Professional Documents
Culture Documents
Tổng Slide - Hóa Sinh - ĐH NTT
Tổng Slide - Hóa Sinh - ĐH NTT
Chương 1
Nội dung
Đại cương về enzym
1
5/26/2018
Khái niệm
Là chất xúc tác làm gia tăng vận tốc phản
ứng hóa học mà không thay đổi tiến trình
phản ứng
2
5/26/2018
Khái niệm
Protein RNA
3
5/26/2018
E + S ↔ ES → E + P
[ ả ẩ ] [ ]
[ ố ử] [ ]
4
5/26/2018
10
5
5/26/2018
11
12
6
5/26/2018
13
decarboxylase RNH2
transaminase R1-CO-COOH
14
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
Danh pháp
Tên gọi
Cơ chất + ase (Urease; fructose 1,6-
diphosphatase…)
Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin (thủy phân liên
kết peptid)
Danh pháp quốc tế [Mã số (4 số)]
Số thứ nhất loại enzyme
Số thứ hai nhóm
Số thứ ba phân nhóm
Số thứ tư số thứ tự trong phân nhóm
Trypsin có mã số EC 3.4.21.4
17
Phân loại
Loại Enzyme Kiểu phản ứng xúc tác Ví dụ
18
9
5/26/2018
Phân loại
19
20
10
5/26/2018
22
11
5/26/2018
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
ENZYME
Holo enzyme
27
Apoenzyme Cofactor
Coenzyme Activator
(Hợp chất hữu cơ) (Hợp chất vô cơ Fe2+,
NAD, FAD, Coenzyme A Mn2+, or Zn 2+
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
Isoenzyme
Là những dạng khác
nhau của một enzyme
xúc tác cùng một phản
ứng
Có tính chất động học
và vật lý khác nhau
(điểm đẳng điện, pH tối
ưu, ái lực đối với cơ
chất…)
Được tổng hợp do
những gen khác nhau
và thường tác động
trong những mô khác
nhau của cơ thể
35
Isoenzyme
Lactat dehydrogenase (LDH) cấu tạo bởi 4
bán đơn vị xuất phát từ 2 loại bán đơn vị H
và M
H4
Tim, hồng cầu
H3M
H2M2 Não , thận
HM3
M4 Gan, cơ xương
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
[ ]
=
+[ ]
Hằng số Michaelis
+
=
39
Đồ thị Lineweaver-Burk
40
20
5/26/2018
Ức chế enzyme
ỨC CHẾ ENZYME
41
Ức chế enzyme
Ức chế không thuận nghịch
Chất ức chế lk không thuận nghịch với enzym
Lk cộng hóa trị với gốc aa thường là serin và
cystein
VD:
• Diisopropylphosphofluoridat với acteylcholinesterase
• KS penicillin với glycopeptid transpeptidase
42
21
5/26/2018
Km tăng
Vmax không thay đổi
Tăng độ dốc
43
Vmax giảm
Km không thay đổi
Tăng độ dốc 44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
47
48
24
5/26/2018
49
50
25
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 51
26
5/26/2018
Chương 2
Chuyển hóa,
oxi hóa sinh học,
chu trình acid citric
Nội dung
1
5/26/2018
Đại cương
Là quá trình đặc trưng
của sự sống sinh vật
Chuyển hóa các chất là
tất cả các quá trình hóa
học xảy ra trong cơ thể
từ khi thức ăn được
đưa vào đến khi chất
cặn bã được thải ra
ngoài
Đồng hóa và dị hóa
2
5/26/2018
3
5/26/2018
4
5/26/2018
10
5
5/26/2018
11
12
6
5/26/2018
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
17
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
23
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
27
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
42
21
5/26/2018
43
44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
47
48
24
5/26/2018
49
50
25
5/26/2018
51
52
26
5/26/2018
53
54
27
5/26/2018
55
56
28
5/26/2018
57
58
29
5/26/2018
59
60
30
5/26/2018
61
62
31
5/26/2018
63
64
32
5/26/2018
65
THANK YOU!
