Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
MÔN CƠ HỌC LÝ THUYẾT
Môn học
ọ Cơ Học
ọ
Lực Môment
Khảo sát sự cân bằng của vật thể chịu tác dụng của lực.
Dữ kiện Kết quả F5 ?
F1
Hệ lực và Điều
ề kiện Phản lực
môment cân bằng hệ lực liên kết F2
F3
F6 ? F4
Khảo sát tính chất hình học chuyển động của vật thể.
Không quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
Dữ kiện Kết quả
Phần 3
ĐỘNG LỰC HỌC
Chương 1: Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
Chương 2: Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
Chương 3: Các bài toán đặc biệt
Chương 4: Ma sát
Chương 5: Trọng tâm
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
NỘI DUNG
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Lực
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng
cơ học của vật thể này lên vật thể khác
z G
Fz G F = ( Fx , Fy , Fz )
F
Fy
y
Fx
x
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
F
S A
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Cách tính lực phân bố thành lực tập trung và vị trí điểm đặt
Độ lớ
lớn lực
l tập
tậ ttrung
Nhận xét:
•Độ lớn bằng diện tích lực phân bố
•Điểm đặt tại vị trí trọng tâm của lực phân bố
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
F = w0 * b
1
F= w0 * L
2
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Mômen
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác
dụng cơ học làm vật thể quay
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
M Fi = ∑ Fi d i
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
JJJG G G G
M O = (ry Fz − rz Fy )i − (rx Fz − rz Fx ) j + (rx Fy − ry Fx )k
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
JJJG JJJG JG
M O = AB × F
F B
−F
A
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
S2 JG
F
S2
S1 S1 JJG
F'
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
dof3 D = 6 × n − R
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
NB
C N A NB
B
NA B
NC A
A
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Mô hình
hì h liê
liên kết khớp
khớ bả
bản lề ttrong lý thuyết
th ết
RA
A
Ay Ay θ
A A A Ax A Ax
A
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
(3) (4)
(5)
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
(1) (2)
(3) (4)
NỘI DUNG
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
≡ F
-F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
F F F
r1 r2 r3 JG JG JG JG JG JG JG
M O ( F ) = r1 × F = r2 × F = r3 × F
O
≡ r
F
r
-F
JJG G JG
Lực không trượt trên giá của nó sẽ sinh ra Moment M = r × F
Momen có điểm đặt tự do, có thể ở P, O, A hoặc bất kì đâu
Moment không phụ thuộc điểm đặt
≡ ≡
JJG
Ví dụ 2: Thu gọn hệ lực về tâm O JG
rC = (0, 0,1) rB = (−0.15, 0.1,1)
JJG JJG
F1 = (0, 0, −800) F2 = (−250,166, 0)
JJG
M = (0, −400,300)
Vector chính:
JJG JJG JJG JJG
FR = ∑ Fi = F1 + F2 = (−250,166, −800)
Vector moment chính:
JJJJGG JJG JGG JJG
M RO = ∑ M ( F i ) + M
JJJG JJG JJJG JJG JJG
= M O ( F1 ) + M O ( F2 ) + M
= (−166, −250, 0) + (0, −400,300)
= (−166, −650,300)
Ví dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
z JJG JJG JJG
F1 = (0, 0,1) F2 = (0, −1, 0) F3 = (1, 0, −1)
JG JG JG
2 r1 = (0, 0, 0) r2 = (1,1,1) r3 = (0,1,1)
3
JJJG JJG JG JJG
1 M O ( F1 ) = r1 × F1 = (0, 0, 0)
1 JJJG JJG JG JJG
M O ( F2 ) = r2 × F2 = (1, 0, −1)
O JJJG JJG JG JJG
2 y M O ( F3 ) = r3 × F3 = (−1,1, −1)
JJJG JJJG
M 1 = (−1, 0, −1) M 2 = (1, −1, 0)
x JG
Vector lực chính R = ∑ Fi = (1, −1, 0)
JJJG JJJG JJG JJJG
Vector moment chính M O = ∑ M O ( Fi ) + ∑ M i = (0, 0, −3)
MR
JJG G M RO
⎧⎪ FR = 0 F=
d HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG
⎨ JJJJG G MỘT NGẪU
⎪⎩ M RO ≠ 0 d
JJJJGG
M RO
d = JJG
FR
Tổng kết
JJG G JJJJG G
FR = 0 ∧ M RO = 0 ⇔ Hệ cân bằng tĩnh
JJG G JJJJG G
FR ≠ 0 ∧ M RO = 0 ⇔ Hệ có hợp lực
JJG G JJJJG G
FR = 0 ∧ M RO ≠ 0 ⇔ Hệ tương đương một ngẫu
JJG G JJJJG G JJG JJJJG
FR ≠ 0 ∧ M RO ≠ 0 ∧ FR .M RO = 0 ⇔ Hệ có hợp lực
JJG G JJJJG G JJG JJJJG
FR ≠ 0 ∧ M RO ≠ 0 ∧ FR .M RO ≠ 0 ⇔ Hệ xoắn
JJJG JJJG
⎧⎪ FR = FR
Hai hệ lực được gọi là tương đương ⇔ ⎨ JJJJG JJJJG
1 2
⎪⎩ M O1 = M O 2
O O O
O O
⎧∑ Fkx = 0
⎪
⎪∑ Fky = 0
JJG G JJJJG G ⎪⎪∑ Fkz = 0
Hệ cân bằng tĩnh ⇔ FR = 0 ∧ M R = 0 ⇔ ⎨
⎪∑ mx ( Fk ) = 0
O
⎪∑ my ( Fk ) = 0
⎪
⎪⎩∑ mz ( Fk ) = 0
N A NB
B
A P
⎧∑ Fkz = 0
⎪
⎨∑ M Ox = 0 O.
⎪ M =0 y
⎩∑ Oy F1 F2
x
Trong hai chiều a F3
⎪⎧∑ Fka = 0
⎨ O.
⎪⎩∑ M O = 0
F1 F2
N1
N2 N3
P
C
100N 100N
T⎪ ⎪T = 100 N
⎩∑ M A = 100 × 0.5 − T × 0.5 = 0
100N
⎩
c
a a b a a
a
Xét thanh AD cân bằng
Ay F3 By
F2
B D Dx
A
Bx
a a b a Dy
⎧∑ Fkx = Bx − Dx = 0 ⎧ Ay = 3.09kN
⎪ ⎪
⇔ ⎨ Bx = 3.5kN
⎨∑ Fky = Ay + By − Dy − F2 − F3 = 0
⎪ M = B × 2a − D × (3a + b) − F × (2a + b) − F × a = 0 ⎪
⎩ By = 23.5kN
⎩∑ A y y 2 3
q AB = BD = 2 BC = 2a = 2m
q = 10 KN / m
B M M = qa 2
A F = 2qa
45o F
C Tìm phản lực liên kết tại A và D.
Bài tập về nhà: Cho cơ cấu có liên kết chịu lực như hình vẽ. Thanh
CD tựa lên thanh AB tại B, biết AB=BC=2BD=2a, F=qa.
1) Hệ có luôn cân bằng
ằ với mọi loại tải tác động hay không? Vì sao?
2) Tìm phản lực liên kết tại A và C trong các trường hợp sau đây
a) Với M = qa2.
b) Với M = 3qa2.
F D
M
A q B
45o
C
Cho P1=P2=P3
1.Tìm phản lực liên kết tại A và D.
2.Tìm ứng lực thanh BC, FE, FC.
Bằng cách viết 3 phương trình cân bằng Vậy làm sao để tìm ứng
cho khung ta sẽ tìm được PLLK A và D
!!!EASY!!! lực trong thanh ??
NỘI DUNG
1. Bài toán giàn
2. Bài toán lật
S2 S1
S3 S2
2 S3
3 S4
A 1 S1 S1>0 : hướng vào thanh
S2<0 : hướng ra khỏi thanh
4
S3<0 : hướng ra khỏi thanh
S4>0 : hướng vào thanh
S4
Để giải các loại bài toán thanh giàn ta có các cách giải sau:
1. Phương pháp tách nút
2. Phương pháp mặt cắt
3. Phương pháp đồ thị
4. Phương pháp Maxoen-Cremona
Ax S JI
CHƯƠNG 4 Ma sát
NỘI DUNG
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Hai vật tựa lên nhau, cản trở chuyển động hay xu hướng chuyển
ộ g tương
động g đối của vật
ậ nàyy lên bề mặt
ặ của vật
ậ kia,, ở chỗ tiếp
p
xúc gọi là ma sát.
Trong nhiều trường hợp ta muốn giảm thiểu mức độ ảnh hưởng
của lực ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Trong nhiều trường hợp ta muốn tăng tối đa mức độ ảnh hưởng
ự ma sát
của lực
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Khi hai vật trượt lên nhau, lực ma sát chính là nguyên nhân
dẫn đến tổn thất năng lượng và năng lượng tổn thất sẽ biến
thành nhiệt và sự ăn mòn của vật liệu.
Các loại ma sát:
+Ma sát khô (Dry Friction): Khi hai bề mặt vật rắn tiếp xúc và
trượt lên nhau. Lực ma sát tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc.
