You are on page 1of 12

Chương 1: Thuốc gây tê, gây mê.

Tên thuốc Định tính Định lượng


Procain.HCl - Ar-NH2: - Đo nitrit.
(Novocain) + Phản ứng tạo phẩm màu Nito (đỏ). - Đo acid/mt khan.
+ Mất màu thuốc thử [O]: KMnO4. - HCl: pp trung hòa;
- Nito bậc 3: TT alcaloid (+). đo bạc.
- HCl kết hợp: AgNO3
- IR, SKLM so với procain.HCl chuẩn.
Lidocain.HCl - Tạo phức xanh với CoNO3. - Đo acid/mt khan.
- Tạo tủa picrat với acid picric. - HCl
- HCl kết hợp.
- Phổ IR, SKLM.
Thiopental natri *Tan/H2O dễ bị tủa trở lại. - Hàm lượng Na+.
- Ion Na+: TT Streng tạo kết tủa vàng. - Tủa dạng acid: đo
- Barbiturat: kiềm tromg mt khan.
+ CoCl2 tạo phức xanh tím.
+ AgNO3 tạo kết tủa trắng.
+ NaOH, to tạo NH3.
- Phổ IR, SKLM
Ketamin.HCl - Nhóm Ceton: Tạo hydrazon - HCl
- HCL
- IR, SKLM.

Chương 2: Thuốc an thần, gây ngủ


Tên thuốc Định tính Định lượng
Dẫn xuất barbituric
R1, R2 là alkyl 2-5C; *Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, vị đắng Dạng acid:
-C6H5  Td tốt nhất. - Pp A: Đo kiềm/mt
R3 chỉ có thể là -CH3. - Đun nóng/kiềm đặc  NH3 khan.
- Dạng acid: Tan trong NaOH tạo muối - Pp B: Đo kiềm/mt khan
natri. gián tiếp.
- Muối dinatri kết tủa màu với ion kim loại: - Pp C: PP trung hòa.
+ Muối bạc màu trắng. Dạng mononatri:
+ Muối Cobalt màu xanh tím (đặc trưng). - PP A.
- PP B.
Phenobarbital - Nhóm phenyl (-C6H5):
R1 = -C2H5 + Nitro hóa bằng HNO3  Màu vàng.
R2 = -C6H5 + TT Marki  Màu đỏ.

Dẫn chất Benzodiazepin


R1 = Hút e  Tăng t/d - Tính chất lý học: UV (SKLM, HPLC). PP ĐL acid-
R3 = Hút e  Tăng t/d - Tính chất hóa học: base/ mt
R4 = -CH3; -C2H5 Kéo dài td + Tính base của N4 khan
R2 = -OH, -COOH  CH nhanh + Tạo màu đặc trưng: Giàu điện tử  Pứ với
TT oxy hóa mạnh
Diazepam Pứ màu: dd diazepam/H2SO4 đặc  Hq xanh
R1 = -Cl  Tăng t/d, khó CH. lục-vàng dưới UV 365nm.
R4 = -CH3  Kéo dài t/d
1
Tên thuốc Định tính ĐL
Nitrazepam - Pứ màu: dd nitrazepam/methanol, thêm NaOH  Vàng đậm
R1 = -NO2  Tăng lên.
t/d. - Thủy phân bằng HCl, t0C  Ar-NH2  Pứ tạo phẩm màu nito.
R4 = -H - Khử hóa nhóm -NO2  -NH2  ĐT
- SKLM so với nitrazepam chuẩn.

Chương 3: Thuốc điều trị ho, thuốc long đờm.


