Professional Documents
Culture Documents
DaToan3 Ngay23 7 2020
DaToan3 Ngay23 7 2020
𝜋 9√3 9 0,25
𝑹( ) = ( ; 5; )
6 2 2
𝜋 −1 √3 0,25
𝑻 ( ) = ( ; 0; )
6 2 2
9√3 1 0,25
𝑥= −2𝑡
2
Phương trình tiếp tuyến 𝑦 = 5
9 √3
𝑧 = 2+ 2 𝑡
{
I.2 Tìm đạo hàm của hàm 𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 tại điểm 𝑃(0; 1; 1) theo 0,75
hướng vecto ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 với 𝐴(0; 1; 2) và 𝐵(3; 1; −2).
𝑓𝑥 = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 − 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑥 (0,1,1) = 0 0,25
𝑓𝑦 = 𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑧𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑦 (0,1,1) = 2𝑒
𝑓𝑧 = 𝑦𝑒 𝑥+𝑧 + 𝑒 𝑦−𝑥 → 𝑓𝑧 (0,1,1) = 2𝑒
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 3 4
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ‖ = 5 → 𝑢 =
𝐴𝐵 = (3; 0; −4); ‖𝐴𝐵 = ( ; 0; − ) 0,25
⃗⃗⃗⃗⃗ ‖
‖𝐴𝐵 5 5
8𝑒 0,25
𝐷𝑢 𝑓(𝑃) = −
5
II.1 Viết phương trình đường pháp tuyến và mặt tiếp diện của mặt 𝑥𝑦 2 𝑧 3 = 8 tại 1,0
𝑀(2; −2; 1)
𝐹𝑥 = 𝑦 2 𝑧 3
Đặt 𝐹(𝑥; 𝑦; 𝑧) = 𝑥𝑦 2 𝑧 3 − 8 = 0 → { 𝐹𝑦 = 2𝑥𝑦𝑧 3 0,25
𝐹𝑧 = 3𝑥𝑦 2 𝑧 2
𝐹𝑥 (2; −2; 1) = 4
→ {𝐹𝑦 (2; −2; 1) = −8 0,25
𝐹𝑧 (2; −2; 1) = 24
Phương trình đường pháp tuyến của mặt tại (2; −2; 1) là
𝑥 = 𝑥0 + 𝐹𝑥 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 𝑥 = 2 + 4𝑡 0,25
{𝑦 = 𝑦0 + 𝐹𝑦 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 → {𝑦 = −2 − 8𝑡
𝑧 = 𝑧0 + 𝐹𝑧 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )𝑡 𝑧 = 1 + 24𝑡
Phương trình mặt tiếp diện:
𝐹𝑥 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑥 − 𝑥0 ) + 𝐹𝑦 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑦 − 𝑦0 ) + 𝐹𝑧 (𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 )(𝑧 − 𝑧0 ) = 0 0,25
⇔ 4(𝑥 − 2) + (−8). (𝑦 + 2) + 24. (𝑧 − 1) = 0
⇔ 𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 = 12
II.2 Tìm cực trị địa phương của hàm 𝑧 = 𝑥 3 − 2𝑥𝑦 + 𝑦 2 − 𝑥 + 3 1,5
𝑧 = 3𝑥 2 − 2𝑦 − 1 0,25
{ 𝑥
𝑧𝑦 = −2𝑥 + 2𝑦
2
3𝑥 − 2𝑦 − 1 = 0 𝑥 = 1; 𝑦 = 1
{ →[ 1 1 0,25
−2𝑥 + 2𝑦 = 0 𝑥 = −3;𝑦 = −3
1 1
Điểm tới hạn 𝑀(1; 1); 𝑁 (− 3 ; − 3) 0,25
𝑧𝑥𝑥 = 6𝑥
{ 𝑧𝑦𝑦 = 2
𝑧𝑥𝑦 = −2 0,25
2
𝐷 = 𝑧𝑥𝑥 𝑧𝑦𝑦 − 𝑧𝑥𝑦 = 12𝑥 − 4
Tại 𝑀(1; 1) thì D=8>0 và 𝑧𝑥𝑥 > 0 nên 𝑀(1; 1) là điểm cực tiểu của hàm 0,25
𝑧(𝑥, 𝑦).
1 1 1 1
Tại 𝑁 (− 3 ; − 3) thì D=-8<0 nên 𝑁 (− 3 ; − 3) không là điểm cực trị của hàm 0,25
𝑧(𝑥, 𝑦).
III.1 𝑒𝑥
Tính tích phân ∬𝐷 (𝑥 2+1 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝐴
1,0
Biết D là miền phẳng giới hạn bởi đường 𝑦 = 𝑥 2 + 1; 𝑦 = 0; 𝑥 = 0 và 𝑥 = 1.
1 𝑥 2+1
𝑒𝑥 𝑒𝑥 0,25
∬( 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝐴 = ∫ ∫ ( 2 + 2𝑥𝑦) 𝑑𝑦𝑑𝑥
𝑥 +1 𝑥 +1
𝐷 0 0
1 2 +1 1
𝑥 𝑥
𝑒 0,25
= ∫ {( 2 𝑦 + 𝑥𝑦 2 )| } 𝑑𝑥 = ∫[𝑒 𝑥 + 𝑥(𝑥 2 + 1)2 ]𝑑𝑥
𝑥 +1 0 0,25
0 0
1
=𝑒+ 0,25
6
III.2 Tính thể tích vật thể giới hạn trên bởi mặt 𝑧 = 4 − (𝑥 2 + 𝑦 2 ) và giới hạn dưới 1,0
bởi mặt phẳng tọa độ Oxy.
Hình chiếu vuông góc của miền thể tích là 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 0,25
4−(𝑥 2+𝑦 2 )
∭ 𝑑𝑉 = ∬ ( ∫ 𝑑𝑧) 𝑑𝐴 = ∬ (4 − (𝑥 2 + 𝑦 2 ))𝑑𝐴
0,25
𝑅 𝑥 2 +𝑦 2 ≤4 0 𝑥 2+𝑦 2 ≤4
2𝜋 2