Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
HÓA HỮU CƠ
CHO DƯỢC
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu
CHƯƠNG 2
3 Aldehyd acid
Oxo acid
4
Ceton acid
3
MỤC TIÊU
COOH
(COOH)m (COOH)m
R R
(OH)n (OH)n (C=O)n
5
1. HYDROXY ACID
1.1. Định nghĩa và phân loại
Nhóm carboxyl
(COOH)m
R
Nhóm hydroxyl (OH)n mono tri
di
mono tri
di
6
1. HYDROXY ACID H2C COOH
HO C COOH
1.2. Danh pháp H2C COOH
1.2.1. Danh pháp thông thường Acid citric
HO CH2 COOH H3C CH COOH H2C CH COOH
Acid glycolic OH OH OH
Acid lactic Acid glyceric
HOOC CHOH CHOH COOH HOOC CHOH CH2 COOH
Acid tartaric Acid malic
O
-Vị trí nhóm hydroxyl được e d g b a
biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp
OH
6 5 4 3 2 1 7
1. HYDROXY ACID
1.2. Danh pháp
1.2.2. Danh pháp IUPAC
Acid + (vị trí + tên) nhóm thế + tên hydrocarbon
tương ứng + oic
* Đánh số 1 từ C của nhóm carboxyl
CH3 CH COOH
Acid a-hydroxy propionic
OH Acid 2-hydroxy propanoic
1. Đọc tên theo danh pháp IUPAC của các acid sau:
C2H5
a) HO CH2 COOH c) CH3 C CH2 CH COOH
OH OH
OH
9
1. HYDROXY ACID
1.3. Một số phương pháp điều chế
α-halogeno acid
Aldehyd, ceton
R CH COOH
OH
α-ceto acid α-hydroxy acid
10
1. HYDROXY ACID
1.3. Một số phương pháp điều chế
1.3.1. Tổng hợp α-hydroxy acid
+ Thủy phân α-halogeno acid trong môi trường kiềm
OH-
R CH COOH + HOH R CH COOH + X-
X OH
Ví dụ:
OH-
CH3 CH COOH + HOH CH3 CH COOH + Cl-
Cl OH
11
1. HYDROXY ACID
1.3.1. Tổng hợp α-hydroxy acid
+ Đi từ aldehyd, ceton
CN COOH
H2O
R C O + HCN R C OH +
R C OH
H
R' R' R'
Ví dụ: CN COOH
H2O
CH3 C O + HCN CH3 C OH +
CH3 C OH
H
H H H
12
1. HYDROXY ACID
1.3.1. Tổng hợp α-hydroxy acid
+ Đi từ α-ceto acid
O OH
H2, Ni
R C COOH R CH COOH
Ví dụ:
O OH
H2, Ni
CH3 C COOH CH3 CH COOH
13
Vận dụng
14
1. HYDROXY ACID
1.3. Một số phương pháp điều chế
Aldol
R CH CH2 COOH
Acid α-ethylenic
OH
β-hydroxy acid
β-ceto acid
15
1. HYDROXY ACID
1.3.2. Tổng hợp β-hydroxy acid
+ Oxy hóa aldol
[O]
R CH CH2 CHO R CH CH2 COOH
Cu2+, OH-
OH OH
Ví dụ:
[O]
CH3 CH CH2 CHO CH3 CH CH2 COOH
Cu2+, OH-
OH OH
16
1. HYDROXY ACID
1.3.2. Tổng hợp β-hydroxy acid
+ Hydrat hóa acid α-ethylenic
H2O
R CH CH COOH R CH CH2 COOH
[H+]
OH
Ví dụ:
H2O
CH3 CH CH COOH +
CH3 CH CH2 COOH
[H ]
OH
17
1. HYDROXY ACID
1.3.2. Tổng hợp β-hydroxy acid
+ Khử hóa β-ceto acid
O OH
2[H]
R C CH2COOH R CH CH2COOH
Ví dụ:
O OH
2[H]
C2H5 C CH2COOH C2H5 CH CH2COOH
18
1. HYDROXY ACID
1.3.2. Tổng hợp β-hydroxy acid
Đi từ ethylen oxyd
δ+
H2C CH2 δ+ δ- (H2O)
+H C N HO CH2 CH2 CN +
CH2 CH2 COOH
O
.. δ- [H ]
OH
Phản ứng Reformatsky
- Cho ester của α-halogeno acid tác dụng với kẽm
X CH2 COOC2H5 + Zn X Zn CH2 COOC2H5
- Cho hợp chất cơ kẽm tác dụng với nhóm carbonyl
R R
C O + X Zn CH2 COOC2H5 C CH2 COOC2H5
R' R'
O Zn X
- Thủy phân sản phẩm thu được β-hydroxy acid 19
Vận dụng
20
1. HYDROXY ACID
