You are on page 1of 157

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

VẬT LÍ

vectorstock.com/10212086

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VẬT LÍ 12 – HAY – MỚI –


LẠ – CVB (DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA, CON LẮC LÒ XO,
CON LẮC ĐƠN, SÓNG CƠ HỌC, ĐIỆN XOAY CHIỀU,
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ÁNH
SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, VẬT LÝ HẠT NHÂN)
WORD VERSION | 2021 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
MỤC LỤC TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN DAO ĐỘNG CƠ HAY – MỚI - LẠ
DAO ĐỘNG CƠ PHƯƠNG PHÁP VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
DAO ĐỘNG CƠ PHƯƠNG PHÁP VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC ................. 457
Câu 1. Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những
HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA KHÁC TẦN SỐ GẶP NHAU ......................... 476 khoảng thời gian bằng nhau và bằng ∆t thì P và M lại gặp nhau. Sau thời điểm gặp nhau bao lâu thì tốc độ của P bằng 0,5 tốc độ của
M.
HAI CHẤT ĐIỂM DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRÊN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG CÁCH NHAU A. ∆t/6. B. ∆t/3. C. ∆t/9. D. ∆t/9.
MỘT KHOẢNG d ........................................................................................... 482 Hướng dẫn
GÓC LỆCH PHA CỰC ĐẠI ............................................................................ 485 * Hai chất điểm gặp nhau tại các vị trí biên và ∆t = T / 2 .
v M ωA A 3
* Khi v P = = ⇒x=± .
2 2 2 P
T ∆t
⇒ t min = = ⇒ Chọn A
12 6

M
Câu 2. Hai chất điểm có khối lượng m1 = 2m2 dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song
với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ A1 = 4 cm, A2 = 2 2
cm. Trong quá trình dao động khi động năng của chất điểm 1 bằng 3/4 cơ năng của nó thì khoảng cách giữa hai chất điểm theo
phương Ox là nhỏ nhất, khi đó tỉ số động năng Wđ1/Wđ2 và độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,5 và π/3. B. 6 và π/6. C. 6 và 7π/12. D. 6 và 0.
Hướng dẫn

* Theo bài ra: x 0 = A1 / 2 = 2cm = A 2 / 2 nên A1

 π  π π 7π 3
α1 = 3 ∆ϕ = + = W1 2
 3 4 12 W 3 m1  A1 
⇒ ⇒ ⇒ d1 = 4 =   =6 α1 x0

α = π W = W = 2 W Wd2 W 2 2 m2  A 2  α2
 
2 d2 t2
4 2 2 
⇒ Chọn C. A2

Câu 3. Hai chất điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính 10 cm với cùng tốc độ dài 1
m/s với góc MON = 30°. Gọi K là trung điểm của MN. Hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình
trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30,8 m/s. B. 86,6 m/s. C. 61,5 m/s. D. 100 cm/s.
Hướng dẫn
* Tần số góc dao động điều hòa = Tốc độ góc của chuyển động tròn đều:
v tron de 1 M
ω= = = 10 ( rad / s )
R 0,1 O 150 K
* Biên độ dao động điều hòa của K:
A = OK = R cos 15° = 0,0966 (m)
N
4A 4Aω
* Tốc độ trung bình dao động điều hòa trong 1 chu kì: v tb = = = 61,5 ( m / s )
T 2π
⇒ Chọn C.
Câu 4. Môt vật dao động điều hòa chu kì 2 (s). Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm và vận tốc 4π 3 (cm/s). Hãy tính vận tốc của vật ở
thời điểm t + 1/3 (s)
A. π 3 (cm/s). B. π 2 (cm/s). C. 2 3 cm/s). D. 2π 3 (cm/s).
Hướng dẫn
 x = A cos πt x =2 A cos πt = 2
  →
 v = −πA sin πt
v= 4π 3
A sin πt = −4 3
 1  1 3
v = −πA sin π 1 +  = −π  A sin πt. + A cos πt.  = π 3 ( cm / s )
1
t+   3  2 2 
 6 
⇒ Chọn A.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,4 s. Lấy π2 = 10. Lúc vật có tốc độ 15n cm/s thì vật có gia tốc 10
m/s2. Tốc độ trung bình cực đại vật thực hiện trong 2T/3 là:
A. 52,36 cm/s. B. 104,72 cm.s. C. 78,54 cm/s D. 56,25cm/s.
Hướng dẫn

