You are on page 1of 4

Lyphochek® Assayed Chemistry Control

Levels 1 and 2
C-310-5 Level 1 12 x 5 mL Level 1 26471
C-315-5 Level 2 12 x 5 mL 0459 2023-02-28 26470 Level 2 26472
313X MiniPak 2 x 5 mL

http://www.myeinserts.com/26470

CÔNG DỤNG CÁC ĐẶC ĐIỂM HẠN CHẾ


Lyphochek Assayed Chemistry Control được sản xuất để sử dụng như một 1. Không nên sử dụng sản phẩm này sau ngày hết hạn sử dụng.
mẫu huyết thanh đã được thử nghiệm để đối chứng kiểm soát chất lượng 2. Nếu thấy có dấu hiệu nhiễm khuẩn hoặc sản phẩm đã hoàn nguyên trở
xét nghiệm, theo dõi độ chính xác của các quy trình xét nghiệm các chất cần nên quá đục, hãy bỏ lọ mẫu.
xét nghiệm liệt kê trong tờ thông tin kèm theo trong hộp sản phẩm này. 3. Sản phẩm này không được sản xuất với mục đích để sử dụng làm
SƠ LƯỢC VÀ NGUYÊN LÝ mẫu chuẩn.
Mẫu vật liệu đối chứng kiểm soát chất lượng xét nghiệm được chỉ định cho CẢNH BÁO
sử dụng để đánh giá khách quan độ chính xác của các phương pháp và kỹ
thuật đang sử dụng và là một bộ phận không thể thiếu trong thực hành xét Mẫu có nguồn gốc sinh vật. Phải xử sự với mẫu như vật liệu có
nghiệm tốt. Có nhiều cấp đối chứng kiểm soát cho phép theo dõi độ tin cậy khả năng bị nhiễm khuẩn.
của hệ thống xét nghiệm. Mỗi đơn vị thu được của người hiến dùng để sản xuất sản phẩm này đã
Với các khách hàng tại Đức: Cần sử dụng mẫu đối chứng kiểm soát chất được kiểm nghiệm theo yêu cầu bằng các phương pháp đã được FDA (Cơ
lượng xét nghiệm để đánh giá hiệu quả xét nghiệm theo “Hướng Dẫn Bảo Quan Quản Lý Thực Phẩm & Dược Phẩm) chấp thuận. Kết quả kiểm nghiệm
Đảm Chất Lượng Xét Nghiệm Y Tế của Hiệp Hội Y Tế Đức Quốc” (Quy là không phản ứng hoặc âm tính với bằng chứng nhiễm virus gây Suy giảm
định Rili-BAK). miễn dịch ở Người (HIV), virus Viêm gan B (HBV) và virus Viêm gan C
THUỐC THỬ (HCV). Sản phẩm này cũng có thể chứa cả vật liệu khác có nguồn gốc từ
Sản phẩm này được điều chế từ huyết thanh người có bổ sung thêm các người mà chưa có biện pháp nào đã được chấp thuận để kiểm nghiệm.
hóa chất, vật liệu hóa sinh đã tinh chế (các chất chiết từ mô có nguồn gốc từ Theo tiêu chuẩn về thực hành xét nghiệm tốt, tất cả các vật liệu có nguồn
người và động vật), các thuốc chữa bệnh, các chất ổn định và các chất bảo gốc từ người phải được xem là có khả năng dễ lây truyền và phải được xử lý
quản. Sản phẩm này được cung cấp ở dạng đông khô để đạt độ ổn định bằng các biện pháp đề phòng sử dụng cho các mẫu của bệnh nhân.
cao hơn. Bản Thông Tin An Toàn (Safety Data Sheet - SDS) cung cấp cho người
BẢO QUẢN VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH dùng chuyên nghiệp có thể tìm trên www.bio-rad.com.
Sản phẩm này sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn sử dụng nếu được bảo CÁC ĐẶC ĐIỂM RIÊNG VỀ HIỆU NĂNG CỦA SẢN PHẨM
quản trong tình trạng chưa mở nắp ở nhiệt độ 2 đến 8°C. Sản phẩm này là một sản phẩm đông khô được sản xuất theo các tiêu
Hoàn Nguyên Và Bảo Quản Trong Tủ Lạnh: Sau khi hoàn nguyên và bảo chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Để thu được các kết quả xét
quản đậy kín nắp ở nhiệt độ 2 đến 8°C, sản phẩm này sẽ ổn định như sau: nghiệm ổn định, phải bảo quản và sử dụng mẫu đối chứng kiểm soát theo
