You are on page 1of 113

BÀO CHẾ 1

1. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
2. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
3. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
4. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
5. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
6. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
7. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích, tốc
độ hòa tan, sự hấp thu
8. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ hấp
thu
9. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu vào
tuần hoàn
10. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
11. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
12. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
13. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
14. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
15. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
16. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
17. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
18. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
19. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
20. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
21. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
22. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
23. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
24. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
25. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
26. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
27. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp lượng
DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
28. Thuốc dùng theo đường nào KHÔNG liên quan đến quá trình hấp thu : Tiêm tĩnh mạch
29. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
30. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
31. Dung môi là : Môi trường phân tán
32. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
33. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều kiện
chuẩn (20®C/1atm)
34. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
35. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
36. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
37. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
38. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong dm
39. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
40. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
41. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
42. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
43. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
44. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
45. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
46. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
47. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự xuất
hiện của chất khác
48. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
49. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
50. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
51. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
52. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
53. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
54. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
55. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
56. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự khuấy
trộn, độ tan của c.tan
57. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
58. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
59. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian thân
nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
60. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị liệu
61. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
62. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
63. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp suất
64. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày màng lọc
65. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
66. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ, nến
lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
67. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
68. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
69. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn hợp
dm
70. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
71. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm kích
ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
72. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể tích
to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
73. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
74. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
75. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
76. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
77. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
78. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các tạp
chất hóa học
79. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
80. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
81. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
82. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
83. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
84. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
85. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
86. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
87. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
88. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
89. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
90. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL nặng,
sự có mặt của oxi trong khí quyển
91. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
92. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
93. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc hóa
học
94. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
95. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
96. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
97. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng cực
cảm ứng, liên kết Hydrogen
98. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
99. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
100. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-30ml
Hơi tan: 30 – 100ml
101. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
102. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
103. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu
xác định
104. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
105. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
106. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
107. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
108. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
109. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
110. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
111. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
112. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
113. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
114. Chất có độ tan giảm khi nhiệt đột ăng là : Natri sulfat
115. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
116. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
117. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat > Quinin
118. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa
tan
119. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
120. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
121. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là :
180g
122. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng,
để bay hơi tự do là : 165g
123. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
124. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
125. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
126. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
127. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
128. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
129. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu trong
cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
130. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
131. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
132. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi nước
hoặc dầu, không tách lớp
133. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
134. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
135. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm dùng
nghiên cứu
136. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
137. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
138. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm
bắp thịt
139. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
140. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh
được bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có thể
sản xuất ở mọi quy mô
141. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
142. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô khuẩn ,
Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay độc tố vi
khuẩn
143. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
144. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
145. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
146. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
147. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
148. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
149. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
150. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần tiêm
chậm
151. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
152. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
153. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng cầu :
Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
154. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
155. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
156. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc (Làm
dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước cất không
chứa CO2 và O2
157. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
158. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí trơ
(CO2,N2), Chất gây tê
159. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
160. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy khô ở
160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
161. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
162. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
163. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
164. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
165. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
166. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
167. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
168. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
169. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
170. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp với
niêm mạc
171. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng cách
lọc, bằng hóa chất
172. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
173. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
174. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
175. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
176. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
177. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
178. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
179. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí nhiệt
tố, tiêm ít đau nhức
180. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd dầu
Eucalyptin
181. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
182. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
183. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột để
pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


184. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng đặt
vào mắt
185. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm, Co
dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
186. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn, Độ
đẳng trương
187. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
188. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
189. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
190. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp, Diệt
khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong nước
191. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
192. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
193. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu hoạt
chất
194. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
195. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý riêng ,
Khoogn gây kích ứng mắt
196. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
197. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
198. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
199. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
200. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
201. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
202. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
203. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
204. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
205. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
206. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
207. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
208. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
209. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
210. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
211. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
212. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

LƯU Ý : Trên đây là 1 số câu hỏi ở trong sách và kiến thức tổng hợp lại từ sách .

Bào chế 1-nttu


1. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
2. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
3. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
4. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký.
5. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
6. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà
mayscos hệ thuống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
7. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
8. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
9. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
10. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
11. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
12. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược
lực học.
13. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn
chung.
14. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian
hoạt động tối đa, diện tích dưới đường cong toàn thể.
15. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ
tương đương.
16. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối
của: Sự hấp thu.
17. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
18. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường:
Tiêm tĩnh mạch
19. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch với liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%
20. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu: Tiêm tĩnh
mạch
21. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột,
viên nang, viên nén, viên bao
22. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân
tán
23. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
24. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
25. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
26. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất:
Lưỡng cực, Lưỡng cực cảm ứng, hydrogen
27. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi: Ethanol,
glycerin
28. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
29. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
30. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân tử của
chất tan, pH, nhiệt độ, dạng kết tinh
31. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
32. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến lọc,
các polimer hữu cơ, các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
33. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV, thích hợp
cho trẻ em
34. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung môi dùng
để hòa tan 1g chất tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
35. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
36. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
37. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu: Vi sinh
vật
38. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước > ethanol >
glycerin
39. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền mịn
dược chất
40. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
41. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp
nước-glycerin-ethanol
42. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
43. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan đường
44. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp
ethanol-glycerin
45. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế nào: dd
tiêm
46. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
47. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất diện
hoạt Tween20 làm trung gian hòa tan
48. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là: 1,32
49. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32 tương
ứng với độ Boumé là: 35°C
50. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là: Natri sulfat
51. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
52. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
53. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất tan ở
20°C
54. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform> benzen
55. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat >
quinin
56. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt làm trung
gian hòa tan
57. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng độ lớn
hơn nồng đọ micelle tới hạn
58. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
59. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách
hòa tan nguội là: 180g
60. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách
hòa tan nóng, để bay hơi tự do là: 165g
61. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng: oxy hóa
62. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản ứng:
oxy hóa
63. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện pháp:
điều chỉnh pH phù hợp
64. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri bisulfit
65. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng số
điện môi, pKa của chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
66. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
67. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
68. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về: điểm chảy
và độ tan
69. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn do: nối
hydrogen
70. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
71. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ lọc là:
đường kính lỗ xốp
72. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid p.hydroxybenzoic
73. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan trong
nước và trong dầu trong cùng một phân tử

BÀO CHẾ 1 NTTU


1) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, B. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
ngoại trừ: C. Vô khuẩn và không có chất gây sốt
A. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều D. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy
B. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là kín
một 3) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác
C. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân dụng bảo quản
D. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió A. 10%
2) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm: B. 20%
A. Thích hợp với mọi loại hoạt chất C. 40%
D. 70% C. Sắc
4) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương D. Ngấm kiệt
pháp: 14) Pha loãng cao khô, đúng:
A. Hầm A. Lactose
B. Hãm B. Tinh bột
C. Sắc C. Magne oxyd
D. Ngâm lạnh D. Tất cả các ý trên đều đúng
5) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, 15) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro
thì điều chế cồn thuốc theo: thuốc
A. 1 Dược liệu : 5 dung môi A. 54-64%
B. 1 Dược liệu :6 dung môi B. Không ít hơn 60%
C. 1 Dược liệu : 10 dung môi C. Không ít hơn 64%
D. 1 Dược liệu : 15 dung môi D. 54-60%
6) Dung môi polyethylen glycol: 16) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan
A. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan 1:3500. Vai trò KI là
B. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt A. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
khuẩn B. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
C. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn C. Chất trung gian hòa tan
D. Tất cả đều đúng D. Chất bảo quản
7) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép 17) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau,
lọc khi đã phối hợp hoạt chất ngoại trừ:
A. Dung dịch A. Vitamin
B. Hỗn dịch B. Lactose
C. Nhũ tương C. Kháng sinh
D. Tất cả đều đúng D. Vi khuẩn Bacillus subtilis
8) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục 18) Trình tự hòa tan nào, không đúng
đích A. Chất khó tan trước , dễ tan sau
A. Làm bóng cho mắt B. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan
B. Kéo dài tác dụng của thuốc sau cùng
C. Khắc phục tình trạng khô mắt C. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối
D. Tất cả điều đúng lượng lớn trước
9) Ưu điểm nổi bật của potio là: D. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan
A. Có vị ngọt dễ uống 19) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch
B. Bào chế đơn giản chiết là:
C. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức A. 0,5-1ml/phút
D. Có mùi thơm dễ chịu B. 1-2ml/phút
10) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall: C. 2-4ml/phút
A. 70-80 độ C D. 4-6ml/phút
B. 50-60 độ C 20) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung
C. 60-70 độ C môi
D. 80-90 độ C A. Nước cất pha tiêm
11) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với: B. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
A. Pseudomonas vaginalis C. Nước cất pha tiêm đã loại O2
B. Pseudomonas aeruginosae D. PEG 400 phối hợp với nước
C. Aerobacter faecalis 21) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg
D. Candida albicans Siro đơn có 36 độ Baumé:
12) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất: A. 33ml
A. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5% B. 330ml
B. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào C. 1.188ml
C. Tính hòa tan không chọn lọc D. 11.880ml
D. Tất cả điều đúng 22) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm
13) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là lỏng
phương pháp chiết xuất A. Trong suốt
A. Hầm B. Không màu
B. Hãm C. Có vị ngọt
D. Có mùi thơm B. Ethanol 30-60 độ
23) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc C. Ethanol 70-80 độ
tiêm D. Ethanol 90-95 độ
A. Natri benzoate 33) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
B. Ethylendiamin A. Hòa tan không chọn lọc
C. Niacinamid B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
D. Alcol benzylic C. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
24) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến D. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là: 34) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
A. Không chịu được nhiệt độ cao A. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp
B. Dễ thấm ẩm B. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
C. Bị tác động của ánh sang C. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
D. Độ bền cơ học kém D. Sử dụng được chất quý hiếm
25) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô: 35) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế
A. 170 độ C / 20 phút là:
B. 170 độ C / 30 phút A. Bức xạ
C. 180 độ C / 20 phút B. Nhiệt khô
D. 180 độ C / 30 phút C. Hơi nước bão hòa nồi hấp
26) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước D. Lọc
cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho công thức 36) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
trên là A. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách
A. Siro thuốc nhau 24 giờ
B. Nước thơm B. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ
C. Potio cao
D. Cồn thuốc C. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
27) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng D. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
phương pháp: 37) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần
A. Đo tỷ trọng phải biết là
B. Cân A. Công thức hóa học
C. Xác định nhiệt độ sôi B. Trạng thái cảm quan
D. Tất cả điều đúng C. Độ tan
28) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung D. Tác dụng dược lý
môi chiết là 38) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ
A. Nước cất A. Ngâm lạnh
B. Dầu thực vật B. Hầm
C. Glycerin C. Hãm
D. Ethanol 90-95 độ D. Sắc
29) Mục đích làm khô nguyên liệu 39) Tỷ trọng của cồn thuốc
A. Làm tăng tác dụng của dược lý A. 0,87-0,98
B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất B. 1,26-1.32
C. Làm thơm nguyên liệu C. 1,26
D. Làm thay đổi tác dụng dược lý D. 1,32
30) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là 40) Chọn ý sai trong các ý sau
A. 10 phút A. Dung môi có khả năng hòa tan cao
B. 30 phút B. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
C. 45 phút C. Dung môi phải không tác dụng với bao bì
D. 60 phút D. Tất cả các ý trên đều sai
31) Dung môi pha thuốc tiêm 41) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng dung môi:
A. Ethanol A. Nước
B. Nước cất B. Ethanol
C. Dầu thực vật đã trung tính hóa C. Glycerin
D. Tất cả đều đúng D. Dầu thực vật
32) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp 42) Ý nào sau đây không đúng
để chiết xuất là: A. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
A. Nước B. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
C. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn C. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ
toàn 2000 ml
D. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung D. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa
môi để tách hoạt chất đủ 2000 ml
43) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước 52) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp:
về độ tan của iod theo DĐVN 3 là A. Ngấm kiệt
A. Tan được trong nước B. Cô – sấy
B. Khó tan trong nước C. Sắc
C. Rất khó tan trong nước D. Tất cả đều đúng
D. Không tan trong nước 53) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí
44) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc: nóng, ngoại trừ:
A. Không quá 15% A. Tủ sấy
B. Không quá 25% B. Máy sấy phun
C. Không quá 35% C. Máy sấy lien tục
D. Không quá 45% D. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
45) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực: 54) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:
A. Nước A. Glycerin, PEG, PG
B. Glycerin B. Isopropanol, glycerin, PVC
C. Dầu paraffin C. Ethanol, PEG, PG
D. Polyethylene glycol D. Isopropanol, glycerin , PEG
46) Nước khử khoáng không được dùng 55) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử
A. Rữa chai lọ khoáng:
B. Pha thuốc uống A. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
C. Pha thuốc tiêm B. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
D. B và C đúng C. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
47) Nguyên tắc điều chế nước RO: D. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
A. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ 56) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có A. Ethanol
nồng độ thấp. B. Nước cất vô khuẩn
B. Nước được nén qua màn siêu lọc C. Dầu thầu dầu
C. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch D. Dầu lạc
có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao 57) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm:
D. Tất cả đều sai A. Glucose
48) Chiết xuất là một quá trình: B. Natri sulfat
A. Hòa tan không hoàn toàn C. Cả 2 đều sai
B. Hòa tan có chọn lọc D. Cả 2 đều đúng
C. Hòa tan không chọn lọc 58) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu:
D. Cả A và B đều đúng A. Khô
49) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại B. Tươi
trừ C. Rắn chắc
A. Máy sấy phun D. Mỏng manh
B. Máy sấy tần sôi 59) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa:
C. Trụ sấy A. Boric – borac
D. Máy đông khô B. Phosphate
50) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương C. Citric-citrat
pháp nguội D. Dung dịch acid boric 1,9%
A. 964g đường , 536 ml nước 60) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
B. 884g đường , 566 ml nước A. 15 ngày
C. 884g đường , 536 ml nước B. 1 tháng
D. 964g đường , 566 ml nước C. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
51) Pha 2000ml ethanol 60%: D. Tất cả sai
A. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ 61) Mục đích của quá trình chiết xuất
2000 ml A. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
B. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất B. Làm cho dược liệu sạch hơn
C. Là phương pháp điều chế cao thuốc
D. Tất cả các ý trên đều đúng B.
62) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu: C.
A. Hòa tan không chọc lọc D. Butyl hydroxylanisol.
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất E. Vitamin E
C. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ F. Tất cả đều đúng
D. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt 72) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
63) Cho công thức: A. Không khấy trộn
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4) B. Có khuấy trộn
Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4) C. Hiệu suất chiết cao
Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13) D. A và C đúng
Ethanol 60% vừa đủ 100ml 73) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp
Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1 lọc dùng để loại:
A. Tạp chất cơ học
64) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là B. Tạp chất hữu cơ
A. Đệm citrate C. Tạp chất vô cơ
B. Đệm phosphate D. Tạp chất bay hơi
C. Đệm glutamate 74) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
D. Đệm borat A. Ethanol
65) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn: B. Nước cất
A. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes. C. Pha loãng với nước
B. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32 D. Dùng nước muối sinh lý
C. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
D. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23

66) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng
phương pháp làm khô sau:
A. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
B. Phơi âm can
C. Làm khô bằng chất hút ẩm
D. Dùng không khí nóng.
67) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g

A. 0,5-1 ml/phút
B. 1-2 ml/phút
C. 2-4ml/phút
D. Tốc độ rút tùy dược liệu
68) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
A. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch
hoặc hỗn dịch
B. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
C. Là chế phẩm pha chế vô trùng
D. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
69) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
A. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
B. Có thể dùng lúc nào tùy thích
C. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
D. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
70) Dùng KMnO4 để loại
A. Tạp chất cơ học
B. Tạp chất hữu cơ
C. Tạp chất vô cơ
D. Tạp chất bay hơi
71) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật
làm dung môi thuốc tiêm:
A. Acid ascorbic
1. Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ
A. Triết học
B. Khoa học
C. Thực nghiệm
D. Tôn giáo
2. Nhũ tương có cấu trúc
A. Đồng thể
B. Dị thể kết hợp
C. Keo
D. Dị thể cơ học
3. “Nam dược thần hiệu” là tác phẩm của
A. Phạm Công Bân
B. Lý Thời Trân
C. Hải Thương Lãn Ông
D. Tuệ Tĩnh
4. Nguyên tắc điều chế nước cất
A. Nén nước qua màng siêu lọc
B. Nén nước qua màng bán thấm
C. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
D. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
5. Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của ASEAN năm
A. 1996
B. 1902
C. 1935
D. 2005
6. Chất làm tăng độ tan của cafein trong nước
A. Natri carbonat
B. Natri clorid
C. Natri salicylat
D. Natri sulfat
7. Ngành Dược tách khỏi ngành Y trong thời kỳ
A. Tôn giáo
B. Triết học
C. Thực nghiệm
D. Khoa học
8. Chọn ý SAI. Mục tiêu của bào chế học
A. Tăng hoạt tính
B. Giảm độc tính
C. Giảm khoảng trị liệu
D. Tăng độ ổn định
9. Tỷ trọng siro đơn ở 1050C
A. 1,30 g/ml
B. 1,26 g/ml
C. 1,32 g/ml
D. 1,28 g/ml
10. Chọn ý SAI với khái niệm dung dịch
A. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần
B. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch keo
C. Là sản phẩm của quá trình hòa tan
D. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch giả
11. Pha sinh dược của viên nén
A. Hòa tan, hấp thu, phân phố
B. Rã, hòa tan, hấp thu
C. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố
D. Rãn, hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
12. Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan
B. Làm giảm độ nhớt
C. Làm tăng độ tan của chất tan
D. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
13. Chọn ý SAI về tương đương dược phẩm
A. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
B. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau
C. Cùng dạng bào chế
D. Cùng đường sử dụng
14. Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ
A. Không có tác dụng diệt khuẩn
B. Lớn hơn 20%
C. Lớn hơn 10%
D. Lớn hơn 5%
15. Nguyên tắc điều chế nước thẩm thấu ngược
A. Làm nước bốc hơi rồi ngưng tụ trở lại
B. Cho nước tẩy lần lượt qua cột anionit và cationit
C. Nén nước qua màng bán thấm
D. Nén nước qua màng siêu lọc
16. Môn học giúp phối hợp dược chất trong công thức
A. Vật lý, hóa học,hóa lý
B. Toán học
C. Dược liệu
D. Hóa dược, hóa lý
17. Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không quá
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 10%
18. Nồng độ tối đa tương ứng
A. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ
B. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
C. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa
D. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
19. Pha dược động học của thuốc bao gồm
A. Hòa tan, hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
C. Hòa tan, phân phố, chuyển hóa, thải trừ
D. Hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
20. Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa
A. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu
B. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc
C. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết
D. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết
Siro đơn có nồng độ đường và tỷ trọng lần lượt
A. 66,6% và 1,32 g/ml ở 20°C
B. 64% và 1,26 g/ml ở 105°C
C. 66,6% và 1,26 g/ml ở 105°C
D. 64% và 1,32 g/ml

Lượng nước cần dùng để điều chỉnh 250g siro đơn có tỷ trọng 1,38 g/ml
A. 43 ml
B. 47 ml
C. 74 ml
D. 34 ml

Ý nào sau đây không đúng với nước khử khoáng


A. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết hóa học cao
B. Dùng làm nước rửa phục vụ pha chế
C. Không dùng để pha chế các dạng thuốc yêu cầu vô khuẩn
D. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh

Dung môi --- hòa tan tốt các chất ---


A. Phân cực – phân cực mạnh
B. Phân cực – không phân cực
C. Không phân cực – phân cực mạnh
D. Phân cực mạnh – phân cực và không phân cực

Loại giấy dùng để lọc siro


A. Dày và thớ thưa
B. Trung bình
C. Không tro
D. Trung bình, thớ thưa

Nghiền mịn chất tan trước khi hòa tan


A. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi(không chắc)
B. Tăng độ tan
C. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
D. Giảm tốc độ hòa tan
Độ tan của chất A là 1:5. Nồng độ bão hòa của chất A tính theo kl/kl là
A. 500%
B. 20%
C. 16,7%
D. 40%

Người được xem là ông tổ ngành bào chế học


A. Hygeia
B. Galien
C. Asklepios
D. Hypocrate

Chọn ý sai với dung môi ethanol


A. Là chất dẫn tốt, giúp hấp thu nhanh và hoàn toàn dược chất
B. Hỗn hòa với nước và glycerin
C. Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym
D. Một sốt dược chất bền vững trong etanol cao hơn trong nước

“Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh” là tác phẩm của


A. Tuệ Tĩnh
B. Lý Thời Trân
C. Phạm Công Bân
D. Lê Hữu Trác

Thông số đánh giá sinh khả dụng của thuốc


A. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian bán thải
B. Diện tích dưới đường cong, thời gian đạt nồng độ tối đa, thời gian bán thải
C. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, hằng số tốc độ thải trừ
D. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa

Để điều chế 35g siro đơn theo phương pháp nóng cần
A. 22,4g đường và 13,6ml nước
B. 29,6g đường và 17,9ml nước
C. 29,6g đường và 48,8ml nước
D. 22,4g đường và 37ml nước
Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể
A. Sinh dược học, dược động học
B. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
C. Hóa dược, dược lý
D. Vật lý, hóa học, hóa lý

Vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước


A. Điều chỉnh pH
B. Chống oxy hóa
C. Tăng độ tan
D. Chất đẳng trương

Phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hòa tan, màu của dung dịch và khả năng nhiễm khuẩn
A. Chậm, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
B. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm vi sinh nhật
C. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
D. Chậm, không màu và khó nhiễm vi sinh vật

Màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn


A. G4
B. G3
C. G5
D. G2

Chọn ý sai với dung dịch thuốc


A. Cho tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân
B. Được điều chế bằng cách hòa tan một hoặc nhiều dược chất vào dung môi
C. Có sinh khả dụng thấp hơn thuốc viên nén
D. Dùng trong hoặc dùng ngoài

Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ lọc


A. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc
B. Độ nhớt của dịch lọc
C. Diện tích bề mặt lọc
D. Vị trí lọc
Chọn ý sai với dược chất
A. Còn gọi là hoạt chất
B. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân
C. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất
D. Có tác dụng dược lý

Tốc độ lọc không tỷ lệ thuận với


A. Độ nhớt của dịch lọc
B. Bán kính lỗ xốp
C. Diện tích bề mặt lọc
D. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc

Chọn ý sai với khái niệm dung dịch


A. Là sản phẩm của quá trình hòa tan
B. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch keo
C. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch giả
D. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần

Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không quá
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%

Nồng độ tối đa tương ứng


A. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
B. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
C. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ
D. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa

Nguyên tắc điều chế nước thẩm thấu ngược


A. Nén nước qua màng bán thấm
B. Nén nước qua màng siêu lọc
C. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
D. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa
A. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết
B. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu
C. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết
D. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc

Môn học giúp lựa chọn dược chất, tá dược, bao bì


A. Toán học
B. Hóa dược, dược lý
C. Dược liệu
D. Vật lý, hóa học, hóa lý

Chọn ý sai với thuốc đảm bảo chất lượng


A. Chứa đúng lượng chất ghi trên nhãn
B. Đảm bảo hàm lượng đến từng đơn vị sản phẩm
C. Duy trì đầy đủ lượng dược chất trong suốt thời gian bảo quản
D. Không chứa tạp chất

Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ
A. Làm giảm độ nhớt
B. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
C. Làm tăng độ tan của chất tan
D. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan

Tỷ trọng siro đơn ở 105°C


A. 1,28 g/ml
B. 1,30 g/ml
C. 1,26 g/ml
D. 1,32 g/ml

Thuốc mỡ có cấu trúc


A. Dị thể cơ học
B. Keo
C. Dị thể kết hợp
D. Đồng thể
Để làm tăng tốc độ lọc không dùng các biện pháp
A. Lựa chọn lọc có cấu trúc phù hợp
B. Lọc dưới áp suất cao
C. Lọc nguội
D. Lọc dưới áp suất giảm

Kinh Vedas là của nước


A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Việt Nam
D. Ai Cập

Liều khả dụng


A. Phần liều được hấp thu nguyên vẹn
B. Phần liều hiện diện tại nơi tác động
C. Được ghi trên nhãn
D. Không quan trọng trong nghiên cứu sinh khả dụng

Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ


A. Không có tác dụng diệt khuẩn
B. Lớn hơn 20%
C. Lớn hơn 10%
D. Lớn hơn 5%

Nguyên tắc điều chế nước cất


A. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
B. Nén nước qua màng siêu lọc
C. Nén nước qua màng bán thấm
D. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại

Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của WHO năm
A. 1935
B. 2005
C. 1996
D. 1902
Sinh khả dụng là --- vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác động
A. Nồng độ và mức độ hấp thu
B. Nồng độ và mức độ phân bố
C. Tốc độ và mức độ hấp thu
D. Tốc độ và mức độ phân bố

Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ


A. Triết học
B. Tôn giáo
C. Khoa học
D. Thực nghiệm

Pha dược động học của thuốc bao gồm


A. Hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
B. Hòa tan, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
C. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
D. Hòa tan, hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ

Chọn ý sai với dược chất


A. Còn gọi là hoạt chất
B. Có tác dụng dược lý
C. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân
D. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất

Pha sinh dược học của viên nén


a. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
b. Hòa tan, hấp thu, phân bố
c. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố
d. Rã, hòa tan, hấp thu

Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất


a. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
b. Làm thay đổi tốc độ hòa tan
c. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn
d. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao

Bào chế 1
1. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
2. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
3. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
4. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất
lượng đăng ký.
5. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
6. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà mayscos hệ thuống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
7. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
8. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
9. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
10. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
11. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
12. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược lực học.
13. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn chung.
14. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian hoạt động tối đa, diện
tích dưới đường cong toàn thể.
15. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương.
16. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối của: Sự hấp thu.
17. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
18. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường: Tiêm tĩnh mạch
19. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng tiêm tĩnh mạch với liều
100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%
20. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu: Tiêm tĩnh mạch
21. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên
nén, viên bao
22. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân tán
23. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
24. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
25. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
26. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất: Lưỡng cực, Lưỡng
cực cảm ứng, hydrogen
27. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi: Ethanol, glycerin
28. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
29. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
30. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân tử của chất tan, pH, nhiệt
độ, dạng kết tinh
31. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
32. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến lọc, các polimer hữu cơ,
các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
33. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV, thích hợp cho trẻ em
34. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung môi dùng để hòa tan 1g chất
tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
35. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
36. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
37. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu: Vi sinh vật
38. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước > ethanol > glycerin
39. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền mịn dược chất
40. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
41. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp nước-glycerin-ethanol
42. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
43. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan đường
44. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp ethanol-glycerin
45. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế nào: dd tiêm
46. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
47. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất diện hoạt Tween20 làm
trung gian hòa tan
48. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là: 1,32
49. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32 tương ứng với độ Boumé
là: 35°C
50. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là: Natri sulfat
51. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
52. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
53. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất tan ở 20°C
54. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform> benzen
55. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat > quinin
56. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
57. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng độ lớn hơn nồng đọ micelle
tới hạn
58. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
59. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nguội là:
180g
60. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng, để bay
hơi tự do là: 165g
61. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng: oxy hóa
62. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản ứng: oxy hóa
63. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện pháp: điều chỉnh pH phù
hợp
64. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri bisulfit
65. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng số điện môi, pKa của
chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
66. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
67. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
68. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về: điểm chảy và độ tan
69. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn do: nối hydrogen
70. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
71. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ lọc là: đường kính lỗ xốp
72. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid p.hydroxybenzoic
73. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan trong nước và trong dầu
trong cùng một phân tử
1) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, ngoại trừ:
A. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều
B. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là một
C. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân D. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió
2) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm:
A. Thích hợp với mọi loại hoạt chất
B. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
C. Vô khuẩn và không có chất gây sốt
D. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy kín
3) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác dụng bảo quản A. 10%

