You are on page 1of 9

CH3120 HÓA HỌC VÔ CƠ

Phiên bản: 2017.1.0


1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần: Hóa học vô cơ
(Inorganic Chemistry)
Mã số học phần: CH3124
Khối lượng: - 3(3-1-0-6)
- Lý thuyết: 45 tiết
- Bài tập: 15 tiết

Học phần tiên quyết: Không


Học phần học trước: - CH1012: Hóa học 1
- CH1015: Hóa học 2
Học phần song hành: Không

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các tính chất lý học, hóa học,
nguyên tắc điều chế và một số ứng dụng quan trọng nhất của các đơn chất và hợp chất vô cơ
phổ biến nhất; quy luật biến thiên các tính chất quan trọng như tính axit-bazơ, tính oxy hóa-
khử, tính bền và tính tan của các đơn chất, hợp chất vô cơ của các nguyên tố trong nhóm và
trong chu kỳ của bảng tuần hoàn; giải thích bản chất các tính chất và các quy luật biến thiên
các tính chất.
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:
Mục CĐR được phân
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần bổ cho HP/ Mức
R độ (I/T/U)
[1] [2] [3]
M1 Hiểu và giải thích được các tính chất lý học, hóa học,
cấu trúc hình học phân tử, nguyên tắc điều chế và
các ứng dụng của các đơn chất và hợp chất vô cơ phổ
biến nhất
M1.1 Nhận diện và hiểu rõ các tính chất lý, hóa của các đơn [1.1] (T)
chất và hợp chất vô cơ, giải thích được cấu trúc hình
học của phân tử
M1.2 Hiểu và vận dụng được các ứng dụng của các đơn chất [1.2] (T)
và hợp chất vô cơ
M1.3 Hiểu nguyên tắc và có khả năng điều chế các đơn chất [1.3] (TU)
và hợp chất vô cơ
M2 Hiểu và giải thích được các quy luật biến thiên các 1.2.1; 1.2.2
tính chất quan trọng như tính axit-bazơ, tính oxy
hóa- khử, tính bền và tính tan của các đơn chất, hợp
chất của các nguyên tố trong nhóm và trong chu kỳ
Mục CĐR được phân
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần bổ cho HP/ Mức
R độ (I/T/U)
của bảng tuần hoàn

M2.1 Hiểu và giải thích được các quy luật biến thiên các tính [2.1] (T)
chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố
theo nhóm và theo chu kỳ
M2.2 Có khả năng giải quyết các bài toán xác định năng lượng [2.2] (TU)
liên kết, năng lượng mạng lưới, tích số tan, hằng số bền,
xác định chiều phàn ứng (oxy hóa khử, điện ly, tạo phức
chất)
M3 Biết được các ứng dụng thực tế và tác động của chất 2.1.1
vô cơ đối với phát triển khoa học kỹ thuật, công nghệ
và môi trường

M3.1 Chủ động tìm hiểu các hệ vật liệu vô cơ mới ứng dụng [3.1] (I)
trong các lĩnh vực công nghệ và môi trường

4. TÀI LIỆU HỌC TẬP


Giáo trình
[1] Lê Mậu Quyền (2000). Hóa học vô cơ. Nhà Xuất Bản Khoa học & Kỹ thuật.
Tên tác giả (năm xuất bản). Tên giáo trình. Tên nhà xuất bản.
[2] Lê Mậu Quyền (2000). Bài tập hóa học vô cơ. Nhà Xuất Bản Khoa học & Kỹ thuật.
Sách tham khảo
[1] F.Albert Cotton, Geoffrey Wilkinson, F.R.S (1972). Advavced Inorganic Chemistry,
3rd ed, New York, London, Sydney.
[2] N.Akmetov (1983). General and Inorganic Chemistry. Transleted from the Russian
by Alexander Rosinkin, Mir Publishers.
[3] R.A.Lidin, V.A.Molosco, L.L.Andreeva (1996). Tính chất lý hóa của các hợp chất
vô cơ. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] В.И Спицын Л.И Мартыненко чась I (1991), чась II (1994). Неорганическая
химия. Изд. Московского университета.
[5] Steven S. Zumdahl. Chemical principles. 5th Edition, New York, USA.
[6] Gary Wulfsberg (2000). Inorganic Chemistry. Copyright by University Science
Books.
[7] Hoàng Nhâm (2004). Hóa học Vô cơ I, II, III. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
[8] Nivaldo J. Tro, Chemistry: Structures and Properties, Pearson Education, 2015
5. CÁCH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Tỷ
Phương pháp đánh giá CĐR được
Điểm thành phần Mô tả trọn
cụ thể đánh giá
g
[1] [2] [3] [4] [5]
A1. Điểm quá trình (*) Đánh giá quá trình 30%
A1.1. Thi giữa kỳ Thi trắc M1.1÷ M1.3 30%
nghiệm M2.1÷ M2.2
A2. Điểm cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ Thi tự luận M1.1÷ M1.3 70%
(Thi trắc M2.1÷ M2.2
nghiệm)
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm chuyên cần. Điểm chuyên
cần có giá trị từ –2 đến +1, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH Bách
khoa Hà Nội.

6. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chương 1: Sự biến thiên tuần hoàn M2.1 Đọc trước tài A1.1
tính chất các nguyên tố trong bảng M1.1 liệu;
tuần hoàn Giảng bài
1.1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1.2. Sự biến thiên tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Chương 2: Liên kết hóa học và cấu
tạo phân tử
2.1. Các khái niệm độ âm điện, năng
lượng liên kết
2.2. Cấu trúc phân tử
2.3. Các loại liên kết
2 Chương 3: Chiều phản ứng hóa học M1.1÷M1. Đọc trước tài A1.1
vô cơ 3 liệu; A2.1
3.1. Phản ứng trao đổi M2.1 Giảng bài
3.2. Phản ứng oxi hóa-khử Chữa bài tập
Chương 4: Một số tính chất chung của
các chất vô cơ
4.1. Sự hòa tan và các yếu tố ảnh hưởng
đến độ hòa tan
4.2. Nhiệt độ chuyển pha của các chất
4.3. Tính dẫn điện của các chất, thuyết
vùng
4.4. Tính chất từ của các chất
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
3 Chương 5: Hydro và nước M1.1÷M1. Đọc trước tài A1.1
5.1. Cấu tạo, tính chất, phương pháp 3 liệu;
điều chế và ứng dụng của hydro M2.1÷M2. Giảng bài
5.2. Các hydrua 2 Chữa bài tập
5.3. Cấu tạo, tính chất của nước
Chương 6: Halogen
6.1. Đặc tính chung về cấu tạo, số oxi
hóa và tính chất vật lý của các halogen
6.2. Tính chất hóa học, phương pháp
điều chế và ứng dụng của các halogen
4 6.3. Tính chất lý, hóa và phương pháp M1.1÷M1. Đọc trước tài A1.1
điều chế các hợp chất hydro halogenua 3 liệu;
và hợp chất halogen chứa oxi: HXO, M2.1÷M2. Giảng bài
HXO3, HXO4 2 Chữa bài tập
Chương 7: Các nguyên tố nhóm VIA
7.1. Đặc tính chung của nhóm
7.2. Cấu tạo phân tử, tính chất lý, hóa
học, trạng thái tự nhiên, phương pháp
điều chế và ứng dụng của đơn chất oxi
và ozon; các hợp chất: oxit, hydroxit,
hydro peoxit
7.3. Cấu tạo phân tử, tính chất lý học,
hóa học, trạng thái thiên nhiên, phương
pháp điều chế và ứng dụng của đơn chất
lưu huỳnh; các hợp chất H2S, SO2,
H2SO3, H2SO4, axit thiosunfuric, axit
peoxidisunfuric và muối của chúng
7.4.Tính chất lý học, hóa học, trạng thái
thiên nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của selen, telu và poloni; các
hợp chất H2X, XO2, H2XO3, XO3, H2XO4
và các muối tương ứng ; so sánh tính
chất lý học, hóa học với các hợp chất
tương ứng của lưu huỳnh
5 Chương 8: Các nguyên tố nhóm VA M1.1÷M1. Đọc trước tài A1.1
8.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
8.2. Cấu tạo phân tử, tính chất lý, hóa M2.1÷M2. Giảng bài
học, trạng thái tự nhiên, phương pháp 2 Chữa bài tập
điều chế và ứng dụng của nitơ; các hợp
chất NH3 ,muối amoni, oxit quan trọng
của nitơ, axit nitrơ, axit nitric và muối
của nó
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
8.3. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
nhiên, phương pháp điều chế và ứng
dụng của phootpho ; các hợp chất oxit,
axit photphorơ, axit photphoric và muối
của chúng
8.4. Tính chất lý, hóa học của asen,
antimon và bitmut ; các hợp chất XH3,
oxit, hydroxit và muối chứa nguyên tố
với số oxi hóa +III, +V; so sánh với các
hợp chất tương ứng của nitơ, photpho
6 Chương 9: Các nguyên tố nhóm IVA M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
9.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
M2.1÷M2. Giảng bài
9.2.Tính chất lý, hóa học, phương pháp
2 Chữa bài tập
điều chế và ứng dụng của cacbon; các
hợp chất CO, CO2, H2CO3 và muối M3.1
9.3. Cấu trúc, tính chất lý, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của silic; các hợp chất Silan,
SiO2, axit và muối tương ứng
9.4. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
nhiên, phương pháp điều chế và ứng
dụng của gecmani, thiếc, chì; các hợp
chất oxit, hydroxit và muối tương ứng;
so sánh với các hợp chất của silic
7 Chương 10: Các nguyên tố nhóm IIIA M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
10.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
M2.1÷M2. Giảng bài
10.2. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
2 Chữa bài tập
nhiên, phương pháp điều chế của bo; các
hợp chất oxit, axit và muối
10.3. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
nhiên, phương pháp điều chế và ứng
dụng của nhôm; các hợp chất oxit,
hydroxit và muối
10.4. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
nhiên, phương pháp điều chế và ứng
dụng của gali, indi và tali; các hợp chất
oxit, hydroxit và muối của nó; so sánh
với các hợp chất tương ứng của nhôm
8 Chương 11: Các nguyên tố nhóm IIA M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
11.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
11.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng M2.1÷M2. Giảng bài
thái tự nhiên, phương pháp điều chế các 2 Chữa bài tập
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
đơn chất
11.3. Tính chất lý, hóa học, phương pháp
điều chế và ứng dụng oxit, hydroxit và
muối; hợp chất bari peoxit
Chương 12: Các kim loại kiềm
12.1. Đặc tính chung của nhóm
12.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của các kim loại kiềm
12.3. Tính chất lý, hóa học, phương pháp
điều chế và ứng dụng của một số hợp
chất oxit, peoxit, supeoxit, ozonit,
hydroxit và muối
9 Chương 13: Phức chất M1.1; M2.1 Đọc trước tài A2.1
13.1. Một số khái niệm phức chất, dung liệu;
lượng phối trí của phối tử, số phối trí của Giảng bài
nhân trung tâm Chữa bài tập
13.2. Thuyết liên kết hóa trị, thuyết
trường tinh thể, thuyết obitan phân tử
10 13.3. Hằng số điện ly, hằng số bền của M1.1 Đọc trước tài A2.1
ion phức và các yếu tố ảnh hưởng M2.1 liệu;
Chương 14: Tính chất chung của các Giảng bài
nguyên tố chuyển tiếp d Chữa bài tập
14.1. Đặc điểm cấu hình electron hóa trị
14.2. Tính kim loại, số oxi hóa, khả năng
tạo phức, tính chất từ, nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sôi và sự biến thiên theo
chu kỳ và theo nhóm
11 Chương 15: Các nguyên tố nhóm VIB M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
15.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
15.2. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự M2.1÷M2. Giảng bài
nhiên, phương pháp điều chế và ứng 2 Chữa bài tập
dụng của đơn chất
15.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của các hợp
chất chứa nguyên tố với các số oxi hóa
+II, +III, +IV, +VI
Chương 16: Các nguyên tố nhóm
VIIB
16.1. Đặc tính chung của nhóm
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
16.2. Tính chất lý, hóa học, trạng thái tự
nhiên, phương pháp điều chế và ứng
dụng của đơn chất
16.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của các hợp
chất chứa nguyên tố với các số oxi hóa
+II, +III, +IV, +VI, + VII

