Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3
TonNuMinhNguyet
Chương 3: Enzyme (8 tiết)
Tên hệ thống
Tên cơ chất + tên phản ứng + ase (aza, az)
TD: Pyruvat decarboxylase – khử CO2 của acid pyruvic
Mỗi enzyme có 1 mã số E C X. X. X. X
(1) (2) (3) (4)
(1): nhóm chính (lớp)
(2): nhóm phụ (phân lớp)
(3): phân nhóm phụ (tổ)
(4): tên enzyme, thứ tự của E trong phân nhóm phụ
EC.2.7.7.16 – ribonuclease / EC 3.1.1.3 – E. thủy phân chất béo
CẤU TẠO ENZYME
Phân loại
Coenzyme: phần phi protein có liên kết lỏng lẻo với apoenzyme, dễ dàng
tách ra khi dùng phương pháp thẩm tích (Vitamin)
Cofactor: phần phi protein gắn với apoenzyme bằng liên kết đồng hóa trị
bền vững, không thể tách ra độc lập (ion kim loại)
CẤU TẠO ENZYME
COEMZYM CHUC NANG
Biocytin CO2
Coenzyme A Nhóm Acyl
5’- Deoxyadenosylcobalamin (coenzyme B12) Nguyên tử H và nhóm alkyl
Flavin adenine dinucleotide Điện tử
Lipoate Điện tử và nhóm acyl
Nicotinamide adenine dinucleotide Ion Hydride (:H-)
Pyridoxal phosphate Nhóm Amino
Tetrahydrofolate Nhóm 1 Carbon
Thiamine pyrophosphate Aldehyde
CẤU TẠO ENZYME – TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG (TTHĐ)
TTHĐ = Phần cấu trúc mà nơi đó trực tiếp xảy ra các phản ứng xúc tác
Các nhóm chức ở TTHĐ là các nhóm R có hoạt tính cao. Các nhóm này ở xa
nhau nhưng với cấu trúc bậc 3,4 chúng sẽ tiến lại gần nhau hình thành TTHĐ
Enzyme 1 cấu tử
–SH (cysteine); –OH (serin, tyrosin); -NH2 (lysine); –COOH (glutamic, aspartic);
Vòng himidazol (histidin); Indol (tryptophan)
TTHĐ – nhóm ngoại (coenzym) + các nhóm chức R của acid amin
Coenzyme quyết định kiểu phản ứng (thủy phân, oxy hóa, …)
trực tiếp tham gia kết hợp với cơ chất
TTDLT và TTHĐ là hai cấu trúc riêng biệt, có tác dụng tương hỗ
TTDLT có nhiệm vụ điều chỉnh hoạt tính của E.
E. có TTDLT gọi là E. dị lập thể (alosteric E), thường có cấu trúc bậc 4
TTDLT dương
khi kết hợp với chất dị lập thể thì làm E tăng hoạt tính
hoặc từ trạng thái không hoạt động thành hoạt động
A - chất dị lập thể dương
TTDLT âm
khi kết hợp với chất dị lập thể sẽ là E giảm
hay mất hoạt tính I - chất dị lập thể âm
CẤU TẠO ENZYME – PHỨC HỢP ENZYME
Phức hợp E = tổ hợp các E cùng xúc tác cho một chu trình sinh hóa
Chu trình sinh hóa (CTSH) gồm nhiều phản ứng liên tiếp nhau, sản phẩm của
phản ứng này là cơ chất của phản ứng tiếp theo
CƠ CHẾ XÚC TÁC
CỦA ENZYME
CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME
EP
ES
CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME
acid ñaë
c, nhieä
t ñoäcao, aù
p suaá
t , thieá
t bò
Cellulose Glucose
hieä
u suaát thaá
p
E. cellulase
Vaø
i giôø
, ñieà
u kieä
n bình thöôø
n g (bao töûboønhai laïi )
1 phaâ
n töûcatalase coù1 nguyeâ n ly 5.106 mol/ phuù
n töûFe phaâ t
Hoạt tính của E là khả năng chuyển hóa cơ chất thành sản phẩm
Hoạt tính càng cao thì lượng sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời
gian càng nhiều, tốc độ phản ứng càng nhanh
[1] Xác định vận tốc phản ứng xúc tác, tốc độ chuyển hóa cơ chất hay vận tốc tạo
thành sản phẩm
[2] Xác định nồng độ thấp nhất của E để chuyển hóa hết một lượng cơ chất xác
định trong khoảng thời gian xác định
Hoạt độ riêng
Số đơn vị hoạt độ trong một đơn vị khối lượng hay thể tích chế phẩm
Hoạt độ riêng càng cao, chế phẩm Enzyme càng tinh sạch
Hoạt độ phân tử
Số đơn vị hoạt động trong 1 mol Enzyme
Đơn vị này chỉ dùng cho E đã được tinh chế đến dạng tinh khiết và có thể
xác định được phân tử lượng của nó
Urease có M = 480000
Thừa cơ chất S vận tốc phản ứng sẽ tăng tuyến tính đến khi toàn bộ E đều
tham gia phản ứng