B. 20%
C. 40%
D. 70% 4) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương pháp:
A. Hầm
B. Hãm C. Sắc
D. Ngâm lạnh
5) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, thì điều chế cồn thuốc theo: A. 1 Dược liệu : 5
dung môi
B. 1 Dược liệu :6 dung môi
C. 1 Dược liệu : 10 dung môi
D. 1 Dược liệu : 15 dung môi 6) Dung môi polyethylen glycol:
A. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan
B. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt khuẩn
C. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn
D. Tất cả đều đúng
7) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép lọc khi đã phối hợp hoạt chất
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Tất cả đều đúng
8) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích
A. Làm bóng cho mắt
B. Kéo dài tác dụng của thuốc
C. Khắc phục tình trạng khô mắt D. Tất cả điều đúng
9) Ưu điểm nổi bật của potio là:
A. Có vị ngọt dễ uống
B. Bào chế đơn giản
C. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
D. D. Có mùi thơm dễ chịu
10) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall:
A. 70-80 độ C
B. 50-60 độ C C. 60-70 độ C
E. 80-90 độ C
11) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
A. Pseudomonas vaginalis
B. Pseudomonas aeruginosae
C. Aerobacter faecalis
D. Candida albicans
12) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
A. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
B. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
C. Tính hòa tan không chọn lọc
D. Tất cả điều đúng
13) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là phương pháp chiết xuất A. Hầm
B. Hãm
C. Sắc
D. Ngấm kiệt
14) Pha loãng cao khô, đúng:
A. Lactose
B. Tinh bột
C. Magne oxyd
D. Tất cả các ý trên đều đúng
15) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro thuốc
A. 54-64%
B. Không ít hơn 60%
C. Không ít hơn 64%
D. 54-60%
16) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan
1:3500. Vai trò KI là
A. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
B. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
C. Chất trung gian hòa tan
D. Chất bảo quản
17) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau, ngoại trừ: A. Vitamin
B. Lactose
C. Kháng sinh
D. Vi khuẩn Bacillus subtilis
18) Trình tự hòa tan nào, không đúng
A. Chất khó tan trước , dễ tan sau
B. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan sau cùng
C. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối lượng lớn trước
D. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan
19) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch chiết là:
A. 0,5-1ml/phút
B. 1-2ml/phút
C. 2-4ml/phút
D. 4-6ml/phút
20) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung môi
A. Nước cất pha tiêm
B. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
C. Nước cất pha tiêm đã loại O2
D. PEG 400 phối hợp với nước
21) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg Siro đơn có 36 độ Baumé:
A. 33ml
B. 330ml
C. 1.188ml
D. 11.880ml
22) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm lỏng
A. Trong suốt
B. Không màu
C. Có vị ngọt
D. Có mùi thơm
23) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc tiêm A. Natri benzoate B. Ethylendiamin
C. Niacinamid
D. Alcol benzylic
24) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là:
A. Không chịu được nhiệt độ cao
B. Dễ thấm ẩm
C. Bị tác động của ánh sang
D. D. Độ bền cơ học kém
25) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô:

A. 170
độ C / 20
phút B.
170 độ C
/ 30
phút

C. 180 độ C / 20 phút
D. 180 độ C / 30 phút
26) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho
công thức trên là
A. Siro thuốc
B. Nước thơm
C. Potio
D. Cồn thuốc
27) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng phương pháp: A. Đo tỷ trọng
B. Cân
C. Xác định nhiệt độ sôi
D. Tất cả điều đúng
28) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung môi chiết là
A. Nước cất
B. Dầu thực vật
C. Glycerin
D. Ethanol 90-95 độ
29) Mục đích làm khô nguyên liệu
A. Làm tăng tác dụng của dược lý
B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
C. Làm thơm nguyên liệu
D. Làm thay đổi tác dụng dược lý
30) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
31) Dung môi pha thuốc tiêm
A. Ethanol
B. Nước cất
C. Dầu thực vật đã trung tính hóa
D. Tất cả đều đúng
32) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp để chiết xuất là:
A. Nước
B. Ethanol 30-60 độ
C. Ethanol 70-80 độ D. Ethanol 90-95 độ
33) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
A. Hòa tan không chọn lọc
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
C. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
D. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
34) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
A. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp B. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
C. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
D. Sử dụng được chất quý hiếm
35) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế là:
A. Bức xạ
B. Nhiệt khô
C. Hơi nước bão hòa nồi hấp
D. Lọc
36) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
A. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách nhau 24 giờ
B. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ cao
C. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
D. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
37) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần phải biết là
A. Công thức hóa học
B. Trạng thái cảm quan
C. Độ tan
D. Tác dụng dược lý
38) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ A. Ngâm lạnh B. Hầm
C. Hãm
D. Sắc
39) Tỷ trọng của cồn thuốc
A. 0,87-0,98
B. 1,26-1.32
C. 1,26
D. 1,32
40) Chọn ý sai trong các ý sau
A. Dung môi có khả năng hòa tan cao
B. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
C. Dung môi phải không tác dụng với bao bì D. Tất cả các ý trên đều sai 41) Để chiết xuất các chất kém
phân cực, dùng dung môi:
A. Nước
B. Ethanol
C. Glycerin
D. Dầu thực vật
42) Ý nào sau đây không đúng
A. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
B. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
C. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn toàn
D. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung môi để tách hoạt chất
43) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước về độ tan của iod theo DĐVN 3 là
A. Tan được trong nước
B. Khó tan trong nước
C. Rất khó tan trong nước
D. Không tan trong nước 44) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc:
A.
Khô
ng
quá
15%
B.
Khô
ng
quá
25%

C. Không quá 35%


D. Không quá 45%
45) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực:
A. Nước
B. Glycerin
C. Dầu paraffin
D. Polyethylene glycol
46) Nước khử khoáng không được dùng
A. Rữa chai lọ
B. Pha thuốc uống
C. Pha thuốc tiêm
D. D. B và C đúng
47) Nguyên tắc điều chế nước RO:
A. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có
nồng độ thấp.
B. Nước được nén qua màn siêu lọc
C. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao
D. Tất cả đều sai
48) Chiết xuất là một quá trình:
A. Hòa tan không hoàn toàn
B. Hòa tan có chọn lọc
C. Hòa tan không chọn lọc
D. Cả A và B đều đúng
49) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại trừ
A. Máy sấy phun
B. Máy sấy tần sôi
C. Trụ sấy
D. Máy đông khô
50) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương pháp nguội
A. 964g đường , 536 ml nước
B. 884g đường , 566 ml nước
C. 884g đường , 536 ml nước
D. 964g đường , 566 ml nước
51) Pha 2000ml ethanol 60%:
A. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
B. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
C. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
D. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
52) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp: A. Ngấm kiệt

B. Cô – sấy
C. Sắc
D. Tất cả đều đúng
53) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí nóng, ngoại trừ: A. Tủ sấy

B. Máy sấy phun


C. Máy sấy lien tục
D. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại

54) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:

A. Glycerin, PEG, PG
B. Isopropanol, glycerin, PVC
C. Ethanol, PEG, PG
D. Isopropanol, glycerin , PEG
55) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử khoáng:
A. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
B. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
C. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
D. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
56) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
A. Ethanol
B. Nước cất vô khuẩn
C. Dầu thầu dầu
D. Dầu lạc
57) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm:
A. Glucose
B. Natri sulfat
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
58) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu:
A. Khô
B. Tươi
C. Rắn chắc
D. Mỏng manh
59) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa:
A. Boric – borac
B. Phosphate
C. Citric-citrat
D. Dung dịch acid boric 1,9%
60) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
A. 15 ngày
B. 1 tháng
C. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
D. Tất cả sai
61) Mục đích của quá trình chiết xuất
A. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
B. Làm cho dược liệu sạch hơn
C. Là phương pháp điều chế cao thuốc D. Tất cả các ý trên đều đúng 62) Yêu cầu của dung môi khi
chiết dược liệu:
A. Hòa tan không chọc lọc
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
C. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
D. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt 63) Cho công thức:
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)

Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)

Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)

Ethanol 60% vừa đủ 100ml

Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1

64) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là


A. Đệm citrate
B. Đệm phosphate
C. Đệm glutamate
D. D. Đệm borat
65) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
A. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
B. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
C. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
D. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23

66) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng phương pháp làm khô sau: A. Phơi trực tiếp dưới
ánh nắng mặt trời
B. Phơi âm can C. Làm khô bằng chất hút ẩm
D. Dùng không khí nóng.
67) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g là
A. 0,5-1 ml/phút
B. 1-2 ml/phút
C. 2-4ml/phút
D. Tốc độ rút tùy dược liệu
68) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
A. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch hoặc hỗn dịch
B. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
C. Là chế phẩm pha chế vô trùng
D. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
69) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
A. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
B. Có thể dùng lúc nào tùy thích
C. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
D. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
70) Dùng KMnO4 để loại
A. Tạp chất cơ học
B. Tạp chất hữu cơ
C. Tạp chất vô cơ
D. Tạp chất bay hơi
71) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật làm dung môi thuốc tiêm:
A. Acid ascorbic
B. Butyl hydroxylanisol.

C. Vitamin E
D. Tất cả đều đúng
72) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
A. Không khấy trộn
B. Có khuấy trộn
C. Hiệu suất chiết cao
D. A và C đúng

73) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp lọc dùng để loại
: A. Tạp chất cơ học

B. Tạp chất hữu cơ


C. Tạp chất vô cơ
D. Tạp chất bay hơi
74) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
A. Ethanol
B. Nước cất
C. Pha loãng với nước
D. Dùng nước muối sinh lý
75) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, ngoại trừ:
E. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều
F. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là một
G. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân
H. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió
76) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm:
E. Thích hợp với mọi loại hoạt chất
F. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
G. Vô khuẩn và không có chất gây sốt
H. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy kín
77) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác dụng bảo quản
E. 10%
F. 20%
G. 40%
H. 70%
78) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương pháp:
E. Hầm
F. Hãm
G. Sắc
H. Ngâm lạnh
79) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, thì điều chế
cồn thuốc theo:
E. 1 Dược liệu : 5 dung môi
F. 1 Dược liệu :6 dung môi
G. 1 Dược liệu : 10 dung môi
H. 1 Dược liệu : 15 dung môi
80) Dung môi polyethylen glycol:
E. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan
F. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt khuẩn
G. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn
H. Tất cả đều đúng
81) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép lọc khi đã phối
hợp hoạt chất
E. Dung dịch
F. Hỗn dịch
G. Nhũ tương
H. Tất cả đều đúng
82) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích
E. Làm bóng cho mắt
F. Kéo dài tác dụng của thuốc
G. Khắc phục tình trạng khô mắt
H. Tất cả điều đúng
83) Ưu điểm nổi bật của potio là:
E. Có vị ngọt dễ uống
F. Bào chế đơn giản
G. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
H. Có mùi thơm dễ chịu
84) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall:
E. 70-80 độ C
F. 50-60 độ C
G. 60-70 độ C
H. 80-90 độ C
85) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
E. Pseudomonas vaginalis
F. Pseudomonas aeruginosae
G. Aerobacter faecalis
H. Candida albicans
86) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
E. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
F. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
G. Tính hòa tan không chọn lọc
H. Tất cả điều đúng
87) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là phương
pháp chiết xuất
E. Hầm
F. Hãm
G. Sắc
H. Ngấm kiệt
88) Pha loãng cao khô, đúng:
E. Lactose
F. Tinh bột
G. Magne oxyd
H. Tất cả các ý trên đều đúng
89) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro thuốc
E. 54-64%
F. Không ít hơn 60%
G. Không ít hơn 64%
H. 54-60%
90) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan 1:3500. Vai trò KI

E. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
F. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
G. Chất trung gian hòa tan
H. Chất bảo quản
91) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau, ngoại trừ:
E. Vitamin
F. Lactose
G. Kháng sinh
H. Vi khuẩn Bacillus subtilis
92) Trình tự hòa tan nào, không đúng
E. Chất khó tan trước , dễ tan sau
F. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan sau cùng
93) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch chiết là:
E. 0,5-1ml/phút
F. 1-2ml/phút
G. 2-4ml/phút
H. 4-6ml/phút
94) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung môi
E. Nước cất pha tiêm
F. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
G. Nước cất pha tiêm đã loại O2
H. PEG 400 phối hợp với nước
95) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg Siro đơn có
36 độ Baumé:
E. 33ml
F. 330ml
G. 1.188ml
H. 11.880ml
96) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm lỏng
E. Trong suốt
F. Không màu
G. Có vị ngọt
H. Có mùi thơm
97) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc tiêm
E. Natri benzoate
F. Ethylendiamin
G. Niacinamid
H. Alcol benzylic
98) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến chất lượng
thuốc trong quá trình bảo quản là:
E. Không chịu được nhiệt độ cao
F. Dễ thấm ẩm
G. Bị tác động của ánh sang
H. Độ bền cơ học kém
99) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô:
E. 170 độ C / 20 phút
F. 170 độ C / 30 phút
G. 180 độ C / 20 phút
H. 180 độ C / 30 phút
100) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml.
Dạng bào chế thích hợp cho công thức trên là
E. Siro thuốc
F. Nước thơm
G. Potio
H. Cồn thuốc
101) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng phương
pháp:
E. Đo tỷ trọng
F. Cân
G. Xác định nhiệt độ sôi
H. Tất cả điều đúng
102) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung môi chiết là
E. Nước cất
F. Dầu thực vật
G. Glycerin
H. Ethanol 90-95 độ
103) Mục đích làm khô nguyên liệu
E. Làm tăng tác dụng của dược lý
F. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
G. Làm thơm nguyên liệu
H. Làm thay đổi tác dụng dược lý
104) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là
E. 10 phút
F. 30 phút
G. 45 phút
H. 60 phút
105) Dung môi pha thuốc tiêm
E. Ethanol
F. Nước cất
G. Dầu thực vật đã trung tính hóa
H. Tất cả đều đúng
106) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp để chiết xuất
là:
E. Nước
F. Ethanol 30-60 độ
G. Ethanol 70-80 độ
H. Ethanol 90-95 độ
107) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
E. Hòa tan không chọn lọc
F. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
G. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
H. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
108) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
E. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp
F. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
G. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
H. Sử dụng được chất quý hiếm
109) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế là:
E. Bức xạ
F. Nhiệt khô
G. Hơi nước bão hòa nồi hấp
H. Lọc
110) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
E. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách nhau 24 giờ
F. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ cao
G. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
H. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
111) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần phải biết là
E. Công thức hóa học
F. Trạng thái cảm quan
G. Độ tan
H. Tác dụng dược lý
112) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ
E. Ngâm lạnh
F. Hầm
G. Hãm
H. Sắc
113) Tỷ trọng của cồn thuốc
E. 0,87-0,98
F. 1,26-1.32
G. 1,26
H. 1,32
114) Chọn ý sai trong các ý sau
E. Dung môi có khả năng hòa tan cao
F. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
G. Dung môi phải không tác dụng với bao bì
H. Tất cả các ý trên đều sai
115) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng dung môi:
E. Nước
F. Ethanol
G. Glycerin
H. Dầu thực vật
116) Ý nào sau đây không đúng
E. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
F. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
G. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn toàn
H. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung môi để tách hoạt chất
117) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước về độ tan của
iod theo DĐVN 3 là
E. Tan được trong nước
F. Khó tan trong nước
G. Rất khó tan trong nước
H. Không tan trong nước
118) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc:
E. Không quá 15%
F. Không quá 25%
G. Không quá 35%
H. Không quá 45%
119) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực:
E. Nước
F. Glycerin
G. Dầu paraffin
H. Polyethylene glycol
120) Nước khử khoáng không được dùng
E. Rữa chai lọ
F. Pha thuốc uống
G. Pha thuốc tiêm
H. B và C đúng
121) Nguyên tắc điều chế nước RO:
E. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ dung dịch có nồng độ
cao sang dụng dịch có nồng độ
F. Nước được nén qua màn siêu lọc
G. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch có nồng độ thấp sang
dung dịch có nồng độ cao
H. Tất cả đều sai
122) Chiết xuất là một quá trình:
E. Hòa tan không hoàn toàn
F. Hòa tan có chọn lọc
G. Hòa tan không chọn lọc
H. Cả A và B đều đúng
123) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại trừ
E. Máy sấy phun
F. Máy sấy tần sôi
G. Trụ sấy
H. Máy đông khô
124) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương pháp nguội
E. 964g đường , 536 ml nước
F. 884g đường , 566 ml nước
G. 884g đường , 536 ml nước
H. 964g đường , 566 ml nước
125) Pha 2000ml ethanol 60%:
E. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
F. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
G. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
H. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
126) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp:
E. Ngấm kiệt
F. Cô – sấy
G. Sắc
H. Tất cả đều đúng
127) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí nóng, ngoại
trừ:
E. Tủ sấy
F. Máy sấy phun
G. Máy sấy lien tục
H. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
128) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:
E. Glycerin, PEG, PG
F. Isopropanol, glycerin, PVC
G. Ethanol, PEG, PG
H. Isopropanol, glycerin , PEG
129) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử khoáng:
E. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
F. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
G. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
H. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
130) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
E. Ethanol
F. Nước cất vô khuẩn
G. Dầu thầu dầu
H. Dầu lạc
131) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm:
E. Glucose
F. Natri sulfat
G. Cả 2 đều sai
H. Cả 2 đều đúng
132) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu:
E. Khô
F. Tươi
G. Rắn chắc
H. Mỏng manh
133) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa:
E. Boric – borac
F. Phosphate
G. Citric-citrat
H. Dung dịch acid boric 1,9%
134) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
E. 15 ngày
F. 1 tháng
G. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
H. Tất cả sai
135) Mục đích của quá trình chiết xuất
E. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
F. Làm cho dược liệu sạch hơn
G. Là phương pháp điều chế cao thuốc
H. Tất cả các ý trên đều đúng
136) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu:
E. Hòa tan không chọc lọc
F. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
G. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
H. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt
137) Cho công thức:
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)
Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)
Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)
Ethanol 60% vừa đủ 100ml
Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1

138) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là


E. Đệm citrate
F. Đệm phosphate
G. Đệm glutamate
H. Đệm borat
139) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
E. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
F. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
G. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
H. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23
140) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng phương pháp
làm khô sau:
E. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
F. Phơi âm can
G. Làm khô bằng chất hút ẩm
H. Dùng không khí nóng.
141) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g là
E. 0,5-1 ml/phút
F. 1-2 ml/phút
G. 2-4ml/phút
H. Tốc độ rút tùy dược liệu
142) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
E. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch hoặc hỗn dịch
F. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
G. Là chế phẩm pha chế vô trùng
H. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
143) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
E. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
F. Có thể dùng lúc nào tùy thích
G. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
H. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
144) Dùng KMnO4 để loại
E. Tạp chất cơ học
F. Tạp chất hữu cơ
G. Tạp chất vô cơ
H. Tạp chất bay hơi
145) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật làm dung môi
thuốc tiêm:
G. Acid ascorbic
H. Butyl hydroxylanisol.
I. Vitamin E
J. Tất cả đều đúng
146) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
E. Không khấy trộn
F. Có khuấy trộn
G. Hiệu suất chiết cao
H. A và C đúng
147) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp lọc dùng để
loại:
E. Tạp chất cơ học
F. Tạp chất hữu cơ
G. Tạp chất vô cơ
H. Tạp chất bay hơi
148) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
E. Ethanol
F. Nước cất
G. Pha loãng với nước
H. Dùng nước muối sinh lý
75/ Nam dược thần hiệu được viết bởi:
Thần nông
Nguyễn Bá Tĩnh.
Lê Hữu Trác
Hải Thượng Lãn Ông
76/ Chọn ý sai. Vai trò của bao bì
Bảo vệ dạng thuốc.
Nhận dạng thuốc
Thông tin về thuốc
Trình bày
77/ Thuốc đạt chất lượng tức
Đạt các tiêu chuẩn của GMP.
Đạt các tiêu chuẩn của bộ y tế
Đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký
Đạt các tiêu chuẩn như xây dựng
78/ Chọn ý sai về dạng thuốc:
Dạng thuốc = dạng bào chế hoàn chỉnh
Dạng bào chế = dạng thuốc hoàn chỉnh
Là dạng trình bày của dược phẩm
A và c đúng.
79/ Sinh khả dụng đánh giá mức độ dược chất đucợ hấp thu vào:
Hệ tiêu hóa
Tim
Gan
Tuần hoàn chung.
80/ Công thức tính SKD tương đối
E’ = (AUCT)Test / (AUCT)standard x 100
F’ = (AUCT)Test / (AUCT)standard x 100.
E’ = (AUCT)standard / (AUCT)Test x 100
F’ = (AUCT)standard / (AUCT)Test x 100
81/ Tìm SKD tuyệt đối của viên nang liều 100 mg có AUC là 20 mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch liều 100mg có AUC là 25 mg/dl.h
20%
40%
80%.
125%
82/ Chọn ý sai. Hai chế phẩm tương đương trị liệu phải giống nhau:
Hàm lượng
Kết quả trị liệu
Phản ứng phụ tiềm ẩn
Dạng bào chế.
83/ Pha dược động học gồm các giai đoạn:
Rã, hòa tân, hấp thu
Hòa tan, phân bố, hấp thu, thải trừ
Hòa tan, phân bố, thải trừ, hấp thu
Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
84/ Độ tan của một chất mà lượng dung môi cần thiết để hòa tan 1g chất đó là
10 -30 ml:
Rất dễ tan
Tan được .
Dễ tan
Hơi tan
85/ Tính độ tan của một chất, biết hệ số tan là 35,89
2,786.
3,589
27,86
278,6
86/ Tính tan trong dung môi
Saccarose dễ tan trong nước .
Phenol tan trong dầu hỏa
Cafein tan tốt trong nước
Ether dầu hỏa không hòa tan dầu thực vật, mỡ
87/ Dung môi không phân cực, ngoại trừ
Ether
Glycerin.
Dầu parafin
Dầu trhaor mộc
88/ Sự giữ lại các tiểu phân chất rắn theo cơ chế hấp phụ
Kích thước lỗ xốp quyết định chất lượng dịch lọc
Là cơ chế cơ học
Nhờ lực hút tĩnh điện
A và B đúng.
89/ Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với
Độ nhớt của dịch lọc
Độ dày của màng lọc
Bán kính lỗ xôp.
Lượng dịch lọc
90/ Vật liệu gòn dùng để lọc
Siro
Dung dịch dùng ngoài.
Dung dịch có độ nhớt cao
Dung dịch dầu
91/ Nến lọc dùng lọc tiệt khuẩn
L3
L5
L11.
G5
92/ Đặc điểm của nước khử khoáng
Không có tạp chất
Tinh khiết về mặt hóa học
Tinh khiết về mặt vi sinh
A,B đúng.
93/ Ethanol có thể hòa tan các chất, ngoại trừ
Acid hữu cơ
Kiềm hữu cơ
Gôm
Tinh dầu
94/ Glycerin
Dạng than dễ hút nước
Dạng dược dụng chứa 5% nước
Tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ > 20%.
Tất cả đúng
95/ Tương quan giữa nhiệt độ và tốc độ thủy phân
Tăng 10 c; gấp 2 lần
Tăng 10 C; gấp 5 lần
Tăng 20 C; gấp 2 lần
Tăng 20 C; gấp 5 lần
96/ Siro đơn
Điều chế từ đường glucose
Nồng độ bão hòa 66,6%.
Độ nhớt cao
Tất cả đúng
97/ Điều chế siro đơn bằng phương pháp hòa tan nóng
Đương 180g – nước cất 100g
Lọc nhanh
Hạn chế nhiễm khuẩn
B,C đúng.
98/ Dùng bội giấy lọc đẻ làm trong siro theo tỉ lệ
a. 1g bột / 1g siro
b. 1g bột / 10g siro
c. 1g bột / 100g siro
d. 1g bột/ 1000g siro.
99/ Điều chế potio có tinh dầu
a. Nghiền tinh dầu với đường.
b. Dùng chất nhũ hóa
c. Nghiền tinh dầu với talc
d. Dùng chất gây thấm
100/ Nam dược thần hiệu là của
a. Việt nam
b. ấn độ
c. Ai cập
d. Trung quốc
101/ Màng lọc hữu cơ có các ưu điểm sau ngoại trừ
a. Bền vững
b. Có kích thuốc lỗ xốp rất nhỏ
c. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm 120C
d. Có độ xốp cao
102/ nhược điểm lớn nhất khi dùng lòng trắng trứng để làm trong siro đơn
a. Để lại mùi tanh khó chịu
b. Có thể để lại tạp chất trong siro
c. Khó tiến hành
d. Chi phí cao
103/ trong các biện pháp làm trong siro sau, biệ pháp nào không đưa chất lạ vào
siro:
a. Dùng albumin
b. Dùng tanin
c. Dùng bột giấy lọc
d. Dùng than hoạt
104/ môn học để áp dụng trong pha chế, bảo quản hay trong thiết kế bao bì:
a. Sinh dược học, dược động học
b. Dược liệu
c. Hóa phân tích, kiểm nghiệm
d. Quy chế dược
105/ khái niệm dùng để chỉ các chế phẩm có cùng gốc hoạt tính nhưng hàm
lượng khác nhau:
a. Tương đương dược phẩm
b. Thế phẩm bào chế
c. Thay thế trị liệu
d. Tương đương sinh học
106/ vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước:
a. Chống oxy hóa
b. Điều chỉnh pH
c. Tăng độ tan
d. Chất đẳng trương
107/ khi siro có tỉ trọng là 1,32 ở 20 C thì tương ứng với độ baume đọc đươc
trên phù kế
a. 34
b. 35
c. 36
d. 37
108/ để điều chế 45g siro đơn theo phương pháp nguội cần:
a. 38,02g đường và 23,04ml nước
b. 28,80g đường và 17,45ml nước
c. 28,80g đường và 16ml nước
d. 38,02g đường và 21,12ml nước
109/ chất nào sau dây thường có trong thành phần của potio nhũ dịch;
a. Chất đẳng trương
b. Chất điều chỉnh pH
c. Chất nhũ hóa
d. Chất chống oxy hóa
110/ phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hòa tan, màu của dung dịch và khả
năng nhiễm khuẩn:
a. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
b. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm vi sinh vật
111/ Papyrus ebers là của
a. ấn độ
b. Ai cập
c. Trung quốc
d. Việt nam
112/ độ tan của tinh dầu tong nước sẽ giảm khi thêm:
a. Etanol
b. Span 80
c. Tween 80
d. NaCl
113/ chọn ý sai với các phương pháp lọc:
a. Không có chênh lệch áp suất
b. Áp suất cao
c. Thông thường
d. Áp suất giảm
114/ quy trình điều chế potio cồn quế:
a. Hòa cồn với siro. Thêm cồn quế, khuấy đều. thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. bảo quản trong chai kín.
b. Hòa cồn quế với cồn. Thêm siro, khuấy đều. Thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. bảo quản trong chai kín.
c. Hòa cồn quế với siro. Thêm cồn, khuấy đều. thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. Bảo quản trong chai kín.
d. Hòa cồn với một lượng nước vừa phải. Thêm siro, khuấy đều. thêm cồn quế.
Thêm nước vừa đủ thể tích. Trộn đều. bảo quan trong chai kín.
115/ Siro đơn có tỷ trọng 1,32 ở 20C, tương ứng với nồng độ đường:
a. 60,5%
b. 66,6%
c. 62%
d. 64%

116/ Sinh khả dụng tuyệt đối đánh giá:

a. Phần kiều được hấp thu nguyên vẹn vào hệ tuần hoàn chung
b. Mức độ hấp thu
c. Lượng thuốc được thải trừ
d. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học

117/ lý do không dùng than hoạt để khử màu siro thuốc:

a. Than hoạt hấp phụ dược chất


b. Than hoạt phản ứng với các dược chất gây độc
c. Than hoạt hấp phụ đường
d. Than hoạt làm giảm nồng độ đường trong siro

118/ điều chế nước thơm bằng phương pháp hòa tan tinh dầu trong nước,
không sử dụng loại chất :

a. Chất điện hoạt


b. Cồn
c. Than hoạt
d. Bột talc

119/ Glycerin dược dụng có chứa nước:

a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 3%

120/ Dược điển quy định nồng độ đường của siro thuốc:

a. Dưới 50%
b. 64%.
c. 66,6%
d. 54 đến 64%

121/ chọn ý sai với tốc độ hòa tan của một chất:

a. Tăng khi khuấy trộn


b. Càng nhanh thì chất tan có độ tan càng lớn
c. Giảm khi độ nhớt của dung môi cao
d. Càng chậm khi diện tích bề mặt của chất tan càng lớn .