Tên thuốc Định tính Định lượng
Codein *Ít tan/nước, góc quay cực riêng. Đo acid/mt khan
(phosphat)
- Nito bậc 3: TT alcaloid (+)
- T/d với H2SO4 và FeCl3 cho màu xanh lam, thêm HNO3 cho
màu đỏ.
- Đo độ chảy, n/s quay cực, phổ IR, phổ UV.
Dextro- *Hơi tan/nước, góc quay cực riêng. Đo acid/mt khan
methophan Trung hòa
. - Nito bậc 3: TT alcaloid (+).
HBr - Phổ IR, SKLM, góc quay cực riêng.
Bromhexin. - Nito bậc 3: TT alcaloid (+). Đo acid/mt khan
HCl - Amin thơm bậc 1: Tính khử; p/ứ tạo phẩm màu Nito. Trung hòa HCl
- Br hữu cơ: Vô cơ hóa.
- Phổ IR, SKLM.
N-acetyl *Góc quay cực riêng - Đo iod (-SH).
cystein - Trung hòa.
- Nhóm -SH: Tính khử:
+ TT AgNO3, TT Fehling (+).
+ T/d Natri nitroprussiat và NH3 đặc  Tím.
- Nhóm -COOH: T/d FeCl3  Hồng.
- Amin mạch thẳng bậc 1: Thủy phân trong H+, pứ TT
Ninhydrin  Màu tím.
- Đo n/s quay cực, độ chảy, phổ IR, SK lỏng.

Chương 4: Thuốc điều trị Parkinson


Tên thuốc Định tính Định lượng
Levodopa *Ít tan/dm hữu cơ, khó tan/nước, tan tốt/kiềm loãng, acid Đo acid/mt khan
loãng. Góc quay cực riêng.

-OH phenol:
+ TT Fehling, đun  Tủa đỏ (tính khử), dd màu vàng.
+ FeCl3  Tím.
- Aminoacid: T/d CuSO4  Phức màu đỏ.
- Amin bậc 1: TT Ninhydrin  Tím.
- Đo độ chảy, góc quay cực, IR, UV.

2
Chương 5: Thuốc kích thích thần kinh trung ương
Tên thuốc Định tính Định lượng
Cafein *Hơi tan/nước, dễ tan/nước sôi, tan tốt/dm hữu cơ, acid vô - Đo acid/mt khan
cơ loãng; dễ thăng hoa. - Tủa bằng iod dư,
ĐL iod thừa
- Tính base yếu*: TT Mayer (-) - Phương pháp cân
- Phản ứng Murexid của khung xanthin.
Niketami *Lỏng sánh như dầu, không màu/hơi vàng, trộn lẫn với Đo acid/mt khan
d nước, CHCl3, EtOH và ether, chỉ số khúc xạ.

- Base yếu do nhân pyridin:


- Phần diethylamid: Thủy phân bằng NaOH  Mùi đặc biệt.
- Dd/nước td với CuSO4  Màu xanh đậm.
- T/d HNO3  Muối nitrat tủa.
- T/d dd CNBr và dd anilin  Tủa vàng.

Chương 6: Thuốc giảm đau và thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm phi steroid
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc giảm đau gây nghiện (opioid)
Morphin. *Bột hình kim hoặc khối vuông, dễ biến màu, thăng hoa. - Đo acid/mt khan.
HCl *Góc quay cực riêng. - HCl: Đo bạc

- Nito bậc 3: TT alcaloid.