1.3.3. Tổng hợp γ-hydroxy acid
+ Thủy phân lacton
H2
H2C C
H+
O + HOH HO CH2 CH2 CH2 COOH
H2C C
O
Ví dụ:
CH3
H+
O + HOH HO CH2 CH CH COOH
CH3 CH3 CH3
O
21
1. HYDROXY ACID
1.3.3. Tổng hợp γ-hydroxy acid
* 2 cách tổng hợp lacton:
O
Na/H2O
O O
(Na/C2H5OH)
O O
Ester nội
H+, t0
H2C CH CH2 COOH O
Β-ethylenic acid
O 22
1. HYDROXY ACID
28
1. HYDROXY ACID
30
1. HYDROXY ACID
1.4.3. Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
1.4.3.2. Phản ứng loại nước
- α-hydroxy acid: tạo diester vòng 6 cạnh (lactid)
R O
R O
CH C CH C
OH 0
HO t
O O lactid
HO OH - 2H2O
CH
C CH O R
O R 31
Vận dụng
OH
a) t0
C2H5 CH COOH
OH
t0
b) H3C CH CH COOH
CH3
32
1. HYDROXY ACID
1.4.3. Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
1.4.3.2. Phản ứng loại nước
- β-hydroxy acid: tạo α,β-ethylenic acid
H H
R C C COOH t0
R CH=CH COOH
- H2O
OH H
33
Vận dụng
OH
t0
a) C2H5 CH CH2COOH
OH
t0
b) H3C CH CH CH2COOH
H3C
34
1. HYDROXY ACID
1.4.3. Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
1.4.3.2. Phản ứng loại nước
- γ và σ-hydroxy acid: tạo lacton
R H2C CH2
CH2
- H2O R H2C
C C O
C C O
H O H HO H O
γ-hydroxy acid γ-lacton
H2C CH2 H 2C CH2
- H2O
H2C C O H2C C O
CH O H HO CH O
R δ-lacton 35
R δ-hydroxy acid
Vận dụng
a) t0
CH3 CH CH2 CH2 COOH
OH
t0
b) CH3 CH CH2 CH2 CH2 COOH
OH
36
1. HYDROXY ACID
1.4.3. Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
- Vòng lacton là 1 ester nội phân tử, có vai trò quan
trọng trong một số dược phẩm.
Ví dụ: Artermisinin và các dẫn xuất có tác dụng chữa
sốt rét O
O H3C
O
H 3C O
O
O
H
H
O H
O H
H
H CH
C
CH3 CH3
O OH
Artemisinin Dihydroartemisinin 37
1. HYDROXY ACID
1.4.3. Phản ứng đặc trưng của hydroxy acid
39
1. HYDROXY ACID
O
• α-hydroxy acid có
trong trái cây, sữa, HO CH2 COH
đường, … Acid glycolic
OH O
CH3 CH COH
O OH OH O
HOC CH CH COH
Acid tartaric
40
1. HYDROXY ACID
• Được sử dụng
trong các sản phẩm
chăm sóc da, nước
giải khát …
41
2. PHENOL ACID
2.1. Định nghĩa và phân loại
Nhóm carboxyl
COOH
mono di tri
42
2. PHENOL ACID
• Acid monophenol COOH
OH
ortho
Acid salicylic
COOH COOH
OH meta
OH
para HO COOH
43
2. PHENOL ACID
2.2. Phương pháp điều chế
*) Phản ứng Kolbe – Schmidt
– Natri phenolat
ONa OH OH
CO2 COONa H O+ COOH
3
1250C, 100atm
44
2. PHENOL ACID
OH
COOH
CH3OH
b)
H2SO4
OH
COOH
c) t0
46
2. PHENOL ACID
2.3.2. Tính chất của nhóm hydroxyl
COOH COOH
OH O C CH3
pyridin
+ (CH3CO)2O O + CH3COOH
Aspirin
47
membranes after an injury, by hormonal stimulation, or in the presence of a toxin. The enzyme
cyclooxygenase (“COX”) then engineers the oxidative cyclization of the tetraene framework
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ BỞI COX
through a series of radicals to assemble prostaglandin G2, from which the other derivatives
ensue. These metabolites are thought to be the cause of inflammation, swelling, pain, and fever.
