You are on page 1of 13

Hoá

Pu được:
-Dd Ala-Gly (peptit) và amino axit pu đc vs HCl, NaOH, ko pu vs muối
-td đc vs naoh: este, cbeo, peptit
ko td đc vs naoh: ancol, cacbohydrat, amin (tác dụng vs axit)
-làm mất màu brom: axetilen, phenol, anilin, axit acrylic, andehit axetic
benzen, metan thì ko
-phenol td đc vs : brom thu ktua trắng, bazơ, kl,
ko pu vs muối
-amino axit là chất lưỡng tính
-glyxerol: c3h8o3
-amin làm qtim đổi màu xanh, trừ anilin (C6H5NH2)
-amin trạng thái khí: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, 3 CACBON
BẬC 3
C1,C2 LÀ TRẠNG THÁI KHÍ, c3 thì chưa chắc
- amin trạng thái LỎNG: CH3NHC2H5, C3H7NH2
-Alanin: C, H, N, O (C3H9O2N)
-amin 2 NH2, 1 COOH là xanh qtim
-amin tác dụng vs axit
-HNO3 loãng hoà tan Cu
-bột nhôm tự bốc cháy khi txuc vs khí clo
-anbumin (lòng trắng trứng) tgia pu màu biure, td vs cuoh2 tạo màu tím
-mật ong: 40% fruc và 30% glu
-fruc có vị ngọt hơn đường mía
-cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
-trong tơ tằm có các gốc alpha a-a
-lket alpha -> lket peptit (đếm số gạch giữa)
-oxit kl trung bình bị khử bởi H2 (Cu, fe, Pb), ko có Mg
-glu, fruc, sac td dc vs cuoh2
-glu td dc vs br2, fruc thì ko

-tripeptit trở lên và protein mới td vs cuoh2


-dd protein có pu màu biure
-tính đặc trưng của KL: tính khử
-các nguyên tố nhóm 1A đều là kloai trừ HIDRO
-tính dẫn điện giảm dần: Ag, cu, au, al, fe
-axit glutamic đổi qtim thành màu hồng
-anilin (chất lỏng ít tan trong nước) là bazo nên td vs axit, td vs brom tạo ktua
trắng, ko tác dụng vs muối

-benzen là hidrocacbon thơm


-este tan ít trong nước
-đche Nito = chưng cất phân đoạn ko khí lỏng

-PHÂN:
-K(phân kali): K2O
-P (phân lân): P2O5
-N (phân đạm): N

-đipeptit Gly-ala: có 1 lket peptit

Thuỷ phân:
-tbot, xen, sac đều tgia phản ứng thuỷ phân
-cacbohydrat: Ko bị thuỷ phân trong mtruong kiềm, thuỷ phân trong mtruong axit
-sac, tbot, xen mới bị thuỷ phân
-cbeo, este, peptit thuỷ phân trong mtruong axit
-trong mtruong kiềm -> pu 1 chiều
-Thuỷ phân este trong mtruong kiềm: pu xà phòng hoá
-spham cuối cùng khi thuỷ phân protein: alpha amino axit

-kl Al tan đc trong axit và bazo nhưng ko tan trong muối


-dd td vs kl Ag: HNO3 đặc
-đồng phân: là cùng CTPT, nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
-kl đứng trước Cu vừa tác dụng đc vs HCL, vừa đẩy KL ra khỏi muối

Ko pu được:
-dipeptit ko pu màu biure
-cacbon ko td vs muối
-Be ko pu vs nước
-fecl2 ko td đc vs h2s
-CH3OH ko điện li ra dc OH
-gly (peptit) ko làm đổi màu qtim
-glu, fruc ko có pu thuỷ phân
-dd, nóng chảy: dẫn điện
-rắn, khan: ko dẫn điện
-este ko pu vs natri
Pu vs h2o, naoh, h2
-amoniac, peptit đổi màu qtim
-peptit td vs cuoh2 ra màu tím
-glu, fruc td vs cuoh2 ra phức xanh
-glyxin ko đổi màu qtim
-chất lưỡng tính ko tdung vs muối
-NH3 là chất điện li yếu
-cho thằng yếu hơn vào thằng mạnh -> thắng yếu hơn ko bị ăn mòn
-tơ poliamit kem bền trong mtruong kiềm hoặc axit
-ko điện li thì ko dẫn điện
-hcl điện li trong nước, ko điện li trong benzen

