You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN ĐỀ Toán 3- ngày 23-7-2020

Câu Nội dung Điểm


I.1 Cho hàm vec tơ: 𝑹(𝑡) = (9𝑐𝑜𝑠𝑡)𝒊 + 5𝒋 + (9𝑠𝑖𝑛𝑡)𝒌
I.1a Tìm vec tơ tiếp tuyến đơn vị và pháp tuyến chính đơn vị 1,0
𝑹′ (𝑡) = ⟨−9 𝑠𝑖𝑛 𝑡 ; 0; 9 𝑐𝑜𝑠 𝑡⟩ → ‖𝑹′ (𝑡)‖ = √(−9 𝑠𝑖𝑛 𝑡)2 + 02 + (9 𝑐𝑜𝑠 𝑡)2 0,25
=9
Vec tơ tiếp tuyến đơn vị: 0,25
𝑹′ ( 𝑡 ) 1
𝑻(𝑡) = ′
= ⟨−9 𝑠𝑖𝑛 𝑡 ; 0; 9 𝑐𝑜𝑠 𝑡⟩ = ⟨− 𝑠𝑖𝑛 𝑡 ; 0; 𝑐𝑜𝑠 𝑡⟩
‖𝑹 (𝑡)‖ 9
𝑻′ (𝑡) = ⟨− 𝑐𝑜𝑠 𝑡 ; 0; − 𝑠𝑖𝑛 𝑡⟩ → ‖𝑻′ (𝑡)‖ = √(− 𝑐𝑜𝑠 𝑡)2 + 02 + (− 𝑠𝑖𝑛 𝑡)2 0,25
=1
Vec tơ pháp tuyến chính đơn vị: 0,25
𝑇 ′ (𝑡 ) 1
𝑁 (𝑡 ) = ′ = ⟨− 𝑐𝑜𝑠 𝑡 ; 0; − 𝑠𝑖𝑛 𝑡⟩ = ⟨− 𝑐𝑜𝑠 𝑡 ; 0; − 𝑠𝑖𝑛 𝑡⟩
‖𝑇 (𝑡)‖ 1
𝜋
I.1b Tìm phương trình tiếp tuyến của 𝑹(𝑡) tại 𝑡 = 6 0,75