122/ chất làm tăng độ tan của cafein trong nước:

a. Natri salicylat.
b. Natri clorid
c. Natri sulfat
d. Natri cảbonat

123/ Ý nào sau đây không dùng với mang lọc thủy tinh xốp:

a. Cấu tạo bằng những hạt thủy tinh gắn với nhau.
b. Ít được sử dụng thông dụng
c. Cỡ của hạt thủy tinh quyết định độ xốp của màng lọc
d. Trơ về mặt hóa học

124/ nghiền mịn chất tan nước khi hòa tan;

a. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi.
b. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
c. Không ảnh hưởng đến tốc dộ hòa tan
d. Giảm tốc độ hòa tan

125/ nhược điểm của nước thơm điều chế bằng phương pháp dùng chất điện
hoạt làm trung gian hòa tan:

a. Khó bảo quản


b. Nước thơm có nồng độ tinh dầu thấp
c. Điều chế phức tạp
d. Có thể có vị đắng.

126/ chọn ý sai với dược chất:


a. Có tác dụng dược lý
b. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân.
c. Còn gọi là hoạt chất
d. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất

127/ nước thơm lá đào chứa

a. Acid cyanic
b. Acid citric
c. Acid cyanhydric
d. Acid cinnamic

128/ môn học giúp nghiên cứu số phận thuốc của cơ thể:

a. Sinh dược học, dược dộng học


b. Quy ché dược
c. Dược liệu
d. Hóa phân tích, kiểm nghiệm

129/ bản thảo cương mục là của :

a. Việt nam
b. Ấn độ
c. Trung quốc
d. Ai cập

130/ màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn

a. G2
b. G5
c. G3
d. G4

131/ Sinh khả dụng gồm 2 loại:

a. Tối đa và tuyệt đối


b. Phân liều không chính xác
c. Thể tích cồng kềnh
d. Dễ bị nhiễm vi sinh vật, nấm mốc

132/ Người sáng lập môn Bào Chế học:

a. Hypocrat
b. Galien
c. Platon
d. Socrate

133/ chọn ý sai với sự hòa tan:


a. Không có loại dung môi hòa tan dồng thời chất phân cực và không phan cực
b. Các chất có tính chất tương tự thì dễ tan vào nhau
c. Các chất có cấu trúc càng tương tự nhau thì sự hòa tan càng lớn
d. Các dung môi đồng tan với nhau theo bất cứ tỉ lệ nào
134/ Diện tích dưới đường cong thể hiện:
a. Lượng thuốc được chuyển hóa
b. Tốc độ và mức độ hấp thu.
c. Mức dộ hấp thu
d. Thời gian bán thải
135/ môn học giúp biết cơ chế tác động của thuốc kháng sinh, kháng nấm:
a. Toán
b. Vi sinh, ký sinh
c. Hóa dược, dược lý
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
136/ chọn ý sai trong định nghĩa siro thuốc:
a. Chế phẩm lỏng
b. Hàm lượng đường glucose cao
c. Vị ngọt
d. Thể chất đặc sánh
137/ Nước thơm cất kéo bằng hơi nước từ dược liệu hoa, lá có đặc điểm:
a. Nước thơm thu đucợ có mùi vị tốt
b. Cho trực tiếp dược liệu vào nồi đun
c. Dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ rất cao
d. Phù hợp với pha chế nhỏ
138/ Phễu Buchner được dùng trong phương pháp lọc:
a. Áp suất giảm
b. Thông thường
c. Áp suất cao
d. Do chênh lệch áp suất thủy tĩnh
139/ môn học giúp tối ưu hóa công thức:
a. Hóa dược, dược lý
b. Toán
c. Vi sinh, ký sinh
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
140/ trong công thức điều chỉnh tỉ trọng siro: E=0,33xSxD thì D được tính bằng:
a. Tỷ trọng siro
b. Số độ Baume
c. Số độ Baume thấp hơn 35
d. Số độ Baume vượt quá 35
141/ Tốc độ hòa tan tỷ lệ thuận với:
a. Diện tích bề mặt tiếp xúc với dịch thể .
b. Độ nhớt của dung môi hòa tan
c. Nồng độ bão hòa của thuốc trong dịch thể
d. Bề dày lớp khuếch tán xung quanh tiểu phân

142/ Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học được đánh giá
bằng:
a. Nồng độ tối thiểu gây độc
b. Sinh khả dụng tương đối
c. Sinh khả dụng tuyệt đối .
d. Nồng độ tối thiểu có tác dụng 1h

143/ Sinh khả dụng là --- thuốc vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác
động:
a. Tốc độ và mức độ phân bố
b. Nồng độ và mức độ hấp thu
c. Nồng độ và mức độ phân bố
d. Tốc độ và mức độ hấp thu.

144/ Chọn ý sai về tương đương dược phẩm:


a. Cùng đường sử dụng
b. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau .
c. Cùng dạng bào chế
d. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP

145/ Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu?
a. Uống
b. Tiêm bắp
c. Tiêm tĩnh mạch .
d. Bôi da 1

146/ Diện tích dưới đường cong đại điện cho:


a. Ngưỡng gây độc toàn thân
b. Nồng độ tối thiểu có tác dụng
c. Thời gian bán thải của thuốc
d. Số lượng thuốc được hấp thu.

147/ Pha sinh dược học của thuốc dạng dung dịch uống:
a. Rã, hòa tan, hấp thu
b. Hấp thu.
c. Hấp thu, phân bố
d. Hòa tan, hấp thu
148/ Thuật ngữ “sinh khả dụng” đề cập tỷ lệ thuốc đến:
a. Dạ dày
b. Ruột non
c. Tuần hoàn chung .
d. Thận

149/ Chọn phát biểu đúng về khả năng hòa tan của chất:
a. Cấu trúc muối giúp dược chất dễ hấp thu
b. Dạng ion hóa dễ tan trong lipid
c. Dạng vô định hình dễ tan hơn dạng kết tinh .
d. Dạng ngậm nước dễ tan hơn dạng khan

150/ Xác định sinh khả dụng tương đối trong trường hợp thuốc:
a. Không thể sử dụng đường uống
b. Xác định được trong mọi trường hợp
c. Không thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch.
d. Không có độc tính

a. 151/ Khi tăng nhiệt độ, độ tan của đa số các chất tăng, ngoại trừ:
a. NaCl, Na2SO4
b. NaNO3 và NaCl
c. Na2SO4
d. NaNO3 và Na2SO4

152/Nhược điểm của dung dịch thuốc không bao gồm:


a. Khô che giấu mùi vị khó chịu của dược chất so với dạng rắn
b. Không hạn chế được sự kích ứng của một số hoạt chất
(Natri bromit…)
c. Khó phân liều chính xác
d. Dược chất kém bền hơn so với dạng thuốc rắn

153/ Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc cho phép đánh giá:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về dược học đến hiệu quả trị
liệu của thuốc
b. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về sinh học đến hiệu quả trị
liệu của thuốc
c. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
d. A và B đúng

154/ Pha sinh dược học của viên nén gồm:


a. Hấp thụ, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
b. Sinh dược học, dược động học, dược lực học
c. Rã, hòa tan, hấp thụ
d. Rã, hòa tan, hấp thụ, phân bố, gắn với thụ thể gây tác dụng

155/ Các yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc không bao gồm:
a. Đường sử dụng thuốc
b. Hệ số phân bố đầu nước
c. Chủng tộc
d. Tình trạng có thai

156/ Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểm phụ thuộc
vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thụ dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể

157/ Các phương pháp hòa tan đặc biệt gồm:


a. Tăng nhiệt độ
b. Tạo dẫn chất dễ dàng
c. Tăng khuấy trộn
d. Giảm độ nhớt của dung môi

158/ Hệ số tan của một chất:


a. Số gam tối thiểu chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị
dung môi ở điều kiện chuẩn
b. Số gam tối đa chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn
vị dung môi ở điều kiện chuẩn
c. Số ml tố thiểu của dung môi hòa tan được 1 gam chất đó ở điều
kiện chuẩn
d. Số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1 gam chất đó ở điều
kiện chuẩn

159/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương Cmax phản ánh:
a. Tốc độ và mức độ hấp thụ
b. Tốc độ hấp thụ
c. Mức độ hấp thụ
d. Liều khả dụng của thuốc

160/Thuốc đạt chất lượng tức: đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký Biệt dược
là Thuốc bào chế theo:
a. công thức của nhà sản xuất
b. dược điển
c. đơn của thầy thuốc
d. tất cả đều đúng
161/ Dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể:
a. nhũ tương
b. dung dịch gôm
c. siro
d. tất cả đều đúng
162/ công thức tính SKD tuyệt đối: F=(AUCT)ABS/(AUCT)IV x 100 SKD của thuốc
theo thứ tự tăng dần:
a. dung dịch nước>hỗn dịch nước>nang>nén>viên bao
b. dung dịch nước <hỗn dịch nước<nang<nén< viên bao
c. viên bao<nang<nén<dung dịch nước<hỗn dịch nước
d. viên bao<nén<nang<hỗn dịch nước<dung dịch nước
163/ chất có độ tan không đổi khi nhiệt độ tăng:
a. cafein
b. natri clorid
c. natri sulfat
d. prunacetin
164/ chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
a. vị dễ chịu
b. tạo dung dịch giả
c. không làm ảnh hưởng tới tác dụng dược lý
d. không có độc tính
165/ sự giữ lại các tiểu phân chất rắn theo cơ chế sang
a. kích thước lỗ xốp quyết định chất lượng dịch lọc
b. là cơ chế cơ học
c. nhờ lực hút tĩnh điện
d. a và b đúng
166/ tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với, ngoại trừ:
a. độ nhớt của dịch lọc
b. độ dày của màng lọc
c. bán kính lỗ xốp
d. lượng dịch lọc
167/ vật liệu gòn dùng để lọc
a. siro
b. dung dịch dùng ngoài
c. dung dịch có độ nhớt cao
d. dung dịch dầu
168/ chất phụ lọc
a. kaolin
b. sợi thủy tinh
c. đất thảo trùng
d. tất cả đều đúng
169/ đặc điểm của nước khử khoáng
a. không có tạp chất
b. tính khiết về mặt hóa học
c. tinh khiết về mặt vi sinh
d. a,b đúng
170/ nhược điểm của ethanol, ngoại trừ:
a. độc với gan
b. là chất dẫn kém
c. làm đông vón albumin
d. dễ bị oxy hóa
171/ mối tương quan giữa nhiệt độ và tốc độ thủy phân
a. tăng 10oC; gấp 2 lần
b. tăng 10oC; gấp 5 lần
c. tăng 20oC; gấp 2 lần
d. tăng 10oC; gấp 5 lần
172/ sự biến chất của dung dịch về mặt vật lý
a. phản ứng oxy hóa khử
b. phản ứng thủy phân
c. sự tạo muối
d. tạo phức
173/ Potio dầu hạt đào có cấu trúc:
a. Dung dịch
b. Hỗn dịch
c. Nhũ dịch
d. Dung dịch keo
174/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương C max
a. tốc độ và mức độ hấp thu
b. mức độ hấp thu
c. tốc độ hấp thu
d. liều khả dụng của thuốc
175/ Tương đương trị liệu là những chế phẩm;
a. cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, có hiệu quả trị liệu
và phản ứng phụ tiềm ẩn giống nhau
b. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng loại dược chất với hàm lượng
khác nhau nên hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
c. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng hàm lượng dược chất, cùng cơ
chế phóng thích nhưng hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
d. cùng dạng bào chế, cùng loại và hàm lượng dược chất, có sinh khả dụng
giống nhau (…. Và AUC khác nhau không quá 20%)
176/ Aspirin 80mg và aspirin 325mg dạng viên nén được coi là;
a. tương đường dược phẩm
b. tương đương trị liệu
c. thế phẩm bào chế
d. thay thế trị liệu
177/ Tính sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén theo dữ liệu sau:
Dạng thuốc Liều AUC
Viên nén 100mg 81,2
Dung dịch tiêm iv 80mg 77,4

a. 86,3% b. 131,1% c. 83,9% d. 76,3%


178/ Tính sinh khả dụng tương đối của thuốc viên so với dung dịch uống
theo dữ liệu sau:
Dạng thuốc Liều AUC
Viên nén 100mg 81,2
Dung dịch tiêm iv 125mg 93,9

a. 108,1% b. 92,5% c. 69,18% d. 144,6%


179/ Tính độ tan của chất A biết hệ số tan của chất a trong nước là 19,53
a. 1: 5,12 b. 1: 19,53 c. 1: 4,48 d. 1: 16,33
180/ Biết độ tan của chất A trong nước là 1: 3,5 tính lượng A tối đa có thể
hòa tan hoàn toàn trong 100ml nước
a. 22,22g b. 28,57g c. 77,78g d. 3,5g
181/ Để tăng độ tan của calci glycerol phosphat trong nước có thê dùng:
a. acid citric b. natri benzoate c. antipyrin d.
uretan
182/ Tính nồng độ dung dịch bão hòa chất A trong nước biết độ tan của A là
1: 4,5
a. 22,22% b. 28,75% c. 18,18% d. 81,82%
183/ Để tăng độ tan của Bromoform có thể dùng hỗn hợp dung môi:
a. nước và glycerin
b. nước và ethanol 90%
c. nước và glycerin và ethanol 90%
d. glycerin và ethanol 90%
184/ Nước khử khoáng không dùng để pha chế:
a. dung dịch tiêm
b. dung dịch uống
c. siro thuốc
d. chiết xuất dược liệu
185/ Hệ số tan của 1 chất là :
a. số g tối thiểu chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở
điều kiện chuẩn
b. số gam tối đa chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở
điều kiện chuẩn
c. số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được chất đó ở điều kiện chuẩn
d, số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1g chất đó ở điều kiện chuẩn
186/ sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc cho phép đánh giá:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về dược học đến hiệu quả trị liệu của thuôc
b. ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về sinh học đến hiệu quả trị liệu của thuốc
c. ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
d. A và B đúng

