You are on page 1of 8

08/10/2018

Mục tiêu học tập


1. Trình bày được các khái niệm chiết xuất,
TCDL và DM dùng để chiết xuất.
Các dạng thuốc điều chế bằng
2. Nêu được bản chất của quá trình chiết xuất,
phương pháp chiết xuất các yếu tố ảnh hưởng đến HS và CL dịch chiết
3. Nêu được nguyên tắc, ưu-nhược điểm của pp
ngâm, ngấm kiệt, ngấm kiệt cải tiến.
4. Trình bày các nguyên tắc điều chế cồn thuốc,
cao thuốc, rượu thuốc.

Đại cương Quá trình chiết xuất

Chiết
xuất

Dùng DM hòa tan các chất Tách phần không Thấm DM Hòa tan Khuếch tán
trong DL -> dịch chiết tan -> bã DL vào DL chất tan chất tan

Tạp chất(TB, pectin,


Hoạt chất
gôm, chất nhầy…)

Mục đích của chiết xuất

Định tính, định lượng, xác định hàm lượng DC DM

Chiết, tách lấy hoạt chất tinh khiết: artemisinin, TP cấu tạo Kỹ thuật
quinin, strychnin… của DL chiết xuất

BC chế phẩm TP như cao thuốc, cồn thuốc…có


hàm lượng hoạt chất cao, tạp chất ít nhất
Chiết
VD: cao lỏng canhkina, cao đặc actiso, cồn opi… Xuất

1
08/10/2018

• Những yếu tố thuộc về TP, cấu tạo của DL


- Màng TB DL
- Chất nguyên sinh
-

Tạp chất
Dung môi
Dược • Thực vật: lá, hoa, rễ, hạt, vỏ
• Động vật: da, xương, sừng,
gạc..
- Độ phân cực liệu
- Độ nhớt, sức căng bề mặt
• Các yếu tố thuộc về kỹ thuật • Phải đạt tiêu chuẩn chất
- Nhiệt độ lượng
- Thời gian
Yêu cầu • Thường là DL khô
- Độ mịn của Dl
- Khuấy trộn

Các DM hay dùng trong chiết xuất


Dung môi Ưu điểm Nhược điểm Sử dụng
Dung môi:
Nước Dễ thấm vào DL DC nhiều tạp, khó BQ Nước cất, khử
• Dễ thấm vào dược liệu Thủy phân hoạt chát khoáng, acid,
Ít dùng ngâm nhỏ giọt kiềm
• Hòa tan chọn lọc Ethanol HT chọn lọc, BQ tốt Dễ cháy Phối hợp với
Dễ bay hơi, loại tạp. Có tác dụng dược lý nước, acid hóa
• Trơ về hóa học, không ảnh hưởng đến hoạt chất riêng

• Dễ bay hơi, không gây cháy nổ Glycerin Tăng độ tan, ổn


định hoạt chất tốt
Độ nhớt cao Phối hợp với
nước, ethanol để
• Ít độc, không có mùi vị đặc biệt CX tanin
Dầu TV Hòa tan TD, chất Độ nhớt cao khó thấm Đ/C dầu thuốc từ
• Rẻ tiền, dễ kiếm béo DL, dễ bị thủy phân, DL bằng pp hầm
OXH
• TCCL ghi trong DĐ hay chuyên luận riêng

Các phương pháp chiết xuất


• Một số pp CX thường dùng
• Ngâm lạnh
Thông số Ngâm lạnh Hầm Hãm Sắc
Truyền
• Ngâm nóng: hầm,
thống hãm, sắc
T⁰ chiết

