Professional Documents
Culture Documents
1 2y x
Câu 3: (1đ). Tính tích phân lặp dy dx 6 x3 yz 2 dz
0 y 0
+
1
Câu 5: (1đ). Tính tích phân 1+ x
0
6
dx
Câu 6: (1đ). Tính tích phân ( xy + x + y )dx + ( xy + x − y )dy trong đó 𝐶 là cung parabol 𝑦 = 𝑥 2
C
Câu 2: (1đ). Tính tích phân xydxdy với 𝐷 là miền giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥, 𝑥 = 0 và 𝑦 = 1
D
Câu 3: (1đ). Tính tích phân bội ba ( x + y 2 + z 2 )dxdydz với 𝑉 là miền √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 2
2
Câu 5: (1đ). Tính tích phân đường ( xy + x − y )ds trong đó 𝐿 là đường cong 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡
L
với 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2
Câu 6: (1đ). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 2𝑦 3 + 3𝑧 2 + 2𝑥𝑦𝑧 theo hướng 𝑙⃗ = (1,1,2) tại
𝑃(2,1,1)
Câu 7: (1đ). Tính tích phân đường
với 𝐶 là nửa dưới của đường tròn (2𝑥 − 1)2 + (2𝑦 − 1)2 = 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝑀(1,1).
Câu 8: (1đ). Tính tích phân
2 +𝑦 2 +𝑧 2
∭ 𝑒 √𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
trong đó 𝑉 là miền 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0
Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt xdydz trong đó 𝑆 là mặt 𝑥 = 𝑦 2 + 2𝑧 2 với 𝑥 ≤ 2 hướng theo
S
Câu 1: (1đ). Cho hàm 𝑢 = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑧 3 và các điểm 𝐴(1, −1,1), 𝐵(2,1, −1). Tìm đạo hàm của
𝑢 tại 𝐴 theo hướng vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 .
Câu 2: (1đ). Cho đường cong 𝐿 có phương trình tham số 𝑥 = 3 cos 𝑡 , 𝑦 = 2 sin 𝑡. Tính độ cong
của 𝐿 tại điểm 𝐴(3,0).
Câu 3: (1đ). Tính tích phân kép ( x + 2 xy )dxdy với 𝐷 là miền tam giác có đỉnh
2
𝑂(0,0), 𝐴(2,1)
𝐵(3,0)
Câu 4: (1đ). Tính thể tích vật thể 𝑉 xác định bởi 0 ≤ 𝑧 ≤ 6 − 3𝑥 2 − 3𝑦 2 .
Câu 5: (1đ). Tính tích phân bội ba ( x + y 2 )dxdy với 𝑉 cho bởi
2
0 ≤ 𝑧 ≤ √3𝑥 2 + 3𝑦 2 và 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4
+
x4
Câu 6: (1đ). Tính tích phân sau 0
(1 + x3 )2
Câu 7: (1đ). Tính tích phân đường xydx + (2 x + y)dy với 𝐿 là đường 𝑦 = 𝑥 2 + 1 đi từ 𝐴(0,1)
L
đến 𝐵(2,5).
3 x − xy 2
(5;2)
Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt xzdydz + yzdzdx với 𝑆 là mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 − 𝑧 2 = 0, 0 ≤ 𝑧 ≤ 2
S
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn cho dưới dạng giao của mặt paraboloid
𝑧 = 30 − 𝑥 2 − 𝑦 2 và mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 tại điểm 𝑀(3,4,5).
Câu 3: (1đ). Tính diện tích của phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1
Câu 4: (1đ). Tính tích phân bội ba xzdxdydz ở đó 𝑉 là miền thỏa mãn
V
𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 2𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧 ≤ −2
1
Câu 5: (1đ). Tính tích phân x 1 − x 2 dx
6
Câu 6: (1đ). Tính tích phân ( x + y )ds ở đó 𝐶 là đường tròn có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦
C
Câu 8: (1đ). Tính tích phân mặt x ydS ở đó 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 1 ≤ 𝑦 ≤ 2
2
Câu 9: (1đ). Cho trường vecto 𝐹⃗ = (𝑥𝑦 2 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥 2 𝑦 + 𝑧)𝑗⃗. Tính thông lượng của 𝐹⃗ qua mặt
paraboloid 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑧 ≤ 1 hướng lên trên.
Câu 10: (1đ) Chứng minh rằng nếu 𝑓(𝑢) là một hàm số cùng với đạo hàm của nó liên tục trên 𝑅
a +b
và 𝐿 là đường đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(𝑎, 𝑏) thì
L
f ( x + y )(dx + dy ) =
0
f (u )du
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1: (1đ). Tính độ cong của đường xoắn ốc cho bởi phương trình 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑡
tại điểm 𝑡 = 𝜋/2.