- Tất Cả Các Chất Cần Xét Nghiệm: 7 ngày đúng hướng dẫn.
Ngoại Lệ: VIỆC CHUYỂN GIAO CÁC GIÁ TRỊ
- T3 (Free), Acid Phosphatase (Total) và Prostatic Acid Phosphatase Các giá trị trung bình và khoảng +3SD tương ứng trong Bảng Chuyển Giao
(PAP): 3 ngày Các Giá Trị (cung cấp riêng) được tính từ nhiều lần phân tích lặp đi lặp lại và
Hoàn Nguyên Và Bảo Quản Đông lạnh: Khi được hoàn nguyên và bảo đặc trưng cho lô sản phẩm này. Dữ liệu của Unity™ Interlaboratory Program
quản đậy kín nắp ở nhiệt độ -10 đến -20°C, sản phẩm này sẽ ổn định (Chương Trình Liên Phòng Xét Nghiệm Unity™) được đưa vào sử dụng khi
như sau: xác định một số khoảng. Các cuộc xét nghiệm liệt kê đã được nhà sản xuất
- Tất Cả Các Chất Cần Xét Nghiệm: 30 ngày và/hoặc các phòng xét nghiệm độc lập thực hiện sử dụng các thuốc thử do
Ngoại lệ: nhà sản xuất cung cấp trên một mẫu đại diện của lô sản phẩm này. Chúng
- Tobramycin: 20 ngày tôi đề nghị mỗi phòng xét nghiệm nên thiết lập riêng cho mình các khoảng
- T3 (Free): 10 ngày chấp nhận và chỉ sử dụng các giá trị chuyển giao để tham khảo. Các khoảng
Sau khi đã xả đông, không làm đông lại cho sản phẩm này. Hãy bỏ phần do phòng xét nghiệm thiết lập cũng có thể khác với các khoảng được liệt kê
mẫu còn thừa lại. trong thời hạn sử dụng của mẫu đối chứng kiểm soát này. [Khách hàng tại
Sản phẩm này được vận chuyển trong điều kiện môi trường. Đức phải tuân thủ những yêu cầu của quy định Rili-BẢK.] Các chênh lệch
THỰC HIỆN theo thời gian và giữa các phòng xét nghiệm có thể là do các khác biệt về kỹ
Sản phẩm này phải được xử lý như các mẫu lấy từ bệnh nhân và thực hiện thuật xét nghiệm, thiết bị đo đạc và thuốc thử, hoặc việc điều chỉnh các
theo các hướng dẫn kèm theo thiết bị này, bộ dụng cụ hoặc thuốc thử phương pháp xét nghiệm của nhà sản xuất.
sử dụng.
Sử dụng một pipet xác định thể tích hay dụng cụ tương đương, hoàn nguyên Unity™ Interlaboratory Program (Chương Trình Liên Phòng Xét Nghiệm
mỗi lọ mẫu bằng 5,0 mL nước cất hoặc nước khử ion. Đậy nút lại rồi để yên Unity™) là một chương trình phần mềm độc quyền của Bio-Rad lưu trữ trên
sản phẩm này trong thời gian khoảng 20 phút, thỉnh thoảng lắc xoay tròn. 2 tỷ điểm dữ liệu Kiểm Soát Chất Lượng của hàng ngàn phòng xét nghiệm.
Trước khi lấy mẫu, nhẹ nhàng xoay tròn lọ nhiều lần để bảo đảm đồng nhất. HƯỚNG DẪN TÌM CÁC BIỂU ĐỒ DỮ LIỆU
Nếu thực hiện phân tích vết kim loại, không trộn mẫu bằng cách đảo ngược Các Biểu Đồ Dữ Liệu có thể tìm trên Internet tại www.myeinserts.com/26470.
ống. Sau mỗi lần sử dụng, đậy nút lại ngay rồi đưa về điều kiện bảo quản Thực hiện theo các hướng dẫn trên website này để được nhận các thông
phù hợp. báo qua email về các tờ thông tin kèm theo mới cập nhật. Để biết các cách
Thải bỏ tất cả các vật liệu phế thải theo yêu cầu của cơ quan quản lý chất thức khác để tìm kiếm các Biểu Đồ Dữ Liệu, xin liên lạc với Văn Phòng
thải ở địa phương của quý vị. Trong trường hợp gặp sự cố hư hỏng bao bì, Bio-Rad Laboratories tại địa phương của quý vị.
xin liên lạc với Phòng Kinh Doanh (Sales Office) hoặc Nhóm Dịch Vụ Kỹ
Thuật (Technical Services) của Bio-Rad Laboratories tại địa phương.