-cdl yếu ko mất đi trong pt ion thu gọn (H3PO4)


-mtruong axit: kl yếu + axit mạnh: cl-, so4-, no3-
-lưỡng tính: gốc axit có H
-amino axit là hợp chất hc tạp chức, ptu chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl (COOH), là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước, có vị ngọt

Kết hợp ptu nhỏ thành ptu lớn, giải phóng ra ptu nhỏ -> TRÙNG NGƯNG
Ko gphong ra ptu nhỏ -> TRÙNG HỢP
-PE pu trùng hợp vs CH2=CH2, cao su buna, tơ nitron
-những chất gia pu trùng hợp: etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, buta-1,3-dien
-Các polime là sản phẩm của pu trùng hợp: poli ( metyl metacrylat), polistiren, poli
(vinyl axetat), tơ nitron, tơ capron, isopren (cao su tổng hợp), propen
-toluen ko tgia trùng hợp
-Các polime là sản phẩm của pu trùng ngưng: Nilon 6 (policaproamit) ( chứa ngto
nito), nilon 7, tơ lapsan (etilen terephtalat)
-pu nhiệt nhôm: Al td vs kl yếu hơn để đẩy
-đầu N ở đầu, đầu C ở cuối
-glu chỉ amino axit có tên là axit glutamic
-axit hoà tan nhôm oxit
-3 cacbon: ala
-1 lket 3 trong ptu: axetilen
-quặng boxit: al2o3->sxuat nhôm

-Polime thiên nhiên: xenlulozo, tơ tằm


-tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): xenlulozo triaxetat, tơ visco (sxuat từ xenlulozo), tơ
axetat
-tơ tổng hợp: tơ lapsan (ko chứa ngtu nito trong mạch polime)
-cao su lưu hoá có ctruc mạng ko gian
ứng dụng:
-làm trứng muối, riêu cua: xảy ra hiện tượng đông tụ protein
-xài xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục
-nhỏ dd I2 vào lát cắt chuối xanh sẽ cho màu xanh tím
-vài làm từ tơ Nilon 6-6 kém bền trong xphòng có tính kiềm
-xenlulozo là thành phần chính của bông nõn
-bôi vôi tôi vào vết kiến đốt để giảm đau
-dụng cụ chiết dùng để tách 2 chất lỏng ko tan vào nhau
-tôn là fe tráng zn
-sắt tây là fe tráng sn
-dùng vôi sống để khử chua
-phèn chua làm trong nước
-than muội: làm chất độn cao su, sxuat mực in, xi đánh zày
-than cốc: dùng làm chất khử trong luyện kim
-kim cương: dùng chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh
-than chì làm ruột bút chì
-than hoa có khả năng trực tiếp hấp thụ mùi hôi trong tủ lạnh
-than hoạt tính làm mặt nạ phòng độc, khẩu trang
-co2: đc tạo ra từ bình chữa cháy, làm thuốc giảm đau dạ dày
-dùng HF để làm sạch khuôn đúc từ cát
-ốc sò hến có thành phần chính là caco3

-làm qtim chuyển màu xanh: amin CH3NH2


-làm mềm mọi loại nước cứng: Na3PO4, Na2CO3
-làm mềm nước cứng tạm thời: NAOH, CA(OH)2
-CO2 là nước đá khô, bảo quản thực phẩm tuơi vì có hiện tượng thăng hoa (chuyển
từ rắn sang khí), tạo môi trường lạnh và khô
-SO2 và NO2 gây ra mưa axit
Co2 và CH4: gây hịu ứng nhà kính
-đun sôi làm khử nước cứng tạm thời
-NO: ko màu
-NO2: nâu đỏ
-dùng HCL để rửa sạch anilin
-CH3COOH: giấm ăn
-glyxin: axit a-amino axetic

-Propionat C2H5COO (dứa)


-PROPYL AXETAT: CH3COO|CH2CH2CH3 -> C3H7
-Acrylat C2H3COO
-Vinyl: COOC2H3
-metanol: CH3OH
-etilen: C2H4
-ancol etylic: etanol C2H6O
-thuỷ tinh hữu cơ: Poli (metyl metacrylat)
-chứa 3 ngto C, H, N: poliacrilonitrin
-Nito khá trơ về mặt hoá học là do có lket 3 bền

-dche kl -> khử ion kl


-dche al = dpnc al2o3
-ăn mòn điện hoá: kl mạnh (-) anot và bị oxh, kl yếu (+) catot bị khử
-kl dẻo nhất: vàng

Pt:
-Nung nóng Cu(NO3)2 -> NO2, O2
-Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) -> SO2
-Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư -> KO CÓ KHÍ
-Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 -> CO2
-Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng -> NO
-Cho đinh sắt Fe vào dung dịch H2SO4 loãng -> H2
-cuso4+naoh->cu(oh)2 ktua
-fe+agno3 -> agno3 dư + fe(no3)3
-naoh+ba(hco3)2 -> na2co3+baco3+h2o
-nh4no3+koh -> kno3+nh3+h2o

-Sio2 + 4HF -> SiF4 +2H2O


=>khắc chữ lên thuỷ tinh
NH3+HCL->NH4CL (KO CÓ LỬA VẪN CÓ KHÓI)

KẾT TỦA
(phải ko tan trong axit thì pt mới có pu)
-mgco3, mgoh2, feco3,feoh3, ba3(po4)2, aloh3
-agcl trắng (ko tan trong hno3), agbr vàng, AgI vàng
-Ag3po4 vàng (tan trong HNO3) nên pt h3po4+agno3 ko xảy ra đc
-FeCl+h2S ko pu đc vì FeS tan trong Hcl, fes cũng tan trong HNO3
-PbS, Ag2S ko tan trong axit (hno3)
-muối po43-, hco42-
-cuoh2

-Alcl3 ko ktua
TAN
H2po4-, cucl2

-na khử nước trước r mới khử cu2+

-sp đầu có fe, sản phẩm sau có fecl, thì phải tìm sp đầu có cl

CHẤT ĐIỆN LI (dẫn điện đc)


-Cdl mạnh:
+ axit mạnh: hcl, h2so4, hno3
+bazo mạnh: naoh, baoh2, caoh2, koh
+mọi muối: nacl, kno3, agcl, HI

-cdl yếu: H2o, CH3COOH (axit axetic), HF, h3po4, hco3-

-chất ko đli: cacbohydrat, c6h6 (benzen), c2h5oh,

-Đk pu trao đổi


->3 đk: (1 trong 3 là đc)
+có ktua: caco3, baso4, agcl
+có khí thoát ra: co2, h2s, nh3
+cdl yếu: h2o, HF, hco3-
(spham thường có khí đi chung vs dli yếu)
 (có trong pt ion thu gọn) ngay cả kết tủa của chất tgia cũng tính, ko chỉ mỗi
spham
-Muối tan mới phân li, muối kết tủa ko phân li nên có trong pt ion thu gọn
-trình tự dẫn điện: F<Cl<Br<I
-muối axit: gốc phải có H trừ (na2hpo3, nah2po2 -> trung hoà, ko phải chất lưỡng
tính)
-nahso4: muối axit, ko phải lưỡng tính, +gốc hco3-> khí
-nh3 mtruong bazo làm qtim đổi xanh
-hco3- + oh- -> khí co32- =>ko tồn tại trong 1 dd
-ch3cooh: axit yếu

-K2so4: đli đc 2 ion là 2K và 1so4


-nacl: đl 1na và 1cl
-> K2so4 đli tốt hơn nếu cùng nồng độ
-nhóm nh2 và nhóm cooh