+Ma sát nhớt (Fluid Friction): Ma sát nhớt sinh ra khi các lớp
của
ủ lưu
l chất
hất chuyển
h ể động
độ với ới vận
ậ tốc
tố khác
khá nhau.
h
+Ma sát nội (Internal Friction): Khi ta tác động lực lên vật rắn
làm vật đó biến dạng thì các phần tử bên trong chuyển động
tương đối với nhau sinh ra ma sát giữa các phần tử gọi là ma
sát nội.
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT KHÔ
Có hai loại ma sát trong ma sát khô:
1. Ma sát tĩnh: hai bề mặt tiếp xúc đứng yên tương đối với nhau
2. Ma sát động: hai bề mặt tiếp xúc chuyển động tương đối với
nhau
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT TĨNH
Lực ma sát tĩnh có giá trị từ 0 Æ Fmax , kết
quả lực ma sát tĩnh được tính từ phương
trình cân bằng.
Fmax = μt N
Với N là phản lực giữa hai bề mặt tiếp xúc
μt là hệ số ma sát tĩnh
Điều kiện để vật chưa trượt là Fms ≤ Fmax = μt N
Lưu ý: Lực ma sát không phụ thuộc vào diện
tích bề mặt tiếp xúc
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT ĐỘNG
Khi lực ma sát vượt qua giới hạn tĩnh vật sẽ chuyển động,
động lúc đó
ma sát giữa hai bề mặt là ma sát động.
Có hai loại ma sát trong ma sát động:
1. Ma sát trượt: hai bề mặt tiếp xúc trượt lên nhau.
Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt là:
Fk = μ k N
Với μ k là hệ số ma sát trượt
Nhận xét: lực ma sát trượt thường
nhỏ hơn lực ma sát tĩnh
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Tìm góc tối đa để vật M chưa trượt, biết ma sát trượt f
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
1
F
2
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho mô hình sau biết hệ số ma sát trượt tĩnh giữa các
ậ như hình,, dây
vật y khôngg co g
giãn khối lượng
ợ g dây
y không
g đáng
g
kể. Lực P tác dụng vào vật 2 theo phương như hình vẽ. Tìm
lực P tối đa để các vật đều không trượt.
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
NỘI DUNG
1. Trọng tâm của vật rắn
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
Ba chiều
ề Hai chiều
ề
⎧ ∑v x
⎪ xC = ∑s x
k k
⎧
V ⎪ xC =
k k
⎪
⎪
⎪⎪ ∑ vk yk ⎨
S
⎨ yC =
⎪ V ⎪y = ∑ sk y k
⎪⎩ C
⎪
⎪ zC =
∑ vk zk S
⎪⎩ V
Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình
y
Vì hình có tính đối xứng qua trục y
R = 0,5m
nên trọng tâm của hai hình phải
nằm trên trục y
x ⎧
⎪ xC =
∑ sk xk = 0
⎪ S
⎨
⎪ y = ∑ sk y k
⎪⎩ C S
h = 0, 2m yC =
∑ k k = 1 1 + S2 y2 = π R 2 y1 + bhy2
s y S y
S S1 + S 2 π R 2 + bh
b = 0, 3m 0 + 0,3.0, 2.( −0, 6)
= = −0, 04(m)
3,14.0,52 + 0, 3.0, 2
yC =
∑s k yk
=
S1 y1 + ( − S 2 ) y2
S S1 + ( − S 2 )
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho hệ như hình vẽ, AB=l, dựng vào tường nghiêng so với
phương đứng một góc α, biết cầu thang AB có trọng lượng Q tại
giữa cầu
ầ thang và người đứng trên cầu ầ thang có trọng lượng P.
Hỏi góc α bằng bao nhiêu để người đi từ dưới chân cầu thang lên
đến đỉnh mà thang vẫn ko trượt trong hai trường hợp sau
1. Ma sát tại A không đáng kể và hệ số ma sát trượt tĩnh tại B là f
2. Ma sát trượt tĩnh tại A và B đều bằng f
A
y
α P
x
Q
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
⎧ f
⎪ N A = 1 + f 2 ( P + Q)
⎪
⎪ 1
⎪ N B = 1 + f 2 ( P + Q)
⎪
⎪ f2
⎨ FA = ( P + Q)
⎪ 1+ f 2
⎪ f
⎪ FB = ( P + Q)
⎪ 1+ f 2
⎪ 2f
⎪ tan α = ( P + Q)
⎩ 2 P + Q − f 2Q
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho cơ cấu có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Tựa tại D
với hệ số ma sát trượt tĩnh là kt biết rằng AB=BD=2BC=2a, lực F
có điểm
ể đặt tại C và có phương thẳng
ẳ đứng.
1) Lực F bằng bao nhiêu để thanh BD không trượt tại D.
2) Phản lực tại A và D
q
F B A
C y
α= 60o
D x
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Từ (3) ⇒ B y = qa
3⎛ F⎞
Thế vào (6) ta được Bx = ⎜ qa + ⎟
3 ⎝ 2⎠
3⎛ F⎞
Thế vào (4) ta được Fms = ⎜ qa + ⎟
3 ⎝ 2⎠
Thế vào (5) ta được N D = F + qa
Điều kiện để thanh BD không trượt ⇔ Fms ≤ Fmax = kt N D
3⎛ F⎞
⇔ ⎜ qa + ⎟ ≤ kt ( F + qa )
3 ⎝ 2⎠
1 − kt 3
⇔ F ≥ 2qa
2 kt 3 − 1
NỘI DUNG
1. Trọng tâm của vật rắn
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
⎪⎩ V
Ví dụ: Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình
y
Vì hình có tính đối xứng qua trục y
R = 0,5m
nên trọng tâm của hai hình phải
nằm trên trục y
⎧
x
⎪ xC =
∑ sk xk = 0
⎪ S
⎨
⎪ y = ∑ sk y k
⎪⎩ C S
h = 0, 2m yC =
∑ k k = 1 1 + S2 y2 = π R 2 y1 + bhy2
s y S y
S S1 + S 2 π R 2 + bh
b = 0, 3m 0 + 0,3.0, 2.( −0, 6)
= = −0, 04(m)
3,14.0,52 + 0, 3.0, 2
yC =
∑s k yk
=
S1 y1 + ( − S 2 ) y2
S S1 + ( − S 2 )
Ví dụ: Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình
y Tách hình ra thành 3 hình
1cm
2cm 1
2
2cm
x 3
3cm 5cm 2cm
Hình xk yk sk
1 4 2 32
2 8,6 1,3 4
3 3 2 -3,14
NỘI DUNG
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
2. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên
3 Khảo sát động học điểm bằng tọa độ cực
3.
Xét điểm M chuyển động trong không gian. Nếu điểm M chuyển JJJJG G
ộ g cách O cố định
động ị thì vịị trí M được ợ xác định ị bằng g vector OM = r
M1
M2 * Phương trình chuyển động của điểm M
JG JG JG M3 M4 G G
r1 r2 r3 r = r (t )
JG
r4 * Vận tốc của điểm M
G G G
JG d r r (t + Δt ) − r (t )
O V= = lim
G G M(t+Δt)
( ) dt Δt →0 Δt
M(t) r (t + Δt ) − r (t )
Vector vận tốc tức thời tại một điểm
G
r (t + Δt ) luôn tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
G
r (t )
JG
O V (t )
Nếu ta đặt vào O hệ trục tọa độ Decartes Oxyz, vị trí của điểm M
ợ xác định
được ị theo vector r
z * Phương trình chuyển động của điểm M(x,y,z)
M
G G G G
G r = xi + y j + zk
r
G G
G ⇒ r = x2 + y 2 + z 2
k j
G
i ⎧ x = x(t )
O y ⎪
Với ⎨ y = y (t )
x ⎪ z = z (t )
⎩
(Phương trình chuyển động của điểm M
trong hệ tọa độ Decartes )
Xét điểm M chuyển động trong không gian trên quỹ đạo đã biết.
Nếu lấyy điểm O cố định
ị trên qquỹỹ đạo
ạ đã biết đó làm g
gốc tọa
ọ độ
ộ
và quy ước chiều dương thì vị trí điểm M hoàn toàn xác định
thông qua độ dài s=OM.
s
M
τ
O
n
* Phương trình chuyển động của điểm M
s = s (t )
Dựng hệ trục tọa độ Mτn gắn liền với điểm M sao cho:
- τ là vector đơn vị tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm M theo
chiều dương
- n là vector đơn vị pháp tuyến chính vuông góc với τ
Với: Wτ = V =
s Là gia tốc tiếp tuyến JJG
W
s 2
V 2
Là gia
i tốc
tố pháp
há tuyến
t ế
Wn = =
ρ ρ
ρ Là bán kính cong quỹ đạo. Nếu ta có y=f(x)
3/2
⎡1 + ( dy / dx )2 ⎤
ρ=⎣ ⎦
⎡⎣ d y / dx ⎤⎦
2 2
NỘI DUNG
1. Chuyển động tinh tiến của vật rắn
2. Chuyển động qua quanh trục cố định của vật rắn
3. Các cơ cấu
ấ truyền
ề động cơ bản
A’
A
B’
B
Chuyển động quay quanh trục cố định là chuyển động mà vật rắn
có hai điểm cố định
ị mà vật
ậ rắn q
quayyqquanh hai điểm cố định
ị đó
JJG
Wτ Vector gia tốc tiếp tuyến:
R
G JGI
εω
ωn
ω1 ε1 R
= = ( −1)i n Với i là số ăn khớp ngoài
ωn ε n R1
NỘI DUNG
1. Định lý hợp vận tốc và gia tốc
2. Các bài toán ví dụ
WC = 2ω0 v0
ω
ω
JG JG
V V
WC = 2ωV
JJJG G
WC = 0
O1 ω1 3R 2
⇒ Wr = ω0
8
Oy: 0 − Rω 2 cos 300 = 0 + 2 Rε + 0 − 2ω V
0 1 1 r
3 2
⇒ ε1 = ω0
8
NỘI DUNG
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
2. Những chuyển động song phẳng đặc biệt
3. Những bài toán ví dụ
Là chuyển động mà mọi điểm thuộc vật chuyển động trong mặt
phẳng
p g song
g song
g với mặt
ặ cố định.
