Professional Documents
Culture Documents
QLCL
QLCL
CPs đó
Nguyên liệu sữa
1. Đặc điểm: Sữa tươi dùng để sản xuất sữa tiệt trùng có thể dùng loại sữa tươi có chất
lượng bình thường, nhưng bảo đảm các yêu cầu quy định, màu sắc, mùi vị phải đặc trung
của sữa tươi, sữa không bị vón cục, không bị đục, không tạp chất, không tách váng sữa...
2. Tác nhân gây mất an toàn thực phẩm
a. Tác nhân có nguồn gốc sinh học
Con bò có thể bị bệnh viêm vú nên khi vắt thì sữa sẽ bị nhiễm vi khuẩn gây bệnh
Môi trường nuôi bò
Bảo quản sữa sau khi vắt sữa:
Con đường lây nhiễm Nguyên nhân Giải pháp
Con bò bị bệnh viêm vú do vi Do vệ sinh chuồng Thực hiện đúng quy
khuẩn gây ra như trại, vệ sinh trước và trình nuôi dưỡng, vệ sinh
Streptococcus agalactiae (liên sau khi vắt sữa, bệnh thú y, tiêm phòng đầy đủ
cầu), Staphylococcus aureus truyền nhiễm cho bò sữa
(tụ cầu) và trực khuẩn gây mủ
Bacillus pyogenes, E.coli
Sữa sau khi vắt xong có thể bị Việc vắt sữa hoặc Quá trình vắt sữa phải
nhiễm vi sinh vật từ môi bằng máy không đúng thực hiện đúng kỹ thuật
trường bên ngoài kỹ thuật Sữa sau vắt phải bảo
quản ngay ở 2-6°C
b. Tác nhân có nguồn gốc hóa học
Có chất kháng sinh trong sữa bò do sử dụng chất kháng sinh với con bò bị ốm, có thể
nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin do ăn phải thức ăn có nhiễm Aflatoxin
Cần có sự cam kết của các bên cung cấp. Nếu bị nhiễm thì sữa nguyên liệu đó sẽ
bị trả lại.
Test kiểm tra nhanh dư lượng kháng sinh trong sữa nguyên liệu
c. Tác nhân nguồn gốc vật lý
Có thể bị lẫn lông bò, cỏ trong quá trình vắt sữa
Giải pháp: có thể lọc thô để loại bỏ những dị vật lớn, hay thêm lọc tinh với những
dị vật khó nhìn bằng mắt thường.
Có thể bị dính lông bò
3. Yêu cầu về sữa nguyên liệu
a. Các chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu Yêu cầu
Màu sắc Từ màu trắng ngà đến màu kem nhạt
Mùi, vị Mùi đặc trưng tự nhiên của sữa tươi,
không có mùi, vị lạ.
Trạng thái Dung dịch đồng nhất
Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường Không được có
b. Các chỉ tiêu lý-hóa
Chỉ tiêu Đơn vị Mức quy định Phân loại chỉ tiêu*
Hàm lượng chất % ≥ 11,5 A
khô
Hàm lượng chất % ≥ 3,2 A
béo
Hàm lượng protein % ≥ 2,7 A
sữa
Tỷ trọng ở 20 °C g/ml ≥ 1,026 A
Độ axit chuẩn độ °T 16 đến 21 A
Điểm đóng băng °C - 0,50 đến - 0,58 A
* Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
c. Giới hạn nhiễm vi khuẩn trong sữa tươi nguyên liệu
Giới hạn về số lượng tế bào soma có trong 1 ml sữa không lớn hơn 1 000 000 tế bào
Độc tố vi nấm (Aflatoxin M1): mức giới hạn tối đa nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin M1
trong sữa tươi nguyên liệu là 0,5 µg/kg.
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa cho phép Phân loại chỉ tiêu
CFU/ml
n c m M
Số lượng vi khuẩn hiếu 3 x 106 A
khí tổng số đếm được tại
30 °C
Số lượng vi khuẩn Tụ cầu 5 2 500 2000 A
vàng (Staphylococus
aureus)
Ghi chú:
- n: Số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
- c: Số đơn vị mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm
giữa m và M vượt quá c là không đạt.
- m: Là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết
quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không đạt.
- M: Là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá.
- Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
d. Giới hạn kim loại nặng trong sữa tươi nguyên liệu
Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa mg/kg Phân loại chỉ tiêu 1)
Hàm lượng chì 0,02 A
1)
Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiê ̣m để đánh giá hợp quy.
e. Dư lượng thuốc thú y
Chỉ tiêu ADI Hoạt chất chính MRL
(µg/kg thể trọng/ngày) (µg/l)
Amoxicillin 0-0,07 Amoxicillin 4
(thuốc kháng khuẩn)
Benzylpenicillin/Procain 30 Benzylpenicillin 4
e benzylpenicillin (thuốc
kháng khuẩn)
Ceftiofur 0-50 Desfuroylceftiofur 100
(thuốc kháng khuẩn)
Chlortetracycline/ 0-30 Hoạt chất chính, đơn 100
Oxytetracycline/ lẻ hoặc kết hợp
Tetracycline (thuốc
kháng khuẩn)
Clenbuterol 0-0,004 Clenbuterol 0,05