"
HOOC HOOC EO HOOC
O
! !
Cyclooxygenase j!
O O!
Oj
H "
H abstraction to Oxygen
give a resonance- H trapping H
H stabilized radical Peroxide
ring closure
Arachidonic acid
O O
O O O O
"
! !
j! Oj
O O!
ROH
"
Cyclopentane Oxygen
H ring formation H trapping H H
COOH O
COOH O COOH
Prostaglandin G2
COONa
OH O
}
O
}
}
HO O HO
COOH
} } }
HO HO COOH HO
Prostaglandin F2a Thromboxane A2 Prostacyclin I2, sodium salt
(Induces labor, abortion, menstruation) (Contracts smooth muscles; (Inhibitor of platelet aggregation;
aggregates blood platelets) vasodilator, used in heart-bypass
operations and in kidney transplant patients)
out the world to relieve headaches and In the body, aspirin (a relatively reactive phe
her pain, to control fever, and to treat gout alkanoate, see Problem 59) acts as an acetylating
year. ASPIRIN
uction capacity in the United States alone
50
2. PHENOL ACID
2.3.3. Tính chất của 2 nhóm chức
COOH +) Phản ứng tạo muối kép với dung dịch kiềm,
kiềm thổ
OH
COOH COONa
+ 2NaOH + 2H2O
OH ONa
Dinatri salicylat
O O
C OH HO 0 C
Ca t O
H + + 2H2O
O HO Ca
O
Đồng phân ortho Calci salicylat 51
2. PHENOL ACID
2.3.3. Tính chất của 2 nhóm chức
+) Phản ứng alkyl hóa
COOH
COONa COOR COOK
ONa OR OR
OH + 2XR HOH
(KOH)
O O
C OH HO C O
+ + CO2 + 2H2O
OH HOOC OH
Salol
53
2. PHENOL ACID
55
2. PHENOL ACID
COOH
2.4. Ứng dụng OH
Acid salicylic
p-amino salicylic
Thuốc kháng lao
56
Vận dụng
OH
NaOH CO2 H+ HNO3
b) C D E F
57
3. OXO ACID
3.1. Định nghĩa và phân loại
Nhóm carboxyl
(COOH)m
R
Nhóm oxo (C=O)n mono poly
di
Aldehyd Ceton
(CHO) (C=O)
58
3. OXO ACID
3.2. Phương pháp điều chế (đọc tài liệu)
– Oxy hóa hydroxy acid
H2C COOH [O] H C COOH
OH O Aldehyd acid
R HC COOH [O] R C COOH
OH O Ceton acid
– Từ chlorid acid
HOH
R C Cl + KC N R C C N +
R C COOH
H
O O O
α-ceton acid59
3. OXO ACID
3.2. Phương pháp điều chế (đọc tài liệu)
– Từ dẫn chất gem-dihalogen của acid
Br OH
2H2O -H2O
R C COOH R C COOH R C COOH
-2HBr
Br OH O
– Phản ứng ngưng tụ Claisen
C2H5ONa
CH3 C OC2H5 + CH3 C OC2H5
O O
CH3 C CH2 C OC2H5 + C2H5OH
O O
60
Ethyl ceto acetat
3. OXO ACID
Tính acid
3.3. Tính chất hóa học
Phản ứng thế
Tính chất nhóm ái nhân acyl
carboxyl Phản ứng
decarboxyl
(COOH)m
Phản ứng Hα
R
(C=O)n Phản ứng cộng
hợp ái nhân AN
Tính chất nhóm
Aldehyd, ceton Phản ứng ngưng tụ
Phản ứng
oxy hóa – khử 61
Vận dụng
12. Cho biết sản phẩm chính của các phản ứng:
H2, Ni
HCN
CH3 C CH2CH2COOH
O
NaHSO3
NH2-NH-C6H5
62
3. OXO ACID
- Cung cấp năng lượng
3.4. Ứng dụng
cho các tế bào sống thông
qua chu trình Krebs.
- Dẫn xuất bromopyruvic
acid đang được nghiên
cứu cho các ứng dụng
Acid pyruvic điều trị ung thư.