D.Môi

Hiện • Ngấm kiệt T.Gian


đại • Siêu tới hạn
Ứng dụng

2
08/10/2018

Phương pháp ngấm kiệt (ngâm nhỏ Phương pháp ngấm kiệt (ngâm nhỏ
giọt) giọt)
Chuẩn bị DL, DM DL: độ ẩm, kích thước
Ưu điểm
- Chiết kiệt HC
DM khoảng 50-100%DL;
- Tốn ít DM Làm ẩm DL ngâm ủ 2-3h
- DC đậm đặc có
thể tách riêng,
tránh ảnh hưởng Nạp DL vào bình NK DL ~ 2/3 V bình
của nhiệt khi cô
đặc
- Thích hợp với DL DM ngập DL 3-4cm
Ngâm lạnh 24-48h
có HC độc mạnh

Tốc độ rút DC. Bổ sung


Rút dịch chiết
DM

Ngấm kiệt cải tiến


Chia DL thành các
phần không đều Nguyên tắc:
nhau, DC đặc của DM và DL đi ngược dòng
mỗi lần chiết được CX ngược dòng chưa liên tục
để riêng, DC loãng
của phần DL trước
Tốn ít DM
được dùng làm DM Thu được cao lỏng 1:1
chiết DL mới ở Không chiết kiệt được HC
phần sau. Sơ đồ chiết xuất ngược dòng không liên
tục

Ngấm kiệt phân đoạn

B· d-îc liÖu

Chiết xuất liên tục Dung m«i

DM DL

.10 (m/s)
7

18

DC đậm
14
đặc
Ngấm kiệt có tác động áp suất 10
- Áp suất cao
- Áp suất giảm
6

0 2 4 6 8 10 12

3
08/10/2018

Chiết bằng chất lỏng siêu tới hạn

• Ưu điểm
Ứng dụng của pp chiết siêu tới hạn
- CO2 rẻ tiền, dễ kiếm
- Là chất trơ, ít có phản ứng với các chất cần tách chiết. • Chiết, tách hoạt chất tương đối tinh khiết (dược
Ở trạng thái tới hạn không cháy, nổ phẩm)
- CO2 kg độc với cơ thể, không ăn mòn TB • Chiết các chất chống OXH
- Điểm tới hạn thấp ít tốn NL để đưa CO2 tới điểm tới
hạn • Chiết dầu TV, acid béo no và kg no…
- Hòa tan tốt các chất HC ở thể rắn, lỏng, khí, kg hòa tan • Chiết dầu cá, vitamin
các KL nặng • Chiết chất có hoạt tính sinh học trong TV biển
- Có thể điều chỉnh các thông số như P, t⁰ để nâng cao
đk chiết tách • Chiết TD, chất thơm trong DL.
- Không có dư lượng cặn độc hại trong chế phẩm chiết • Phân đoạn các polyme
- Thời gian chiết ngắn • Loại cafein trong chè, cà phê…

Các dạng thuốc điều chế bằng phương


Cồn thuốc
pháp chiết xuất
• Chế phẩm thuốc lỏng
• Đ/c: chiết xuất DL, hòa tan các cao thuốc, Dc
Cồn Cao Rượu với ethanol có nồng độ thích hợp
thuốc thuốc thuốc
Dung môi
Dược liệu
- Ethanol đạt TC DĐVN IV
- Đạt TCCL
- EtOH 30-60%: HC dễ tan trong nước
- Chia nhỏ đến
- EtOH 70%: alcaloid, glycosid
độ mịn thích
- EtOH 80-90%: tinh dầu, nhựa thơm
hợp
- EtOH 90-95%: h/c dễ bị thủy phân

4
08/10/2018

PP ngâm

PP ngâm DL ngâm trong DM

Dịch ngâm Dịch ép bã


KT điều chế
Dịch chiết

PP ngấm kiệt PP hòa tan Gạn, lọc

Điều chế cồn thuốc bằng pp ngấm kiệt Điều chế cồn thuốc bằng pp hòa tan
Ngâm DC • Chất tan: cao thuốc, DC, tinh dầu; DM ethanol
¾ tổng lượng DC nếu qui định HLHC • Áp dụng với những CT bào chế từ DL chứa tạp
Rút DC
4/5 tổng lượng DC nếu kg qui định HLHC
chất (nhựa, chất béo…)
• Bảo quản dễ dàng hơn
Ép bã
• Thành phần kg hoàn toàn giống pp ngấm kiệt
Trộn dịch chiết và ép bã
Khi điều chế cồn kép cần kết hợp các pp trên
Điều chỉnh hàm lượng HC
Hoàn chỉnh TP
Thêm DM vừa đủ

