Professional Documents
Culture Documents
Levels 1 and 2
C-310-5 Level 1 12 x 5 mL Level 1 26471
C-315-5 Level 2 12 x 5 mL 0459 2023-02-28 26470 Level 2 26472
313X MiniPak 2 x 5 mL
http://www.myeinserts.com/26470
LƯU Ý
◆ Chỉ các cấp nội sinh mà thôi.
❑ Chúng tôi không có bất kỳ tuyên bố nào về giá trị kỳ vọng hoặc tính ổn định cho chất cần xét nghiệm này.
❍ Các giá trị không được cung cấp.
TỪ VỰNG
FRANCE, Bio-Rad
3 boulevard Raymond Poincare, 92430 Marnes-la-Coquette
Bio-Rad Phone:(33) 1-4795-6000 / Fax:(33) 1-4741-9133
Laboratories
United States Customer Service: 4000 Alfred Nobel Drive • Hercules, California 94547 • Phone (510) 724-7000 • FAX (510) 741-6373
Clinical Also in: Gladesville, Australia, Ph. 61-2-9914-2800, Fx. 61-2-9914-2888 Vienna, Austria, Ph. 43-1-877-8901, Fx. 43-1-876-5629 Temse, Belgium, Ph. +32 (3)710-53-00, Fx. +32 (3)710-53-01 Lagoa Santa,
Diagnostics Group Brazil, Ph. +55 (31)3689-6600, Fx. +55 (31)3689-6611 Montréal, Canada, Ph. 1-514-334-4372, Fx. 1-514-334-4415 Shanghai, China, Ph. 86-21-61698500, Fx. 86-21-61698599 Prague, Czech Republic,
Ph. 420-241-430-532, Fx. 420-241-431-642 Symbion Science Park, Denmark, Ph. +45-4452-1000, Fx. +45-4452-1001 Espoo, Finland, Ph. 358-9-804-22-00, Fx. 358-9-7597-5010 Marnes-la-Coquette,
9500 Jeronimo Road France, Ph. 33-1-47-95-60-00 Fx. 33-1-47-41-91-33 Munich, Germany, Ph. +49 (0)89-318-840, Fx. +49 (0)89-318-84100 Athens, Greece, Ph. 30-210-7774396, Fx. 30-210-7774376 Quarry Bay,
Irvine, California 92618 Hong Kong, Ph. 852-2789-3300, Fx. 852-2789-1290 Budapest, Hungary, Ph. +36-1-459-6100, Fx. +36-1-459-6101 Haryana, India, Ph. 1800-180-1224, Fx. 91-124-2398115 Rishon Le Zion, Israel, Ph.
(800) 854-6737 972-3-9636050, Fx.972-3-9514129 Milan, Italy, Ph. +39-02-216091, Fx. +39-02-21609553 Tokyo, Japan, Ph. 81-3-6361-7070, Fx. 81-3-5463-8481 Seoul, Korea, Ph. 82-2-3473-4460, Fx. 82-2-3472-7003 Mexico D.F.,
FAX (949) 598-1550 Mexico, Ph. +52 (55)5488-7670, Fx. +52 (55)1107-7246 Veenendaal, The Netherlands, Ph. +31-318-540666, Fx. +31-318-542216 Auckland, New Zealand, Ph. 64-9-415-2280, Fx. 64-9-415-2284 Oslo, Norway,
bio-rad.com/qualitycontrol Ph. +47-23-38-41-30,Fx. +46(0)8-5551-2780 Warsaw, Poland, Ph. 48-22-3319999, Fx. 48-22-3319988 Amadora, Portugal, Ph. 351-21-472-7700, Fx. 351-21-472-7777 Moscow, Russia, Ph. +7-495-721-1404,
Fx. +7-495-721-1412 Singapore, Ph. 65-6415-3170, Fx. 65-6415-3189 Johannesburg, South Africa, Ph. 27-11-442-85-08, Fx. 27-11-442-85-25 Madrid, Spain, Ph. 34-91-590-5200, Fx. 34-91-590-5211Solna,
Technical Service: Sweden, Ph. +46-8-555-127-00, Fx. +46-8-555-127-80 Cressier, Switzerland, Ph. +41 (0)26-674-55-05/06, Fx. +41 (0)26-674-52-19 Taipei, Taiwan, Ph. 886-2-2578-7189, Fx. 886-2-2578-6890 Bangkok,
(800) 854-6737 Thailand, Ph. 662-651-8311, Fx. 662-651-8312 Hemel Hempstead, United Kingdom, Ph. +44 (0)20-8328-2000, Fx. +44 (0)20-8328-2550 10/14