Trang 1 TIẾNG VIỆT/Vietnamese • 2020-02 • 4030-00


Lyphochek® Assayed Chemistry Control, Levels 1 and 2
CÁC CHẤT CẦN XÉT NGHIỆM
Acetaminophen Ceruloplasmin ◆ Immunoglobulin G (IgG) ◆ T3 (Free) ◆
Acid Phosphatase (Total) Chloride Immunoglobulin M (IgM) ◆ T3 (Total)
AFP ◆ Cholesterol (HDL) Iron T3 Uptake/T Uptake
Albumin Cholesterol (LDL) Iron (TIBC) ◆ T4 (Free) ◆
Alkaline Phosphatase Cholesterol (Total) Iron (UIBC) ◆ T4 (Total)
Alpha 1-Antitrypsin ◆ Cholinesterase ◆ Lactate (Lactic Acid) Theophylline
Alpha-HBDH ◆ ❑ Complement C3 ◆ Lactate Dehydrogenase (LDH) Thyroid Stimulating Hormone (TSH)
ALT/SGPT Complement C4 ◆ ❑ LAP Arylamidase ◆ Thyroxine Binding Globulin
(TBG) ◆ ❍
Amylase Copper ◆ Lipase
Tobramycin
Amylase (Alpha) Cortisol Lithium
Transferrin ◆
Amylase (Pancreatic) Creatine Kinase (CK) Magnesium
Triglycerides
Apolipoprotein A-I ◆ Creatinine Osmolality ◆
Urea
Apolipoprotein B ◆ Digoxin Phenobarbital
Urea Nitrogen (BUN)
AST/SGOT Gamma Glutamyltransferase (GGT) Phenytoin
Uric Acid
Bilirubin (Direct) Gentamicin Phosphorus
Valproic Acid
Bilirubin (Indirect) Globulin ◆ Potassium
Vancomycin
Bilirubin (Total) Glucose Prostatic Acid Phosphatase
(PAP) ❍ Vitamin B12 ◆
Calcium Glutamate Dehydrogenase
(GLDH) ◆ Protein Serum (Total) Zinc ◆
Calcium (Ionized) ◆
Haptoglobin ◆ PSA (Total) ◆
Carbamazepine
hCG-Beta Subunit ◆ Salicylate
Carbon Dioxide (CO2)
Immunoglobulin A (IgA) ◆ Sodium
CEA ◆

LƯU Ý
◆ Chỉ các cấp nội sinh mà thôi.
❑ Chúng tôi không có bất kỳ tuyên bố nào về giá trị kỳ vọng hoặc tính ổn định cho chất cần xét nghiệm này.
❍ Các giá trị không được cung cấp.

TỪ VỰNG

Hoàn nguyên bằng

UNITED STATES, Bio-Rad Laboratories


9500 Jeronimo Road, Irvine, CA 92618

FRANCE, Bio-Rad
3 boulevard Raymond Poincare, 92430 Marnes-la-Coquette
Bio-Rad Phone:(33) 1-4795-6000 / Fax:(33) 1-4741-9133