L.O.G.O 66
33
5/26/2018
Chương 3
Nội dung
Đại cương
Monosaccarid
Disaccarid
Polysaccarid
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Glucid hay carbohydrat là những
polyhydroxy aldehyd hay polyhydroxy ceton
và các dẫn xuất
2
5/26/2018
Chức năng
Là nguồn năng lượng chính trong cơ thể
Là dạng năng lượng dự trữ (tinh bột và
glycogen)
Carbohydrate dư thừa được biến đổi thành
chất béo
Glycoprotein và glycolipid là các thành phần
của màng tế bào và receptor
Cấu trúc cơ bản của nhiều sinh vật
(cellulose thực vật, bộ xương ngoài của côn
trùng, vách tế bào của vi sinh vật,
mucopolysacharide ở sinh vật bậc cao)
5
Phân loại
Monosaccarid (OSE)
Oligosaccarid: 2-10 monosaccarid
Polysaccarid: >10 monosaccarid
3
5/26/2018
2. MONOSACCARID
Monosaccarid
(CH2O)n, n≥3
Aldose và cetose
4
5/26/2018
Nhóm D-aldose
Nhóm D-cetose
10
5
5/26/2018
Glucose
Cấu trúc:
Thẳng
Vòng
Dạng ghế
11
Glucose
Đồng phân D và L
OH trên C cuối
mang chức alcol bậc
1
• Phải: D
• Trái : L
12
6
5/26/2018
Glucose
Đồng phân a và b
13
Glucose
Đồng phân a và b
14
7
5/26/2018
Glucose
Đồng phân a và b
15
Glucose
Đồng phân a và b
16
8
5/26/2018
Glucose
Đồng phân epime
Khác ở vị trí nhóm OH của C thứ 2 hoặc 4
17
Glucose
Đồng phân aldose và cetose
18
9
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với acid vô cơ mạnh tạo furfural
→ định tính/ định lượng monosaccarid
19
Glucose
Tính chất
Tác dụng với các base
20
10
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tính khử
→ định tính và định lượng glucose
21
Glucose
Tính chất
Tính khử
22
11
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
Tạo osazon kết tủa với hình dạng đặc biệt→ định
tính các chất đường
23
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
24
12
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Glucosazon
26
13
5/26/2018
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Lactosazon
27
Glucose
Tính chất
Tác dụng với phenylhydrazin
• Maltosazon
28
14
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ oxy hóa bởi acid Nitric
29
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
30
15
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
31
Glucose
Tính chất
PƯ tạo glycosid
32
16
5/26/2018
Glucose
Tính chất
PƯ oxy tạo ester
Các ester phosphat là sp chuyển hóa trung gian
và là dạng hoạt hóa của cơ chất chuyển hóa
glucid
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
3. DISACCARID
42
21
5/26/2018
Disaccarid
C12H22O11
Tạo thành do hai monosaccarid liên kết với
nhau bằng liên kết glycosid
Nếu cả 2 nhóm OH bán acetal của 2
monosaccarid đều tham gia tạo lk glycosid
→ disaccarid không còn tính khử
Maltose, lactose và sucrose (saccarose)
43
Disaccarid
44
22
5/26/2018
Disaccarid
45
Maltose
46
23
5/26/2018
Lactose
47
Sucrose
48
24
5/26/2018
4. POLYSACCARID
49
Phân loại
Homopolysaccarid:
tinh bột, glycogen,
cellulose, chitin
Heteropolysaccarid:
hyaluronic acid,
chondroitin sulphate,
peptidoglycan
50
25
5/26/2018
Phân loại
51
Phân loại
52
26
5/26/2018
Tinh bột
53
Tinh bột
54
27
5/26/2018
Tinh bột
55
Tinh bột
56
28
5/26/2018
Tinh bột
Bị thủy phân bở acid vô cơ/nhiệt/amylase
Tinh bột → Amylopectin → Erythrodextrin →
Acrodextrin → Maltose → Glucose
57
Glycogen
Glucid dự trữ của động vật
Cấu tạo giống amylopectin
Nhiều nhánh hơn và nhánh
ngắn hơn (chứa 8-12 gốc
glucose)
58
29
5/26/2018
Dextran
Sườn chính cấu tạo bởi glucose nối với
nhau bằng lk a-1,6
Dung dịch có đột nhớt cao dùng làm chất
thay thế huyết tương
59
Cellulose
60
30
5/26/2018
Cellulose
61
Cellulose
Cơ thể người không
có enzym thủy phân
lk b-1,4-glycosid
62
31
5/26/2018
Chitin
Homopolysaccarid của N-
acetyl-b-D-glucosamin
Cấu tạo lớp vỏ động vật chân
đốt và thân mềm
63
Pectin
Homopolysaccarid của D-galacturonic
Có khả năng tạo gel
64
32
5/26/2018
65
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Còn gọi là mucopolysaccarid
Đơn vị là disaccarid
Thành phần disaccarid chứa
D-glucosamin
D-glactosamin
N-acetylglucosamin
N-acetylgalactosamin
Glucuronic acid
66
33
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
67
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Chondrotin sulfat có nhiều trong
Tổ chức liên kết: sụn
Mô liên kết, mô bảo vệ và mô nâng đỡ: da, gân,
van tim, thành động mạch
68
34
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Keratan sulfat có nhiều trong mô liên kết
69
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Acid hyaluronic acid có nhiều trong
hoạt dịch khớp tạo độ trơn nhớt giúp khớp
xương dễ vận chuyển
Trong dịch thủy tinh thể giúp tăng độ nhớt
70
35
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Heparin
Chất chống đông máu tự nhiên
Có ở:
• Các mô cơ thể
• Trong tế bào mast
• Bề mặt tế bào nội mô
71
Glycosaminoglycan
và Proteoglycan
Proteoglycan
72
36
5/26/2018
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Proteoglycan
73
Glycosaminoglycan và Proteoglycan
Proteoglycan
Glycosaminglycan tạo khung nền gắn protein
74
37
5/26/2018
75
76
38
5/26/2018
Glycoprotein
Protein gắn chuỗi oligosaccarid hoặc
polysaccarid
Chức năng
Tham gia thành phần cấu tạo
Thành phần dịch nhầy
Hormon LH, FSH, TSH
Immunoglobulin, interferon
Protein huyết tương
Dịch sinh lý
Kháng nguyên nhóm máu
77
78
39
5/26/2018
79
Glycoprotein
Kháng nguyên nhóm máu
80
40
5/26/2018
81
82
41
5/26/2018
83
84
42
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 85
43
5/26/2018
Chương 1
CHUYỂN HÓA
GLUCID
Nội dung
Đại cương
Thoái hóa glucose
Tổng hợp
Chuyển hóa các monosaccarid khác
Sự chuyển hóa glucose ở một số trạng thái
Liên quan chuyển hóa của glucose
Vận chuyển glucose qua màng tế bào
Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen
Rối loạn chuyển hóa glucid
2
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
2
5/26/2018
3
5/26/2018
Ngoại sinh
Sự tiêu hóa và hấp
thu glucid
4
5/26/2018
10
5
5/26/2018
11
12
6
5/26/2018
13
14
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
17
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
23
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
27
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
42
21
5/26/2018
43
44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
47
48
24
5/26/2018
49
50
25
5/26/2018
51
52
26
5/26/2018
53
54
27
5/26/2018
55
56
28
5/26/2018
57
58
29
5/26/2018
59
60
30
5/26/2018
61
62
31
5/26/2018
63
64
32
5/26/2018
65
66
33
5/26/2018
3. TỔNG HỢP
67
68
34
5/26/2018
69
Tổng hợp
glucose
70
35
5/26/2018
71
72
36
5/26/2018
73
74
37
5/26/2018
75
76
38
5/26/2018
77
78
39
5/26/2018
79
80
40
5/26/2018
81
82
41
5/26/2018
83
4. CHUYỂN HÓA
CÁCMONOSACCARID KHÁC
84
42
5/26/2018
85
86
43
5/26/2018
87
88
44
5/26/2018
89
90
45
5/26/2018
91
92
46
5/26/2018
93
94
47
5/26/2018
95
96
48
5/26/2018
97
98
49
5/26/2018
99
100
50
5/26/2018
↑ ↓
Glucagon Adrenalin Thyroxin Glucocorticoid ACTH GH Insulin
101
102
51
5/26/2018
103
104
52
5/26/2018
105
106
53
5/26/2018
107
108
54
5/26/2018
109
110
55
5/26/2018
111
112
56
5/26/2018
113
THANK YOU!