1 2
dy e
x2
Câu 2: (1đ). Tính tích phân lặp dx
0 2y
Câu 3: (1đ). Tính tích phân bội ba (4 z − x − y 2 − z 2 )dxdydz ở đó 𝑉 là hình cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 +
2
V
2
𝑧 ≤ 4𝑧
+
x4
Câu 4: (1đ). Tính tích phân
0
(1 + x3 ) 2
dx
Câu 5: (1đ). Tính tích phân đường | x | (dx + dy) ở đó 𝐿 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 hướng ngược
L
Câu 7: (1đ). Tính độ đạo hàm của hàm 𝑢 = 2𝑥 3 + 3𝑦 3 + 4𝑧 2 + 5𝑥𝑦𝑧 theo hướng 𝑙⃗ = (1,2,2)
tại điểm 𝐴(1,1,1).
⃗⃗ dọc theo đường xoắn ốc 𝑥 = cos 𝑡,
Câu 8: (1đ). Tính lưu số của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑦𝑖⃗ + 𝑧𝑗⃗ + 𝑥𝑘
𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑡 đi từ 𝐴(1,0,0) đến 𝐵(0,1, 𝜋/2).
Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt ydxdz ở đó 𝑆 là mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 𝑦 ≤ 2 hướng theo
S
𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong 𝑥 = 𝑡 cos 2𝑡 , 𝑦 =
𝑡 sin 2𝑡 , 𝑧 = 3𝑡 tại điểm tương ứng với 𝑡 = 𝜋/2.
+
x 2 dx
Câu 2: (1đ). Tính tích phân
0
(1 + x 4 ) 4
Câu 3: (1đ). Xác điểm những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
⃗⃗
𝐹⃗ = (2𝑥𝑦 − 𝑧 2 )𝑖⃗ + (3𝑥 2 + 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑦 2 𝑘
Câu 5: (1đ). Tính khối lượng của một đường cong vật chất có phương trình 𝑥 = 𝑒 𝑡/2 cos 𝑡,
𝑦 = 𝑒 𝑡/2 sin 𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2 trong mặt phẳng có hàm mật độ 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑦
Câu 6: (1đ). Tính tích phân kép ( y − x 2 )dxdy trong đó 𝐷 là miền 0 ≤ 2𝑦 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥.
2
dx + dy
Câu 7: (1đ). Tích tích phân đường | x | + | y | trong đó 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 định
C
hướng dương
Câu 8: (1đ). Tính tích phân zdxdydz trên miền 𝑉 giới hạn bởi mặt (𝑥 + 2𝑦)2 + 4𝑧 2 = 1
V
trong góc phần tám thứ nhất và các mặt phẳng tọa độ.
Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt ydzdx + zdxdy trong đó 𝑆 là phần mặt dưới của mặt nón
S
trong đó 𝐶 là giao tuyến của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 với mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 với
hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc tọa độ.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1: (1đ). Tính độ cong tại gốc tọa độ 𝑂(0,0,0) của đường cong cho bởi phương trình
𝑥 = 𝑡 cos 2𝑡 , 𝑦 = 𝑡 sin 2𝑡 , 𝑧 = 3𝑡.
Câu 2: (1đ). Viết phương trình tiếp diện của mặt 𝑥 2 + 3𝑦 2 − 𝑧 2 = 3, biết nó song song với mặt
phẳng 𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 = 0
Câu 4: (1đ). Tính tích phân đường ( y 2 + 1)ds trong đó 𝐶 là đường asteroid 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1
C
tròn góc phần tư thứ nhất nối hai điểm 𝐴(1,0) và 𝐵(0,1).
Câu 5: (1đ). Chứng minh rằng trường vecto
𝑦 𝑥
𝐹⃗ = ( − 𝑧 cos 𝑥) 𝑖⃗ + ⃗⃗
𝑗⃗ − sin 𝑥 𝑘
1 + 𝑥𝑦 1 + 𝑥𝑦
là trường thế và tìm hàm thế vị.
+
x .3
− x2
Câu 6: (1đ). Tính 6
dx
0
Câu 7: (1đ). Tính diện tích của miền phẳng 𝐷 được cho bởi (𝑥 2 + 𝑦 2 )2 ≤ 2𝑥 2 𝑦, 𝑥 ≥ 0.
𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑥 2 + 1, 0 ≤ 𝑥 ≤ √3
⃗⃗ . Tính thông lượng của 𝐹⃗ qua mặt
Câu 9: (1đ). Cho 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 𝑦)𝑖⃗ + (𝑥 + 2𝑦)𝑗⃗ + (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)𝑘
|𝑥 − 𝑦| + |𝑥 + 2𝑦| + |𝑥 + 𝑦 + 𝑧| = 1, hướng ra ngoài.
Câu 10: (1đ). Cho 𝛼 > 0. Tính tích phân đường
(𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑦
∮
𝑥2 + 𝑦2
𝐶𝛼
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại 𝐴(−1,2,1) của đường 𝑥 = 𝑡 − 1,
𝑦 = 2 − sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑒 2𝑡
z 3dxdydz
Câu 3: (1đ). Tính
V
1 + x 2
+ y 2
trong đó 𝑉 xác định bởi 𝑥 ≥ 0, √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1.