187/ nhược điểm của dung dịch thuốc không bao gồm:
a. Khó che giấu mùi vị khó chịu của dược chất so với dạng rắn
b. Không hạn chế được sự kich ứng của một số hoạt chất ( NAtri
bromid…)
c. Khó phân liều chính xác
d. Dược chất kém bền hơn so với dạng thuốc rắn

188/ sinh khả dụng tuyệt đối là:


a. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
b. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn được hấp thu so với đường tiêm tĩnh mạch
c. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn được hấp thu giữa các đường dùng khác nhau
d. A và C đúng

189/ Biến đổi vật lý của dung dịch không bao gồm
a. Sự kết tủa
b. Sự đóng vón chất keo
c. Hiện tượng biến màu hoặc có màu
d. Hiện tưởng racemic hóa

190/ Các biện pháp dùng hạn chế sự thủy phân của hoạt chất trong dung dịch
a. Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại
b. Thay nước bằng dung môi khan trong những trường hợp có thể
c. Thêm chất chống oxy hóa
d. Loại oxy khỏi dung dịch

191/ nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểmvào các yếu
tố, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thu dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn vào protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể

192/ Chọn đáp án sai. Các phương pháp hòa tan đặc biệt gồm:
a. Thay đổi độ nhớt của dung môi
b.Tạo dẫn chất dễ tan
c. Dùng chất trung gian thân nước
d. Hòa tan bằng chất điện hoạt
193/ Chất chống oxy hóa thường dùng trong dung dịch dầu
a. α-tocoferol
b. Acid ascorbic
c. β-caroten
d. α-cariten

Thuốc mỡ: dị thể kết hợp


Nhũ tương: dị thể cơ học

BÀO CHẾ 1
213. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
214. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
215. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
216. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
217. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
218. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
219. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích,
tốc độ hòa tan, sự hấp thu
220. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ
hấp thu
221. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu
vào tuần hoàn
222. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
223. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
224. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
225. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
226. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
227. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
228. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
229. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
230. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
231. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
232. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
233. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
234. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
235. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
236. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
237. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
238. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
239. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp
lượng DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
240. Thuốc dùng theo đường nào KHÔNG liên quan đến quá trình hấp thu : Tiêm tĩnh mạch
241. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
242. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
243. Dung môi là : Môi trường phân tán
244. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
245. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều
kiện chuẩn (20®C/1atm)
246. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
247. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
248. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
249. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
250. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong
dm
251. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
252. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
253. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
254. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
255. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
256. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
257. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
258. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
259. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự
xuất hiện của chất khác
260. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
261. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
262. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
263. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
264. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
265. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
266. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
267. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
268. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự
khuấy trộn, độ tan của c.tan
269. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
270. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
271. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian
thân nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
272. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị
liệu
273. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
274. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
275. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp
suất
276. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày màng lọc
277. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
278. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ,
nến lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
279. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
280. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
281. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn
hợp dm
282. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
283. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm
kích ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
284. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể
tích to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
285. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
286. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
287. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
288. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
289. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
290. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các
tạp chất hóa học
291. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
292. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
293. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
294. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
295. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
296. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
297. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
298. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
299. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
300. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
301. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
302. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL
nặng, sự có mặt của oxi trong khí quyển
303. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
304. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
305. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc
hóa học
306. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
307. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
308. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
309. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng
cực cảm ứng, liên kết Hydrogen
310. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
311. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
312. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-
30ml Hơi tan: 30 – 100ml
313. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
314. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
315. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh
dầu xác định
316. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
317. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
318. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
319. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
320. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
321. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
322. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
323. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
324. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
325. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
326. Chất có độ tan giảm khi nhiệt đột ăng là : Natri sulfat
327. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
328. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
329. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat >
Quinin
330. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian
hòa tan
331. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
332. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
333. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là
: 180g
334. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan
nóng, để bay hơi tự do là : 165g
335. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
336. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
337. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
338. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
339. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
340. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
341. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu
trong cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
342. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
343. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
344. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi
nước hoặc dầu, không tách lớp
345. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
346. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
347. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm
dùng nghiên cứu
348. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
349. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
350. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch,
tiêm bắp thịt
351. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
352. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh
được bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có
thể sản xuất ở mọi quy mô
353. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
354. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô khuẩn
, Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay độc tố vi
khuẩn
355. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
356. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
357. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
358. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
359. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
360. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
361. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
362. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần
tiêm chậm
363. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
364. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
365. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng cầu
: Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
366. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
367. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
368. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc
(Làm dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước
cất không chứa CO2 và O2
369. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
370. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí
trơ (CO2,N2), Chất gây tê
371. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
372. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy
khô ở 160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
373. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
374. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
375. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
376. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
377. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
378. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
379. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
380. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
381. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
382. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp
với niêm mạc
383. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng
cách lọc, bằng hóa chất
384. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
385. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
386. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
387. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
388. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
389. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
390. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
391. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí
nhiệt tố, tiêm ít đau nhức
392. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd
dầu Eucalyptin
393. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
394. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
395. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột
để pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


396. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng
đặt vào mắt
397. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm,
Co dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
398. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn,
Độ đẳng trương
399. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
400. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
401. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
402. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp,
Diệt khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong
nước
403. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
404. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
405. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu
hoạt chất
406. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
407. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý
riêng , Khoogn gây kích ứng mắt
408. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
409. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
410. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
411. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
412. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
413. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
414. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
415. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
416. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
417. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
418. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
419. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
420. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
421. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
422. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
423. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
424. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

TRẮC NGHIỆM TUẦN 1


1. Tốc độ hòa tan tỷ lệ thuận với
Diện tích bề mặt tiếp xúc với dịch thể
2. Xác định sinh khả dụng tương đối trong trường hợp thuốc
Không thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch
3. Pha sinh dược học của thuốc dạng dung dịch uống
Hấp thu
4. Thuật ngữ “sinh khả dụng” đề cập tỷ lệ thuốc đến
Tuần hoàn chung
5. Chọn ý sai về tương đương dược phẩm
Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau
6. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu?
Tiêm tĩnh mạch
7. Sinh khả dụng là --- thuốc vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác động
Tốc độ và mức độ hấp thu
8. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học được đánh giá bằng
Sinh khả dụng tuyệt đối
9. Diện tích dưới đường cong đại điện cho
Số lượng thuốc được hấp thu
10. Chọn phát biểu đúng về khả năng hòa tan của chất
Dạng vô định hình dễ tan hơn dạng kết tinh

BÀO CHẾ 1
425. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
426. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
427. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
428. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
429. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
430. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
431. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích, tốc
độ hòa tan, sự hấp thu
432. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ hấp
thu
433. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu vào
tuần hoàn
434. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
435. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
436. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
437. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
438. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
439. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
440. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
441. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
442. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
443. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
444. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
445. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
446. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
447. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
448. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
449. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
450. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
451. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp lượng
DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
452. Thuốc dùng theo đường nào KHÔNG liên quan đến quá trình hấp thu : Tiêm tĩnh mạch
453. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
454. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
455. Dung môi là : Môi trường phân tán
456. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
457. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều kiện
chuẩn (20®C/1atm)
458. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
459. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
460. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
461. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
462. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong dm
463. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
464. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
465. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
466. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
467. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
468. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
469. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
470. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
471. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự xuất
hiện của chất khác
472. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
473. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
474. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
475. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
476. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
477. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
478. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
479. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
480. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự khuấy
trộn, độ tan của c.tan
481. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
482. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
483. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian thân
nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
484. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị liệu
485. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
486. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
487. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp suất
488. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày màng lọc
489. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
490. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ, nến
lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
491. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
492. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
493. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn hợp
dm
494. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
495. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm kích
ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
496. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể tích
to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
497. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
498. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
499. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
500. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
501. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
502. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các tạp
chất hóa học
503. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
504. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
505. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
506. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
507. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
508. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
509. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
510. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
511. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
512. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
513. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
514. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL nặng,
sự có mặt của oxi trong khí quyển
515. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
516. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
517. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc hóa
học
518. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
519. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
520. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
521. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng cực
cảm ứng, liên kết Hydrogen
522. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
523. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
524. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-30ml
Hơi tan: 30 – 100ml
525. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
526. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
527. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu
xác định
528. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
529. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
530. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
531. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
532. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
533. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
534. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
535. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
536. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
537. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
538. Chất có độ tan giảm khi nhiệt đột ăng là : Natri sulfat
539. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
540. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
541. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat > Quinin
542. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa
tan
543. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
544. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
545. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là :
180g
546. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng,
để bay hơi tự do là : 165g
547. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
548. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
549. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
550. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
551. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
552. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
553. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu trong
cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
554. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
555. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
556. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi nước
hoặc dầu, không tách lớp
557. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
558. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
559. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm dùng
nghiên cứu
560. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
561. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
562. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm
bắp thịt
563. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
564. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh
được bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có thể
sản xuất ở mọi quy mô
565. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
566. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô khuẩn ,
Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay độc tố vi
khuẩn
567. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
568. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
569. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
570. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
571. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
572. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
573. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
574. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần tiêm
chậm
575. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
576. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
577. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng cầu :
Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
578. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
579. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
580. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc (Làm
dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước cất không
chứa CO2 và O2
581. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
582. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí trơ
(CO2,N2), Chất gây tê
583. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
584. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy khô ở
160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
585. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
586. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
587. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
588. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
589. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
590. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
591. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
592. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
593. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
594. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp với
niêm mạc
595. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng cách
lọc, bằng hóa chất
596. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
597. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
598. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
599. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
600. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
601. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
602. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
603. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí nhiệt
tố, tiêm ít đau nhức
604. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd dầu
Eucalyptin
605. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
606. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
607. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột để
pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


608. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng đặt
vào mắt
609. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm, Co
dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
610. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn, Độ
đẳng trương
611. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
612. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
613. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
614. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp, Diệt
khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong nước
615. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
616. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
617. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu hoạt
chất
618. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
619. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý riêng ,
Khoogn gây kích ứng mắt
620. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
621. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
622. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
623. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
624. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
625. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
626. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
627. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
628. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
629. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
630. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
631. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
632. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
633. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
634. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
635. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
636. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

LƯU Ý : Trên đây là 1 số câu hỏi ở trong sách và kiến thức tổng hợp lại từ sách .

Bào chế 1-nttu


74. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
75. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
76. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
77. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký.
78. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
79. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà
mayscos hệ thuống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
80. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
81. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
82. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
83. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
84. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
85. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược
lực học.
86. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn
chung.
87. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian
hoạt động tối đa, diện tích dưới đường cong toàn thể.
88. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ
tương đương.
89. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối
của: Sự hấp thu.
90. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
91. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường:
Tiêm tĩnh mạch
92. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch với liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%
93. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu: Tiêm tĩnh
mạch
94. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột,
viên nang, viên nén, viên bao
95. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân
tán
96. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
97. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
98. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
99. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất:
Lưỡng cực, Lưỡng cực cảm ứng, hydrogen
100. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi:
Ethanol, glycerin
101. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
102. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
103. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân
tử của chất tan, pH, nhiệt độ, dạng kết tinh
104. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
105. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến
lọc, các polimer hữu cơ, các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
106. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV,
thích hợp cho trẻ em
107. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung
môi dùng để hòa tan 1g chất tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
108. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
109. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
110. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu:
Vi sinh vật
111. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước >
ethanol > glycerin
112. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền
mịn dược chất
113. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
114. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn
hợp nước-glycerin-ethanol
115. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
116. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan
đường
117. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi:
hỗn hợp ethanol-glycerin
118. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế
nào: dd tiêm
119. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
120. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất
diện hoạt Tween20 làm trung gian hòa tan
121. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là:
1,32
122. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32
tương ứng với độ Boumé là: 35°C
123. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là: Natri sulfat
124. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
125. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
126. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất
tan ở 20°C
127. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform>
benzen
128. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat
> quinin
129. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt
làm trung gian hòa tan
130. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng
độ lớn hơn nồng đọ micelle tới hạn
131. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
132. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo
cách hòa tan nguội là: 180g
133. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo
cách hòa tan nóng, để bay hơi tự do là: 165g
134. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng:
oxy hóa
135. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản
ứng: oxy hóa
136. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện
pháp: điều chỉnh pH phù hợp
137. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri
bisulfit
138. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng
số điện môi, pKa của chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
139. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl
tăng
140. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
141. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về:
điểm chảy và độ tan
142. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn
do: nối hydrogen
143. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
144. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ
lọc là: đường kính lỗ xốp
145. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid
p.hydroxybenzoic
146. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan
trong nước và trong dầu trong cùng một phân tử

