Professional Documents
Culture Documents
Biến ngẫu nhiên rời rạc Biến ngẫu nhiên liên tục
1. Tập giá trị 1. Tập giá trị
2. Hàm xác suất 𝑝𝑋 (𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) 2. Hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥)
3. 𝑃 (𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 3. 𝑃 (𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = 𝑃 (𝑎 < 𝑋 ≤ 𝑏) =
𝑃 (𝑎 ≤ 𝑋 < 𝑏) = 𝑃 (𝑎 < 𝑋 < 𝑏) =
𝑏
= ∑ 𝑝𝑋 (𝑢)
𝑎≤𝑢≤𝑏 ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑎
Vì 𝑃(𝑋 = 𝑎) = 0
4. ∑𝑢 𝑝𝑋 (𝑢) = 1 ∞
4. ∫−∞ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1
5. Hàm phân phối tích lũy 5. Hàm phân phối tích lũy
𝑐
𝐹𝑋 (𝑐 ) = 𝑃(𝑋 ≤ 𝑐 ) = ∑ 𝑝𝑋 (𝑢)
𝑢≤𝑐 𝐹𝑋 (𝑐 ) = 𝑃 (𝑋 ≤ 𝑐 ) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
−∞
∞
6. 𝐸𝑋 = ∑𝑢 𝑢. 𝑝𝑋 (𝑢) ; 6. E(X)= ∫−∞ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥
V(X)= 𝐸 (𝑋2 ) − (𝐸𝑋)2 ∞ ∞ 2
V(X)= ∫−∞ 𝑥 2 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 − (∫−∞ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥 )
Phân biệt:
1) BNN X có Phân phối Bernoulli có 2 giá trị có thể có 0; 1.
X là số lần xuất hiện t/c S khi thực hiện 1 TNNN.
4) Phân phối siêu bội Lấy ngẫu nhiên n phần tử từ N phần tử trong đó có M
phần tử có tính chất S. Gọi 𝑋 là số phần tử có tính chất S trong n phần tử
lấy ra. 𝑋 có phân phối siêu bội với 3 tham số n; M; N
Hàm xác suất
𝑢 𝑛−𝑢
𝐶𝑀 𝐶𝑁−𝑀
( ) (
𝑝𝑋 𝑢 = 𝑃 𝑋 = 𝑢 = )
𝐶𝑁𝑛
𝑀 𝑀 𝑀 𝑁−𝑛
𝐸 (𝑋) = 𝑛 ; 𝑉 (𝑋) = 𝑛 (1 − )
𝑁 𝑁 𝑁 𝑁−1
5) Phân phối Poisson Phân phối nhị thức có n rất lớn và p rất nhỏ là phân
phối Poisson với tham số 𝜆 = 𝑛𝑝
Hàm xác suất của 𝑋 có phân phối Poisson với tham số 𝜆
𝒆−𝜆 𝜆𝒖
𝑝𝑋 (𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ; 𝒖 = 𝟎, 𝟏, 𝟐, …
𝒖!
𝐸(𝑋) = 𝑉(𝑋) = 𝜆
Bài tập: Một đồng xu không cân đối (hay đồng xu thiên vị) với xác suất xuất hiện
mặt có hình gấp 4 lần xác suất xuất hiện mặt không có hình.
1) Xác suất xuất hiện mặt có hình là bao nhiêu?
2) Tung một đồng xu này. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì?
3) Tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng. X là số lần
thực hiện TNNN. Hỏi X có phân phối gì?
4) Tung đồng xu này 20 lần. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? Trung bình của X bằng bao nhiêu?
Giải Bài tập: Một đồng xu không cân đối (hay đồng xu thiên vị) với xác suất xuất
hiện mặt có hình gấp 4 lần xác suất xuất hiện mặt không có hình.
1) Xác suất xuất hiện mặt có hình là bao nhiêu? 4/5=0,8
2) Tung một đồng xu này. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? X có pp Bernoulli với tham số 0,8.
3) Tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng. X là số lần
không xuất hiện mặt có hình.
Hỏi X có phân phối gì? X có pp nhị thức âm với r=3 và p=0,8.
4) Tung đồng xu này 20 lần. X là số lần xuất hiện mặt có hình. X có phân phối
gì? Trung bình của X bằng bao nhiêu? X có pp nhị thức với n=20 và p=0,8.
