You are on page 1of 2

Mảng Học tập và NCKH

REACH THE TOP - STOP THE F


BCH LCĐ - LCH
http://bit.ly/gochoctapSAMI
Viện Toán ứng dụng và Tin học

ĐỀ THI THỬ CUỐI KÌ GIẢI TÍCH II 20222


Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày 22/07/2023
π
Câu 1: (1 điểm) Tính độ cong của đường r = 1 + cos ϕ tại ϕ = .
2
Câu 2: (1 điểm) Chứng minh trường vector sau là một trường thế, tìm hàm
thế vị.
F~ = y 2~i + (2xy + e3z )~j + 3ye3z~k

Câu 3: (1 điểm) Tính diện tích hình giới hạn bởi (x2 + y 2 )3 = x4 + y 4 .
ZZZ
Câu 4: (1 điểm) Tính tích phân I = x2 ez dxdydz
V
với V là miền xác định bởi 0 ≤ y ≤ 1, y ≤ x ≤ 1, 0 ≤ z ≤ xy + 1.
π
Z2 √
Câu 5: (1 điểm) Tính tích phân I = tan xdx.
0
(
x = a cos3 t
Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình giới hạn bởi (a ∈ R)
y = a sin3 t
Z
Câu 7: (1 điểm) Tính tích phân I = (2ex + y 2 )dx + (x4 + ey )dy
√ C
4
với C là đường cong y = 1 − x2 đi từ A(−1, 0) đến B(1, 0).
ZZ p
Câu 8: (1 điểm) Tính tích phân I = x2 + y 2 dS
S
với S là nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 9, z ≥ 0.
ZZ
Câu 9: (1 điểm) Tính tích phân I = (x2 +9)dydz+(y 2 +ex )dzdx+z 2 dxdy
S
với S là phía ngoài của mặt x2 + y 2 − z 2 = 0 (0 ≤ z ≤ 1).

Chú ý: Đề thi có 2 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Câu 10: (1 điểm) Tính lưu số của trường vector

F~ = (y 2 + z 2 + 4x)~i + (z 2 + x2 + z cos y)~j + (x2 + y 2 + sin y)~k

theo giao tuyến L của các mặt x2 + y 2 + z 2 = 4y, x2 + y 2 = 2y, z > 0


hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía z > 0.

Chúc các bạn thi tốt!

Chú ý: Đề thi có 2 trang. Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.

You might also like