BÀO CHẾ 1 NTTU


149) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc 155) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được
tiêm, ngoại trừ: phép lọc khi đã phối hợp hoạt chất
I. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều I. Dung dịch
J. Hỗn dịch
J. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là
K. Nhũ tương
một L. Tất cả đều đúng
K. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân 156) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có
L. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió mục đích
150) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha I. Làm bóng cho mắt
tiêm: J. Kéo dài tác dụng của thuốc
I. Thích hợp với mọi loại hoạt chất K. Khắc phục tình trạng khô mắt
L. Tất cả điều đúng
J. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
157) Ưu điểm nổi bật của potio là:
K. Vô khuẩn và không có chất gây sốt I. Có vị ngọt dễ uống
L. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy J. Bào chế đơn giản
kín K. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
151) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … L. Có mùi thơm dễ chịu
158) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp
có tác dụng bảo quản
Tyndall:
I. 10% I. 70-80 độ C
J. 20% J. 50-60 độ C
K. 40% K. 60-70 độ C
L. 70% L. 80-90 độ C
152) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong 159) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối
phương pháp: với:
I. Hầm I. Pseudomonas vaginalis
J. Hãm J. Pseudomonas aeruginosae
K. Sắc K. Aerobacter faecalis
L. Ngâm lạnh L. Candida albicans
153) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng 160) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
hoạt chất, thì điều chế cồn thuốc theo: I. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
I. 1 Dược liệu : 5 dung môi J. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
J. 1 Dược liệu :6 dung môi K. Tính hòa tan không chọn lọc
K. 1 Dược liệu : 10 dung môi L. Tất cả điều đúng
L. 1 Dược liệu : 15 dung môi 161) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời
154) Dung môi polyethylen glycol: gian dài là phương pháp chiết xuất
I. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan I. Hầm
J. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt J. Hãm
khuẩn K. Sắc
K. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn L. Ngấm kiệt
L. Tất cả đều đúng 162) Pha loãng cao khô, đúng:
I. Lactose I. Natri benzoate
J. Tinh bột J. Ethylendiamin
K. Magne oxyd K. Niacinamid
L. Tất cả các ý trên đều đúng L. Alcol benzylic
163) Dược điển VN quy định nồng độ đường của 172) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng
siro thuốc đến chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là:
I. 54-64% I. Không chịu được nhiệt độ cao
J. Không ít hơn 60% J. Dễ thấm ẩm
K. Không ít hơn 64% K. Bị tác động của ánh sang
L. 54-60% L. Độ bền cơ học kém
164) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan 173) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt
1:3500. Vai trò KI là khô:
I. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa I. 170 độ C / 20 phút
J. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất J. 170 độ C / 30 phút
K. Chất trung gian hòa tan K. 180 độ C / 20 phút
L. Chất bảo quản L. 180 độ C / 30 phút
165) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất 174) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn
sau, ngoại trừ: 20g, nước cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho
I. Vitamin công thức trên là
J. Lactose I. Siro thuốc
K. Kháng sinh J. Nước thơm
L. Vi khuẩn Bacillus subtilis K. Potio
166) Trình tự hòa tan nào, không đúng L. Cồn thuốc
G. Chất khó tan trước , dễ tan sau 175) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn
H. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan bằng phương pháp:
sau cùng I. Đo tỷ trọng
I. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối J. Cân
lượng lớn trước K. Xác định nhiệt độ sôi
J. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan L. Tất cả điều đúng
167) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ 176) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng
rút dịch chiết là: dung môi chiết là
I. 0,5-1ml/phút I. Nước cất
J. 1-2ml/phút J. Dầu thực vật
K. 2-4ml/phút K. Glycerin
L. 4-6ml/phút L. Ethanol 90-95 độ
168) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần 177) Mục đích làm khô nguyên liệu
dung môi I. Làm tăng tác dụng của dược lý
I. Nước cất pha tiêm J. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
J. Nước cất pha tiêm đã loại CO2 K. Làm thơm nguyên liệu
K. Nước cất pha tiêm đã loại O2 L. Làm thay đổi tác dụng dược lý
L. PEG 400 phối hợp với nước 178) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C
169) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng là
của 10kg Siro đơn có 36 độ Baumé: I. 10 phút
I. 33ml J. 30 phút
J. 330ml K. 45 phút
K. 1.188ml L. 60 phút
L. 11.880ml 179) Dung môi pha thuốc tiêm
170) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế I. Ethanol
phẩm lỏng J. Nước cất
I. Trong suốt K. Dầu thực vật đã trung tính hóa
J. Không màu L. Tất cả đều đúng
K. Có vị ngọt 180) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi
L. Có mùi thơm thích hợp để chiết xuất là:
171) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong I. Nước
thuốc tiêm J. Ethanol 30-60 độ
K. Ethanol 70-80 độ I. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
L. Ethanol 90-95 độ J. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
181) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu K. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn
I. Hòa tan không chọn lọc toàn
J. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất L. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung
K. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ môi để tách hoạt chất
L. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt 191) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi
182) Chọn ý không đúng với phương pháp đông quy ước về độ tan của iod theo DĐVN 3 là
khô: I. Tan được trong nước
I. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp J. Khó tan trong nước
J. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá K. Rất khó tan trong nước
K. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt L. Không tan trong nước
L. Sử dụng được chất quý hiếm 192) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu
183) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ thuốc:
pha chế là: I. Không quá 15%
I. Bức xạ J. Không quá 25%
J. Nhiệt khô K. Không quá 35%
K. Hơi nước bão hòa nồi hấp L. Không quá 45%
L. Lọc 193) Dung môi nào sau đây là dung môi không
184) Điều kiện không đúng trong phương pháp phân cực:
Tyndall là I. Nước
I. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách J. Glycerin
nhau 24 giờ K. Dầu paraffin
J. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ L. Polyethylene glycol
cao 194) Nước khử khoáng không được dùng
K. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM I. Rữa chai lọ
L. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn J. Pha thuốc uống
185) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất K. Pha thuốc tiêm
cần phải biết là L. B và C đúng
I. Công thức hóa học 195) Nguyên tắc điều chế nước RO:
J. Trạng thái cảm quan I. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ
K. Độ tan dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có
L. Tác dụng dược lý nồng độ thấp.
186) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ J. Nước được nén qua màn siêu lọc
I. Ngâm lạnh K. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch
J. Hầm có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao
K. Hãm L. Tất cả đều sai
L. Sắc 196) Chiết xuất là một quá trình:
187) Tỷ trọng của cồn thuốc I. Hòa tan không hoàn toàn
I. 0,87-0,98 J. Hòa tan có chọn lọc
J. 1,26-1.32 K. Hòa tan không chọn lọc
K. 1,26 L. Cả A và B đều đúng
L. 1,32 197) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền
188) Chọn ý sai trong các ý sau nhiệt, ngoại trừ
I. Dung môi có khả năng hòa tan cao I. Máy sấy phun
J. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng J. Máy sấy tần sôi
K. Dung môi phải không tác dụng với bao bì K. Trụ sấy
L. Tất cả các ý trên đều sai L. Máy đông khô
189) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng 198) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng
dung môi: phương pháp nguội
I. Nước I. 964g đường , 536 ml nước
J. Ethanol J. 884g đường , 566 ml nước
K. Glycerin K. 884g đường , 536 ml nước
L. Dầu thực vật L. 964g đường , 566 ml nước
190) Ý nào sau đây không đúng 199) Pha 2000ml ethanol 60%:
I. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ K. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
2000 ml L. Tất cả sai
J. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất 209) Mục đích của quá trình chiết xuất
K. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ I. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
2000 ml J. Làm cho dược liệu sạch hơn
L. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa K. Là phương pháp điều chế cao thuốc
đủ 2000 ml L. Tất cả các ý trên đều đúng
200) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp: 210) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu:
I. Ngấm kiệt I. Hòa tan không chọc lọc
J. Cô – sấy J. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
K. Sắc K. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
L. Tất cả đều đúng L. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt
201) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng 211) Cho công thức:
không khí nóng, ngoại trừ: Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)
I. Tủ sấy Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)
J. Máy sấy phun Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)
K. Máy sấy lien tục Ethanol 60% vừa đủ 100ml
L. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1
202) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc
là: 212) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là
I. Glycerin, PEG, PG I. Đệm citrate
J. Isopropanol, glycerin, PVC J. Đệm phosphate
K. Ethanol, PEG, PG K. Đệm glutamate
L. Isopropanol, glycerin , PEG L. Đệm borat
203) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử 213) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
khoáng: I. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
I. Đạt độ tinh khiết hóa học cao J. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
J. Đạt yêu cầu về chí nhiệt K. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
K. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion L. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23
L. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
204) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại 214) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được
trừ: dùng phương pháp làm khô sau:
I. Ethanol I. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
J. Nước cất vô khuẩn J. Phơi âm can
K. Dầu thầu dầu K. Làm khô bằng chất hút ẩm
L. Dầu lạc L. Dùng không khí nóng.
205) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm: 215) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới
I. Glucose 1000g là
J. Natri sulfat I. 0,5-1 ml/phút
K. Cả 2 đều sai J. 1-2 ml/phút
L. Cả 2 đều đúng K. 2-4ml/phút
206) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu: L. Tốc độ rút tùy dược liệu
I. Khô 216) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
J. Tươi I. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch
K. Rắn chắc hoặc hỗn dịch
L. Mỏng manh J. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
207) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa: K. Là chế phẩm pha chế vô trùng
I. Boric – borac L. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
J. Phosphate 217) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
K. Citric-citrat I. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
L. Dung dịch acid boric 1,9% J. Có thể dùng lúc nào tùy thích
208) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng K. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
trong vòng: L. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
I. 15 ngày 218) Dùng KMnO4 để loại
J. 1 tháng I. Tạp chất cơ học
J. Tạp chất hữu cơ
K. Tạp chất vô cơ
L. Tạp chất bay hơi
219) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu
thực vật làm dung môi thuốc tiêm:
K. Acid ascorbic
L. Butyl hydroxylanisol.
M. Vitamin E
N. Tất cả đều đúng
220) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
I. Không khấy trộn
J. Có khuấy trộn
K. Hiệu suất chiết cao
L. A và C đúng
221) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược,
phương pháp lọc dùng để loại:
I. Tạp chất cơ học
J. Tạp chất hữu cơ
K. Tạp chất vô cơ
L. Tạp chất bay hơi
222) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung
môi:
I. Ethanol
J. Nước cất
K. Pha loãng với nước
L. Dùng nước muối sinh lý
TRẮC NGHIỆM TUẦN 3
1. Thiết bị được sử dụng trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm
a. Đèn tử ngoại
b. Nồi hấp Autoclave
c. Tủ sấy điện
d. Hệ thống HEPA
2. Bao bì bằng chất dẻo không dùng để đóng loại thuốc nào sau đây
a. Dung dịch chất điện giải
b. Các loại đường
c. Nước cất pha tiêm
d. Dịch truyền lipid, acid amin
3. Ưu điểm của bao bì thuốc tiêm bằng thủy tinh
a. Thuận tiện cho vận chuyển, bảo quản
b. Không bị ảnh hưởng bởi tính nhả kiềm
c. Bao bì có khả năng tự bóp được
d. Trong suốt, dễ kiểm soát thuốc
4. Loại màng lọc không được dùng cho phương pháp lọc tiệt khuẩn
a. Amiant kết hợp cellulose
b. Milipore đường kính lỗ xốp ≤ 0,22μm
c. Sứ xốp L7
d. Thủy tinh xốp G5
5. Có thể tiệt trùng dung dịch thuốc tiêm trong ống thủy tinh hàn kín bằng
cách luộc ở điều kiện
a. 80 C, 30 – 60 phút
O

b. 80 C, 15 – 20 phút
O

c. 100 C, 30 – 60 phút
O

d. 100 C, 15 – 20 phút
O

6. Thành phần chính của thủy tinh


a. Mangan dioxyd
b. Natri oxyd
c. Calci oxyd
d. Silic dioxyd
7. Ứng dụng của thủy tinh thường (loại IV)
a. Làm bao bì cho các chế phẩm máu
b. Đóng thuốc tiêm nước có pH < 7
c. Làm dụng cụ thí nghiệm
d. Chai, lọ đựng thuốc viên, thuốc bột
8. Điều kiện tiến hành tiệt khuẩn của nồi hấp Autoclave
a. 100 C/ 30 phút
O

b. 121 C/ 15 phút
O

c. 70 – 80 C/ 1 giờ
O

d. 160 C/ 1 giờ
O

9. Bước sóng có khả năng tiệt trùng cao nhất của đèn cực tím
a. 300 – 320 nm
b. 253,7 – 281 nm
c. 357,3 – 368 nm
d. 200 – 400 nm
10. Ứng dụng của thủy tinh trung tính (loại I)
a. Đóng thuốc tiêm nước có pH < 7
b. Chai, lọ đựng thuốc viên, thuốc bột
c. Làm bao bì cho các chế phẩm máu
d. Làm dụng cụ thí nghiệm
11. “Một đối tượng không có mặt của vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng
hoặc dạng bào tử” là biểu hiện của trạng thái
a. Kìm khuẩn
b. Vô trùng
c. Tẩy uế
d. Thanh trùng
12. Loại ống thủy tinh thích hợp cho đóng thuốc bằng kim phun
a. Ống được cà sẵn vết bẻ
b. Ống đáy bằng miệng loe
c. Ống đầu nhọn đáy bằng
d. Ống hai đầu nhọn
13. “Một đối tượng được xử lý diệt hết vi khuẩn độc và giảm số lượng vi sinh
vật khác xuống dưới một mức cho phép” là biểu hiện của trạng thái
a. Kìm khuẩn
b. Tẩy uế
c. Thanh trùng
d. Vô trùng
14. Thuốc tiêm lỏng thể tích nhỏ thường được đóng vào loại bao bì
a. Bơm tiêm
b. Ống
c. Lọ
d. Túi
15. Ưu điểm của bao bì thuốc tiêm bằng nhựa dẻo
a. Khó bị thấm hơi nước khi hấp tiệt khuẩn
b. Phạm vi ứng dụng rộng
c. Bao bì có khả năng tự bóp được
d. Tính trong suốt cao, dễ kiểm tra bụi
16. Sự có mặt của natri oxyd trong thủy tinh đóng vai trò
a. Ngăn cản tia UV giúp bảo vệ thuốc
b. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thủy tinh
c. Tăng tính chịu nước cho thủy tinh
d. Làm tăng độ bền của thủy tinh
17. Dạng thuốc tiêm thường được đóng vào lọ
a. Thuốc bột pha tiêm
b. Thuốc tiêm dung dịch
c. Thuốc tiêm truyền
d. Bơm tiêm đóng sẵn thuốc
18. Chất thường được phủ bên trong nút cao su để tránh nút nhả tạp vào
thuốc
a. Natri oxyd
b. Epoxy
c. PVC
d. Nhôm oxyd
19. Thiết bị được sử dụng trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt khô
a. Hệ thống HEPA
b. Tủ sấy điện
c. Nồi hấp Autoclave
d. Đèn tử ngoại
20. Chọn ý không đúng với phương pháp Tyndall
a. Hiệu quả không chắc chắn
b. Là một phương pháp nhiệt khô
c. Điều kiện 60 – 80OC trong 30 – 60 phút
d. Làm tăng nguy cơ tích tụ chí nhiệt tố

