You are on page 1of 11

VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20162


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.
Câu 1: (1đ). Tìm 𝑎 biết parbol 𝑦 = 𝑎𝑥 2 có độ cong bằng 4 tại gốc tọa độ (0,0)
1
Câu 2: (1đ). Tính tích phân  1 + x + y dxdy trong đó 𝐷 là miền giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 1
D

1 2y x
Câu 3: (1đ). Tính tích phân lặp  dy  dx  6 x3 yz 2 dz
0 y 0

Câu 4: (1đ). Tính tích phân bội ba  (4 − x − y 2 )dxdydz trong đó 𝑉: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 ≥ 0


2

+
1
Câu 5: (1đ). Tính tích phân  1+ x
0
6
dx

Câu 6: (1đ). Tính tích phân  ( xy + x + y )dx + ( xy + x − y )dy trong đó 𝐶 là cung parabol 𝑦 = 𝑥 2
C

đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(1,1).


⃗⃗
Câu 7: (1đ). Chứng minh trường vecto 𝐹⃗ = (3𝑥 2 + 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (6𝑦 2 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (𝑧 2 + 𝑥𝑦 + 𝑒 𝑧 )𝑘
là trường thế. Tìm hàm thế vị.
Câu 8: (1đ). Tính tích phân

∫ (𝑦 2 − 𝑒 𝑦 sin 𝑥)𝑑𝑥 + (𝑥 2 + 2𝑥𝑦 + 𝑒 𝑦 cos 𝑥)𝑑𝑦


𝐶

với 𝐶 là nửa đường tròn 𝑥 = √2𝑦 − 𝑦 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝑃(0,2).


Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt

∬(3𝑥𝑦 2 + 𝑥)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (𝑦 3 + 2𝑥𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 + (6𝑥 2 𝑧 + 𝑥𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆

trong đó 𝑆 là mặt parabol 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑧 ≤ 4 hướng xuống dưới


y
arctan x
Câu 10: (1đ). Tìm giới hạn lim  dx
y →1
0
x2 + y 2
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20162


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Tính độ cong của đường 𝑥 = 3𝑒 2𝑡 , 𝑦 = 𝑡 3 + 2𝑡 tại điểm 𝑀(3,0)

Câu 2: (1đ). Tính tích phân  xydxdy với 𝐷 là miền giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥, 𝑥 = 0 và 𝑦 = 1
D

Câu 3: (1đ). Tính tích phân bội ba  ( x + y 2 + z 2 )dxdydz với 𝑉 là miền √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 2
2

Câu 4: (2đ). Tính các tích phân sau:


1 +
1
  x3e− x dx
6
a) dx b)
0
30
1 − x30 0

Câu 5: (1đ). Tính tích phân đường  ( xy + x − y )ds trong đó 𝐿 là đường cong 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡
L

với 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2

Câu 6: (1đ). Tính đạo hàm của hàm 𝑢 = 𝑥 3 + 2𝑦 3 + 3𝑧 2 + 2𝑥𝑦𝑧 theo hướng 𝑙⃗ = (1,1,2) tại
𝑃(2,1,1)
Câu 7: (1đ). Tính tích phân đường

(2𝑥 + 𝑦 2 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 + 2𝑦𝑒 𝑥 𝑑𝑦



√1 + 𝑥 2 + 𝑒 𝑥 𝑦 2
𝐶

với 𝐶 là nửa dưới của đường tròn (2𝑥 − 1)2 + (2𝑦 − 1)2 = 2 đi từ 𝑂(0,0) đến 𝑀(1,1).
Câu 8: (1đ). Tính tích phân

2 +𝑦 2 +𝑧 2
∭ 𝑒 √𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉

trong đó 𝑉 là miền 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0

Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt  xdydz trong đó 𝑆 là mặt 𝑥 = 𝑦 2 + 2𝑧 2 với 𝑥 ≤ 2 hướng theo
S

chiều dương của trục 𝑂𝑥.