-dd có pH nhỏ: nhìu gốc axit


Nacl pH =7

KIM LOẠI
-than: đen
-lưu huỳnh: vàng
-đá vôi, thạch cao: trắng
-nito ko duy trì sự cháy
-nh3 có mùi khai, làm đổi màu quỳ ẨM
-hcl phải trong nước mới có tính axit, đk là quỳ ẨM mới đổi màu đc
-kim cương là dạng thù hình của cacbon ©
-thứ tự ngto phổ biến 2 trong vỏ trái đất: O, Si, Al, Fe
-kl phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất: sắt

-2 khoáng vật chính của photpho: apatit và photphorit

-xi măng: thạch cao, đất sét, đá vôi


-> cát (sio2) ko có trong thành phần, cát trộn vs xi măng

-than tự nhiên: than chì, antraxitm nâu


-> than cốc ko phải, than cốc sxuat từ than mỡ

-điểm GN giữa CO2 và N2: ĐỀU KO DUY TRÌ CHÁY VÀ HÔ HẤP

-photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ -> pu vs oxi ở đk thường

-kl mạnh nhất (tính khử lớn nhất) dễ bị oxh nhất


-khử ion fe3+ thành fe2+ : dùng Cu
-Na, K, Ba.. luộn cộng vs nước trc nên ko khử đc ion kl
-al vừa pu vs hcl và naoh

-điện phân dd hay nchay thì cực âm đều là catot (sự khử)
-qtrinh oxh=sự oxh
-DCHE Al TỪ QUẶNG BOXIT (Alcl3 thăng hoa)
-ngtac chung để đche kloai: khử cation kl
-vàng dèo nhất
-Cs làm tb quang điện
-kl trong lò pu hạt nhân: K, Na
-kl trong kĩ thuật hàng ko: Liti, al
-Mg là kl ko tan trong kiềm, td vs h2o khi có nhiệt độ

-ăn mòn hoá học ko tha cho kl nào cả, kể cả tinh khiết
-na bị oxh bởi o2 và h2o
-Na: 3s1
-K: 4s1
-Ca: 4s2

Phèn chua: K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O


2. Thạch cao sống CaSO4. 2H2O
3. Thạch cao nung CaSO4.H2O
4. Thạch cao khan CaSO4
5. Vôi tôi Ca(OH)2 dạng đặc
Vôi sống CaO
Đá vôi CaCO3
Thạch anh SiO2
Đạm ure (NH2)2CO
Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3 đ
Pha lê: thủy tinh chứa nhiều PbO2

ĐỌC ĐỀ CƯƠNG HOÁ QUỐC VỀ CÁC PP NHIỆT LUYỆN, THUỶ LUYỆN,


ĐIỆN PHÂN NCHAY, DD…

Thuỷ tinh hữu cơ: Poly Metyl Metacrylat (viết tắt là PMMA), công thức hóa
học đầy đủ là [CH2=C(CH3)COOCH3].

TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA 12 TRONG 10 PHÚT


A. HỮU CƠ
1. Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H2 là: Ancol, phenol, axit , H2O
2.Những chất phản ứng dung dịch NaOH (KOH) là: phenol, axit , muối amôni,
aminoaxit
3. Những chất phản ứng với dung dịch NaOH (KOH) khi đun nóng: là este
4. Những chất phản ứng với CaCO3, NaHCO3 giải phóng CO2 là: axit RCOOH
5. Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl, HBr là : ancol, amin, anilin,
aminoaxit, muối amoniRCOONH4, muối của amin RNH3Cl
6. Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3 :
- khi đun nóng có kết tủa Ag : (phản ứng tráng bạc ) : các chất có nhóm –CHO :
RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH4, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
7. Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
- Tạo thành muối, nước: là axit
- Tạo thành dung dịch có màu xanh lam: các chất có nhiều nhóm OH kế cận: như
etilen glycol ; glixerol , glucozơ; Fructozơ ; Mantozơ ; Saccarozơ.
- Khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch Cu2O là : các chất có nhóm –
CHO
8. Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm:
- Làm mất màu dung dịch nước brôm: các chất không no có liên kết pi ( = ; ≡ );
andehit RCHO bị oxi hóa bới ddBr2.
- Tạo kết tủa trắng: phenol; anilin.
9. Những chất có phản ứng cộng H2 ( Ni): các chất có liên kết pi: ( =; ≡ );
benzen; nhóm chức andehit RCHO; Nhóm chức Xeton RCOR; tạp chức: glucozơ,
fructozơ.
10. Các chất có phản ứng thủy phân : Tinh bột; xenlulozơ; mantozơ; saccarozơ,
peptit; protein, este, chất béo
11. Các chất có phản ứng trùng hợp : những chất có liên kết đôi ( C=C) hay
vòng không bền
12. Những chất có phản ứng trùng ngưng là : Các chất có nhiều nhóm chức.
13. Polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, tơ tằm, bông, xenlulozo , tinh bột
14. Polime nhân tạo ( bán tổng hợp ): tơ Visco, tơ axetat, xenlulozo trinitrat.
15. Polime tổng hợp ( điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng): các
polime còn lại : PE, PVC….
16. Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng: Nilon-6 , Nilon-7, Nilon-
6,6, tơ lapsan, nhựa PPF
17. Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp: (còn lại) : PE, PVC ,
Caosubuna , Caosu buna-S ,tơnitron….
18. Tơ có nguồn gốc xenlulozo : sợi bông, tơ Visco, tơ axetat
19. Tơ poliamit : Nilon-6 , Nilon-7 , Nilon-6,6
20. Tripeptit….polipeptit, protein lòng trắng trứng: có phản ứng màu biure
( phản ứng Cu(OH)2 có màu tím.
21. So sánh lực bazo của các amin ( amin no > NH3 > Amin thơm)
22. Môi trường của dung dịch, pH (chú ý phenol , anilin , Glixin không làm quỳ
tím đổi màu)
- Axit RCOOH: quỳ tím hóa đỏ.
- Amin no : quỳ tím hóa xanh.
- Aminoaxit: tùy vào số nhóm chức
- Muối của axit mạnh bazo yếu quỳ hóa đỏ.
- Muối của axit yếu bazo mạnh quỳ hóa xanh.
23. Nhận biết các chất hữu cơ
- Nếu chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết hợp chất hữu cơ thì hóa chất thường sử dụng
là:
• Quỳ tím ( nếu thấy có amin, axit… ) * Cu(OH)2 ( Nếu thấy có Glucozo , Glixerol
, andehit.. )
• Dung dịch brom ( Nếu thấy có Phenol , anilin, hợp chất không no ..
- Phân biệt giữa Glucozơ và Fructozơ dùng dung dịch brom
- Phân biệt giữa dipeptit và các polipeptit khác dùng Cu(OH)2 ( phản ứng màu
biore)- Nhận biết protein (lòng trắng trứng …) : dùng Cu(OH)2 : có màu tím xuất