E(X)=20.0,8=16.
1
16 29 9
𝑃(𝑋 = 1) = 𝐶10 𝑝𝑋𝑖 (1)(1 − 𝑝𝑋𝑖 (1))9 = 10. .( ) =
45 45
Bài 3 Một đồng xu thiên vị với xác suất xuất hiện mặt có hình gấp đôi mặt không có hình.
1) Tung đồng xu này 10 lần, tính xác suất số lần xuất hiện mặt có hình từ 3 đến 6 lần.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này 10 lần
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi X là số lần xuất hiện mặt có hình khi tung đồng xu 10 lần.
X có phân phối nhị thức với n=10 và p=2/3
Hàm xác suất
𝑢
𝑝𝑋 (𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶10 (2/3)𝑢 (1 − 2/3)10−𝑢 ; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 10
B3: xác suất số lần xuất hiện mặt có hình từ 3 đến 6 lần
𝑢 𝑢 10−𝑢
P(3<=X<=6)=∑6𝑢=3 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ∑6𝑢=3 𝐶10 (2/3) (1 − 2/3)
2) Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại. Tính xác suất cần tung
5 lần thì dừng.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi Y là số lần tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng.
Y có phân phối hình học với p=2/3 hay nhị thức âm với r=1; p=2/3.
Hàm xác suất của Y là
𝑟−1 𝑟
𝑝𝑌 (𝑢 ) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 𝑝 (1 − 𝑝)𝑢−𝑟 ; 𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2
𝑝𝑌 (𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = (2/3)(1 − 2/3)𝑢−1; 𝑢 = 1; 2; 3; …
B3: xác suất cần tung 5 lần thì dừng.
P(Y=5) = (2/3)(1 − 2/3)5−1
3) Một đồng xu thiên vị với xác suất xuất hiện mặt có hình gấp đôi mặt không có hình.Tung
đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng lại. Tính xác suất cần tung ít
nhất 5 lần thì dừng lại.
B1: Nhận diện TNNN: Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng
lại
B2: Nhận diện BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi T là số lần tung đồng xu cho đến khi xuất hiện mặt có hình 3 lần thì dừng
T có phân phối nhị thức âm với r=3 và p=2/3
Hàm xác suất của T là
𝑟−1 𝑟
𝑝𝑇 (𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 𝑝 (1 − 𝑝)𝑢−𝑟 ; 𝑢 = 𝑟; 𝑟 + 1; 𝑟 + 2; …
3 𝑢−3
2
2 2
𝑝𝑇 (𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 ( ) (1 − ) ; 𝑢 = 3; 4; 5; ….
3 3
B3: xác suất cần tung ít nhất 5 lần thì dừng lại.
4
2
2 3 2 𝑢−3
𝑃(𝑇 ≥ 5) = 1 − 𝑃(𝑇 ≤ 4) = 1 − 𝑃(3 ≤ 𝑇 ≤ 4) = 1 − ∑ 𝐶𝑢−1 ( ) (1 − )
3 3
𝑢=3
4 3 𝑢−3
2
2 1
= 1 − ∑ 𝐶𝑢−1 ( ) ( ) =
3 3
𝑢=3
Giải Gọi p là xác suất xuất hiện mặt không có hình thì 2p là xác suất xuất hiện mặt có
hình.
Vì đồng xu chỉ xuất mặt có hình hoặc không có hình nên theo tính chất hàm xác
1
suất ta có 3𝑝 = 1 suy ra 𝑝 = . Xác suất xh mặt có hình là 2/3.
3
Gợi ý:
B1: Xác định TNNN từ đó Nhận diện dạng phân phối xs của BNN x/h trong đề bài.
B2: Biểu diễn b/c cần tính xác suất qua BNN đã x/đ ở B1
B3: Áp dụng các CT XS và hàm xs của BNN để tính
1) Gọi X là số lần xuất hiện mặt có hình khi tung đồng xu này. X có phân phối Bernoulli
2
với tham số 𝑝0 = .
