Professional Documents
Culture Documents
ENZYME 3.3. Ứng dụng của enzyme trong công nghệ thực phẩm.
3.4. Các enzyme phổ biến trong chế biến và bảo quản thực phẩm.
TonNuMinhNguyet
TTHĐ = Phần cấu trúc mà nơi đó trực tiếp xảy ra các phản ứng xúc tác Enzyme hai cấu tử
Các nhóm chức ở TTHĐ là các nhóm R có hoạt tính cao. Các nhóm này ở xa
nhau nhưng với cấu trúc bậc 3,4 chúng sẽ tiến lại gần nhau hình thành TTHĐ
TTHĐ – nhóm ngoại (coenzym) + các nhóm chức R của acid amin
Coenzyme quyết định kiểu phản ứng (thủy phân, oxy hóa, …)
Enzyme 1 cấu tử
trực tiếp tham gia kết hợp với cơ chất
–SH (cysteine); –OH (serin, tyrosin); ε-NH2 (lysine); –COOH (glutamic, aspartic);
Vòng himidazol (histidin); Indol (tryptophan)
Apoenzyme chọn lọc cơ chất (protein, carbohydrate,…)
Một E. có thể có 1 hay nhiều TTHĐ (E. cấu trúc bậc 4) ảnh hưởng đến cường độ phản ứng
Các TTHĐ trên một E. có thể giống hoặc khác nhau về cấu tạo và chức năng
Cấu trúc không gian của E bị biến đổi thì khả năng hoạt động của TTHĐ và
hoạt tính của E. cũng bị biến đổi
TD α-chimotripsin (OH / Ser195 + imidazol / His57 + COOH / Arp102)
CẤU TẠO ENZYME – TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG (TTHĐ) CẤU TẠO ENZYME – TRUNG TÂM DỊ LẬP THỂ (TTDLT)
Cơ chế ổ khóa – chìa khóa (mô hình Fisher)
TTDLT và TTHĐ là hai cấu trúc riêng biệt, có tác dụng tương hỗ
TTDLT có nhiệm vụ điều chỉnh hoạt tính của E.
E. có TTDLT gọi là E. dị lập thể (alosteric E), thường có cấu trúc bậc 4
Không giải thích được các
kiểu đặc hiệu nhóm
TTDLT dương
khi kết hợp với chất dị lập thể thì làm E tăng hoạt tính
hoặc từ trạng thái không hoạt động thành hoạt động
→ A - chất dị lập thể dương
Cơ chế tiếp xúc cảm ứng (mô hình Koshland)
CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME
EP
ES
CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME CƠ CHẾ XÚC TÁC CỦA ENZYME
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA XÚC TÁC ENZYME
GĐ 1: tạo phức [ES] (E + S [ES])
Xảy ra nhanh chóng và cần năng lượng hoạt hóa thấp
Tương tác giữa E và S: tĩnh điện (ion), hydro, Val Der Walls (kỵ nước) Điều kiện phản ứng ôn hòa, nhiệt độ thấp, áp suất thường,
pH gần trung tính
Thiết bị dễ chế tạo, không cần chịu áp, chịu nhiệu, chịu pH
GĐ 2: hoạt hóa cơ chất S ([ES] [ES*])
Mức năng lượng hoạt hóa không cao Tốc độ và cường độ phản ứng cao
Chuyển hóa cơ chất: phân bố lại nội năng, chuyển vị electron, phá vỡ các Có tính đặc hiệu, chọn lọc cơ chất, phản ứng
liên kết đồng hóa trị, hình thành các liên kết mới trong phân tử cơ chất
Dễ bị thay đổi hoạt tính dưới tác động của những yếu tố môi
Cơ chất bị kích thích – sẵn sàng chuyển hóa tạo sản phẩm trường và điều kiện phản ứng
Hoạt tính của E là khả năng chuyển hóa cơ chất thành sản phẩm
Hoạt tính càng cao thì lượng sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA ENZYME gian càng nhiều, tốc độ phản ứng càng nhanh
Thừa cơ chất S vận tốc phản ứng sẽ tăng tuyến tính đến khi toàn bộ E đều
tham gia phản ứng
Nồng độ E lớn vận tốc phản ứng sẽ tăng đến khi hết cơ chất S K+1 hằng số tốc độ của phản ứng tạo phức [ES]
K-1 hằng số tốc độ của phản ứng phân ly phức [ES] ngược lại
K+2 hằng số tốc độ của phản ứng phân ly phức thành sản phẩm
v = k+2 [ES]
Km hằng số ái lực của Enzyme đối với cơ chất S
kcat- hằng số tốc độ phản ứng