456 457
2π a 2 v2 n −1 n = 2, 215
ω= = 5π ( rad / s ) ⇒ A = + = 5 ( cm ) ⇒ ∆x min = x N − x M = A =8
A 
∆x min = 4
→ ⇒ Chọn B.
T ω4 ω2 n +1 n = 0, 451
Smax 2A + A Câu 10. Môt con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và
v tb max = = = 56, 25 ( cm / s ) ⇒ Chọn D.
2T / 3 2T / 3 nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ X (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau
Câu 6. (150158BT) Một con lắc đơn có quả cầu có khối lượng 100g, dây treo dài 5 m. Đưa quả qua hệ thức x = − 0,025A. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = − 2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy
cầu sao cho sợi dây lệch so với vị trí cân bằng một 0,05 rad rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiều khi bắt đầu chuyển
 5π   5π   4π   4π 
động. Vận tốc của con lắc sau khi buông một khoảng π 2 /12s là? A. x = 5 2 cos  2πt −  cm. B. x = 5cos  πt −  cm. C. x = 5cos  2πt −  cm. D. x = 5 2 cos  πt −  cm.
 6   6   3   3 
A. − 2 / 8 m/s. B. π/8 m/s. C. −π/8 m/s. D. 2 / 8 m/s
T / 12 Hướng dẫn
O  90 − 80
s = −0,5A 3 A = 2
= 5 ( cm )

Hướng dẫn * Tính: 
ω = −a = 2π  rad 
5  
* Chu kỳ: T = 2π

= 2π = π 2 (s)  x  s 
g 10
 A 3
 x = −2,5 3 = −  5π 
A 3 * Khi t =0,25 s thì:  2 ⇒ x = 5cos  2π ( t − 0, 25 ) − 
* Từ vị trí biên âm sang thời gian t = π 2 /12s = T /12 thì vật đến li độ s = − và có vận tốc:  6 
2 v > 0

ωA 1 g 2 ⇒ Chọn C.
v=+ + α max ℓ = ( m / s)
2 2 ℓ 8 Câu 11. Hai dao động điều hòa x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) sao cho A 2 = 2A1 ,i2 − ϕ1 = π / ω . Gọi t1 và t2
⇒ Chọn D.
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất để hai dao động gặp nhau và khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc bằng nhau.
Câu 7. (150115BT) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (O là vị trí cân bằng), hai lần liên tiếp vận tốc của nó triệt tiêu là 1s. Tại
Chọn phương án đúng.
thời điểm t vật có vận tốc là 4π 3 cm/s. Hãy tính li độ của vật đó tại thời điểm (t + 0,5) s. A. t1 +12 = π/ω. B. t1 + t2 = π/ω. C. t1 + 2t2 = π /ω. D. 2t1 + t2 = π/ω
A. 4 3 cm. B. −7 cm. C. 8cm. D. −8cm. Hướng dẫn
 x1 = cos ωt ⇒ v1 = −ω sin ωt
Hướng dẫn * Ta chọn:   π  π
T  x 2 = 2 cos  ωt + 3  ⇒ v 2 = −2ω sin  ωt + 3 
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là = 1s ⇒ T = 2s     
2
 π  π
Vì t 2 − t1 = 0,5s nên v1 = ωx 2 ⇒ x 2 = v1 / ω = 4 3cm ⇒ Chọn A. ∆x = x 2 − x1 = 3∠ 2 = 3 cos  ωt + 2 
  
