch/HCl loãng vđ, thêm alizarin và amoniac ZnSO4
Kết tủa đỏ không tan/acid acetic - Ct: Dithison.
2. Thuốc bao vết loét
Bismuth *Tinh thể nhỏ, hình lăng trụ, không tan trong nước, EtOH; Vô cơ hóa ĐL:
subsalicylat Tan trong acid vô cơ và bị phân hủy. Complexon; ct
vàng xylenol
- Ester: Thủy phân/NaOH A.salicylic và Bi(OH)3 Lọc,
ĐT 2 thành phần.
+ Trung hòa dịch lọc, t/d với Fe3+ Tím.
+ Hòa tan tủa Bimuth/HCl loãng, thêm NH4OH Tủa
trắng không tan/OH-
3. Thuốc chống tiết acid dịch vị
Cimetidin *Bột kết tinh màu trắng, mùi khó chịu (do S), ít tan trong Đo acid/mt khan
nước, tan trong EtOH, khó tan dmhc khác.
Tính base:
- T/d TT alcaloid (A.sillicovoframic) (+)
- T/d với acid citric/anhydrid acetic Đỏ tím.
- Điều chế: Dạng muối HCl.
Omeprazol *Không bền trong H+, bền trong OH- Đo kiềm/mt khan
Đo acid/mt khan
- Tính acid: Tan/dd kiềm tạo muối tủa/phức màu.
- Tính base:
+ Tan trong acid vô cơ.
+ Thuốc thử alkaloid
Thuốc nhuận tràng – tẩy
Bisacodyl - Tính base: Thuốc thử alkaloid Đo acid/mt khan
- Tphân/OH- tạo 2-pyridylcarboxaldehyd, a.acetic, phenol:
+ 2-pyridylcarboxaldehyd: Pư tráng bạc
+ Acid acetic t/d với EtOH/H2SO4 Ethyl acetat.
+ Phenol t/d với FeCl3 tím
11
Diphenoxyla *Dạng muối nhưng khó tan/nước, dễ tan trong dmhc. Đo acid/mt khan
t HCl kết hợp ĐL mt
- Ester dễ thủy phân khan, thừa trừ: dm
- Tính khử: T/d với I2/NaOH 30% CHI3 có mùi EtOH, dd chuẩn độ
đbiệt NaOH/EtOH, ct: đo thế
- Tính base (nhân piperidin) TT alkaloid
Loperamid *Dạng muối nhưng khó tan/nước, tan/EtOH, MeOH. Đo acid/mt khan (ct: 1-
naphtolbezein).
- Thủy phân amid/OH-, nhiệt độ Khí (CH3)2NH làm HCl kết hợp ĐL mt
xanh quỳ, có mùi đặc trưng. khan, thừa trừ: dm
- Tính base (nhân piperidin): TT alkaloid EtOH, dd chuẩn độ
NaOH/EtOH, ct: đo thế
12