You are on page 1of 20

18/4/2020

Đại cương về Hormon


• Vai trò:
- Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động chức
Hormon và các chất tương tự năng sinh lý của các tổ chức trong cơ thể.
- Điều trị theo nghiệm pháp thay thế hormon khi
các tuyến nội tiết bị thiểu năng hoặc suy giảm
chức năng hoạt động.
- Một số hormon dùng để điều trị một số bệnh
không liên quan tới sự thiểu năng tuyến nội tiết.

Đại cương về Hormon


Phân loại
• Theo tác dụng: Tuyến giáp, thượng thận,
tuyến yên, sinh dục, tuyến tụy,…
• Theo cấu trúc:
- Hormon có cấu trúc steroid: gồm hormon sinh Phần I: Hormon Steroid
dục và hormon vỏ thượng thận.
- Hormon khác: cấu trúc polypeptid, peptid, và
dẫn chất của acid amin: gồm hormon tuyến yên,
tuyến giáp, tuyến tụy,…

1
18/4/2020

Danh pháp
Mục tiêu • Cấu trúc: 3 khung cơ bản
• Tên: Tiếp đầu ngữ + (vị trí, số lượng) các liên kết đôi, ba +
• Vẽ được khung hoặc CTCT chung, trình bày được nhóm thế (thứ tự a,b,c)
cơ chế tác dụng, phân nhóm, liên quan cấu trúc –
tác dụng (nếu có), các tính chất vật lý hóa học
21
chung và ứng dụng trong kiểm nghiệm, bào chế, 18 18
18
20
12
bảo quản của các nhóm thuốc trong chương. 11
C 13 D
17 17
19
17

16 19
9 14

• Viết được tên khoa học của một số thuốc nhóm 2


1
A
10 8
H
15
3 5 HB 7
steroid, phân tích được CTCT để đưa ra các tính H
4 6

chất lý hóa, các phép thử định tính, định lượng, Estran (18 C) Androstan (19 C) Pregnan (21 C), 17-ethyl
(Androgen) (Progestin, Corticoid)
tác dụng và công dụng của một số thuốc cụ thể. (Estrogen)

Danh pháp
Phân loại
H H
H
• Hormon sinh dục
H H

H
H H H

H
- Hormon sinh dục nữ:
H
Estran (18 C) Androstan (19 C) Pregnan (21 C),
+ Các estrogen
Estra- Androst- Pregn-
CH3
OH
OH H
+ Các progestin
CH3 CH3
H

H CH3 H CH3 H
O - Hormon sinh dục nam
H H
H H H H • Hormon vỏ thượng thận
HO O
O
17-Estradiol Testosteron Progesteron - Mineralocorticoid
Estra-1,3,5(10)- Androst-4-en-17- Pregn-4-en-3,20-
trien-3,17-diol hydroxy-3-on dion - Glucocorticoid

2
18/4/2020

HORMON SINH DỤC NỮ CÁC ESTROGEN TỰ NHIÊN VÀ DẪN CHẤT


1. Các estrogen tự nhiên và dẫn chất:
18C
1)Các estrogen tự nhiên: Estron, Estradiol, estriol
CH3 O

H
và ester: Estropipat, estradiol monobenzoat

HO
H H
Estron 2)Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol
Estriol Estradiol
3)Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen
2. Các progestin:
H
CH3

H
O
(diethylbestrol) hoặc kháng estrogen (clomiphen
H H

O
Progesteron citrat và raloxifen hydroclorid).

TÍNH CHẤT LÝ HỌC CHUNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG

• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước (trừ • Có nhóm –OH phenol: cho p/ư với FeCl3 -> xanh.
estropipat), tan/nhiều dung môi hữu cơ. • P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc
trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.
• Có nhiều C bất đối, đo góc quay cực riêng là 1 • Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid):
pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. thủy phân rồi p/ư với FeCl3
• Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV + • Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng
với AgNO3
TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng
hoặc thử tinh khiết. OH
OH
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc C CH
+ AgNO3 C + HNO3
C Ag
trưng.