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng 200g dao động với chu kì T và biên độ 4 cm. Trong 1 chu kì ⇒
∆v = v − v = 3∠ − π = 3 sin  ωt − π 
khoảng thời gjan để độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Tính k?  2 1  
2  2
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 75 N/m. D. 25 N/m. Hai lần liên tiếp = 0 hoặc = 0 là T/2 = π/ω
⇒ ∆x ∆v
Hướng dẫn
⇒ Chọn B.
T /8 T /8 Câu 12. Tai một nơi hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa với cùng cơ năng. Chiều dài dây treo con lắc
−A 0 A x thứ nhất gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai. Nếu biên độ dài của con lắc thứ nhất là 2 cm thì biên độ dài của con
−A / 2 A/ 2
lắc thứ 2 là
2
a max ω2 A ω2 .4  rad  A. 4cm. B. 472 cm. C. 2 2 cm. D. 72 cm.
a = = ⇔ 500 2 = ⇒ ω2 = 250  2
 ⇒ k = mω = 50 ( N / m )
2 2 2  s  Hướng dẫn
⇒ Chọn A. 1 mg 2 mg 2 mg 2 ℓ
Câu 9. Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao * Từ W = mω2 A2 = A ⇒ A1 = A 2 ⇒ A 2 = A1 2 = 2 ( cm )
2 2ℓ 2ℓ 1 2ℓ 2 ℓ1
động là 38 cm và chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Khi vật đến vị trí M thì động năng bằng n lần thế năng và khi vật
⇒ Chọn D.
đến vị trí N thì thế năng bằng n lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của MN là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào
nhất sau đây? Câu 13. Môt chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2 cm với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc
A. 8 B.3. C. 5. D. 12 của vật có giá trị thỏa mãn −2π 3cm / s ≤ v ≤ 2π cm/s là T/4. Tính T.
Hướng dẫn A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Hướng dẫn
1 * Trong giây đàu tiên đi được quãng đường: S1 = 30 cm = 2A + A nên 1 s = 2T/3 ⇒ T =
* Tại M: Wd = nWt ⇒ x M = ± A. 1,5 s.
n +1 A
* Trong giây thứ 2, thứ 3 quãng đường đi được là S2 = 2,5A; S3 =2,5A.
n 2
* Tại N: Wt = nWd ⇒ x N = ± A * Vì 2015 = 3.671 + 2 nên quãng đường đi được trong giây thứ 2015 là S = S2 = 2,5A =
n +1 25 cm
→ Tốc độ trung bình: s/t = 25 cm/s
→ Chọn B.

458 459
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 10πcos(πt + π/3) cm/s.Tốc độ trung bình của T
vật ưên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là Hai thời điểm liên tiếp gia tốc bằng 0 chính là hai lần hên tiếp vật qua VTCB: =
2
A. 15 cm/s. B. 13,33 cm/s. C. 17,56 cm/s. D. 20 cm/s. 16,875−15,375
Hướng dẫn → T = 3(s)
* Phương trình li độ: x = 10cos(πt − π/6) cm. 2π π
2π π Vì ωt1 = 15,375 = 5.2π + và lúc t = 0 vật đang chuyển động về biên dương nên lúc t π/4
* Khi Wđ = 3 Wt thì x = ±A/2 → Lần thứ 3 thì góc quét là ∆ϕ = 1,5π (thời gian tưong 3 3 4
3
ứng ∆t = ∆ϕ / ω = 1,5s và quãng đường đi được S = 4A − (A/2 + A 3 / 2 ) = 26,34 cm = 0 vật ở vị trí như trên vòng tròn. T /8 T / 12 T / 6
Mỗi chu kì qua vị trí x = 5 cm = A/2 hai lần và vì 2017 = 1008.2 + 1 nên t = 1008T +
→ Tốc độ trung bình: 0 A/2 A
t1 = 1008T + (T/8 + T/12)= 3024,675s → Chọn A. −A
S
v tb = = 17,56(cm / s) ⇒ Chọn C.
∆t 1,5π
π

