Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
1. TRÌNH BÀY DANH PHÁP, PHÂN LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CỦA ENZYM
2. GIẢI THÍCH CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYM
3. GIẢI THÍCH TÍNH CHẤT ĐẶC HIỆU CỦA ENZYM
4. TRÌNH BÀY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN HOẠT TÍNH ENZYM
1. ĐẠI CƯƠNG
-2H
AH2 -----------------> A
DEHYDROGENASE
3. TÊN CƠ CHẤT – TÊN PHẢN ỨNG THÊM - ASE
- 2H
LACTAT----------------------------> PYRUVATE
LACTAT DEHYDROGENASE (LDH) EC 1.1.1.27
4 CÁCH GỌI TÊN THEO HỆ THỐNG
• Phản ứng trong chuỗi cytocrom: là chất nhận hydro (điện tử)
CATALASE s
PHẢN ỨNG LOẠI 2
• Phản ứng chuyển nhóm amin AST( GOT), ALT (GPT)
Aspatate amino stransferase,Alanin
• Phản ứng chuyển nhóm phosphate
• Phản ứng chuyển nhóm Methyl
• Phản ứng chuyển nhóm Acyl
• Phản ứng chuyển nhóm Glucosyl ( tổng hợp Glycogen từ UDP-Glucose)
PHẢN ỨNG LOẠI 3
• Phản ứng phosphomonoesterase
• Phản ứng glucozidase
• Phản ứng peptidase
PHẢN ỨNG LOẠI 4
• Phản ứng Aldolase: F1-6 DP 2 Triose P
• Phản ứng decarboxylase : bỏ -COOH từ aa hoặc a.cetonic CO2
PHẢN ỨNG LOẠI 5
PHẢN ỨNG LOẠI 6
6.TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG ENZYM
Ý NGHĨA HẰNG SỐ KM
• Thông số có ích trong enzym học
• Thể hiện ái lực của enzym với cơ chất
• Km càng nhỏ thì ái lực càng cao
• Trị số KM các enzym khoảng 10-2 – 10-8 mol/l
• Km không phụ thuộc nồng độ enzym
• Chỉ có giá trị trên 1 hệ enzym-cơ chất nhất định
PHƯƠNG TRÌNH LINEWEAVER & BURK
• Nhiệt độ :
• -Enzym không bền với nhiệt độ .
• Đa số enzyme mất hoạt tính khi nhiệt độ 70 0 C
• Mỗi enzyme có một nhiệt độ thích hợp nhất (t0) ở đây
enzyme có hoạt tính cao nhất.
• Bảo quản enzyme thường nhiệt độ 00C hoặc -200C, -300C.
2. Ảnh hưởng pH
• Enzym nhạy cảm với pH môi trường
• Khi thay đổi pH (H+) ảnh hưởng hoạt tính enzym.
• Mỗi enzyme có trị số pH thích hợp nhất (pH0)
• Ảnh hưởng pH do nhiều loại tác dụng khác nhau lên enzyme và lên
cơ chất: trạng thái ion hoá, độ bền vững (phức hợp enzyme – cơ
chất), kết hợp giữa apoenzym và coenzyme của enzym.
• pH quá acid hoặc quá kiềm biến tính hoàn toàn enzyme .
PH0 CỦA MỘT SỐ ENZYM CƠ BẢN
Enzym Nguồn gốc pH0
Pepsin Dịch vị 1.8
Trypsin Dịch tuỵ 8
Chymotrypsin Dịch tuỵ 8.1-8.6
• Chất ức chế cạnh tranh ứng dụng trong điều trị , chống một số vi khuẩn , loài ký
sinh , giống cây cỏ có hại …
• Trong điều trị ung thư: sử dụng chất kháng chuyển hoá (antimetabolites) có cấu
trúc giống purin hoặc pyrimidin ( thành phần tổng hợp acid nucleic) các chất này
cạnh tranh, ức chế sinh tổng hợp , ngăn chặn sự phân chia phát triển của các tế bào
ung thư
6. TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYM
• Đặc hiệu cơ chất:
Vd : Urease,Amylase, Sacarase
• Đặc hiệu lập thể :
• Đặc hiệu phản ứng
Vd : RCHCOOH
NH2
ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG ENZYM
Aminotransferase ( transaminase)
Có coenzym là pyridoxal phosphate (Vit B 6) chuyển nhóm amin
sang -cetonic
+ Transacylase : chuyển nhóm acyl cơ chất nhận
Acyl CoA + diglycerid
Triglycerid + CoA
+ Tranglucosylase : (UDP-glucose- Glycogen – Tranglucosylase)
7.4 Lyase:
7.3 HYDROLASE:
Phosphotriose isomerase:
P-glyceraldehyde P-dioxyaceton
Phosphoglycerate phosphomutase:
2-P-glycerate 3 -P- glycerate
7.6 LIGASE:
Gồm ligase, synthetase và synthase xúc tác phản ứng tổng hợp:
ADN –ligase: Nối hai đầu hai sợi ADN
Pyruvate carboxylase:
Pyruvate + CO2 + ATP Oxaloacetat + ADP + P VC
ENZYM DÙNG TRONG CHẨN
ĐOÁN
• Enzym trong huyết tương được chia làm 2 nhóm chính
+ Tiết ra từ cơ quan (tương đối nhỏ)
Vd: gan tiết zymogen có vai trò đông máu
+ Phần lớn tế bào (enzym nội bào).
Người khỏe mạnh lượng lượng enzym được sx
cân bằng
CARDIAC ENZYM BIO- MARKERS
LIPASE