3
𝑢
2 𝑢 2 10−𝑢
𝑝𝑌 (𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶10 ( ) (1 − )
3 3
Xác suất số lần xuất hiện mặt có hình từ 3 đến 6
𝟔 𝟔
𝑢
2 𝑢 2 10−𝑢
𝑷(𝟑 ≤ 𝒀 ≤ 𝟔) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶10 ( ) (1 − ) =
3 3
𝒖=𝟑 𝒖=𝟑
2) Tung đồng xu này cho đến khi xuất hiện mặt có hình thì dừng lại, gọi Z là số lần tung.
2
Z có phân phối hình học với tham số 𝑝0 =
3
3−1 2 3 2 𝑢−3
Hàm xác suất của T có dạng 𝑝𝑇 (𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 ( ) (1 − )
3 3
Bài 4 Thống kê cho thấy 60% khách hàng tới cửa hàng S mua bột giặt chọn loại bột giặt E
và số còn lại chọn loại bột giặt H. Trên kệ của cửa hàng lúc này còn 10 gói bột giặt E và 8
gói bột giặt H. Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 12 khách hàng mua
bột giặt tiếp theo.
Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đề bài: Quan sát 12 khách hàng mua bột giặt
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số khách hàng mua bột giặt E trong 12 khách hàng tiếp theo.
X có phân phối phân phối nhị thức với n=12 và p=0,6
Hàm xác suất của X là
𝑢
𝑝𝑋 (𝑢) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 𝐶12 0,6𝑢 (1 − 0,6)12−𝑢 ; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 12
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2
4 ≤ 𝑋 ≤ 10
B4: Tính xác suất số bột giặt này đáp ứng được nhu cầu của 12 khách hàng mua bột giặt
tiếp theo
10 10
𝑢 𝑢 12−𝑢
𝑃(4 ≤ 𝑋 ≤ 10) = ∑ 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ∑ 𝐶12 0,6 (1 − 0,6) =
𝑢=4 𝑢=4
Bài 5 Trong kho hàng có 1000 sp trong đó có 200 sp của nhà máy A. Lấy ngẫu
nhiên 100 sp từ kho hàng.
1/ Tính xác suất trong 100 sản phẩm lấy ra có ít nhất 20 sản phẩm của nhà máy A.
2/ Trong 100 sản phẩm lấy ra trung bình có bao nhiêu sản phẩm của nhà máy A?
Hướng dẫn:
B1: Xác định TNNN đề bài: Lấy ngẫu nhiên 100 sp từ kho hàng có 1000 sp.
B2: Xác định BNN x/h trong giả thuyết
Gọi X là số sản phẩm của nhà máy A trong 100 sản phẩm lấy ra
X có phân phối siêu bội với n= 100 ; M=200 ; N=1000
𝑢 𝐶 100−𝑢
𝐶200 800
Hàm xác suất của X là 𝑝𝑋 (𝑢 ) = 𝑃(𝑋 = 𝑢) = 100
𝐶1000
B3: Biểu diễn biến cố đề bài yêu cầu theo giá trị của BNN đã x/đ ở bước 2
Trong 100 sản phẩm lấy ra có ít nhất 20 sản phẩm của nhà máy A
20 ≤ 𝑋 ≤ 100
B4: Tính
100 100
𝐶𝑢200𝐶100−𝑢
800
𝑃(𝑋 ≥ 20) = ∑ 𝑃(𝑋 = 𝑢) = ∑ =
𝑢=20 𝑢=20
𝐶100
1000
2/Trong 100 sản phẩm lấy ra trung bình có bao nhiêu sản phẩm của nhà máy A
E(X)=n.M/N=20 (sản phẩm)
Bài 6: Số khách đến quầy dịch vụ S trong 5 phút là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson
với trung bình là 3. Tính xác suất trong 10 phút có ít nhất 5 khách đến quầy S biết rằng có
không quá 8 khách đến quầy S trong 10 phút.
Giải
B1: X/đ TNNN: Quan sát số khách đến quầy dịch vụ S trong 10 phút
B2: X/đ BNN xuất hiện trong đề bài
Gọi X là số khách đến quầy dịch vụ S trong 5 phút 𝑋~𝑃(3)
Gọi Y là số khách đến quầy dịch vụ S trong 10 phút 𝑌~𝑃(6)
𝑒 −6 .6𝑢
Hàm xác suất của Y là 𝑝𝑌 (𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ; 𝑢 = 0; 1; 2; …
𝑢!
