Professional Documents
Culture Documents
Hormon Và Các Chất Tương Tự
Hormon Và Các Chất Tương Tự
1
18/4/2020
Danh pháp
Mục tiêu • Cấu trúc: 3 khung cơ bản
• Tên: Tiếp đầu ngữ + (vị trí, số lượng) các liên kết đôi, ba +
• Vẽ được khung hoặc CTCT chung, trình bày được nhóm thế (thứ tự a,b,c)
cơ chế tác dụng, phân nhóm, liên quan cấu trúc –
tác dụng (nếu có), các tính chất vật lý hóa học
21
chung và ứng dụng trong kiểm nghiệm, bào chế, 18 18
18
20
12
bảo quản của các nhóm thuốc trong chương. 11
C 13 D
17 17
19
17
16 19
9 14
chất lý hóa, các phép thử định tính, định lượng, Estran (18 C) Androstan (19 C) Pregnan (21 C), 17-ethyl
(Androgen) (Progestin, Corticoid)
tác dụng và công dụng của một số thuốc cụ thể. (Estrogen)
Danh pháp
Phân loại
H H
H
• Hormon sinh dục
H H
H
H H H
H
- Hormon sinh dục nữ:
H
Estran (18 C) Androstan (19 C) Pregnan (21 C),
+ Các estrogen
Estra- Androst- Pregn-
CH3
OH
OH H
+ Các progestin
CH3 CH3
H
H CH3 H CH3 H
O - Hormon sinh dục nam
H H
H H H H • Hormon vỏ thượng thận
HO O
O
17-Estradiol Testosteron Progesteron - Mineralocorticoid
Estra-1,3,5(10)- Androst-4-en-17- Pregn-4-en-3,20-
trien-3,17-diol hydroxy-3-on dion - Glucocorticoid
2
18/4/2020
H
và ester: Estropipat, estradiol monobenzoat
HO
H H
Estron 2)Các estrogen bán tổng hợp: ethinylestradiol
Estriol Estradiol
3)Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen
2. Các progestin:
H
CH3
H
O
(diethylbestrol) hoặc kháng estrogen (clomiphen
H H
O
Progesteron citrat và raloxifen hydroclorid).
• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước (trừ • Có nhóm –OH phenol: cho p/ư với FeCl3 -> xanh.
estropipat), tan/nhiều dung môi hữu cơ. • P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc
trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.
• Có nhiều C bất đối, đo góc quay cực riêng là 1 • Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid):
pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. thủy phân rồi p/ư với FeCl3
• Có nối đôi liên hợp điện tử hấp thụ UV + • Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng
với AgNO3
TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng
hoặc thử tinh khiết. OH
OH
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại phổ IR đặc C CH
+ AgNO3 C + HNO3
C Ag
trưng.
3
18/4/2020
Ethinyl estradiol
4
18/4/2020
OH
CH3
C CH
ETHINYL ESTRADIOL H
Tăng độ bền
ESTRADIOL MONOBENZOAT H H với enzym oxi
Điều chế: CH 3
O
HO CH3
OH hóa khử ở gan
C CH
Benzoyl clorid H
•Estradiol
H
Estradiol KC CH
Điều chế
H H H H
monobenzoat HO HO
C CH C CAg
H H
AgNO3 HNO3
H H H H
HO HO
5
18/4/2020
CH3 H
Các progestin Các Progestin CH3 H
O
6
18/4/2020
7
18/4/2020
8
18/4/2020
9
18/4/2020
• Nếu là ester của acid no mạch thẳng: thủy phân rồi Cần cho 9
tác dụng 9-F/Cl: ↑ tác dụng,
p/ư với FeCl3
androgen giảm chuyển hóa
O
CH3 H
H H
O
CH3 OH
Tính chất lý/hóa học-ĐT/ĐL
CH3 OH
CH3 •Phản ứng với H3PO4đ/EtOH (2/1), đun 5’, để lạnh, + HOOC-
CH3 CH3 H CHO (acid glyoxylic) đỏ tím, huỳnh quang đỏ.