Laboratories

United States Customer Service: 4000 Alfred Nobel Drive • Hercules, California 94547 • Phone (510) 724-7000 • FAX (510) 741-6373
Clinical Also in: Gladesville, Australia, Ph. 61-2-9914-2800, Fx. 61-2-9914-2888 Vienna, Austria, Ph. 43-1-877-8901, Fx. 43-1-876-5629 Temse, Belgium, Ph. +32 (3)710-53-00, Fx. +32 (3)710-53-01 Lagoa Santa,
Diagnostics Group Brazil, Ph. +55 (31)3689-6600, Fx. +55 (31)3689-6611 Montréal, Canada, Ph. 1-514-334-4372, Fx. 1-514-334-4415 Shanghai, China, Ph. 86-21-61698500, Fx. 86-21-61698599 Prague, Czech Republic,
Ph. 420-241-430-532, Fx. 420-241-431-642 Symbion Science Park, Denmark, Ph. +45-4452-1000, Fx. +45-4452-1001 Espoo, Finland, Ph. 358-9-804-22-00, Fx. 358-9-7597-5010 Marnes-la-Coquette,
9500 Jeronimo Road France, Ph. 33-1-47-95-60-00 Fx. 33-1-47-41-91-33 Munich, Germany, Ph. +49 (0)89-318-840, Fx. +49 (0)89-318-84100 Athens, Greece, Ph. 30-210-7774396, Fx. 30-210-7774376 Quarry Bay,
Irvine, California 92618 Hong Kong, Ph. 852-2789-3300, Fx. 852-2789-1290 Budapest, Hungary, Ph. +36-1-459-6100, Fx. +36-1-459-6101 Haryana, India, Ph. 1800-180-1224, Fx. 91-124-2398115 Rishon Le Zion, Israel, Ph.
(800) 854-6737 972-3-9636050, Fx.972-3-9514129 Milan, Italy, Ph. +39-02-216091, Fx. +39-02-21609553 Tokyo, Japan, Ph. 81-3-6361-7070, Fx. 81-3-5463-8481 Seoul, Korea, Ph. 82-2-3473-4460, Fx. 82-2-3472-7003 Mexico D.F.,
FAX (949) 598-1550 Mexico, Ph. +52 (55)5488-7670, Fx. +52 (55)1107-7246 Veenendaal, The Netherlands, Ph. +31-318-540666, Fx. +31-318-542216 Auckland, New Zealand, Ph. 64-9-415-2280, Fx. 64-9-415-2284 Oslo, Norway,
bio-rad.com/qualitycontrol Ph. +47-23-38-41-30,Fx. +46(0)8-5551-2780 Warsaw, Poland, Ph. 48-22-3319999, Fx. 48-22-3319988 Amadora, Portugal, Ph. 351-21-472-7700, Fx. 351-21-472-7777 Moscow, Russia, Ph. +7-495-721-1404,
Fx. +7-495-721-1412 Singapore, Ph. 65-6415-3170, Fx. 65-6415-3189 Johannesburg, South Africa, Ph. 27-11-442-85-08, Fx. 27-11-442-85-25 Madrid, Spain, Ph. 34-91-590-5200, Fx. 34-91-590-5211Solna,
Technical Service: Sweden, Ph. +46-8-555-127-00, Fx. +46-8-555-127-80 Cressier, Switzerland, Ph. +41 (0)26-674-55-05/06, Fx. +41 (0)26-674-52-19 Taipei, Taiwan, Ph. 886-2-2578-7189, Fx. 886-2-2578-6890 Bangkok,
(800) 854-6737 Thailand, Ph. 662-651-8311, Fx. 662-651-8312 Hemel Hempstead, United Kingdom, Ph. +44 (0)20-8328-2000, Fx. +44 (0)20-8328-2550 10/14

© 2020 Bio-Rad Laboratories Inc. Printed in the USA Trang 2 TIẾNG VIỆT/Vietnamese • 2020-02 • 4030-00
Lyphochek® Assayed Chemistry Control, Levels 1 and 2

