Professional Documents
Culture Documents
Pu được:
-Dd Ala-Gly (peptit) và amino axit pu đc vs HCl, NaOH, ko pu vs muối
-td đc vs naoh: este, cbeo, peptit
ko td đc vs naoh: ancol, cacbohydrat, amin (tác dụng vs axit)
-làm mất màu brom: axetilen, phenol, anilin, axit acrylic, andehit axetic
benzen, metan thì ko
-phenol td đc vs : brom thu ktua trắng, bazơ, kl,
ko pu vs muối
-amino axit là chất lưỡng tính
-glyxerol: c3h8o3
-amin làm qtim đổi màu xanh, trừ anilin (C6H5NH2)
-amin trạng thái khí: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, 3 CACBON
BẬC 3
C1,C2 LÀ TRẠNG THÁI KHÍ, c3 thì chưa chắc
- amin trạng thái LỎNG: CH3NHC2H5, C3H7NH2
-Alanin: C, H, N, O (C3H9O2N)
-amin 2 NH2, 1 COOH là xanh qtim
-amin tác dụng vs axit
-HNO3 loãng hoà tan Cu
-bột nhôm tự bốc cháy khi txuc vs khí clo
-anbumin (lòng trắng trứng) tgia pu màu biure, td vs cuoh2 tạo màu tím
-mật ong: 40% fruc và 30% glu
-fruc có vị ngọt hơn đường mía
-cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
-trong tơ tằm có các gốc alpha a-a
-lket alpha -> lket peptit (đếm số gạch giữa)
-oxit kl trung bình bị khử bởi H2 (Cu, fe, Pb), ko có Mg
-glu, fruc, sac td dc vs cuoh2
-glu td dc vs br2, fruc thì ko
-PHÂN:
-K(phân kali): K2O
-P (phân lân): P2O5
-N (phân đạm): N
Thuỷ phân:
-tbot, xen, sac đều tgia phản ứng thuỷ phân
-cacbohydrat: Ko bị thuỷ phân trong mtruong kiềm, thuỷ phân trong mtruong axit
-sac, tbot, xen mới bị thuỷ phân
-cbeo, este, peptit thuỷ phân trong mtruong axit
-trong mtruong kiềm -> pu 1 chiều
-Thuỷ phân este trong mtruong kiềm: pu xà phòng hoá
-spham cuối cùng khi thuỷ phân protein: alpha amino axit
Ko pu được:
-dipeptit ko pu màu biure
-cacbon ko td vs muối
-Be ko pu vs nước
-fecl2 ko td đc vs h2s
-CH3OH ko điện li ra dc OH
-gly (peptit) ko làm đổi màu qtim
-glu, fruc ko có pu thuỷ phân
-dd, nóng chảy: dẫn điện
-rắn, khan: ko dẫn điện
-este ko pu vs natri
Pu vs h2o, naoh, h2
-amoniac, peptit đổi màu qtim
-peptit td vs cuoh2 ra màu tím
-glu, fruc td vs cuoh2 ra phức xanh
-glyxin ko đổi màu qtim
-chất lưỡng tính ko tdung vs muối
-NH3 là chất điện li yếu
-cho thằng yếu hơn vào thằng mạnh -> thắng yếu hơn ko bị ăn mòn
-tơ poliamit kem bền trong mtruong kiềm hoặc axit
-ko điện li thì ko dẫn điện
-hcl điện li trong nước, ko điện li trong benzen
Kết hợp ptu nhỏ thành ptu lớn, giải phóng ra ptu nhỏ -> TRÙNG NGƯNG
Ko gphong ra ptu nhỏ -> TRÙNG HỢP
-PE pu trùng hợp vs CH2=CH2, cao su buna, tơ nitron
-những chất gia pu trùng hợp: etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, buta-1,3-dien
-Các polime là sản phẩm của pu trùng hợp: poli ( metyl metacrylat), polistiren, poli
(vinyl axetat), tơ nitron, tơ capron, isopren (cao su tổng hợp), propen
-toluen ko tgia trùng hợp
-Các polime là sản phẩm của pu trùng ngưng: Nilon 6 (policaproamit) ( chứa ngto
nito), nilon 7, tơ lapsan (etilen terephtalat)
-pu nhiệt nhôm: Al td vs kl yếu hơn để đẩy
-đầu N ở đầu, đầu C ở cuối
-glu chỉ amino axit có tên là axit glutamic
-axit hoà tan nhôm oxit
-3 cacbon: ala
-1 lket 3 trong ptu: axetilen
-quặng boxit: al2o3->sxuat nhôm
Pt:
-Nung nóng Cu(NO3)2 -> NO2, O2
-Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) -> SO2
-Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư -> KO CÓ KHÍ
-Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 -> CO2
-Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng -> NO
-Cho đinh sắt Fe vào dung dịch H2SO4 loãng -> H2
-cuso4+naoh->cu(oh)2 ktua
-fe+agno3 -> agno3 dư + fe(no3)3
-naoh+ba(hco3)2 -> na2co3+baco3+h2o
-nh4no3+koh -> kno3+nh3+h2o
KẾT TỦA
(phải ko tan trong axit thì pt mới có pu)
-mgco3, mgoh2, feco3,feoh3, ba3(po4)2, aloh3
-agcl trắng (ko tan trong hno3), agbr vàng, AgI vàng
-Ag3po4 vàng (tan trong HNO3) nên pt h3po4+agno3 ko xảy ra đc
-FeCl+h2S ko pu đc vì FeS tan trong Hcl, fes cũng tan trong HNO3
-PbS, Ag2S ko tan trong axit (hno3)
-muối po43-, hco42-
-cuoh2
-Alcl3 ko ktua
TAN
H2po4-, cucl2
-sp đầu có fe, sản phẩm sau có fecl, thì phải tìm sp đầu có cl
KIM LOẠI
-than: đen
-lưu huỳnh: vàng
-đá vôi, thạch cao: trắng
-nito ko duy trì sự cháy
-nh3 có mùi khai, làm đổi màu quỳ ẨM
-hcl phải trong nước mới có tính axit, đk là quỳ ẨM mới đổi màu đc
-kim cương là dạng thù hình của cacbon ©
-thứ tự ngto phổ biến 2 trong vỏ trái đất: O, Si, Al, Fe
-kl phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất: sắt
-photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ -> pu vs oxi ở đk thường
-điện phân dd hay nchay thì cực âm đều là catot (sự khử)
-qtrinh oxh=sự oxh
-DCHE Al TỪ QUẶNG BOXIT (Alcl3 thăng hoa)
-ngtac chung để đche kloai: khử cation kl
-vàng dèo nhất
-Cs làm tb quang điện
-kl trong lò pu hạt nhân: K, Na
-kl trong kĩ thuật hàng ko: Liti, al
-Mg là kl ko tan trong kiềm, td vs h2o khi có nhiệt độ
-ăn mòn hoá học ko tha cho kl nào cả, kể cả tinh khiết
-na bị oxh bởi o2 và h2o
-Na: 3s1
-K: 4s1
-Ca: 4s2
Thuỷ tinh hữu cơ: Poly Metyl Metacrylat (viết tắt là PMMA), công thức hóa
học đầy đủ là [CH2=C(CH3)COOCH3].