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 5 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20162


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Cho hàm 𝑢 = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑧 3 và các điểm 𝐴(1, −1,1), 𝐵(2,1, −1). Tìm đạo hàm của
𝑢 tại 𝐴 theo hướng vecto ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 .
Câu 2: (1đ). Cho đường cong 𝐿 có phương trình tham số 𝑥 = 3 cos 𝑡 , 𝑦 = 2 sin 𝑡. Tính độ cong
của 𝐿 tại điểm 𝐴(3,0).

Câu 3: (1đ). Tính tích phân kép  ( x + 2 xy )dxdy với 𝐷 là miền tam giác có đỉnh
2

𝑂(0,0), 𝐴(2,1)
𝐵(3,0)
Câu 4: (1đ). Tính thể tích vật thể 𝑉 xác định bởi 0 ≤ 𝑧 ≤ 6 − 3𝑥 2 − 3𝑦 2 .

Câu 5: (1đ). Tính tích phân bội ba  ( x + y 2 )dxdy với 𝑉 cho bởi
2

0 ≤ 𝑧 ≤ √3𝑥 2 + 3𝑦 2 và 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4
+
x4
Câu 6: (1đ). Tính tích phân sau  0
(1 + x3 )2

Câu 7: (1đ). Tính tích phân đường  xydx + (2 x + y)dy với 𝐿 là đường 𝑦 = 𝑥 2 + 1 đi từ 𝐴(0,1)
L

đến 𝐵(2,5).

3  x − xy 2 
(5;2)

Câu 8: (1đ). : Tính tích phân  1 + y 2 


(2;1)
ydx +
1+ y2
dy 

Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt  xzdydz + yzdzdx với 𝑆 là mặt 𝑥 2 + 𝑦 2 − 𝑧 2 = 0, 0 ≤ 𝑧 ≤ 2
S

hướng theo chiều âm trục 𝑂𝑧


+
e− x sin x
Câu 10: (1đ). Tính tích phân 
0
x
dx
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20172


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn cho dưới dạng giao của mặt paraboloid
𝑧 = 30 − 𝑥 2 − 𝑦 2 và mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 tại điểm 𝑀(3,4,5).

Câu 2: (1đ). Tính tích phân  | x + y | dxdy ở đó 𝐷: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1


D

Câu 3: (1đ). Tính diện tích của phần mặt paraboloid 𝑥 = 𝑦 2 + 𝑧 2 thỏa mãn 𝑥 ≤ 1

Câu 4: (1đ). Tính tích phân bội ba  xzdxdydz ở đó 𝑉 là miền thỏa mãn
V

𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 − 2𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧 ≤ −2
1
Câu 5: (1đ). Tính tích phân x 1 − x 2 dx
6

Câu 6: (1đ). Tính tích phân  ( x + y )ds ở đó 𝐶 là đường tròn có phương trình 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦
C

Câu 7: (1đ). Chứng minh trường vecto


2 2 2
⃗⃗ ]
𝐹⃗ = 𝑒 𝑥 +𝑦 +𝑧 [(2𝑥 2 𝑦𝑧)𝑖⃗ + (2𝑥𝑦 2 𝑧 + 𝑥𝑧)𝑗⃗ + (2𝑥𝑦𝑧 2 + 𝑥𝑦)𝑘
là một trường thế. Tìm hàm thế vị

Câu 8: (1đ). Tính tích phân mặt  x ydS ở đó 𝑆 là phần mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑦 2 , 1 ≤ 𝑦 ≤ 2
2

Câu 9: (1đ). Cho trường vecto 𝐹⃗ = (𝑥𝑦 2 + 𝑧)𝑖⃗ + (𝑥 2 𝑦 + 𝑧)𝑗⃗. Tính thông lượng của 𝐹⃗ qua mặt
paraboloid 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑧 ≤ 1 hướng lên trên.
Câu 10: (1đ) Chứng minh rằng nếu 𝑓(𝑢) là một hàm số cùng với đạo hàm của nó liên tục trên 𝑅
a +b
và 𝐿 là đường đi từ 𝑂(0,0) đến 𝐴(𝑎, 𝑏) thì 
L
f ( x + y )(dx + dy ) = 
0
f (u )du
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20172