- OH phenol:
+ Tính acid: Tạo phức với FeCl3  Màu tím.
+ Muối diazoni  Sản phẩm màu nito.
- Tính khử (dễ bị oxy hóa):
+ KIO3  Giải phóng I2.
+ K3[Fe(CN)6]/FeCl3  Màu xanh lam phổ.
- HCL/H2SO4 kết hợp
Pethidin. - Đun với acid acetic/H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetat. - Đo acid/mt khan.
HCl - TT alcaloid. - HCL: pp trung hòa
Methadon. - Pứ với amonithiocyanat/HCl  Tủa trắng, đo độ chảy tủa. - Đo acid/mt khan.
HCl - TT alcaloid. - HCl: pp trung hòa
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm phi steroid (NSAIDs)
A.acetyl Thủy phân tạo: - Trung hòa
salicylic - Acid salicylic (-OH phenol): Pứ với FeCl3  Màu tím. - T/d với kiềm, ĐL
(aspirin) - Acid acetic: kiềm dư.
+ CaCO3/FeCl3  (CH3COO)3Fe màu hồng.
+ EtOH/H2SO4  Ethylacetat mùi dầu chuối
Para- - OH phenol: T/d FeCl3  Màu tím. - Đo nito
cetamol - Thủy phân (H+, t0) thu được: - Thủy phân rồi ĐL
(aceta- + p-amionphenol: p-aminophenol =
minophen)  Phản ứng tạo phẩm màu nito. phép đo nitrit hoặc
 Mất màu I2, KMnO4. ĐL bằng Ceri IV
 Tác dụng với K2Cr2O7 (cam)  Tím - Đo phổ UV.
+ Acid acetic: Đun với EtOH/H2SO4  Mùi dầu chuối

Diclofenac *Bột màu trắng/vàng nhạt. Dạng muối tan/nước, dạng acid - Đo acid/mt khan.
3
-natri không tan. - ĐL =
KOH/MeOH, mt
- Nitro hóa (tác dụng với HNO3)  Màu đỏ. CHCl3.
- Amin thơm bậc 2: Tính khử: T/d với K3[Fe(CN)6]/FeCl3
 Tủa xanh lam.
- Ion Na+
- Phổ IR, SKLM.
Ibuprofen *Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu PP trung hòa.
*Độ chảy từ 75-780C.

Đo độ chảy, UV, IR, SKLM

Chương 7: Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc cường giao cảm
Adrenalin *Tổng hợp từ các tế bào tủy thượng thận. - Đo acid/mt khan.
(Epinephrin) *Không bền, dễ biến màu. - Pp trung hòa; pp
*Góc quay cực riêng: Tả tuyền đo Ag.
- Đo màu
- Tính khử: Dễ bị oxy hóa tạo adrenocrom (có màu):
+ Bào chế: Thêm chất chống oxy hóa: NaHSO3, Na2S2O5,
acid boric… với tỉ lệ 0,1% vào dd tiêm.
+ Pứ với TT bạc ammoniac, kaliiodat, Fe3+… 
Adrenocrom có màu.
- Tính base yếu.
- TT Ninhydrin (amin bậc 1, 2)  Màu tím.
Ephedrin *Nguồn gốc: Cây ma hoàng. - Phần HCl:
*Góc quay cực riêng (2 C*). + Pp đo bạc
+ Pp trung hòa.
- Tính khử: - Pp đo màu
+ Td với K3[Fe(CN)6]/OH-  Benzaldehyd mùi hạnh nhân. - Đo acid/mt khan
+ TT CuSO4 tạo phức nội màu xanh. Thêm ether lắc rồi để
phân lớp, lớp nước vẫn giữ màu xanh, lớp ether màu tím
đỏ.
+ Tác dụng I2/NaOH 30%  CHI3 có mùi.
- Tính base yếu  Tác dụng với thuốc thử alkaloid.
Amphetami *Dạng thường dùng: Đồng phân racemic - Đo acid/mt khan.
n - Ion sulfat:
- Đun nóng với NaOH và CHCl3 sẽ có mùi
phenylcarbilamin
- Amin bậc 1: Tính base: Td với acid picric cho tủa vàng.
- Tạo d/c diazoamin với muối diazo của para nitroaniline,
kiềm hóa cho màu đỏ.

4
Thuốc cường phó giao cảm
Acetylcholin *Dd chế phẩm/nước không bền vững, để lâu sẽ bị thủy - ĐL ion clorid.
phân thành cholin và acid acetic. - Thủy phân/mt kiềm,
ĐL nhóm acetyl
- ĐL nitơ bằng pp
Kjendahl.
Pilocarpin *Nguồn gốc: Là các alkaloid của cây thuộc chi - Trung hòa
Pilocarpus… - Thủy phân/NaOH,
*Góc quay cực riêng. ĐL NaOH dư.

