You are on page 1of 6

BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC PHÉP THỬ

Chỉ định bổ sung phép thử cho Phòng thử nghiệm thuộc
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc thú y Trung ương I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897 /QĐ-BNN-KHCN ngày 10 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Nông Nông nghiệp và PTNT)

STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
I Lĩnh vực Thuốc thú y
1. Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm
b-lactam và Cephalosporine
(Amoxicilline, Ampicilline, Thức ăn chăn AOAC 979.14;
10 ppb
Cephalexin, Ceftiofur, nuôi 982.16;
Cephalothin, Cloxacillin,
Penicillin)
2. Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm
Tetracycline Thức ăn chăn
10 ppb AOAC 995.09
(Chlotetracylin, Doxycyclin, nuôi
Tetracyclin, Oxytetracyclin)
3. Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm ISO 13493
Fenicol (Chloramphenicol, Thức ăn chăn
0,1 ppb FDA LIB # 4306,
Florfenicol, Thiamphenicol) nuôi
2003
4. Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm
Quinolone (Danofloxacin,
Flumequine, Marbofloxacin, Thức ăn chăn FDA LIB # 4298,
0.6 ppb
Enrofloxacin, Norfloxacin, nuôi 2003
Difloxacin, Ciprofloxacin,
Ofloxacin)
5. Kiểm nghiệm hàm lượng
nhóm Sulfamide (Sulfadiazin,
Sulfadimidin, Sulfaguanidin,
Sulfamethoxazol, AOAC 993.32
Sulfamethoxypirydazin, Thức ăn chăn
10 ppb DĐVN4
Sulfaquinoxalin, nuôi
Sulfachloropyrazin, BP2007
Sulfachloropyridazin,
Sulfaclozin, Sulfamethoxin,
Trimethoprim, Omethoprim)
6. Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin Thức ăn chăn 10 ppm AOAC 992.03;

1
STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
A, vitamin D3, vitamin E nuôi 992.06;
7. Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin
nhóm B tan trong nước (Vitamin Thức ăn chăn
100 ppm DĐVN4
B1, Vitamin B2, Vitamin B6, nuôi
Vitamin PP, Vitamin C)
8. Kiểm nghiê ̣m hàm lượng nhóm
acid amin (Methionine, Lysin,
Thức ăn chăn AOAC 2005,
Leucin, Isoleusin, Arginin, 1 ppm
nuôi Ch4,p.8-24
Histidin, Phenylalanin,
Trytophan, Tyrosin, Valin)
9. Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Thức ăn chăn AOAC 2005.
0,01%
acid hữu cơ (acetic acid, citric nuôi Ch.33.p.28
acid, formic acid, fumaric acid,
15lactic acid, malic acid, HC dùng trong
0,01% Tiêu chuẩn cơ sở
propionic acid…) thủy sản
10. Kiểm nghiệm hàm lượng colistin Thức ăn chăn J. AOAC Internationa
1ppm
nuôi l, 78(2), 343-352
11. Kiểm nghiệm hàm lượng AOAC 967.40.
Lincomycin AOAC 967.40
Thức ăn chăn Journal of
1ppm
nuôi Pharmaceutical and
Biomedical Analysis
40 (2006) 981–986
12. Kiểm nghiệm hàm lượng AOAC
Tiamulin Thức ăn chăn INTERNATIONAL
1ppm
nuôi VOL. 83, NO. 6,
2000
13. Kiểm nghiê ̣m hàm lượng Thức ăn chăn AOAC2005., Ch5,
0,01 ppm
erythromycin nuôi p.48
14. Kiểm nghiê ̣m hàm lượng tylosin Thức ăn chăn
0,1 ppm AOAC 975.09
tatrate , tylosin photphat nuôi
15. Kiểm nghiê ̣m hàm lượng Thức ăn chăn
0,1 ppm AOAC 971.47
roxasone nuôi
16. Xác định hàm lượng khoáng Thức ăn chăn 0,1 ppb- 0,5 As: TCVN 957.22
chất: nuôi ppm Pb:TCVN 7602-2007
- Nhóm kim loại nă ̣ng: Thủy Hg:TCVN 7604-2007
Hóa chất dùng
ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi 0,1 ppb- 0,5
trong nuôi trồng Cd:TCVN 7603-2007
(Cd), Asen (As) ppm
thủy sản
- Nhóm kim loại kiềm thổ: Ca;
Mg; Bo Nước và điều 0,1 ppb- 0,5 SMEWW 3500 :
- Nhóm khác: Natri (Na), Kali kiê ̣n môi trường ppm 2005
(K) tổng và Kali hữu hiê ̣u, Đồng
(Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe),