3
18/4/2020

CÁC ESTROGEN: NGUỒN GỐC – TÁC DỤNG


LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
• Tác dụng:
+ Nồng độ sinh lý: làm phát triển giới tính, cơ quan sinh dục nữ, đặc
Khử hóa tăng tác dụng 8 tính giới.
lần (-estradiol) + Liều cao: ức chế làm trứng không phát triển, không làm tổ được
 chống thụ thai.
Quan trọng CH3 O
Estradiol: Gắn thêm • Chỉ định
cho hoạt tính ethinyl  bền ở gan
estrogen H + Tăng calci máu, đồng hóa protein.
+ Đối kháng testosteron (h/m sinh dục nam)
H H
Cần cho Thêm 16-OH + Thay thế hormon trong suy buồng trứng, cắt buồng trứng, rối loạn
HO
hoạt tính giảm hoạt tính 20 tiền và sau mãn kinh (cả loãng xương).
estrogen lần + Tránh thai (liều cao hơn)
Ester/ether hóa: + Bệnh nam hóa ở phụ nữ
tác dụng kéo dài + Ung thư tuyến tiền liệt

Các Estrogen Estropipat


Một số đại diện

Estradiol -> estradiol • Điều chế: TH từ 6-methoxytetralon


Estron -> Estropipate benzoat • Tính chất:
- IR điển hình -> ĐT
- C*, [α]D20 ->ĐT, TTK
- UV
- TP tạo estron -> ĐT OH phenol và SO4 2- tạo thành
- Piperazin: amin bậc 2, tính base -> ĐT
• Công dụng
- Thiểu năng buồng trứng
- Rối loạn sau mãn kinh, loãng xương sau mãn kinh
- Viêm nhiễm đường sinh dục nữ

Ethinyl estradiol

4
18/4/2020

OH
CH3
C CH

ETHINYL ESTRADIOL H
Tăng độ bền
ESTRADIOL MONOBENZOAT H H với enzym oxi
Điều chế: CH 3
O
HO CH3
OH hóa khử ở gan
C CH
Benzoyl clorid H

•Estradiol
H
Estradiol KC CH

Điều chế
H H H H
monobenzoat HO HO

Tính chất/Định tính Tính chất/Định tính Estron


•Thủy phân tạo estradiol Estradiol •Tạo muối bạc kết tủa trắng 1mg/1ml H2SO4 đặc  đỏ cam;
•Với thuốc thử sulfomolybdic cho huỳnh monobenzoat •Với FeCl3 tạo phức tím Xanh/UV365; pha loãng  tím + tủa tím
quang đặc trưng.
•Phản ứng màu với acid sulfuric cho huỳnh quang đặc
•Phổ IR đặc trưng; góc quay cực riêng trưng.
•UV (+): định tính, thử tạp chất khác 1mg/5ml TT  xanh ánh vàng;
Xanh/UV365; thêm H2SO4 loãng •Phổ IR đặc trưng
 hồng + huỳnh quang vàng
Định lượng: (đo UV, HPLC) •Góc quay cực riêng: α = -(27-30)o
Công dụng •UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượng
•Giống estropipat, tác dụng kéo dài Định lượng: tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3.
Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương
bằng điện thế kế

ETHINYL ESTRADIOL Các phi steroid tổng hợp có TD estrogen


hoặc kháng estrogen
Phản ứng CH3
OH
CH3
OH

C CH C CAg
H H
AgNO3 HNO3
H H H H

HO HO

Công dụng: do 17α-ethinyl nên ít chịu ảnh hưởng của


enzym ở gan hơn  bền hơn khi uống.
- Giống estropipat:
+ Thiểu năng buồng trứng
+ Rối loạn sau mãn kinh
+ Ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú
- Chống phóng noãn, phối hợp với các progestin trong các thuốc
tránh thai phối hợp

