Professional Documents
Culture Documents
năng lượng
Trao đổi chất là gì?
Yếu tố cấu tạo
Hấp thu của bản thân
các chất cơ thể sống
từ môi Biến đổi
trường các Thải vào môi trường
bên chất ngoài các sản phẩm
ngoài phân giải của chính
cơ thể cũng như các
sản phẩm hình thành
trong quá trình sống
của cơ thể
Sự trao đổi chất và thông tin qua màng
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Các phân tử nhỏ hòa tan trong nước → hòa
vào lớp lipid kép → đi qua màng và hòa vào
dung dịch nước bên kia màng
Ít đặc hiệu
Vd: Các chất nhỏ không phân cực như O2,
CO2, NO… vận chuyển trực tiếp qua màng.
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Chất vận chuyển không bị biến đổi hóa học
Chất vận chuyển không kết hợp với chất khác
Vận chuyển không cần năng lượng
Phụ thuộc gradient nồng độ hay điện thế
Vận chuyển theo 2 chiều
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Các chất càng nhỏ càng dễ vận chuyển qua
màng
Các chất phân cực và tích điện khó qua màng
Các chất hòa tan trong lipid dễ vận chuyển qua
màng
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Gradient nồng độ
⬧ Môi trường nhược trương: nồng độ chất hòa
tan trong môi trường thấp hơn trong tế bào →
tế bào bị trương nước
⬧ Môi trường ưu trương: nồng độ chất hòa tan
trong môi trường cao hơn trong tế bào → tế
bào bị mất nước
⬧ Môi trường đẳng trương: nồng độ chất hòa
tan trong môi trường bằng với bên trong tế
bào → môi trường sinh lý cần cho sự sống tế
bào
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển thụ động
Gradient nồng độ
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển có trung gian
Là vận chuyển thụ động nhưng có protein
xuyên màng trợ giúp
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển có trung gian
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển có trung gian
Phải có 1 protein màng tiếp nhận và vận
chuyển
Không cần năng lượng của tế bào
Theo gradient nồng độ
Vận chuyển theo 2 chiều
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển có trung gian
Vận chuyển glucose qua màng hồng cầu
⬧ Chất vận chuyển: protein xuyên màng –
glucose permase
⬧ D- glucose liên kết permase tạm thời →
permase biến dạng → đẩy glucose vào hồng
cầu
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển chủ động qua màng
Bơm Na+K+
Chất vận chuyển: Na+K+ATPase
⬧ 1 đơn vị lớn xúc tác vận chuyển qua màng
⬧ 1 đơn vị nhỏ hơn là glycoprotein
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển chủ động qua màng
Bơm Na+K+
Vận chuyển thấm
• Vận chuyển chủ động qua màng
Bơm Ca2+
Chất vận chuyển: Ca2+ATPase (protein mạng
lưới nội chất nhẵn và màng hồng cầu)
⬧ Ở hồng cầu: Bơm này đẩy Ca2+ ra khỏi hồng
cầu
⬧ Tế bào cơ: Bơm Ca2+ vào lưới nội chất nhẵn –
cơ duỗi, bơm trả Ca2+ cho tế bào chất – cơ co
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Thực bào
Ẩm bào
Nội thực bào
• Xuất bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Thực bào và ẩm bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Nội thực bào
⬧ Mồi là đặc hiệu, phải có receptor nhận diện
mồi
⬧ Mồi được receptor nhận diện dưới dạng liên
kết tạm thời gọi là phức hợp mồi – receptor
⬧ Receptor có thành phần chính là protein hay
phức hợp protein
⬧ Nội thực bào dùng để nhận những chất đặc
biệt và giao theo địa chỉ chính
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Nội thực bào
⬧ Nội thực bào dùng để nhận những chất đặc
biệt và giao theo địa chỉ chính xác
⬧ Ví dụ: LDL có receptor là một cholesterol ester
hóa, địa chỉ giao nhận là ty thể
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Nội thực bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Nhập bào
Nội thực bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
• Xuất bào
Thải các đại phân tử qua màng tế bào
⬧ Nước mắt thải ra ngoài từ tuyến lệ
⬧ Tế bào tuyến tuỵ tiết insulin vào máu
Sự tiếp nhận thông tin qua màng tế bào
Quá trình đồng hóa và dị hóa
• Quá trình đồng hóa
Là sự tổng hợp các chất nên các chất đặc
hiệu của cơ thể từ các sản phẩm của sự phân
giải các chất đưa vào cơ thể
Đặc điểm của quá trình đồng hóa là thu nhiệt.
• Quá trình dị hóa
Quá trình phân giải các chất thành các sản
phẩm phân tử nhỏ không đặc trưng và cuối
cùng thành những chất thải
Đặc điểm của quá trình dị hóa là giải phóng
năng lượng
Đồng hóa Dị hóa
• Các phân tử hữu cơ • Phân hủy các phân tử
lớn và phức tạp được lớn và phức tạp thành
hình thành từ các các phân tử nhỏ
phân tử nhỏ
Sinh tổng hợp Thoái hóa
Phản ứng khử Oxy hóa
Cần cung cấp năng Giải phóng năng
lượng lượng
Kiểu trao đổi chất
Năng lượng sinh học
• Năng lượng tự do
• Năng lượng hoạt hoá
• Năng lượng ATP
• Enzyme
Năng lượng tự do
• Năng lượng tự do của một hệ sống là năng
lượng có khả năng sinh ra công trong điều kiện
nhiệt độ và áp suất không đổi
Năng lượng hoạt hóa
Năng lượng ATP
• ATP = Adenosine Tri Phosphate
• Trong các hợp chất hữu cơ có 2 loại liên kết
sinh năng lượng
Liên kết thường: 3 kcal/mol
Liên kết cao năng (liên kết giàu năng lượng): 7
– 12 kcal/mol
• Cung cấp năng lượng tự do cho hoạt động sống
của cơ thể
Năng lượng ATP
ATP