You are on page 1of 30

Phần trình bày của:

ThS. Lê Thị Thảo


Thời gian: 100 phút

Đại Nam, ngày 15 tháng 8 năm 2023

Slide: số….
LƯU Ý

KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI

On time No phone No sleeping Writting

Slide: số…. 2
Chương 2
THUỐC AN THẦN
VÀ GÂY NGỦ
BỘ MÔN HÓA HỮU CƠ – HÓA DƯỢC

Slide: số….
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bày được:
1- Định nghĩa, phân loại các thuốc an thần gây ngủ, mỗi loại
kể 5 tên thuốc.
2- Tính chất chung, sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
của các dẫn chất acid barbituric, chỉ định chung và quy chế
bảo quản.
3- Công thức chung, liên quan giữa cấu trúc và tác dụng, tính
chất, phương pháp kiểm nghiệm chung, chỉ định và quy
chế bảo quản của các dẫn chất benzodiazepin
4- Vẽ CTCT, tính chất lý hóa, vận dụng trong kiểm nghiệm,
bảo quản, tác dụng, chỉ định của các thuốc phenobarbital,
diazepam, nitrazepam và zolpiden tartrat
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
▪ Thuốc an thần: có tác dụng làm giảm kích thích, mất
cảm giác căng thẳng, lo âu, bồn chồn.
▪ Thuốc ngủ: có tác dụng tạo ra trạng thái buồn ngủ đưa
dần đến giấc ngủ và duy trì một giấc ngủ tương tự giấc
ngủ sinh lý.
Tác dụng của thuốc an thần và gây ngủ khó phân định, thuốc an
thần liều cao có tác dụng gây ngủ, thuốc gây ngủ liều thấp có tác
dụng an thần.
▪ Phân loại:
– Dẫn chất acid barbituric
– Dẫn chất benzodiazepin
– Thuốc có cấu trúc khác
DẪN CHẤT ACID BARBITURIC

O
O H N3 4
HO H
NH2 H 2 H2O O 2 5
O C + H
NH2 H 1 6

HO HN
O
O
Acid barbituric
O O
CTCT chung của d/c HN HN
barbiturat (Acid và R1
O H
muối Mononatri) R2 O
N H
O N
R3 Na O
LIÊN QUAN CẤU TRÚC – TÁC DỤNG

Nếu R1 hoặc R2 là H: không có


tác dụng

R1/R2 là phenyl hoặc alkyl


ngắn: tác dụng chậm, dài

R1/R2 là alkyl dài: tác dụng


nhanh, ngắn
CÁC DẪN CHẤT ACID BARBITURIC
Tên thuốc R1 R2 R3 Công dụng
1.Barbital -C2H5 -C2H5 -H - An thần, ngủ
- Gây ngủ
2.Phenobarbital -C2H5 -C6H5 -H
- Giãn cơ vân
>6h

- Gây ngủ
3. Mephobarbital -C2H5 -C6H5 -CH3
- Giãn cơ vân
- Gây ngủ
4. Metharbital -C2H5 -C2H5 -CH3
- Giãn cơ vân
5. Butabarbital -C2H5 -CH(CH3)-C2H5 -H - An thần, ngủ
- An thần, ngủ
6. Butobarbital -C2H5 -n-C4H9 -H
- Giảm đau
3-6h

- Gây ngủ
7. Amobarbital -C2H5 -CH2CH2-CH(CH3)2 -H
- Giãn cơ vân
- Gây ngủ
8. Amobarbital -C2H5 -CH2CH2-CH(CH3)2 -H
- Giãn cơ vân
9. Talbutal -CH2-CH=CH2 -CH(CH3)-C2H5 -H - An thần, ngủ
- An thần, ngủ
10. Secobarbital -CH2-CH=CH2 -CH(CH3)-C3H7 -H
<3h

- Giãn cơ vân
- An thần, ngủ
11. Pentobarbital -C2H5 -CH(CH3)-C3H7 -H
- Giãn cơ vân
TÍNH CHẤT LÝ HỌC CHUNG
▪ Cảm quan, độ tan:
• Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, vị hơi đắng
• Dạng acid: khó tan/nước, dễ tan/ dung môi hữu cơ,
tan/ kiềm loãng
• Dạng muối mononatri: dễ tan/ nước, khó tan/ dm
hữu cơ. Dung dịch trong nước dễ tạo tủa khi tiếp xúc
với Oxy trong không khí
• Hấp thụ UV
• Phổ IR đặc trưng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG CHUNG

 Dạng acid: 3 phương pháp


• Phương pháp A:
ĐL trong môi trường khan: dung môi
dimethylformamid (DMF), chất chuẩn độ là NaOC2H5
hoặc NaOCH3.
 Dạng acid:
• Phương pháp B:
- Thêm AgNO3 dư/ dung môi pyridin:

pyridiniumnitrat

- Chuẩn độ pyridiniumnitrat tạo thành bằng NaOC2H5 0,1N


 Dạng acid:
• Phương pháp C:
- PP trung hòa trong môi trường ethanol
- Chất chuẩn độ: NaOH
- Chỉ thị: thymolphthalein
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG CHUNG
 Dạng muối mononatri:

• Phương pháp A Như đối với


• Phương pháp B dạng acid
• Ức chế TKTW → an thần, gây ngủ
TÁC DỤNG – CHỈ • Chống co giật → đtrị động kinh, sốt
ĐỊNH CHUNG cao gây co giật, uốn ván.
• Làm giãn cơ → làm thuốc tiền mê

QUY CHẾ BẢO


QUẢN CÁC Thuốc hướng thần
BARBITURAT
Phenobarbital
• Tính chất lý, hóa - Định tính:
+ Phổ IR, UV, SKLM (so sánh với chuẩn)
+ Các p/ư chung của barbiturat O
HN C2H5
+ P/Ư của nhóm phenyl:
O
- Nitro hóa cho dẫn chất màu vàng N
O
- P/ư với thuốc thử Marki CH3

• Định lượng: Mephobarbital


(methylphenobarbital)
Phương pháp A hoặc B trong phần chung.