5
18/4/2020

Phytoestrogen Các progestin


• Progesteron tự nhiên : progesteron
- Do hoàng thể tiết ra
- Thời kỳ thai nghén: do nhau thai tiết ra
• Các chất bán tổng hợp
- bền hơn, TD mạnh hơn,kéo dài hơn
- Dùng được theo đường uống
- 3 nhóm theo cấu trúc:
Dẫn chất progesteron: dydrogesteron, medroxyprogesteron acetat
Dẫn chất 17α-ethinyltestosteron: ethisteron
Dẫn chất 19 nortestosteron: norethindron acetat, levonorgestrel
• Các chất kháng progestin : mifepriston
- Chống thụ thai hoặc gây sảy thai thời kỳ đầu

CH3 H
Các progestin Các Progestin CH3 H
O

Tính chất chung H H


O
• Phản ứng Zimmerman (ceton): đỏ tím
• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước, tan/nhiều dung • Tạo hydrazon:
môi hữu cơ. + Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng
• Có nhiều C bất đối: đo góc quay cực riêng là 1 pp + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ
định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. R1R2C=O + NH2NH-Ph R1R2C=N-NH-Ph
• Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV + TLC,
• P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc trưng cho màu
đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh huỳnh quang đặc trưng.
khiết. • Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid): thủy phân rồi
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc trưng. p/ư với FeCl3 -> màu đỏ hồng
• Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng với AgNO3

6
18/4/2020

Các progestin Các progestin


• Tác dụng
Liên quan cấu trúc và tác dụng
- Nồng độ sinh lý Thay bằng C2H5 tăng tác
Làm dày niêm mạc tử cung, tăng sinh và nở to tử cung dụng progestin, giảm tác Thay bằng ethinyl: giảm
Tăng tiết niêm dịch, tăng tái hấp thu Na+ dụng androgen chuyển hóa, có 1 phần
tác dụng androgen
Giảm co bóp tử cung, giảm đáp ứng với oxytocin
- Liều cao
Ức chế phóng noãn -> chống thụ thai
Đối kháng testosteron Có thể bỏ
Thêm OH: tăng
• Công dụng tác dụng, tăng
- Điều trị thiểu năng vật thể vàng chuyển hóa pha
- Phòng khi sảy thai nhiều lần, dọa sâỷ thai 1
- Chống thụ thai
- Băng huyết, băng kinh, rối loạn kinh nguyệt
- Điều trị một số ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú
Thêm nối đôi tăng TD
Quan trọng, cần cho
hoạt tính

Một số thuốc chính Các Progestin


Progesteron
• Progesteron
• Tên KH: Pregn-4-en-3,20-dion
• T/c lý, hóa –Đt, Đl : như phần chung ( + p/ư tạo dioxim
• Norethindron acetat progesteron)
( D/c 19- nortestosteron) • Công dụng:
Là hormon chính trong cơ thể -> dùng điều trị thay thế
khi :
- Thiểu năng vật thể vàng, rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
• Levonorgestrel
- Phòng sẩy thai
( D/c 19- nortestosteron)
- Tránh thai
- Ung thư nội mạc tử cung (liều cao)

7
18/4/2020

Các Progestin Các Progestin


Norethindron acetat Levonorgestrel
• Tính chất: chung
• Cách dùng – Liều dùng • Tên KH: 18,19-dinor-17α-pregn-4-en-20-yn-
- Thuốc chống thụ thai
- Điều trị thay thế sau mãn kinh (chống lại tác dụng của các
13β-ethyl-17β-hydroxy-3-on
estrogen lên nội mạc tử cung), đa kinh, lạc nội mạc tử cung, • Tính chất : chung
- Ung thư vú
- Chú ý: có TD estrogen và androgen yếu • Công dụng:
Làm giảm cả LDL và HDL -> thận trọng khi dùng hạ LDL - Tránh thai, tránh thai khẩn cấp
Có t/d androgen -> TDKMM : thay đổi giọng, mọc lông, trứng
cá,.. - Liệu pháp thay thế ở người mãn kinh
Dạng alcol: cũng dùng như trên nhưng với liều thấp hơn,
ngoài ra còn dùng điều trị hội chứng tiền mãn kinh

