Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Slide Hóa Dư C 1 TH
T NG H P Slide Hóa Dư C 1 TH
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Liệt kê được các họ kháng sinh chủ yếu
Kiểm định kháng sinh và các kháng sinh sẽ thực tập
Penicillin & Streptomycin Trình bày được các tiêu chuẩn kiểm
nghiệm đối với các kháng sinh sẽ thực
tập
Hiểu được nguyên tắc của các thử
nghiệm và cơ chế của các phản ứng sẽ
làm trong bài thực tập
ThS. Mai Thành Tấn
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP 2
1 2
Nội dung
0. Mở đầu
1. Kháng sinh họ -lactam
Định tính các penicillin 0. Mở đầu
2. Kháng sinh họ Aminosid
Kiểm định streptomycin sulfat
3 4
3 4
5 6
Ampicillin Ampicillin
DƯỢC ĐIỂN DƯỢC ĐIỂN
VIỆT NAM VIỆT NAM
Định tính
C16H19N3O4S MW: 349,4 Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:
Nhóm I: A, D
Nhóm II: B, C, D
Ampicilin là acid (6R)-6-(a-D-phenylglycylamino) penicilanic, phải chứa từ A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
96,0 % đến 100,5 % C16H19N3O4S, tính theo chế phẩm khan. ngoại của ampicilin chuẩn.
B. Tiến hành phương pháp sắc ký lớp mỏng theo định tính các penicilin (Phụ
Tính chất lục 8.2), dùng pha động B.
Bột kết tinh trắng, hơi tan trong nước, C. Phản ứng B trong phép thử phản ứng màu của các penicilin và
thực tế không tan trong aceton, ethanol 96 %, cephalosporin (Phụ lục 8.3).
cloroform, dầu béo. Tan trong dung dịch acid loãng và dung dịch hydroxyd D. Phải đáp ứng phép thử Nước.
kiềm loãng.
7 8
7 8
9 10
IDENTIFICATION TESTS
First identification A, D. pH (2.2.3): 5.5 to 7.5.
Second identification B, C, D. Specific optical rotation (2.2.7): + 270 to + 300 (dried substance).
A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24). Absorbance (2.2.25)
Comparison benzylpenicillin potassium CRS Measure the absorbance of the solution at 325 nm, 280 nm and at the
B. Thin-layer chromatography (2.2.27). absorption maximum at 264 nm, diluting the solution, if necessary, for the
C. Place about 2 mg in a test-tube about 150 mm long and 15 mm in measurement at 264 nm.
diameter. Moisten with 0.05 mL of water R and add 2 mL of sulfuric acid - Related substances
formaldehyde reagent R. Mix the contents of the tube by swirling; the Liquid chromatography (2.2.29). Prepare the solutions immediately before
solution is practically colourless. Place the test-tube on a water-bath for 1 use.
min; a reddish-brown colour develops. Loss on drying (2.2.32)
D. It gives reaction (a) of potassium (2.3.1). Maximum 1.0%, determined on 1.000 g by drying in an oven at 105 °C.
Bacterial endotoxins (2.6.14, Method E)
11 12
11 12
ASSAY IMPURITIES
Liquid chromatography (2.2.29) as described
in the test for related substances with the following modifications.
STORAGE
In an airtight container. If the substance is sterile, store in a sterile, airtight,
tamper-proof container. C. D. penillic acid of benzylpenicillin
IMPURITIES
13 14
15 16
17 18
19 20
1.1. Phản ứng định tính chung Cơ chế phản ứng (đề nghị)
21 22
21 22
Tính không bền của -lactam với OH- Định tính các penicillin
H H H O H H H
R N S N S
OH
Penicillin
O
O
N
R O C
HN 1.1. Phản ứng định tính chung
OH CO2H OH
COOH
Acid penicilloic
S
Dự đoán hậu quả của việc:
S
S - CO2
ROCHN N COOH
Không cho NaOH?
ROCHN N COOH
ROCHN
N
H
CO2H H
O
OH Pha sai hỗn hợp
Acid penilloic
NH2OH.HCl/NaOH?
H
HS Không cho CH3COOH?