© 2020 Bio-Rad Laboratories Inc. Printed in the USA Trang 2 TIẾNG VIỆT/Vietnamese • 2020-02 • 4030-00
Lyphochek® Assayed Chemistry Control, Levels 1 and 2
THIẾT BỊ (1)
Mức 1 - 26471 Mức 2 - 26472
Các Đơn Vị T.Binh Khoảng T.Binh Khoảng
SIEMENS ADVIA CHEMISTRY SYSTEMS
Acetaminophen (Enzymatic) (ACET) µg/mL 15.2 12.2 – 18.2 81.2 65.4 – 96.9
Albumin (Bromcresol green) (ALB, ALB_c) g/dL 4.31 4.02 – 4.59 2.68 2.48 – 2.88
Albumin (Bromcresol Purple (BCP)) (ALBP) g/dL 4.03 3.69 – 4.38 2.52 2.26 – 2.77
Alkaline Phosphatase (ALPDEA) (2) U/L § §
Alkaline Phosphatase (IFCC) (ALP_2c) (2) U/L 107 73.4 – 140 400 319 – 481
ALT/SGPT (ALT, ALT_c) (2) U/L 29.3 22.2 – 36.4 100 88.1 – 112
ALT/SGPT (ALTP5P, ALTP_c) (2) U/L 33.3 26.8 – 39.8 112 101 – 123
Amylase (Ethylidene blocked-pNPG7) (AMYLAS) (2) U/L 77.6 68.8 – 86.4 381 333 – 429
Amylase (Pancreatic) (PAMY) (2) U/L § §
AST/SGOT (AST, AST_c) (2) U/L 41.3 33.4 – 49.3 204 182 – 225
AST/SGOT (ASTP5P, ASTP_c) (2) U/L 39.6 30.1 – 49.1 228 205 – 251
Bilirubin (Direct) (Vanadate Oxidation) (DBIL_2) mg/dL 0.301 0.209 – 0.393 1.57 1.23 – 1.90
Bilirubin (Total) (Vanadate Oxidation) (TBIL_2) mg/dL 1.02 0.880 – 1.15 4.44 3.95 – 4.94
Calcium (Arsenazo III) (CA_2, CA_2c) mg/dL 9.63 8.88 – 10.4 11.9 11.0 – 12.7
Calcium (CA, CA_c) mg/dL 9.05 8.35 – 9.75 12.2 11.3 – 13.2
Carbamazepine (EIA) (CARB_2) µg/mL 3.00 1.96 – 4.04 14.4 9.60 – 19.1
Carbon Dioxide (CO2) (Enzymatic) (CO2_L, CO2_c) mEq/L 36.5 28.0 – >40.0 19.3 13.6 – 24.9
Creatine Kinase (CK) (CK_L) (2) U/L
Creatine Kinase (CK) (CKNAC) (2) U/L § §
Creatine Kinase (CK) (IFCC) (CKNAC) (2) U/L 142 125 – 159 465 413 – 517
Creatinine (Enzymatic) (ECRE_2) mg/dL 1.76 1.56 – 1.97 5.18 4.75 – 5.62
Creatinine (Jaffe) (CREA, CREA_2, CRE_2c) mg/dL 2.39 2.03 – 2.76 5.57 5.09 – 6.04
Chloride (ISE indirect) (CL) mEq/L 102 96.2 – 108 84.9 79.7 – 90.0
Cholesterol (HDL) (Direct measure) (DHDL) (6) mg/dL 68.1 56.7 – 79.4 22.1 18.4 – 25.9
Cholesterol (LDL) (Direct measure) (DLDL) mg/dL 146 120 – 172 61.8 49.2 – 74.5
Cholesterol (Total) (CHOL_2, CHOL_c) mg/dL 258 240 – 276 111 101 – 120
Cholinesterase (Butyrylthiocholine (Trinder)) (CHE) (2) U/L 8544 7907 – 9180 5460 4982 – 5937
Digoxin (Immunoturbidimetric) (DIG) ng/mL 1.06 0.626 – 1.50 3.14 2.80 – 3.48
Gamma Glutamyltransferase (GGT) (IFCC) (2) U/L 60.0 42.2 – 77.8 160 123 – 198
Gentamicin (EIA) (GENT_2) µg/mL 1.45 1.13 – 1.77 6.13 5.52 – 6.74
Glucose (GLUH, GLUH_3, GLUH_c) mg/dL 79.4 70.4 – 88.3 267 244 – 289
Glucose (GLUO, GLUO_2) mg/dL 82.7 71.7 – 93.6 269 243 – 295
Immunoglobulin A (IgA) (IGA_2) mg/dL 227 153 – 301 145 104 – 187
Immunoglobulin G (IgG) (IGG_2) mg/dL 999 875 – 1122 662 416 – 908
Immunoglobulin M (IgM) (IGM_2) mg/dL 81.8 65.4 – 98.2 56.1 41.7 – 70.5
Iron (Ferrozine-no deproteinization) (IRON_2) µg/dL 236 221 – 251 64.0 56.7 – 71.4