1/ Tìm A.
2/ Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm M.
3/ Tính tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất nhỏ hơn thời gian trung bình (E(X)).
4/ Quan sát quá trình sản xuất một sản phẩm M thấy thời gian sản xuất mất ít nhất 8 phút
30 giây. Tính xác suất cần ít nhất 9 phút 30 giây để sản xuất sản phẩm này.
5/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất 30 sản phẩm này. Tính xác suất có từ 12 đến 25
sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây.
Giải
1/
∞ 10
𝐴
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1 ⟺ ∫ 𝑑𝑥 = 1 ⟺ 𝐴 = 40
−∞ 8 𝑥2
2/ Thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm M
∞ 10
40𝑥 5
𝐸 (𝑋) = ∫ 𝑥𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 = 40 (𝑙𝑛 ) ~8,925742053
𝑥2 4
−∞ 8
3/ Tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất nhỏ hơn thời gian trung bình
5
𝐸(𝑋) 40(𝑙𝑛4)
40
𝑃(𝑋 < 𝐸 (𝑋)) = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 = ∫ 𝑑𝑥 = 0,5185798823
𝑥2
−∞ 8
4/ Quan sát quá trình sản xuất một sản phẩm M thấy thời gian sản xuất mất ít nhất 8 phút
30 giây. Tính xác suất cần ít nhất 9 phút 30 giây để sản xuất sản phẩm này.
10 40
𝑋 ≥ 9,5 𝑃(𝑋 ≥ 9,5) ∫9,5 𝑥2 𝑑𝑥 17
𝑃( ⁄𝑋 ≥ 8,5) = = =
𝑃(𝑋 ≥ 8,5) ∫10 40 𝑑𝑥 57
8,5 2 𝑥
5/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất 30 sản phẩm này. Tính xác suất có từ 12 đến 25
sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây.
B1: X/đ TNNN xuất hiện: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất 30 sản phẩm
B2: X/đ BNN xuất hiện trong giả thuyết
Gọi Y là số sản phẩm có thời gian sản xuất ít nhất là 8 phút 30 giây trong 30 sản
phẩm.
10 40
Y có phân phối nhị thức với n=30 và 𝑝 = 𝑃(𝑋 ≥ 8,5) = ∫8,5 2 𝑑𝑥 = 12/17
𝑥
Bài 2 : Theo dõi thực tế trọng lượng của một loại sản phẩm được quy định là có trọng
lượng 2,5 gam, có thể coi trọng lượng này là một biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật
độ
𝑘 (1 + 𝑥 2 ); 2 ≤ 𝑥 ≤ 4
𝑓(𝑥 ) = {
0; 𝑥 > 2 ℎ𝑎𝑦 𝑥 < 4
a/ Tính k
b/ Tính E(X), V(X)
c/ Tính tỷ lệ sản phẩm này có trọng lượng lớn hơn trọng lương quy định.
d/ Tính xác suất chênh lệch giữa trọng lượng trong thực tế so với trọng lượng quy định
của loại sản phẩm này nhỏ hơn 0.25 gam.
Giải
∞ 4
3
∫ 𝑓(𝑥 )𝑑𝑥 = 1 ⟺ ∫ 𝑘(1 + 𝑥 2 )𝑑𝑥 = 1 ⟺ 𝑘 =
−∞ 2 62
∞ 4
3 99
𝐸 (𝑋) = ∫ 𝑥𝑓(𝑥 )𝑑𝑥 = ∫ 𝑥. (1 + 𝑥 2 )𝑑𝑥 =
−∞ 2 62 31
2
∞
2
∞
3 2
99 2 4
2
𝑉 (𝑋) = ∫ 𝑥 𝑓(𝑥 )𝑑𝑥 − (∫ 𝑥𝑓(𝑥 )𝑑𝑥 ) = ∫ 𝑥 . (1 + 𝑥 )𝑑𝑥 − ( )
−∞ −∞ 2 62 31
= 0,3044745057
3/ Tỷ lệ sản phẩm này có trọng lượng lớn hơn trọng lượng quy định là
∞ 4
3
𝑃(𝑋 > 2,5) = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 = ∫ (1 + 𝑥2 )𝑑𝑥 =
2,5 2,5 62
4/ Xác suất chênh lệch giữa trọng lượng trong thực tế so với trọng lượng quy định của loại
sản phẩm này nhỏ hơn 0,25 gam là
2,75
𝑃(|𝑋 − 2,5| < 0,25 = 𝑃(2,5 − 0,25 < 𝑋 < 2,5 + 0,25) = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥
2,25
2,75
3
=∫ (1 + 𝑥2 )𝑑𝑥 =
2,25 62
Bài 3 Một trạm xăng được cung cấp xăng 1 lần trong 1 tuần. Dung lượng kho chứa của
trạm là 10 m3. Dung lượng xăng được yêu cầu bán ra trong 1 tuần của trạm là biến ngẫu
nhiên X (đơn vị: m3) có hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥 ) = 𝑘(17 − 𝑥)4 nếu 𝑥 ∈ [0; 17], và
𝑓(𝑥) = 0 nếu 𝑥 ∉ [0; 17]. Tính k và xác suất hết xăng trong một tuần của trạm này.