ROCHN +
O H2N COOH
Penilloaldehyd D-penicillamin
23 24
23 24
HO R
O N
• Penicillin G màu vàng nhạt COOH HS O
COOH
Acid penicilloic O
HN
25 26
27 28
1.2. Phản ứng định tính phân biệt 1.2. Phản ứng định tính phân biệt
1.2.3. Phản ứng với thuốc thử Fehling 1.2.3. Phản ứng với thuốc thử Fehling
Pha sẵn hỗn hợp thuốc thử trong becher: 1 Ampicillin Ampicillin
mL Fehling A + 1 mL Fehling B + 6 mL nước Penicillin V Penicillin V (1’)
Penicillin G Penicillin G (5’)
Cho một ít chế phẩm (cỡ hạt gạo) vào ống
nghiệm + 1 mL nước, lắc đều + 2 mL
hỗn hợp thuốc thử trên, quan sát màu của
dung dịch
31 32
31 32
33 35
33 35
HO OH Streptidin
(Inositol với
OSE 2 nhóm guanidin)
O HN NH2
O
CHO NH
L-Streptose
(Methyl pentose) H3C (C21H39N7O12)2 ∙ 3 H2SO4 ; P.t.l: 1457,0
OH
O Streptomycin sulfat là bis[N,N’-bis(aminoiminomethyl)-4-O-[5-deoxy-2-O-[2-
OH O CH3 deoxy-2-(methylamino)-α-L-glucopyranosyl]-3-C-formyl-α-L-lyxofuranosyl]-
Streptoscamin HN , 3/2 H2SO4 D-streptamin] trisulfat, thu được từ nuôi cấy chủng Streptomyces griseus
(N-methyl-L-glucosamin) HO hoặc được điều chế bằng các phương pháp khác. Có thể cho thêm chất ổn
định. Hoạt lực không được dưới 720 IU/mg, tính theo chế phẩm đã làm khô.
OH 36 37
36 37
38 39
40 41
HO OH
O HN NH2
O
CHO NaOH 30%
NH NH3
H3C
OH
O
OH O CH3
HN
HO
OH
42 43
42 43
44 45
44 45
46 47
48 49
50 51
52 53
Thank you!
Email: mthtan@gmail.com
Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
54
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
1 2
Nội dung
3 4
3 4
5 7
8 9
Định tính
C22H24N2O8.HCl.½C2H6O.½H2O P.t.l: 512,9 A. Trong phần định lượng, pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có
thời gian lưu tương ứng với pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu
Doxycyclin hydroclorid là (4S,4aR,5S,5aR,6R,12aS)‐4‐(dimethylamino)‐ (2).
3,5,10,12,12a‐pentahydroxy‐6‐methyl‐1,11‐dioxo‐1,4,4a,5,5a,6,11,12a‐ B. Thêm 5 ml acid sulfuric (TT) vào khoảng 2 mg chế phẩm, màu vàng tạo
octahydrotetracen‐2‐carboxamid hydroclorid hemiethanol hemihydrat, bán thành.
tổng hợp từ oxytetracyclin hoặc metacyclin, hoặc bằng các phương pháp C. Chế phẩm cho phản ứng A của ion clorid (Phụ lục 8.1).
khác. Chế phẩm phải chứa từ 95,0 % đến 102,0 % C22H24N2O8.HCl, tính theo
chế phẩm khan và không có ethanol. pH: phải từ 2,0 đến 3,0 (Phụ lục 6.2)
Góc quay cực riêng: phải từ ‐105o đến ‐120o (Phụ lục 6.4).
Tính chất Độ hấp thụ riêng: tại 349 nm phải từ 300 đến 335 (Phụ lục 4.1).
Bột kết tinh màu vàng, hút ẩm. Dễ tan trong nước và trong methanol, hơi tan
trong ethanol 96 %, tan trong dung dịch kiềm hydroxyd và carbonat.
10 11
10 11
12 13
TESTS
pH (2.2.3): 2.0 to 3.0. ASSAY
Specific optical rotation (2.2.7): ‐120 to ‐105 Liquid chromatography (2.2.29) as described in the test for related substances
Specific absorbance (2.2.25): 300 to 335, determined at the absorption with the following modification.
maximum at 349 nm
Light‐absorbing impurities: The absorbance (2.2.25) determined at 490 nm is STORAGE
not greater than 0.07 (anhydrous and ethanol‐free substance). In an airtight container, protected from light. If the substance is sterile, store
Related substances in a sterile, airtight, tamper‐proof container.