ị Bài toán có bậc
ậ tự
ự do bằng
g hai.
Ta chỉ cần khảo
B B sát chuyển động
A B của điểm A và B
A A
trong mặt phẳng
chứa chúng là
đủ để khảo sát
t à vật
toàn ật
π
Ví dụ: Tìm vận tốc và gia tốc của điểm I,A,B,C biết bán kính R
ω, ε
B
A C
O
Nhận xét: VO VB VA VC
* Về vận tốc: = = = =ω
IO IB IA IC
ω
VB VI = 0 Điểm I chính là tâm vận tốc tức thời
B
VC *Cách xác định tâm vận tốc tức thời
VO
A O C A VA VA
A A
VA ω AB VA
P
VB I B VB B B
B VB VB
A
ω AB
VA VB P≈∞
P
= = ω AB ω AB = 0
VA P PA PB
ε AB ≠ 0
Nhận xét:
* Về gia tốc:
Điểm I không phải là tâm gia tốc tức thời
Không được sử dụng quy tắc tâm vận tốc tức thời để tính gia tốc
Có khái niệm tâm gia tốc tức thời nhưng việc xác
định phức tạp và khó nhớ nên ta không cần học
Ví dụ: Cho cơ cấu tay quay O1AB quay quanh O1. Ba bánh
g ăn khớp
răng p răng
g như hình vẽ,, các bán kính tương
g ứng
g R1,
R2, R3 biết R1=0,2 m, R2=0,6m, R3=0,3m, ω1=1,5 rad/s, ε1=0,5
rad/s2, ωc=2 rad/s, εc=1 rad/s2.
1) Tính vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng thứ ba.
2) Tính vận tốc và gia tốc điểm M.
y
+ x
ωc εc
O1(I) A B
ω1
(III)
ε1
(II) M
1) Tính vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng thứ ba
y Theo công thức villit ta có:
+ x ω1 − ωc R
= (−1)i n
O1(I)
ωc εc
A B
ω n − ωc R1
ω1
(III) ω − ωc R
⇔ 1 = (−1)1 3
ε1
(II) M ω3 − ωc R1
⇔ ω3 = ωc −
R1
R3
(
ω1 − ωc )
⇔ ω3 = ( −2 ) −
0, 2
0,3
(1,5 − ( −2 ) )
13
⇔ ω3 = − (rad / s )
3
JJJG G G
⇒ WM = − ( ( R1 + 2 R2 − R3 ) ωc2 + R3ε 3 ) i + ( R3ω32 − ( R1 + 2 R2 − R3 ) ε c ) j
G ⎛ ⎛ 13 ⎞
2
⎞G
= − ( ( 0, 2 + 2.0, 6 − 0,3) 2 + 0,3.2 ) i + ⎜ 0,3 ⎜ ⎟ − ( 0, 2 + 2.0, 6 − 0,3)1⎟ j
2
⎜ ⎝3⎠ ⎟
G G ⎝ ⎠
= −5i + 4,5 j
ω1
A D
( 0, Rε 2 , 0 ) − ω22 ( R, 0, 0 )
Ví dụ: Cho mô hình như hình vẽ. Biết R=3r=0,6m, tâm B chuyển
ộ g theo p
động phương g ngang
g g với vận ậ tốc VB=2m/s và g gia tốc
WB=1m/s2. Con lăn B lăn không trượt, bỏ qua ma sát ròng rọc
C, dây không co giãn, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc C.
Tính vận tốc và gia tốc của tải A
Giải
VB B WB *Phân tích chuyển động
I + Con lăn B chuyển động song phẳng
+ Tải A chuyển động tịnh tiến
y H
+ x C
y H
+ x C
WA
A
H H
ωc εc ωc εc
M O1 A B
O1(I) A B ω1 (I)
ω1 N N
(III) (III)
((II))
ε1 ε1
(II) M M
A O2
O1 O2 O1
B
• Xác định vận tốc và gia tốc khi có lực tác động vào hệ
NỘI DUNG
V = V0 + WC t
1
s = s0 + V0t + WC t 2
2
V = V0 + 2WC ( s − s0 )
2 2
Động
ộ g Lực
ự Học
ọ
JG JJG
Lực
F = mW
W Vận tốc
Moment gia tốc
Định luật
Newton II
JG JJG
Định luật Newton II ∑ F = mW
=
Mô hình vật thể tự do Mô hình động học
Tiến sĩ John Paul Stapp thí nghiệm tác động của lực G lên cơ thể
Vận tốc không đổi Tăng tốc Giảm tốc
W =0 W = 46, 2 g = 453, 2m / s 2
Ví dụ: Cho quả đại bác nặng 10kg bắn thẳng đứng với vận tốc ban
đầu V0=50m/s. Tính chiều cao tối đa của quả đại bác khi:
1. Bỏ qua lực cản không khí.
2. Lực cản không khí là FD=0,01V2(N)
Giải
z
1. Bỏ qua lực cản không khí
Phân tích các lực tác động lên quả đạn
PC = mC g = 10 × 9,81 = 98,1( N ) WC
Định luật Newton II
JJG JJJG
PC = mC WC (1) PC O
Chiếu (1) lên Oz: − PC = mCWC
⇔ WC = − g = −9,81(m / s 2 )
VC
⇔ dz = dVC
−0, 001VC2 − 9,81
h 0 VC
⇔ ∫ dz = − ∫ dVC
0 50 0, 001V 2 + 9,81
C
0
⇔ h = −500 ln(VC2 + 9810)
50
⇔ h = 114(m)
Ví dụ: Cho quả đại bác bắn nghiêng với phương ngang một góc α và
vận tốc ban đầu V0. Tính phương trình chuyển động của đạn (bỏ qua
ma sát không khí)
Giải
Phân tích các lực tác động lên quả đạn
Chỉ có trọng lực tác động lên quả đạn
x=0
⎧mC
Định luật Newton II trong hệ ⎪ PC
trục
ụ tọa
ọ độ ộ Descarte y=0
⎨mC
⎪m
*Bài toán động học ⎩ C z = − mC g
Điều kiện ban đầu: ⎧ x = 0; x = 0
0
⎪
⎨ y = 0; y 0 = V0 cos α
⎪ z = 0; z = V sin α
⎩ 0 0
Lấy tích phân ba phương trình vi phân trên với điều kiện ban đầu ta được:
⎧
⎪x = 0 z
⎪
⎨ y = (V0 cos α )t V0
⎪ 1
⎪ z = (V0 sin α )t − gt 2
⎩ 2
Quỹ đạo của đạn là: y
g
z=− y 2 + y tan α x
2V cos 2 α
0
2
Ví dụ: Cho tải A và tải B có khối lượng lần lượt là 100kg và 20kg. Tính
vận tốc của tải B tại thời điểm 2s (Bỏ qua ma sát, khối lượng của dây
và ròng rọc không đáng kể) ể
Giải
*Xét ròng rọc C ta có: C
*Xét tải A ta có: A
JJG JJJG WA
∑ A A A
F = m W
⇔ 98
981 − 2T = 100
00WA ((1))
*Xét tải B ta có:
JJG JJJG
∑F B = mB WB
WB B
⇔ 196, 2 − T = mBWB (2)
*Bài toán động học: Quan hệ chuyển động giữa tải A và tải B
22ss A + sB = l
Lấy đạo hàm 2 lần biểu thức trên ta được
2WA = −WB (3) ⎧T = 327( N )
Từ (1), (2) và (3) ta giải được: ⎪W = 3, 27( m / s )
⎨ A
⎪W = −6,54(m / s )
⎩ B
Tải A sẽ chuyển
y động
ộ g tăngg tốc đi xuống,
g, tải B
chuyển động tăng tốc đi lên
VB = V0 + WB t ⇒ VB = 0 + (−6,54)(2)
⇒ VB = −13,1(m / s )
NỘI DUNG
∑m
G r2
k
r1 C
Mk(mk)
G
r C rG
⎧
⎪ xC =
∑m k xk
M Với
k ⎪
y
⎪⎪
⇔ ⎨ yC =
∑ mk yk M = ∑m k
⎪ M
⎪
⎪ zC =
∑ mk zk
x ⎪⎩ M
y ⎧ xC = 0
⎪
⎨ y1m1 + y 2 m 2
⎪ yC = m + m
2R x ⎩ 1 2
y1 ρ S1 + y 2 ρ S 2
⇒ yC =
yC? ρ S1 + ρ S 2
y1π R 2 + y 2 bh
b
⇒ yC =
h
π R 2 + bh
0 − 0, 25.0,1.0, 2
⇒ yC = = −0,03434(m)
3,14.0, 22 + 0,1.0, 2
y
⎪y = 1 1m + y 2 ( − m2 ) y
⎪y = 1 1 ρ S − y ρ
2 S2
0,5 x ⎪ C m1 + ( − m 2 ) ⎪⎩ C ρ S1 − ρ S 2
⎩
0,05
0,1 ⎧ x1 S1 − x2 S 2 Với x1 = y1 = 0
⎪ xC = S − S
⎪ x2 = y 2 = − 0,1
⇔⎨ 1 2
y
⎪y = 1 1 S − y 2S2 πd2
0,1 S1 = = 0, 2
0,05 ⎪⎩ C
S1 − S 2 4
S 2 = 0,1 = 0, 01
2
⎧ x = 0, 0053( m )
⇔⎨ C
⎩ yC = 0, 0053( m )
Moment quán tính của vật rắn đối với một trục
z
zk Δ J Δ = ∑ mk hk2
mk
hk Xét trong hệ tọa độ Oxyz
J x = ∑ mk ( y k2 + z k2 )
yk J y = ∑ mk ( xk2 + z k2 )
y
J z = ∑ mk ( xk2 + y k2 )
