Professional Documents
Culture Documents
06/11/2021 1
MỤC TIÊU
06/11/2021 2
NỘI DUNG
2. Thành phần
5. Các ví dụ
2.1. Dược chất.
Định nghĩa
Phân loại
Ưu nhược điểm
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
https://www.youtube.com/watch?v=J8hJF7ivJ2c
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
06/11/2021 6
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
Vị trí – Đặc điểm của DDT trong hệ phân tán:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa diện tích bề mặt riêng (S) trong hệ phân
tán theo kích thước tiểu phân phân tán
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
2. Phân loại
Theo
Theo xuất xứ
cấu trúc công
Theo Theo thức pha
hóa lý trạng dung chế
thái tập môi
hợp
06/11/2021 8
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
2. Phân loại
2.1. Theo cấu trúc hóa lý
- Dung dich thật (kt < 0,001mcm)
- Dung dịch keo (kt = 0,001 – 0,1mcm (Dung dịch giả)
CT micelle hoặc sự tạo phức với chất cao phân tử DC
phóng thích chậm và không hoàn toàn
- Dung dịch cao phân tử (phân tán dưới dạng phân tử)
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
2. Phân loại
2.2. Theo trạng thái tập hợp
- Chất rắn/ chất lỏng Khái niệm dung
dịch mở rộng
- Chất lỏng/ chất lỏng (ko tồn tại ở
dạng lỏng)
- Chất khí/ chất lỏng
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
2. Phân loại
2. Phân loại
2.3. Theo dung môi
Dung dich dầu
• DC hấp thu chậm hơn DM nước
• Hệ số phân bố D - N ảnh hưởng SKD
Dung dịch cồn
• Dược chất hòa tan trong dung môi là ethanol
• Hấp thu tốt.
I. ĐẠI CƯƠNG DUNG DỊCH THUỐC (DDT)
2. Phân loại
Ưu điểm
Nhược điểm
• Dược chất kém ổn định, tuổi thọ ngắn hơn thuốc rắn.
• Dễ bị nhiễm khuẩn, nhất là dung dịch nước.
• Vị khó chịu thể hiện rõ, do DC đã hòa tan.
• Chia liều kém chính xác hơn các dạng thuốc rắn ( kèm
dụng cụ phân liều)
• Cồng kềnh, khó vận chuyển, bảo quản.
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
06/11/2021 16
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
1. Chất tan:
1.1 Dược chất
Tìm hiểu tính chất của hoạt chất:
• Cấu trúc, nhóm chức, PTL
• Màu sắc, mùi vị, hình dạng, cấu trúc đa hình
• Độ phân cực, nhiệt độ nóng chảy, hoạt tính quang học
• Khả năng hút ẩm, hòa tan, dạng solvat
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
1. Chất tan:
1.1 Dược chất
Tìm hiểu tính chất của hoạt chất:
• Hệ số phân bố dầu nước
• Độ ổn định (pH, nhiệt độ)
1. Chất tan:
1.2 Chất phụ
• Chất ổn định: chống oxy hoá, chống thủy phân.
• Chất làm tăng độ tan
• Chất bảo quản
• Chất tạo hệ đệm pH, chất điều chỉnh pH
• Chất đẳng trương
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
2. Dung môi
Yêu cầu:
- Diện hòa tan rộng: hòa tan nhiều loại DC
- Trung tính, bền vững
- Ít tương tác với đồ đựng
- Sử dụng an toàn:
+ Không độc, không gây dị ứng, không tác dụng
riêng.
+ Không dễ cháy, nổ
- Giá rẻ, dễ kiếm.
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
2. Dung môi:
Khả năng hòa tan : phụ thuộc độ phân cực: DM
phân cực => dễ hòa tan DC phân cực
4.1 Nước
a. Nước tinh khiết (purified water)
Phân cực Khả năng hòa tan rất lớn đ/v nhiều loại HC vô cơ
mạnh
Khả năng hòa tan hợp chất hữu cơ kém hơn alcol
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
4.1 Nước
a. Nước tinh khiết (purified water)
Ưu: Là chất dẫn tốt cho các dạng thuốc vì hòa tan với dịch
cơ thể, dung nạp hoàn toàn và không có tác dụng dược lý.
=> Dùng rửa chai lọ, pha thuốc uống, dùng ngoài, điều chế
nước cất
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
4. Các dung môi chính dùng để điều chế dung dịch thuốc
c) Nước thẩm thấu ngược (Reverse osmosis):
-Nguyên tắc điều chế: Nén đẩy nước qua màng bán thấm
-Chất lượng và ứng dụng:
.Tạp vô cơ: tinh khiết
.Tạp PTL lớn: tương đối tinh khiết
=> Dùng như nước khử khoáng
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
4. Các dung môi chính dùng để điều chế dung dịch thuốc
d) Nước siêu lọc (ultrafiltration ):
* Nước được lọc qua màng siêu lọc (Cellulose triacetate,
polyether sulfone)
• Loại được tạp PTL lớn (cơ học, chí nhiệt tố, vi sinh vật và
virut...)
• Không loại được ion
* Dùng như RO
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
• Cất đến 1/4 lượng nước ban đầu ( không liên tục)
• Với nồi cất liên tục phải dùng nước làm lạnh là nước tinh khiết hay
nước đã xử lý.
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
4. Các dung môi chính dùng để điều chế dung dịch
thuốc
e) Nước cất:
Trong SX lớn:
• Trao đổi ion
Sản xuất nước cất
• Thẩm thấu ngược
Chất lượng và ứng dụng:
• Tinh khiết về tạp cơ học, vô cơ, hữu cơ, vi sinh,
CNT,...
• Dùng pha thuốc uống, tiêm, nhỏ mắt…
II. THÀNH PHẦN DUNG DỊCH THUỐC
4. Các dung môi chính dùng để điều chế dung dịch
thuốc
SO SÁNH THÀNH PHẦN CÁC LOẠI NƯỚC