Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Gây Mê Và Gây Tê
Thuốc Gây Mê Và Gây Tê
- Khác : ether,…
1
18/4/2020
Nhân tropan: ko
cần thiết ( nhân Nhóm benzoyl: phần
piperidin có Td) thân dầu, quan trọng
2
18/4/2020
LIDOCAIN. HCL
PROCAIN. HCL
Chỉ định
- Gây tê tiêm ngấm, ko gây tê bề mặt T/c lý hóa, định tính
- Gây tê tủy sống. Tại tủy sống ko có esterase phân - Phản ứng tạo phức xanh với CoNO3
hủy thời gian td dài, ít độc hơn khi dùng đường tiêm ( - Phản ứng tạo tủa picrat với acid picric
Esterase ở gan, huyết tương phân hủy giải phóng - Dung dịch nước cho phản ứng của ion Cl-
anilin gây độc ) - Phổ IR, so với lidocain hydroclorid chuẩn
Định lượng
- Bằng phương pháp acid-base, với 2 kỹ thuật:
+ Trong dung môi acid acetic khan, HClO4 0,1 M, chỉ thị đo
điện thế
+ Phần HCl kết hợp, định lượng bằng dung dịch NaOH
0,1M, dung môi ethanol 96%, chỉ thị đo điện thế
3
18/4/2020
Là những chất lỏng dễ bay hơi hoặc khí hóa lỏng ( Cloroform CHCl3 ( triclomethan) Lỏng, bay hơi, không
cháy
chủ yếu để duy trì mê)
Halothan CHBrCl-CF3 ( 2-bromo 2- cloro Lỏng, bay hơi, không
Lỏng: ether, cloroform, enfluran, methoxyfluran, 1,1,1-trifluoromethan) cháy (Viêm gan hoại tử)
halothan, isofluran,… Enfluran CHF2-O-CF2-CHFCl (2-cloro 1,1,2- Lỏng, bay hơi, không
trifluoroethyl difluoromethyl ether) cháy
Khí hóa lỏng: dinitrogen monoxyd
Isofluran CHF2-O-CHCl-CF3 ( 1 – Cloro 2,2,2- Lỏng, bay hơi, không
triluoroethyl difluoromethyl ether) cháy
Methoxyfluran CHCl2-CF2-O-CH3 (2,2 – dicloro 1,1 Lỏng, bay hơi, không
– difluoro-1-methoxy ethan) cháy
Desfluran CF3-CHF-O-CHF2 [(±) 2- Lỏng, bay hơi, không
(difluoromethoxy)-1,1,1,2- cháy
tetrafluoromethan]
Nitrogen N2O (dinitrogen monoxid) Khí hóa lỏng, khó cháy
monoxid nổ
4
18/4/2020
THIOPENTAL NATRI O
KETAMIN HCL O Cl
HN
CH3
NaS
N CH C3H7
NHCH3.HCl
T/c lý hóa O CH3 T/c lý hóa
- Bột kết tinh trắng, tan/EtOH, nước ( dd dễ bị kết tủa trở - Bột kết tinh trắng, tan/EtOH, nước
lại ) - IR, UV
- IR, UV
- p/ư đặc trưng của ion Cl-
- P/ư đặc trưng của ion Na+
- P/ư của nhóm ceton: tạo hydrazon
- Các p/ư đặc trưng của barbiturat
Định lượng: pp acid-base
Định lượng
- ĐL bằng dd NaOH 0,1N, mt MeOH, xác định điểm tương
- H/L Na+: dd HCl 0,1N, CT đỏ methyl đương = pp đo thế
- Tủa dạng acid, ĐL = pp đo kiềm/mt khan - CCĐ: gây tăng áp lực dịch não tủy và thủy tinh thể
5
18/4/2020
THE END