THIẾT BỊ (1)
Mức 1 - 26471 Mức 2 - 26472
Các Đơn Vị T.Binh Khoảng T.Binh Khoảng
SIEMENS ADVIA CHEMISTRY SYSTEMS
Acetaminophen (Enzymatic) (ACET) µg/mL 15.2 12.2 – 18.2 81.2 65.4 – 96.9
Albumin (Bromcresol green) (ALB, ALB_c) g/dL 4.31 4.02 – 4.59 2.68 2.48 – 2.88
Albumin (Bromcresol Purple (BCP)) (ALBP) g/dL 4.03 3.69 – 4.38 2.52 2.26 – 2.77
Alkaline Phosphatase (ALPDEA) (2) U/L § §
Alkaline Phosphatase (IFCC) (ALP_2c) (2) U/L 107 73.4 – 140 400 319 – 481
ALT/SGPT (ALT, ALT_c) (2) U/L 29.3 22.2 – 36.4 100 88.1 – 112
ALT/SGPT (ALTP5P, ALTP_c) (2) U/L 33.3 26.8 – 39.8 112 101 – 123
Amylase (Ethylidene blocked-pNPG7) (AMYLAS) (2) U/L 77.6 68.8 – 86.4 381 333 – 429
Amylase (Pancreatic) (PAMY) (2) U/L § §
AST/SGOT (AST, AST_c) (2) U/L 41.3 33.4 – 49.3 204 182 – 225
AST/SGOT (ASTP5P, ASTP_c) (2) U/L 39.6 30.1 – 49.1 228 205 – 251
Bilirubin (Direct) (Vanadate Oxidation) (DBIL_2) mg/dL 0.301 0.209 – 0.393 1.57 1.23 – 1.90
Bilirubin (Total) (Vanadate Oxidation) (TBIL_2) mg/dL 1.02 0.880 – 1.15 4.44 3.95 – 4.94
Calcium (Arsenazo III) (CA_2, CA_2c) mg/dL 9.63 8.88 – 10.4 11.9 11.0 – 12.7
Calcium (CA, CA_c) mg/dL 9.05 8.35 – 9.75 12.2 11.3 – 13.2
Carbamazepine (EIA) (CARB_2) µg/mL 3.00 1.96 – 4.04 14.4 9.60 – 19.1
Carbon Dioxide (CO2) (Enzymatic) (CO2_L, CO2_c) mEq/L 36.5 28.0 – >40.0 19.3 13.6 – 24.9
Creatine Kinase (CK) (CK_L) (2) U/L
Creatine Kinase (CK) (CKNAC) (2) U/L § §
Creatine Kinase (CK) (IFCC) (CKNAC) (2) U/L 142 125 – 159 465 413 – 517
Creatinine (Enzymatic) (ECRE_2) mg/dL 1.76 1.56 – 1.97 5.18 4.75 – 5.62
Creatinine (Jaffe) (CREA, CREA_2, CRE_2c) mg/dL 2.39 2.03 – 2.76 5.57 5.09 – 6.04
Chloride (ISE indirect) (CL) mEq/L 102 96.2 – 108 84.9 79.7 – 90.0
Cholesterol (HDL) (Direct measure) (DHDL) (6) mg/dL 68.1 56.7 – 79.4 22.1 18.4 – 25.9
Cholesterol (LDL) (Direct measure) (DLDL) mg/dL 146 120 – 172 61.8 49.2 – 74.5
Cholesterol (Total) (CHOL_2, CHOL_c) mg/dL 258 240 – 276 111 101 – 120
Cholinesterase (Butyrylthiocholine (Trinder)) (CHE) (2) U/L 8544 7907 – 9180 5460 4982 – 5937
Digoxin (Immunoturbidimetric) (DIG) ng/mL 1.06 0.626 – 1.50 3.14 2.80 – 3.48
Gamma Glutamyltransferase (GGT) (IFCC) (2) U/L 60.0 42.2 – 77.8 160 123 – 198
Gentamicin (EIA) (GENT_2) µg/mL 1.45 1.13 – 1.77 6.13 5.52 – 6.74
Glucose (GLUH, GLUH_3, GLUH_c) mg/dL 79.4 70.4 – 88.3 267 244 – 289
Glucose (GLUO, GLUO_2) mg/dL 82.7 71.7 – 93.6 269 243 – 295
Immunoglobulin A (IgA) (IGA_2) mg/dL 227 153 – 301 145 104 – 187
Immunoglobulin G (IgG) (IGG_2) mg/dL 999 875 – 1122 662 416 – 908
Immunoglobulin M (IgM) (IGM_2) mg/dL 81.8 65.4 – 98.2 56.1 41.7 – 70.5
Iron (Ferrozine-no deproteinization) (IRON_2) µg/dL 236 221 – 251 64.0 56.7 – 71.4
Iron (TIBC) (TIBC) µg/dL 361 321 – 400 249 218 – 281
Lactate (Lactic Acid) (Lactate to pyruvate) (LAC) mg/dL 39.4 35.7 – 43.1 8.56 7.51 – 9.61
Lactate Dehydrogenase (LDH) (LDLP) (IFCC) (2) U/L 168 149 – 187 399 359 – 440
Lactate Dehydrogenase (LDH) (LDPL) (2) U/L 323 245 – 401 873 728 – 1017
Lipase (Enzymatic, colorimetric) (LIP) (2) U/L 50.3 40.2 – 60.5 89.7 75.1 – 104
Lithium (Colorimetric) (LITH) mEq/L 0.570 0.429 – 0.711 1.78 1.57 – 1.99
Magnesium (Xylidyl blue) (MG, MG_c) mg/dL 2.00 1.71 – 2.29 4.28 3.73 – 4.83
Potassium (ISE indirect) (K) mEq/L 3.99 3.71 – 4.27 6.12 5.77 – 6.47
Protein Serum (Total) (TP, TP_c) g/dL 6.52 6.06 – 6.97 4.15 3.81 – 4.49
Phenobarbital (EIA) (PHNB_2) µg/mL 13.7 8.26 – 19.1 48.2 35.2 – 61.2
Phenytoin (EIA) (PHYN_2) µg/mL 9.75 6.68 – 12.8 25.3 18.0 – 32.6
Phosphorus (IP, IP_c) mg/dL 3.54 2.64 – 4.44 7.41 5.61 – 9.20

