Professional Documents
Culture Documents
Phenicol
Phenicol
giảng Hóa dược 1 8/14/2018
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Trình bày được định nghĩa và cấu trúc
chung của các phenicol
Nêu được mối liên quan cấu trúc – tác
Kháng sinh Phenicol dụng của các kháng sinh phenicol
Trình bày được phổ kháng khuẩn, độc
tính của các phenicol
ThS. Mai Thành Tấn
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP
2
Nội dung
1. Cloramphenicol
Lịch sử khám phá
Cấu trúc
1. Cloramphenicol
Điều chế
Tính chất ‐ Kiểm nghiệm
Tác dụng dược lực
2. Các phenicol khác
3 4
ThS. Mai Thành Tấn 1
Bài giảng Hóa dược 1 8/14/2018
Cấu trúc Cấu trúc
Có hoạt tính
sinh học
Cloramphenicol
2,2‐dichloro‐N‐[(1R,2R)‐1,3‐dihydroxy‐1‐(4‐
nitrophenyl)propan‐2‐yl]acetamide
9 11
Điều chế
Tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp
hóa học từ:
• p‐nitroacetophenon
• Acetophenon
• p‐nitrobenzaldehyd
• Styren
• Alcol cinamic
14 15
ThS. Mai Thành Tấn 2
Bài giảng Hóa dược 1 8/14/2018
Tính chất hóa học Tính chất hóa học
17 20
Tính chất hóa học Kiểm nghiệm
Do nhóm alcol bậc nhất Định tính
Phản ứng tạo ester với các acid tương Phổ IR
ứng: Phổ UV (trong MeOH: hấp thu cực đại tại
• Ester palmitat, stearat không đắng, 274 nm, cực tiểu tại 235 nm)
(không tan trong nước) dùng cho trẻ em Điểm chảy: 149 – 153oC
• Ester succinat natri, glicinat tan dùng làm TLC, phản ứng màu
thuốc tiêm
Phản ứng của Cl‐
22 27
ThS. Mai Thành Tấn 3
Bài giảng Hóa dược 1 8/14/2018
Kiểm nghiệm Kiểm nghiệm
Kiểm tinh khiết Định lượng
Tính acid/base Phương pháp vô cơ hóa, xác định hàm
lượng Cl‐
Năng suất quay cực
Phương pháp đo UV ở 278 nm BP
Tạp chất liên quan
Giới hạn clorid, sulfat HPLC
Mất khối lượng do làm khô Phương pháp vi sinh vật
30 31
Cơ chế tác dụng Phổ kháng khuẩn
Tương đối rộng nhưng bị đề kháng nhanh
Chủ yếu tác dụng trên vi khuẩn Gram (–):
• Vi khuẩn Gram (+): Streptococcus
pneumoniae, Corynebacterium
• Vi khuẩn Gram (–): Neisseria gonorhoea, N.
eningitides, Salmonella, Shigella,
Kết dính ribosom 50S t‐ARN không giải mã Haemophilus influenzae, Campylobacter
được ngăn chặn quá trình sinh tổng hợp • Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium, Bacteroides
protein
37 39
ThS. Mai Thành Tấn 4
Bài giảng Hóa dược 1 8/14/2018
Sự đề kháng của vi khuẩn Độc tính và tai biến
Qua trung gian plasmid Rối loạn tiêu hóa
Vi khuẩn tiết ra acetyltransferase tạo • Buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy
dẫn chất acetyl hóa của cloramphenicol Dị ứng
không kết hợp được với ribosom 50S • Phát ban, mẫn ngứa
Diệt tạp khuẩn ruột
• Có thể bị bội nhiễm nấm màng niêm mạc
(miệng và âm đạo)
40 41
Độc tính và tai biến Chỉ định
Độc tính đối với máu Chỉ dùng khi các kháng sinh an toàn hơn
không có tác dụng, chủ yếu trong:
• Rối loạn tủy xương (dùng lâu ngày, liều cao),
có thể phục hồi • Rickettsia
• Thiếu máu bất sản (pancytopenia): xảy ra cá • Sốt thương hàn và phó thương hàn
biệt ở bệnh nhân đặc ứng do di truyền (tỉ lệ • Nhiễm trùng Haemophilus (nhất là khi
khoảng 1/30.000), không phục hồi chúng định vị trong não)
Tai biến Herxheimer, hội chứng Xám • Dùng trong nhiễm trùng kỵ khí (đặc biệt
nhiễm trùng do Bacteroides)
42 45
ThS. Mai Thành Tấn 5
Bài giảng Hóa dược 1 8/14/2018
Các phenicol khác
Thiamphenicol
2. Các phenicol khác
Cloramphenicol Thiamphenicol
2,2‐dichloro‐N‐[(1R,2R)‐1,3‐dihydroxy‐1‐(4‐
methanesulfonylphenyl)propan‐2‐
yl]acetamide
46 47
Các phenicol khác
Thiamphenicol
Khuếch tán tốt qua màng não và dịch não tủy
Thank you!
Ít bị chuyển hóa dưới dạng glucuronic, bài
tiết qua nước tiểu (50‐70% còn hoạt tính)
Phổ kháng khuẩn tương tự cloramphenicol:
dùng chủ yếu cho nhiễm trùng tiểu, đặc biệt Email: mthtan@gmail.com
bệnh lậu Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
48
ThS. Mai Thành Tấn 6