Ethanol
Heavy metals (2.4.8): Maximum 50 ppm. IMPURITIES
Water (2.5.12): 1.4 per cent to 2.8 per cent, determined on 1.20 g. Specified impurities A, B, C, D, E, F.
Sulfated ash (2.4.14): Maximum 0.4 per cent, determined on 1.0 g.
Bacterial endotoxins (2.6.14): Less than 1.14 IU/mg.
14 15
14 15
16 17
H3C OH
H3C
N
CH3
Cl H3C OH
H3C
N
CH3 1.1. Phản ứng định tính chung
OH OH
NH2 NH2
OH , HCl OH , HCl
OH O OH O O OH O OH O O
Tetracyclin hydroclorid Clortetracyclin hydroclorid
18 19
18 19
1.1. Phản ứng định tính chung 1.1. Phản ứng định tính chung
Phản ứng màu với FeCl3 Phản ứng màu với FeCl3
Pha hỗn hợp thuốc thử: 9 mL ethanol + 1
mL dung dịch FeCl3 10%
Hòa tan một ít chế phẩm (bằng hạt gạo)
trong 1 mL nước, thêm 2 giọt hỗn hợp TT
trên các cyclin cho màu nâu sậm
20 21
20 21
NH2 NH2
1.1. Phản ứng định tính chung
OH OH
OH O O O O
H
OH O
H
O O O
Phản ứng với thuốc thử Fehling
pH < 7 pH > 7
CH3
O Lấy một ít chế phẩm (bằng hạt gạo), hòa
H3C O
HO CH3
H H
N(CH3)2 HO CH3
H H
N
M
tan trong 2 mL NaOH 0,1 N
OH O
22 23
22 23
1.1. Phản ứng định tính chung 1.1. Phản ứng định tính chung
Phản ứng với thuốc thử Fehling Phản ứng với thuốc thử Fehling
toC
24 25
24 25
1.2. Phản ứng định tính phân biệt 1.2. Phản ứng định tính phân biệt
Phản ứng màu với H2SO4 đậm đặc Phản ứng màu với H2SO4 đậm đặc
Lấy một ít chế phẩm cho vào ống nghiệm
khô, thêm vài giọt H2SO4 đậm đặc
Cyclin H2SO4 đặc Pha H2O
Tetracyclin Đỏ tím Vàng
Oxytetracyclin Đỏ đậm Vàng
Clortetracyclin Xanh dương xanh thẫm Vàng
Doxycyclin Vàng Vàng
26 27
26 27
1.2. Phản ứng định tính phân biệt 1.2. Phản ứng định tính phân biệt
Phản ứng màu với H2SO4 đậm đặc Phản ứng phát huỳnh quang
Cho chế phẩm vào ống nghiệm, thêm 10 mL
H3 C OH N(CH3)2 CH3 N(CH3)2 dung dịch NaOH 0,1 N. Lần lượt nhỏ từng
OH 6
OH
6
5a
4 H2SO
H+4 đđ 5a
dung dịch ở các vị trí khác nhau của tờ giấy
CONH2 CONH2
lọc, sấy khô 60oC. Soi dưới UV 365 nm:
OH H2 O OH
OH O OH O
Tetracyclin
OH O OH O
Anhydroxytetracyclin
• Tetracyclin, oxytetracyclin, doxycyclin: huỳnh
quang vàng
• Clortetracyclin: huỳnh quang xanh lơ
28 30
28 30
1.2. Phản ứng định tính phân biệt 1.3. Phản ứng xác định muối HCl
Phản ứng phát huỳnh quang Hòa 0,1 g chế phẩm với 5 ml nước, lọc
Thêm vào dịch lọc 3 giọt HNO3 10%, 3
giọt dung dịch AgNO3 5% các muối
hydroclorid cho tủa trắng
31 32
31 32
33 34
33 34
1. Cloramphenicol thuộc họ
kháng sinh nào?
2. Nguồn gốc của kháng sinh
phenicol?