Bảo quả cồn thuốc Ví dụ


• Lắng cặn: albumin, tanin, gôm… • Cồn tỏi (DĐVN I)
• Đổi màu: OXH diệp lục tố, nhựa, tinh Tỏi 200g
Biến đổi có Ethanol 60% 1000ml
thể xảy ra dầu…
• Cồn quế
Vỏ quế (bột nửa mịn) 200g
• Chai lọ kín, tránh ánh sáng, nơi mát Ethanol 80% vđ
• Kiểm tra lại các tiêu chuẩn trong quá • Cồn ô đầu
Bảo quản trình BQ. Ô đầu bột nửa mịn 100g
Ethanol 90% vđ

5
08/10/2018

Rượu thuốc
KT bào chế rượu thuốc
• DĐVN 4: Chuẩn bị DL và DM Sấy khô, chia nhỏ, sao tẩm

Rượu thuốc lỏng dùng để uống, đôi khi dùng


Chiết xuất Ngâm lạnh, ngâm nóng, ngấm kiệt
ngoài. Được điều chế bằng cách ngâm DL thực
vật hoặc ĐV đã chế biến theo yêu cầu trong
P.hợp các dịch chiết
rượu trắng hoặc ethanol có nồng độ thích hợp Hạn chế tủa

trong thời gian nhất định rồi gạn, lọc lấy dịch
Điều hương, vị, màu
trong.
PB cồn thuốc và rượu thuốc???? Để lắng 1-2 ngày, gạn, lọc, đóng chai, dán nhãn
Hoàn chỉnh, đóng gói

Cao thuốc
• Ví dụ
- Cao lỏng: lỏng hơi sánh,
Rượu bổ sâm: CT cho 1 chai Là chế phẩm được chế bằng 1 ml cao lỏng chứa
cách cô hoặc sấy dịch chiết lượng HC tương đương
Nhân sâm 1 củ (10-12g) từ DL đến thể chất qui định với 1g DL
- Đã loại bỏ 1 phần hoặc - Cao đặc: khối đặc
Rượu 40% 400ml hoàn toàn các tạp chất quánh. HL DM sử dụng
còn lại ≤20%
Siro đơn 65g - Có thể hình thành 1 số
- Cao khô: khối hoặc bột
chất là SP của quá trình
Chất màu vđ OXH, thủy phân khô, đồng nhất, rất dễ
hút ẩm, độ ≤5%
Nước tinh khiết 500 ml

Loại tạp chất


Chuẩn bị DL
Điều chế dịch chiết Chọn DM Tạp chất tan trong nước: gôm, nhày, pectin,TB,
Chọn PP chiết tanin… Dùng sữa vôi
Dùng nhiệt 1. Cô đặc dịch chiết
1. Cô D/c còn ½-1/4 V 2. Thêm sữa vôi (pH=12-14)
Loại tạp Tạp tan trong nước, tan 2. Để lắng 2-3 ngày 3. Thêm acid sulfuric (pH=5-6)
trong EtOH 3. Gạn, lọc 4. Thường áp dụng với các dịch chiết chứa
alcaloid

Cô đặc, sấy khô Không phá hủy DC Dùng ethanol 90%


1. Cô D/c còn ½-1/4 V Dùng acetat chì kiềm
2. Thêm đồng thể tích ethanol 96% Loại gôn, chất nhầy, tanin
3. Khuấy, trộn đều để lắng qua đêm Loại chì dư bằng natri sulfit
X/Đ hàm lượng HC, đ/chỉnh 4. Gạn lọc
Hoàn chỉnh chế phẩm Thêm chất phụ