𝑥 2 + 𝑦 2 + 4𝑧 2 = 1, hướng ra ngoài
Câu 7: (1đ). Chứng minh rằng trường vecto
1
𝐹⃗ = ⃗⃗ )
(𝑥𝑖⃗ + 𝑦𝑗⃗ + 𝑧𝑘
1 + 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2
là trường thế. Tìm hàm thế vị.
⃗⃗ dọc theo
Câu 8: (1đ). Tính lưu số của trường vecto 𝐹⃗ = (2𝑧 − 𝑦)𝑖⃗ + (2𝑥 − 𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 − 𝑥)𝑘
2 2 2
giao tuyến 𝐿 của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 3 và 𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 = 0, chiều trên 𝐿 là ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn về phía 𝑧 > 0.
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến tại 𝐴(2,1,1) của mặt cong 2𝑥 2 − 4𝑦 3 +
𝑧 4 = 5.
dxdydz
Câu 3: (1đ). Tính
V 2x + z2 +1
với 𝑉 là miền xác định bởi 0 ≤ 𝑥 ≤ 1,0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥, 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑧
Câu 4: (1đ). Tính thể tích của miền xác định bởi
1 ≤ 𝑧 ≤ √5 − 𝑥 2 − 4𝑦 2
+
(ln x)3/2
Câu 5: (1đ). Tính tích phân
1
x4
dx
Câu 6: (1đ). Tính (2e2 + y 2 )dx + ( x 4 + e y )dy với 𝐶 là đường cong 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ điểm
4
2 2/3
𝑧= (𝑥 + 𝑦 2/3 ) với 0 ≤ 𝑥 ≤ 2,0 ≤ 𝑦 ≤ 0.
3
Câu 8: (1đ). Tính y zdxdy với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 2 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt phẳng 𝑧 = 1
2
Câu 10: (1đ). Tính tích phân kép (2 x + y 2 )dxdy với 𝐷 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ≤ 1
2
D
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
𝑥 = 2𝑡 − cos 𝑡
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại 𝐴(−1,2,0) của đường { 𝑦 = 𝑒 3𝑡 + 1
𝑧 = 𝑡 2 + sin 𝑡
Câu 2: (1đ). Tính ( z + 1)dxdydz
V
với 𝑉 xác định bởi: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧.
zdxdydz
Câu 3: (1đ). Tính x
V
2
+ y2 + z2
với 𝑉 là miền xác định bởi √𝑥 2 + 𝑦 2 − 1 ≤ 𝑧 ≤ 1.
Câu 4: (1đ). Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦.
+
e x /4
Câu 5: (1đ). Tính tích phân (1 + e x )2 dx
−
Câu 6: (1đ). Tính (e + y 2 )dx + x 2e y dy với 𝐶 là biên của miền giới hạn bởi các đường
x
C
2
𝑦 = 1 − 𝑥 và 𝑦 = 0, có chiều dương.
Câu 7: (1đ). Tính y zdS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt phẳng 𝑧 = 1
2
và 𝑧 = 2.
Câu 9: (1đ). Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của hàm 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3
tại điểm 𝐴(0,1,2).
Câu 10: (1đ). Tính tích phân kép ( y − x 4 )dxdy với 𝐷 là miền xác định bởi 2|𝑥| + |𝑥 2 + 𝑦| ≤ 1.
2
D
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong 𝑥 2 + 2𝑦 2 − 2𝑧 3 = 7 tại
𝐴(1,2,1).
dxdy
Câu 2: (1đ). Tính 1 + x
D
2
+ y2
trong đó 𝐷 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, 𝑦 ≥ 0.
Câu 3: (1đ). Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,8,4) của hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 4𝑥 2 − 3𝑦 3 + 2𝑧 3 − 3𝑥𝑧
Câu 4: (1đ). Tính tích phân ( x + y)dxdy trong đó 𝐷 là miền xác định bởi
D
1 ≤ 𝑥 + 𝑦 ≤ 2, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 3𝑥
Câu 5: (1đ). Tích tích phân ( x + y + z ) dxdydz trong đó 𝑉 là miền xác định bởi
2
1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 2
+
x5
Câu 6: (1đ). Tính tích phân 0 1 + x2020 dx
Câu 7: (1đ). Tính (e2 x y 2 − 2 y 3 )dx + (2 x3 + ye 2 x )dy trong đó 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦,
C
Câu 9: (1đ). Tính tích phân y zdxdy + 2 xzdydz + x ydzdx trong đó 𝑆 là phai trên phần mặt
2 2
𝑧 = 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 thỏa mãn 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
Câu 10: (1đ). Chứng minh rằng hàm số
+∞
sin(𝑥 6 + 3𝑦 + 2)
𝐼(𝑦) = ∫ 𝑑𝑥
1 + 𝑥6 + 𝑦2
0