3. Vì sao hiện nay các phenicol bị
hạn chế sử dụng? Cloramphenicol
D‐()‐Threo‐1‐p‐nitrophenyl‐2‐dichloroacetylamino‐1,3‐propanediol
2,2‐dichloro‐N‐[(1R,2R)‐1,3‐dihydroxy‐1‐(4‐nitrophenyl)propan‐2‐
yl]acetamide
35 36
35 36
Cloramphenicol Cloramphenicol
DƯỢC ĐIỂN DƯỢC ĐIỂN
VIỆT NAM VIỆT NAM
37 38
Cloramphenicol Cloramphenicol
DƯỢC ĐIỂN DƯỢC ĐIỂN
VIỆT NAM VIỆT NAM
39 40
Cloramphenicol Cloramphenicol
DƯỢC ĐIỂN
VIỆT NAM
PREPARATIONS
Chloramphenicol Capsules
Định lượng Chloramphenicol Ear Drops
Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 500,0 ml với cùng Chloramphenicol Eye Drops
dung môi. Pha loãng 10,0 ml dung dịch thu được thành 100,0 ml bằng nước. Chloramphenicol Eye Ointment
Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được tại bước sóng cực đại 278
nm. CHARACTERS
Tính hàm lượng C11H12Cl2N2O5 theo A (1%, 1 cm), lấy 297 là giá trị A (1%, 1 A white, greyish‐white or yellowish‐white, fine, crystalline powder or fine
cm) ở bước sóng 278 nm. crystals, needles or elongated plates, slightly soluble in water, freely soluble
in alcohol and in propylene glycol.
A solution in ethanol is dextrorotatory and a solution in ethyl acetate is
laevorotatory.
41 42
41 42
Cloramphenicol Cloramphenicol
IDENTIFICATION IDENTIFICATION
First identification A, B. First identification A, B.
Second identification A, C, D, E. Second identification A, C, D, E.
A. Melting point (2.2.14): 149 °C to 153 °C. D. Dissolve about 10 mg in 1 mL of alcohol (50 per cent V/V) R, add 3 mL of
B. Examine by infrared absorption spectrophotometry (2.2.24), comparing a 10 g/L solution of calcium chloride R and 50 mg of zinc powder R and heat
with the spectrum obtained with chloramphenicol CRS. on a water‐bath for 10 min. Filter the hot solution and allow to cool. Add 0.1
C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances. mL of benzoyl chloride R and shake for 1 min. Add 0.5 mL of ferric chloride
The principal spot in the chromatogram obtained with 1 µL of the test solution R1 and 2 mL of chloroform R and shake. The aqueous layer is
solution is similar in position and size to the principal spot in the coloured light violet‐red to purple.
chromatogram obtained with reference solution (a). E. To 50 mg in a porcelain crucible add 0.5 g of anhydrous sodium
carbonate R. Heat over an open flame for 10 min. Allow to cool. Take up the
residue with 5 mL of dilute nitric acid R and filter. To 1 mL of the filtrate add 1
mL of water R. The solution gives reaction (a) of chlorides (2.3.1).
43 44
43 44
45 46
47 48
Màu cam
49 52
49 52
53 54
55 56
57
57 58
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Trình bày được các giai đoạn chính trong
bài thực tập tổng hợp acid benzoic
Tổng hợp Acid benzoic
Hiểu và giải thích được vai trò của các
hóa chất được sử dụng, mục đích và ý
nghĩa của các thao tác thực hiện trong
bài thực tập
Nắm rõ các lưu ý quan trọng để thực tập
tốt tại phòng thí nghiệm
ThS. Mai Thành Tấn
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP 2
1 2
Nội dung
3 4
3 4
5 6
7 8
Dừng phản ứng Thu lấy sản phẩm thô Vì sao dịch lọc có màu
hồng/tím?
Tháo hệ thống, để nguội bình cầu Vì sao phải cho HCl từ
từ?
Vì sao cần cho HCl đến
pH acid?
Vì sao phải để nguội
trước khi ngâm vào
thau đá?
Vì sao phải ngâm lạnh
trước khi lọc?
Lọc áp suất giảm, lấy dịch Cẩn thận, cho từ từ HCl đậm đặc
Làm lạnh bình cầu trong thau đá đến pH 1-2
9 10
9 10
11 12
13 14
2,5 mL
Sấy ở 60oC trong giờ d = 1,04 g/mL 5,5 g
m = 2,6 g 2,93 g
15 16
Thank you!