Iron (TIBC) (TIBC) µg/dL 361 321 – 400 249 218 – 281
Lactate (Lactic Acid) (Lactate to pyruvate) (LAC) mg/dL 39.4 35.7 – 43.1 8.56 7.51 – 9.61
Lactate Dehydrogenase (LDH) (LDLP) (IFCC) (2) U/L 168 149 – 187 399 359 – 440
Lactate Dehydrogenase (LDH) (LDPL) (2) U/L 323 245 – 401 873 728 – 1017
Lipase (Enzymatic, colorimetric) (LIP) (2) U/L 50.3 40.2 – 60.5 89.7 75.1 – 104
Lithium (Colorimetric) (LITH) mEq/L 0.570 0.429 – 0.711 1.78 1.57 – 1.99
Magnesium (Xylidyl blue) (MG, MG_c) mg/dL 2.00 1.71 – 2.29 4.28 3.73 – 4.83
Potassium (ISE indirect) (K) mEq/L 3.99 3.71 – 4.27 6.12 5.77 – 6.47
Protein Serum (Total) (TP, TP_c) g/dL 6.52 6.06 – 6.97 4.15 3.81 – 4.49
Phenobarbital (EIA) (PHNB_2) µg/mL 13.7 8.26 – 19.1 48.2 35.2 – 61.2
Phenytoin (EIA) (PHYN_2) µg/mL 9.75 6.68 – 12.8 25.3 18.0 – 32.6
Phosphorus (IP, IP_c) mg/dL 3.54 2.64 – 4.44 7.41 5.61 – 9.20
8
Lyphochek® Assayed Chemistry Control, Levels 1 and 2
THIẾT BỊ (1)
Mức 1 - 26471 Mức 2 - 26472
Các Đơn Vị T.Binh Khoảng T.Binh Khoảng
SIEMENS ADVIA CHEMISTRY SYSTEMS (tiếp tục)
Salicylate (Enzymatic) (SAL) mg/dL 5.43 3.50 – 7.37 16.0 14.4 – 17.5
Sodium (ISE indirect) (NA) mEq/L 147 141 – 153 127 121 – 132
Tobramycin (EIA) (TOB_2) µg/mL 6.60 5.69 – 7.51 1.63 1.10 – 2.17
Theophylline (EIA) (THEO_2) µg/mL 8.74 7.05 – 10.4 24.5 17.9 – 31.2
Transferrin (Immunoturbidimetric) (TRF) mg/dL 269 233 – 304 174 151 – 196
Triglycerides (Enzymatic, end point) (TRIG) mg/dL 189 173 – 205 103 91.3 – 115
Urea Nitrogen (BUN) (Urease, UV) (UN, UN_c) (4) mg/dL 15.8 14.2 – 17.5 47.3 43.4 – 51.1
Uric Acid (Uricase, colorimetric) (UA, UA_c) mg/dL 4.84 4.46 – 5.22 10.4 9.78 – 11.0
Valproic Acid (EIA) (VPA_2) µg/mL 38.1 27.3 – 48.8 127 103 – 150
Vancomycin (EIA) (VANC_2) µg/mL 7.15 5.23 – 9.06 30.2 22.4 – 37.9
CƯỚC CHÚ
(1) Tất cả các mục cước chú có thể không áp dụng cho biểu đồ dữ liệu mà quý vị đã chọn riêng theo ý muốn.
(2) Các giá trị thu được ở 37°C.
(3) Các giá trị chuyển giao được xác định theo quy trình của nhà sản xuất thuốc thử và/hoặc thiết bị và có thể không nêu các khoảng
+/-3SD.
(4) mg/dL urea nitrogen x 2,14 = mg/dL Urea. Các khoảng giá trị tính theo hệ đơn vị quốc tế (SI) được biểu thị theo Urea.
(5) Sản phẩm này đã được xét nghiệm bằng các phương pháp nêu trong tờ thông tin kèm theo trong hộp sản phẩm. Hiệu năng của sản
phẩm này chưa được đánh giá cho việc sử dụng với các phương pháp điện di mao quản.
(6) Chỉ các phương pháp trực tiếp mà thôi.
(7) % Tổng Protein
Dữ liệu hiện chưa có. Xin vui lòng hỏi thăm.
§ Dữ liệu cần thiết để xác lập các giá trị trung bình và khoảng chấp nhận cho xét nghiệm này chưa thu thập được do việc tham gia
chuyển giao dữ liệu còn ít. Nếu cơ sở của quý vị muốn tham gia vào Chương Trình Chuyển Giao Giá Trị cho xét nghiệm này, xin vui
lòng liên lạc với Văn Phòng Bio-Rad tại địa phương của quý vị.