L.O.G.O 114
57
5/26/2018
Chương 5
Nội dung
Đại cương
Acid béo
Lipoprotein
2
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
Đại cương
Là một nhóm các hợp chất hữu cơ rất đa
dạng về mặt cấu tạo
Tính chất không tan hoặc ít tan trong nước
và một số dung môi phân cực, có thể tạo
nhũ tương trong nước, dễ tan trong các
dung môi hữu cơ như eter, benzen,
cloroform…
Cấu tạo: phần lớn lipid có chứa acid béo
dưới dạng liên kết ester với alcol
Trong cơ thể, lipid có thể tạo phức với glucid
(glycolipid) hay với protein (lipoprotein)
4
2
5/26/2018
3
5/26/2018
Phân loại
Glycerid
Sterid
Lipid
Glycerophospholipid
Phospholipid
Sphingophospholipid
Lipid phức tạp Glycolipid
Sulfolipid, aminolipid,
Dẫn xuất lipid
liporotein
4
5/26/2018
2. ACID BÉO
Đặc điểm
Trong thiên nhiên thường
là các acid
monocarboxylic mạch
thẳng có số carbon chẵn
(4 36 C)
Acid béo bão hòa (no -
Saturated fatty acids):
trong mạch không có liên
kết đôi
Acid béo không bão hòa
(không no - Unsaturated
fatty acids): trong mạch
có một hay nhiều liên kết
đôi
10
5
5/26/2018
Danh pháp
Cách đánh số
Đánh số thứ tự từ gốc carboxyl (-COOH)
Nếu đánh số 1, 2, 3,…n, thì C1 là C của nhóm –
COOH
Nếu đánh theo chữ Hy lạp thì C của nhóm CH2
cạnh nhóm –COOH là Cα, tiếp theo là Cβ,
Cγ,…C của nhóm –CH3 tận cùng luôn luôn là
Cω
11
12
6
5/26/2018
Danh pháp
Cách gọi tên
Tên thông thường: thường có gốc từ tiếng Latin
hay Hy Lạp (acid palmitic, acid arachidic)
Tên theo qui ước quốc tế: tên mạch
hydrocarbon có cùng số C + -oic
13
Ký hiệu
Độ dài acid béo được biểu thị bằng chữ số
đứng trước dấu hai chấm (:) (chỉ số C trong
mạch)
Số lượng các liên kết đôi được biểu thị bằng
chữ số đứng sau dấu hai chấm (:)
Vị trí liên kết đôi được biểu thị bằng ký hiệu
Δ với các số mũ ở phía trên bên phải
Cấu hình liên kết đôi được được biểu thị
bằng chữ c (cis) hay t (trans) trước ký hiệu Δ
14
7
5/26/2018
Ký hiệu
Acid oleic có 18C và 1 liên
kết đôi dạng cis giữa C9 và
C10, ký hiệu 18:1 c (Δ9)
Acid linoleic có 18C và 2
liên kết đôi dạng cis, giữa
C9 & C10, C12 & C13, ký hiệu
18:2 c (Δ9,12)
Các acid béo bão hòa
không có liên kết đôi như
acid stearic có 18C, ký hiệu
18:0
15
Phân loại
Acid béo bão hòa (no - Saturated fatty
acids)
Thường gặp trong thiên nhiên ở thể rắn, có
dạng mạch thẳng, mạch nhánh hay mạch
vòng
Công thức tổng quát: CnH2n+1COOH
16
8
5/26/2018
Phân loại
Acid béo không bão hòa (không no - Unsaturated fatty acids)
Chứa một hay nhiều liên kêt đôi trong phân tử
Thường ở thể lỏng ở nhiệt độ thường
Tồn tại nhiều dạng đồng phân khác nhau do vị trí của các liện kết
đôi trong chuỗi carbon
• Trong thiên nhiên, hầu hết tất cả các liên kết đôi của acid béo không
bão hòa đều có cấu hình dạng cis
• Acid linoleic và acid linolenic là acid béo thiết yếu
17
Phân loại
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
23
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
27
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
40
20
5/26/2018
41
Cerid (sáp)
là ester của
acid béo
cao phân tử
và alcol
mạch dài
42
21
5/26/2018
Sterid
Là ester của acid béo và alcol mạch vòng là
sterol
Acid béo thường là acid palmitic, acid stearic
và acid oleic
43
44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
47
Phospholipid
Là những lipid phức tạp
mà trong thành phần có
chứa gốc acid
phosphoric
Tùy thuộc vào thành
phần alcol có 2 loại:
Glycerophospholipid có
alcol là glycerol
Sphingophospholipid
có alcol là sphingosine
48
24
5/26/2018
49
Phospholipid
Glycerophospholipid
50
25
5/26/2018
51
52
26
5/26/2018
53
Phospholipid
Glycerophospholipid
54
27
5/26/2018
Phospholipid
Glycerophospholipid
55
Phospholipid
Sphingophospholipid
56
28
5/26/2018
Phospholipid
Sphingophospholipid
57
Phospholipid
Sphingophospholipid
58
29
5/26/2018
Phospholipid
Sphingophospholipid
59
60
30
5/26/2018
Glycolipid
Là các lipid phức tạp mà thành
phần cấu tạo ngoài alcol và acid
béo còn có thêm các phần tử
đường (glucose, galactose,…)
Cerebrosid
Sulfatid
Globosid
Gangliosid
61
62
31
5/26/2018
Glycolipid
Cerebrosid