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Tính độ cong của đường xoắn ốc cho bởi phương trình 𝑥 = cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑡
tại điểm 𝑡 = 𝜋/2.
1 2

 dy  e
x2
Câu 2: (1đ). Tính tích phân lặp dx
0 2y

Câu 3: (1đ). Tính tích phân bội ba  (4 z − x − y 2 − z 2 )dxdydz ở đó 𝑉 là hình cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 +
2

V
2
𝑧 ≤ 4𝑧
+
x4
Câu 4: (1đ). Tính tích phân 
0
(1 + x3 ) 2
dx

Câu 5: (1đ). Tính tích phân đường  | x | (dx + dy) ở đó 𝐿 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 hướng ngược
L

chiều kim đồng hồ


𝑥 = cos 𝑡
Câu 6: (1đ). Tính khối lượng của đường cong { 𝑦 = √2 sin 𝑡 biết mật độ của nó tại điểm
2𝜋/3 ≤ 𝑡 ≤ 5𝜋/6
(𝑥, 𝑦) là 𝑝(𝑥, 𝑦) = |𝑥𝑦|.

Câu 7: (1đ). Tính độ đạo hàm của hàm 𝑢 = 2𝑥 3 + 3𝑦 3 + 4𝑧 2 + 5𝑥𝑦𝑧 theo hướng 𝑙⃗ = (1,2,2)
tại điểm 𝐴(1,1,1).
⃗⃗ dọc theo đường xoắn ốc 𝑥 = cos 𝑡,
Câu 8: (1đ). Tính lưu số của trường vecto 𝐹⃗ = 𝑦𝑖⃗ + 𝑧𝑗⃗ + 𝑥𝑘
𝑦 = sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑡 đi từ 𝐴(1,0,0) đến 𝐵(0,1, 𝜋/2).

Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt  ydxdz ở đó 𝑆 là mặt nón 𝑦 = √𝑥 2 + 𝑧 2 , 𝑦 ≤ 2 hướng theo
S

chiều dương của trục 𝑂𝑦.


dS
Câu 10: (1đ). Tính tích phân mặt  (2 + x + y + z)
S
2
ở đó 𝑆 là biên của tứ diện 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1,

𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20182


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong 𝑥 = 𝑡 cos 2𝑡 , 𝑦 =
𝑡 sin 2𝑡 , 𝑧 = 3𝑡 tại điểm tương ứng với 𝑡 = 𝜋/2.
+
x 2 dx
Câu 2: (1đ). Tính tích phân 
0
(1 + x 4 ) 4

Câu 3: (1đ). Xác điểm những điểm không phải điểm xoáy trong trường vecto
⃗⃗
𝐹⃗ = (2𝑥𝑦 − 𝑧 2 )𝑖⃗ + (3𝑥 2 + 2𝑦𝑧)𝑗⃗ − 𝑦 2 𝑘

Câu 4: (1đ). Tính các tích phân 


S
1 + x 2 + y 2 dS trong đó 𝑆 là mặt 2𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 0 ≤ 𝑥 ≤ 1.

Câu 5: (1đ). Tính khối lượng của một đường cong vật chất có phương trình 𝑥 = 𝑒 𝑡/2 cos 𝑡,
𝑦 = 𝑒 𝑡/2 sin 𝑡 , 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋/2 trong mặt phẳng có hàm mật độ 𝑝(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑦

Câu 6: (1đ). Tính tích phân kép  ( y − x 2 )dxdy trong đó 𝐷 là miền 0 ≤ 2𝑦 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥.
2

dx + dy
Câu 7: (1đ). Tích tích phân đường  | x | + | y | trong đó 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 định
C

hướng dương

Câu 8: (1đ). Tính tích phân  zdxdydz trên miền 𝑉 giới hạn bởi mặt (𝑥 + 2𝑦)2 + 4𝑧 2 = 1
V

trong góc phần tám thứ nhất và các mặt phẳng tọa độ.