12 Chương 17: Các nguyên tố nhóm M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
VIIIB 3 liệu;
17.1. Đặc tính chung của nhóm M2.1÷M2. Giảng bài
17.2. Đặc tính chung của họ sắt; sự biến 2 Chữa bài tập
thiên số oxi hóa, bán kính kim loại, năng M3.1
lượng ion hóa trong họ; tính chất lý học,
hóa học, trạng thái tự nhiên, phương
pháp điều chế và ứng dụng của đơn chất
và các hợp chất quan trọng chứa nguyên
tố với số oxi hóa +II, +III, +IV, +VI và
+VIII
Chương 18: Các nguyên tố nhóm IB
18.1. Đặc tính chung của nhóm
18.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của đơn chất
18.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của hợp chất
chứa các nguyên tố với số oxi hóa + I,
Cu(II) và Au(III)

13 Chương 19: Các nguyên tố nhóm IIB M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
19.1. Đặc tính chung của nhóm 3 liệu;
19.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng M2.1÷M2. Giảng bài
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và 2 Chữa bài tập
ứng dụng của đơn chất M3.1
19.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế và ứng dụng của hợp chất
chứa nguyên tố với số oxi hóa +II và
Hg(I)
Chương 20: Các nguyên tố nhóm IIIB,
IVB và VB
20.1. Đặc tính chung của nhóm
Bài
CĐR học Hoạt động
Tuần Nội dung đánh
phần dạy và học
giá
[1] [2] [3] [4] [5]
20.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên của đơn chất
20.3. Tính chất lý học, hóa học của một
số hợp chất oxit, hydroxit, muối tương
ứng
14 Chương 21: Các nguyên tố Lantanoit M1.1÷M1. Đọc trước tài A2.1
và actinoit 3 liệu;
21.1. Đặc tính chung của nhóm M2.1÷M2. Giảng bài;
21.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng 2
thái tự nhiên của các đơn chất M3.1
21.3. Tính chất lý học, hóa học của một
số hợp chất
Chương 22: Các khí hiếm
22.1. Đặc tính chung của nhóm
22.2. Tính chất lý học, hóa học, trạng
thái tự nhiên, phương pháp điều chế và
ứng dụng của các khí hiếm
22.3. Tính chất lý học, hóa học, phương
pháp điều chế các hợp chất của xenon

15 Tổng kết và ôn tập

7. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


(Các quy định của học phần nếu có)

8. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..

Chủ tịch Hội đồng Nhóm xây dựng đề cương

PGS.TS Nguyễn Kim Ngà

TS. Nguyễn Thị Lan

9. QUÁ TRÌNH CẬP NHẬT


Ngày
Lần
tháng Áp dụng từ Ghi
cập Nội dung điều chỉnh
được phê kỳ/khóa chú
nhật
duyệt
1 ……………
2 ……………………

You might also like