Sphingosin
Acid béo cao phân tử
Galactose hay glucose
Gangliosid
Sphingosin
Acid béo C22 hay C24
Acid sialic
63
64
32
5/26/2018
65
66
33
5/26/2018
67
6. LIPOPROTEIN
68
34
5/26/2018
Cấu trúc
69
Phân loại
Dựa vào tỷ trọng
70
35
5/26/2018
Phân loại
Dựa vào tỷ trọng
71
72
36
5/26/2018
Phân loại
Dựa vào phương pháp điện di
73
Phân loại
74
37
5/26/2018
Phân loại
Chylomicron
Vận chuyển triglycerid, cholesterol của thức ăn
từ ruột theo hệ bạch huyết vào hệ đại tuần hoàn
75
Phân loại
VLDL
Vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến các
mô ngoại biên
76
38
5/26/2018
Phân loại
IDL
VLDL sau khi giải phóng triglycerid, nhận thêm
cholesterol ester và mất Apo C chuyển thành
IDL
Chất này nhanh chóng bị chuyển hóa
77
Phân loại
LDL
Vận chuyển cholesterol đến mô và tương tác
receptor-LDL
78
39
5/26/2018
Phân loại
HDL
Vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào
ngoại vi về gan
79
THANK YOU!
L.O.G.O 80
40
5/26/2018
Chương 6
Nội dung
Tiêu hóa và hấp thu lipid
trong thức ăn
Thoái hóa lipid
1
5/26/2018
Năng lượng
Cấu tạo
Lipid
Bảo vệ
Dung môi
Hoạt chất
sinh học
4
2
5/26/2018
3
5/26/2018
4
5/26/2018
Tiêu hóa
Ở hành tá tràng, nhờ
Acid mật, muối mật
• Nhũ tương hoá lipid
• Họat hoá lipase
Enzym lipase dịch tuỵ
Kết quả
TG → Glycerol + 3 acid béo
Cholesterol este → Cholesterol TD + acid béo
Glycero PL → Glycerol + acid béo + H3PO4 +
Base nitơ (cholin, ethanolamin, serin, inositol)
10
5
5/26/2018
11
Hấp thu
Ở phần cuối của ruột non
Acid béo < 10C, glycerol hấp thu qua NMRN →
TMC → Gan
Acid béo mạch dài, mono, diglycerid … → tái
tổng hợp lipid
• AcylCoA + glycerol → TG
• Cholesterol TD + acid béo → Cholesterol E
• AB + glycerol + H3PO4 + base nitơ → PL
12
6
5/26/2018
Hấp thu
13
14
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
17
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
23
24
12
5/26/2018
25
26
13
5/26/2018
27
28
14
5/26/2018
29
30
15
5/26/2018
31
32
16
5/26/2018
33
34
17
5/26/2018
35
36
18
5/26/2018
37
38
19
5/26/2018
39
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA
40
20
5/26/2018
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA
41
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA
42
21
5/26/2018
43
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA
44
22
5/26/2018
45
46
23
5/26/2018
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA
47
48
24
5/26/2018
49
50
25
5/26/2018
51
52
26
5/26/2018
53
54
27
5/26/2018
55
56
28
5/26/2018
57
58
29
5/26/2018
59
60
30
5/26/2018
61
62
31
5/26/2018
63
64
32
5/26/2018
65
33
5/26/2018
68
34
5/26/2018
69
70
35
5/26/2018
36
5/26/2018
73
74
37
5/26/2018
75
76
38
5/26/2018
77
78
39
5/26/2018
79
80
40
5/26/2018
81
82
41
5/26/2018
83
84
42
5/26/2018
85
86
43
5/26/2018
87
88
44
5/26/2018
89
90
45
5/26/2018
91
92
46
5/26/2018
93
94
47
5/26/2018
95
4. CHUYỂN HÓA
CHOLESTEROL
96
48
5/26/2018
97
98
49
5/26/2018
99
100
50
5/26/2018
101
102
51
5/26/2018
103
104
52
5/26/2018
105
106
53
5/26/2018
107
108
54
5/26/2018
109
110
55
5/26/2018
111
112
56
5/26/2018
113
114
57
5/26/2018
5. CHUYỂN HÓA
LIPOPROTEIN
115
Lipoprotein
Cấu trúc
Dạng hình cầu
Gồm
• lipid
– Triglycerid
– Phospholipid
– cholesterol tự do
– cholesterol ester
• apoprotein
116
58
5/26/2018
117
Lipoprotein
Phân loại
Dựa vào tỷ trọng
118
59
5/26/2018
119
120
60
5/26/2018
Lipoprotein
Phân loại
Dựa vào phương pháp điện di
121
Phân loại
Chylomicron
Vận chuyển triglycerid, cholesterol của thức ăn
từ ruột theo hệ bạch huyết vào hệ đại tuần hoàn
122
61
5/26/2018
123
124
62
5/26/2018
Phân loại
VLDL
Vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến các
mô ngoại biên
125
Phân loại
IDL
VLDL sau khi giải phóng triglycerid, nhận thêm
cholesterol ester và mất Apo C chuyển thành
IDL
Chất này nhanh chóng bị chuyển hóa
126
63
5/26/2018
Phân loại
LDL
Vận chuyển cholesterol đến mô và tương tác
receptor-LDL
127
128
64
5/26/2018
129
Phân loại
HDL
Vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào
ngoại vi về gan
130
65
5/26/2018
131
132
66
5/26/2018
133
THANK YOU!