- Td với kiềm mạnh gp’ dạng base dưới dạng giọt dầu.
Thủy phân tạo muối natri của acid pirocarpic tan/ TT.
- Pứ đặc trưng với K2Cr2O7/H2O2/benzen (cloroform) tạo
chất màu xanh tan trong benzen (cloroform).
Thuốc hủy phó giao cảm
Atropin *Nguồn gốc: rễ cây cà độc dược Atropa belladonna. - Pp trung hòa.
*Góc quay cực riêng = 0 (hỗn hợp racemic). - Đo acid/mt khan ct
tím tinh thể.
- Tủa dạng base = NaOH 2M, lọc, sấy, đo nhiệt độ n/c. - Chế phẩm tiêm ĐL
- Nhóm N bậc 3. pp đo màu.
- Pứ Vitali: T/d với HNO3 để nitro hóa. Bốc hơi đến khô
rồi cho thêm KOH/EtOH thì có màu tím.
- Phản ứng của ion sulfat.
- Td với acid picric tạo tủa vàng, lọc, sấy, đo nhiệt độ
n/c.

Chương 8: Vitamin và 1 số chất dinh dưỡng


Tên thuốc Định tính Định lượng
Vitamin tan trong nước
Vitamin B1 *Nguồn gốc: trong men bia, cám gạo… Đo acid/mt
(Thiamin) khan
- Tính base yếu (dx pyrimidin): Đo mật độ hq.
+ ĐT: T/d TT alcaloid
+ Bào chế: Dạng muối Thiamin.HCl hoặc thiamin.HBr.
- Pứ tạo thiocrom: Thiazoli thủy phân trong mt kiềm và trung
tính:
+ Bảo quản: Chế phẩm dạng muối HCl hoặc HBr, đựng trong lọ
thủy tinh trung tính, dd có pH acid.
+ Thiamin/NaOH  Mở vòng thiazoli + K3[Fe(CN)6] 
Thiocrom: phát huỳnh quang xanh da trời.
- Nhóm 2-hydroxyethyl: Dễ ether/ester hóa tạo dẫn chất, quan
trọng nhất là Thiamin pyrophosphat (TPP).

5
Vitamin B6 *Nguồn gốc: thịt, cá, lúa mỳ, ngũ cốc, rau… Đo acid/mt
(Pyridoxin) khan
- Nhân pyridin: Tính base, dễ tham gia pứ thế vào vị trí số 6: Đo quang.
+ T/d với acid  Muối => Bào chế
+ T/d muối diazoni  Phẩm màu nitơ.
+ T/d với 2,6-dicloroquinon clorimid  Màu đỏ.
- OH phenol: Tính acid, tính khử:
+ Tan trong dd kiềm
+ T/d FeCl3  Phức màu đỏ* (bt tím)
+ Dễ bị oxy hóa bởi UV  Bq: Lọ thủy tinh màu vàng, tránh á/s.
- Nhóm methanol vị trí số 5: Bị phosphoryl hóa  Coenzym:
pyridoxal phosphat.
- P/b pyridoxol, pyridoxal, pyridoxamin bằng pứ với a.boric
+ Pyridoxol tạo phức không màu, bền vững với acid boric; 2 dạng
còn lại thì không  Chưa pb được.
+ Thêm 2,6-dicloroquinon clorimid, nếu tạo phức rồi  Pứ không
xảy ra (dd không màu).
Vitamin C *Nguồn gốc: hoa quả tươi như chanh, cam, quýt… rau xanh Đo kiềm: mt
A. ascorbic nước, ct: phenol
- Tính acid: -phtalein.
+ T/d NaOH, NaHCO3  Muối dễ tan trong nước, pH gần trung Đo iod: chuẩn
tính  Dd tiêm truyền. độ bằng 2,6-
+ Bảo quản: Lọ thủy tinh trung tính. diclorophenol
+ Dạng muối t/d với Fe2+ hoặc Fe3+  Màu tím. indophenol.
- Tính khử:
+ Khô: Bền với kk; Dd, khi có kk: Nhanh bị oxy hóa bởi oxy, UV
=> Bảo quản: tránh á/s, oxy, đựng trong lọ thủy tinh màu vàng.
+ Làm mất màu dd iod, KMnO4, TT AgNO3, TT Fehling
Vitamin tan trong dầu
Vitamin A - Hệ dây nối liên hợp: Hấp thụ UV, dễ bị oxy hóa => Bảo quản:
(Retinol) Tránh á/s, thủy tinh màu vàng, bao bì kín, thêm vit E…
- OH alcol
+ Tạo chế phẩm dược dụng dạng ester  Tăng độ bền.
+ T/d với acid mạnh: H2SO4, HCl, HNO3  Sản phẩm có màu.
+ T/d với SbCl3  Màu xanh đậm.
Vitamin E *Nguồn gốc: rau xanh, dầu các hạt ngũ cốc đang nẩy mầm Đo ceri, chỉ thị:
(Tocoferol) *Lỏng sánh như dầu, màu vàng sáng. diphenylamin
(Không màu 
- Hấp thụ UV, Carbon bất đối, IR đặc trưng. Xanh)
- Nhân chroman: UV
- OH phenol: Tính khử, tính acid, dễ thế vào ortho, para.
+ Bq: Vit E bảo quản các chất khác (vit A), vit E phải để trong
chai lọ kín, đổ đầy, thủy tinh màu vàng, để chỗ mát, tránh á/s.
+ T/d HNO3  Màu vàng, ng/tụ với 2,6-phenyldiamin  Màu đỏ
+ T/d FeCl3  Màu vàng, ng/tụ với dipyridinyl  Màu đỏ sẫm.
+ T/d muối diazoni  Phẩm màu nitơ.
Chất dinh dưỡng
Glucose - Polyalcol: T/d CuSO4/NaOH, nhiệt độ  Tủa đỏ. Đo n/s quay cực
- Aldehyd: Đo chỉ số khúc
+ T/d AgNO3/NH3  Tủa Ag. xạ
+ T/d phenylhydrazin  Tủa vàng. Đo iod
- Đo năng suất quay cực.
6
Chương 9: Thuốc tim mạch
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc điều trị tăng huyết áp
1. Thuốc tác dụng lên hệ RAA
- Tính acid: (-COOH): Tan trong dd kiềm, tạo muối: Pp đo kiềm
+ Muối tác dụng với muối tạo muối mới (có tủa, màu). Pp đo Iod
+ Nguyên liệu bào chế thuốc tiêm.
Captopril
- Tính khử: (-SH):
+ T/d với chất oxy hóa: tt Fehling, AgNO3
+ Bảo quản: Tránh tác nhân oxy hóa: Không khí, á/s
- Tính acid: Tan/dd kiềm, tạo muối mới (tủa, màu) Pp đo kiềm.
- Tính base (-NH):
Enalapril + Tan/acid vô cơ  Dạng dược dụng: dạng muối maleat.
+ Tạo tủa với TT alkaloid
- Acid maleic: mất màu dd nước brom
2. Thuốc chẹn kênh Calci
*Bột kết tinh màu vàng, biến màu khi tiếp xúc với á/s. Pp đo nitrit.
Pp đo ceri.
Nifedipin
- Nhóm nitro thơm (Ar-NO2): Khử hóa  Amin thơm.
- T/c chung.
- Tính base: N bậc 3 Đo acid/mt khan
+ ĐT: TT alkaloid Đo kiềm, mt
Verapamil
+ Điều chế nguyên liệu dưới dạng muối HCl (ĐT, ĐL). EtOH, chuẩn độ
- HCl kết hợp 2 điểm.
3. Thuốc tác dụng lên TKTW
*Góc quay cực riêng. Đo acid/mt khan
Đo quang.
- Tính khử mạnh (catechol): dễ bị oxy hóa bởi không khí, Đo màu.
á/s.
+ Bảo quản: Tránh á/s.
Methyldopa
+ ĐT: Tạo oxo: Cho t/d với tricetohydriden/H2SO4 đặc 
xuất hiện chậm màu hồng đậm; thêm nước chuyển sang màu
vàng (pứ màu).
- Aminoacid: T/d với Fe(II) tartrat  Tím đỏ.
- NH2: TT ninhydrin
4. Thuốc giãn mạch trực tiếp
- Nhóm hydrazin: ĐL bằng KIO3:
+ Tính khử: TT fehling  tủa đỏ gạch. phép oxh-khử.
Hydralazin
+ Ngưng tụ với aldehyd  Hydrazon tủa vàng. ĐL HCl kết hợp.
- Amin bậc 1: TT ninhydrin: tủa vàng.
Thuốc điều trị loạn nhịp tim
*Nguồn gốc: Canhkina Đo acid/mt khan
*Tan trong EtOH, nước sôi; khó tan trong nước. Pp trung hòa
*Góc quay cực riêng. Pp Complexon