Chất kháng progestin CÁC NHÓM HORMON STEROID


Mifepriston
• Kháng progeston: chống thụ thai, gây sẩy thai • Hormon sinh dục nam
• Công dụng Steroid
• Hormon sinh dục nữ
- Tranh chấp với progesteron tại thụ thể của • Hormon vỏ thượng thận
progesteron -> làm mất tác dụng của  Glucocorticoid
progesteron
 Mineralocorticoid
- Tránh thai khẩn cấp
- Gây sẩy thai 2 tháng đầu

8
18/4/2020

Hormon sinh dục nam Hormon sinh dục nam


Nguồn gốc: Chỉ định chung
•Tế bào kẽ tinh hoàn (chủ yếu)
•Vỏ thượng thận, buồng trứng, nhau thai
Nam giới:
Tác dụng
• Thiểu năng sinh dục, chậm phát triển cơ quan
sinh dục
• Tác dụng hormon (tác dụng androgen): phát triển • Nhược cơ, loãng xương, gầy yếu
giới tính, cơ quan sinh dục, đặc điểm giới tính.
• Tác dụng đối lập estrogen.
Nữ giới:
• Rối loạn kinh nguyệt, hội chứng sau mãn kinh
• Tác dụng tăng dưỡng (tăng đồng hóa protid, giữ • U xơ tử cung, ung thư vú, ung thư tử cung
nitơ, muối calci, phospho tăng cơ bắp và xương

Phân loại Hormon sinh dục nam và các chất


liên quan
TÍNH CHẤT LÝ HỌC CHUNG
• 1. Các androgen: testosteron propionat, • Bột kết tinh trắng, khó tan/nước, tan/ nhiều
methyltestosteron, fluoxymesteron dung môi hữu cơ.
• 2. Các chất tăng dưỡng: oxymetholon, • Có nhiều C bất đối: đo góc quay cực riêng là 1
nandrolon phenpropionat pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• 3. Các chất ức chế và kháng androgen: • Có nối đôi liên hợp điện tử  hấp thụ UV +
finasterid, cyproteron acetat, flutamid TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng
- Ức chế sản xuất các chất hướng sinh dục hoặc hoặc thử tinh khiết.
ức chế men xúc tác sinh androgen • Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại  phổ IR đặc
- Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể androgen trưng.

9
18/4/2020

LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC DỤNG


TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG
• Đa số có nhóm ceton với nối đôi liên hợp: -C=O: giảm tác
+ cho p/ư Zimmerman  đỏ tím 11-OH: ↑
dụng; Ester hóa:
+ p/ư với phenylhydrazin (2,4-dinitrophenylhydrazin) cho tác dụng kéo dài
tác dụng OH
tủa vàng hydrazon Bỏ 19-CH3: CH3
td tăng 17-alkyl: bền với
• P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp H2SO4/formol dưỡng ↑
19
enzym gan
cho màu huỳnh quang đặc trưng. CH3 11 17

• Nếu là ester của acid no mạch thẳng: thủy phân rồi Cần cho 9
tác dụng 9-F/Cl: ↑ tác dụng,
p/ư với FeCl3
androgen giảm chuyển hóa
O

Khử hóa: tăng tác

MỘT SỐ HORMON SINH DỤC NAM TESTOSTERON PROPIONAT CH3


O
CH3

CH3 H

H H
O

CH3 OH
Tính chất lý/hóa học-ĐT/ĐL
CH3 OH
CH3 •Phản ứng với H3PO4đ/EtOH (2/1), đun 5’, để lạnh, + HOOC-
CH3 CH3 H CHO (acid glyoxylic) đỏ tím, huỳnh quang đỏ.
•Phản ứng Zimmerman (màu đỏ tím)
H H
O
•Tạo hydrazon với phenylhydrazin hoặc 2,4-
Testosteron
O
dinitrophenylhydrazin.
CH3 OH
Methyltestosteron
•Phần propionat: dịch thủy phân tác dụng với hydroxylamin
HO
H
CH3
tạo natri propionohydroxamat; thêm FeCl3 có màu đỏ gạch:
CH3 H
H H
N H+ N
F H H 3C ONa H3C O- Fe
O •Phổ IR; Góc quay
O cực riêng
FeCl=
3 83-90o
O 3
Fluoxymesteron
•UV (+): TLC (thử tạp), ĐT, Đlượng