xk
Ví dụ: Tính Moment quán tính của thanh thẳng đối với trục (Δ) khối
lượng M dài L như hình vẽ
1. Trục (Δ) đi qua đầu thanh.
2. Trục (Δ) đi qua trọng tâm của thanh.
Giải
1. Trục (Δ) đi qua đầu thanh: Xét một phân tố nhỏ ta có
M
Δ m k = γ .Δ xk Với γ =
mk L
Theo định
ị nghĩa
g
(M)
x
J Δ = ∑ m k xk2 = ∑ γ xk2 Δ xk
A B L
γ L3
xk Δxk ⇒ J Δ = ∫ γ x 2 dx =
0
3
L ML2
⇒ JΔ =
3
2. Trục (Δ) đi qua trọng tâm của thanh : Xét một phân tố nhỏ ta có
(Δ) Tươngg tự
ự như trên
mk
L/2
γ L3
(M)
x
⇒ JΔ = ∫
− L/2
γ x 2 dx =
12
A xk Δxk B
2
ML
L/2 L/2 ⇒ JΔ =
12
Có thể sử dụng
ụ g công
g thức trên cho tấm hình chữ nhật
ậ
(Δ)
(M)
D C
x
A B
L/2 L/2
Ví dụ: Tính Moment quán tính của vành tròn và mặt trụ tròn đối với
trục (Δ) đi qua tâm của vành và mặt trụ tròn khối lượng M, bán
kính R như hình vẽ
Giải
Δ Δ
Theo định nghĩa
J Δ = ∑ mk R 2 = R 2 ∑ mk
(M) (M)
R O mk R O ⇒ J Δ = MR 2
Ví dụ: Tính Moment quán tính của tấm tròn và trụ tròn đối với trục (Δ) đi
qua tâm của tấm và trụ tròn khối lượng M, bán kính R như hình vẽ
Giải
Xét một phân tố nhỏ ta có
Δ Δ
M
(M)
(M) mk = (2π rk .Δ rk )
dr π R2
r
Theo định nghĩa
R O R O 2 Mrk3
J Δ = ∑ m k rk2 = ∑ Δ rk
R2
R
2 Mr 3
⇒ JΔ = ∫0 R 2 dr
1
⇒ JΔ = MR 2
2
Trong kỹ thuật, moment quán tính khối lượng thường được biểu diễn
dưới dạng
(Δ)
JΔ = M ρ 2 ρ
Ví dụ: Tính Moment quán tính của thanh thẳng đối với trục (Δ) đi
qua trọng tâm của thanh khối lượng M dài L như hình vẽ
Giải
(ΔA) (ΔC) Ta có moment quán tính của thanh đối
với trục đi qua đầu thanh là
(M)
ML2
A C B
x J ΔA =
3
L/2 L/2
Sử dụng công thức đổi trục song song
J ΔA = J ΔC + Md 2
ML2 ML2
⇒ J ΔC = J ΔA − Md 2 = −
3 4
ML2
⇒ J ΔC =
12
Moment quán tính khối lượng của một số vật đồng chất đơn giản
Thanh thẳng
g đồngg chất khối lượng
ợ g M chiều dài L
Δ
1. Trục (Δ) đi qua đầu thanh tại A
ML2
A C B
JA =
3
Δ
2. Trục
ụ ((Δ)) đi q
qua khối tâm C cách A L/2
ML2
JC =
A C B 12
Vành tròn (ống tròn) đồng chất khối lượng M bán kính R
Δ
Δ
R O J ΔO = MR 2
R O
Mặt
ặ tròn ((trụ
ụ tròn)) đồng
g chất khối lượng
ợ g M bán kính R
Δ
Δ
1
R O J ΔO = MR 2
R O 2
Ví dụ: Tính Moment quán tính của khung hình chữ nhật OABC đối
với trục O biết AB=2BC=2L và khối lượng thanh AB, BC lần
lượt là 2M và M. Giải
Ta có moment quán tính của từng thanh đối với O
O J O = J OA / O + J AB / O + J BC / O + J CO / O
Sử dụng công thức ta có
A ML2 (2 M )(2 L ) 2 8 ML2
J OA / O = ; J OC / O = =
3 3 3
(Do trục đi qua đầu thanh OA và OC)
C
E Sử dụng công thức đổi trục ta có
J AB / O = J AB / E + (2 M )( EO ) 2
B (2 M )(2 L ) 2 14 ML2
= + (2 M )( L 2 ) 2 =
12 3
J BC / O = J BC / F + M ( FO ) 2
O
13 ML2
=
3
A Moment quán tính của khung OABC đối với O
J O = J OA + J AB + J BC + J CO
C ML2 14 ML2 13 ML2 8 ML2
= + + +
F 3 3 3 3
B = 12ML2
Ví dụ: Tính Moment quán tính đối với trục O của thanh và tấm tròn
sau biết OA=L, bán kính tấm tròn là R=L/4 và khối lượng thanh
OA bằng
ằ khốiố lượng tấm
ấ tròn bằng
ằ M.
Giải
O Ta có
J O = J OA / O + J C / O
Sử dụng công thức ta có
ML2
A J OA / O = (Do trục đi qua đầu thanh OA)
3
C Sử dụng công thức đổi trục ta có
MR 2
J C / O = J C / C + Md 2 = + M ( L + R)2
2
51ML2 185
= ⇒ J O = J OA / O + J C / O = ML2
32 96
A
B
B
AC=OB=L
AC OB L AB=3AO=L
OA=AB=L
JOABC/ O=? JAB/ Δ=?
JOABC/ O=?
Đối với cơ hệ
G Lực quán tính của hệ chất điểm
ε G G
Fkqt = − mkWk
G G
R qt O WO Nguyên lý D’Alembert cho cơ hệ
G G G G
⎧⎪ R e + R qt = 0
M Oqt
⎨ Ge G qt G
⎪⎩ O
M + M O = 0
G qt G qt
Vậy ta chỉ cần xác định R và M O từ việc thu gọn hệ lực quán
tính về một tâm, sau đó thế vào hệ lực.
Tìm điều kiện cân bằng của hệ lực đó
Th gọn hệ lực
Thu l vềề khối tâm
tâ C
G G G G
R qt C WC ⎧⎪ R qt = − MWC
⎨ G qt G
⎪⎩ M C = 0
Vật rắn quay quanh trục có khối tâm C thuộc mặt Oxy
G
rC ( xC , yC , 0)
y
Thu gọn lực quán tính về tâm O
G G G
R qt = M
G
{(εG y C + ω 2 xC ) i + (ω 2 yC − ε xC ) j }
G G C M Oqt = −ε J z k
ω,ε
O Với O là tâm của trục quay và C là khối tâm
x
Ví dụ: Cho khung hình vuông khối lượng M, cạnh L quay quanh O với
vận tốc góc ω và gia tốc ε sao cho ε=ω2.Thu gọn hệ lực quán tính về
tâm quay O
Giải
y
Sử dụng công thức thu ngọn hệ lực của vật rắn quay
quanh trục cố định
G G G
C 450
{( ) (
⎧⎪ R qt = M ε yC + ω 2 xC i + ω 2 yC − ε xC j
⎨ G
) }
450 G
JG G ⎪⎩ M Oqt = −ε J zO k
ωε O x
⎧ G qtt ⎧⎛ L 2 ⎛ L ⎞⎞ G ⎛ 2 L ⎛ L ⎞⎞ G⎫
⎪ R = M ⎨⎜ ε + ω ⎜ − ⎟ ⎟ i + ⎜ ω −ε ⎜− ⎟⎟ j⎬
⇔⎨ ⎩⎝ 2 ⎝ 2 ⎠⎠ ⎝ 2 ⎝ 2 ⎠⎠ ⎭
⎪ qt G G
⎩M = −ε J zO k
G qtO G
⎪⎧ R = MLε j 5
J zO = ML2
⇔ ⎨ G qt G
⎪⎩ M O = −ε J zO k 6
y
G G
qtt ⎧⎪ R qqt = MLε j
C R ⎨ G qt G
⎪⎩ M O = −ε J zO k
M Oqt O x
y
⎧ qt 2
qtt Rτqt ⎪ Rτ = MLε
R n ⎪ 2
C
⎪⎪ qt 2
⎨ Rn = MLω 2
O x ⎪ qt 2
M Oqt ⎪ M O = ε J zO
⎪
⎪⎩
Ví dụ: Cho một vành tròn, đồng chất khối lượng M, bán kính R0,
chuyển động lăn trên mặt đường ngang với ω0, ε0, v0 = R0ω0. Thu gọn
hệ lực quán tính về
ề tâm O của vành.
