You are on page 1of 10

ÔN TẬP HIDROCACBON

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là

A. CO2.

B. C2H4.

C. C2H6.

D. CH4.

Câu 2: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là

A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C2H6.

Câu 3: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là

A. Al4C3.

B. CaC2.

C. CaO.

D. Na2S.

Câu 4: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?

A. Br2

B. NaOH

C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3

Câu 5: Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sản
phẩm hữu cơ là

A. C6H6Br2

B. C6H6Br6

C. C6H5Br

D. C6H6Br4

Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí
CO2 (đktc) có thể tích là

A. 5,6 lít.

B. 11,2 lít.

C. 16,8 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 7: Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C-H

B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H

C. 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H

D. 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H

Câu 8: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro
trong CH4 lần lượt là

A. 50% và 50%

B. 75% và 25%
C. 80% và 20%

D. 40% và 60%

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O gấp đôi số mol
CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là

A. C2H4

B. C2H6

C. CH4

D. C2H2

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng

B. phản ứng thế

C. phản ứng trùng hợp

D. phản ứng cháy

Câu 11: Điều kiện để metan tham gia phản ứng thế clo là

A. nhiệt độ

B. nhiệt độ và ánh sáng       

C. chất xúc tác

D. ánh sáng khuếch tán

Câu 12: Phản ứng thế là 

A. Một hợp chất tác dụng với một hợp chất

B. một đơn chất tác dụng với một hợp chất


C. một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay
thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất                     

D. Một đơn chất tác dụng với một đơn chất

Câu 13: Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. H2O, HCl

B. Cl2, O2

C. HCl, Cl2 

D. O2, CO2

Câu 14: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và
khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ?

A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi

B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi

C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi

D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?

A. điều chế PE

B. điều chế rượu etylic và axit axetic

C. điều chế khí gas

D. dùng để ủ trái cây mau chín

Câu 15: Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với clo, không tham gia phản ứng
cộng clo là

A. CH4
B. C2H2       

C. C2H4

D. C6H6

Câu 16: Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngoài ánh sáng. Sau đó,
đưa mảnh giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là

A. quỳ tím chuyển thành màu xanh

B. quỳ tím bị mất màu

C. quỳ tím chuyển thành màu đỏ

D. quỳ tím không đổi màu

Câu 17: Các phân tử hidrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng nào?
A.Phản ứng thế                                           B.Phản ứng cộng
C.Phản ứng trùng hợp                                D.Phản ứng cháy
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí

B. metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hóa
học              

C. metan là chất khí cháy được trong không khí, tỏa nhiều nhiệt

D. metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro

Câu 19: Liên kết đôi C=C trong phân tử etilen có đặc điểm là:

A. Cả hai liên kết đều bền vững.

B. Có một liên kết bền, một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Có một liên kết bền, một liên kết kém bền nhưng cả hai đều dễ bị đứt ra trong
phản ứng hóa học.
D. Cả hai liên kết đều kém bền vững, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.

Câu 20: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp
khí metan và khí cacbonic?

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư

B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong

C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4                       

D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brom dư

Câu 21: Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi.
X có công thức phân tử nào sau đây?

A. C2H4

B. C2H6

C. CH4        

D. C4H10

Câu 22: Thể tích khí oxi (đktc) cần đốt cháy 8 gam khí metan là

A. 11,2 lít

B. 22,4 lít  

C. 4,48 lít

D. 33,6 lít

Câu 23: Cho khí clo và metan vào trong ống nghiệm. Phản ứng sẽ xảy ra khi

A. Đun nóng trên đèn cồn

B. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán

C. Thêm chất xúc tác Fe


D. Tất cả đều sai

Câu 24: Khi đốt cháy 0,2 mol hợp chất A cần tối đa 11,2 l khí oxi. Vậy A là chất
nào?
A.CH4                  B.C2H4                 C.C2H6                 D.C2H2
Câu 25: Trùng hợp 14 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì
thu được khối lượng polietilen là

A. 7 gam.

B. 14 gam.

C. 28 gam.

D. 56 gam.

Câu 26 Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí etilen ở (đktc) trong không khí chứa 20%
O2 về thể tích. Thế tích không khí cần lấy là:

A. 10,08 lít

B. 50,4 lít

C. 13.44 lít

D. 0,896 lít

Câu 27: Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối
lượng brom tham gia phản ứng là

A. 16,0 gam.

B. 20,0 gam.

C. 26,0 gam.

D. 32,0 gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 30 cm3 hỗn hợp metan và hiđro cần 45 cm3 oxi. Thể
tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là

A. 20 cm3 và 10 cm3

B. 19 cm3 và 11 cm3

C. 18 cm3 và 12 cm3

D. cùng là 15 cm3

Câu 29: Tính chất đặc trưng của benzen là:


A.Chất lỏng, cháy cho ngọn lửa sáng
B.Chất khí, có mùi đặc trưng, không tan trong nước
C.Chất lỏng, có mùi đặc trưng, không tan trong nước
D.Chất rắn, hòa tan tốt trong nước
Câu 30: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là

A. axetilen.

B. metan.

C. etilen.

D. benzen.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam etilen thu được sản phẩm là H2O và CO2. Dẫn
toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư sau phản ứng thu
được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 0,42 gam

B. 0,84 gam

C. 1,14 gam

D. 1,53 gam
Câu 32: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 gam
brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 80%

A. 15,6 gam.

B. 7,8 gam.

C. 9,75gam.

D. 16 gam.

II TỰ LUẬN

Bài 1: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch
brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6g

a) Hãy viết phương trình hóa học.

b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 l hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4 cần dùng vừa đủ
24,64 l khí O2 sinh ra V (l) khí CO2 và m (g) H2O.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính V, m
Bài 3: Cho 2,24 lit hỗn hợp metan và axetilen sục vào dung dịch brom dư thấy có
1,6g brom tham gia phản ứng.
 a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
 b, Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở đktc.
c, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩn cháy vào dung dịch nước vôi
trong dư, tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 4 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng
CaC2 C2H2 C2H4 CO2 Na2CO3 NaOH
Fe Fe 2O3
Fe(OH)3

Bài 5 : Viết công thức cấu tạo của các chất sau
C2H6, C3H8, C3H7Br,

You might also like