Professional Documents
Culture Documents
1. Ma hoàng – Ephedrine
- Vi phẫu bột:
+ Lớp cutin có ụ lồi
+ Sợi dài, thường kèm theo TT hình lập phương hoặc TB cát
- Định tính:
+ Vi thăng hoa: TT hình kim hoặc dạng hạt
+ Bột Ma hoàng + HCl => DC/acid => +CHCl3/NH4OH => +CuCl2, CS2 🡺 vàng đậm
+ SKLM: dung môi: BuOH : CH3COOH : H2O (8:2:1)
TT hiện màu: Ninhydrin
- Định lượng: PP acid-base 🡺 HL > 0,8% tính theo ephedrine
2. Tỏi độc – Colchicin
- Ko có tính kiềm, tan trong cả cồn, nước, CHCl3
- Định tính:
+ Bột hạt + H2O => cắn nước => +H2SO4 đ => vàng => HNO3 => đỏ tím
+ Bột hạt + H2SO4 loãng, nóng => CHCl3 => đun với HCl (cách thủy) => vàng (colchicein) =>
+FeCl3🡺 xanh đậm
- Định lượng: PP cân, PP so màu
3. Benladon và Cà độc dược – Nhân tropan
- Phản ứng Vitali: +HNO3 bốc khói => cô => +KOH/cồn => tím đỏ mất dần => màu đậm lên
khi thêm aceton
- Benladon:
+ ĐT Scopolin: huỳnh quang xanh đậm trong môi trường amoniac
+ ĐT Hyoscyamine: + TT Wasicky 🡺 đỏ tím
- Cà độc dược:
ĐT Scopolamine: + TT Mandelin 🡺 đỏ
4. Canhkina – nhân Quinolin
- Vi phẫu bột:
+ Sợi dài, 2 đầu nhọn, thành rất dày, ống trao đổi rõ
+ Calci Oxalat dạng cát, có hạt tinh bột
- Định tính:
+ Đốt bột vỏ 🡺 khói màu tím đỏ (cinchocin)
+ TT tạo tủa
+ Xđ quinine, quinidin:
✔ Dd muối quinin => + acid có oxy => huỳnh quang xanh => thêm nước clo, brom,
✔ TT Dragendorff
-Định lượng:
+ PP trung hòa
+ PP đo quang: TT Reinecke (dựa trên pứ Erythroquinin)
+ ĐL quinin, quinidin: dùng H2SO4 đ chuyển -OCH3 🡺 -OH phenol => +TT Diazo => đo màu
5. Thuốc phiện – morphin, codein, papaverin
-Định tính:
+ TT Alcaloid
+ ĐT nhựa thuốc phiện (acid mecoic) +Fe3+ 🡺 đỏ
+ ĐT morphin:
✔ TT Marquis 🡺 đỏ sẫm
✔ Pứ Huseman: + H2SO4 đặc => to, 30’ => đỏ vang => + HNO3 => xanh chuyển tím đỏ rồi
mất dần
- Định lượng: trung hòa, cân, so màu, HPLC
6. DL chứa berberin
- Định tính:
+ bẻ DL soi dưới đèn UV => huỳnh quang vàng chói
+ ĐT bằng các PƯHH:
✔ DC/nước + H2SO4 đặc => thêm dần dd bão hòa clo trong nước => giữa 2 lớp chất lỏng có
màu đỏ thẫm
✔ Pứ trên kính: 1-2gi DC/cồn lên phiến kính => 1 gi HNO3 30% (hoặc HCl đặc) => để 5-10
✔ Nhỏ 1 giọt HNO3 bốc khói 🡺 vùng nội nhũ màu đỏ 🡺 brucin
✔ Nhỏ 1 giọt TT sulfovanadic (Mandelin) 🡺 vùng nội nhũ màu tím 🡺 strychnin