R0 Giải
y Sử dụng công thức thu ngọn hệ lực của vật rắn
O
v0 chuyển động song phẳng
JJJG JJJG
j ω0 ε ⎧⎪ R qt = − M W
i 0 O
⎨ JJJJqtG G
x ⎪⎩ M O = − ( −ε 0 ) J zO k
k ⊕ JJJG G
⎧⎪ R qt = − MR ε i
⇔ ⎨ JJJJG 0 0
G
⎪⎩ M O = MR0 ε 0 k
qt 2
Ví dụ: Bánh xe chủ động ô tô bán kính R, khối lượng m, bán kính quán
tính đối với trục quay là ρ, chịu ngẫu lực M, lực tác động lên trục bánh
xe P1=4mg. Tìm điều ề kiện của M để ể bánh xe lăn không trượt, biết
ế hệ số
ố
ma sát trượt tĩnh giữa bánh xe và mặt đường là f, bỏ qua ma sát lăn.
Giải
Phân tích lực tác động lên bánh xe
(giải phóng liên kết)
P = mg ; P1 = 4 mg
M R qt = mW0 ; M Oqt = ε J O = m ρ 2ε
Quan hệ động học
P1
ε R qt
O W0 = Rε
W0
P NI
Fms
M Oqt
Ví dụ: Bánh xe chủ động ô tô bán kính R, khối lượng m, bán kính quán
tính đối với trục quay là ρ, chịu ngẫu lực M, lực tác động lên trục bánh
xe P1=4mg. Tìm điều ề kiện của M để ể bánh xe lăn không trượt, biết
ế hệ số
ố
ma sát trượt tĩnh giữa bánh xe và mặt đường là f, bỏ qua ma sát lăn.
M Giải M
Phân tích lực tác động lên bánh xe
W0 (giải phóng liên kết)
P1
ε P = mg ; P1 = 4 mg
R qt NI
R = mW0 ; M
qt qt
O = ε JO = mρ ε
2
P Fms
Quan hệ động học qt
M
α W0 = Rε O
⎪
⎪ N I = 5 mg cos α
⎪ M − 5 mgR sin α
⇔ ⎨ε =
⎪ m(ρ 2 + R 2 )
⎪ MR + 5 mg ρ 2 sin α
⎪ Fms =
⎩ (ρ 2 + R2 )
Ví dụ: Cho trục quay là trụ tròn đồng chất có trọng lượng Q, tải A trọng
lượng P, ngẫu M là hằng số đặt vào trục quay, bỏ qua ma sát ổ trục.
Xác định WA, lực căng dây T, phản lực ổ trục tại O. Điều
ề kiện M để ể dây
không bị chùng
Giải
M Ta tách vật thành 2 vật để khảo sát
Vật A chuyển động tịnh tiến
O
ε Trụ tròn chuyển động tròn quanh O
*Quan hệ động học y
WA W A = Rε T
Khảo sát chuyển động vật A WA
A
∑F =T −P−R =0
y
qt
A A
P R Aqt
⇔ T − P − W A = 0 (1)
g P
Với: ⎧W A = Rε
⎪
⎨ 1Q 2
⎪ JO = 2 g R
⎩
Từ (1), (2), (3) và (4) ta lập được 4 phương trình 4 ẩn
⎧Ox = 0 M Oqt O y
⎪O − Q − T = 0 M
⎪⎪ y
⎨ − M − ε J O − RT = 0 O Ox
⎪ ε
P
⎪T − P − W A = 0
⎪⎩ g Q T
⎧ 2 g M + RP
⎪W A = − R Q + 2 P
⎪
⎪ P ( RQ − 2 M )
⎪T =
⇔⎨ R (Q + 2 P )
⎪O = 0
⎪ x
⎪ P ( RQ − 2 M )
⎪ O y = Q + R (Q + 2 P )
⎩
P ( RQ − 2 M )
⇔ >0 O Ox
R (Q + 2 P ) ε
RQ
⇔ RQ − 2 M > 0 ⇔ M < T
2 Q
Trong điều kiện dây bị chùng tính gia tốc của A và trục quay O
Lúc này ta giải lại 4 phương trình 4 ẩn ứng với T=0
⎧Ox = 0 ⎧W A = − g
⎪O − Q = 0 ⎪
⎪⎪ y ⎪⎪ε = − 2 gM2
⎨− M − ε J O = 0 ⇔⎨ QR
⎪ P ⎪O = 0
⎪− P − WA = 0 ⎪ x
⎪⎩ g ⎪⎩ O y = Q
Nhận xét:
-Ta thấy giải ra WA<0 và ε<0 nên chiều đúng của chúng là chiều ngược
lại với chiều ta giả sử.
-- Nếu dây bị chùng thì vật A sẽ rơi tự do với gia tốc bằng gia tốc trọng
trường
Ví dụ: Dây không khối lượng, mềm, không giãn và không trượt trên
ròng rọc. Ròng rọc B là vành tròn đồng chất, bán kính r. Trọng lượng
của vật A và ròng rọc B là P và Q. Cho P, Q, M = const, r, α; hệ sốố ma
sát tĩnh, động giữa A và mặt nghiêng lần lượt là ft, fđ. Bỏ qua ma sát ở
khớp bản lề B. Hệ ban đầu đứng yên.
r
1) Tìm điều kiện của góc nghiêng α để M B
vật A trượt được trên mặt nghiêng.
2) Cho ft = 3 / 3 ,α > 300, dây luôn
A
căng. Xác định gia tốc của vật A Q
d ới dạng
dưới d hà của
hàm ủ r, P,
P Q,
Q M.
M P
α
3) Xác định lực căng dây.
4) Tìm điều kiện của M để dây nối vật A
bị chùng. Xác định lại gia tốc vật A
và gia tốc góc của ròng rọc B trong
trường hợp này.
1)Tìm điều kiện của góc nghiêng α để vật A trượt được trên mặt nghiêng.
Bỏ q
qua lực
ự căng g dây
y T=0 N
y x
A F
Phân tích lực tác động lên A ms
⎪
∑
⎧ Fx = B x − T cos α = 0 (3)
T B Bx
⎨∑ yF = B − Q − T sin α = 0 (4) ε
y
⎪ M = rT + M − M qt = 0 (5)
⎩∑ B B Q
(5) ⇔ r T + M − ε J O = 0
W Q Qr − M g
W Q
⇔ rT + M − A r 2 = 0 ⇔ T = A (6)
r g gr
Thế (2) và (6) vào (1) ta có:
P W Qr − Mg
W A + f d P cos α − P sin α + A =0
g gr
g ( Pr (sin α − f d cos α ) + M )
⇔ WA =
r(P + Q)
Khi dây bị chùng để tính gia tốc của A và ròng rọc B ta thế T=0 vào
phương trình (1), (2) và (5) ta được
⎧
⎧ P W A + gf d N − gP sin α = 0 ⎪ N = P cos α
⎪ ⎪⎪
⎨ N − P cos α = 0 ⇔ ⎨W A = g (sin α − f d cos α )
⎪ M − M qt = 0 ⎪
⎩ O
⎪ε =
Mg
⎪⎩ Qr 2
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, tải B khối lượng m2, ròng rọc C có khối
lượng m3 với các bán kính R1= 2R2= 2R0, bán kính quán tính đối với trục
qua C là ρ, thanh
th h CD=4R
CD 4R0, khối lượng
l m4. Cho
Ch hệ sốố ma sát
át trượt
t t tĩnh
tĩ h và
à
động tại B với mặt phẳng nghiêng là ft và fd. Bỏ qua khối lượng dây và
ma sát ổ trục, giả sử hệ ban đầu đứng yên.
1. Tìm điều kiện ngẫu M để B trượt được.
2. Xác định gia tốc tải A và B.
3. Tính phản lực liên kết tại D. D
(Biết m1=m2=m3/3=m4/4=m0 M
ρ = R1/3=2R0/3)) 60 o
R1
C
R2 B
30 o
A
1)Tìm điều kiện của ngẫu M để vật B trượt được trên mặt nghiêng.
