Professional Documents
Culture Documents
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 ta có 𝐽 = 𝑟.
2 Phương trình các đường (𝑥 − 1)2 + 𝑦 2 = 1; (𝑥 − 2)2 + 𝑦 2 = 4; 𝑦 = 𝑥 và 𝑦 = −𝑥 0,5
𝜋 𝜋
trong hệ tọa độ cực có dạng: 𝑟 = 2𝑐𝑜𝑠𝜑; 𝑟 = 4𝑐𝑜𝑠𝜑; 𝜑 = và 𝜑 = − .
4 4
𝜋 𝜋
4 4𝑐𝑜𝑠𝜑 4 0,5
1 𝑟
∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 = ∫ 2𝑐𝑜𝑠𝜑𝑑𝜑 = 2√2. 0,5
√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑟
𝐷 𝜋 2𝑐𝑜𝑠𝜑 𝜋
−4 −4
𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 0,25
𝑉
𝑥2 + 𝑦2 = 1 𝑧=0
Giải hệ phương trình giao tuyến { ⟺{
𝑧 = √1 − − 𝑥2 𝑦2 𝑥 + 𝑦2 = 1
2
𝑥2 + 𝑦2 = 1 𝑧 = −1 0,25
Giải hệ phương trình giao tuyến { ⟺{
𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 𝑥 + 𝑦2 = 1
2
Miền thể tích V giới hạn trên bởi mặt 𝑧 = √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 , giới hạn dưới bởi 0,25
mặt 𝑧 = −√𝑥 2 + 𝑦 2 , và có hình chiếu vuông góc xuống mặt phẳng Oxy là
hình tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1.
𝑧=𝑧
Đặt {𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 ta có 𝐽 = 𝑟.
𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑
2𝜋 1 √1−𝑟 2 2𝜋 1
4𝜋 0,25
𝑉 = ∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑑𝑟 ∫ 𝑟𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ (√1 − 𝑟 2 + 𝑟) 𝑟𝑑𝑟 = 0,25
3
𝑉 0 0 −𝑟 0 0 0,25