6

− Câu 19. Môt vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 – π/6) cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = −10
3
cm lần thứ 2017 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian
A. 1209,9 x. B. 1208,7 s. C. 1207,5 s. D. 2415,8s.
Câu 16. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo v(cm/ s)
dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao Hướng dẫn
động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật hên 10π Lực hồi phục luôn luôn hướng về VTCB, lực hồi phục sinh công dương khi vật π/2
chuyển động về VTCB và sinh công âm khi chuyển động ra VT biên. 2π / 3
quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng 5π (2)
là t(s) Trong một chu kỉ, một nửa thời gian (T/2) lực hồi phục sinh công âm một nửa thời
0 gian (T/2) sinh công dương.
A. 15 cm/s. B. 13,33 cm/s. C. 17,56 cm/s D. 20 cm/s
−6 π (1) Dựa vào VTLG ta xác định được: 0
Lần 1, vật qua li độ x = −10 cm theo chiều âm ứng với góc quét từ −π/6 đến
2π/3. Trong giai đoạn này khoảng thời gian sinh công dương là T/4 (ứng với phần
Hướng dẫn gạch chéo).
Để đến thời điểm lần thứ 2017, vật qua li độ x = −10 cm theo chiều âm thì cần −π / 6
* Tần số góc của con lắc 2:
v 2 max 2π T2 =1,5T1
quét thêm 2016 vòng và thời gian sinh công dương có thêm là 2016.T/2 = 1008T.
ω2 = = ⇒ T2 = 3 ( s )  → T1 = 2 ( s ) ⇒ ω1 = π ( rad / s )
A2 3 Tổng thời gian: T/4 + 1008T = 1209.9 s
→ Chọn A.
* Phương trình vận tốc con lắc 1: v1 = 10π cos ( πt + π / 3) cm/s.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và
* Phương trình li độ con lắc 1: x1 = 10 cos ( πt − π / 6 ) cm. t2 = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị frí X = 5 cm lần thứ 2018
* Khi Wđ = 3 Wt thì x = ±A/2 → Lần thứ 3 thì góc quét là ∆ϕ = 1,5π (thời gian tương ứng ∆t = ∆ϕ / ω = 1,5 s) và quãng là
đường đi được A. 504,3 s. B. 503,8 s. C. 503,6s. D. 503,3s.
Hướng dẫn
( )
S = 4A − A / 2 − A 3 / 2 = 26,34 cm
Thời gian hai lần liên tiếp có gia tốc bằng không (hai lần liên tiếp qua vị trí cân bằng) π/3
S là T/2 nên: T/2 =45/16 − 41/16, suỵ ra: T = 0,5 s, ω = 2π/T = 4π (rad/s).
→ Tốc độ trung bình: v tb = = 17, 56 ( cm / s )
∆t 41 π
Từ t = 0 đến t1 = 41/16 s phải quét một góc: ∆ϕ1 = ωt1 = 4π. = 5.2π +
⇒ Chọn C 16 4 t=0 5
Câu 17. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x = A cos ( 4πt / 3 + ϕ ) . Trong thời gian 0,5 s đầu tiên vật Vì tai thời điểm t = 0,vật qua đi theo chiều dương nên pha ban đàu của dao động
π −3π
đi được quãng đường 3 cm, trong khoảng thời gian 1 s tiếp theo vật đi được quãng đường 9 cm và trong 1 s tiếp theo nữa − π/ 4
ϕ = −3π / 4 Tính từ thời điểm t = 0, lần 2 vật có li độ x = 5 cm là t = 3 4 = 13 ( s ) ,
vật đi được quãng đường là S. Giá trị S có thể là
ω 48 −3π / 4 −π / 3
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 7,5 cm. D. 3 cm.
Hướng dẫn để có lần thứ 2018 = 2 + 2.1008 thì từ thời điểm t = 13/48 s quay thêm 1008 vòng
* Chu kì: T = 2π / ω = 1,5 s → 0,5 s + 1 S = T → Quãng đường đi được là t = 2T / 3 t = T/3 13 13
t 2018 = + 1008T = + 1008.0,5 = 504,3 ( s )
4A = 3 + 9→A = 3 cm. −A A x 48 48
0 → Chọn A.
t =0
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, gia tốc của vật đổi chiều tại hai thời điểm liên tiếp là t = 41/16
* Vì t1 = 0,5 s = T/3 vật đi được quãng đường S1 = 3 cm = A nên khi t = 0 vật ở li độ x = ± A/2 và đang đi về phía biên → s và t = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dương, thời điểm vật qua li độ x = 5 cm lần 2017 là
Trong thời gian t = T đến t = T+ 1 s = T + 2T/3 vật đi được quãng đường: S = A + 1,5A = 2,5A = 7,5cm A. 504,104 s. B. 503,625 s: C. 503,708 s. D. 503,604 s.
→ Chọn C. Hướng dẫn
Câu 18.(150118BT)Môt vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Gia tốc của vật bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t1 =
15,375 s và t2 = 16,875 s. Nếu tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về biên dưcmg thì thời điểm lần thứ 2017 vật có li
độ x = 5 cm là
A. 3024,625 s. B. 3025,625 s. C. 3034,375 s. D. 3035,375s.
Hướng dẫn