hiện hoặc dùng HNO3 : có màu vàng
24. Điều chế
- Este ( từ phản ứng este hóa : axit phản ứng với ancol ) chú ý các este đặc biệt :
vinylaxetat , phenyl axetat ( điều chế riêng )
- Glucozo( từ tinh bột , xenlulozo, mantozo)
- Ancol etylic ( từ glucozo bằng phương pháp lên men)
- Anlin ( từ nitrobenzen)
- Các polime điều chế từ phản ứng trùng ngưng : ( nilon -6, nilon-7, nilon-6,6 , tơ
lapsan nhựa PPF)
- Các polime điều chế từ phản ứng trùng hợp : ( PE , PVC , PVA , cao su buna , tơ
nitron ….)
B. KIM LOẠI
1. Học thuộc
Cấu hình eNa( z=11) [Ne] 3s1 ; Mg ( z=12) [Ne] 3s2 ; Al( z=13) [Ne] 3s2 , 3p1 ;
Fe( z=26) [Ar] 3d6, 4s2 ; Cr( z=24) [Ar] 3d5, 4s1 và suy ra vị trí trong bảng tuần
hoàn.
2. Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong nhóm A ( từ trên xuống: tính kim loại
tăng , bán kính nguyên tử tăng , năng lượng ion hóa giảm , độ âm điện giảm)
Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong chu kì ( từ trái sang phải : tính kim loại giảm ,
bán kính nguyên tử giảm , năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng , tính phi kim
tăng)
3. Tính chất Vật lí chung của kim loại
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Các tính chất vật lí chung này là
do các electron tự do trong kim loại gây ra.
- Kim loại dẻo nhất là : Au
- Kim loại dẫn điện tốt nhất là: Ag
- Kim loại nhẹ nhất là : Li ( D = 0,5 g/cm3)
- Kim loại nặng nhất: Os ( D= 22,6 g/ cm3 )
- Kim loại cứng nhất : Cr ( độ cứng =9/10)
- Kim loại mềm nhất: Cs ( độ cứng = 0,2 )
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là : W ( 34100c) thấp nhất là : Hg (-
390c)
4. Nhớ dãy điện hóa của kim loại và áp dụng: ( kiến thức trọng tâm) đặc biệt
chú ý cặp Fe3+/Fe2+
- Kim loại trước cặp Fe3+/Fe2+ phản ứng với Fe3+ ví dụ : Cu + 2FeCl3 -> CuCl2
+ 2FeCl2. Ví dụ Fe + 2FeCl3 -> 3FeCl2
5. Tính chất hóa học chung của kim loại : Tính khử: ( dễ bị oxi hóa)
- Kim loại phản ứng với oxi : ( trừ Ag , Pt , Au )
- Kim loại phản ứng với HCl và H2SO4 loãng : ( trừ Pb , Cu , Ag , Hg, Pt , Au )
- Kim loại phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc : ( trừ Pt , Au )
- Kim loại phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội : ( trừ Al, Fe , Cr,
Pt , Au )
- Kim loại phản ứng với nước ở đk thường : ( có : nhóm IA , Ca, Sr , Ba )
- Kim loại phản ứng dung dịch kiềm ( NaOH , KOH , Ba(OH)2 ) nhớ nhất : Al , Zn
- Kim loại trước cặp Fe3+/Fe2+ phản ứng với Fe3+ ví dụ : Cu + 2FeCl3 CuCl2 +
2FeCl2
6. Điều chế kim loại
- Nguyên tắc : khử ion kim loại trong các hợp chất thành kim loại tự do: Mn+ + ne
M
- Phương pháp : điện phân nóng chảy : dùng điều chế kim loại nhóm IA , IIA , Al
điện phân dung dịch muối : dùng điều chế kim loại sau nhôm
- Nhiệt luyện : dùng điều chế các kim loại : ( Zn , Cr , Fe ………)
- Thủy luyện : thường nhất dùng điều chế các kim loại : ( Cu , Ag ………)
7. Sự ăn mòn kim loại
Cần phân biệt giữa 2 loại ăn mòn
- Ăn mòn hóa học ( không làm phát sinh dòng điện )
- Ăn mòn điện hóa ( chú ý gợi ý của đề : có 2 kim loại, hợp kim gang, thép để
trong dung dịch chất điện li HCl, dd muối, không khí ẩm …)
Chú ý kim loại có tính khử mạnh hơn thì đóng vai trò cực âm ( anod) bị ăn mòn. Ở
cực âm xãy ra quá trình oxi hóa. Dòng electron di chuyển từ cực âm sang cực
dương tạo nên dòng điện)
Ví dụ hợp kim Zn- Cu để trong dung dịch HCl loãng bị ăn mòn điện hóa (Zn làm
cực âm và bị ăn mòn)