Nồng độ E lớn vận tốc phản ứng sẽ tăng đến khi hết cơ chất S
v = k+2 [ES]
K +1 K +2
E + S
K -1
[ES] E + P
[S] K -1 + K +2
v = V max Vôù
i Km =
K m + [S] K +1
[E] = [E0]-[ES]
k+1[S]([E0] –[ES]) = k+1[E0][S] – k+1[ES] [S] = (k-1 + k+2) [ES]
k+1[S] [E0] = [ES] (k-1+k+2+k+1[S])
[S]
Vận tốc phản ứng v = Vmax
Km + [S]
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
NỒNG ĐỘ CƠ CHẤT S
Phương trình Michaelis – Menten
[S] K -1 + K +2
v = V max Vôù
i Km =
K m + [S] K +1
Thay đổi pH thay đổi trạng thái ion hóa của các a.a (Asp, Lys)
thay đổi sự liên kết với cơ chất và khả năng xtác
Vùng pHopt acid yếu, kiềm yếu, gần vùng trung tính (đa số)
một số E có pHopt ở vùng rất acid hay rất kiềm
(Pepsin - pHopt = 2; Trypsin - pHopt = 8 – 9)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
pH
Kìm hãm thuận nghịch (reversible) - Kìm hãm bất thuận nghịch (irreversible)
Kìm hãm cạnh tranh (competitive inhibitor)
Kìm hãm không cạnh tranh (noncompetitive)
Kìm hãm không thể cạnh tranh (uncompetitive)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế cạnh tranh
I có cấu tạo hóa học gần giống cơ chất S
Liên kết thuận nghịch với E tạo thành phức hợp chất ức chế enzym (EI)
Cơ chất và chất ức chế cạnh tranh về cùng một vị trí trên TTHĐ của E (ES / EI)
[I] càng cao – v càng giảm
Giải pháp: tăng [S ]
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế cạnh tranh
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế cạnh tranh
COOH CH2 CH
acid malonic
COOH COOH
I = a. malonic acid succinic acid fumaric
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế không cạnh tranh
I có cấu tạo hóa học khác với cơ chất S
I có thể liên kết với cả E và phức hợp ES
I liên kết với E ở một vị trí khác TTHĐ, dẫn đến thay đổi cấu trúc E, ngăn cản
hình thành sản phẩm P
Vận tốc phản ứng E tùy thuộc vào nồng độ [I]
Cơ chất S hoặc sản phẩm P thừa cũng có thể là I
TD: Hợp chất CN (cyanide) kết hợp với Fe của E citocromoxydase (E điều khiển
sự hô hấp) E bị vô hoạt – ngạt thở và chết
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế không cạnh tranh
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế không thể cạnh tranh
Là trường hợp đặc biệt (hiếm) của ức chế không cạnh tranh
Chất ức chế chỉ liên kết với phức hợp enzyme-cơ chất ES
Không liên kết với E tự do
Chất ức chế sẽ không hiệu quả ở nồng độ cơ chất S thấp ([ES] thấp)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Chất ức chế / Lineaweaver - Burk
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT HOẠT HÓA / KÍCH THÍCH / ACTIVATOR / A
o Khôi phục cấu trúc không gian của TTHĐ (Chất dị lập thể dương)
o Tăng cường tương tác giữa E-S (Cl-/ Br-/ I- amylase)
o Tác nhân chuyển hóa zimogen/E (pepsinogen/pepsin)
o CoE (vitamin, ion KL)
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYME
Mục đích duy trì tính ổn định của hệ phản ứng sinh học
ngăn ngừa biến đổi xấu, gây bệnh lý
biến đổi tốt hơn, chữa bệnh, ngừa bệnh, duy trì sức khỏe
Enzyme màng
Cố định trong màng tế bào
đảm bảo về không gian có thể hoạt động hiệu quả
tập trung mật độ E cao, hiệu suất chuyển hóa tốt
được bảo vệ tốt, ít biến đổi theo điều kiện môi trường
HCl
Pepsinogen pepsin
Enterokinase
Trypsinogen Trypsin
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA HOẠT TÍNH ENZYME
Cơ chế ức chế ngược – hoạt hóa khơi mào
Cơ chất S có thể hoạt hóa đặc hiệu một E khởi động cả chuỗi phản
ứng do làm tăng ái lực của E-S (S = A)
Sản phẩm P có thể ức chế đặc hiệu một E làm đình trệ cả chuỗi phản
ứng do giảm ái lực E-S (P = I)
TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Tính đặc hiệu của E là khả năng lựa chọn xúc tác chuyển hóa một hay một số
chất nhất định theo một kiểu phản ứng nhất định, tùy vào cấu tạo của TTHĐ
+H2O COOH
COOH CH
HO CH
CH COOH -H2O CH2
E. Fumarate hydratase COOH
acid fumaric (trans) L-acid Malic
E. Lactate transmerase
D - lactic acid L- lactic acid
TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Đặc hiệu kiểu cơ chất
Đặc hiệu nhóm tương đối 1 điều kiện: bản chất của liên kết
bromelin, lipase, amylase
Đặc hiệu nhóm 2 điều kiện: liên kết + 1 trong 2 cấu tử tạo liên kết
Aminopeptidase; Carboxylpeptidase;
Tripsin / lkết peptid, R1=Arg, Lys;
Chimotrypsin / lkết peptid, R1=Phe, Tryp, Tyr;
Pepsin / lkết peptid, R2=Phe, Leu
Đặc hiệu tuyệt đối 3 điều kiện: liên kết + 2 cấu tử tạo thành liên kết
glucoxydase, ascorbat-oxydase, arginase, urease, invertase, renin
TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Đặc hiệu kiểu phản ứng
Mỗi E chỉ có thể xúc tác cho một kiểu phản ứng chuyển hóa nhất định
CoE quyết định kiểu phản ứng
Duy trì, ổn định và bảo vệ cho hoạt động sống sinh vật
Xúc tác cho tất cả phản ứng sinh hóa trong cơ thể sinh vật
Trichoderma reesei
endoglucanase, cellobiohydrolase, β-glucosidase
Nhiệt độ hiệu dụng 30 – 70oC
Topt = 55oC
Tvô hoạt >80oC / 10ph
pH hiệu quả 4,0 - 6,5 pHopt=4,8
Bột màu nâu nhạt, hoạt độ 20.000 U/g (min)
ENZYME CỐ ĐỊNH (IMMOBILIZED ENZYME)
iso-amylase (3.2.1.68)
Tác dụng thủy phân liên kết 1,6--D-glucosidic
Thu nhận VSV of Pseudomonas amyloderamosa strain MU 1174
E.pectinesterase
E.polygalacturonase
ỨNG DỤNG CỦA ENZYME
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Cellulase có trong bao tử ĐV nhai lại, thu nhận từ canh trường nmốc Asp.
Oryzae, Asp. Awamori,…
Ứng dụng
Bổ sung vào các SP thực phẩm giúp thức ăn dễ tiêu hóa hơn
Phá hủy màng tế bào thực vật, làm tăng hiệu suất trích ly
Thủy phân phế liệu gỗ làm thức ăn gia súc
ỨNG DỤNG CỦA ENZYME
PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ
Sử dụng E. oxy hóa khử để tạo màu sắc, hương vị đặc trưng
Xúc tác cho phản ứng oxy hóa và phản ứng khử, nghĩa là các phản ứng
có sự trao đổi H hoặc điện tử AH2 + B -> A + BH2
Dehydrogenase: sử dụng các phân tử không phải oxy (NAD+) làm chất
nhận e (lactat dehydrogenase, malat dehydrogenase)
Oxidase: sử dụng oxy như một chất nhận e nhưng không tham gia
vào thành phần cơ chất (Cytochrom oxidase, xanthin oxidase)
Reductase: đưa H và e vào cơ chất (ß-cetoacyl-ACP reductase)
Catalase: xúc tác phản ứng: H202 + H202 02 + 2H20
Peroxidase: xúc tác phản ứng: H202 + AH2 A + 2H20
Oxygenase (hydroxylase): gắn một nguyên tử O vào cơ chất
TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Đặc hiệu kiểu phản ứng
xúc tác cho phản ứng vận chuyển một nhóm hóa học (không phải hydro)
giữa hai cơ chất AX + B A + BX
xúc tác cho phản ứng cắt đứt liên kết của chất hóa học bằng cách thủy
phân, nghĩa là phản ứng có sự tham gia của phân tử nước:
AB + H20 -> AH + BOH
enzyme tách nhóm, xúc tác cho phản ứng chuyển đi một nhóm hóa học khởi
một cơ chất mà không có sự tham gia của phân tử nước.
AB -> A + B
xúc tác cho phứng biến đổi giữa các dạng đồng phân của chất hóa học:
ABC -> ACB
xúc tác cho phản ứng gắn hai phân tử vối nhau thành một phân tử lốn
hơn, sử dụng ATP hoặc các nucleosidtriphosphat khác để cung cấp
năng lượng: ATP/ADP + Pi A + B AB
Synthetase: gắn hai phân tử với ATP để cung cấp năng lượng
Asparagin synthetase: toång hôïp asparagin
Glutamin synthetase: toång hôïp glutamin
Ligase: sử dụng cho việc gắn 2 đoạn nucleotid với nhau (DNA ligase)