M Xét ròng rọc C cân bằng:
Cy TB
∑M C = M + R2T A − R1TB = 0
M + R0 m1 g M + R0 m0 g
C
Cx ⇒ TB = = B
2 R0 2 R0
Xét tải B cân bằng: TB N
TA Q ∑ xF = − T B + F ms + m 2 g sin 30 o
= 0
M + R0 g ( m1 − m 2 ) M
Fms
⇒ Fms = = PB
2 R0 2 R0
Để vật B trượt được trên mặt phẳng nghiêng ⇔ Fms > f t N
M
⇔ > f t m2 g cos 30 o
2 R0
⇔ M > 3 R0 m0 gf t
W A = R 2 ε = R0 ε
W B = R1ε = 2 R0ε
Xét chuyển động của tải A:
TA FAqt ∑F y = TA + FAqt − PA = 0
WA ⇔ TA + m1W A − m1 g = 0
PA ⇔ TA = m1 ( g − W A ) = m0 ( g − W A ) (1)
⎧
⎪TB = m0
(
4W A + g f d 3 + 1 ) (2)
⎪
⇔⎨ 2
⎪ 3 (3)
⎪N = m0 g
⎩ 2
M
Xét chuyển động của ròng rọc C: qt
M
⎧ ∑ Fx = C x + TB cos 30 o = 0
C
Cy TB
⎪
⎨ ∑ Fy = C y − Q − TA − TB sin 30 = 0
o
C
⎪ M = M − M qt + R T − R T = 0 ε Cx
⎩∑ C C 2 A 1 B
⎧ 3 TA
⎪C x = − TB (4) Q
⎪ 2
⎪ 1
⇔ ⎨ C y = m3 g + TA + TB (5)
⎪ 2
⎪ M − ε m3 ρ 2 + R0TA − 2 R0TB = 0 (6)
⎪
⎩
( )
Từ (1),(2) và (5) ta được
4 4W A + g f d 3 + 1
⇒ M − W A m0 R0 + R0 m0 ( g − W A ) − 2 R0 m0 =0
3 2
⇔ WA =
3
19 m0 R0
(
M − 3 f d R0 m 0 g )
(1) ⇒ TA =
(
19 m0 R0 g − 3 M − 3 f d R0 m0 g )
19 R0
12 M + 7 3 f d gm0 R0 + 19 gm0 R0
(2) ⇒ TB =
38 R0
12 3 M + 21 f d gm0 R0 + 19 3 gm0 R0
(4) ⇒ C x = −
76 R0
(5) ⇒ C y =
( )
3 f d + 15 m0 g
4
C Cx
⎧ ∑ Fx = D x − C x = 0
PCD
⎪
⎨ ∑ Fy = D y − C y − PCD = 0
⎪ M = M − 2 R P cos 30 o − 4 R C sin30 o − 4 R C cos 30 o = 0
⎩∑ D D 0 CD 0 x 0 y
⎧ Dx = C x
⎪
⇒ ⎨ D y = C y + PCD
⎪ M = 2 R P cos 30 o + 4 R C sin30 o + 4 R C cos 30 o
⎩ D 0 CD 0 x 0 y
⎧ 12 3 M + 21 f d gm0 R0 + 19 3 gm0 R0
⎪ Dx = −
⎪ 76 R0
⎪
⎪
⇒ ⎨ Dy =
( )
3 f d + 31 m0 g
⎪ 4
⎪ 18 f d m0 R0 g + 209 3m0 R0 g − 6 3 M
⎪M D =
⎪ 19
⎩
Ví dụ: Cho vật A nằm trên vật B như hình vẽ, biết khối lượng vật A và B
lần lượt là mA và mB. Hệ số ma sát tĩnh tại bề mặt tiếp xúc của hai vật
là ft, bỏ qua ma sát
át giữa
iữ vật
ật B và
à sàn.
à Tìm
Tì điều
điề kiện
kiệ của
ủ F để vậtật A
không trượt trên vật B khi: F A
1) Cho lực F tác dụng vào vật A. ft
2) Cho lực F tác dụng vào vật B. B
Giải
1) Cho lực F tác dụng vào vật A: Xét chuyển động vật A
⎪⎧ ∑ Fx = F − Fms − FqtA = 0 ⇔ ⎧ F − Fms − m AW A = 0
⎨ ⎨
⎪⎩ ∑ Fy = N A − PA = 0 ⎩ N A = mA g
WA ⎧ F − Fms
NA ⎪W A = (1)
F ⇔⎨ mA
A ⎪ N =m g
FqtA ⎩ A A (2)
Fms PA
2) Cho lực F tác dụng vào vật B: Xét chuyển động vật A
A ⎧⎪ ∑ Fx = Fms − FqtA = 0
ft ⎨
⎪⎩ ∑ Fy = N A − PA = 0
F WB
B NA
⎧ F − m AW A = 0 FqtA A
⇔ ⎨ ms Fms
⎩ N A = mA g
PA
⎧ Fms
⎪ WA = (1)
⇔⎨ mA
⎪N = m g
⎩ A A (2)
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn khối lượng m2, các bán kính
R=3r và bán kính quán tính đối với trục qua tâm là ρ. Biết con lăn lăn
khô trượt,
không t t bỏ qua khối lượng
l dâ và
dây à ma sát
át lăn.
lă
1) Xác định gia tốc tải A, gia tốc góc con lăn.
2) Tính lực căng dây và phản lực tại I.
B +
I
H
Giải
Quan hệ động học giữa tải A và con lăn B
Con lăn B lăn không trượt tại I nên I là tâm vận tốc tức thời
⇒ V B = rω
Mà B chuyển động tịnh tiến nên ε WA
B +
W B = VB = rω = rε WB
Gia tốc của điểm H trên con lăn I
JJJG JJJG JJJJG
W H = W B + W HB
JJJG JJJJ
τ
G JJJJG G G H 2G
= W B + W HB + W HB = r ε i − 3r ε i + 3rω j
n
JJJG G G
⇒ W H = − 2 r ε i + 3 rω 2 j
Gia tốc của điểm H* nằm trên dây chỉ theo phương ngang nên
JJJG G
W H* = − 2 r ε i ⇒ W A = W H* = 2 rε
Xét chuyển động của tải A: do A chuyển động tịnh tiến nên
∑F y = T − Fqtt − PA = 0 y T
⇔ T − m1W A − m1 g = 0 WA
A
⇔ T = m1W A + m1 g
PA
⇔ T = m1 2 rε + m1 g (1) Fqt
Xét chuyển động của con lăn B
NI
Do con lăn B chuyển động song phẳng M Bqt M
ε y
⎧ ∑ Fx = Fms − RBqt + T = 0 RBqt B
⎪ + WB
⎨ ∑ Fy = N I − PB = 0
x
⎪ M = M qt − M + (2 r )T + rR qt = 0 Fms
⎩∑ I
I PB
B B
T
H
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn B đặc khối lượng m3, các bán
kính R1= 2R2= 2R0 và ròng rọc O khối lượng m2, bán kính quán tính đối
với
ới trục
t qua O là ρ. Biết con lăn
lă lăn
lă không
khô trượt,
t t bỏ qua khối lượng
l dâ
dây
và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định gia tốc tải A.
H R1
M R2 O
R1
B +
A
I
α
εO Giải
H *Quan hệ động học giữa tải A,
M O ròng rọc O và con lăn B
εB WA WA
εO = =
WA R1 2 R0
+
WA WA
B A W B = R2ε O = R0 =
WB 2 R0 2
I
α Do tâm B chuyển
y động
ộ g tịnh
ị tiến nên
WB WA W
εB = = = A
R1 2.2 R0 4 R0
Xét chuyển động của tải A: do A chuyển động tịnh tiến nên
∑F y = T1 − Fqt − PA = 0 y
T1
⇔ T1 − m1W A − m1 g = 0
⇔ T1 = m1W A + m1 g (1)
WA
Xét chuyển động của ròng rọc O Fqt
Do ròng rọc O quay quanh trục cố định PA
⎧ ∑ Fx = O x − T2 cos α = 0 Oy
⎪ qt
εO
⎨ ∑ Fy = O y − PO − T1 − T2 sin
i α =0 M O
⎪ M = − M qt − 2 R T + R T = 0
⎩∑ I O 0 1 0 2
Ox
T2 O
⎧ O x − T2 cos α = 0 (2)
⎪
⇔ ⎨ O y − m2 g − T1 − T2 sin α = 0 (3) T1
⎪ −W m ρ − 4 R T + 2 R T = 0 (4)
2 2 2
PO
⎩ A 2 0 1 0 2
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn B là ống trụ tròn khối lượng m3, các bán
kính R1= 2R2= 2R0 và ròng rọc C khối lượng m2, bán kính quán tính đối với trục
qua C là ρ.
ρ Ròng rọc C gắn vào thanh CD có chiều dài 6R0 khối lượng m4,
CD=2ED, gắn vào E sợi dây EG. Cho hệ số ma sát trượt tĩnh tại I với mặt phẳng
nghiêng là ft. Biết con lăn lăn không trượt, bỏ qua khối lượng dây và ma sát lăn,
giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định gia tốc tải A.
1. Xác định gia tốc tải A. H
2. Tìm điều kiện ngẫu M để dây HK không bị chùng R1 M
3. Tính lực căng dây EG.
C
(
(Biết m1=3m2=m3=2m4=3m0 ; ρ = 2R0/3 ) K R2
R1 G
B + E
A
30 0
I
30 0 D
NỘI DUNG
b) ∑F kx = 0
e
Hình chiếu vector chính lực ngoài lên một trục nào đó (trục x) bằng
không ⇒ hình chiếu của vận tốc khối tâm lên trục đó (trục x) được
bảo toàn: ⇒ VCx = const
Hình chiếu vector chính lực ngoài lên một trục nào đó (trục x) bằng
không ⇒ hình chiếu của động lượng lên trục đó (trục x) được bảo
toàn: ⇒ Q x = const
Định luật bảo toàn động lượng giúp ta giải thích một số hiện tượng
sau:
+Tàu thủy hoặc máy bay chuyển động nhờ chân vịt hoặc cánh quạt
của máy bay.