Trang 3 TIẾNG VIỆT/Vietnamese • 2020-02 • 4030-00

8
Lyphochek® Assayed Chemistry Control, Levels 1 and 2

THIẾT BỊ (1)
Mức 1 - 26471 Mức 2 - 26472
Các Đơn Vị T.Binh Khoảng T.Binh Khoảng
SIEMENS ADVIA CHEMISTRY SYSTEMS (tiếp tục)
Salicylate (Enzymatic) (SAL) mg/dL 5.43 3.50 – 7.37 16.0 14.4 – 17.5
Sodium (ISE indirect) (NA) mEq/L 147 141 – 153 127 121 – 132
Tobramycin (EIA) (TOB_2) µg/mL 6.60 5.69 – 7.51 1.63 1.10 – 2.17
Theophylline (EIA) (THEO_2) µg/mL 8.74 7.05 – 10.4 24.5 17.9 – 31.2
Transferrin (Immunoturbidimetric) (TRF) mg/dL 269 233 – 304 174 151 – 196
Triglycerides (Enzymatic, end point) (TRIG) mg/dL 189 173 – 205 103 91.3 – 115
Urea Nitrogen (BUN) (Urease, UV) (UN, UN_c) (4) mg/dL 15.8 14.2 – 17.5 47.3 43.4 – 51.1
Uric Acid (Uricase, colorimetric) (UA, UA_c) mg/dL 4.84 4.46 – 5.22 10.4 9.78 – 11.0
Valproic Acid (EIA) (VPA_2) µg/mL 38.1 27.3 – 48.8 127 103 – 150
Vancomycin (EIA) (VANC_2) µg/mL 7.15 5.23 – 9.06 30.2 22.4 – 37.9

CƯỚC CHÚ
(1) Tất cả các mục cước chú có thể không áp dụng cho biểu đồ dữ liệu mà quý vị đã chọn riêng theo ý muốn.
(2) Các giá trị thu được ở 37°C.
(3) Các giá trị chuyển giao được xác định theo quy trình của nhà sản xuất thuốc thử và/hoặc thiết bị và có thể không nêu các khoảng
+/-3SD.
(4) mg/dL urea nitrogen x 2,14 = mg/dL Urea. Các khoảng giá trị tính theo hệ đơn vị quốc tế (SI) được biểu thị theo Urea.
(5) Sản phẩm này đã được xét nghiệm bằng các phương pháp nêu trong tờ thông tin kèm theo trong hộp sản phẩm. Hiệu năng của sản
phẩm này chưa được đánh giá cho việc sử dụng với các phương pháp điện di mao quản.
(6) Chỉ các phương pháp trực tiếp mà thôi.
(7) % Tổng Protein
Dữ liệu hiện chưa có. Xin vui lòng hỏi thăm.
§ Dữ liệu cần thiết để xác lập các giá trị trung bình và khoảng chấp nhận cho xét nghiệm này chưa thu thập được do việc tham gia
chuyển giao dữ liệu còn ít. Nếu cơ sở của quý vị muốn tham gia vào Chương Trình Chuyển Giao Giá Trị cho xét nghiệm này, xin vui
lòng liên lạc với Văn Phòng Bio-Rad tại địa phương của quý vị.

Trang 4 TIẾNG VIỆT/Vietnamese • 2020-02 • 4030-00

You might also like