Email: mthtan@gmail.com
Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
17
17 19
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
1 2
Nội dung
3 4
3 4
5 6
Độ trong và màu sắc của dung dịch Các hợp chất chứa clor
Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp Tất cả dụng cụ thủy tinh phải là loại thủy tinh không có clor và được chuẩn bị
2). sẵn cho thử nghiệm này như sau: Ngâm qua đêm trong dung dịch acid nitric
35 %, rửa sạch và làm đầy với nước.
Các hợp chất dễ bị carbon hóa
Hòa tan 0,5 g chế phẩm trong 5 ml acid sulfuric (TT), lắc đều. Sau 5 phút, Dung dịch (1): Hòa tan 6,7 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 40 ml dung dịch
dung dịch này không được thẫm màu hơn dung dịch màu chuẩn V5 (Phụ lục natri hydroxyd 1 M (TT) và 50 ml ethanol 96 % (TT), pha loãng với nước thành
9.3, phương pháp 1). 100 ml. Lấy 10,0 ml dung dịch này thêm 7,5 ml dung dịch natri hydroxyd loãng
(TT) và 0,125 g hợp kim nikel - nhôm (TT) và đun nóng trên cách thủy trong 10
Các hợp chất dễ bị oxy hóa phút. Để nguội đến nhiệt độ phòng, lọc, hứng dịch lọc vào bình định mức 25
Hòa tan 0,2 g chế phẩm trong 10 ml nước sôi. Để nguội, lắc đều và lọc. Thêm ml, rửa ba lần, mỗi lần với 2 ml ethanol 96 % (TT) , pha loãng với nước thành
1 ml dung dịch acid sulfuric loãng (TT) và 0,2 ml dung dịch kali permanganat 25 ml.
0,1 N (CĐ) vào dịch lọc. Sau 5 phút dung dịch vẫn phải còn màu hồng.
7 8
7 8
Kim loại nặng: Không được quá 10 phần triệu (Phụ lục 9.4.8).
Các hợp chất chứa clor
Tro sulfat: Không được quá 0,1 % (Phụ lục 9.9, phương pháp 2).
Dung dịch (2): chuẩn bị giống như dung dịch (1) nhưng không có chế phẩm.
Trong 4 bình định mức 25 ml, cho riêng rẽ 10 ml dung dịch (1), 10 ml dung
Định lượng
dịch (2), 10 ml dung dịch clorid mẫu 8 phần triệu (TT) [dung dịch (3)] và 10 ml
Cân chính xác khoảng 0,200 g chế phẩm, hòa tan trong 20 ml ethanol 96 %
nước [dung dịch (4)]. Thêm vào mỗi bình 5 ml dung dịch phèn sắt amoni (TT).
(TT) , thêm 0,1 ml dung dịch đỏ phenol (TT), chuẩn độ bằng dung dịch natri
Thêm từng giọt, vừa thêm vừa lắc, 2 ml acid nitric (TT) và 5 ml dung dịch thủy
hydroxyd 0,1 N (CĐ) cho đến khi màu chuyển từ vàng sang đỏ tím.
ngân (II) thiocyanat (TT). Lắc kỹ, thêm nước đến định mức và để trong cách
1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương đương với 12,21 mg C7H6O2.
thủy ở 20 oC trong 15 phút. Đo độ hấp thụ ở 460 nm (Phụ lục 4.1) của dung
dịch (1), dùng dung dịch (2) làm mẫu trắng và độ hấp thụ của dung dịch (3),
Bảo quản
dùng dung dịch (4) làm mẫu trắng.
Chế phẩm được bảo quản trong chai lọ nút kín.
Loại thuốc
Độ hấp thụ của dung dịch (1) không được lớn hơn độ hấp thụ của dung dịch
Kháng nấm, chất bảo quản chống vi sinh vật.
(3) (300 phần triệu).
