Professional Documents
Culture Documents
1
Biotechnology
• Khái niệm:
- Sử dụng cơ thể, hệ thống, quá trình sinh học để tạo ra sản
phẩm với mục tiêu cải thiện chất lượng cuộc sống.
(Biotechnology is the use of biological processes, organisms,
or systems to manufacture products intended to improve the
quality of human life)
CNSH hiện đại: Modern biotechnologies involve making useful
products from whole organisms or parts of organisms, such
as molecules, cells, tissues and organs. Recent developments in
biotechnology include genetically modified plants and
animals, cell therapies and nanotechnology.
2
• Phân ngành CNSH:
– “Red biotechnology”: CNSH y-dược: thuốc, tế bào
gốc, liệu pháp gen (medical processes such as
getting organisms to produce new drugs, or using
stem cells to regenerate damaged human tissues and
perhaps re-grow entire organs).
– “White (gray) biotechnology”: CNCN: hiệu quả SX
hóa chất, nhiên liệu, năng lượng sinh học (industrial
processes such as the production of new chemicals
or the development of new fuels for vehicles).
– “Green biotechnology”: CNSH nông nghiệp (applies
to agriculture and involves such processes as the
development of pest-resistant grains or the
accelerated evolution of disease-resistant animals).
– “Blue biotechnology “(ít dùng): CNSH biển, thủy sản
3
Thuật ngữ
– Trao đổi chất (metabolism): Toàn bộ các p/ứng xảy ra
trong tế bào/cơ thể nhờ hệ enzyme xúc tác thông qua
các con đường trao đổi chất (Metabolic/biochemical
pathways)
– Dị hoá (Catabolism): phân giải các chất dinh dưỡng
thành các tiền chất hoặc thu nhận năng lượng
– Đồng hoá (Anabolism): tổng hợp các chất /thành phần
của cơ thể nhờ tiền chất và năng lượng thu được
– Sản phẩm trao đổi chất (Metabolite): sản phẩm cuối của
quá trình trao đổi chất
– Sản phẩm trao đổi chất trung gian (Intermediate
metabolite (phân tử lượng thấp< 1000) 4
• Quá trình oxy hóa: quá trình chuyển điện tử và hydro,
trong đó oxy là chất nhận hydro cuối cùng (hô hấp hiếu
khí)
• Sự oxy hóa không hoàn toàn: Quá trình oxy hóa nhưng
hydro chưa được vận chuyển tới oxy, do vậy chất nhận
hydro của quá trình này là hợp chất hữu cơ
• Quá trình lên men: quá trình chuyển điện tử và hydro,
trong đó chất hữu cơ là chất nhận điện tử cuối cùng
5
Mục tiêu trao đổi chất
Nguồn Cacbon
Hình thức dinh dưỡng :
- CO2: tự dưỡng (autotroph)
- Hợp chất hữu cơ: dị dưỡng
(Heterotroph)
8
Phân nhóm sinh vật theo đặc tính dinh dưỡng
Sinh vật
9
Phân giải chất dinh dưỡng (catabolism)
Proteins Amino Acids,
Polysaccarit Monose
Lipit Axit béo, rượu bậc cao…
….. …..