Quinidin - Pha quinidin/H2SO4 loãng  huỳnh quang xanh lơ/UV.


sulfat - Amin bậc 3: TT alcaloid.
- Dây nối đôi (vinyl): mất màu nước brom
- Toàn phân tử: Pư Thaleoquinin: dd quinidin, thêm nước
brom, thêm amoniac  Xuất hiện màu hồng chuyển nhanh
sang xanh lục.
7
- Amin bậc 3: TT alkaloid Đo acid/mt khan
Amiodaron - Vô cơ hóa I: T/d H2SO4, nhiệt độ  Hơi I2 có màu tím. Đo bạc.
- Acid kết hợp: Định tính ion Cl- bằng Ag+
Thuốc điều trị tăng lipid máu
- Nhóm chức ester: td với NH2OH, tạo muối hydroxamat Pp trung hòa
Fenofibrat Fe3+ (tím đỏ) hoặc Cu2+ (xanh) (nhóm ester).
- Clo hữu cơ: vô cơ hóa  ĐT bằng AgNO3 Pp đo màu.
Thuốc điều trị đau thắt ngực
*Chất lỏng sánh như dầu, màu vàng nhạt, vị ngọt. Dễ cháy Đo màu.
nổ khi va chạm, nhiệt độ. Dễ phân hủy khi tiếp xúc tia tử
ngoại.
Nitroglycerin
Thủy phân /H+  HNO3 + Glycerin
- Glycerin: tạo phản ứng acrolein mùi khó chịu
- HNO3: Td với acid 2,4-phenoldosulfonic  vàng cam,
thêm NH4OH  đỏ
Thuốc điều trị suy tim
- Khung steroid: Phản ứng liberman – Bouchardat: Tác dụng Đo quang.
với (CH3CO)2O/H2SO4đ  màu xanh
Digitoxin - Vòng lacton 5 cạnh: Td với Ar-NO2/OH-  màu tím đỏ
- Đường 2-deoxy: Trong acid acetic khan có Fe3+/H2SO4đ 
mặt phân cách có màu xanh