460 461
Hai thời điểm liên tiếp gia tốc của vật đổi chiều chính là hai lần liên tiếp gia tốc bằng 0 T T 5T
(hai lần liên tiếp vật qua VTCB) là T/2 = t2 – t1→ T = 0,5 s. t min = + =
A A 6 4 12
2π 2π 41 π −
Từ t = 0 đến t = 41/16 s quét thêm được góc: ∆ϕ = ∆t = . = 5.2π + 2 2 −
A 3 A

A
T 0,5 16 4 −A 2 2 0 2 A
Vì khi t = 0 vật đang chuyển động về biên dương nên tại thời điểm t = 41/16 svật T
T / 12
qua VTCB theo chiều dương. Do đó, khi t = 0, vật qua li độ x = − A / 2 theo chiều π/4 12
dương. Lần đầu tiên vật đến x = A/2 là t1 = T/8 + T/12 = 5T/24. t=0 T /8
Vì 2017/2 = 1008 dư 1 nên t2017 = 1008T + t1 = 1008T + 5T/24 = 504,104 s 41 Vì t2 = t1 + ∆t < 2013T nên khi Atmax thì t1min.
→ Chọn D. t= s
16 Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu (vật ở biên dương).
Câu 22. (150095BT) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Độ cứng của lò xo là 25 Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật ở li độ x 0 = A 3 / 2 và đang đi theo chiều dương nên t1min = T/6 + T/4 = 5T/12.
N/m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 402,85 s, vận tốc v và gia tốc b v2 A
của vật nhỏ thỏa mãn a = − ωv lần thứ 2015. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng là Để v = 10π 2 ( cm / s ) thì x = ± x1 = ± A 2 − =±
ω2 2
A. 100 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 150 g.
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật ở li độ x0 = A 3 /2 và đang đi theo chiều dương thì thời điểm t = 2015T vật cũng như
Hướng dẫn
vật.
Thay x = Asinωt; v = x’ = ωAcosωt; a = v’ = −ω2Asinωt vào a = ωv ta được: tanωt = +1 → ωt = π/4 + nπ (t > 0 → n =
Tại thời điểm t2 vật có li độ ± A/2 mà t2 < 2015T.
0,1,2,...).
Suy ra, t1max = 2015T − T/12 − T/8
Lần thứ 2015 ứng với n = 2014
⇒ ∆t max = t 2 max − t1min = 2015T − T/12 − T/8 − 5T/12 = 4028,75 s
→ (0.402,85 = 7T/4 + 20147t → ω = 5π rad/s → m = k/ω2 = 100 g
→ Chọn A. ⇒ Chọn D.