10
18/4/2020

TESTOSTERON PROPIONAT METHYL TESTOSTERON


OH
CH3

Công dụng Tính chất lý, hóa-ĐT/ĐL CH3

•Phản ứng Zimmerman CH 3


•Uống không có tác dụng do bị phá hủy ở gan.
•Phản ứng tạo hydrazon
Thường dùng tiêm bắp, tác dụng kéo dài (24 h) •Phản ứng oxi hóa
•Điều trị thay thế thiểu năng sinh dục nam, rối •Phổ IR đặc trưng O
loạn chức năng sinh dục, liệt dương •Góc quay cực riêng
•Cho nữ: điều trị ung thư vú, dạ con, buồng trứng, •UV(+): TLC, HPLC (định tính, thử tinh khiết, định lượng)
rối loạn kinh nguyệt
Công dụng: bền ở gan so với testosterone (có thể uống)
•Tác dụng tăng dưỡng (tăng đồng hóa protid) •Tương tự testosteron propionat cho nam giới.
•Phối hợp estrogen điều trị rối loạn kinh nguyệt, đa kinh,
các triệu chứng tiền mãn

2. Các chất tăng dưỡng CÁC NHÓM HORMON STEROID


Oxymetholon Nandrolon phenpropionat

• Hormon sinh dục nam


• Hormon sinh dục nữ Steroid

• Hormon vỏ thượng thận


3. Các chất ức chế và kháng androgen  Glucocorticoid
Finasterid Cyproteron acetat Flutamid
 Mineralocorticoid

11
18/4/2020

Các Glucocorticoid:
CORTICOID Liên quan cấu trúc – tác dụng
- Phân loại mineralcorticoid: desoxycorticosteron
- Các nhóm chức cần cho cả hoạt tính
+ theo chức năng: glucocorticoid: cortison, hydrocortisone Ester hóa/acetonid hóa
aldosteron và cortisol: ∆4, 3,20-dion 16,17-OH : ↑td tại chỗ
+ theo cấu trúc hóa học - Các nhóm chức cần cho hoạt tính
cortisol: 1-ceton/-OH, 17α,21-OH
Desoxy – 11 steroid Oxy – 11 steroid Dioxy – 11,17 steroid

∆1 ↑td -OH, CH3: hơi giảm


chống viêm td chống viêm
nhưng giảm nhiều
td aldosteron

CH3,F: ↑td chống


CH3,F: ↑td viêm và cả aldosteron
chống viêm

Các Glucocorticoid
Các Glucocorticoid • Hóa tính
Cấu trúc tương tự progesteron -> t/c tương tự
• Lý tính P/ư Zimmermann -> đỏ tía
- Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước (trừ dạng tiền P/ư [O] ->màu huỳnh quang
thuốc succinat natri hoặc phosphat dinatri) Khác: [O] / H2SO4 -> aldehyd -> ĐT aldehyd tạo thành, ĐL đo
- UV -> ĐT, ĐL màu sau khi tạo formazon

- C* -> [α]D20 -> ĐT, ĐL


• Với AgNO3 cho tủa xám Ag
- Có nhiều nhóm chức (ceton, hydroxyl, nối đôi) -> IR, • Với dung dịch Fehling đun nóng cho tủa Cu2O đỏ gạch
ĐT • Với muối tetrazolium trong môi trường kiềm cho màu đỏ

12
18/4/2020

Phản ứng Porter – Silber: cho màu vàng đậm (A max
410 – 420 nm)
OH
O OH
O
O
OH CHO
OH H2SO4
OH
OH
-
H2O

N N Ph

Ph N
N

H
N N Ph

Ph N
N formazon (red)
H

Các Glucocorticoid
Glucocorticoid: Các chế phẩm chính
Kiểm nghiệm
• Định tính:
- Phổ IR
- Phản ứng với H2SO4 đậm đặc
- Các phản ứng màu khác
- Sắc ký lớp mỏng 9α – fluoro hydrocortison
• Kiểm tinh khiết Hydro Cortison acetat
Cortison acetat
- Năng suất quay cực
- Tạp liên quan
• Định lượng
- Phương pháp quang phổ UV, HPLC
- Đo màu sau phản ứng với triphenyltetrazolium clorid hoặc xanh
tetrazolium

