Professional Documents
Culture Documents
16
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus
7. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giới
và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Tính tích cực của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
8. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp và
hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình, không
ngừng phát triển đó là:
A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Tính tích cực của nhân cách
C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Tính giao lưu của nhân cách
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức thuộc
quan niệm
A. Xu hướng
B. Tầng nổi
C. Tầng sâu
D. Khả năng
E. Khí chất
10. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực của con người. Bao gồm hệ thống
nhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin và nhân sinh quan đó là quan niệm nhân
cách thuộc khối
A. Xu hướng
B. Tầng nổi
C. Tầng sâu
D. Khả năng
E. Khí chất
11. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hình thành và phát triển nhân cách:
A. Di truyền, giáo dục, hoạt động.
B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội.
C. Hoạt động, giao tiếp.
D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu.
E. Môi trường xã hội.
12. Quan điểm Việt nam về cấu trúc nhân cách gồm :
A. Xu hướng, năng lực, tính cách, tính khí.
B. Đức và tài ( Phẩm chất và năng lực )
C. Nhận thức rung cảm , ý chí.
D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức.
E. Tình cảm, ý chí.
13. Nhân cách có đặc điểm :
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất.
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu.
C. Ổn định, bền vững và kế thừa.
wWw.Yhocduphong.neT
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi.
14. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là:
A. Nhận thức
B. Rung cảm
C. Nhận thức, ,rung cảm, hành động
D. Hành động
E. Hành động, nhận thức
15. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính
A. Xu hướng.
B. Năng lực.
C. Tính cách.
D. Khí chất
E. Tình cảm.
16. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt :
A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng.
B. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan.
C. Lý tưởng niềm tin , nhân sinh quan.
D. Thế giới quan, nhân sinh quan.
E. Hy vọng , lạc quan.
17. Năng lực bao gồm các khái niệm :
A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu.
B. Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài.
C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu.
D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức. Khả năng.
E. Phẩm hạnh, tư chất, năng khiếu.
18. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh :
A. Mạnh ,cân bằng, nhanh.
B. Mạnh, cân bằng, chậm.
C. Mạnh ,không cân bằng.
D. Yếu , cân bằng.
E. Yếu, không cân bằng.
19. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ :
A. Ý muốn vươn tới của con người.
B. Mục đích cao cả của con người.
C. Đạo đức cá nhân.
D. Quan điểm cá nhân.
E. Lý tưởng đạo đức.
20. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:
A. Xu hướng
B. Kinh nghiệm, xu hướng
C. Đặc điểm các quá trình tâm lý
D. Các thuộc tính sinh học của cá nhân
E. Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
21. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:
18
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus
wWw.Yhocduphong.neT
D. Tình cảm.
E. Biểu tượng.
29. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách :
A. Ký ức.
B. Cảm xúc.
C. Xu hướng .
D. Biểu tượng.
E. Tư duy
30. Xu hướng nhân cách gồm :
A. Nhu cầu, hứng thú.
B. Lý tưởng , niềm tin.
C. Thế giới quan, nhân sinh quan.
D. Động cơ.
E. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin, thế giới quan, nhân sinh quan.
31. Về mặt tâm lý ta hiểu ngôn ngữ là :
A. Tín hiệu của tín hiệu.
B. Tiếng nói thông qua tín hiệu.
C. Tiếng nói trực tiếp của âm thanh.
D. Gián tiếp của hình ảnh.
E. Tín hiệu của tín hiệu, tiếng nói thông qua tín hiệu
32. Ngôn ngữ là quá trình tâm lý chuyển những hiện tượng tinh thần thành hiện
tượng vật chất. Các hiện tượng đó là :
A. Thành âm thanh.
B. Thành tiếng nói.
C. Thành chữ viết.
D. Thành hình ảnh .
E. Thành âm thanh, tiếng nói, chữ viết, hình ảnh
33. Đơn vị cơ bản của ngôn ngữ là :
A. Âm thanh.
B. Từ.
C. Hình ảnh.
D. Tín hiệu .
E. Chữ viết .
34. Phẩm chất của nhân cách gồm :
A. Tình cảm.
B. Cảm xúc.
C. Ý chí
D. Tình cảm, cảm xúc, ý chí.
E. Tình thương.
35. Thuộc tính của nhân cách gồm :
A. Khí chất.
B. Năng lực, khí chất.
C. Tính cách, năng lực.
D. Khí chất, năng lực, tính cách
E. Nét tính cách, khí chất
36. Tình cảm là phẩm chất của nhân cách. Tình cảm có tính đối tượng gồm :
20
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus
wWw.Yhocduphong.neT
E. Là quá trình tâm lý chỉ có ở người xuất hiện sau cảm xúc.
43. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là :
A. Tính đối cực ( 2 mặt ).
B. Tính ổn định và chân thực.
C. Tính nhận thức.
D. Tính khái quát.
E. Tính đối cực , tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát.
44. Tình cảm con người có các qui luật là:
A. Lây lan.
B. Thích ứng và cảm ứng.
C. Di chuyển và pha trộn.
D. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc.
E. Lây lan,thích ứng và cảm ứng, di chuyển và pha trộn,về sự hình thành tình
cảm từ cảm xúc.
45. Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do :
A. Rối loạn cảm xúc
B. Do giảm cảm xúc.
C. Do tăng cảm xúc.
D. Do mất cảm xúc.
E. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc.do tăng cảm xúc, mất cảm xúc.
46. Ý chí là
A. Phẩm chất của nhân cách
B. Thể hiện năng lực thực hiện những hành động có mục đích đòi hỏi phải có
sự nỗ lực khắc phục khó khăn
C. Có tính mục đích
D. Phẩm chất của nhân cách, thể hiện năng lực thực hiện những hành động
có mục đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn
E. Có tính bền bỉ
47. Phẩm chất ý chí là:
A. Tính mục đích, Tính quyết đoán
B. Tính độc lập, tính quyết đoán
C. Tính quyết đoán
D. Tính bền bỉ, tính quyết đoán
E. Tính mục đích, tính độc lập, tính quyết đoán, tính bền bỉ
48. Phẩm chất ý chí là:
A. Tính tự chủ, tính kiên cường, tính bền bỉ
B. Tính tự chủ
C. Tính kiên cường
D. Tính bền bỉ
E. Tính tự chủ, tính bền bỉ
49. Tính mục đích của ý chí phụ thuộc vào
A. Thế giới quan
B. Nội dung đạo đức, thế giới quan
C. Tính giai cấp , thế giới quan
D. Thế giới quan, nội dung đạo đức, tính giai cấp
22
Trắc nghiệm TLYH - YD Cactus
wWw.Yhocduphong.neT
A. Đúng
B. Sai
59. Phản ánh của phản ánh cũng chính là ý thức :
A. Đúng
B. Sai
60. Tồn tại được nhận thức cũng chính là ý thức :
A. Đúng
B. Sai
61. Nhận thức của nhận thức là ý thức :
A. Đúng
B. Sai
62. Tín hiệu của tín hiệu là ngôn ngữ :
A . Đúng
B. Sai
24