Câu 23. (150096BT)Môt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt – 5π/6) cm. Tại thời điểm t1 gia tốc Câu 25. (150100BT) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75
s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. ở thời điểm t = 0, chất điểm có li độ x0 (cm) và có
của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + ∆t (trong đó ∆t < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s. Giá trị
vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức đúng.
lớn nhất của ∆t là
A. 4028,75 s. B. 4028,25 s. C. 4029,25 s D. 4029,75 s. A. x 0 v 0 = −4π 3 . B. v 0 v 0 = 4 π 3 . C. x 0 v0 = −12π 3. D. x 0 v 0 = 12π 3
Hướng dẫn Hướng dẫn
Cách 1: Vì vận tốc bằng 0 tại hai vị trí biên, thời gian đi từ biên này đến biên kia là T/2 và π
Φ = ωt +
Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu (vật ở biên dương).  T 2
∆t = = t 2 − t1 = 2,5 − 1, 75 = 0, 75 ( s )
Ta chọn lại gốc thời gian tại thời điểm này: x = 20 cos πtcm ⇒ v = x ' = −20π sin πt (cm/s).  2
1 1 quãng đường đi tương ứng là 2A: ⇒ T = 1,5 ( s )
Giải phương trình v = 10π 2 ( cm / s ) ⇒ sin πt = ⇔ sin 2 πt =  Φ = ωt + π Φ = ωt
2 2 16 ( cm / s ) = v tb = ∆S = 2A ⇒ A = 6 ( cm )
1 − cos 2πt 1 π 1 1  ∆t 0, 75
⇔ = ⇒ cos 2πt = 0 ⇒ 2πt = + nπ ⇒ t = + n. ( s )
2 2 2 4 2 * Nếu tại thời điểm t1 chất điểm ở biên dương thì: π
Φ = ωt −
1 1 2
Vì 0 < t < 2015T = 4030s nên 0 < + n. < 4030 ⇒ −0,5 < n < 8059
4 2 
 2π  4π.1, 75 
1 1  x = A cos T ( t − 1, 75 )  x 0 = 6 cos  − 3  = 3 ( cm )
⇒ n max = 8059 ⇒ t max = + 8059. = 4029, 75 ( s ) ⇒ Chọn D. t =0   
4 2  → 
Cách 2:  v = −ωA sin 2π ( t − 1,75 )  v = − 4π .6sin  − 4π.1, 75  = 4π 3 ( cm / s )
 T  0  
3  3 
−A −A / 2 O A/ 2 A
  2π 
 x = A cos  T ( t − 1, 75 ) + π
T /8   
* Nếu tại thời điểm t1 chất điểm ở vị trí biên âm thì: 
 x = −ωA sin  2π ( t − 1, 75 ) + π
v2 A  T 
Khi v = 10π 2 ( cm / s ) ⇒ x = ± A 2 − =±  
ω2 2
Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu (vật ở biên dương).   4π.1, 75 
 x 0 = 6 cos  − 3 + π 
Vì ∆t < 2015T nên ∆t max = 2015T − T / 8 = 4025, 75s ⇒ Chọn D. t =0   
→  ⇒ x 0 v 0 = 12π 3
 v = − 4π .6sin  − 4π.1, 75 + π  = −4π 3 ( cm / s )
Câu 24. (150097BT)Môt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20 cos ( πt − 5π ) 6 cm. Tại thời điểm t1 gia tốc  

0
3  3 
của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + ∆t (trong đó t2 < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s. Giá trị lớn ⇒ Chọn D.
nhất của ∆t là Câu 26. (50101BT)Môt dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 −t2), li độ thỏa mãn x1 = x2 =
A. 4029,75 s. B. 4024,25 s. C. 4025,25 s. D. 4028,75 s. −x3 = 6 (cm). Biên độ dao động là
Hướng dẫn A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 10 cm.
Hướng dẫn

462 463
t3 t2 0, 05π ( s ) = t 3 − t 2 = 2∆t ' = 0, 025π ( s )

 T
∆t ∆t T / 4 − ∆t
0,1π ( s ) = t 3 − t1 = t 3 − t 2 + t 2 − t1 = 2∆t '+ 2∆t = 2 ( ∆t '+ ∆t ) = 2. ⇒ T = 0, 2π ( s )
 4
−A −x0 0 x0 A x 2π
x 0 = A sin ω∆t ⇒ω= = 10 ( rad / s )
T
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm ti vật có li độ x0 và đang tăng, đến thời điểm t2 vật có li độ x0 và t2
1t
đang giảm, đến thời điểm t3 vật có li độ −x0.
 ∆t ∆t ∆t /
T 
t − t = 2 ∆ t + 2  − ∆ t  t 3 − t1 = 3( t 3 − t 2 ) T T
Theo bài ra:  3 1 4

 → 2∆t + 2  − ∆t  = 3.2∆t ⇒ ∆t = −A −x 0 0 x0 A x
 t − t = 2 ∆t 4  12
 3 2  x 0 = A sin ω∆t = A cos ∆t
/