+Chuyển động bằng phản lực của máy bay và tên lửa trong chân
không theo phương ngang.
Thường áp dụng cho các bài toán:
-Tính động lượng của cơ hệ.
-Tính vận tốc sau va chạm.
-Tính phản lực tổng hợp của dòng chảy lỏng, khí.
Giả sử tâm lấy moment động lượng là O, lấy O làm gốc để xác định
bán kính rk của chất điểm mk, ta được
JJG JJG JG JJG JG JJGGe
∑ mk Wk = ∑ Fke ⇔ ∑ k k k ∑ k × Fk
r × m W = r
JG JJG JJJG JJG
d JG
( )
JJG d JJG
⇔ ∑ dt ( r
k )
× m k Vk = ∑ rk × Fke ⇔
dt
LO = ∑ mO Fke
JJG
Chiếu lên trục Δ tùy ý đi qua O ⇒
d
dt
LΔ = ∑ m Δ Fke( )
Định lý biến thiên về moment động lượng
Đạo hàm theo thời gian moment động lượng của cơ hệ đối với tâm
(trục) bằng moment chính các lực ngoài đối với tâm (trục) đó.
⇒ LO = const ⇒ LΔ = const
Định luật bảo toàn môment động lượng giúp ta giải thích hiện
tượng sau:
+Máy bay trực thăng muốn bay lên thẳng lên, người ta phải gắn
vào đuôi máy bay cánh quạt lái hoặc sử dụng 2 động cơ quay lên
thẳng ngược chiều.
Thường áp dụng cho các bài toán:
-Xác định vận tốc, gia tốc của cơ hệ gồm các vật rắn chuyển động
quay quanh trục cố định và tịnh tiến.
-Lập phương trình vi phân chuyển động của vật rắn quay quanh
trục cố định.
-Tính phản lực tổng hợp của dòng chảy lỏng, khí.
Dạng vi phân
N N
dT = ∑ dAke + ∑ dAki
k =1 k =1
Ví dụ: Cho trục quay là trụ tròn đồng chất có trọng lượng Q, tải A trọng
lượng P, ngẫu M là hằng số đặt vào trục quay, bỏ qua ma sát ổ trục.
Xác định WA. Điều
ề kiện M để ể dây không bị chùng, giả sử hệ ban đầu ầ
đứng yên
M Giải
*Quan hệ động học
ϕ ϕ=
s V W
, ω= A, ε = A
R R R
*Động năng T của hệ
s 1P 2 1
T = TA + TO = V A + J Oω 2
2 g 2
A 1P 2 11Q 2 2 1P 2 1Q 2
= VA + Rω = VA + VA
P 2 g 22 g 2 g 4 g
1 ⎛ 2P + Q ⎞ 2
= ⎜ ⎟VA
2 ⎝ 2g ⎠
M
*Để dây không bị chùng ⇔ −W A ≤ g
ϕ
2 g ( PR + M )
⇔ ≤g
s R (2 P + Q )
QR
⇔M ≤
2
A
P L
Lưu ý Để tìm
ý: tì phản
hả lực
l ổ trục
t và
à lực
l căng
ă dây
dâ tat chỉ
hỉ cần
ầ
sử dụng 3 trong 4 phương trình đã thiết lập bài trước
theo nguyên lý D’Alembert
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn khối lượng m2, các bán kính
R=3r và bán kính quán tính đối với trục qua tâm là ρ. Biết con lăn lăn
khô trượt,
không t t bỏ qua khối lượng
l dâ và
dây à ma sát
át lăn,
lă giả
iả sử
ử hệ ban
b đầu
đầ
đứng yên. Xác định vận tốc, gia tốc tải A.
B +
I
H
Giải
ω
M *Quan hệ động học
h V W V
B + ϕ= , ω = A , ε = A , V B = rω = A
2r 2r 2r 2
I *Động năng T của hệ
T = TA + TB
ϕ H
1 1 1
h = m1V A2 + J B ω 2 + m 2VB2
2 2 2
2
A 1 1 2 VA 1 V A2
= m1V A + m 2 ρ
2
+ m2
2 2 4r 2 2 4
1 ⎛ 4 r m1 + ( r + ρ ) m2 ⎞ 2
2 2 2
= ⎜ ⎟ VA
2⎝ 4r 2 ⎠
* Để tính gia tốc ta sử dụng định lý động năng dạng đạo hàm
dT dAke dAki
=∑ +∑
dt dt dt
⎛ 4 r 2 m1 + ( r 2 + ρ 2 ) m2 ⎞ ⎛ M − 2 rm1 g ⎞
⇔⎜ ⎟ V AW A = ⎜ ⎟VA
⎝ ⎠
2
⎝ 4r ⎠ 2r
M − 2 rm1 g
⇔ WA = 2r 2
4 r m1 + ( r 2 + ρ 2 ) m2
* Để tính vận tốc ta sử dụng định lý động năng dạng hữu hạn
N N
Δ T = T1 − T0 = ∑ Ake + ∑ Aki
k =1 k =1
N N
⇔ T1 = ∑ Ake + ∑ Aki (Do hệ ban đầu đứng
k =1 k =1
yên nên động năng T0=0)
1 ⎛ 4 r m1 + ( r 2 + ρ 2 ) m2 ⎞ 2 ⎛ M − 2 rm1 g
2
⎞
⇔ ⎜ ⎟VA = ⎜ ⎟h
2⎝ 4r 2 ⎠ ⎝ 2r ⎠
⎛ M − 2 rm1 g ⎞
⇔ V A2 = 4 r ⎜ 2 ⎟h
⎝ 4 r m1 + ( r + ρ ) m 2 ⎠
2 2
⎛ M − 2 rm1 g ⎞
⇔ VA = 2 r ⎜ 2 ⎟h
⎝ 4 r m1 + ( r + ρ ) m2
2 2
⎠
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn B đặc khối lượng m3, các bán
kính R1= 2R2= 2R0 và ròng rọc O khối lượng m2, bán kính quán tính đối
với
ới trục
t qua O là ρ. Biết con lăn
lă lăn
lă không
khô trượt,
t t bỏ qua khối lượng
l dâ
dây
và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định gia tốc tải A.
H R1
M R2 O
R1
B +
A
I
α
Giải
sB
M ϕO *Quan hệ động học giữa tải
A, ròng rọc O và con lăn B
O h h
sB
+ h ϕO = , s B = ϕ O R0 =
2 R0 2
ϕB B
A sB ϕ R h
I ϕB = = O 0 =
2 R0 2 R0 4 R0
α
VA V V
ωO = , VB = A , ω B = A
*Động năng T của hệ 2 R0 2 4 R0
T = TA + TB + TO ⎛ ⎞
2
m1V A2 , TO = 1 J O ω O2 = 1 1 m2 ⎜ ρ ⎟ V A2
1
TA =
2 2 24 ⎝ R0 ⎠
1 1⎛1 2 ⎞ 13
, TB = J I ω B2 = ⎜ m3 ( 2 R0 ) + m3 ( 2 R0 ) ⎟ ω B2 =
2
m3V A 2
2 2⎝2 ⎠ 2 8
2
1 13 11 ⎛ ρ ⎞ 2
⇒ T = m1V A2 + m3V A 2 + m2 ⎜ ⎟ VA
2 28 24 ⎝ R0 ⎠
1 ⎛ 8 m R 2 + 2 m2 ρ 2 + 3m3 R02 ⎞ 2
= ⎜ 1 0 ⎟VA
2⎝ 8 R02 ⎠
*Công của hữu hạn trên độ dời tương ứng
∑A e
k = A( PA ) + A( PB ) + A( M )
= − m1 gh + s B m3 g sin α + M ϕ B
h h
= − m1 gh + m3 g sin α + M
2 4 R0
⎛ − 4 R0 m1 g + 2 R0 m3 g sin α + M ⎞
=⎜ ⎟h
⎝ 4 R0 ⎠
* Để tính gia tốc ta sử dụng định lý động năng dạng đạo hàm
dT dAke dAki
=∑ +∑
dt dt dt
⎛ 8 m1 R0 + 2 m2 ρ + 3m3 R0 ⎞
2 2 2
⎛ − 4 R0 m1 g + 2 R0 m3 g sin α + M ⎞
⇒⎜ ⎟ V AW A = ⎜ ⎟VA
⎝ 8 R02 ⎠ ⎝ 4 R0 ⎠
− 4 R0 m1 g + 2 R0 m3 g sin α + M
⇒ W A = 2 R0
8 m1 R02 + 2 m2 ρ 2 + 3m3 R02
NỘI DUNG
Những điều kiện ràng buộc đó thường được diễn tả dưới dạng những
hệ thức giữa các yếu tố xác định vị trí, vận tốc của các chất điểm hay
vật rắn thuộc hệ và thời gian. Người ta gọi đó là những phương trình
liên kết và viết dưới dạng:
JG JJG ⎧ k = 1,
( )
1 2,
2 3...
3
f j rk , Vk , t ≥ 0 ⎨
⎩ j = 1, 2, 3...