Km càng nhỏ thì ái lực giữa E và cơ chất càng lớn
Nếu có cùng một lúc nhiều E cùng tác động lên cơ chất, E nào có Km
nhỏ nhất thì E đó sẽ tác động xúc tác chuyển hóa cơ chất đó
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
NỒNG ĐỘ CƠ CHẤT S NỒNG ĐỘ CƠ CHẤT S
Phương trình Michaelis – Menten
[E] = [E0]-[ES]
k+1[S]([E0] –[ES]) = k+1[E0][S] – k+1[ES] [S] = (k-1 + k+2) [ES]
k+1[S] [E0] = [ES] (k-1+k+2+k+1[S])
[S]
Vận tốc phản ứng v = Vmax [S]<< Km v=f(S) tuyến tính
Km + [S] [S]>> Km v= Vmax
[S]= Km v= Vmax / 2
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
NỒNG ĐỘ CƠ CHẤT S
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
NHIỆT ĐỘ pH
Nhiệt độ tăng - vận tốc phản ứng tăng Thay đổi pH thay đổi trạng thái ion hóa của các a.a (Asp, Lys)
Liên kết hydro dễ bị bẻ gãy; biến đổi hình dạng thay đổi sự liên kết với cơ chất và khả năng xtác
phân tử E; ái lực của E với cơ chất giảm
T0opt = 40-600C (VSV > TV > ĐV) Vùng pHopt acid yếu, kiềm yếu, gần vùng trung tính (đa số)
một số E có pHopt ở vùng rất acid hay rất kiềm
Nhiệt độ tăng cao - mất hoạt tính xúc tác (Pepsin - pHopt = 2; Trypsin - pHopt = 8 – 9)
Prptein bị biến tính, thay đổi cấu trúc không gian
Enzyme chịu t0 cao papain T0opt = 800C,
termamyl T0opt = 900C
Vùng pH biến tính thuận nghịch – vô hoạt tạm thời Chất ức chế E = chất bổ sung vào phản ứng làm giảm hoạt động của E
Vùng pH bất thuận nghịch – vô hoạt vĩnh viễn Thuốc, kháng sinh, chất bảo quản thực phẩm, chất độc và các chất chuyển hóa
bình thường trong các quá trình sinh hóa
Phản ứng E thuận nghịch – pHopt(T) ≠ pHopt(N)
E. lactat dehydrogenase (coE NAD NADH2) Mục đích nghiên cứu về chất ức chế E
− Điều chỉnh tốc độ các phản ứng E nhằm đáp ứng liên tục nhu cầu của SV
− Liệu pháp điều trị lâm sàng dựa trên sự ức chế E ( điều trị AIDS hiệu quả)
− Phát triển các kỹ thuật phân tích cấu trúc, các đặc tính chức năng của E
− Điều khiển phản ứng E trong các quá trình sản xuất
Cơ chất thay đổi – pHopt của E thay đổi
Pepsin: hemoglobin / pHopt = 1,8 casein / pHopt = 2,2
Kìm hãm thuận nghịch (reversible) - Kìm hãm bất thuận nghịch (irreversible)
Ứng dụng của yếu tố pH Tăng tốc độ phản ứng pHopt Kìm hãm cạnh tranh (competitive inhibitor)
Tách chiết E, tinh sạch E pH thuận nghịch Kìm hãm không cạnh tranh (noncompetitive)
Kìm hãm không thể cạnh tranh (uncompetitive)
Vô hoạt E pH bất thuận nghịch
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế cạnh tranh Ức chế cạnh tranh
I có cấu tạo hóa học gần giống cơ chất S
Liên kết thuận nghịch với E tạo thành phức hợp chất ức chế enzym (EI)
Cơ chất và chất ức chế cạnh tranh về cùng một vị trí trên TTHĐ của E (ES / EI)
[I] càng cao – v càng giảm
Giải pháp: tăng [S ]
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế cạnh tranh Ức chế không cạnh tranh
I có cấu tạo hóa học khác với cơ chất S
I có thể liên kết với cả E và phức hợp ES
I liên kết với E ở một vị trí khác TTHĐ, dẫn đến thay đổi cấu trúc E, ngăn cản
hình thành sản phẩm P
Vận tốc phản ứng E tùy thuộc vào nồng độ [I]
Cơ chất S hoặc sản phẩm P thừa cũng có thể là I
I = a. malonic TD: Hợp chất CN (cyanide) kết hợp với Fe của E citocromoxydase (E điều khiển
sự hô hấp) E bị vô hoạt – ngạt thở và chết
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I
Ức chế không cạnh tranh Ức chế không thể cạnh tranh