Giải:
∞ 17 5
Ta có ∫−∞ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1 Nên ∫0 𝑘(17 − 𝑥)4 𝑑𝑥 = 1 Suy ra 𝑘 =
1419857
Xác suất hết xăng trong một tuần của trạm này là
∞ 17 5
P(X>10)= ∫10 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫10 . (17 − 𝑥)4 𝑑𝑥 = 0,01183710754
1419857
Phân loại biến ngẫu nhiên liên tục
Biến ngẫu nhiên X có phân phối đều trên [A; B]
X có hàm mật độ xác suất có dạng
1
𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [𝐴; 𝐵]
𝑓 (𝑥 ) = { 𝐵 − 𝐴
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [𝐴; 𝐵]
𝐴+𝐵 (𝐵−𝐴)2
E(X)= ; V(X)=
2 12
X nhận giá trị thuộc [A; B] với khả năng là như nhau tại mọi
điểm và khả năng nhận giá trị ngoài [A; B] là bằng 0.
Bài 2 Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm loại M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị :
phút) có hàm mật độ xác suất 𝑓(𝑥) = 𝑘 nếu 𝑥 ∈[8; B] , 𝑓(𝑥) = 0 nếu 𝑥 ∉ [8 ; 𝐵].
1/ Tìm 𝑘, 𝐵 và thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm loại này, biết xác suất để một
sản phẩm M có thời gian sản xuất không quá 9 phút là 0,25.
2/ Tính tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình.
Giải
X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên [8; B]
X có hàm mật độ xác suất có dạng
1
𝑘ℎ𝑖 𝑥𝜖 [8; 𝐵]
𝑓 (𝑥 ) = { 𝐵 − 8
0 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ∉ [8; 𝐵]
1
nên ta có 𝑘 =
𝐵−8
Xác suất để một sản phẩm có thời gian sản xuất không quá 9 phút là
9 9
1
𝑃(𝑋 ≤ 9) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑘𝑑𝑥 =
−∞ 8 4
1
Suy ra 𝑘 = dẫn đến B=12
4
Vậy thời gian trung bình để sản xuất 1 sản phẩm loại M là
8 + 12
𝐸 (𝑋) = = 10 (𝑝ℎú𝑡).
2
2/ Tỷ lệ sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình.
10 10
1
𝑃(𝑋 ≤ 10) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑘𝑑𝑥 =
−∞ 8 2
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất của 50 sản phẩm này tính xác suất có ít nhất 20
sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình.
Gọi Y là số sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình trong 50
sản phẩm.
Y có phân phối nhị thức với n=50 và p=0,5
Hàm xác suất
𝑢
𝑝𝑌 (𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶50 0,5𝑢 (1 − 0,5)50−𝑢 ; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 50
Xác suất có ít nhất 20 sản phẩm có thời gian sản xuất ít hơn thời gian sản xuất trung bình.
50 50
𝑢 50−𝑢
𝑃(20 ≤ 𝑋 ≤ 50) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶𝑢50 0,5 (1 − 0,5)
𝑢=20 𝑢=20
4/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sản xuất của các sản phẩm cho đến khi gặp được 10 sản
phẩm có thời gian sản xuất không quá 9 phút thì dừng. Biết đã quan sát được 20 sản phẩm.