Chương 10: Thuốc lợi tiểu


Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase (CA)
Acetazolamid - Muối Na tạo phức xanh với dd CuSO4 Đo quang
- Tính base: TT alkaloid Đo kiềm/mt khan
- Thủy phân  Ar-NH2  phản ứng màu azo
- Tác dụng với C2H5OH/H2SO4đ  Ethyl acetat: mùi
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid
Hydrocloro - Tính acid yếu: tạo muối Na: Đo kiềm/mt khan:
-thiazid + T/d với dd CuSO4  Phức xanh. Chất chuẩn
+ T/d với ion kim loại khác  Màu. tetrabutyl amoni
- Tính Base: TT alkaloid hydroxyd, dm:
- Thủy phân: DMSO, ct đo thế.
+ Bằng acid  Ar-NH2  pứ azo tạo màu đỏ với β- - Đo quang
naphtol
+ Bằng kiềm  NH3  xanh quỳ tím đỏ.
- Oxy hóa (H2O2 hoặc HNO3)  SO42-  pứ Ba2+: tủa
trắng
Thuốc lợi tiểu quai
Furosemid - COOH  Đ/c dạng muối natri furosemid để pha dd Đo quang
tiêm. Đo kiềm/mt khan
- Thủy phân/kiềm  NH3  xanh giấy quỳ đỏ.
- Oxy hóa  SO42-  pư Ba2+  tủa trắng
- Thủy phân/H+  Ar-NH2  tạo màu azo với β-naphtol

8
9
Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Spironolacton - Nhân steroid-3-ceton: td H2SO4đ  màu vàng và huỳnh Đo quang.
quang, đun nhẹ  đỏ thẫm và H2S bay lên làm đen giấy
tẩm chì acetat.
- Vòng lacton: td NaOH/hydroxylamin  acid
hydroxamic, t/d với FeCl3  tím
- Đun chế phẩm với NaOH 10%, acid hóa bằng a.acetic,
thêm Pb(CH3COO)2  tủa đen.
Amilorid *Bột màu vàng hơi xanh. Đo acid/mt khan

- Ar-NH2: Tạo phẩm màu azo.


- Nhóm guanidin: tp/kiềm  NH3 làm xanh giấy quỳ đỏ
- Tính base: TT alkaloid (+).

Chương 11: Thuốc kháng histamin H1 và ức chế giải phóng histamin.


Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc kháng histamin H1
Clorpheniramin - Nito bậc 3: Thuốc thử alcaloid (+) Dạng base: Đo
- Clo hữu cơ: Vô cơ hóa acid/mt khan* (ct
- Acid kết hợp: Chiết acid  ĐT liên kết đôi tím tinh thể).
- Phổ IR, đo độ chảy.
Diphenhydrami - Nito bậc 3: TT alcaloid (+). Đo acid/mt khan*
n - Nhân thơm: T/d với H2SO4 đ  Vàng đậm; thêm (Thêm Hg acetat,
.HCl HNO3  Đỏ sẫm, lắc với CHCl3  Lớp CHCl3 màu chỉ thị tím tinh thể).
tím đậm.
- HCl kết hợp:
- Phổ IR; đo độ chảy.
Promethazin. *Rất nhạy cảm với á/s, t0  Màu xanh lơ - Đo acid/mt khan*
HCl (Thêm Hg acetat,
- N bậc 3: Thuốc thử alcaloid (+). chỉ thị tím tinh
- Nhân phenothiazin: T/d HNO3: Tạo tủa tan nhanh, dd thể/đo thế).
màu đỏ  đỏ cam  vàng. Đun sôi xuất hiện tủa cam - HCl: Đo kiềm*
và dd màu đỏ.
- HCl*: Loại promethazin base bằng kiềm, acid hóa,
t/d với AgNO3  Kết tủa trắng.
- Phổ IR, TLC, đo độ chảy
Cetirizin. - Nito bậc 3: TT alcaloid (+) Đo acid/mt khan
2HCl - Phản ứng màu:
+ HNO3  Màu đỏ.
+ FeCl3  Đỏ hồng.
- Clo hữu cơ: Chiết dạng base, vô cơ hóa  ĐT Cl-.
Thuốc ức chế giải phóng histamin
Cromolyn natri - Dạng acid: Bị xà phòng hóa bởi NaOH. Đo quang
- Phổ IR so với phổ chuẩn, đo độ chảy.
- Thử tinh khiết:
+ Giới hạn acid – kiềm: Chỉ thị xanh bromothymol.
+ Giới hạn oxalat: Tạo màu với dd salicyliat sắt, đo
quang ở 480nm.
+ Tạp chất liên quan: SKLM