2π  2 2 /
Thay ∆t = T / 12 và x 0 = 6cm vào công thức x 0 = A sin ∆T ta tính được A = 12 cm ⇒ Chọn A. a 0 = ω A sin ωt = ω A cos ω∆t
T
Câu 27. (150102BT)Môt dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 −t2)), vận tốc có cùng độ lớn Thay a0 = 100 cm/s2, ω =2π/T = 10 rad/s và ∆t = 0,025π rad/s vào hệ thức:
là v1 = v2 = −v3 = 20 2 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là a0 = ω2 A sin ωt∆t ' ta tính ra được A = 2 cm ⇒ v max = ωA = 10 2 cm / s = 0,1 2 cm/s
A. 28,28 cm/s. B. 40,00 cm/s. C. 32,66 cm/s. D. 56,57 cm/s. Cách 3: Dựa vào đồ thị gia tốc theo thời gian:
Hướng dẫn T 0,1π
2∆t + 2∆t ' = t 3 − t1 = 0,1π ⇒ = ∆t + ∆t ' = ⇒ T = 0, 2π ( s )
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có vận tốc v0 và đang tăng, đến thời điểm t2 vật có vận tốc 4 2
v0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có vận tốc –v0. t 3 − t 2 0,1π 2π 2π 0,1π
∆t ' = = ; a 0 = a max cos ∆t ' ⇒ 1 = a max cos . ⇒ a max = 2 ( m / s 2 )
 2 4 T 0, 2π 4
T 
t 3 − t 1 = 2 ∆ t + 2  − ∆ t  t 3 − t1 = 2 ( t 3 − t 2 ) T T
Theo bài ra:  4

 → 2∆t + 2  − ∆t  = 2.2∆t ⇒ ∆t = a 0 = a max sin ω∆t = a max cos ∆t '
 t − t = 2∆t 4  8
3 2 a(m / s 2 ) ∆t + ∆t ' = T / 4
2π + a max ∆t ∆t ∆t ' ∆t '
Thay ∆t = T/8 vào công thức v0 = v max .sin ∆t ta tính ra được: vmax = 40 cm/s +a 0
T
0
t1 t2 −a C
−a max
∆t ∆t T / 4 − ∆t t1 t2 t3

−ωA − v0 0 v0 ωA v a max a max


⇒ v max = = T = 0,1 2 ( m / s )
v 0 = ωA sin ωt∆t ω 2π
→ Chọn A.
→ Chọn B.
Câu 29. (150104BT) Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
Câu 28. (150103BT)Môt chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 có gia tốc lần lượt là a1, a2, a3. Biết
chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
t3 – t1 = 2(t3 − t2) = 0,1π (s), a1 = −a2 = −a3 = 1 m/s2. Tính tốc độ cực đại của dao động điều hòa.
bao nhiêu? Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động.
A. 0,1 2 (m/s). B. 0,2 2 (m/s). C. 0,2 (m/s) D. 0,1 (m/s) A. 0,9J. B. 1,0J. C. 0,8 J. D. 1,2J.
Hướng dẫn Hướng dẫn
Cách 1: Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có gia tốc a0 và đang giảm, đến thời điểm t2 vật có
 kS2 
gia tốc –a0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có gia tốc –a0 và đang tăng. 1,8 = W −   W = 1,9 ( J )
 2 ⇒  2
t2 t1 2 2   kS
kx  4kS   = 0,1( J ) ⇒ Chọn B.
∆t Wd = W − 1,5 = W −  2
T / 4 − ∆t ∆t 2  2 
 9kS2
−ω2 A −a 0 0 a0 a  Wd = W − = 1,9 − 9.0,1 = 1( J )
ω2 A
a 0 = ω2 A sin ω∆t  2
Câu 30. (4150105BT)Môt chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của
 T  T chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm đoạn S (biết A > 3S) nữa thì động
 t 3 − t 1 = 2 ∆t + 2  4 − ∆t  = 2 T = 0, 2π ( s )
   t 3 − t1 = 0,1π ( s ) năng bây giờ là bao nhiêu?
Theo bài ra:   →
 t − t = 2  T − ∆t 
t 3 − t 2 = 0,05 π ( s )
∆t = 0, 025π ( s ) A. 0,042 J. B. 0,096 J. C. 0,036 J. D. 0,032 J.
 3 2  
4  Hướng dẫn
Thay a0 = 100 cm/s2, ω =2π/T = 10 rad/s và ∆t = 0,025π rad/s vào hệ thức:  kS2  kA 2
kx 2 0, 091 = W − W = = 0,1( J )
a0 = ω2 A sin ωt∆t ta tính ra được A = 2 cm ⇒ v max = ωA = 10 2 cm / s = 0,1 2 cm/s Wd = W − 2 ⇒ 2 ⇒ S = 0, 3A
  2
2 0, 019 = W − 9kS
2
 kS = 0, 09 ( J )
→ Chọn A.
Cách 2: Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật ở li độ −x0 và đang đi theo chiều dương, đến thời  2  2
điểm t2 vật có li độ x0 và đang đi theo chiều dương, đến thời điểm t3 vật ờ li độ x0 và đang đi theo chiều âm. Khi đi được quãng đường 3S = 0,9A, lúc này vật cách vị tri biên là 0,1A.
Theo bài ra: Nếu đi tiếp một quãng đường S = 0,3A thì vật sẽ đến li độ x sao cho x = 0,8 A.