• Tác dụng:
An thần, gây ngủ, chống co giật
DẪN CHẤT BENZODIAZEPIN
Alkyl ngắn, làm Là nhóm phân cực (OH,
thay đổi DĐH COOH): thay đổi DĐH
(tăng hthu -oral) (tăng tính tan/nước):
nhanh thải trừ, giảm
tích lũy tại mô mỡ, ít
độc hơn với gan

Vị trí 7 tối ưu. Vị trí 2’ (o) tối ưu.


Nhóm hút e làm Nhóm hút e làm
tăng tác dụng tăng tác dụng
1. Nhóm 2H-1,4-benzodiazepin-2-on

Thuốc R4 R1 R3 Tác dụng


Diazepam -CH3 -Cl -H An thần
Prazepam -H -Cl -H An thần
Halazepam -C2H5 -Cl -H An thần
Flurazepam -(CH2)2N(C2H5)2 -Cl -F Gây ngủ
Nitrazepam -H -NO2 H Gây ngủ
Clonazepam -H -NO2 -Cl Chống ĐK
2. Nhóm 2H-1,4-
benzodiazepin-2-on- 3-hydroxy

Thuốc R4 R1 R3 Tác dụng


Lorazepam -H -Cl -Cl An thần
Oxazepam -H -Cl -H An thần
Temazepam -CH3 -Cl -H Gây ngủ
Thuốc R1 R2 X Tác dụng
H Cl H An thần
3. Nhóm 1H-1,4-benzodiazepin-3-carboxylic
(Thuốc: Clorazepat)

NHCH3 Cl H An thần

4. Nhóm 3H-1,4-benzodiazepin-4-oxid
(Thuốc: Clodiazepoxid)

- - - Gây ngủ

5. Nhóm 2H-1,4-benzodiazepin-2-thion
(Thuốc: Quazepam)
R2 N
6. Nhóm 4H-1,2,4-triazolo N
[3,4-] [1,4]-benzodiazepin 8 9
N
1
2
3
7 6 4
5
R1 N

R3

Thuốc R2 R1 R3 Tác dụng


Alprazolam -CH3 -Cl -H An thần
Triazolam -CH3 -Cl -Cl Gây ngủ
Estazolam -H -Cl -H Gây ngủ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA &
PP KIỂM NGHIỆM CHUNG

Tính chất lý học:


R4
O
- Cảm quan, độ tan N
1
8 9 2
3
- Phổ IR (so với phổ chuẩn) 7 6 4
R2
5 N
R1
- Hấp thụ UV (SKLM, HPLC)
R3
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA &
PP KIỂM NGHIỆM CHUNG

Tính chất hóa học: R4


O
N
- Tính base của N4: định tính, 8 9
1 2
định lượng 7 6
3 R2
4
5 N
R1
- Phản ứng tạo màu đặc
trưng
R3
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA &
PP KIỂM NGHIỆM CHUNG
Định lượng:
R4
O
+ PP định lượng acid - base
N
trong môi trường khan: 8 9
1 2
3 R2
dung môi acid acetic, dung 7 6 4
5 N
dịch chuẩn HClO4, chỉ thị R1

đo thế.
R3
+ PP quang phổ UV.
• Ức chế TKTW → an thần, gây ngủ
TÁC DỤNG – CHỈ • Chống co giật → đtrị động kinh, sốt
ĐỊNH CHUNG cao gây co giật
• Làm giãn cơ → làm thuốc tiền mê

• Suy hô hấp, tuần hoàn


TDKMM • Trầm cảm (khi dùng kéo dài không theo dõi)
• Các triệu chứng thần kinh khác: đau
đầu, hoa mắt,…

QUY CHẾ Thuốc hướng thần


BẢO QUẢN Tránh ánh sáng
Diazepam CH3
O
N
1
8 9
(Valium, Seduxen) 2
3
7 6 4
5
N
Định tính: Cl
- Phản ứng màu: dung dịch
diazepam/H2SO4 đđ cho huỳnh quang
màu xanh lục - vàng ở UV 365 nm. Diazepam
- Hấp thụ UV: dd/H2SO4 0,5%/
methanol có 3 λmax 242, 285 và
365nm
- Các pp khác như phần chung.

Định lượng:
Bằng các phương pháp như ở phần chung.
Nitrazepam
Định tính:
- Phản ứng màu: dung dịch
nitrazepam/ methanol, thêm NaOH:
màu vàng đậm lên.
- Thuỷ phân = HCl/∆, định tính nhóm
amin thơm I giải phóng.
- Khử hóa nhóm nitro, đtính nhóm
amin thơm I tạo thành.
- Các pp khác như phần chung.
Định lượng:
Bằng các phương pháp như ở phần chung.
N
COOH
Zolpidem N CH3 H C OH
H3C
tartrat CH2 CO N
CH3 HO C H
CH3 COOH
2
▪ Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, khó tan trong
nước, hơi tan trong MeOH.
▪ Tác dụng:
Gây ngủ nhanh nhưng ngắn ( 2 h); giãn cơ nhẹ.
Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa nhưng bị thức ăn cản trở.
Dùng 7 ngày liên tục chưa có tích luỹ đáng kể;
Dùng > 7 ngày bắt đầu tích lũy thuốc, dễ qúa liều.

You might also like