Là trường hợp đặc biệt (hiếm) của ức chế không cạnh tranh
Chất ức chế chỉ liên kết với phức hợp enzyme-cơ chất ES
Không liên kết với E tự do
Chất ức chế sẽ không hiệu quả ở nồng độ cơ chất S thấp ([ES] thấp)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT TÍNH ENZYME
CHẤT KÌM HÃM / ỨC CHẾ / INHIBITOR / I CHẤT HOẠT HÓA / KÍCH THÍCH / ACTIVATOR / A
Chất ức chế / Lineaweaver - Burk
o Khôi phục cấu trúc không gian của TTHĐ (Chất dị lập thể dương)
o Tăng cường tương tác giữa E-S (Cl-/ Br-/ I- amylase)
o Tác nhân chuyển hóa zimogen/E (pepsinogen/pepsin)
o CoE (vitamin, ion KL)
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYME CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYME
Điều hòa bằng chất dị lập thể
Điều hòa hoạt động E tự bảo vệ
tự điều khiển (tăng / giảm) → chaát dò laäp theå döông
→ chaát dò laäp theå aâm
Mục đích duy trì tính ổn định của hệ phản ứng sinh học
ngăn ngừa biến đổi xấu, gây bệnh lý
biến đổi tốt hơn, chữa bệnh, ngừa bệnh, duy trì sức khỏe Tiền Enzyme (Proenzyme, zimogen)
Tiền E là E được tổng hợp ở dạng trung gian chưa có hoạt tính xúc tác và chỉ
Enzyme màng được hoạt hóa khi có nhu cầu sử dụng
Đa số E một cấu tử, nhất là E của hệ tiêu hóa thường tồn tại ở trạng thái
Cố định trong màng tế bào chưa hoạt động (Pepsinogen tại bao tử, Trypsinogen tại thành ruột)
đảm bảo về không gian có thể hoạt động hiệu quả Tác nhân hoạt hóa tiền E thường là một E khác hoặc pH
tập trung mật độ E cao, hiệu suất chuyển hóa tốt
được bảo vệ tốt, ít biến đổi theo điều kiện môi trường
HCl
Pepsinogen pepsin
Ứng dụng Enzyme cố định
Enterokinase
Trypsinogen Trypsin
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA HOẠT TÍNH ENZYME TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Cơ chế ức chế ngược – hoạt hóa khơi mào
Tính đặc hiệu của E là khả năng lựa chọn xúc tác chuyển hóa một hay một số
Cơ chất S có thể hoạt hóa đặc hiệu một E khởi động cả chuỗi phản chất nhất định theo một kiểu phản ứng nhất định, tùy vào cấu tạo của TTHĐ
ứng do làm tăng ái lực của E-S (S = A)
Sản phẩm P có thể ức chế đặc hiệu một E làm đình trệ cả chuỗi phản
Đặc hiệu quang học
ứng do giảm ái lực E-S (P = I)
Mỗi E chỉ xúc tác cho một dạng đồng phân quang học
Có E xúc tác cho phản ứng chuyển hóa qua lại giữa các dạng đồng phân
quang học
TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME TÍNH ĐẶC HIỆU CỦA ENZYME
Đặc hiệu kiểu cơ chất Đặc hiệu kiểu phản ứng
Mỗi E chỉ có thể xúc tác cho một kiểu phản ứng chuyển hóa nhất định
Đặc hiệu nhóm tương đối 1 điều kiện: bản chất của liên kết
CoE quyết định kiểu phản ứng
bromelin, lipase, amylase
Duy trì, ổn định và bảo vệ cho hoạt động sống sinh vật
Xúc tác cho tất cả phản ứng sinh hóa trong cơ thể sinh vật
56
ENZYME TRONG CÔNG NGHỆ
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
ENZYME ĐƯỢC ỨNG DỤNG TRONG NHIỀU LĨNH VỰC ENZYME VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Ngaønh y döôïc (chaån ñoaùn, ñieàu trò) ỨNG DỤNG CỦA ENZYME
Phaân tích vaø nghieân cöùu hoùa sinh (biosensor) Thực hiện các phản ứng tạo ra sản phẩm (thủy phân, oxy hóa)
Noâng nghieäp Tham gia quy trình công nghệ với mục đích xác định
Phối trộn với sản phẩm tạo thực phẩm chức năng
Coâng nghieäp CN thöïc phaåm
CN deät, phim aûnh, chaát taåy röûa….
