Professional Documents
Culture Documents
coenzyme
Enzymes: tổng quan
Định nghĩa về Enzyme
Đặc điểm của Enzyme
Phương trình động học Michaelis - Menten
Enzymes
Enzyme là chất xúc tác sinh học
Enzyme xúc tác phản ứng trong điều kiện sinh lý đặc
biệt
Chức năng cơ bản của enzyme là làm tăng tốc độ phản
ứng.
Enzyme không sử dụng trong phản ứng
Enzymes có tính đặc hiệu cao:
• Đặc hiệu cơ chất
• Đặc hiệu kiểu phản ứng
Phần lớn enzyme là các protein
Một vài enzyme có bản chất là RNA
Enzymes Xúc tác phản ứng:
Tỉ lệ trung bình hàm lượng cơ chất và sản phẩm trong phản
ứng là như nhau cho phản ứng có và không có chất xúc tác.
Tuy nhiên thời gian cần thiết để đạt cân bằng thì khác nhau.
Cân bằng phản ứng đạt nhanh hơn khi có chất xúc tác.
Enzyme ổn định
trạng thái trung
chuyển, làm Giảm năng lượng
giảm năng lượng hoạt hóa
hoạt hóa (∆G‡ )
của phản ứng.
∆G: Chênh lệch năng lượng tự do giữa sản phẩm và tác
chất: định hướng phản ứng diễn ra tự nhiên theo
chiều thuận.
• Chỉ phụ thuộc vào mức độ khác biệt năng lượng giữa tác chất
và sản phẩm, không phụ thuộc vào các bước phản ứng trung
gian.
• Không cho thông tin về tốc độ của phản ứng.
11
Induced Fit: Hexokinase
http://www.chem.ucsb.edu/~molvisual/ABLE/induced_fit/index.html
12
Induced Fit: Hexokinase
13
Enzymes rất đặc hiệu:
Trong phản ứng xúc tác
Trong tương
Substrates thattác vớibind
they cơ chất
Các tính đặc hiệu khác của enzyme
1 2 3 4
[S] = 20µM [S] = 40µM [S] = 60µM [S] =80µM
Units: concentration / time
V04
V03
V02
V01
[S]
Vmax = Maximal velocity
Vmax = the velocity of the
enzyme when all enzyme
binding sites said to be
filled, saturated, with
substrate. No matter how
much additional substrate
is added, the reaction will
not proceed any faster.
The enzyme is going at its
maximum rate of speed.
Vmax
= tốc độ phản
ứng2mà ở đó 1/2 trong
tổng số phân tử
enzyme bảo hòa bởi cơ
chất
-1/Km -1/K
m app
1/Vmax app
1/Vmax
-1/Km
1/Vmax app
1/Vmax
42
43
44
45
46
47
VITAMINS
• Nhóm chất hữu cơ cần cho cơ thể ở
dạng vi lượng cho các hoạt động bình
thường của tế bào và mô cơ.
• Nhiều vitamin hoạt động như các
cofactor, coenzyme hay các nhóm
prosthetic trong tâm hoạt động của của
enzyme.
• Phần lớn các vitamin không được tổng
hợp trong cơ thể ĐV hữu nhủ mà được
đưa vào cơ thể qua thức ăn.
Vitamin
• Vitamin đầu tiên được tìm thấy là
thiamin (B1).