2
STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
Mangan (Mn), Niken (Ni),
Nhôm (Al), Crom tổng (Cr),
Selen (Se)
17. Xác định hàm lượng tro thô Thức ăn TCVN 4327:2007
chăn nuôi ISO 5984
18. Xác định hàm lượng xơ thô Thức ăn TCVN 4329:2007
0,01%
chăn nuôi ISO 6865:2001
19. Xác định hàm lượng NaCl Thức ăn
0,001% TCVN 4806:2007
chăn nuôi
20. Xác định hàm lượng chất béo Thức ăn
AOAC 920.39
chăn nuôi
21. Xác định đô ̣ ẩm và hàm lượng Thức ăn
chất bay hơi khác 1 mg / 100 g TCVN 4326:2001
chăn nuôi
22. Xác định hàm lượng b-agonist
Clenbuterol, Salbutamol, Tiêu chuẩn cơ sở
Thuốc thú y 10ppb
Ractopamin (GCMS)

23. Xác định hàm lượng Phospho, Thức ăn chăn


0, 62 ppm TCVN 1525:2001
P2O5 tổng số nuôi
24. Xác định hàm lượng Nitơ tổng Thức ăn chăn
1 mg/ 100g TCVN 4328:2001
số nuôi
25. Xác định hàm lượng Arsanilic Thức ăn
acid 0,1 ppm AOAC 954.17
chăn nuôi
26. Xác định hàm lượng Bacitracin Thức ăn AOAC 982.44
Zinc 0,1 ppm
chăn nuôi
27. Xác định hàm lượng Amprolium Thức ăn AOAC 961.24
0,1 ppm
chăn nuôi
28. Xác định hàm lượng Tylosin Thức ăn AOAC 962.26
0,04 ppm
chăn nuôi
Xác định hàm lượng Thức ăn TCVN 7596-2007
Aflatoxin tổng số chăn nuôi 0, 1 ppb
29.
Aflatoxin B1 Thức ăn TCVN 6953-2001
0, 1 ppb
chăn nuôi
30. Thức ăn AOAC 961.26
0,01 ppm
Xác định hàm lượng Zoalene chăn nuôi EN 15792:2009
31. Xác định hàm lượng Thức ăn 0,01 ppm ISO 14183:2005

3
STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
Salinomycin chăn nuôi
32. Xác định hàm lượng Monensin, Thức ăn ISO 14183:2005
Narasin 0,01 ppm
chăn nuôi
33. Xác định hàm lượng Roxarsone Thức ăn AOAC 971.47
0,01 ppm
chăn nuôi
34. Xác định hàm lượng Thức ăn AOAC 970.88
Sulfadimethoxin và Ormetoprim 0,02 ppm
chăn nuôi
35. Xác định hàm lượng Clopidol Thức ăn AOAC 974.45
0,1 ppm
chăn nuôi
36. Xác định hàm lượng Nitrofural Thức ăn chăn
0,5 ppb ISO 14797:1999 
và các dẫn xuất nuôi
37. Xác định hàm lượng sodium Hóa chất dùng
thiosulfate trong nuôi trồng 0,01% DĐVN4
thủy sản
38. Kiểm nghiê ̣m các chỉ tiêu vâ ̣t lý Nước và điều
TCVN 6492 : 1999
(pH, tỷ trọng, đô ̣ ẩm) kiện môi trường
39. Xác định hàm lượng saponin Hóa chất dùng
trong nuôi trồng 0,01% DĐVN4
thủy sản
40. Xác định hàm lượng oxygen Hóa chất dùng
hoạt tính trong nuôi trồng 0,01% AOAC 973.45
thủy sản
41. Xác định hàm lượng chlorine Hóa chất dùng TCVN 6225-3:2011
hoạt tính trong nuôi trồng 0,01% DĐVN II
thủy sản DĐTQ 2005
42. Xác định hàm lượng sodium Hóa chất dùng
lauryl sulfate trong nuôi trồng 0,01% AOAC 968.18
thủy sản
43. Xác định hàm lượng
benzalkonium, myristal Hóa chất dùng
benzalkonium chloride, trong nuôi trồng 0,01% BP 2007
tetradecyl trimethyl ammonium thủy sản
bromide
44. Xác định độ cứng Nước và nước SMEWW 2340 C :
1 ppm
thải 2005
45. Xác định hàm lượng H2S, Flo SMEWW 4500 :
(F), Clo dư (Cl2), Cloride (Cl-), 2005
Nước và nước
Phospho tổng (P), Phosphate 1 ppm
thải
(PO43-), Sulfat (SO42-), Nitrat
(NO3-)