13
18/4/2020

Glucocorticoid: Các chế phẩm chính Glucocorticoid: Các chế phẩm chính

mazipredon

ít TD phụ trên
dạ dày

Hydrocortison acetat
Glucocorticoid: Các chế phẩm chính

• Tính chất : chung


+ H2SO4 đặc/ EtOH -> đỏ nâu đậm dần, huỳnh quang
xanh/ 365nm, + H2O -> nhạt màu dần+ mất hq -> ĐT
Gốc acetyl: tp/H3PO4 -> ĐT acid acetic (= FeCl3) hoặc +
hydroxylamin -> +FeCl3 -> phức –> ĐT
Budesonid
• Công dụng
- Phối hợp với fludrocortison acetat/điều trị thiểu năng,
- Phân hủy nhanh và phá hủy nhanh ở suy hoặc cắt/chuẩn bị cắt thượng thận
gan nên không dùng toàn thân - Dị ứng nặng như hẹn nặng, ác tính, sốc
- Không dùng tác dụng khu vực vì - Chống viêm
thân mỡ cao, khuếch tán rất chậm
- Hấp thu và khu trú TD tại chỗ -> hen

14
18/4/2020

Prednisolon Dexamethason

• Tính chất: chung • So với prednisolon: thêm 9-F và 16α-CH3


[O]/H2SO4 đặc, sau 5 phút có màu đỏ đậm, hq đỏ • So với hydrocortison: thêm 1-en, 9-F và 16α-CH3
nâu/UV365; pha loãng bằng nước màu nhạt dần và • Tính chất: chung
huỳnh quang vàng/UV365 và có tủa bông xám.
- Xđ F- : vô cơ hóa rồi thử theo hướng dẫn. Dung dịch
• Công dụng
mẫu trắng cho màu vàng còn dung dịch mẫu thử cho
- Chỉ định chung của glucocorticoid
màu đỏ -> ĐT
- Có tác dụng tại chỗ ( khác prednison)
• Chỉ định
- Hay dùng các dạng ester khác nhau
- Chống viêm, shock, phù não, u não, hen, viêm mũi dị
ứng.

Phần II: Các hormon khác Mục tiêu


• Hormon tuyến yên • Trình bày được bản chất cấu tạo, phương pháp điều chế
và tác dụng, chỉ định của insulin
• Hormon tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng
• Trình bày được tên 4 nhóm thuốc tổng hợp điều trị tiểu
• Hormon tuyến tụy và các thuốc điều trị tiểu đường, t/c lý hóa chung của nhóm sulfonylurea
đường • Trình bày được đặc trưng cấu tạo, từ đó trình bày được
tính chất lý hóa và ứng dụng trong pha chế, kiểm nghiệm,
bảo quản của thuốc: natri levothyroxin, glibenclamid,
metformin, propylthiouracin
• Trình bày được tác dụng, chỉ định của các thuốc này

15
18/4/2020

Hormon tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng THYROXIN

• Hai hormon chính là: thyroxin (T4, levothyroxin),


triiodothyronin (T3, liothyronin)
C15H11I4NO4 x H2O ptl: 776,93
• Các tính chất lý hóa giống nhau.
C15H11I4NaNO4 x H2O ptl: 798,85 (dạng khan)
• T3 hoạt lực mạnh hơn, tác dụng nhanh hơn, hấp thu Tên khoa học: O-(4-hydroxyl-3,5-diiodophenyl)-3,5-diiodo-L-thyroxin
tốt hơn qua đường uống. - Đồng phân D thyroxin (dextrothyroxin) : thuốc hạ lipid, không giống
levothyroxine, dextrothyroxin có hiệu quả hormone giáp yếu
- Đồng phân L-thyroxin (levothyroxine) có hiệu quả hormone giáp
- Đồng phân racemic: có cả 2 tác dụng trên nhưng yếu hơn .