L.O.G.O 134
67
5/26/2018
Chương 7
Cấu trúc
acid amin và protein
Nội dung
Đại cương
Acid amin
Peptide
Protein
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
2
5/26/2018
Đại cương
Protein là thành phần cơ bản của tế bào, là
nguyên liệu cần thiết để tổng hợp những
thành phần cấu trúc của cơ thể
Là enzym giữ nhiệm vụ xúc tác các quá
trình chuyển hóa
Được cấu tạo bởi nhiều acid amin kết hợp
với nhau bằng liên kết peptide
Đại cương
Acid amin: là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của
protein
Peptide: là phân tử gồm 2 đến vài chục acid
amine (dưới 50) nối với nhau bằng các liên
kết peptide
Protein: là phân tử gồm từ 50 tới cả ngàn
acid amine nối với nhau bằng liên kết
peptide
3
5/26/2018
2. ACID AMIN
4
5/26/2018
Valine Alanine
Leucine Asparagine
Isoleucine Aspartic acid
Phenylalanine Cysteine
Threonine Glutamic acid
Tryptophan Glutamine
Methionine Glycine
Lysine Proline
Histidine Serine
Arginine Tyrosine
5
5/26/2018
Phân loại
Acid amin
Không phân
Mạch thẳng Mạch vòng Phân cực
cực
6
5/26/2018
7
5/26/2018
8
5/26/2018
Nhân indol
9
5/26/2018
10
5/26/2018
11
5/26/2018
12
5/26/2018
13
5/26/2018
14
5/26/2018
15
5/26/2018
Chức α-amin
Phản ứng với acid Nitrơ (HNO2)
16
5/26/2018
Chức α-amin
Phản ứng với aldehyl (phản ứng tạo base
schiff)
Chức α-amin
Phản ứng với 2,4 dinitrofluorobenzen (DNFB)
(PƯ Sanger)
trong mt kiềm yếu, DNFB + nhóm amin tự do tạo
dẫn xuất 2,4 dinitrophenyl acid amin (DNP-aa)
17
5/26/2018
Chức α-amin
Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC) (PƯ
Edman)
nhóm carboxyl
Phản ứng khử nhóm carboxyl
tạo thành alcol α-amine
18
5/26/2018
nhóm carboxyl
Phản ứng khử carboxyl (decarboxyl hóa)
tạo thành amin
19
5/26/2018
gốc R
gốc R có những nhóm chức khác nhau, cho PƯHH
khác nhau quyết định các phản ứng đặc hiệu
của acid amin
–COOH và –NH2 cho PƯ tạo muối
–SH của Cysteine cho PƯ oxi hóa khử
nhân thơm của phenylalanine và tyrosine cho PƯ nitro
hóa và halogen hóa
–OH của serine và threonine có thể tham gia PƯ ester
hóa
–OH phenol của tyrosine cho phản ứng đặc hiệu với
thuốc thử Millon (HgNO3/HNO3 đđ) cho màu đỏ cam
3. PEPTIDE
20
5/26/2018
Peptide
hợp chất gồm 2 đến vài chục aa nối với
nhau bằng lk peptide
trọng lượng phân tử ≤ 6000
trong tự nhiên
dưới dạng tự do có hoạt tính sinh học nhất định
(peptide hormone như insuline, peptide kháng
sinh)
hoặc là sản phẩm thủy phân dở dang của
protein
21
5/26/2018
Danh pháp
tên thông dụng (VD: glucagon là 1 peptide có 29
aa)
danh pháp hóa học hữu cơ (gọi theo các gốc aa)
đầu là aa có -NH2 tự do
lần lượt đến aa cuối có –COOH tự do
nguyên tắc: giữ nguyên tên aa cuối và thay đổi tên các
aa kia bằng gốc –yl
H2N-seryl-glycyl-tyrosyl-alanyl-leucine-COOH
22
5/26/2018
23
5/26/2018
4. PROTEIN
24
5/26/2018
Bậc 1
Bậc 2
25
5/26/2018
Bậc 3
26
5/26/2018
Bậc 4
≥ 2 chuỗi
polypeptide
(bán đơn vị)
Các liên kết
Hydro
Van der Waals
…
27
5/26/2018
Phân loại
Theo nguồn gốc: động vật hay thực vật
Theo chức năng: enzyme, hormone, cấu tạo, dinh
dưỡng, dự trữ, vận động, bảo vệ, điều hòa…
Theo cấu trúc: cầu, sợi…
Theo thành phần hóa học:
Protein thuần hay protein đơn giản (holoprotein):
chỉ gồm các aa
Protein phức tạp hay protein tạp (heteroprotein):
còn có các nhóm ngoại
28
5/26/2018
Phân loại
29
5/26/2018
30
5/26/2018
Chức năng
Xúc tác của enzyme
Vận chuyển: như Hemoglobin, myoglobin
Sự vận động và phối hợp: actin và myosin
Sự chống đỡ cơ học: collagen, elastin
Sự bảo vệ miễn dịch
Sự tạo ra và dẫn truyền xung động thần kinh:
Rhodopsin
Điều hòa: hormone
Dự trữ dinh dưỡng
