You are on page 1of 5

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 21:2011/NASA

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC THÚ Y NASA


Địa chỉ: Số 7, Ngõ 281/5 Nguyễn Tam Trinh, Phường Hoàng Văn Thụ
, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Tel: 024.2212.6154/3379 2366; Fax: 0243379 2366.

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 21:2011/NASA

(Thức ăn bổ sung vitamin, chất điện giải cho gia súc, gia cầm)

NASA – ĐIỆN GIẢI, VITAMIN

Hà Nội – 2021

1/ 5
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 21:2011/NASA

LỜI NÓI ĐẦU

Đơn vị công bố tiêu chuẩn: Công ty CP Xuất nhập khẩu dược thú y NASA
Địa chỉ: Số 7, Ngõ 281/5 Nguyễn Tam Trinh, Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng
Mai, TP Hà Nội.
Sản xuất tại: Tiểu khu Phú Mỹ, Thị trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên,TP Hà Nội.
Tel: 024.2212.6154/3379 2366; Fax: 04.3379 2366.
Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 21:2011/NASA, do Phòng Kỹ thuật của Công ty CP Xuất
nhập khẩu dược thú y NASA xây dựng để áp dụng cho sản phẩm Thức ăn bổ sung
vitamin, chất điện giải cho gia súc, gia cầm có tên thương mại là NASA – ĐIỆN GIẢI
VITAMIN

2/ 5
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 21:2011/NASA
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh an toàn, bao gói đối với sản
phẩm Thức ăn bổ sung vitamin, chất điện giải cho gia súc, gia cầm có tên thương mại
NASA – ĐIỆN GIẢI VITAMIN do Công ty CP Xuất nhập khẩu dược thú y NASA sản
xuất.
2. Tài liệu viện dẫn:
- TCVN 4325:2007: Thức ăn chăn nuôi, phương pháp lấy mẫu.
- TCVN 1532:1993, Phương pháp thử cảm quan.
- TCVN 4326-2001, Xác định độ ẩm và hàm lượng các chất bay hơi khác.
- AOAC 95 (984.26), Xác định hàm lượng vitamin C;
- TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi, chuẩn bị mẫu thử
- TCVN 6846:2007, Xác định số vi khuẩn E. coli.
- TCVN 4829:2005, Xác định số vi khuẩn Salmonella.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu cảm quan:
- Dạng: bột.
- Màu : hồng hoặc màu vàng.
- Mùi: thơm, không có mùi men mốc, mùi lạ
3.2. Yêu cầu chất lượng
Số Đơn vị Mức chất
Tên chỉ tiêu Phương pháp thử
TT tính lượng
1 Độ ẩm (max) % 10 TCVN 4326-93
2 K ( Potassium) Mg/kg 785-1.300 AOAC 2006 (999.11)
3 Na ( Sodium) Mg/kg 9.600 – 13.890 AOAC 2006 (999.11)
4 Vitamin A (min) IU/kg 400.000 AOAC 2007
5 Vitamin K3 (min) Mg/kg 5.000 AOAC 2006 (999.11)
TK. Journal of chromatography
6 Vitamin B1 (min) Mg/kg 600
B, 816 (67-72) 2005
7 Vitamin B2 (min) Mg/kg 150 AOAC 2007 (970.65)
HPLC Vitamin analysis by
8 Vitamin B6 (min) Mg/kg 100
HPLC polysience
9 Cát sạn (max) % 0,5 TCVN 4327-93
10 Kháng sinh, hóa dược Không có
Chất mang (Dextrose) vừa
11 g 1.000
đủ

3. 3. Yêu cầu vệ sinh:


E coli: không có trong 1g; Salmonella: không có trong 25g.
3.4. Thành phần nguyên liệu:

3/ 5
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 21:2011/NASA
Các nguyên liệu được sử dụng trong sản phẩm này được phép sử dụng làm thức ăn
chăn nuôi theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: các
vitamin tổng hợp (A, K3, B1, B2, B6), KCL, NaCL, NaHCO3 , Dextrose.
4. Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói: Bao nhôm, bao PE, bao bạc, hộp nhựa, xô nhựa.
- Chất lượng bền, không rách, vỡ.
- Quy cách: 100g, 200g, 500g, 1 kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg.
4.2. Nhãn sản phẩm:
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính Phủ về nhãn hàng hóa.
- Nghị định 13/2020/ NĐ – CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
4.3. Công dụng và liều dùng:
Công dụng:
- Cung cấp năng lượng, vitamin và các chất điện giải cần thiết nhất cho cơ thể trong
các trường hợp ỉa chảy, nôn mửa. mất máu, mất nước, tiết nhiều mồ hôi, làm việc nặng
nhọc….
- Tăng cường sức đề kháng và phòng Stress do cắt mỏ, chuyển chuồng, thay lông,
thay thức ăn, thời tiết xấu, vận chuyển, chia đàn, làm vacxin.
- Bổ sung Vitamin thiết yếu cho sự phát triển của gia cầm, tăng năng suất chăn nuôi,
tăng sản lượng trứng, tăng tỷ lệ ấp nở, phòng mổ cắn nhau, nhanh chóng hồi phục khi
mắc bệnh truyền nhiễm.
Cách dùng và liều lượng:
- Pha với nước uống hoặc trộn thức ăn. 1g/1 lít nước uống hoặc trộn với 1-2 kg thức
ăn. Dùng liên tục trong 3 – 5 ngày.
4.4. Bảo quản:

- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
4.5. Vận chuyển:
- Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y (khô, sạch,
không có chất độc hại hoặc bệnh truyền nhiễm...).
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021
Giám đốc
(Ký, đóng dấu)

4/ 5
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 21:2011/NASA
NHÃN SẢN PHẨM
NASA - ĐIỆN GIẢI VITAMIN Chỉ tiêu chất lượng:
Thức ăn bổ sung vitamin, chất điện giải Trong 1.000g sản phẩm có chứa:
cho gia súc, gia cầm
K ( Potassium) (min-max).…….….785- 1.300mg
Lô gô
Na( Sodium) (min - max)…..…9.600 – 13.890 mg
Vitamin A( min)………………...….…..400.000IU
Chỉ dùng trong chăn nuôi Vitamin K3( min)………………..………5.000mg
Vitamin B1( min)…………………………...600mg
Vitamin B2( min)…………………………...150mg
Khối lượng tịnh: Vitamin B6( min)…………………………...100mg
Chất mang (dextrose) vừa đủ…………………..1kg
CÔNG TY CP XNK DƯỢC THÚ Y Kháng sinh, hóa dược :………………….Không có
NASA Hoocmon:……………….……………….không có
Địa chỉ: Số 7, Ngõ 281/5 Nguyễn Tam
Trinh, Phường Hoàng Văn Thu, Quận Công dụng:
Hoàng Mai- Hà nội.
SX tại : Tiểu khu Phú Mỹ, Thị trấn Cung cấp năng lượng, vitamin và các chất điện giải
Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên,TP Hà cần thiết nhất cho cơ thể trong các trường hợp ỉa
chảy, nôn mửa. mất máu, mất nước, tiết nhiều mồ
Nội.
hôi, làm việc nặng nhọc….
Tăng cường sức đề kháng và phòng Stress do cắt
Tel: 024.2212 6154/3379 2366 – mỏ, chuyển chuồng, thay lông, thay thức ăn, thời tiết
Fax: 024. 3379 2366 xấu, vận chuyển, chia đàn, làm vacxin.
Bổ sung Vitamin thiết yếu cho sự phát triển của gia
cầm, tăng năng suất chăn nuôi, tăng sản lượng trứng,
tăng tỷ lệ ấp nở, phòng mổ cắn nhau, nhanh chóng
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản hồi phục khi mắc bệnh truyền nhiễm.
xuất
Nguyên liệu : các vitamin tổng hợp (A, K3, B1, B2,
LSX: B6), KCL, NaCL, NaHCO3 , Dextrose.
HSD:
Số TCCS: TCCS 21:2011/NASA Cách dùng và liều lượng:
Pha với nước uống hoặc trộn thức ăn.
1g/1 lít nước uống hoặc trộn với 1-2 kg thức ăn.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, mát và Dùng liên tục trong 3 – 5 ngày.
thoáng gió, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới
30 độ C.

5/ 5

You might also like