TRẮC NGHIỆM TUẦN 5


1. Độ cồn được sử dụng để chiết cồn ô đầu
a. 30%
b. 90%
c. 60%
d. 70%
2. Độ cồn được sử dụng để điều chế cồn thuốc từ dược liệu chứa alkaloid,
glycoside
a. 90%
b. 70%
c. 60%
d. 30%
3. Ethanol có thể loại được tạp trong dịch chiết nước nhờ khả năng
a. Làm tủa hoạt chất
b. Làm đông vón tạp
c. Làm tan tạp
d. Phá hủy cấu trúc tạp
4. Đặc tính chung của cao lỏng
a. Nồng độ hoạt chất tương đương với dược liệu
b. Chất lỏng sánh như mật, có tỷ trọng bằng 1
c. Chất lỏng sánh chứa hàm lượng hoạt chất cao
d. Chất lỏng màu nhạt có mùi đặc trưng của dược liệu
5. Tạp chất có thể có trong dịch chiết nước
a. Chất béo
b. Chất nhựa
c. Tinh dầu
d. Pectin
6. Độ ẩm của cao khô không quá
a. 10%
b. 5%
c. 15%
d. 20%
7. Quy định tỷ lệ cồn thuốc thu được khi điều chế từ 1 phần dược liệu độc
a. 20 phần cồn thuốc
b. 1 phần cồn thuốc
c. 10 phần cồn thuốc
d. 5 phần cồn thuốc
8. Phương pháp ngâm lạnh được dùng để điều chế cồn thuốc trong trường
hợp
a. Dược liệu không độc và ít tạp tan trong cồn
b. Dược liệu chứa tạp chất dễ tan trong cồn
c. Hoạt chất không tan trong cồn ở nhiệt độ thường
d. Dược liệu quý hiếm
9. Để điều chế cao với dung môi ethanol thường sử dụng phương pháp
a. Chưng cách thủy
b. Hầm, hãm, sắc
c. Hòa tan
d. Ngấm kiệt
10. Quy định tỷ lệ cồn thuốc thu được khi điều chế từ 1 phần dược liệu
thường, không độc
a. 5 phần cồn thuốc
b. 10 phần cồn thuốc
c. 20 phần cồn thuốc
d. 1 phần cồn thuốc
11. Để điều chế cao với dung môi nước thường sử dụng phương pháp
a. Ngấm kiệt áp suất giảm
b. Hòa tan
c. Ngấm kiệt cổ điển
d. Ngâm lạnh, hầm, hãm, sắc
12. Cách điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao lỏng khi hàm lượng hoạt
chất cao hơn quy định
a. Thêm glycerin
b. Dùng chất hút ẩm
c. Thêm dung môi
d. Cô bớt dung môi
13. Khi điều chế rượu thuốc, công việc phải làm trong giai đoạn pha rượu là
a. Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất trong chế phẩm
b. Phối hợp các dịch chiết, chất điều vị và nước chin
c. Pha dịch chiết với rượu mới chưng cất, đo lại độ cồn
d. Dùng ethanol xử lý tạp của dịch chiết, lọc trong
14. Các tạp chất có thể có trong dịch chiết cồn
a. Các protein
b. Gôm, pectin
c. Chất nhựa, chất béo
d. Chất nhầy, tinh bột
15. Hàm lượng dung môi chiết còn lại trong cao đặc không quá
a. 5%
b. 20%
c. 10%
d. 15%
16. Cách phân loại cao thuốc hay được sử dụng nhất
a. Theo nguồn gốc
b. Theo dung môi chiết
c. Theo thể chất
d. Theo dung môi chiết
17. Độ cồn của rượu thuốc thành phẩm thường trong khoảng
a. > 60%
b. 20 – 30%
c. 40 – 60%
d. < 50%
18. Dung môi không được phép dùng trong điều chế cao lỏng
a. Nước kiềm hóa
b. Nước acid hóa
c. Methanol
d. Ethanol
19. Phương pháp nhanh nhất và tốt nhất để cô đặc dịch chiết
a. Cô cách thủy trong dụng cụ rộng miệng
b. Cô dưới áp suất giảm
c. Dùng tủ sấy điện mở cửa gió lớn
d. Cô cách thủy với máy khuấy
20. Cách điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao lỏng khi hàm lượng hoạt
chất thấp hơn quy định
a. Dùng chất hút ẩm
b. Cô bớt dung môi
c. Thêm dung môi
d. Thêm glycerin

Câu 1: Kinh Vedas là của nước Select


one:
a. Ấn độ
b. Trung Quốc
c. Ai Cập
d. Việt Nam
Clear my choice
Question 2
Tốc độ lọc tỷ lệ nghịch với Select
one:
a. Diện tích của bề mặt lọc
b. Độ dày của màng lọc
c. Bán kính lỗ xốp
d. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của
màng lọc
Clear my choice
Question 3

Nồng độ tối đa tương ứng Select


one:
a. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
b. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
c. Thời điểm tốc độ hấp thu tương
đương tốc độ thải trừ
d. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển
hóa
Clear my choice
Question 4
“Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh” là tác phẩm của Select
one:
a. Lý Thời Trân
b. Phạm Công Bân
c. Lê Hữu Trác
d. Tuệ Tĩnh
Clear my choice
Question 5

Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ Select


one:
a. Tôn giáo
b. Khoa học
c. Triết học
d. Thực nghiệm
Clear my choice
Nghiền mịn chất tan trước khi hòa tan Select
one:
a. Giảm tốc độ hòa tan
b. Tăng diện tích tiếp xúc của chất
tan và dung môi
c. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa
tan
d. Tăng độ tan
Clear my choice
Question 7

Chất làm tăng độ tan của cafein trong nước Select


one:
a. Natri sulfat
b. Natri salicylat
c. Natri clorid
d. Natri carbonat
Clear my choice
Question 8
Chọn ý sai với khái niệm dung dịch Select
one:
a. Nếu chất tan bị phân tán ở mức
ion hoặc phân tử ta có dung dịch
keo
b. Nếu chất tan là chất cao phân tử
dung dịch thu được là dung dịch
giả
c. Là sản phẩm của quá trình hòa tan
d. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay
nhiều thành phần
Clear my choice
Question 9
Môn học giúp lựa chọn dược chất, tá dược, bao bì Select
one:
a. Hóa dược, dược lý
b. Dược liệu
c. Toán học
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
Clear my choice
Question 10
Môn học giúp phối hợp dược chất trong công thức Select
one:
a. Vật lý, hóa học, hóa lý
b. Dược liệu
c. Toán học
d. Hóa dược, dược lý
câu 11: Để điều chế 35g siro đơn theo phương pháp nóng cần Select
one:
a. 22,4g đường và 37ml nước
b. 22,4g đường và 13,6ml nước
c. 29,6g đường và 17,9ml nước
d. 29,6g đường và 48,8ml nước
Clear my choice
Question 12
Liều khả dụng Select
one:
a. Được ghi trên nhãn
b. Không quan trọng trong nghiên
cứu sinh khả dụng
c. Phần liều hiện diện tại nơi tác
động
d. Phần liều được hấp thu nguyên
vẹn
Clear my choice
Question 13
Độ tan của chất A là 1:5. Nồng độ bão hòa của chất A tính theo kl/kl là Select
one:
a. 40%
b. 500%
c. 16,7%
d. 20%
Clear my choice
Question 14
Để làm tăng tốc độ lọc không dùng các biện pháp Select
one:
a. Lọc dưới áp suất cao
b. Lọc nguội
c. Lọc dưới áp suất giảm
d. Lựa chọn lọc có cấu trúc phù hợp
Clear my choice
Question 15
Question text
Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ
Select one:
a. Làm giảm độ nhớt
b. Làm tăng sự khuếch tán của chất
tan
c. Làm tăng độ tan của chất tan
d. Làm tăng diện tích tiếp xúc của
chất tan và dung môi
câu 16: Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của ASEAN năm
a. 2005
b. 1935
c. 1996
d. 1902
Clear my choice
Question 17
Loại giấy dùng để lọc siro Select
one:
a. Trung bình
b. Trung bình, thớ thưa
c. Dày và thớ thưa
d. Không tro
Clear my choice
Question 18
Tốc độ lọc không tỷ lệ thuận với Select
one:
a. Độ nhớt của dịch lọc
b. Bán kính lỗ xốp
c. Diện tích bề mặt lọc
d. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của
màng lọc
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể Select
one:
a. Hóa dược, dược lý
b. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
c. Sinh dược học, dược động học
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
Clear my choice
Question 20
Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa Select
one:
a. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và
nồng độ trị liệu
b. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và
nồng độ tối thiểu gây chết
c. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và
nồng độ tối thiểu gây độc
d. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng
độ tối thiểu gây chết

câu 21: Ngành Dược tách ra khỏi ngành Y trong thời kỳ Select
one:
a. Khoa học
b. Tôn giáo
c. Thực nghiệm
d. Triết học
Clear my choice
Question 22
Phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hòa tan, màu của dung dịch và khả năng
nhiễm khuẩn
a. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi
sinh vật
b. Chậm, không màu và dễ nhiễm vi
sinh vật
c. Chậm, không màu và khó nhiễm vi
sinh vật
d. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm
vi sinh vật
Clear my choice
Question 23
Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ lọc Select
one:
a. Diện tích bề mặt lọc
b. Độ nhớt của dịch lọc
c. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của
màng lọc
d. Vị trí lọc
Clear my choice
Question 24
Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất Select
one:
a. Làm thay đổi tốc độ hòa tan
b. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao
c. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn
d. Không ảnh hưởng đến sinh khả
dụng của thuốc Clear my choice.
Question 25
Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của WHO năm
Select one:

a. 1996
b. 2005
c. 1935
d. 1902
27. Nam dược thần hiệu là tác
phẩm của:
=> Tuệ tĩnh
28. Nguyên tắc điều chế nước cất
=> Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
29. Chọn ý sai, Mục tiêu của bào
chế học
=> Giảm khoảng trị liệu
30. Tỷ trọng Siro đơn ở 105 ºC
=> 1,26g/ml
31. Glycerin có tác dụng diệt
khuẩn ở nồng độ
=> lớn hơn 20 %
32. Nguyên tắc điều chế nước
thẩm thấu ngược
=> Nén nước qua màng bán thấm
33. Đối với chế phẩm tương
đương sinh học AUC khác
nhau không quá
=> 20%
Select one:

34. Pha dược động học của thuốc


bao gồm
=> Hấp thu - phân bố - chuyển hóa - thải trừ
35. Lượng nước cần dùng để điều
chỉnh 250 g siro đơn có tỉ
trọng 1,38g/ml => 34ml
câu 36:Siro đơn có nồng độ đường và tỷ trọng lần lượt
a. 66,6% và 1,32 g/ml ở 20ºC
b. 64% và 1,32 g/ml
c. 66,6% và 1,26 g/ml ở 105ºC
d. 64% và 1,26 g/ml ở 105ºC
Clear my choice
Question 37
Question text
Chọn ý sai về tương đương dược phẩm Select
one:
a. Hoạt chất có gốc hoạt tính
giống nhau
b. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
c. Cùng dạng bào chế
d. Cùng đường sử dụng
Clear my choice
Question 38
Select one:

Pha sinh dược học của viên nén Select


one:
a. Rã, hòa tan, hấp thu
b. Hòa tan, hấp thu, phân bố
c. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố
d. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố,
thải trừ
Clear my choice
Question 39. Chọn ý sai với thuốc đảm bảo chất lượng
a. Đảm bảo hàm lượng đến từng
đơn vị sản phẩm
b. Chứa đúng lượng chất ghi trên
nhãn
c. Duy trì đầy đủ lượng dược chất
trong suốt thời gian bảo quản
d. Không chứa tạp chất
Clear my choice
Question 40
Màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn Select
one:
a. G3
b. G4
c. G2
d. G5
Select one:

41. Ý nào sau đây không đúng với


nước khử khoáng
=> Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh
42. Dung môi __ hòa tan tốt các
chất__
=> Phân cực - phân cực mạnh
43. Loại giấy dùng để lọc siro
=> Dày và thớ thưa
44. Người được xem là ông tổ
ngành bào chế học
=> Galien
45. Chọn ý sai về dung môi
ethanol
=> Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym
46. Thông số đánh giá sinh khả
dụng của thuốc
Select one:

=> Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa
47. Vai trò của KI khi hòa tan Iod vào
nước
=> Tăng độ tan
48. Môn khoa học nghiên cứu số phận
thuốc trong cơ thể
=> Sinh dược học, Dược động học
49. Chọn ý sai với dung dịch thuốc
=> Có sinh khả dụng thấp hơn thuốc viên nén
50. chọn ý sai với dược chất
=> sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân

HT Page 113

You might also like