Câu 9: (1đ). Tính tích phân mặt  ydzdx + zdxdy trong đó 𝑆 là phần mặt dưới của mặt nón
S

𝑧= √𝑥 2 + 𝑦2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1 khi nhìn từ chiều dương trục 𝑂𝑧


Câu 10: (1đ). Tính tích phân đường

∮ (𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥 + (𝑧 2 + 𝑥 2 )𝑑𝑦 + (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑧


𝐶

trong đó 𝐶 là giao tuyến của mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4 với mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 với
hướng cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc tọa độ.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20182


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Tính độ cong tại gốc tọa độ 𝑂(0,0,0) của đường cong cho bởi phương trình
𝑥 = 𝑡 cos 2𝑡 , 𝑦 = 𝑡 sin 2𝑡 , 𝑧 = 3𝑡.
Câu 2: (1đ). Viết phương trình tiếp diện của mặt 𝑥 2 + 3𝑦 2 − 𝑧 2 = 3, biết nó song song với mặt
phẳng 𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 = 0

Câu 3: (1đ). Tính giới hạn  ( y 2 + 1)ds


C

Câu 4: (1đ). Tính tích phân đường  ( y 2 + 1)ds trong đó 𝐶 là đường asteroid 𝑥 2/3 + 𝑦 2/3 = 1
C

tròn góc phần tư thứ nhất nối hai điểm 𝐴(1,0) và 𝐵(0,1).
Câu 5: (1đ). Chứng minh rằng trường vecto
𝑦 𝑥
𝐹⃗ = ( − 𝑧 cos 𝑥) 𝑖⃗ + ⃗⃗
𝑗⃗ − sin 𝑥 𝑘
1 + 𝑥𝑦 1 + 𝑥𝑦
là trường thế và tìm hàm thế vị.
+

 x .3
− x2
Câu 6: (1đ). Tính 6
dx
0

Câu 7: (1đ). Tính diện tích của miền phẳng 𝐷 được cho bởi (𝑥 2 + 𝑦 2 )2 ≤ 2𝑥 2 𝑦, 𝑥 ≥ 0.

Câu 8: (1đ). Tính tích phân bội ba  x


V
y 2 + z 2 dxdydz trong đó miền 𝑉 cho bởi

𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 𝑥 2 + 1, 0 ≤ 𝑥 ≤ √3
⃗⃗ . Tính thông lượng của 𝐹⃗ qua mặt
Câu 9: (1đ). Cho 𝐹⃗ = (𝑥 2 − 𝑦)𝑖⃗ + (𝑥 + 2𝑦)𝑗⃗ + (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)𝑘
|𝑥 − 𝑦| + |𝑥 + 2𝑦| + |𝑥 + 𝑦 + 𝑧| = 1, hướng ra ngoài.
Câu 10: (1đ). Cho 𝛼 > 0. Tính tích phân đường

(𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑦

𝑥2 + 𝑦2
𝐶𝛼

trong đó 𝐶𝛼 là đường 𝑥 2 + 𝛼𝑦 2 = 1, hướng dương.


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20183


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại 𝐴(−1,2,1) của đường 𝑥 = 𝑡 − 1,
𝑦 = 2 − sin 𝑡 , 𝑧 = 𝑒 2𝑡

Câu 2: (1đ). Tính  ( x − 2 y)dxdy với 𝐷 giới hạn bởi 𝑥 = 0, 𝑦 = 0, 𝑥 − 𝑦 = 1.


D

z 3dxdydz
Câu 3: (1đ). Tính 
V
1 + x 2
+ y 2
trong đó 𝑉 xác định bởi 𝑥 ≥ 0, √𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 1.

