You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA DƯỢC I

CHƯƠNG 1
1) Thuốc gây mê: định nghĩa, phân loại, tính chất
Học qua các thuốc (tính chất, định tính nếu có): halothan, enfluran,
isofluran, N2O.
Học kỹ: thiopental natri
2) Thuốc gây tê: phân loại,
Học kỹ: lidocain. HCl, procain HCl.
CHƯƠNG 2 THUỐC AN THẦN, GÂY NGỦ
1) Dc acid barbituric
- phân loại, cấu trúc chung và các dạng dược dụng
- tính chất hóa học chung
-các pp định lượng
- thuốc: pento, phenobarbital
2) D/c benzodiazepin
- cấu trúc, định tính, định lượng
- thuốc diazepam, nitrazepam
CHƯƠNG 3: THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN TÂM THẦN
1) Thuốc điều trị tâm thần hưng cảm
- phân loại
- d/c phenothiazin: cấu trúc, đặc điểm, t/c lý hóa chung, định tính, định
lượng. Thuốc clopromazin.
-d/c thioxanthen: cấu trúc; t.c lý hóa chung. Thuốc cloprothixen HCl
-d/c butyrophenon: cấu trúc, thuốc haloperidol.
2) Thuốc điều trị tâm thần trầm cảm:
- phân loại, tính chất lý hóa chung, định tính, định lượng
- Thuốc imipramin HCl, phenelzin sulfat, doxepin HCl.
CHƯƠNG 4: THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
Cấu trúc phân loại các nhóm thuốc chống động kinh.
Thuốc Primidon và phenytoin: Công thức cấu tạo, tính chất, định tính,
định lượng.
CHƯƠNG 6: THUỐC GIẢM ĐAU VÀ GIẢM ĐAU HẠ SỐT
CHỐNG VIÊM
1) Thuốc giảm đau loại opioid.
- phân loại, cấu trúc
- liên quan giữa cấu trúc và tác dụng (slide)
- thuốc morphin, codein, pethidin, fentanyl
2) Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm
- phân loại
- thuốc methyl salicylat, aspirin, paracetamol, indomethacin, diclofenac,
acid mefenamic.
(lưu ý cấu trúc các thuốc đơn giản)
CHƯƠNG 9: THUỐC KÍCH THÍCH TKTW
Học cafein, niketamid.
CTCT cafein, theophyllin, theobromin.
CHƯƠNG 10: THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ TKGC VÀ PHÓ GC
Học tác dụng sinh học
1) Thuốc TD kiểu giao cảm
- cấu trúc hóa học chung, phân biệt hai nhóm.
- học adrenalin, salbutamol, ephedrin. (CTCT…)
2) Thuốc TD hủy giao cảm
- học guanethidin, ergometrin maleat.
3) Thuốc TD kiểu phó giao cảm
- phân loại
- học các chất tương đồng acetyl cholin, pilocarpin
4) Thuốc hủy phó gc
- cấu trúc hóa học chung: các yếu tố tương đồng
- Học atropin
CHƯƠNG 11: THUỐC TIM MẠCH
1) Thuốc chống loạn nhịp
- học quinidin
2) Thuốc trợ tim
- học các glycosid trợ tim
3) Thuốc chống đau thắt ngực
- học nhóm 1:các nitrat hữu cơ (cấu trúc, đt, đl, điều chế)
- học nitroglycerin
4) Thuốc chống tăng huyết áp: phân loại
- thuốc tác dụng hệ RAA, chẹn kênh calci (d/c dihydropyridin),
methyldopa, hydrazin.
5) Thuốc làm hạ lipid máu:
- phân loại
- học fenofibrat.
CHƯƠNG 12: THUỐC LỢI TIỂU
1) Lợi tiểu thẩm thấu:
- học đặc điểm, mannitol
2) U/c CA
- liên quan cấu trúc - TD (slide)
- học acetazolamid
3) Thiazid
- LQ cấu trúc tD
- học hydrochlothiazid
4) Lợi tiểu mạnh
- học furosemid
5) Lợi tiểu giữ kali
- học spironolacton
CHƯƠNG 13: VITAMIN VÀ CHẤT DD
1) Vitamin tan trong nước
- thiamin, niacin, riboflavin, pyridoxin, acid ascorbic
2) Vitamin tan trong dầu
- A, D, E, K
CHƯƠNG 14: KHÁNG HISTAMIN H1
- CT cấu tạo chung thế hệ 1, học 3 dẫn chất tương ứng với 3 thuốc.
- Đặc điểm cấu tạo và tác dụng của 3 thế hệ.
- clorpheniramin, diphenhydramin, promethazin,
- cetirizin (slide)

* LƯU Ý: CÁC THUỐC CẦN HỌC: THUỘC NHÓM CẤU TRÚC


NÀO, TÍNH CHẤT VẬT LÝ (TRẠNG THÁI, MÀU SẮC, ĐỘ TAN:
CHỈ CẦN TAN TRONG NƯỚC HAY DUNG MÔI KHÔNG PHÂN
CỰC, TAN ĐƯỢC TRONG ACID HAY BASE KHÔNG; KHÔNG
CẦN HỌC CỤ THỂ), TÍNH CHẤT HÓA HỌC (NẾU CÓ DO
NHÓM CHỨC GÌ TRONG CẤU TRÚC GÂY RA), ĐỊNH TÍNH,
ĐỊNH LƯỢNG.

You might also like