Professional Documents
Culture Documents
handouts 1 - Động hóa học
handouts 1 - Động hóa học
1
Ulsan Bolt Báo săn Cheetah
2
Mục tiêu
• Trình bày được các khái niệm trong động hóa học: tốc độ
phản ứng, bậc phản ứng, hằng số tốc độ phản ứng, phản ứng
bậc giả.
• Thiết lập được các quy luật động học của các phản ứng đơn
giản.
• Trình bày được các phương pháp xác định bậc phản ứng và
hằng số tốc độ phản ứng.
- Các phản ứng xảy ra trong quá trình Dược lâm sàng
hấp thu, chuyển hỏa, thải trừ thuốc
trong cơ thể
Ứng dụng
Tổng hợp Hóa dược
3
Ứng dụng
Bào Chế
Ứng dụng
Dược lâm sàng
Hấp thu
Tốc độ hấp thu
Thuốc Hấp thu
Phân bố -Liều dùng
Chuyển hóa Tốc độ chuyển hóa
Phân bố -Khoảng
Chuyển hóa cách liều
Tốc độ thải trừ
Thải trừ
Thải trừ
Phần 1
Các khái niệm cơ bản
4
1. Các khái niệm cơ bản
Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho tính nhanh hay
chậm của PƯ, = biến thiên nồng độ một chất tham gia/tạo thành
sau phản ứng trong một đơn vị thời gian
𝐶 − 𝐶 Δ𝐶
𝑣̅ = =
𝑡 −𝑡 Δ𝑡
- Đơn vị v : nồng độ/thời gian (mol.L-1.s-1, mol.L-1.min-1 …)
14
12
Concentration (mM)
10
8
6
𝑣̅ = ?
4
2
Time (s)
0
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
0 50 100 150 200 250 300
[A]
Δ𝐶 ∆𝐶
𝑣̅ = − = [S]
Δ𝑡 ∆𝑡
5
1. Các khái niệm cơ bản
A + B → X +Y
5
Concentration (mM)
3
Time [aspirin] [salicylic
(h) (mM) acid] (mM)
0 5.55 0 2
5 5.45 0.1
10 5.35 0.2 1
20 5.15 0.4
50 4.61 0.94
0
100 3.83 1.72 0 50 100 150 200 250 300
200 2.64 2.91 Time (h)
300 1.82 3.73
𝑣̅ =?
Tốc độ tức thời là tốc độ phản ứng tại một thời điểm xác định
6
1. Các khái niệm cơ bản
A + B → X +Y
a, b, x, y: hệ số tỷ lượng
Nếu tính tốc độ mất đi/ hình thành của 1 chất nào đó thì không
cần chia cho các hệ số Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
- Xác định nồng độ các chất PƯ tại các thời điểm khác nhau
7
6
5
Δ𝐶
𝑣̅ =
Δ𝑡
Concentration (mM)
4
3
Time [aspirin]
(h) (mM)
0 5.55 2
10 5.35
20 5.15 1
50 4.61
100 3.83 0
200 2.64 0 50 100 150 200 250 300
300 1.82 Time (h)
𝑣̅ =− =− = 0.0172(mM/h)
5
Δ𝐶
𝑣̅ =
Δ𝑡
Concentration (mM)
3
Time [aspirin]
(h) (mM)
0 5.55 2
10 5.35
20 5.15 1
50 4.61
100 3.83 0
200 2.64 0 50 100 150 200 250 300
300 1.82 Time (h)
𝑣̅ =− =− = 0.0172(mM/h)
. .
𝑣 = − tan 𝑎 = − = 0.013(mM/h)
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
Time [aspirin]
(h) (mM)
0 5.55
10 5.35
20 5.15
50 4.61
100 3.83
200 2.64
300 1.82
8
1. Các khái niệm cơ bản
aA + bB → xX + yY +…
Định luật tác dụng khối lượng k: hằng số tốc độ phản ứng
n1: bậc phản ứng với chất A,
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵 n2 : : bậc phản ứng với chất B
n = n1 + n2: Bậc toàn phần của PƯ
𝑑𝐴 𝑑𝐵
𝑣=− =− =𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵
𝑑𝑡 𝑑𝑡
Với phản ứng một chiều, nồng độ của sản phẩm tạo thành không ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng
9
1. Các khái niệm cơ bản
aA + bB → xX + yY +…
𝑑𝐴 𝑑𝐵
𝑣=− =− =𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵
𝑑𝑡 𝑑𝑡
n=1
+ Phản ứng bậc 1 𝑣=𝑘⋅ 𝐴
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 n=2
+ Phản ứng bậc 2
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵 n = n1 + n2 = 2
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 n=3
+ Phản ứng bậc 3 𝑣=𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵 n = n1 + n2 = 3
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵 ⋅ 𝐶 n = n1 + n2 +n3 = 3
Bậc phản ứng có thể là số thập phân Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
10
1. Các khái niệm cơ bản
aA + bB → xX + yY +…
𝑑𝐴 𝑑𝐵
𝑣=− =− =𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵
𝑑𝑡 𝑑𝑡
𝑣 =𝑘⋅ 𝑆 ⋅ 𝐻𝐶𝑙 ⋅ [𝐻 𝑂]
𝑣 =𝑘⋅ 𝑆 ⋅ 𝐻𝐶𝑙 ⋅ [𝐻 𝑂] = 𝑘 ⋅ 𝑆
Với các PƯ phức tạp, tốc độ PƯ là một hàm số của nhiều chất tham gia
phản ứng khác nhau.