Câu 4: (2đ). Tính các tích phân sau:


+ +
2− x − 3− x
0 0
5 − x4
a) xe dx b) dx
x

Câu 5: (1đ). Tính 


ABC
2 ydx − 3xdy trong đó 𝐴𝐵𝐶 là đường gấp khúc, với 𝐴(1,0), 𝐵(0,1), 𝐶(−1,0)

Câu 6: (1đ). Tính  ( x − y + 2 z) (dydz + dzdx + dxdy) trong đó 𝑆 là mặt ellipsoid


3

𝑥 2 + 𝑦 2 + 4𝑧 2 = 1, hướng ra ngoài
Câu 7: (1đ). Chứng minh rằng trường vecto
1
𝐹⃗ = ⃗⃗ )
(𝑥𝑖⃗ + 𝑦𝑗⃗ + 𝑧𝑘
1 + 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2
là trường thế. Tìm hàm thế vị.
⃗⃗ dọc theo
Câu 8: (1đ). Tính lưu số của trường vecto 𝐹⃗ = (2𝑧 − 𝑦)𝑖⃗ + (2𝑥 − 𝑧)𝑗⃗ + (2𝑦 − 𝑥)𝑘
2 2 2
giao tuyến 𝐿 của mặt 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 3 và 𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 = 0, chiều trên 𝐿 là ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn về phía 𝑧 > 0.

(10 x 4 − 4 y )dx + (7 x8 − 8 y 7 )dy


Câu 9: (1đ). Tính 
L 4x + y
2 2
trong đó 𝐿 là đường 𝑦 = 2√1 − 𝑥 2 đi từ

𝐴(1,0) đến 𝐵(−1,0).


VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20192


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến tại 𝐴(2,1,1) của mặt cong 2𝑥 2 − 4𝑦 3 +
𝑧 4 = 5.

Câu 2: (1đ). Tính 


V
x 2 + y 2 + z 2 dxdydz với 𝑉 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑧 ≥ 0

dxdydz
Câu 3: (1đ). Tính 
V 2x + z2 +1
với 𝑉 là miền xác định bởi 0 ≤ 𝑥 ≤ 1,0 ≤ 𝑧 ≤ 𝑥, 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑧

Câu 4: (1đ). Tính thể tích của miền xác định bởi

1 ≤ 𝑧 ≤ √5 − 𝑥 2 − 4𝑦 2
+
(ln x)3/2
Câu 5: (1đ). Tính tích phân 
1
x4
dx

Câu 6: (1đ). Tính  (2e2 + y 2 )dx + ( x 4 + e y )dy với 𝐶 là đường cong 𝑦 = √1 − 𝑥 2 đi từ điểm
4

𝐴(−1,0) đến 𝐵(1,0).

Câu 7: (1đ). Tính  dS trong đó 𝑆 là phần mặt


S

2 2/3
𝑧= (𝑥 + 𝑦 2/3 ) với 0 ≤ 𝑥 ≤ 2,0 ≤ 𝑦 ≤ 0.
3
Câu 8: (1đ). Tính  y zdxdy với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 2 = 𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt phẳng 𝑧 = 1
2

và 𝑧 = 2, hướng lên trên.


Câu 9: (1đ). Chứng minh rằng trường vecto
⃗⃗
𝐹⃗ = (𝑒 𝑥 𝑦 2 + 𝑒 2𝑥 − 2𝑥𝑦 3 )𝑖⃗ + (2𝑦𝑒 𝑥 − 3𝑥 2 𝑦 2 )𝑗⃗ + (2𝑥𝑒 2𝑧 + 5)𝑘
là trường thế. Tìm hàm thế vị.