• Vitamin các chất cần thiết cho sự sống
Vita (sự sống) và thiamin –một amin
• Tuy nhiên không phải tất cả các vitamin
đều là các amine hay có chứa Ni tơ
Phân loại Vitamin
Vitamin tan trong nước Tan trong dầu
Thiamin (B1) Vitamin A
Riboflavin (b2) Vitamin D
Niacin (B3) Vitamin E
Panttothenic acid (B5) Vitamin K
Pyridoxal (B6)
Biotin B7
Cobalamin B12
Folic acid
Ascorbic acid
Đặc điểm của vitamin (mất
hoạt tính)
• A: nhạy cảm với oxy và ánh sáng
• D: thường không mất hoạt tính
• E: nhạy với các phản ứng oxi hóa, đặc biệt
khi gia nhiệt hay trong môi trường kiềm
• K: nhạy với acid, kiềm, ánh sáng và các chất
oxi hóa
• C: nhạy với tác chất oxi hóa, khi gia nhiệt với
sự hiện diện của ion kim loại
• Các vitamin nhóm B : tan trong nước, mất
trong quá trình chế biến
• Riboflavin nhạy với ánh sáng
Cofactor
• Các hợp chất có trọng lượng phân tử
thấp cần cho hoạt động của enzyme:
• Các ion kim loại
• Các nhóm Prosthetic
- Hữu cơ / nhóm heme
- Coenzyme
Apoenzyme + coenzyme
Holoenzyme
Cofactor
Các ion kim loại thiết Coenzyme
yếu
Các ion hoạt Ion kim loại Đồng cơ Prosthetic
hóa trong tâm hoạt chất group
động của các Cosubstrate
metalloenzyme
Lk thuận liên kết chặc
nghịch chẽ
Liên kết
thuận Liên kết chặc
nghịch chẽ
Cofactor
• Không phải các vitamin đều là các
cofactor
• Tất cả các vitamin tan trong nước đều
là các cofactor, trừ vitamin C
• Trong nhóm vitamin tan trong dầu chỉ
có vitamin K là cofactor
• Các cofactor có thể tham gia phản ứng
vận chuyển các nhóm chức như methyl
hay acyl
Tại sao cofactor/coenzyme
• Phần lớn enzyme là protein/acid nucleic
• Không dễ dàng tham gia các phản ứng hóa
học
Ví dụ
Trong lk liên kết với Oxy
Liên kết C-O là lk cộng hóa trị không có tính thuận nghịch (ở nhiệt
độ sinh lý tế bào). Do đó nhóm protein có khuynh hướng thông
qua nhóm trung gian với ion kim loại để liên kết thuận nghịch với
oxi
Vd: Nhóm heme của hemoglobin
Phản ứng thu nhận ánh sáng:
năng lượng lượng tử ánh sáng làm biển đổi cấu trúc protein và gây
biến tính.
Enzyme lk thuận nghịch với các cofactor thu nhận lượng tử ánh
sáng
o Vận chuyển các electron:
- Các gốc tự do gây biến tính protein vì vậy các electron được protein
vận chuyên thông qua các nhóm cofactor như vitamin B2
Acyl Transfer
(B3)
(B5)
(B7)
(B9)
Acyl
59
Các vitamin nhóm B tan trong nước – tên gọi dẫn xuất Cofactor
từ các vitamin này.
Co Enzyme A
FAD
NAD+
Pydidoxal Phosphate
Riboflavin: B2
Flavin
Flavin Mononucleotide
Adenine
Dinucleotide
Riboflavin: B2
Flavin Flavin
Adenine Mononucleotide
Dinucleotide
Nhóm Flavin : Tham gia phản ứng oxi hóa khử,
electron được vận chuyển ở dạng nguyên tử hydrogen
Succinate Fumarate
Reduced Oxidized
NAD+ và NADP+ là các
dẫn xuất dinucleotide của
acid nicotinic
Niacin B3 Nicotinamide
Nicotinic Acid
Nicotinamide
Adenine
Dinucleotide
NAD+ NADP+
Vận chuyển hydrid
H-: 1 Proton 2 e-
RH2 + NAD+ → NADH + H+ + R
Niacin
NAD+ NADP+
Vận chuyển hydride
H: 1 Proton, 2 e-
RH2 + NAD+ → NADH + H+ + R
Một proton phóng thích ra ngoài môi trường
NAD+ Phản ứng oxi hóa: tách proton ( H+)
và hydride (H-) từ alcohol cho ra ketone.
hydride được chuyển sang NAD+ tạo
NADH, và một proton phóng thích ra
ngoài môi trường.
1) Các chất vận chuyển electron cao năng cho phản ứng oxi hóa cần năng lượng :
b) FAD:
FAD FADH2
(Oxidized) (Reduced)
Vận chuyển:
2 electrons, 2 protons
NADP+
NADP+ NADPH
(Oxidized) (Reduced)
Transfers:
2 electrons và 2 protons
(hydride ion)
Derived from:
Niacin (B3)
Reaction site:
O
Vòng Nicotinamide
Adenine ester hóa với gốc O=P=O
Phosphate O
NADPH là chất mang electron.
(các phản ứng trung gian khộng đưa ra ở
đây). Tác chất ban đầu bị oxi hóa
NADPH chủ yếu được sử dụng trong phản ứng sinh tổng
hợp
Methylene
Keto
3) Các hợp chất hoạt hóa hai carbon
NH2
Coenzyme A
Vận chuyển:
Các đơn vị carbon
Dẫn xuất của:
Pantothenic acid (B5)
Tâm hoạt động:
Nhóm Sulfhydryl cuối
Nhóm Acetyl hoạt hóa
∆G˚´ thủy phân = - 31.4 kJ mole-1
Vitamine C
Một số vitamin hoạt động độc lập