31
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 63
32
5/26/2018
Chương
L.O.G.O
1
5/26/2018
2
5/26/2018
3
5/26/2018
Protease
Exopeptidase Endopeptidase
4
5/26/2018
5
5/26/2018
6
5/26/2018
7
5/26/2018
8
5/26/2018
Khử amin
Enzym: Dehydrogenase
Quá trình khử amin của aa α ở cơ thể động vật bao giờ
cũng là quá trình khử amin – oxy hóa
9
5/26/2018
10
5/26/2018
* Việc định lượng hoạt độ các enzyme GOT và GPT được ứng dụng trong lâm
sàng để chuẩn đoán một số bệnh về gan, tìm ra một số bệnh khác
Khử carboxyl
11
5/26/2018
12
5/26/2018
13
5/26/2018
14
5/26/2018
15
5/26/2018
16
5/26/2018
17
5/26/2018
18
5/26/2018
19
5/26/2018
aa tạo oxaloacetat
aa tạo pyruvat
20
5/26/2018
aa tạo pyruvat
Cystein có 2 con
đường
Tạo Taurin
• Kết hợp acid
mật -> muối mật
Tạo Pyruvat và
SO2
• Tạo lk ester
sulfat
• Liên hợp các
chất độc ->đào
thải
aa tạo succinyl-CoA
21
5/26/2018
Met là chất cung cấp nhóm methyl chủ yếu của cơ thể
Homocystein niệu (thiếu enzym Cystathionin
synthetase)
Xuất hiện Homocystein trong nước tiểu (trẻ bị đần độn)
Điều trị: Vit B6 liều cao, tăng Cystein, giảm Methionin
aa tạo α-cetoglutarat
22
5/26/2018
aa tạo acetyl-CoA
23
5/26/2018
aa tạo acetyl-CoA
Không có
melanin sẽ mắc
bệnh bạch tạng
Nguyên nhân
Thiếu
tyrosinase
Thiếu enzyme
oxy hóa DOPA
aa tạo acetyl-CoA
24
5/26/2018
aa tạo acetyl-CoA
Tyrosin niệu
p-hydroxyphenylpyruvat
và tyrosin ứ đọng trong
máu và bài xuất trong
nước tiểu
Điều trị: Sử dụng Vit C
Alcapton niệu
acid homogentisic không thoái hóa được, ứ đọng
và thải ra nước tiểu
tiếp xúc không khí bị oxy hóa cho sắc tố màu nâu
25
5/26/2018
26
5/26/2018
Tạo creatin
Tạo creatin phosphat khi tác
dụng với ATP
Sp khử nước là creatinin có
trong cơ và đào thải qua
nước tiểu
Tạo glutathion
Glutathion đóng vai trò
của 1 hệ thống oxy hóa
khử
27
5/26/2018
3. TỔNG HỢP AA
28
5/26/2018
29
5/26/2018
30
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O
31
5/26/2018
Chương 9
Nội dung
Đại cương
Acid Nucleic
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
Nucleoprotein
Protein phức tạp:
1 nhóm ngoại acid nucleic
1 hay nhiều phân tử
protein đơn giản (protein
kiềm như protamin hoặc
histon)
Nucleoprotein = protein +
nhóm ngoại (acid
nucleic)
mọi tế bào sống đều
chứa nucleoprotein
virus có thành phần cấu
tạo hoàn toàn là
nucleoprotein
2
5/26/2018
2. ACID NUCLEIC
3
5/26/2018
Acid nucleic
Acid ribonucleic (ARN) nếu ose là ribose
Acid desoxyribonucleic (DNA) nếu ose là
deoxyribose
4
5/26/2018
Acid nucleic
Pentose
RNA, ose là β-D-Ribose
DNA, ose là β-2-deoxy D-Ribose
Acid nucleic
Base nitơ
5
5/26/2018
Acid nucleic
Nucleoside
Là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của
acid nucleic
Gồm 2 thành phần:
• base nitơ (purine hay pyrimidine)
• pentose
Acid nucleic
Nucleoside
6
5/26/2018
Acid nucleic
Nucleotide
7
5/26/2018
Acid nucleic
Nucleoside di và triphosphat
8
5/26/2018
9
5/26/2018
10
5/26/2018
11
5/26/2018
12
5/26/2018
13
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 27
14
5/26/2018
Chương 10
Chuyển hóa
Nucleic acid
Nội dung
Thoái hóa
Tổng hợp
1
5/26/2018
1. THOÁI HÓA
Thoái hóa
2
5/26/2018
3
5/26/2018
4
5/26/2018
2. TỔNG HỢP
10
5
5/26/2018
2 giai đoạn:
tổng hợp IMP (11 bước)
từ IMP tổng hợp AMP và GMP 12
6
5/26/2018
13
14
7
5/26/2018
15
16
8
5/26/2018
17
18
9
5/26/2018
19
20
10
5/26/2018
21
22
11
5/26/2018
24
12
5/26/2018
26
13
5/26/2018
14
5/26/2018
29
Gout
Nguyên nhân:
PRPP synthase không đáp ứng cơ chế feedback
thiếu hụt 1 phần HGPRT
Điều trị: Allopurinol, Colchicin…
30
15
5/26/2018
31
THANK YOU!