•Phản ứng Zimmerman (màu đỏ tím)
H H
O
•Tạo hydrazon với phenylhydrazin hoặc 2,4-
Testosteron
O
dinitrophenylhydrazin.
CH3 OH
Methyltestosteron
•Phần propionat: dịch thủy phân tác dụng với hydroxylamin
HO
H
CH3
tạo natri propionohydroxamat; thêm FeCl3 có màu đỏ gạch:
CH3 H
H H
N H+ N
F H H 3C ONa H3C O- Fe
O •Phổ IR; Góc quay
O cực riêng
FeCl=
3 83-90o
O 3
Fluoxymesteron
•UV (+): TLC (thử tạp), ĐT, Đlượng
10
18/4/2020
11
18/4/2020
Các Glucocorticoid:
CORTICOID Liên quan cấu trúc – tác dụng
- Phân loại mineralcorticoid: desoxycorticosteron
- Các nhóm chức cần cho cả hoạt tính
+ theo chức năng: glucocorticoid: cortison, hydrocortisone Ester hóa/acetonid hóa
aldosteron và cortisol: ∆4, 3,20-dion 16,17-OH : ↑td tại chỗ
+ theo cấu trúc hóa học - Các nhóm chức cần cho hoạt tính
cortisol: 1-ceton/-OH, 17α,21-OH
Desoxy – 11 steroid Oxy – 11 steroid Dioxy – 11,17 steroid
Các Glucocorticoid
Các Glucocorticoid • Hóa tính
Cấu trúc tương tự progesteron -> t/c tương tự
• Lý tính P/ư Zimmermann -> đỏ tía
- Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước (trừ dạng tiền P/ư [O] ->màu huỳnh quang
thuốc succinat natri hoặc phosphat dinatri) Khác: [O] / H2SO4 -> aldehyd -> ĐT aldehyd tạo thành, ĐL đo
- UV -> ĐT, ĐL màu sau khi tạo formazon
12
18/4/2020
Phản ứng Porter – Silber: cho màu vàng đậm (A max
410 – 420 nm)
OH
O OH
O
O
OH CHO
OH H2SO4
OH
OH
-
H2O
N N Ph
Ph N
N
H
N N Ph
Ph N
N formazon (red)
H
Các Glucocorticoid
Glucocorticoid: Các chế phẩm chính
Kiểm nghiệm
• Định tính:
- Phổ IR
- Phản ứng với H2SO4 đậm đặc
- Các phản ứng màu khác
- Sắc ký lớp mỏng 9α – fluoro hydrocortison
• Kiểm tinh khiết Hydro Cortison acetat
Cortison acetat
- Năng suất quay cực
- Tạp liên quan
• Định lượng
- Phương pháp quang phổ UV, HPLC
- Đo màu sau phản ứng với triphenyltetrazolium clorid hoặc xanh
tetrazolium
13
18/4/2020
Glucocorticoid: Các chế phẩm chính Glucocorticoid: Các chế phẩm chính
mazipredon
ít TD phụ trên
dạ dày
Hydrocortison acetat
Glucocorticoid: Các chế phẩm chính
14
18/4/2020
Prednisolon Dexamethason
15
18/4/2020
Natri levothyroxin
Thuốc kháng giáp trạng
• Cấu trúc: d/c đóng vòng của thioure R
• Nguồn gốc: tổng hợp (chiết xuất từ tuyến giáp 1915) - Dẫn chất 2-thioimidazol N
SH
• Tính chất lý hóa - Dẫn chất 2-thiouracil
- Khó tan /nước, tan /dd kiềm loãng N
• Cơ chế TD: ngăn cản việc gắn iod vào
- Amino acid + ninhydrin -> ĐT
các chất tiền thân để tạo ra 2 thioimidazole
- Iod hữu cơ: t0 với H2SO4 -> I2 thăng hoa (tím) -> ĐT
levothyroxin hoặc liothyronin H
- OH phenol + + FeCl 3
- Muối vô cơ: vô cơ hóa -> ĐT ion Na+ • Công dụng : trị ưu năng tuyến giáp S
R
- Nhân thơm: + NaNO2/H+/EtOH 30 0, 20’, tối -> + NH4OH -> • Đại diện: Propylthiouracil, NH
hồng ->ĐT (USP32) methimazole
• Công dụng O
- Điều trị thiểu năng tuyến giáp 2 thiouracil
- Phòng và điều trị bướu giáp
16
18/4/2020
Propyl thiouracil Hormon tuyến tụy và thuốc tổng hợp điều trị đái tháo
đường
Insulin
• Tính chất
- Bột kết tinh hoặc tinh thể trắng, vị đắng, rất khó
• Nguồn gốc- cấu tạo:
tan/nước
- T 0 nc=217-221 0C, IR, UV -> ĐT, ĐL (SKLM,UV, HPLC) • Là một polyoetptid/ 51 aminoacid
- Tính acid -> ĐL đo kiềm (NaOH 0,1 N,chỉ thị điện thế) • Phân lập từ tụy động vật (bò, lợn) -> bán TH thành insulin
người.