Để việc nghiên cứu tốc độ PƯ dễ dàng đơn giản hơn, ta tiến hành PƯ
với nồng độ ban đầu của chất [B], [C] >> [A] thì sự thay đổi [B], [C]
trong quá trình phản ứng là không đáng kể so với sự thay đổi nồng độ
của A, nên [B] ≈ [B]0 , [C] ≈ [C]0 . Phản ứng là giả bậc n1 với A
v =𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵 ⋅ 𝐶 = k⋅ A ⋅ B ⋅ C =k ⋅ A
11
1. Các khái niệm cơ bản
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
- Nồng độ
- Bề mặt PƯ ( với phản ứng có sự tham gia của chất rắn)
- Áp suất ( với phản ứng có sự tham gia/hình thành chất khí)
- Nhiệt độ
- Ảnh hưởng của xúc tác
- Môi trường
Nồng độ tăng làm tăng tần suất va chạm của các phân tử CPƯ
Phần 2:
Quy luật động học của các phản
ứng đơn giản
12
2. Động học các phản ứng đơn giản
Các phản ứng đơn giản là phản ứng một chiều, không
thuận nghịch
Mục tiêu
+ Phản ứng bậc 0
- Thiết lập các quy luật động học
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 [A]
𝑑𝐴 𝑑𝑥
𝑣=− = = 𝑘(𝑎 − 𝑥)
𝑑𝑡 𝑑𝑡 0
time
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 [A]
𝑑𝐴 𝑑𝑥
𝑣=− = = 𝑘(𝑎 − 𝑥)
𝑑𝑡 𝑑𝑡 0
time
𝑑𝑥
= 𝑘 𝑑𝑡
𝑎−𝑥
𝒂
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏
𝒂−𝒙 Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
0 time
13
2.1. Động học phản ứng bậc nhất
A → Sản phẩm
𝒗 = 𝒌⋅ 𝑨 𝟏
[A]
ln A = − kt + ln 𝑨𝒐
𝟏 𝒂 0
time
𝒌= 𝒍𝒏
𝒕 𝒂−𝒙
Đặc điểm phản ứng:
- Đơn vị của k: thời gian-1: ngày-1, giờ-1…
tan a = − k
- Đồ thị lnC – t là đường thẳng ln[A]
độ đầu a
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
1 100
𝑡 . = 𝑙𝑛
𝑘 90
Han sử dụng của thuốc:
là thời gian hàm lượng thuốc còn lại ≥ 90 % (hoặc theo quy định
NSX – DĐ)
14
2.1. Động học phản ứng bậc nhất
A → Sản phẩm
𝑡 . thời gian cần thiết để một chất tham gia phản ứng hết
90%
1 100
𝑡 . = 𝑙𝑛
𝑘 10
𝑡 . thời gian cần thiết để một chất tham gia phản ứng hết
99.9%, coi như thời gian phản ứng xảy ra hoàn toàn
1 100
𝑡 . = 𝑙𝑛
𝑘 0.1
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
15
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Thuốc A phân hủy theo động học bậc 1. Hàm lượng thuốc A
còn lại tại từng thời gian bảo quản được cho trong bảng sau:
a. Tính thời gian để thuốc A còn lại 90,0% so với ban đầu?
𝑑𝐴 𝑑𝑥 v
𝑣=− = =𝑘⋅ 𝐴 =𝑘
𝑑𝑡 𝑑𝑡
𝑑[𝑥] = 𝑘 𝑑𝑡
0 time
𝒙 = 𝒌𝒕
[A] = [A0] – kt
[A]
16
2.2. Động học phản ứng bậc không
A → Sản phẩm
Ví dụ phản ứng bậc 0:
- Hệ phản ứng dị thể (hỗn dịch, nhũ tương …), phản ứng
xúc tác dị thể
Quá trình phân hủy thuốc dạng hỗn dịch:
.