L.O.G.O 32
16
5/26/2018
Chương 11
Hóa học
Hemoglobin
Nội dung
Đại cương
Hemoglobin (Hb)
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
Cromoprotein
Protein phức tạp có nhóm ngoại là chất
màu
• Flavoprotein • Hemoglobin
(riboflavin) • Myoglobin
• Feritin (Fe) • Chlorophyl
• Homocyanin • Cytocrom
(Cu) • Catalase
2
5/26/2018
Porphyrin
Cấu tạo hóa học
Nhân cơ bản là
porphin
• 4 vòng pyrol đánh số
I, II, III, IV (chiều
KĐH)
• 4 cầu nối methylen
ký hiệu a, b, g, d
• Nhóm thế trên khung
đánh số từ 1 đến 8
Porphyrin
Cấu tạo hóa học
Porhyrin = nhân porphin + nhóm thế
• Methyl (M)
• Acetyl (A)
• Propionyl (P)
• Vinyl (V)
3
5/26/2018
Porphyrin
Tính chất
Có màu
Độ tan phụ thuộc số lượng nhóm carboxyl
Tạo phức với kim loại
Tính kiềm yếu (N nhân pyrol) + tính acid (nhóm
–COOH mạch nhánh). pHi ~ 3-4.5
2. HEMOGLOBIN (HB)
4
5/26/2018
5
5/26/2018
Hem
Là hợp chất gồm có nhân protoporphyrin IX gắn
với sắt hóa trị II (Fe2+)
Fe2+ nằm ở trung tâm nối với 4 nguyên tử N của 4
vòng pyrol qua 4 liên kết (2 lk CHT và 2 lk phối trí)
Hem
Fe2+ còn 2 lk phối trí thẳng góc mp phân tử,
mỗi lk 1 phía
Kết hợp globin
Kết hợp O2/CO2
6
5/26/2018
Hem
Hem bị oxi hóa thành hematin, khi đó Fe2+ biến
thành Fe3+
Hematin kết tinh dạng muối tinh thể clohydrat đặc
biệt (tinh thể Hemin hay Teichman).
Ứng dụng: xác định vết máu trong pháp y
Globin
Ở người trưởng thành, globin của Hb A gồm
4 chuỗi polypeptide có cấu trúc bậc I
2 chuỗi α mỗi chuỗi có 141 aa
2 chuỗi β mỗi chuỗi có 146 aa
Các chuỗi gắn với nhau bằng tương tác không cộng hóa
trị tạo thành 2 dimer (αβ)1 và (αβ)2
7
5/26/2018
Globin
Trong cấu trúc bậc II
chuỗi α tạo nên 7 đoạn xoắn
chuỗi β tạo nên 8 đoạn xoắn
Mỗi đoạn xoắn từ 7 – 20 aa, ký hiệu A,B, C…
Trong cấu trúc bậc III
Các chuỗi α, β cuộn khúc tại đoạn aa không xoắn
Mỗi chuỗi polypeptid xoắn và cuộn khúc + Hem = tiểu
đơn vị của Hb
Về mặt không gian
Globin tạo khe kỵ nước
Hem vùi trong khe kỵ nước
Tương tác bằng các lk:
• ion
• Hydro
• Lực Van der waals
8
5/26/2018
9
5/26/2018
HbS
Glu ở vị trí 6 của chuỗi β được
thay bằng val, HC có dạng lưỡi
liềm
HC bị phá hủy gây thiếu máu tiêu
huyết mãn tính, đau kéo dài, đột
quỵ, suy thận…
Chẩn đoán: điện di, Hb S chuyển
dịch về anod chậm hơn HbA
10
5/26/2018
HbC
Glu ở vị trí 6 của chuỗi β được thay bằng lysin
Hồng cầu có hình bia
Hb M
Fe luôn ở trạng thái Fe3+ tạo methemoglobin
máu
không chữa được bằng thuốc
11
5/26/2018
Thalassemia
α-Thalassemia
bất thường/tổng hợp chuỗi polypeptid α tạo Hb Bart và
Hb H
Gây bệnh thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc
β-Thalassemia
Đột biến/tổng hợp chuỗi β gây bệnh thiếu máu huyết giải
Xảy ra chủ yếu ở vùng Địa Trung Hải
12
5/26/2018
13
5/26/2018
Deoxyhemoglobin- Oxyhemoglobin
Cấu hình không gắn oxy
(Deoxyhemoglobin)
Dạng “căng” hay (Tense)
Có ái lực yếu đối với oxy
Dimer αβ tương tác với nhau
qua hệ thống lk hydro và ion
Bền vững nhờ sự hình thành
các cầu muối giữa các chuỗi
Cấu hình gắn oxy
(Oxyhemoglobin)
Dạng “dãn” hay (Relax)
Có ái lực mạnh đối với oxy
Liên kết hydro và ion giữa
các dimer bị cắt đứt, các cầu
muối bị phá vỡ, các chuỗi
polypeptid di chuyển tự do
hơn
14
5/26/2018
Deoxyhemoglobin- Oxyhemoglobin
cấu hình không gắn oxy – trạng thái T
15
5/26/2018
16
5/26/2018
17
5/26/2018
18
5/26/2018
19
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 39
20
5/26/2018
Chương
Chuyển hóa
Hemoglobin
Nội dung
Sinh tổng hợp Hemoglobin
1
5/26/2018
2
5/26/2018
3
5/26/2018
4
5/26/2018
