Professional Documents
Culture Documents
Phân loại
Phân loại Tác dụng Các thuốc
4. Kích thích tâm thần Làm tăng vận động, tăng hoạt Amphetamin,
vận động động trí tu methylphenidat
5. Các thuốc chống trầm Kích hoạt, tăng dẫn truyền Imipramin, amitriptylin,
cảm TKTW phenelzin, fluoxetin
Cafein O CH3
N
H3C N
N .H2O
• Tinh thể trắng, vị đắng, nóng chảy 234-239oC O N
CH3
• Hơi tan trong nước, dễ tan trong nước sôi
• Có tính base yếu
Thủy phân trong môi trường kiềm
Cho phản ứng murexit:
O O O O O O
O
OH O OH N OH N
R N N R
R N N R2 O R N N R
NH4OH R N N R
NH4OH
O N OO O N OO N O O N O-O N O
N O
O N N R1
R1 R1 R1 R1 R1NH4+
R1
Cafein O CH3
N
H3C N
N .H2O
O N
CH3
• Có tính base yếu
- Kết tủa với dung dịch iod trong môi trường acid:
N
H3C N
Hồi sức cấp cứu
N .H2O
O N
Mệt mỏi, suy nhược thần kinh
CH3
Ngộ độc thuốc mê, thuốc ngủ
Theophylin Theobromin
O H
O CH3
N
H3C N N
H N
N
N
O N
O N
CH3 CH3
O N N O N N
O N N
CH3 CH3
CH3
Niketamid
O C2H5
C N
C2H5
• Lỏng sánh như dầu, không màu hoặc hơi vàng
N
• Trộn lẫn với nước
• Nhóm chức amid thủy phân bằng kiềm giải phóng diethylamin có mùi
đặc biệt
Niketamid
O C2H5
C N
C2H5
N
• Dung dịch trong nước tác dụng với CuSO4 cho màu xanh đậm
• Phản ứng với dung dịch cyanogen bromid (CNBr) và anilin tạo tủa
vàng
Niketamid
O C2H5
C N
• Định lượng: C2H5
N
+ Đo acid trong môi trường khan
+ Thủy phân nhóm chức amid bằng H2SO4 , kiềm hòa bằng
NaOH, chiết diethylamin vào một lượng dư HCl, chuẩn độ HCl dư
bằng NaOH
O C2H5
Niketamid C N
C2H5
• Công dụng: tăng hô hấp, tăng tuần hoàn, tăng hoạt động của tim,
nhịp tim, tăng huyết áp nhẹ
• Chỉ định:
Các trường hợp suy hô hấp, tuần hoàn, ngạt thở, trụy tim mạch
Modafinil S C
N
H
(Provigil) H
Modafinil S C
N
H
(Provigil) H
Modafinil S C
N
H
(Provigil) H
• Phổ IR