Câu 10: (1đ). Tính tích phân kép  (2 x + y 2 )dxdy với 𝐷 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ≤ 1
2

D
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20192


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

𝑥 = 2𝑡 − cos 𝑡
Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại 𝐴(−1,2,0) của đường { 𝑦 = 𝑒 3𝑡 + 1
𝑧 = 𝑡 2 + sin 𝑡
Câu 2: (1đ). Tính  ( z + 1)dxdydz
V
với 𝑉 xác định bởi: 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧.

zdxdydz
Câu 3: (1đ). Tính  x
V
2
+ y2 + z2
với 𝑉 là miền xác định bởi √𝑥 2 + 𝑦 2 − 1 ≤ 𝑧 ≤ 1.

Câu 4: (1đ). Tính diện tích phần mặt paraboloid 𝑧 = 4𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 nằm phía trên mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦.
+
e x /4
Câu 5: (1đ). Tính tích phân  (1 + e x )2 dx
−

Câu 6: (1đ). Tính  (e + y 2 )dx + x 2e y dy với 𝐶 là biên của miền giới hạn bởi các đường
x

C
2
𝑦 = 1 − 𝑥 và 𝑦 = 0, có chiều dương.

Câu 7: (1đ). Tính  y zdS với 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 nằm giữa hai mặt phẳng 𝑧 = 1
2

và 𝑧 = 2.

Câu 8: (1đ). Tính  xy dydz + ( x + y 2 )dxdy với 𝑆 là nửa mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 4, 𝑧 ≥ 0,


3 2

hướng ra phía ngoài mặt cầu.

Câu 9: (1đ). Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,2, −2) của hàm 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑒 𝑥 (𝑦 2 + 𝑧) − 2𝑥𝑦𝑧 3
tại điểm 𝐴(0,1,2).

Câu 10: (1đ). Tính tích phân kép  ( y − x 4 )dxdy với 𝐷 là miền xác định bởi 2|𝑥| + |𝑥 2 + 𝑦| ≤ 1.
2

D
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 2 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 2 – Học kì 20193


Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và Giám thị phải kí xác nhận số đề vào bài thi
của sinh viên.

Câu 1: (1đ). Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong 𝑥 2 + 2𝑦 2 − 2𝑧 3 = 7 tại
𝐴(1,2,1).
dxdy
Câu 2: (1đ). Tính  1 + x
D
2
+ y2
trong đó 𝐷 là miền xác định bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9, 𝑦 ≥ 0.

Câu 3: (1đ). Tính đạo hàm theo hướng 𝑙⃗ = (1,8,4) của hàm số 𝑢(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 4𝑥 2 − 3𝑦 3 + 2𝑧 3 − 3𝑥𝑧

Câu 4: (1đ). Tính tích phân  ( x + y)dxdy trong đó 𝐷 là miền xác định bởi
D

1 ≤ 𝑥 + 𝑦 ≤ 2, 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 3𝑥

Câu 5: (1đ). Tích tích phân  ( x + y + z ) dxdydz trong đó 𝑉 là miền xác định bởi
2

1 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 4, 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 𝑧 2
+
x5
Câu 6: (1đ). Tính tích phân 0 1 + x2020 dx
Câu 7: (1đ). Tính  (e2 x y 2 − 2 y 3 )dx + (2 x3 + ye 2 x )dy trong đó 𝐶 là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 2𝑦,
C

theo hướng dương.

Câu 8: (1đ). Tính tích phân  z


S
x 2 + y 2 dS trong đó 𝑆 là phần mặt nón 𝑧 = √𝑥 2 + 𝑦 2 với 2 ≤ 𝑧 ≤ 3

Câu 9: (1đ). Tính tích phân  y zdxdy + 2 xzdydz + x ydzdx trong đó 𝑆 là phai trên phần mặt
2 2

𝑧 = 1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 thỏa mãn 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.
Câu 10: (1đ). Chứng minh rằng hàm số
+∞
sin(𝑥 6 + 3𝑦 + 2)
𝐼(𝑦) = ∫ 𝑑𝑥
1 + 𝑥6 + 𝑦2
0

là hàm số liên tục và có đạo hàm riêng trên 𝑅.

You might also like