Professional Documents
Culture Documents
TANIN
1
NỘI DUNG
2
ĐỊNH NGHĨA
- Tanin chính thức:
• Polyphenol phức tạp
• Thực vật
• Vị chát
• Tính chất thuộc da.
- Tanin không chính thức (Pseudotanin): acid gallic, các chất
catechin, acid chlorogenic
3
Đun chảy tanin/kiềm
4
PHÂN LOẠI
Tanin
Tanin Không thủy
pyrocatechin phân được
5
1. Tanin thủy phân được
6
Ribose Hamamelose
7
Các acid hay gặp
Acid m-trigallic
8
Acid ellargic
Acid hexahydroxydiphenic
• Pseudoglycosid
10
• Cho tủa bông với chì acetat 10 %.
11
12
Một số ví dụ
Penta-O-galloyl--D-glucose
13
• Là và vỏ cây Hamamelis virginiana L.
14
• Ổi: Psidium guajava L.
Casuarinin Casuarictin
15
2. Tanin ngưng tụ
16
3. Tanin hỗn hợp
17
Stenophynin A
18
CHIẾT XUẤT
19
TÍNH CHẤT VÀ ĐỊNH TÍNH
• Tính chất:
Vị chát, làm săn da.
Tan được trong nước, kiềm loãng, cồn,
glycerin và aceton.
Hầu như không tan trong các dung môi
hữu cơ.
20
Định tính
2.1. Định tính hóa học
Thí nghiệm thuộc da:
- “Da sống” ngâm vào HCl 2%, rửa nước.
- Ngâm vào dung dịch thử 5’.
- Rửa sạch bằng nước, nhúng Fe (III) sulfat 1%
- Da màu nâu => tanin (+)
21
Phản ứng kết tủa
• Gelatin muối 1%
• Phenazon
• Alkaloid
22
- Tủa với gelatin
Tanin (+)
24
- Tủa với alkaloid
- Tạo tủa với alkaloid, một số dẫn chất nitơ...
- Tạo tủa với muối của Pb, Hg, Zn, Fe, Cu.
25
Phản ứng với kali fericyanid
Amoniac
Dịch chiết + Đỏ đậm
kali fericyanid
26
Phản ứng Stiasny
Formol + HCl,
+
Tủa vón, đỏ Tanin
gạch pyrocatechic
Dịch tanin
Tanin
Không tủa
pyrogallic
27
28
Phát hiện catechin
- Nhuộm lignin
- HCl đậm đặc
Hồng, đỏ
29
Phát hiện acid chlorogenic
NH4OH
Dịc chiết (có acid
Xanh lục
chlorogenic)
Không khí
30
Sắc ký lớp mỏng
• Silica gel G
• Cellulose
32
Phương pháp bột da
- Chính xác dịch chiết, bốc hơi, sấy 105 oC, cân => T1.
- Chính xác dịch chiết, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.
Bốc hơi, bốc hơi, sấy 105 oC, cân => T2.
33
- Chính xác nước cất, thêm bột da, khuấy đều, để yên 15’.
35
Phương pháp oxy hóa (Lowenthal)
36
TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG
37
• Thuốc săn da.
• Kháng khuẩn
38
• Các ellagitanin có tính kháng ung thư:
gemin A, agrimoniin, rugosin D kháng
Sarcoma 180 / chuột.
39
DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN
• Ngũ bội tử
• Ổi
• Măng cụt
• Lá Bàng
40
Ngũ bội tử
• Là những túi đặc biệt do nhộng của con sâu ngũ
bội tử Schlechtendalia sinensis Bell gây ra trên
những cuống lá và cành của cây muối hay cây
diêm phu mộc - Rhus semialata Murray (Rhus
sinensis Mill.), Anacardiaceae.
• Tên khoa học: Galla sinensis
41
• Thành phần hóa học
- Tanin là pentagalloyl--D-glucose
42
43
• Tác dụng, công dụng
- Kháng HIV
44
Ổi
• Tên khoa học: Psidium guajava L., Myrtaceae.
45
46
• Thành phần hóa học:
- 10% tanin: Búp và lá
- Cả 3 loại tanin:
Thủy phân được
Không thủy phân
Hỗn hợp
47
• Thủy phân được: gallotanin, ellargitanin
gallotanin
48
• Không thủy phân: procyanidin-B1, prodelphinidin-B1
procyanidin-B1 prodelphinidin-B1
49
• Hỗn hợp: acutissimin A, B; guajavin A & B.
acutissimin A Acutissimin B
50
- Catechin, gallocatechin, leucocyanidin.
51
quercetin avicularin
gallocatechin
guajaverin
leucocyanidin
52
Công dụng
53
Măng cụt
54
• Thành phần hóa học
55
Procyanidin A-2
Procyanidin B-2
56
Công dụng
57
Tài liệu tham khảo
- http://www.duoclieu.org/2012/01/tanin-va-
duoc-lieu-chua-tanin.html
58