- Tan trong kiềm, dung dịch tạo tủa hoặc màu với KL nặng
-> ĐT • Hiện nay: điều chế công nghệ tái tổ hợp
- S: vô cơ hóa bằng nước brom rồi xác định SO4 2- tạo • Tính chất: bột trắng, thực tế không tan/nước và dmhc,
thành -> ĐT tan/acid vô cơ loãng và kiềm loãng.
• Công dụng: điều trị ưu năng tuyến giáp • ĐT, ĐL: HPLC, UV
• CD: điều trị ĐTĐ typ 1,2
• BC: thuốc tiêm
17
18/4/2020
Các sulfonylurea
Thuốc tổng hợp điều trị bệnh đái tháo đường
có tác dụng điều trị đái tháo đường typ 2. Theo Tính chất lý-hóa chung:
cấu tạo, có 5 nhóm: •Hấp thụ UV
•Các sulfonylure như: tolbutamid; clopropamid; • Tính acid muối Na, sau đó kết tủa với
tolazamid; acetohexamid; glibenclamid; AgNO3, tạo phức màu với ion kloại
glipizid; gliclazid. • Thủy phân = acid CO2
•Các biguanid như metformin. • Thủy phân = kiềm NH3-
•Các thiazolidindion như pioglitazon; • Vô cơ hóa = chất oxi hóa: SO4 2-
rosiglitazon.
•Các chất ức chế -glucosidase như acarbose - Thế hệ I: Acetohexamid, Tolbutamid, Tolazamid, Clorpropamid
•Các chất ức chế DPP-IV: các gliptin - Thế hệ II: glipizid, Gliclazid, Glibenclamid, Gluclopyramid
- Thế hệ III: glimepirid
GLIBENCLAMID
METFORMIN
18
18/4/2020
Các thiazolidindion
METFORMIN
• Cơ chế TD: hoạt hóa PPARϒ (peroxisome proliferator
Công dụng: activated receptor )-> làm tăng độ nhạy của TB với insulin
•Không kích thích tế bào β tiết insulin mà tăng độ nhạy
của insulin ở thụ thể, tăng sử dụng glucose ngoại vi, Pioglitazone
Rosiglitazone
giảm tạo glucose, tăng dự trữ glycogen, giảm hấp thu
glucose làm giảm đường niệu.
•Dùng điều trị đái tháo đường typ 2, hay kết hợp với
sulfonylurea hoặc insulin.
nội vitamin B12 trên thụ thể của nó có thể gây thiếu
máu nếu dùng lâu ngày.
19
18/4/2020
Các Gliflozin
Các Gliflozin
• Cấu trúc:
- C-glucosid
- 2 nhân thơm nối với nhau bằng cầu nối CH2
- Có thể thế halogen hoặc CH3 vào nhân thờm gần đường
• Tính chất: IR, UV, HPLC
• Cơ chế TD: ức chế tái hấp thu glucose ở ống thận do ức chế
enzym sodium-glucose transferase 2 (SGT2) -> không phụ
thuộc insulin
• TDKMM: toan huyết, nhiễm trùng tiết niệu, hạ đường
huyết, nhiễm candida âm đạo (10/2015), loãng xương
(10/2015)
20