𝜋 9√3 9 0,25
𝑹( ) = ( ; 5; )
6 2 2
𝜋 −1 √3 0,25
𝑻 ( ) = ( ; 0; )
6 2 2
9√3 1 0,25
𝑥= −2𝑡
2
Phương trình tiếp tuyến 𝑦 = 5
9 √3
𝑧 = 2+ 2 𝑡
{
I.2 Tìm đạo hàm của hàm 𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 tại điểm 𝑃(0; 1; 1) theo 0,75
hướng vecto ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 với 𝐴(0; 1; 2) và 𝐵(3; 1; −2).
𝑓𝑥 = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 − 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑥 (0,1,1) = 0 0,25
𝑓𝑦 = 𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑦 (0,1,1) = 2𝑒
𝑓𝑧 = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑧 (0,1,1) = 2𝑒
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 3 4
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ‖ = 5 → 𝑢 =
𝐴𝐵 = (3; 0; −4); ‖𝐴𝐵 = ( ; 0; − ) 0,25
⃗⃗⃗⃗⃗ ‖
‖𝐴𝐵 5 5
8𝑒 0,25
𝐷𝑢 𝑓(𝑃) = −
5
II.1 Viết phương trình đường pháp tuyến và mặt tiếp diện của mặt 𝑥𝑦 2 𝑧 3 = 8 tại 1,0
𝑀(2; −2; 1)
𝐹𝑥 = 𝑦 2 𝑧 3
Đặt 𝐹(𝑥; 𝑦; 𝑧) = 𝑥𝑦 2 𝑧 3 − 8 = 0 → { 𝐹𝑦 = 2𝑥𝑦𝑧 3 0,25
𝐹𝑧 = 3𝑥𝑦 2 𝑧 2
𝐹𝑥 (2; −2; 1) = 4
→ {𝐹𝑦 (2; −2; 1) = −8 0,25
𝐹𝑧 (2; −2; 1) = 24
Phương trình đường pháp tuyến của mặt tại (2; −2; 1) là
𝑥 = 𝑥0 + 𝐹𝑥 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 𝑥 = 2 + 4𝑡 0,25
{𝑦 = 𝑦0 + 𝐹𝑦 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 → {𝑦 = −2 − 8𝑡
𝑧 = 𝑧0 + 𝐹𝑧 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 𝑧 = 1 + 24𝑡
Phương trình mặt tiếp diện:
𝐹𝑥 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑥 − 𝑥0 ) + 𝐹𝑦 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑦 − 𝑦0 ) + 𝐹𝑧 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑧 − 𝑧0 ) = 0 0,25
⇔ 4(𝑥 − 2) + (−8). (𝑦 + 2) + 24. (𝑧 − 1) = 0
⇔ 𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 = 12
II.2 Tìm cực trị địa phương của hàm 𝑧 = 𝑥 3 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 − 𝑥 + 3 1,5
𝑧 = 3𝑥 2 − 2𝑦 − 1 0,25
{ 𝑥
𝑧𝑦 = −2𝑥 + 2𝑦
2
3𝑥 − 2𝑦 − 1 = 0 𝑥 = 1; 𝑦 = 1
{ →[ 1 1 0,25
−2𝑥 + 2𝑦 = 0 𝑥 = −3;𝑦 = −3
1 1
Điểm tới hạn 𝑀(1; 1); 𝑁 (− 3 ; − 3) 0,25
𝑧𝑥𝑥 = 6𝑥
{ 𝑧𝑦𝑦 = 2
𝑧𝑥𝑦 = −2 0,25
2
𝐷 = 𝑧𝑥𝑥 𝑧𝑦𝑦 − 𝑧𝑥𝑦 = 12𝑥 − 4
Tại 𝑀(1; 1) thì D=8>0 và 𝑧𝑥𝑥 > 0 nên 𝑀(1; 1) là điểm cực tiểu của hàm 0,25
𝑧(𝑥, 𝑦).
1 1 1 1
Tại 𝑁 (− 3 ; − 3) thì D=-8<0 nên 𝑁 (− 3 ; − 3) không là điểm cực trị của hàm 0,25
𝑧(𝑥, 𝑦).
III.1 𝑒𝑥
Tính tích phân ∬𝐷 (𝑥 2+1 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝐴
1,0
Biết D là miền phẳng giới hạn bởi đường 𝑦 = 𝑥 2 + 1; 𝑦 = 0; 𝑥 = 0 và 𝑥 = 1.
1 𝑥 2+1
𝑒𝑥 𝑒𝑥 0,25
∬( 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝐴 = ∫ ∫ ( 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝑦𝑑𝑥
𝑥 +1 𝑥 +1
𝐷 0 0
1 2 +1 1
𝑥 𝑥
𝑒 0,25
= ∫ {( 2 𝑦 + 𝑥𝑦 2 )| } 𝑑𝑥 = ∫[𝑒 𝑥 + 𝑥(𝑥 2 + 1)2 ]𝑑𝑥
𝑥 +1 0 0,25
0 0
1
=𝑒+ 0,25
6
III.2 Tính thể tích vật thể giới hạn trên bởi mặt 𝑧 = 4 − (𝑥 2 + 𝑦 2 ) và giới hạn dưới 1,0
bởi mặt phẳng tọa độ Oxy.
Hình chiếu vuông góc của miền thể tích là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 0,25
4−(𝑥 2+𝑦 2 )

∭ 𝑑𝑉 = ∬ ( ∫ 𝑑𝑧) 𝑑𝐴 = ∬ (4 − (𝑥 2 + 𝑦 2 ))𝑑𝐴
0,25
𝑅 𝑥 2 +𝑦 2 ≤4 0 𝑥 2+𝑦 2 ≤4
2𝜋 2