Đồng Dị
hoá hoá
Quan hệ về năng
lượng và các quá
trình trao đổi chất:
Năng
lượng
hoá
học
Tiền chất
Tiền chất
Sản phẩm cuối
cùng + năng
lượng
14
Hợp chất cao năng lượng
• Khái niệm:
– Chứa các liên kết cao năng lượng, khi thủy
phân, giải phóng một lượng lớn năng lượng,
cung cấp cơ thể
– Được tạo thành khi tạo ra liên kết cao năng,
hấp thụ/dự trữ một lượng năng lượng lớn
• Vai trò:
– Cung cấp năng lượng cho cơ thể
– Dự trữ năng lượng
• Hợp chất điển hình: ATP 15
Hợp chất cao năng lượng ATP
(adenosine triphosphat)
Adenosine nucleotide 16
Cơ chế tạo, tích trữ và sử dụng năng lượng trong
ADP synthase
E-
cơ thể nhờ phân tử cao năng ATP
30,6 KJ
PO4-
E ATP synthase
30,6 KJ
PO4-
ATP + H2O
ADP + Pi + 30,6 KJ
18
Các dạng phosphoryl hoá
19
2. Phosphoryl hoá bằng cách oxy hóa
21
22
Mức năng lượng các hợp chất cao năng
23
24
Co-Enzym oxy hoá khử
• NAD/NADH(NADP/NADPH)-Nicotin
adenin dinucleotit (phosphat): piridin
dehydrogenase: cấu tạo hơn 200 enzym
Dạng
khử
Dạng
oxy Trong NADP, gốc OH thay
bằng liên kết este với nhóm
hoá phosphat 26
27
FMN, FAD: flavin mononucleotid/ flavin adenin dinucletotit
28
Phân giải các hợp chất hữu cơ
29
Sơ đồ tổng thể Protein Polysaccharide
Lipit Thủy Cn
phân
phân giải các hợp C6
chất hữu cơ ta oxy Đường
hóa phân
C3
C2
Chu trình
Lên men Kreb
Chuỗi hô
SP lên hấp
men
ATP
30
Đường phân- 1) Pha chuẩn bị
Glycolyse
Hoạt hoá
glucose
C6 C6
•ATP là hợp
chất cho (Pi)
nhóm
phosphat
Bẻ gãy
mạch
C6C3
31
2) Pha hoàn thiện
Phosphoryl
hoá ở mức
cơ chất (P vô
cơ)
- Tạo năng
lượng dự trữ
dưới dạng
ATP và
NADH.H+,
trong piruvat
32
Phosphoryl hóa (glucose, fructose)
Hexokinase:
•enzym chuyển nhóm Phosphofructokinase:
phosphat enzym điều hòa quá
•Cơ chất: MgATP2- trình đường phân
•Tương tự glucokinase
33
(izozyme)
Tóm tắt Glycolyse
• Con đường chung:
– glucose được oxy hoá thành 2 phân tử piruvat,
– năng lượng dự trữ chuyển thành 2ATP, dự trữ trong
coE khử và còn lại trong piruvat (60%).
• Ba dạng chuyển hóa:
– Phân cắt mạch C6 (glucose) thành C3 (piruvat)
– Phosphoryl hóa ở mức cơ chất chuyển ADP tạo
thành hợp chất cao năng ATP
– Chuyển ion H+ cho NAD, tạo NADH. H+
• Đường phân là quá trình không thuận nghịch
• Phương trình tổng thể glycolys
34
Sơ đồ tổng thể Protein Polysaccharide
Lipit Thủy Cn
phân
phân giải các hợp C6
chất hữu cơ ta oxy Đường
hóa phân
C3
C2
Chu trình
Lên men Kreb
Chuỗi hô
SP lên hấp
men
ATP
35
Chuyển hoá yếm khí axit piruvic: Lên men
2 Ethanol
36
Hiệu quả năng lượng quá trình yếm khí
37
Oxy hóa piruvat tới Acetyl-CoA
C3 C2
38
C2
C4 C6
C6
Chu trình NADH
Kreb C4
FADH
CO2
C5
C4
ATP
CO2 39
C2
C4 C6
C6
Chu trình C4
Kreb
C5
C4
40
Tóm tắt chu trình Kreb
41
Chuỗi hô
hấp
42
43
Thế
oxy hóa khử
các cặp oxy
hóa khử
44