5
5/26/2018
Tạo Hem
6
5/26/2018
7
5/26/2018
16
8
5/26/2018
Tạo hemoglobin
9
5/26/2018
10
5/26/2018
11
5/26/2018
Bài tiết vào mật rồi theo ống dẫn mật đổ vào ruột
12
5/26/2018
25
13
5/26/2018
14
5/26/2018
15
5/26/2018
16
5/26/2018
17
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 35
18
5/26/2018
Chương 13
Hormon
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa:
Hormone (Định nghĩa cũ) là những chất hóa học được
tiết ra từ những tuyến nội tiết và đổ thẳng vào hệ
bạch huyết, có tác dụng kích thích và điều hòa hoạt
động sinh lý của cơ thể
Hormone (Định nghĩa mở rộng) là những chất được tiết
ra từ những tế bào đặc hiệu và tác dụng lên
recepter đặc hiệu
Vai trò:
Một lượng nhỏ và tồn tại trong thời gian ngắn,
hormone tác dụng rất mạnh lên quá trình chuyển
hóa, tham gia mọi quá trình hoạt động của cơ thể
Chỉ một sự rối loạn nhỏ (thừa hay thiếu) đều dẫn
đến những rối loạn rất lớn đối với cơ thể
1
5/26/2018
2
5/26/2018
Phân loại
HORMONE
(Cấu trúc hóa học và cơ chế
tác dụng)
Tác động lên Đi vào tế bào và tác Đi vào tế bào nhưng tác
receptor trên bề mặt động lên receptor trong động bằng cách kích hoạt
tế bào nhân enzyme trong bào tương là
guanylyl cyclase
3
5/26/2018
Phân loại
Phân loại
HORMONE
(dựa trên quãng đường di chuyển từ cơ
quan tiết đến cơ quan đích)
Đổ trực tiếp vào máu Tiết vào khoảng gian bào, Là những hormone được chính tế
và được vận chuyển từ đó khuêch tán vào tế bào đích tiết ra, tác động lên tế
đến tế bào đích khắp bào đích ở lân cận bào đó bằng cách gắn với
cơ thể (insulin) (eicosanoid) receptor trên bề mặt tế bào
4
5/26/2018
Phân loại
Hormone peptide
HORMONE PEPTIDE
5
5/26/2018
Hormone peptide
Insulin
6
5/26/2018
13
7
5/26/2018
Hormone steroid
HORMONE STEROID
Hormone eicosanoid
HORMONE
EICOSANOID
• Hormone eicosanoid
- Được tổng hợp từ
acid béo không bão
hòa Arachidonic
- Chỉ được tạo ra khi
cơ thể cần
8
5/26/2018
Tuyến giáp
Mô mỡ
Tuyến thượng thận
Tuyến tụy
Thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
9
5/26/2018
Nhiễm khuẩn
Lo lắng Xuất huyết
Hệ
Đau Đường huyết thấp
TKTW
Cơ Gan Mô mỡ
10
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 22
11
5/26/2018
Chương 14
Vitamin
Nội dung
Đại cương
1
5/26/2018
1. ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm
Là những chất hữu cơ rất cần thiết cho sự sống
Nhiều vitamin hoạt động như cofactor, coenzyme,
nhóm ngoại của enzyme
vai trò quan trọng trong sự chuyển hóa các chất,
đảm bảo cho sự sinh trưởng và hoạt động bình
thường của cơ thể
Phần lớn không được tổng hợp trong cơ thể mà
được cung cấp từ nguồn thực phẩm
Phân loại
Dựa vào tính hòa tan, vitamin được chia làm 2 loại:
Nhóm vitamin tan trong nước: vitamin nhóm B và
vitamin C
Nhóm vitamin tan trong lipid: vitamin A, D, E, K
2
5/26/2018
3
5/26/2018
4
5/26/2018
5
5/26/2018
6
5/26/2018
7
5/26/2018
8
5/26/2018
• rau tươi • là tác nhân khử trong một số phản ứng, là coenzyme trong
Vitamin C và quả có các phản ứng hydroxyl hóa duy trì sự toàn vẹn của các
(Acid vị chua, mô liên kết, ảnh hưởng đến sự liền sẹo, liền xương.
ascorbic) có rất ít • thúc đẩy sự hấp thu sắt từ thức ăn qua ruột ảnh hưởng
trong thịt, sự tạo máu
gan và • là chất chống oxy hóa, gốc tự do, tác động lên kháng thể
thận giúp tăng sức đề kháng
• Thiếu vit C: bệnh Scurvy (hoại tử nướu, rụng răng, xơ vữa
mạch máu, viêm khớp, gãy xương, thiếu máu…
9
5/26/2018
10
5/26/2018
11
5/26/2018
12
5/26/2018
13
5/26/2018
14
5/26/2018
THANK YOU!
L.O.G.O 29
15