Tính xác suất người này quan sát không quá 45 sản phẩm.
Giải: Gọi T là số sản phẩm cần quan sát cho đến khi gặp được 10 sản phẩm có thời gian
sản xuất không quá 9 phút thì dừng
T có phân phối nhị thức âm với r=10 và p=0,25.
Hàm xác suất
9
𝑝𝑇 (𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 0,2510 (1 − 0,25)𝑢−10
𝑢 = 10; 11; 12; …
Xác suất người này quan sát không quá 45 sản phẩm biết đã quan sát được 20 sản phẩm là
Bài 3 Thời gian trả lời điện thoại (nghe máy) của một người ở vùng A khi nhân viên tư vấn
tiếp thị sản phẩm gọi đến là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: phút) có phân phối mũ với 𝝀 = 𝟏, 𝟓
(1/phút). (hoặc là với thời gian nghe điện thoại trung bình là 2/3 phút=40 giây).
1/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người, tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất
2 phút.
2/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Tính xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa.
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A
là từ 2 đến 3 phút?
4/ Tính xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng. Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người.
Giải
1/ Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút
𝑃(𝑋 ≥ 2) = 𝒆−𝝀.𝟐 = 𝒆−𝟑
2/ Nhân viên tiếp thị gọi đến cho một người và người này đã nhận cuộc gọi được 1 phút.
Xác suất người này nhận cuộc gọi ít nhất 1 phút nữa.
𝑃 (𝑋 ≥ 1 + 1⁄𝑋 ≥ 1) = 𝑃(𝑋 ≥ 1) = 𝒆−𝟏,𝟓
3/ Tính xác suất thời gian nhận cuộc gọi khi nhân viên tiếp thị gọi đến của 1 người vùng A
là từ 2 đến 3 phút?
𝑃(2 ≤ 𝑋 ≤ 3) = 𝑃(𝑋 ≤ 3) − 𝑃(𝑋 ≤ 2) = 𝐹 (3; 𝝀) − 𝐹 (2; 𝝀)
= (𝟏 − 𝒆−𝟏,𝟓.𝟑 ) − (𝟏 − 𝒆−𝟏,𝟓.𝟐 ) = 𝑒 −3 − 𝑒 −4,5
2 3
4/ Tính xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời
gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút.
B1: TNNN xuất hiện trong bài: Gọi tới cho 30 người vùng A.
B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Y là số người có thời gian nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút trong 30 người
Y có phân phối nhị thức n=30 và p=P(X>=2)= 𝒆−𝟑
Hàm xác suất của Y có dạng
𝑢
𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶30 (𝒆−𝟑 )𝑢 (1 − 𝒆−𝟑)30−𝑢 ; 𝑢 = 0,1,2, … ,30
B3: Xác suất trong 30 người mà nhân viên tiếp thị gọi đến có ít nhất 10 người có thời gian
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút là
30 30
𝑢
𝑃(𝑌 ≥ 10) = ∑ 𝑃(𝑌 = 𝑢) = ∑ 𝐶30 (𝒆−𝟑)𝑢 (1 − 𝒆−𝟑)30−𝑢 =
𝑢=10 𝑢=10
5/ Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng. Tính xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người.
B1: TNNN xuất hiện:
Nhân viên tiếp thị gọi lần lượt từng người cho đến khi được 5 người có thời gian
nhận cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng
B2: Bnn xuất hiện:
Gọi Z là số người ở vùng A cần gọi cho đến khi được 5 người có thời gian nhận
cuộc gọi ít nhất 2 phút thì dừng.
Z có phân phối nhị thức âm với r=5 và p=P(X>=2)= 𝒆−𝟑
Hàm xác suất của Z có dạng
4 ( −𝟑 )5
𝑃(𝑍 = 𝑢) = 𝐶𝑢−1 𝒆 (1 − 𝒆−𝟑)𝑢−5 ; 𝑢 = 5; 6; 7; … ..