Trong đó k là số thứ tự của các chất điểm thuộc cơ hệ, j là số thứ tự
của các hệ thức biểu thị các liên kết.
Ví dụ
1- Vật rắn là một cơ hệ gồm vô số chất điểm với vô số liên kết và liên
kết đó được
đ biể thị bằng
biểu bằ đẳ
đẳng thứ MN=const
thức: MN t với
ới MN là khoảng
kh ả
cách của cặp điểm M, N bất kì thuộc vật.
N
M
2- Hệ tay quay thanh truyền như hình A
JJJG G JJJG JJJJG y
r0(1) ≡ 0, rA (1) ≡ rA ( 2) 1 2
JJJG JJJG x
y B (3) ≡ 0, rB (1) ≡ rB (3) O
3
Cơ hệ không tự do
B
Cơ hệ không tự do là cơ hệ chịu các liên kết được biểu diễn bằng
biểu thức JG JG JG JG JJG JJG
( )
f j r1 , r2 ,..., rn ; V1 , V2 ,..., Vn ; t ≥ 0
{ }
Tại mỗi vị trí cơ hệ có vô số DCKD δ rk . Các DCKD này không độc
lập tuyến tính
JG do phải thỏa mãn các phương trình. Ta có thể chọn
{ }
trong tập δ rk một hệ vector cơ sở các DCKD độc lập tuyến tính.
Để xác định chuyển động cơ hệ ta chỉ cần xác định số DCKD độc lập
bằng với số bậc tự do của cơ hệ
⎧ q1 ≡ ϕ
q1 ≡ ϕ ⎨
⎩ q2 ≡ ψ
ϕ ϕ A
A ψ B
Ví dụ
sD s θ
D ϕC γ
ψ
C
Con lăn lăn không trượt
ϕ
⎧ q1 ≡ s D ⎧ q1 ≡ ϕ
⎨ B
dof = 5 ⎪q ≡ ψ
⎩ q2 ≡ ϕ C ⎪⎪ 2
A
⎨ q3 ≡ θ
⎪q ≡ s
⎪ 4
⎪⎩ q5 ≡ γ
k =1 k =1 i =1 ∂ qi i =1 ⎝ k =1 ∂ q
JG ⎠ i
N JJG
a ∂ rk
N n
⇒ ∑ δ Ak = ∑ Qiδ qi Với Qi = ∑ Fk
k =1 i =1 k =1 ∂ qi
k =1 ∂ qi
2 – Áp dụng tính công khả dĩ Các DCKD phải độc lập tuyến tính
Cho hệ di chuyển khả dĩ sao cho: δ q j ≠ 0(δ q j > 0) còn δ qi =0
N n
⇒ ∑δ A = ∑Qδ q
k =1
k
i =1
i i = Q jδ q j
Hệ số tính công chính là hệ lực suy rộng tương ứng
3 – Áp
Á dụng tính công khả dĩ trong trường hợp lực hoạt động là lực thế
ế
∂Π
Qi = − Π Là công của lực có thế
∂ qi
Trong trường hợp lực hoạt động có cả lực thế và lực không thế ta
có thể tính ∂Π
Qi = − + Qi (luc khong the)
∂ qi
x ⎧ q1 ≡ ϕ
⎨
⎩ q2 ≡ ψ
O
I Sử dụng định nghĩa
JG
ϕ A N JJG ∂ r
H Qi = ∑ Fk a k
k =1 ∂ qi
P ψ B
y Biểu diễn vector
FJJG JG JJG JG JJG JG
JG JG F1 ≡ GP (0, P ) GF2 ≡ Q (0, Q ) F3 ≡ F ( F , 0)
Q r ≡ r = a sin ϕ i + a cos ϕ j
JG1 JJGI G G
r2 ≡ rH = (2 a sin ϕ + b sin ψ )i + (2 a cos ϕ + b cosψ ) j
JG JG G G
r3 ≡ rB = (2 a sin ϕ + 2b sin ψ )i + (2 a cos ϕ + 2b cosψ ) j
Ví dụ Tính các lực suy rộng biết con lăn lăn không trượt
sD Hệệ tọa
ọ độộ suyy rộng
ộ g đầy
y đủ và độc
ộ lập
ập
M
E ⎧ q1 ≡ s D
D ⎨
ϕC ⎩ q2 ≡ ϕ C
PD Tính Q1
C Cho hệ DCKD với
δ q1 > 0, δ q2 = 0 (Ròng rọc C không quay)
JJG JJG JJG
B ∑δ A (1)
k = δ A( PA ) + δ A( PB ) + δ A( PD )
A PB +δ A ( M )
δ sD
PA = PAδ s D + PB δ s D − PD sin αδ s D + M
rE
M
= ( PA + PB − PD sin α + )δ s D
rE
M
⇒ ∑δ A = ( PA + PB − PD sin α + )δ q1
(1)
k
rE
M
⇒ Q1 = PA + PB − PD sin α +
rE
Tính Q2
Cho hệ DCKD với
δ q1 = 0, δ q2 > 0 (Con lăn D đứng yên)
JJG JJG JJG
∑ δ Ak( 2 ) = δ A( PA ) + δ A( PB ) + δ A( PD ) + δ A( M )
= PA rC δϕ
δ C − PB rC δδϕ C + 0 + 0 = ( PA − PB ) rC δϕ
δ C
⇒ ∑δ A ( 2)
k = ( PA − PB ) rC δ q 2
⇒ Q2 = ( PA − PB ) rC
Trong thực tế các hệ gồm vật rắn, dây mêm không dãn, bỏ qua ma
sát đề là cơ hệ chịu liên kết lý tưởng.
∑ Fk δ rk = ∑ Qiδ qi = 0
k =1 i =1
Nếu các tọa độ suy rộng độc lập tuyến tính ta được
Qi = 0
Các loại bài toán áp dụng nguyên lý DCKD
- Tìm điều kiện cân bằng của hệ
- Tìm các thành phần phản lực liên kết của cơ hệ
NỘI DUNG
k − mk Wk δ rk = 0
k =1
xk ) δ xk + ( Fky − mk
y k ) δ y k + ( Fkz − mk
N
⇒ ∑ ⎡⎣( F
k =1
kx − mk z k ) δ z k ⎤⎦ = 0
∑ ⎜ ⎜ ⎟ ∂q ⎟ i ∑
⎜
i =1 ⎝ dt ⎝ ∂ q
− ⎟ δ q = Qiδ qi
i ⎠ i ⎠ i =1
d ⎛ ∂T ⎞ ∂T
⇒ ⎜ ⎟− = Qi
dt ⎝ ∂qi ⎠ ∂qi
Ví dụ: Cho tải A khối lượng m1, con lăn khối lượng m2, các bán kính
R=3r và bán kính quán tính đối với trục qua tâm là ρ. Biết con lăn lăn
khô trượt,
không t t bỏ qua khối lượng
l dâ và
dây à ma sát
át lăn,
lă giả
iả sử
ử hệ ban
b đầu
đầ
đứng yên. Xác định vận tốc, gia tốc tải A.
B +
I
H
d ⎛ ∂T ⎞ ∂T
⎜ ⎟− = Q1
dt ⎝ ∂q1 ⎠ ∂q1
⎛ 4 r 2 m1 + ( r 2 + ρ 2 ) m2 ⎞ M
⇒⎜ 2 ⎟h + 0 = − PA
⎝ 4 r ⎠ 2 r
M − 2 rm1 g
⇒ h = W A = 2 r 2
4 r m1 + ( r + ρ 2 ) m2
2
Ví dụ: Cho tải A trọng lượng PA, con lăn trụ tròn B khối lượng PB, ròng
rọc C khối lượng PC các bán kính R1=2R2=2R0 và bán kính quán tính
đối với
ới trục
t tâ là ρ. Biết con lăn
qua tâm lă lăn
lă không
khô t
trượt,
t bỏ qua khối
lượng dây và ma sát lăn, giả sử hệ ban đầu đứng yên. Xác định vận
tốc, gia tốc tải A.
M
sB
R1
C
R1
R2
B
PB A h
PA
d ⎛ ∂T ⎞ ∂T
⎜ ⎟− = Q1
dt ⎝ ∂q1 ⎠ ∂q1
⎛ 32 R02 PA + 9 R02 PB + 8 ρ 2 PC ⎞ sin α M
⇒⎜ 2 ⎟ h − 0 = PA − PB +
⎝ 32 R0 g ⎠ 2 2 R0
2 R0 PA − R0 PB sin α + M
⇒ h = 16 gR0
32 R02 PA + 9 R02 PB + 8 ρ 2 PC
Ví dụ: Cho lăng trụ A như hình vẽ khối lượng m1 con lăn trụ tròn đồng
chất tâm B khối lượng m2, con lăn lăn không trượt, bỏ qua ma sát trượt
giữa
iữ A vàà nền,
ề giảiả sử
ử hệ ban
b đầu
đầ đứng
đứ yên.ê Xác
Xá định
đị h gia
i tốc
tố A và
à B.
B
B
s
x PB
A
PA
2 2 2
1 1 11 s 2
= m1 x 2 + m2 ( x 2 + s 2 + 2 xs cos α ) + m2 R 2 2
2 2 22 R
1 3
= ( m1 + m2 ) x 2 + m 2 s 2 + m2 xs cos α
2 4