Professional Documents
Culture Documents
niêm mạc nhằm gây tác dụng tại chỗ hoặc đưa dược chất thấm
Thành phần của thuốc: gồm một/ nhiều DC, được hòa tan/
phân tán đồng đều trong một/hỗn hợp TD, thuộc hệ phân tán
TD sử dụng có nguồn gốc thiên nhiên/ tổng hợp, thân dầu/thân
nước. Ngoài ra, trong thành phần TD còn có thêm chất bảo
quản, chất chống oxy hóa, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm
thơm và các chất làm tăng tính thấm cùa dược chất.
Phân loại
3 cách
Theo thể chất và thành phần cấu tạo
Thuốc mỡ: thuốc mỡ thân dầu, thuốc mỡ thân nước, thuốc mỡ nhũ hóa thân nước
Bột nhão
(DĐVN V)
Phân loại
dịch
Thuốc thuộc hệ phân tán dị thể/nhiều pha
thân
Đặc điểm
Hỗn hợp hoàn toàn đồng nhất, HC đạt độ phân tán càng cao càng tốt
Thể chất mềm, mịn, không tan chảy ở to thường, dễ bám thành lớp
Tạo được hiệu quả điều trị cao đúng mục đích
Tá dược
Thành phần
Yêu cầu chung của tá dược thuốc mềm dùng ngoài
Thành phần
Tá dược
Phân loại
TD nhũ tương
TD Thân dầu TD Thân nước
TD nhũ hóa TD NT hoàn chỉnh
Dầu-mỡ-sáp & dẫn
TD tạo gel với nước TD NT kiểu N/D
chất
TD tự thân đáp ứng TD NT kiểu D/N
Các hydrocarbon
y/cầu của TD thuốc mỡ
Các silicon hay
polysiloxan
Thành phần
Tá dược
Tá dược thân dầu:
Dầu-mỡ-sáp
Ưu điểm Nhược điểm
Thành phần
Tá dược
Tá dược thân dầu:
Dầu-mỡ-sáp
Dầu lạc, dầu vừng, dầu thầu dầu, dầu cá
Sáp ong, spermaceti, lanolin (khan & ngậm nước)
Dẫn chất của dầu mỡ sáp
Các hydrocarbon
Vaselin, dầu vaselin, paraffin, plastibase
Các silicon
Thành phần
Tá dược
Tá dược thân nước:
Kiểu N/D
Kiểu D/N
PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Các phương pháp bào chế
PP trộn đều nhũ hóa/Nhũ hóa trực
PP Hòa tan PP trộn đều đơn giản
tiếp
DC lỏng không đồng tan với TD
DC không tan/ít tan trong DC rắn, mềm không tan với TD
DC dễ tan trong TD/1 TD hoặc DM trơ nhưng dễ tan trong DM trơ phân
thành phần nào đó của DC cần gây TD tại chỗ cực: cao thuốc, cồn thuốc, muối
hỗn hợp TD/ DM đồng nhằm hạn chế sự hấp thu KS...
tan với TD Các DC tương kị khi hòa DC rắn chỉ phát huy tác dụng ở dạng
tan với nhau DD nước: iod, bạc keo, muối đồng,
kẽm sulfat...
Thuốc mềm kiểu dung
Thuốc mềm kiểu hỗn dịch Thuốc mềm kiểu nhũ tương
dịch
Thiết bị:
Thiết bị:
PTN: cối chày & dao Thiết bị:
PTN: cối chày & dao vét,
vét PTN: cối chày & dao vét, tấm kính
tấm kính dày nhẵn để
SX: máy trộn có cánh dày nhẵn để miết,trộn
miết,trộn
khuấy, có gắn dao SX: máy trộn có cánh khuấy, máy
SX: máy trộn có cánh
vét tự động xay keo, máy đồng nhất hóa
khuấy, máy cán mịn
Các phương pháp bào chế
Phương pháp hòa tan
B1. Chuẩn bị TD
TD thân dầu TD thân nước
Các phương pháp bào chế
Phương pháp hòa tan
Ví dụ:
Long não 1g
Mentol 1g
TD bạc hà 1g
TD tràm 0,6 g
TD hương nhu 0,2 g
TD quế 0,2 g
Parafin rắn 1,8 g
Vaselin 1,5 g
Lanolin 0,2 g
Sáp ong 1,5 g
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều đơn giản
B1. Chuẩn bị TD
Như đã đề cập ở pp hòa tan
B2. Phối hợp DC vào TD
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều đơn giản
Ví dụ
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều nhũ hóa-TD nhũ tương chuẩn
bị trước
B1. Chuẩn bị TD nhũ tương
TD nhũ tương khan
TD nhũ tương hoàn chỉnh:
B2. Trộn đều DC với TD nhũ tương
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều nhũ hóa-TD nhũ tương chuẩn
bị trước
Ví dụ
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều nhũ hóa-TD nhũ tương chưa có
sẵn
Điều chế riêng 2 pha Dầu & Nước, phối hợp DC& các
chất phụ
Duy trì pha dầu 65-70oC, đun pha nước cao hơn 3-5oC
Phối hợp 2 pha, khuấy trộn đến khi nguội & đồng nhất
Đồng nhất hóa bằng máy xay keo/đồng nhất hóa ở quy
mô công nghiệp
Các phương pháp bào chế
Phương pháp trộn đều nhũ hóa-TD nhũ tương chưa có
sẵn
Ví dụ
Các phương pháp bào chế
Kết hợp nhiều PP
Đóng gói
Lọ miệng rộng: sứ, thủy tinh nhiễm khuẩn nếu dùng
nhiều lần
Tuýp: nhôm (tráng vecni), chất dẻo (lưu ý tương kị)
Phải đóng thuốc đầy
Thiết bị đóng gói
Bảo quản
Trong chai lọ, tuýp kín.
Chế phẩm vô khuẩn cần bảo quản vô khuẩn
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Yêu cầu chất lượng
Theo DĐVN V
Độ đồng nhất
Độ đồng đều khối lượng
Độ nhiễm khuẩn
Các yêu cầu khác: độ nhớt, độ xuyên sâu, độ dính, độ dàn
mỏng, khả năng chảy ra khỏi tuýp … phải đo ở nhiệt độ
xác định, pH, độ vô khuẩn, khả năng giải phóng hoạt chất,
độ ổn định
MỘT SỐ THUỐC MỀM ĐẶC BIỆT
Thuốc mỡ tra mắt
- Tá dược & dược chất phải không bị phân hủy khi tiệt trùng bằng nhiệt
(150oC/1 giờ)
- Quy trình pha chế, sản xuất chú ý đến điều kiện vô khuẩn
- Các yêu cầu chất lượng
Yêu cầu chất lượng chung của thuốc mềm
Yêu cầu riêng:
Thử vô khuẩn
Các phần tử kim loại
Giới hạn kích thước tiểu phân
Thuốc mỡ tra mắt
Ví dụ
Thuốc mềm dùng ngoài chứa kháng sinh
Đảm bảo độ vô trùng cao
Khan nước, pH thích hợp
Không sử dụng tá dược dầu mỡ có nguồn gốc động thực
vật
Ví dụ
Thuốc mềm bảo vệ da
Câu hỏi kiểm tra