Professional Documents
Culture Documents
Dadthkii16 17
Dadthkii16 17
(4,5 3 1,25
đ) X N (5,1.52 )
25
P X 2 0.5 0.5 (2) 0.0228 .
1.5
Gọi Y là số sản phẩm phải bảo hành trong 1000 sản phẩm. Y có phân phối nhị thức với 0.5
n =1000; xs bằng p=0,0228.
Xấp xỉ chuẩn :
1 1000.0,0228 22,8 ;
12 1000.0,0228.(1 0,0228) 22,28016 0.5
30 1
P Y 30 0.5 0.5 (1.525) 0.93637
1
1 n 293; x 28.91979522;s' 2.093176445 0,5
a Gọi là thời gian trung bình sản xuất 1 sản phẩm theo phương pháp A.
s' 0,5
2,33 0.2849232895
II n
(5,5
đ)
x ; x 28.63487193;29.20471851
0.5
b Gọi p là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất theo phương pháp A dưới 30 phút 0,5
0,5
196 196 1
2,17 1 0.05965848303
293 293 293
f n ; f n 0.6092834965 ; 0.7286004626
c Giả thiết H 0 : 28.5 . Đối thiết H1 : 28.5 0,25
( x 28.5) 0,5
g n 3.432934067
s' 0.25
g 2.58 bác bỏ giả thiết H 0 hay sản phẩm được sản xuất theo phương pháp A đã vi
phạm quy định.
d Gọi 0,25
p1 là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp A.
p2 là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp B.
Giả thiết H 0 : p1 p2 . Đối thiết H1 : p1 p2
154 182 336 0,5
ttb 1.96 , f
293 300 593
154 182
g 293 300 1.991785318
336 336 1 1
1
593 593 293 300
g 1.96 bác bỏ giả thiết H 0 hay tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút 0,25
theo phương pháp A nhỏ hơn phương pháp B.
2 Hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm y 4578.072727 11.80242424 x 0,5
Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y là r 0.9364166885 0,5