TÁC HẠI CỦA ENZYME
Tạo ra những sản phẩm không mong muốn trong chế biến và bảo quản
sản phẩm thực phẩm (thủy phân, oxy hóa)
ENZYME VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THU NHẬN ENZYME CÔNG NGHIỆP
THU NHẬN ENZYME TỪ ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT
CÁCH SỬ DỤNG ENZYME TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Không tách E khỏi nguyên liệu (chế phẩm thô)
Tách và tinh sạch E (chế phẩm tinh các loại)
Cố định E (E cố định)
Vô hoạt enzyme sau khi đã đạt được mục đích công nghệ
NGUYÊN NHÂN GIẢM HOẠT TÍNH ENZYME TRONG CBTP THU NHẬN ENZYME TỪ VI SINH VẬT
Tổn thất enzyme
Sự biến tính protein
Mất cofactor/coenzyme/ion kim loại
Sự thủy phân protein
Cơ chế Allosteric
Bị ức chế bởi chất ức chế
Mơi trường không thuận lợi
THU NHẬN ENZYME CÔNG NGHIỆP THU NHẬN ENZYME CÔNG NGHIỆP
ENZYME CỐ ĐỊNH (IMMOBILIZED ENZYME) ENZYME CỐ ĐỊNH (IMMOBILIZED ENZYME)
Enzyme Enzyme 1 cấu tử, có nhiều trung tâm hoạt động, Các loại protease có nhiều ứng dụng
Rennin / chimotrypsin (trong dạ dày)
cấu trúc bậc 4, số monomer bao giờ cũng chẵn
Bromelin (trong dứa)
Điều kiện p.ư biến tính (protein), hồ hóa (tinh bột), nhũ hóa (lipid) Papain (trong vỏ quả đu đủ)
Neutrase (từ nấm mốc)
nhiệt độ, pH, enzyme
Các sản phẩm dùng protease trong QTCN
Nước tương dung dịch a.amin từ protein đậu nành
Nước mắm dung dịch a.amin từ protein cá
Công nghệ sữa phomai
Bánh a.amin cho phản ứng Maillard
β -amylase (3.2.1.2) - 1,4-α-D-glucan maltohydrolase; glycogenase, fungamyl Ứng dụng của E amylase
Exoglucozidase 1,4-glucoside 2 gốc (E. đường hóa) Rượu bia: đường hóa tinh bột – malt đại mạch
Điều kiện phản ứng T0opt thấp=50 – 600C, t0=700C mất hoạt tính, bền acid Đường nha, siro glucose; thủy phân tinh bột
SP thủy phân maltose, beta dextrin (mạch dài) Bánh mì: cắt 1 phần mạch AM và AP nở xốp hơn
Nguyên liệu thực vật (hạt,củ), malt, VSV nấm mốc, vi khuẩn
ỨNG DỤNG CỦA ENZYME ỨNG DỤNG CỦA ENZYME
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Pectinase – E thủy phân pectin Cellulase - Thủy phân cellulose tạo sản phẩm đường
E pectinase = E. pectinesterase + E. polygalacturonase EC 3.2.1.4-endoglucanase / 1,4-β-D glucan-4-glucanohydrolase
Ứng dụng giảm độ nhớt dịch ép, puree trái cây Endoenzyme thủy phân liên kết β-1,4 glycoside ở giữa mạch cellulose
EC 3.2.1.91-cellobiohydrolase / 1,4-β-D glucancellobiohydrolase
Exoenzyme thủy phân liên kết β-1,4 glycoside từ đầu không khử thu cellobiose
EC 3.2.1.21-β-glucosidase / cellobiase / glycosideglucohydrolase
thủy phân những đoạn oligomer của cellulose và cellobiose thu β-D-glucose
Cellulase có trong bao tử ĐV nhai lại, thu nhận từ canh trường nmốc Asp.
Oryzae, Asp. Awamori,…
Ứng dụng
Bổ sung vào các SP thực phẩm giúp thức ăn dễ tiêu hóa hơn
Phá hủy màng tế bào thực vật, làm tăng hiệu suất trích ly
Thủy phân phế liệu gỗ làm thức ăn gia súc
E oxy hóa khử thường được ứng dụng tạo màu sắc, hương vị đặc trưng