10
Chương 12: Thuốc ảnh hưởng chức năng dạ dày – ruột
Tên thuốc Định tính Định lượng
Thuốc điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng
1. Thuốc kháng acid (antacid)
Nhôm *Hỗn dịch nhớt, trắng, có thể có 1 lượng nước nhỏ tách ra Complexon
hydroxyd khi để yên, không làm đỏ phenolphtalein. - Mt: Đệm acetat.
- Chuẩn độ thừa
- Lưỡng tính  Tan trong acid và kiềm. trừ, dd chuẩn độ:
- Hòa tan hỗn dịch/HCl loãng vđ, thêm alizarin và amoniac ZnSO4
 Kết tủa đỏ không tan/acid acetic - Ct: Dithison.
2. Thuốc bao vết loét
Bismuth *Tinh thể nhỏ, hình lăng trụ, không tan trong nước, EtOH; Vô cơ hóa  ĐL:
subsalicylat Tan trong acid vô cơ và bị phân hủy. Complexon; ct
vàng xylenol
- Ester: Thủy phân/NaOH  A.salicylic và Bi(OH)3  Lọc,
ĐT 2 thành phần.
+ Trung hòa dịch lọc, t/d với Fe3+  Tím.
+ Hòa tan tủa Bimuth/HCl loãng, thêm NH4OH  Tủa
trắng không tan/OH-
3. Thuốc chống tiết acid dịch vị
Cimetidin *Bột kết tinh màu trắng, mùi khó chịu (do S), ít tan trong Đo acid/mt khan
nước, tan trong EtOH, khó tan dmhc khác.

Tính base:
- T/d TT alcaloid (A.sillicovoframic) (+)
- T/d với acid citric/anhydrid acetic  Đỏ tím.
- Điều chế: Dạng muối HCl.
Omeprazol *Không bền trong H+, bền trong OH- Đo kiềm/mt khan
Đo acid/mt khan
- Tính acid: Tan/dd kiềm tạo muối  tủa/phức màu.
- Tính base:
+ Tan trong acid vô cơ.
+ Thuốc thử alkaloid
Thuốc nhuận tràng – tẩy
Bisacodyl - Tính base: Thuốc thử alkaloid Đo acid/mt khan
- Tphân/OH- tạo 2-pyridylcarboxaldehyd, a.acetic, phenol:
+ 2-pyridylcarboxaldehyd: Pư tráng bạc
+ Acid acetic t/d với EtOH/H2SO4  Ethyl acetat.
+ Phenol t/d với FeCl3  tím

Thuốc điều trị tiêu chảy


ORS *Là hỗn hợp muối bù nước và các chất điện giản - Ion Na+, K+: Đo phổ phát xạ ng tử
đã mất. - Ion Cl-: đo bạc
- Ion citrat: đo kiềm/mt khan
ĐT các thành phần: Na+, K+, Cl-, citrat, HCO3- - Ion HCO3- : Đo acid/mt nước
Glucose - Glucose

11
Diphenoxyla *Dạng muối nhưng khó tan/nước, dễ tan trong dmhc. Đo acid/mt khan
t HCl kết hợp ĐL mt
- Ester dễ thủy phân khan, thừa trừ: dm
- Tính khử: T/d với I2/NaOH 30%  CHI3 có mùi EtOH, dd chuẩn độ
đbiệt NaOH/EtOH, ct: đo thế
- Tính base (nhân piperidin)  TT alkaloid
Loperamid *Dạng muối nhưng khó tan/nước, tan/EtOH, MeOH. Đo acid/mt khan (ct: 1-
naphtolbezein).
- Thủy phân amid/OH-, nhiệt độ  Khí (CH3)2NH làm HCl kết hợp ĐL mt
xanh quỳ, có mùi đặc trưng. khan, thừa trừ: dm
- Tính base (nhân piperidin): TT alkaloid EtOH, dd chuẩn độ
NaOH/EtOH, ct: đo thế

12

You might also like