You are on page 1of 4

04/08/2017

GiỚI THIỆU MÔN HỌC Chuẩn đầu ra môn học


 Tên môn học : Hóa Sinh Thực Phẩm Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:
 Thời lượng : 30 tiết LT 1. Hiểu và phân biệt được các thành phần hóa học cơ bản có trong
thực phẩm
 Giảng viên : ThS. Phạm Hồng Hiếu 2. Liệt kê và giải thích được các tính chất hóa học của các thành
phần hóa học cơ bản trong thực phẩm
 Email : phamhonghieu@iuh.edu.vn 3. Vận dụng được các tính chất của một trong những thành phần
hóa học trong thực phẩm để áp dụng trong phân tích thực phẩm
 Trang web : 4. Vận dụng được các tính chất của một trong những thành phần
• https://sites.google.com/a/foodtech.edu.vn hóa học trong thực phẩm để áp dụng trong sản xuất thực phẩm
5. Thực hiện được các thí nghiệm xác định các thành phần hóa học
/phamhonghieu cơ bản của thực phẩm
6. Giải thích được kết quả thí nghiệm
• www.ibf.iuh.edu.vn/pham-hong-hieu

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 1 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 2

Nội dung môn học Giáo trình và tài liệu tham khảo
Sách sử dụng chính:
 Chương 1: Mở đầu [1]. Lê Ngọc Tú và tập thể tác giả, Hóa sinh công nghiệp, ĐH&THCN,
Hà Nội, 1997.
 Chương 2: Protein
[2]. H. D. Belitz, W. Grosch, Food Chemistry, Springer, 1999.
 Chương 3: Enzyme
Tài liệu tham khảo:
 Kiểm tra giữa kỳ (thường kỳ, tiểu luận) [3]. Owen R. Fennema, Food Chemistry, Marcel Dekker, INC, 1996
 Chương 4: Glucid [4]. Richard Harvey and Denise Ferrier, Biochemistry-6th
Edition,Wolters Kluwer, 2014
 Chương 5: Lipid [5]. Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Ang, Hóa sinh học, NXB GD, 1997.

 Chương 6: Nước
 Kiểm tra cuối kỳ
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 3 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 4

Chương1: Mở đầu 1. Đối tượng, nhiệm vụ và lịch


1. Đối tượng, nhiệm vụ và lịch sử phát triển sử phát triển hóa sinh học
hóa sinh học
1.1. Đối tượng nhiệm vụ
1.2. Lịch sử phát triển 1.1. Đối tượng nhiệm vụ
2. Thành phần hóa học của cơ thể sống 1.2. Lịch sử phát triển
2.1. Nước
2.2. Nguyên tố hóa học
2.3. Các hợp chất hữu cơ

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 5 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 6

1
04/08/2017

1.1. Đối tượng nhiệm vụ Hóa

Công thức hóa học


Hóa Sinh Học
là gì?
Phản ứng hóa học

ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương1: Mở đầu 7 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương1: Mở đầu 8

Sinh Học
Khoa học?
Cơ thể sống

Tế bào

ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương1: Mở đầu 9 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương1: Mở đầu 10

1.1. Đối tượng nhiệm vụ 1.1. Đối tượng nhiệm vụ


 Phân loại theo đối tượng:
Hóa Sinh Học = Khoa học về cơ sở phân
tử của sự sống Động vật
nghiên cứu thành phần hóa học, tính
chất cấu trúc phân tử, mối liên quan Thực vật
giữa cấu trúc và chức năng sinh học,
các quá trình chuyển hóa, trao đổi chất,
trao đổi năng lượng của tế bào, cơ thể Vi sinh vật
sống.
Virus
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 11 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP – Chương1: Mở đầu 12

2
04/08/2017

1.1. Đối tượng nhiệm vụ 1.1. Đối tượng nhiệm vụ


 Phân loại theo mục đích:
 Phân loại theo mức độ nghiên cứu:
– Hóa sinh phân tử
– Hóa sinh lượng tử
Y học – Hóa sinh vô cơ
Nông nghiệp – Hóa sinh hữu cơ
Công nghiệp

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 13 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 14

1.1. Đối tượng nhiệm vụ 1.2. Lịch sử phát triển


 Từ xa xưa, con người đã biết sử dụng các quá
Trong sản xuất thực phẩm: trình hóa sinh để sản xuất bánh mỳ, pho mát,
rượu bia, thuốc lá…
 Nguyên liệu chính có nguồn gốc  Thời kỳ Phục Hưng đến nửa đầu TK19: nghiên
cứu thành phần hóa học của mô động vật, thực
từ sinh vật (enzyme) vật; tách chiết, tổng hợp các hợp chất hóa học
 Từ nửa cuối TK19: Hóa Sinh Học được tách
 Phản ứng hh = phản ứng enzyme thành một ngành khoa học độc lập
 40 – 50, TK20  nay: Hóa Sinh Học đã đi sâu
 Biện pháp công nghệ: kìm hãm/ nghiên cứu cơ sở phân tử của quá trình bảo quản
thông tin di truyền, cấu trúc xoắn đôi ADN  công
thúc đẩy hoạt độ các enzyme nghệ sinh học
 Hóa Sinh Học phát triển không ngừng, góp phần
 bảo quản/ chế biến tích cực phục vụ sản xuất, đời sống nhân sinh

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 15 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 16

2.1. Nước
2. TPHH của cơ thể sống
 Trong cơ thể sống, nước chiếm > 60%
(người 60%, cá 80%, sữa 98%…)
2.1. Nước  Vai trò:
2.2. Nguyên tố hóa học – Hòa tan các phần tử có tính tan
trong nước bằng liên kết hydro rất
2.3. Các hợp chất hữu cơ linh hoạt
– Môi trường thực hiện các phản ứng
hóa học và các quá trình trao đổi
chất

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 17 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 18

3
04/08/2017

2.2. Nguyên tố hóa học 2.3. Các hợp chất hữu cơ


 Có khoảng 30 nguyên tố hóa trong cơ thể
sống  Có 2 nhóm chất cơ bản trong cơ thể sống:
 Các nguyên tố HH là TP cấu tạo của hợp – Hữu cơ: axit nucleic, protein, enzyme,
chất hữu cơ quan trọng như protein, axit glucid, lipid, vitamin, hormone
nucleic, lipit, gluxit… – Vô cơ: nước, chất khoáng
 Dựa vào hàm lượng các nguyên tố, có 3  Hai nhóm chất có tác dụng bổ sung hỗ trợ
nhóm: lẫn nhau đảm bảo cho tế bào, cơ thể sống
– Đại lượng: > 10-3 % gồm C, H, O, N, S, P, hoạt động bình thường
Ca, K, Mg, Na, Fe  Các hợp chất hữu cơ:
– Vi lượng: 10-6 – 10-3 % gồm Cu, Mn, Co, – Cấu tạo phức tạp, đa dạng
Mo, Zn – Khối lượng phân tử lớn
– Siêu vi lượng: rất thấp, có khi ở dạng vệt – Hàm lượng cao trong tế bào, cơ thể sống
như Pb, V, Au, Hg…
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 19 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 20

ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP 1 – Chương 1: Mở đầu 21

You might also like