Natri levothyroxin
Thuốc kháng giáp trạng
• Cấu trúc: d/c đóng vòng của thioure R
• Nguồn gốc: tổng hợp (chiết xuất từ tuyến giáp 1915) - Dẫn chất 2-thioimidazol N
SH
• Tính chất lý hóa - Dẫn chất 2-thiouracil
- Khó tan /nước, tan /dd kiềm loãng N
• Cơ chế TD: ngăn cản việc gắn iod vào
- Amino acid + ninhydrin -> ĐT
các chất tiền thân để tạo ra 2 thioimidazole
- Iod hữu cơ: t0 với H2SO4 -> I2 thăng hoa (tím) -> ĐT
levothyroxin hoặc liothyronin H
- OH phenol + + FeCl 3
- Muối vô cơ: vô cơ hóa -> ĐT ion Na+ • Công dụng : trị ưu năng tuyến giáp S
R
- Nhân thơm: + NaNO2/H+/EtOH 30 0, 20’, tối -> + NH4OH -> • Đại diện: Propylthiouracil, NH
hồng ->ĐT (USP32) methimazole
• Công dụng O
- Điều trị thiểu năng tuyến giáp 2 thiouracil
- Phòng và điều trị bướu giáp

16
18/4/2020

Propyl thiouracil Hormon tuyến tụy và thuốc tổng hợp điều trị đái tháo
đường

Insulin
• Tính chất
- Bột kết tinh hoặc tinh thể trắng, vị đắng, rất khó
• Nguồn gốc- cấu tạo:
tan/nước
- T 0 nc=217-221 0C, IR, UV -> ĐT, ĐL (SKLM,UV, HPLC) • Là một polyoetptid/ 51 aminoacid
- Tính acid -> ĐL đo kiềm (NaOH 0,1 N,chỉ thị điện thế) • Phân lập từ tụy động vật (bò, lợn) -> bán TH thành insulin
người.
- Tan trong kiềm, dung dịch tạo tủa hoặc màu với KL nặng
-> ĐT • Hiện nay: điều chế công nghệ tái tổ hợp
- S: vô cơ hóa bằng nước brom rồi xác định SO4 2- tạo • Tính chất: bột trắng, thực tế không tan/nước và dmhc,
thành -> ĐT tan/acid vô cơ loãng và kiềm loãng.
• Công dụng: điều trị ưu năng tuyến giáp • ĐT, ĐL: HPLC, UV
• CD: điều trị ĐTĐ typ 1,2
• BC: thuốc tiêm

Chuỗi insulin của người và một số động vật


Insulin
• TD ngay:
TD sau 1-20 phút, max 1h, kéo dài 3-5h
Loài Chuỗi A Chuỗi B BD: NovoRapid (insulin aspart), Humalog (insulin lispro)
1 8 9 10 1 29 30 • TD ngắn
TD sau khoảng 30 phút, max sau 2-4h
Người Gly Thr Ser Ile Phe Lys Thr BD: Actrapid, Humulin R, Hypurin
Lợn Gly Thr Ser Ile Phe Lys Ala • TD chậm
Bò Gly Ala Ser Val Phe Lys Ala Có kèm Zn hoặc protamin, td sau 1h30 kéo dài 6-12h
BD: Protaphane, Humulin NPH, Hypurin Isphane
Cừu Gly Ala Gly Val Phe Lys Ala
• TD dài
BD: Lantus (insulin glargine), Levemir (insulin detemir)
Insulin lợn chỉ khác insulin người ở acid amin cuối chuỗi • Hỗn hợp:
Ala thay vì Threonin, do đó insulin lợn là nguyên liệu tốt BD: NovoMix 30 (30% insulin aspart thường, 70% kết tinh
protamin); Humalog Mix 25 (25% insulin lispro thường, 75% kết
nhất để tổng hợp insulin người tinh protamin)