Vai trò chuỗi hô hấp
45
Hiệu quả năng lượng quá trình hiếu khí
6
2
6
18
4
2
----
38
46
So sánh hiệu quả năng lượng
Quá trình hiếu khí (oxy hóa)
SV tự Tổng
dưỡng hợp
Polysaccarit Cn
Entner douduroff C6
Lên men
C3
Acetyl Coenzyme A C2
Kreb
50
Chuỗi hô hấp
Glycolyz
Pentozophosphat
51
(hexose monophosphate)
Non-oxydative phase
52
53
Pentose phosphate pathway
(hexose monophosphate)
54
Glucose
ATP
ADP
Glucose 6-phosphate
NADP+
NADPH
6-phosphogluconic acid
2-keto-3-deoxy-6-phosphogluconic acid
56
Cơ sở các quá
trình lên men Axit amin
công nghiệp
Phân
-oxy
giải hóa
Lipid
Oxy
hóa
acetyl-
CoA
58
Cơ chế
Ba giai đoạn
1. Hoạt hóa axit béo trong dịch bào
59
2. Vận chuyển axit béo đã hoạt hóa vào ty
thể
60
3. Beta oxy hóa axit béo trong ty thể
Bốn giai đoạn:
1. oxy hóa (nhờ FADdehydrogenase)
2. Hydrate hóa (bởi hydratase)
3. Oxy hóa (NAD dehydrogenase)
4. Phân cắt (thiolase)
61
Chu trình Kreb
Oxy hóa Palmitic Acid - Hiệu quả ATP
• Palmitic: C-16
• Cần 1 ATP (hoạt hoá bởi acetyl-CoA)
• Một vòng beta-oxy hóa:
– FADH.H (e.t.c.) = 2 ATP 5 ATP
– NADH.H (e.t.c.) = 3 ATP
• Palmitic Acid = 16 carbon = 8 mảnh acetyl-CoA
• Số vòng beta-oxy hoá = 8-1 = 7
• ATP do beta oxy hoá= 7 vòng beta oxyhoá x 5 = 35 ATP
• ATP do oxy hoá acetyl CoA: 8 x 12 = 96 ATP
• ATP tổng số từ oxy hoá Palmitic:
35 - 1 + 96 = 130 ATP
63
Beta oxy hoá axit béo mạch C lẻ
CH3CH2CH2--CH2CH2--CH2CH2--CH2CH2--CH2CH2--CH2COSCoA
5 Cycles
CO2 H CO2H
Mutase Epimerase
CH3 -C-H H-C-CH3
HO 2CCH 2CH 2COSCoA
Succinyl CoA Vit. B12 COSCoA COSCoA
L-Methylmalonyl D-Methylmalonyl
CoA CoA
64
Beta oxihoá axit béo không no
H H
CH3(CH2)7-C=C-CH2(CH2)6COSCoA
Oleoyl CoA
Beta Oxidation
(3 Cycles)
H
H H Isomerase
3 trans-2 H
cis-
Beta Oxihoá
65
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh
CH3 CH3
- Thiếu hụt enzym gây tích
CH3(CHCH 2CH2CH2)3CHCH 2CO 2H luỹ Phytanic acid trong cơ
gây: suy thần kinh, thận, rối
Phytanic Acid loạn tổng hợp da, xương,
(phân cắt chlorophyll) chuyển động
-Hydroxylase
CH3 CH3
CH3(CHCH 2CH2CH2)3CHCHCO 2H CO2
CH3 CH3
OH
-Oxidation CH3(CHCH 2CH2CH2)3CHCO 2H
(in peroxisomes) Pristanic Acid
66
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh (tiếp)
67
Chu trình
phân giải axit amin68
Chuyển
hoá
axit
amin
thành
acetyl-
CoA
69
Chuyển hoá axit amin
thành piruvat
70
Chuyển hóa axit amin thành –xetoglutarate
71
Một số vấn đề để thảo luận của chương 7
72
Tổng hợp các hợp chất
73
Tổng hợp các gluxit
74
Glycolyse và
gluconeoge-
nesis
76
Tổng hợp lipit
Lipogenesis
77
Tổng hợp
axit amin,
nucleotit,
amin
78
Quan hệ chu trình urea và Kreb
79
Tổng hợp protein
80
Các giai đoạn tổng hợp protein
• Phiên mã (mRNA)
• Dịch mã
• Sau dịch mã: tạo cấu trúc (folding, chaperon),
cắt, nối, glycosyl hóa