9 10
9 10
11 12
13 14
13 14
15 16
Định tính
17 18
17 18
2.1. Các hợp chất chứa clor 2.1. Các hợp chất chứa clor
Cho vào chén nung 0,50 g chế phẩm và Dung dịch thử
0,7 g calci carbonat • Hòa tan cắn trong 20 mL acid nitric loãng
Trộn đều với một lượng nước nhỏ và sấy • Lọc lấy dịch vào bình định mức 50 mL
khô từ từ trên bếp điện trong tủ hood
• Rửa cắn và phễu lọc với 15 mL nước
Nung trong lò nung ở 600oC đến khi vô • Bổ sung nước đến vạch 50 mL
cơ hóa hoàn toàn (thành cắn trắng)
19 20
19 20
21 22
2.1. Các hợp chất chứa clor 2.2. Các hợp chất dễ bị oxy hóa
50 mL
DD thử
50 mL
DD đối chiếu
Hoà tan 0,2 g chế phẩm trong 10 mL
nước sôi; để nguội, lắc đều và lọc
Thêm 1 mL H2SO4 loãng và 0,2 mL KMnO4
0,5 mL
Ag+ + Cl- AgCl 0,1 N vào dịch lọc
AgNO3 0,1 N 5 phút
23 24
25 26
25 26
27 28
29 30
31 32
34 35
34 35
Định lượng
Chuẩn độ
0,2 g chế phẩm
20 mL nước
1-2 giọt phenolphtalein
NaOH 0,1 N
36 37
36 37
Thank you!
Email: mthtan@gmail.com
Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
38
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Trình bày được các giai đoạn chính trong
Điều chế & kiểm định bài thực tập
nước Javel Hiểu và giải thích được vai trò của các
hóa chất được sử dụng, mục đích và ý
nghĩa của các thao tác thực hiện trong
bài thực tập
Nắm rõ các lưu ý quan trọng để thực tập
tốt tại phòng thí nghiệm
ThS. Mai Thành Tấn
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP 2
1 2
Nội dung
3 4
3 4
Nước Javel là một dung dịch chứa natri Tại sao gọi là “nước Javel”?
hypoclorit (NaClO), ngoài ra còn lẫn NaCl, Các ứng dụng của nước Javel?
kiềm và có thể có carbonat
Trong nhóm thuốc sát khuẩn, nước Javel
Loại thương mại chứa trên 40o clor, loại được phân loại thuộc nhóm nào?
dược dụng chứa từ 8–16o clor Nêu các tính chất của nước Javel?
Vì sao nước Javel có lẫn NaCl, kiềm và có
thể có carbonat?
5 7
5 7
Nguyên tắc
Phương pháp hóa học
Ca(OCl)2 + Na2CO3 2NaClO + CaCO3
Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O
2. Nguyên tắc điều chế
Phương pháp điện giải
• Điện giải không có vách ngăn dung dịch
NaCl 15% (điện cực catod: than chì, anod
bằng platin phủ iridium; hoặc dùng cặp điện
cực bằng than chì)
9 10
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
17 18
Vì sao phải kiểm độ kiềm của nước Javel? Xác định khối lượng mỗi mL nước Javel
Tại sao gọi là “độ kiềm tổng cộng”?
Những lưu ý khi sử dụng picnomet?
Cân picnomet ở nhiệt độ phòng (T1)
Vì sao sử dụng chỉ thị methyl da cam mà Cho dung dịch nước Javel vào đầy
picnomet 50 mL, cân (T2)
không phải là một chỉ thị khác (như Khối lượng mỗi mL nước Javel: d =
T2 T1
50
phenolphtalein)?
19 20
19 20
m V 20 10
Độ kiềm 100% 100%
m d 25
21 22
21 22
23 24
23 24
Định lượng clor hoạt tính Định lượng clor hoạt tính
Nêu các đại lượng biểu thị hoạt tính của Hoạt tính của nước Javel
nước Javel Cho thấy khả năng oxy hóa, được biểu thị
Định nghĩa clor hoạt tính bằng:
Nêu nguyên tắc của phương pháp định 1. Clor hoạt tính: g/L
lượng trong bài thực tập
2. Độ clor: có giá trị thay đổi tùy quốc
Có cần cho các hóa chất đúng thứ tự gia: Độ clor Anh & Độ clor Pháp
được nêu trong bài thực tập hay không?
25 26
25 26
Định lượng clor hoạt tính Định lượng clor hoạt tính
27 28
29
29 30