4
STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
46. Xác định hàm lượng Nitơ tổng Nước và nước TCVN 5987 : 1995
1 mg/100ml
thải
47. Xác định hàm lượng Nitrit Nước và nước TCVN 6178 1996
0,2 ppm
(NO2-) thải
48. Xác định hàm lượng Carbonate Nước và nước AOAC 920.194
(CO32-) 1 ppm
thải SMEWW 2320 B
49. Xác định hàm lượng Sulfua (S2-) Nước và nước TCVN 4567 : 1988
2 ppm
thải
50. Xác định hàm lượng tổng carbon Nước và nước
hữu cơ TOC thải 1 ppm
TCVN 6634 : 2000
51. Kiểm nghiệm vắc xin Gan thận
mủ (Edwardsiella ictaluri) trên Thuốc thú y Tiêu chuẩn cơ sở

52. Kiểm nghiệm vắc xin Thuốc thú y Tiêu chuẩn cơ sở
Streptococcus trên cá diêu hồng
II Lĩnh vực Vi sinh vâ ̣t
53. Thức ăn chăn
Xác định tổng số vi khuẩn nuôi và sản TCVN 8730:2011
Lactobacillus sp phẩm thịt
Lactobacillus acidophilus
Thuốc thú y
54. Thức ăn chăn
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu nuôi và sản TCVN 5165-90
khí phẩm thịt
Thuốc thú y
55. Thức ăn chăn
Xác định tổng số nấm men, nấm nuôi và sản TCVN 5166-1990
mốc phẩm thịt
Thuốc thú y
56. Xác định tổng số vi khuẩn Thức ăn chăn
Bacillus sp nuôi và sản TCVN 8736:2011
Bacillus subtilis phẩm thịt
Bacillus cereus.. Thuốc thú y
57. Thức ăn chăn
nuôi và sản TCVN 4829-05
Xác định vi khuẩn Salmonella phẩm thịt
Thuốc thú y
58. Thức ăn chăn
nuôi và sản TCVN 6848-07
Xác định vi khuẩn E.coli phẩm thịt
Thuốc thú y

5
STT Tên phép thử Đối tượng Giới hạn phát Phương pháp thử
phép thử hiện /Phạm vi
đo (nếu có)
59. Thức ăn chăn
Xác định vi khuẩn
nuôi và sản TCCS
Rhodopseudomonas sp
phẩm thịt
60. Thức ăn chăn
nuôi và sản TCVN 4882-07
Xác định vi khuẩn coliform phẩm thịt
Thuốc thú y
61. Thức ăn chăn
Xác định vi khuẩn nuôi và sản TCVN 5156-90
Staphyloccocus aureus phẩm thịt
Thuốc thú y
62. Thức ăn chăn
Xác định vi khuẩn nuôi và sản
phẩm thịt ISO 10272 -1:2006
Campylobacter sp
Thuốc thú y

You might also like