8. Học thuôc hai loại hợp kim của sắt : Gang và thép
a. Gang : là hợp kim của sắt và C (% C : 2-5%) và một số các nguyên tố : Si , S,
Mn , P
- Nguyên tắc sản suất : Dùng than cốc khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
- Nguyên liệu : quặng sắt , than cốc , chất chảy (CaCO3 hay SiO2)
b. Thép: là hợp kim của sắt và C (% C : 0,01-2%) và một lượng rất nhỏ các nguyên
tố : Si , S, Mn , P
- Nguyên tắc sản suất : Oxi hóa C , Si , S, P có trong gang để làm giảm hàm lượng
của các nguyên tố này .
- Nguyên liệu : gang trắng , không khí , chất chảy (CaCO3 hay SiO2)
9. Công thức một số chất cần nhớ và ứng dụng
- Chứa Ca, Mg: CaCO3.MgCO3: đolomit ; CaSO4.2H2O thạch cao sống;
CaSO4.H2O thạch cao nung CaSO4.thạch cao khan; CaCO3: đá vôi
- Chứa Al : Al203.2H2O boxit ; Na3AlF6 : criolit ; K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O :
phèn chua
- Chứa Fe : Fe2O3 ; hematit ; Fe3O4 ;manhetit ; FeCO3xiderit ; FeS2 pirit
10. Nước cứng nước mềm và các phương pháp làm mềm nước cứng
- Nước cứng là nước chứa nhiềuu ion Ca2+ hay Mg2+
- Nước mềm là nước chứa rất ít hay không chứa ion Ca2+ , Mg2+
- Nguyên tắc làm mềm nước : Làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước
cứng bằng cách chuyển các ion này thành các chất không tan .
- Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng : đun sôi, dd NaOH, Ca(OH)2 vừa
đủ, Na2CO3, Na3PO4- Để làm mềm nước cứng vỉnh cữu hay toàn phần dùng :
Na2CO3, hay Na3PO4
11. Thuộc tên Kim loại kiềm
Nhóm IA : Li, Na, , Rb, Cs, Fr: ( là kim loại nhẹ , mềm , dễ nóng chảy , phản ứng
được với H2O tạo dung dịch kiềm , oxit , hidroxit tan trong nước tạo dung dịch
kiềm là baz mạnh)
12.Thuộc tên Kim loại kiềm thổ:
Nhóm IIA : Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra: ( chú ý Ca , Ba , Sr phản ứng với nước tạo
dung dịch kiềm. CaO, BaO, SrO, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2 tan trong nước tạo
dung dịch kiềm
13. Phản ứng đặt trưng nhất bài Al là phản ứng với dung dịch kiềm Al + NaOH
+ H2O -> NaAlO2 = 3/2 H2 Al2O3 , Al(OH)3 tan trong dung dịch kiềm và dung
dịch axit mạnh
Cần nhớ phản ứng nhiệt nhôm : ví dụ : 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe ( ứng dụng để
hàn kim loại )2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr ( ứng dụng để sản xuất crom ) Chú ý hiện
tượng khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối AlCl3 ( có kết tủa trắng ,
dư NaOH kết tủa tan dần)
14. Sắt
Chú ý:
- Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (II): sắt phản ứng với HCl, H2SO4
loãng, S, dung dịch muối
- Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (III): sắt phản ứng với HNO3 dư,
H2SO4 đặc nóng dư, Cl2, Br2, dung dịch AgNO3 dư
- Tính chất hóa học của hợp chất Sắt (III) Fe2O3 , FeCl3 ….: là tính oxi hóa
- Hợp chất Sắt (II) FeO, FeCl2: có thể là chất khử hay oxi hóa ( tùy phản ứng )-
Các oxit sắt , hidroxit sắt là bazơ.
15. Các chất lưỡng tính cần nhớ
Aminoaxit , RCOONH4 , muối HCO3_ , Al2O3, ZnO, BeO, Al(OH)3, Zn(OH)2,
Be(OH)2
16. Biết phân biệt các chất vô cơ và các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
17. Đọc sơ bài hóa học và môi trường liên hệ các kiến thức trong đời sống.
18. Ghi nhớ điều kiện phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (sản phẩm có: kết
tủa, hay chất khí, hay chất điện li yếu.
Chúc các em ôn tập tốt

You might also like