Professional Documents
Culture Documents
Giai Tich 2 (CTCT) Chung Ta Cung Tien Tich Phan Boi 3 (Cuuduongthancong - Com)
Giai Tich 2 (CTCT) Chung Ta Cung Tien Tich Phan Boi 3 (Cuuduongthancong - Com)
com/Chungtacungtien/
Tài liệu được biên soạn bởi Ban Chuyên môn – CLB [CTCT] Chúng Ta Cùng Tiến.
Đây là tâm huyết của các anh/chị/bạn trong CLB [CTCT], gửi tặng đến các em, các
bạn sinh viên K17 – Đại học Bách Khoa Tp.HCM (BKU).
Bản quyền thuộc về cộng đồng Chúng Ta Cùng Tiến.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
PHẦN 1
TÍCH PHÂN TRONG TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC
Ta có thể thay đổi thứ tự lấy tích phân tương tự như ở tích phân kép. Điều này có nghĩa là có
thể lấy tích phân theo bất kì biến nào trước tùy ý.
Từ đó ta có công thức chuyển về tích phân kép như sau:
Ví dụ : Tính
∭ 𝑥 2 𝑦√𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
Ω
𝑥 = 0; 𝑥 = 2
Ω là hình hộp chữ nhật giới hạn bởi {𝑦 = 0; 𝑦 = 3
𝑧 = 0; 𝑧 = 4
Lời giải :
4 4 2 3
2 2 2
∭ 𝑥 𝑦√𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∬ ∫ 𝑥 𝑦√𝑧𝑑𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ √𝑧𝑑𝑧 ∫ 𝑥 𝑑𝑥 ∫ 𝑦𝑑𝑦 = 64
Ω 𝐷𝑥𝑦 0 0 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
PHẦN 2
TÍCH PHÂN TRONG TỌA ĐỘ TRỤ
Trong tọa độ trụ thật ra là ta tích phân theo biến z trước, sau đó áp dụng tọa độ cực trong tích
phân kép cho biến x, y
𝑧2
Do đó ta cần xác định z1 và z2 mặt nào mặt trên, mặt nào mặt dưới để lấy cận tích phân
cho đúng.
𝛼≤𝜑≤𝛽
Xác định hình chiếu Dxy { tương tự tọa độ cực.
𝑟1 ≤ 𝑟 ≤ 𝑟2
Lưu ý: Biểu thức Jacobi: J = r.
𝑧=0
2 2 2
Ví dụ : 𝐼 = ∭Ω 𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , Ω { = 𝑥 + 𝑦
𝑧
𝑥2 + 𝑦2 = 1
Lời giải :
Đầu tiên ta cần xác định Ω bằng cách xác định các mặt đã cho:
mặt phẳng z = 0
{ mặt parabolic elipticz = x 2 + y 2
mặt trụ x 2 + y 2 = 1
Ta có mặt: 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm trên mặt z = 0
𝑥 2 +𝑦 2
= ∬ 𝑥 2 (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷𝑥𝑦
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 => {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
2𝜋 1 1 2𝜋
𝜋
=> 𝐼 = ∫ ∫ 𝑟 2 cos 2 𝜑𝑟 2 𝑟𝑑𝑟𝑑𝜑 = ∫ 𝑟 5 𝑑𝑟 ∫ 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑𝑑𝜑 =
6
0 0 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
PHẦN 3
TÍCH PHÂN TRONG TỌA ĐỘ CẦU
Ví dụ 1:
𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧
𝐼= ∭ √𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑣ớ𝑖 Ω {
𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2
Ω
Lời giải :
Tìm r: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧 0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑐𝑜𝑠𝜃
Tìm 𝜃: Chọn mặt phẳng cắt Ω chứa Oz
Chọn x = 0
𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧
𝐷1 {
𝑧 ≤ √𝑥 2 + 𝑦 2 = √𝑦 2 = ±𝑦
0≤𝜃≤𝜋
𝑇ì𝑚 𝜑: Hình chiếu xuống Oxy là Dxy: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝜋
2𝜋 4 2𝑐𝑜𝑠𝜃
=> 𝐼 = ∫ ∫ ∫ 𝑟 3 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝑟𝑑𝜃𝑑𝜑
0 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
x 2 + y 2 ≤ 2z
Ví dụ 2: Tính I = ∭Ω zdxdydz , với Ω { 2
x + y2 + z2 ≤ 3
Lời giải :
Ta thấy đề xuất hiện cả trụ 𝑥 2 + 𝑦 2 và cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 3
Ta tính tích phân theo tọa độ trụ:
𝑥 2 +𝑦2
𝑧 ≥
Ta có: { 2
𝑧 ≤ √3 − 𝑥2 − 𝑦2 (𝑑𝑜 𝑧 ≥ 0)
√3−𝑥 2 −𝑦 2
2
3 − 𝑥2 − 𝑦2 1 𝑥2 + 𝑦2
→𝐼 = ∬ ∫ 𝑧𝑑𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦 == ∬ [ − ( ) ] 𝑑𝑥𝑑𝑦
2 2 2
𝐷𝑥𝑦 [ 𝑥 2 +𝑦 2
] 𝐷𝑥𝑦
2
𝐷𝑥𝑦: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2
2𝜋 √2
3 − 𝑟2 1 4 5𝜋
→ 𝐼 = ∫ ∫ 𝑟[ − 𝑟 ] 𝑑𝑟𝑑𝜑 =
2 8 3
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
Ví dụ 3:
𝑥 2 + 4𝑦 2 + 9𝑧 2 ≤ 1
𝐼 = ∭ √𝑥 2 + 4𝑦 2 + 9𝑧 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , với Ω {
𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0
Ω
Lời giải :
𝑦2 𝑧2
Chuyển về phương trình sau: 𝑥 2 + 1 2
+ 1 2
≤1
( ) ( )
2 3
𝑥 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜃𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑦
0≤𝑟≤1
𝜋
1 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜃𝑠𝑖𝑛𝜑
Đặt: 2 => { 0 ≤ 𝜃 ≤ 2
𝑧 𝜋
1 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃 0≤𝜑≤2
{ 3
𝜋
2 𝜋 1
1 1 𝜋
=> 𝐼 = ∫ ∫ ∫ 𝑟. 1. . . 𝑟 2 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝑟𝑑𝜃𝑑𝜑 =
2 3 48
0 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt