You are on page 1of 2

ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG

A. Định tính một số alc


Alc Thuốc thử

1) Ephedrin + CuCl2 + CS2 (dịch chiết CHCl3 ) → vàng đậm

2) Colchicin + H2SO4 → vàng → + HNO3 → đỏ tím


+ HCl/to → vàng → + FeCl3 → xanh đậm

3) Quinin, quinidin Huỳnh quang xanh


Pư Thalleoquinin: + Br2 + NH4OH → xanh lục
Pư Erythroquinin: + Br2 + NH4OH + K2[Fe(CN)6] → đỏ

4) Scopolamin + TT Mandelin (a. sulfovanadic) → đỏ

5) Hyoscynamin + TT Wasicky (p-dimethylaminbenzaldehyd) → đỏ tím

6) Atropin Pư Vitali: + HNO3/aceton + KOH/EtOH → tím đỏ mất dần

7) Morphin + TT Marquis (sulfoformol) → đỏ sẫm


Pư Huseman: + H2SO4 → đỏ vang + HNO3đ → xanh - tím đỏ mất dần

8) Berberin Huỳnh quang vàng chói


+ H2SO4 + Cl2/H2O → lớp giữa đỏ thẫm
+ Nhỏ lên kính + HNO3 → soi tinh thể hình kim, màu vàng

9) Strychnin + H2SO4 + K2Cr2O7 → tím - vang đỏ

10) Brucin + HNO3 → đỏ sẫm

11) Alc cựa khỏa mạch Pư Van – Urk: + p-dimethylaminbenzaldehyd/ H2SO4 + FeCl3 → xanh đậm

+ H2SO4 → tím
12) Conessin
+ TT Erdmann → vàng - lục

13) Alc nhân purin Pư Murexit: + H2O2/HCl (tới khô) → cắn vàng → + NH4OH → tím đỏ

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 1


B. Định lượng Alc
Đo quang,
PP a-b PP cân HPLC
so màu
Ma hoàng +
Tỏi độc + So màu

Beladon + Cà độc dược +


Canhkina + + PP Sanchez
Thuốc phiện + + + So màu
Hoàng liên + +
Bình vôi +
Sen +
Vông nem +
Cựa khỏa mạch + So màu
Mã tiền + Hoàng nàn +
Ba gạc + So màu
Dừa cạn +
Chè
Mực hoa trắng + + So màu
Ô đầu + +

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 2

You might also like