6
08/10/2018

Cô đặc, sấy khô


• Tạp không tan trong nước: nhựa, chất béo • Cô đặc
Dùng nước acid M đích: loại bớt Dm để điều chế cao lỏng và đặc.
1. Cô D/c đến thể cao mềm
2. Thêm nước acid hóa (hòa tan
Dùng bột Talc
Cho bột talc vào DC khuấy trộn
Yêu cầu:
alcaloid)
3. Đun nóng đến 80⁰C và để nguội
kĩ, để yên lấy dịch trong
Áp dụng loại chất nhựa khó tan,
- Đạt thể chất quy định
4. Tách riêng chất béo và chất béo và
chất kg tan
khó tách lớp - Không phá hủy DC
Làm 2-3 lần như trên
Cách tiến hành:
Dùng parafin
Dùng ether, cloroform - Cô ở nhiệt độ thấp, thời gian cô ngắn
1.Cô đặc D/c còn ½-1/4 V
Loại chất béo và chất nhựa ra
2. Thêm parafin vào DC nóng, khuấy kĩ,
khỏi dc nước - Cô dịch chiết loãng trước, dịch chiết đặc sau.
để nguội

Sơ đồ máy sấy trục


Các phương pháp cô đặc
Cô ở áp suất thường: cô cách thủy.
Dụng cụ có bề mặt bốc hơi lớn và nông
Khuấy trộn đều.
Dùng quạt hoặc phương tiện thông gió
Cô ở áp suất giảm
Dùng các thiết bị cô có bộ phận tạo chân kg.
Thêm vào dịch chiết 1 ít bơ ca cao hay parafin
(tránh sủi bọt)

Phun sấy Sấy chân không

7
08/10/2018

Hoàn chỉnh chế phẩm


Xác định tỉ lệ hoạt chất và điều chỉnh • Cao lỏng Canhkina (DĐVN I)
- Tỉ lệ hoạt chất thấp hơn qui định Vỏ canhkina 1000g
- Tỉ lệ hoạt chất cao hơn qui định DD HCl loãng 200ml
+ Cao lỏng Ethanol 95% 120ml
+Cao đặc
Nước cất vđ
+Cao khô
Thêm các chất điều hương điều vị, bảo quản
nấm mốc.

S¬ ®å qui tr×nh chiÕt xuÊt Strychnin sulfat tõ h¹t m· tiÒn:

H¹t m· tiÒn
SÊy, xay, c©n S÷a v«i
Bét h¹t m· tiÒn KiÒm ho¸, 24 h
Lµm t¬i, ®¶o, hong kh« Dung m«i
Bét h¹t m· tiÒn ®· kiÒm ho¸ ChiÕt nãng
B· d-îc liÖu Dd H2SO4 3%
DÞch chiÕt T¹o muèi SO4 ,khuÊy trén
Dung m«i thu §Ó ph©n líp, g¹n
håi Dd Na2CO3 bh
Pha n-íc acid KiÒm ho¸, pH = 11
N-íc c¸i §Ó kÕt tña, läc Dd HNO3 3%
Tña alcaloid toµn phÇn T¹o muèi Nitrat pH=4,5
N-íc c¸i
(brucine) N-íc cÊt
Tinh thÓ Strychnin NO3 Hoµ tan, c¸ch thuû
Than ho¹t
Dd muèi Strychnin NO3 TÈy mµu, khuÊy 10 phót
B· than ho¹t Läc nãng Dd Na2CO3 bh
DÞch läc KiÒm ho¸, pH = 11
N-íc c¸i §Ó kÕt tinh, läc Dd H2SO4 3%
Tña Strychnin T¹o muèi SO4, pH = 4,5
N-íc c¸i §Ó kÕt tinh, läc, hót kiÖt
Tinh thÓ Strychnin SO4
SÊy, c©n, kiÓm nghiÖm, ®ãng gãi
S¶n phÈm Strychnin sulfat

You might also like