= ∫ ∫(4 − 𝑟 2 )𝑟𝑑𝑟𝑑𝜃 = 8𝜋 0,25


0 0 0,25
IV.1 Tính tích phân đường∫𝐶 (6𝑥 2 + 2𝑥𝑦 2 )𝑑𝑥 + 2𝑥 2 𝑦𝑑𝑦 1,0
Với C là cung parabol 𝑦 = 𝑥 2 nối hai điểm A(1; 1) đến B(-1; 1), theo chiều từ
A đến B.
𝜕𝑀 𝜕𝑁 0,25
Đặt 𝑀 = 6𝑥 2 + 2𝑥𝑦 2 ; 𝑁 = 2𝑥 2 𝑦 có = 4𝑥𝑦; = 4𝑥𝑦
𝜕𝑦 𝜕𝑥
𝜕𝑀 𝜕𝑁
Tích phân đường ∫𝐶 𝑀𝑑𝑥 + 𝑁𝑑𝑦 có = ; do đó tích phân không phụ
𝜕𝑦 𝜕𝑥
thuộc vào đường nối hai điểm A(1; 1) đến B(-1; 1). 0,25
Đường AB: y=1 với x thay đổi từ 1 đến -1 nối hai điểm A(1; 1) đến B(-1; 1)
0,25
∫ (6𝑥 2 + 2𝑥𝑦 2 )𝑑𝑥 + 2𝑥 2 𝑦𝑑𝑦 = ∫ (6𝑥 2 + 2𝑥𝑦 2 )𝑑𝑥 + 2𝑥 2 𝑦𝑑𝑦
𝐶 𝐴𝐵
−1

= ∫ (6𝑥 2 + 2𝑥)𝑑𝑥 = −4 0,25


1
IV.2 Tính tích phân mặt∬𝑆 (𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧)𝑑𝑆, với S là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 1,0
nằm trong mặt trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4.
2𝑥 𝑥 𝑦
S là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 có 𝑧𝑥 = = ; 𝑧𝑦 =
2√𝑥 2 +𝑦 2 √𝑥 2+𝑦 2 √𝑥 2+𝑦 2
2 2
𝑥 𝑦 0,25
𝑑𝑆 = √1 + ( ) +( ) 𝑑𝐴 = √2𝑑𝐴
√𝑥 2 + 𝑦 2 √𝑥 2 + 𝑦 2
Hình chiếu vuông góc là D: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4

∬(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧)𝑑𝑆 = ∬ (𝑥 2 + 𝑦 2 + √𝑥 2 + 𝑦 2 ) √2𝑑𝐴 0,25


𝑆 𝑥 2 +𝑦 2 ≤4 0,25
2𝜋 2
40√2𝜋 0,25
= ∫ ∫(𝑟 2 + 𝑟)𝑟√2𝑑𝐴 =
3
0 0
IV.3 Tính tích thông lượng của trường vecto 𝐹 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (𝑥𝑦 2 + 𝑧)𝒊 + (𝑦𝑥 2 + 1,0
𝑧)𝒋 + (𝑧 + 3)𝒌 qua mặt cầu S: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 được định bởi trường vecto
pháp tuyến đơn vị N hướng ra ngoài.
Thông lượng cần tính
0,25
∬𝑆 𝐹. 𝑁𝑑𝑆 = ∭𝐺 𝑑𝑖𝑣𝐹𝑑𝑉, 𝐺: 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 4
= ∭𝐺 (𝑦 2 + 𝑥 2 + 1)𝑑𝑉 0,25
2𝜋 𝜋 2
= ∫0 ∫0 ∫0 (𝜌2 𝑠𝑖𝑛2 ∅ + 1)𝜌2 𝑠𝑖𝑛∅𝑑𝜌𝑑∅𝑑𝜃 0,25
𝜋 32 8 416𝜋 0,25
= 2𝜋 ∫0 ( 5 𝑠𝑖𝑛3 ∅ + 3 𝑠𝑖𝑛∅) 𝑑∅ = 15

You might also like