- Thuốc/Lỏng
- Thuốc/Rắn
17
2.2. Động học phản ứng bậc không
A → Sản phẩm
Ví dụ về phản ứng bậc 0:
Hãy tính:
1. Hằng số tốc độ phân hủy Aspirin trong hỗn dịch trên
2. Hạn sử dụng của lọ hỗn dịch trên.
Biết thuốc được sử dụng khi hàm lượng lớn hơn hoặc
bằng 90% so với ban đầu
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
18
2.3. Động học phản ứng bậc hai
C(mM)
A + B → Sản phẩm 5
4
- Khi a = b 3
1 2
= 𝒌𝒕 + 𝑪
𝒂−𝒙 1
0 0 (min)
1 1 0 30 60 90 120
𝒌𝒕 = −
𝒂−𝒙 𝒂 1/C
0.8
0.6
Đặc điểm phản ứng:
- Đồ thị 1/[A] – t là đường thẳng 0.4
0.2
- Đơn vị của k: mol-1.l.s-1 0 (min)
Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
0 30 60 90 120
1 a
𝒕𝟏/𝟐 =
𝒂. 𝒌
a/2
a/4
Note: phản ứng bậc càng cao a/8
diễn ra càng chậm 0 time
t1/2 2t1/2 4t1/2
𝟏 𝒂−𝒙 𝒃
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏
𝒂−𝒃 𝒃−𝒙 𝒂
Đặc điểm phản ứng:
- Đồ thị ln(CA/CB) – t là đường thẳng
- Đơn vị của k:mol-1.l.s-1
- t1/2 : phụ thuộc vào nồng độ đầu
time
của cả 2 chất
1 𝑏
𝑡/ = 𝑙𝑛 Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
𝑘(𝑎 − 𝑏) 2𝑏 − 𝑎
19
2.3. Động học phản ứng bậc hai
A + B → Sản phẩm
- Khi b>>a:
𝑣=𝑘⋅ 𝐴 ⋅ 𝐵
𝒂
𝒌′𝒕 = 𝒍𝒏
𝒂−𝒙
Khi b>>a, phản ứng trở thành giả bậc 1 với chất A
20
Bậc không Bậc một Bậc hai
PT vi 𝑑𝐴 𝑑𝐴 𝑑𝐴
phân 𝑣=− =𝑘 𝑣=− = 𝑘(𝑎 − 𝑥) 𝑣=− = 𝑘(𝑎 − 𝑥)
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
PT tích [A] = [A0] – kt [A0] 1 1
𝑘𝑡 = 𝑙𝑛 𝑘𝑡 = −
phân [A] [A] [A0]
Đồ thị
C-t
[A] [A]
[A]
thẳng
Phần 3:
Các phương pháp xác định tốc độ,
hằng số tốc độ và bậc phản ứng
21
3. Các phương pháp xác định k, n
3.1. Phương pháp xác định bậc PƯ:
22
3. Các phương pháp xác định k, n
3.1. Phương pháp xác định bậc PƯ:
VD: Nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa 2 chất A và B, ta có bảng dữ
liệu sau:
-1
TN [A],M [B],M Vtt (M.s )
1 0.185 0.144 3.35 x 10-4
2 0.185 0.288 1.35 x 10-3
3 0.370 0.144 6.75 x 10-4
4 0.370 0.288 2.70 x 10-3
23
3. Các phương pháp xác định k, n
3.1. Phương pháp xác định bậc PƯ:
b. Phương pháp Đồ thị Time (h) C (mM) 1/C lnC
0 5.55 0.18018 1.7138
5 5.45 0.18349 1.69562
10 5.35 0.18692 1.6771
20 5.15 0.19417 1.639
50 4.61 0.21692 1.52823
100 3.83 0.2611 1.34286
200 2.64 0.37879 0.97078
300 1.82 0.54945 0.59884
C 1/C lnC
6.5 0.6 2
5.5 0.5
1.5
0.4
4.5
0.3 1
3.5 0.2
2.5 0.5 y = -0.0037x + 1.714
0.1 R² = 1
1.5 0 0lý - Hóa lý
Lương T. T. Huyền - BM Vật
0 100 200 300 0 100 200 300 0 100 200 300
Time (h) Time (h) Time (h)
24
3. Các phương pháp xác định k, n
3.1. Phương pháp xác định hằng số tốc độ phản ứng:
a. Phương pháp đại số
- Xác định nồng độ chất phản ứng tại các thời điểm khác
nhau
- Thay vào phương trình bậc tương ứng để tính k
- Xác định k ở nhiều điểm và tính giá trị k trung bình
[A]
0
1/C 0.8
0.6
0.4
0.2
0 Lương T. T. Huyền - BM Vật lý - Hóa lý
(min)
0 30 60 90 120
25
BÀI TẬP VẬN DỤNG
26