B3: xác suất nhân viên này không cần gọi quá 20 người là
20 20
4 ( −𝟑 )5
𝑃(𝑍 ≤ 20) = ∑ 𝑃(𝑍 = 𝑢) = ∑ 𝐶𝑢−1 𝒆 (1 − 𝒆−𝟑 )𝑢−5 =
𝑢=5 𝑢=5
Bài 4 Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc N(0; 1). Tính:
1. 𝑃(𝑍 < 1,54) 2. P(Z>1,65) 3. 𝑃(1,51 ≤ 𝑍 ≤ 2,23) 4. 𝑃(𝑍 ≥ 2/𝑍 ≤ 2,4)
𝑿−𝝁
X ~ 𝑁(𝜇; 𝜎 2 ) thì biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = ~𝑵(𝟎; 𝟏)
𝝈
Bài 4 Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với 𝜇 = 16; 𝜎 = 5. Tính:
1. 𝑃(𝑋 ≥ 24) 2. 𝑃(15 ≤ 𝑋 ≤ 22) 3. 𝑃(𝑋 ≥ 20/𝑋 ≤ 24)
𝑿−𝟏𝟔
𝑿~𝑵(𝟏𝟔; 𝟓𝟐 ) suy ra Biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = ~𝑵(𝟎; 𝟏)
𝟓
24−16
1/ 𝑃(𝑋 ≥ 24) = 𝑃 (𝑍 ≥ ) = 𝑃(𝑍 ≥ 1,6) = 1 − 𝑃(𝑍 < 1,6) = 1 − ∅(1,6) = 0,0548
5
15−16 22−16
2/ 𝑃(15 ≤ 𝑋 ≤ 22) = 𝑃 ( ≤𝑍≤ ) = 𝑃(−0,2 ≤ 𝑍 ≤ 1,2) = ∅(1,2) −
5 5
∅(−0,2) = 0,46419
24−16 20−16
𝑃(20≤𝑋≤24) ∅( 5
)−∅( 5 )
3/ 𝑃(𝑋 ≥ 20/𝑋 ≤ 24) = = 24−16 = 0,1661658908
𝑃(𝑋≤24) ∅( 5 )
Bài 5 Tuổi thọ sản phẩm của nhà máy M là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: năm) có phân phối
chuẩn 𝑁(4; 1). Nhà máy M bảo hành sản phẩm trong 3 năm.
1/ Tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M.
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa.
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy có ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm
này.
4/ Tính xác suất có không quá 1200 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M
này.
𝑿~𝑵(𝟒; 𝟏)
𝑿−𝟒
suy ra Biến ngẫu nhiên chuẩn tắc hóa 𝒁 = ~𝑵(𝟎; 𝟏)
𝟏
1/ Tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành của nhà máy M
3−4 3−4
𝑃(𝑋 < 3) = 𝑃 (𝑍 < ) = ∅( ) = ∅(−1) = 0,15866
1 1
2/ Quan sát ngẫu nhiên một sản phẩm M đã sử dụng được 1 năm, tính xác suất sản phẩm
này sử dụng được thêm 2 năm nữa.
3−4
𝑃(𝑋 ≥ 3) 1 − 𝑃 (𝑍 <) 1 − ∅(−1)
𝑋 ≥ 3 1
𝑃( ⁄𝑋 ≥ 1) = = = = 0,8424773444
𝑃(𝑋 ≥ 1) 1−4 1 − ∅(−3)
1 − 𝑃 (𝑍 <
1 )
3/ Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M, thấy có ít nhất 1 sản phẩm
phải bảo hành. Tính xác suất có không quá 5 sản phẩm phải bảo hành trong số 10 sản phẩm
này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10 sản phẩm M
B2: X/đ BNN
Gọi Y là số máy phải bảo hành trong 10 sp
Y có phân phối nhị thức với n=10; p=0,15866
Hàm xác suất của Y là
𝑢
𝑝𝑌 (𝑢) = 𝑃(𝑌 = 𝑢) = 𝐶10 . 0,15866𝑢 (1 − 0,15866)10−𝑢 ; 𝑢 = 0; 1; 2; … ; 10
B3: Tính xác suất
𝑃(1 ≤ 𝑌 ≤ 5) ∑𝟓𝒖=𝟏 𝐶10
𝑢
. 0,15866𝑢 (1 − 0,15866)10−𝑢
𝑃 (𝑌 ≤ 5⁄𝑌 ≥ 1) = = 𝟏𝟎 𝑢
𝑃(1 ≤ 𝑌 ≤ 10) ∑𝒖=𝟏 𝐶10 . 0,15866𝑢 (1 − 0,15866)10−𝑢
4/ Tính xác suất có không quá 1500 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M
này.
