Professional Documents
Culture Documents
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các tính chất lý học, hóa học,
nguyên tắc điều chế và một số ứng dụng quan trọng nhất của các đơn chất và hợp chất vô cơ
phổ biến nhất; quy luật biến thiên các tính chất quan trọng như tính axit-bazơ, tính oxy hóa-
khử, tính bền và tính tan của các đơn chất, hợp chất vô cơ của các nguyên tố trong nhóm và
trong chu kỳ của bảng tuần hoàn; giải thích bản chất các tính chất và các quy luật biến thiên
các tính chất.
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:
Mục CĐR được phân
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần bổ cho HP/ Mức
R độ (I/T/U)
[1] [2] [3]
M1 Hiểu và giải thích được các tính chất lý học, hóa học,
cấu trúc hình học phân tử, nguyên tắc điều chế và
các ứng dụng của các đơn chất và hợp chất vô cơ phổ
biến nhất
M1.1 Nhận diện và hiểu rõ các tính chất lý, hóa của các đơn [1.1] (T)
chất và hợp chất vô cơ, giải thích được cấu trúc hình
học của phân tử
M1.2 Hiểu và vận dụng được các ứng dụng của các đơn chất [1.2] (T)
và hợp chất vô cơ
M1.3 Hiểu nguyên tắc và có khả năng điều chế các đơn chất [1.3] (TU)
và hợp chất vô cơ
M2 Hiểu và giải thích được các quy luật biến thiên các 1.2.1; 1.2.2
tính chất quan trọng như tính axit-bazơ, tính oxy
hóa- khử, tính bền và tính tan của các đơn chất, hợp
chất của các nguyên tố trong nhóm và trong chu kỳ
Mục CĐR được phân
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần bổ cho HP/ Mức
R độ (I/T/U)
của bảng tuần hoàn
M2.1 Hiểu và giải thích được các quy luật biến thiên các tính [2.1] (T)
chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố
theo nhóm và theo chu kỳ
M2.2 Có khả năng giải quyết các bài toán xác định năng lượng [2.2] (TU)
liên kết, năng lượng mạng lưới, tích số tan, hằng số bền,
xác định chiều phàn ứng (oxy hóa khử, điện ly, tạo phức
chất)
M3 Biết được các ứng dụng thực tế và tác động của chất 2.1.1
vô cơ đối với phát triển khoa học kỹ thuật, công nghệ
và môi trường
M3.1 Chủ động tìm hiểu các hệ vật liệu vô cơ mới ứng dụng [3.1] (I)
trong các lĩnh vực công nghệ và môi trường
12 Chương 17: Các nguyên tố nhóm M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
VIIIB 3 liệu;
17.1. Đặc tính chung của nhóm M2.1÷M2. Giảng bài
17.2. Đặc tính chung của họ sắt; sự biến 2 Chữa bài tập
thiên số oxi hóa, bán kính kim loại, năng M3.1
lượng ion hóa trong họ; tính chất lý học,
hóa học, trạng thái tự nhiên, phương
pháp điều chế và ứng dụng của đơn chất
và các hợp chất quan trọng chứa nguyên
tố với số oxi hóa +II, +III, +IV, +VI và
+VIII
Chương 18: Các nguyên tố nhóm IB
18.1. Đặc tính chung của nhóm
18.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của đơn chất
18.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của hợp chất
chứa các nguyên tố với số oxi hóa + I,
Cu(II) và Au(III)
13 Chương 19: Các nguyên tố nhóm IIB M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
19.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
19.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng M2.1÷M2. Giảng bài
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và 2 Chữa bài tập
ứng dụng của đơn chất M3.1
19.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của hợp chất
chứa nguyên tố với số oxi hóa +II và
Hg(I)
Chương 20: Các nguyên tố nhóm IIIB,
IVB và VB
20.1. Đặc tính chung của nhóm
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
20.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên của đơn chất
20.3. Tính chất lý học, hóa học của một
số hợp chất oxit, hydroxit, muối tương
ứng
14 Chương 21: Các nguyên tố Lantanoit M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
và actinoit 3 liệu;
21.1. Đặc tính chung của nhóm M2.1÷M2. Giảng bài;
21.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng 2
thái tự nhiên của các đơn chất M3.1
21.3. Tính chất lý học, hóa học của một
số hợp chất
Chương 22: Các khí hiếm
22.1. Đặc tính chung của nhóm
22.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của các khí hiếm
22.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế các hợp chất của xenon