You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN XÁC SUẤT THỐNG KÊ VÀ ỨNG DỤNG

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HKII 2016-2017- MATH130401


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN TOÁN
-------------------------

Câu Ý Nội dung Thang


điểm
1 Gọi Ai là nhóm thứ I không có nữ.
10 10 10
Số cách chia thành 3 nhóm bất kì : C30 C20 C10 0,5
Xác suất để có ít nhất một nhóm không có nữ sinh là
0,5
P  P( A1  A2  A3 )  P( A1 )  P( A2 )  P( A3 )  P( A1  A2 )
.
 P( A2  A3 )  P( A1  A3 )  P( A2  A3 )  P( A1  A2  A3 )
3C20 C20 C10  3C20
10 10 10 10 10 10 10
C10 C10 3(C20  1)
 10 10 10
 10
 0.0184
C30 C20 C10 C30
2 Xác suất mỗi gói được chấp nhận p= 0.952=0.9025 0.5
Gọi X là số gói được chấp nhận trong 20 gói.
I P( X  19)  P( X  20)  C20
1
0,902519 (1  0,9025)  0,902520  0,4061838522 0,75

(4,5 3 1,25
đ) X N (5,1.52 )
 25
P  X  2   0.5      0.5   (2)  0.0228 .
 1.5 
Gọi Y là số sản phẩm phải bảo hành trong 1000 sản phẩm. Y có phân phối nhị thức với 0.5
n =1000; xs bằng p=0,0228.
Xấp xỉ chuẩn :
1  1000.0,0228  22,8 ;
 12  1000.0,0228.(1  0,0228)  22,28016 0.5
 30  1 
P Y  30   0.5      0.5   (1.525)  0.93637
  1 
1 n  293; x  28.91979522;s'  2.093176445 0,5
a Gọi  là thời gian trung bình sản xuất 1 sản phẩm theo phương pháp A.
s' 0,5
  2,33  0.2849232895
II n
(5,5
đ)  
x   ; x     28.63487193;29.20471851
0.5
b Gọi p là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất theo phương pháp A dưới 30 phút 0,5
0,5
196  196  1
  2,17 1    0.05965848303
293  293  293
 f n   ; f n      0.6092834965 ; 0.7286004626 
c Giả thiết H 0 :   28.5 . Đối thiết H1 :   28.5 0,25
( x  28.5) 0,5
g n  3.432934067
s' 0.25
g  2.58  bác bỏ giả thiết H 0 hay sản phẩm được sản xuất theo phương pháp A đã vi
phạm quy định.
d Gọi 0,25
p1 là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp A.
p2 là tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút theo phương pháp B.
Giả thiết H 0 : p1  p2 . Đối thiết H1 : p1  p2
154  182 336 0,5
ttb  1.96 , f  
293  300 593
154 182

g 293 300  1.991785318
336  336  1 1 
1    
593  593  293 300 
g  1.96  bác bỏ giả thiết H 0 hay tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất dưới 29 phút 0,25
theo phương pháp A nhỏ hơn phương pháp B.
2 Hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm y  4578.072727  11.80242424 x 0,5
Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y là r  0.9364166885 0,5

You might also like