17
18/4/2020

THUỐC TỔNG HỢP ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Các sulfonylurea
Thuốc tổng hợp điều trị bệnh đái tháo đường
có tác dụng điều trị đái tháo đường typ 2. Theo Tính chất lý-hóa chung:
cấu tạo, có 5 nhóm: •Hấp thụ UV
•Các sulfonylure như: tolbutamid; clopropamid; • Tính acid  muối Na, sau đó kết tủa với
tolazamid; acetohexamid; glibenclamid; AgNO3, tạo phức màu với ion kloại
glipizid; gliclazid. • Thủy phân = acid  CO2
•Các biguanid như metformin. • Thủy phân = kiềm  NH3-
•Các thiazolidindion như pioglitazon; • Vô cơ hóa = chất oxi hóa:  SO4 2-
rosiglitazon.
•Các chất ức chế -glucosidase như acarbose - Thế hệ I: Acetohexamid, Tolbutamid, Tolazamid, Clorpropamid
•Các chất ức chế DPP-IV: các gliptin - Thế hệ II: glipizid, Gliclazid, Glibenclamid, Gluclopyramid
- Thế hệ III: glimepirid

GLIBENCLAMID
METFORMIN

Tính chất: Tính chất lý-hóa và kiểm nghiệm:


•Không tan trong nước và các dm hữu cơ, tan trong •Nhóm biguanid:
các dung dịch kiềm loãng. + Tác dụng dd kiềm tạo NH3
•Có hóa tính chung của nhóm sulfonylure điều trị đái + Tác dụng với β-naphtol trong môi trường kiềm và
tháo đường. pKa khoảng 5,3. natri hypobromid tạo màu hồng.
•Định lượng = pp đo kiềm, dm ethanol, chất chuẩn + Tính base: đt = TT alkaloid, đl = pp đo acid/mt khan
NaOH, chỉ thị phenolphtalein. •Nhóm HCl kết hợp:
+ Định tính Cl-
Công dụng: + ĐL HCl kết hợp = dd NaOH
•Kích thích tế bào tiết insulin, dùng điều trị đái tháo •Có thể dùng IR hoặc TLC để định tính (hiện màu =
đường typ 2. thuốc thử là hỗn hợp natri nitroprussiad và kali
fericyanid)
•Dạng bào chế: Viên nén 1,25 đến 5mg.

18
18/4/2020

Các thiazolidindion
METFORMIN
• Cơ chế TD: hoạt hóa PPARϒ (peroxisome proliferator
Công dụng: activated receptor )-> làm tăng độ nhạy của TB với insulin
•Không kích thích tế bào β tiết insulin mà tăng độ nhạy
của insulin ở thụ thể, tăng sử dụng glucose ngoại vi, Pioglitazone
Rosiglitazone
giảm tạo glucose, tăng dự trữ glycogen, giảm hấp thu
glucose làm giảm đường niệu.
•Dùng điều trị đái tháo đường typ 2, hay kết hợp với
sulfonylurea hoặc insulin.

Lưu ý: Metformin có ức chế cạnh tranh với phức yếu tố Ciglitazone


Englitazone

nội vitamin B12 trên thụ thể của nó có thể gây thiếu
máu nếu dùng lâu ngày.

Chất ức chế DPP-4 (dipeptidyl peptidase 4)


DPP-4 inhibitor

• Sitagliptin (Janivia, FDA – 2006)


• Vildagliptin (Galvus, FDA -2008)
• Saxagliptin (Onglyza, FDA -2009)
• Linagliptin (Tradjenta, FDA -2011)
• Alogliptin (FDA -2013)
• Evogliptin (Sunagon, 2015 in Korea)
• Omarigliptin (Marizev, 2015 in Japan)

19
18/4/2020

Các Gliflozin
Các Gliflozin

• Cấu trúc:
- C-glucosid
- 2 nhân thơm nối với nhau bằng cầu nối CH2
- Có thể thế halogen hoặc CH3 vào nhân thờm gần đường
• Tính chất: IR, UV, HPLC
• Cơ chế TD: ức chế tái hấp thu glucose ở ống thận do ức chế
enzym sodium-glucose transferase 2 (SGT2) -> không phụ
thuộc insulin
• TDKMM: toan huyết, nhiễm trùng tiết niệu, hạ đường
huyết, nhiễm candida âm đạo (10/2015), loãng xương
(10/2015)

20

You might also like