B1: X/đ TNNN: Quan sát ngẫu nhiên thời gian sử dụng của 10000 sản phẩm M
B2: X/đ BNN
Gọi T là số máy phải bảo hành trong 10000 sp
T có phân phối nhị thức với n=10000; p=0,15866
Hàm xác suất của T là
𝑢
𝑝𝑇 (𝑢) = 𝑃(𝑇 = 𝑢) = 𝐶10000 . 0,1538𝑢 (1 − 0,15866)10000−𝑢 ;
𝑢 = 0; 1; 2; … ; 10000
𝟏𝟓𝟎𝟎
𝑢
𝑃(𝑇 ≤ 1500) = ∑ 𝐶10000 . 0,1538𝑢 (1 − 0,15866)10000−𝑢
𝒖=𝟎
Vì n rất lớn nên ta xem như T có phân phối chuẩn với
𝜇 = 10000.0,15866 = 1586,6; 𝜎 2 = 10000.0,15866. (1 − 0,15866) = 1334,870044
T~N(1586,6; 1334,870044)
𝑇−1586,6
Chuẩn tắc hóa 𝒁 = ~𝑵(𝟎, 𝟏)
√1334,870044
B3: Tính xác suất
Xác suất có không quá 1500 sản phẩm phải bảo hành trong số 10000 sản phẩm M
1500 − 1586,6 1500 − 1586,6
𝑷(𝑻 ≤ 𝟏𝟓𝟎𝟎) = 𝑷 (𝒁 ≤ ) = ∅( )=
√1334,870044 √1334,870044
Bài 6 Nhà máy M sản xuất một loại trục máy có đường kính là biến ngẫu nhiên X có phân
phối chuẩn với giá trị trung bình là 1,5 cm và độ lệch chuẩn là 0,01cm. Nhà máy M đã sản
xuất 10000 trục máy loại này. Gọi Y là số trục máy có đường kính từ 1,58cm đến 1,62cm
trong 10000 trục máy đã sản xuất. Tính kỳ vọng và phương sai của Y và P(Y≥9500).
Giải
𝑋 − 1,4
𝑋~𝑁 (1,4; 0,012 ) ⇒ 𝑍 = ~𝑁(0,1)
0,01
1,38 − 1,4 𝑋 − 1,4 1,42 − 1,4
𝑃0 = 𝑃(1,38 ≤ 𝑋 ≤ 1,42) = 𝑃 ( ≤ ≤ )
0,01 0,01 0,01
= 𝑃(−2 ≤ 𝑍 ≤ 2) = 2∅(2) = 0,9545
𝑌~𝐵(10000; 𝑃0 ) ⇒ 𝐸𝑌 = 𝑛𝑃0 = 9545
𝐷𝑌 = 𝑛𝑃0 (1 − 𝑃0 ) = 9545.0,0455
10000
𝑘
𝑃(𝑌 ≥ 9500) = ∑ 𝐶10000 𝑃0𝑘 (1 − 𝑃0 )10000−𝑘
𝑘=9500
Bài 6
a/ Phân vị thứ 90 của Z~N(0; 1) ký hiệu là 𝑧0,1
b/ Xác định giá trị phân vị thứ 90 của phân phối chuẩn tắc
∅(𝑧0,1 ) = 1 − 0,1 = 0,9
Mặt khác ta có ∅(1,28158) = 0,9 nên 𝑧0,1 = 1,28158
Về nhà tra các giá trị phân vị thứ của phân phối chuẩn tắc từ 80 đến 99.
X
Giaû söû X~N(0;1) vaø Y ~2(n), khi ñoù T = n seõ coù phaân phoái Student ôû n baäc töï
Y
do vaø kí hieäu laø X~t(n).
Trong thöïc haønh, khi n > 30, phaân phoái t(n) coù ñöôøng cong maät ñoä raát gaàn vôùi ñöôøng
cong maät ñoä cuûa phaân phoái chuaån ñôn giaûn N(0;1) neân ta thöôøng duøng phaân phoái N(0;1)
cho tröôøng hôïp naøy.