464 465
kx 2 kA 2 0, 64kA 2 kA 2
Do đó, động năng lúc này là: Wd = W − = = = 0,36 = 0,036(7) ⇒ Chọn C.
2 2 2 2
ϕ α
Câu 31. (150106BT)Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của A α/2 ωA
−A ϕ −ωA
chất điểm là 16 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng 9 J và nếu đi thêm đoạn S (biết 2A > 3S) nữa thì động năng bây a − v0 v0
−b b
giờ là bao nhiêu? Chọn các phương án đúng. α
A. 4,2J. B. 24J. C. 2,5J. D. 3,2J
Hướng dẫn
kx 2 kA 2 kx 2 Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phưcmg trình x = 10 cos ( πt + ϕ ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên
Áp dụng công thức; Wd = W − = − cho các trường hợp:
2 2 2
tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân
* Nếu 2S > A ⇔ S > 0,5A (đặt S = nA) thì:
 kA 2 kS2
(
bằng một khoảng b (b < a < b 3 ). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá π b 3 − a / 3 )
16 = − = 0,5 kA 2 (1 − n 2 ) n = 0, 6 ⇒ S = 0, 6A
 2 2  cm/s bằng 2/3 s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?
 ⇒  kA 2
kA 2 k ( 2A − 2S)
2
= 25 ( J ) A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
 2 
9 =
2

2
= 0,5kA ( −4n 2
+ 8n − 3 )  2 Hướng dẫn
Khi đi được quãng đường 3S = 3.0,6A = 2,8A, lúc này vật cách vị trí cân bằng x = 2A−3S = 0,2A.
kx 2 kA 2 0, 22 kA 2 ϕ α
Do đó, động năng lúc này là: Wd = W − = − = 24 ( J ) −A ϕ A −ωA α/2 ωA
2 2 2
−b b a − v0 v0
* Nếu 2S < A ⇔ S < 0,5A thì: α
 kA 2 kS2  kA 2 55
16 = − W = = (J)
7
2 2 ⇒ 2 3
⇒S= A ≈ 0,357A
  2
2
9 = kA − 4.kS
2
 kS = 7 ( J ) 35  ϕ
 2 2  2 3 a = A sin 2
* Hình vẽ 1:  ⇒ a 2 + b 2 = A 2 = 100 ( cm 2 ) (1)
7 b = b cos ϕ
Khi đi được quãng đường 3S = 3 A ≈ 1, 07026A > A , lúc này vật cách vị trí biên là 0,07026A, tức là cách vị trí cân  2
35
bằng x = 2A − 3S ≈ 0, 09297A . 1 π
* Góc quét: ∆ϕ = 2α = ω∆t = 2π. ⇒ α =
3 3
kx 2 kA 2 0, 64kA 2 kA 2
Do đó, động năng lúc này là: Wd = W − = − = 0,1356 = 2, 486 ( J ) α π π
2 2 2 2
2 3
( )
* Hình vẽ 2: v0 = ωA sin ⇔ b 3 − a = π.10sin ⇔ b 3 − a = 15 ( cm )
6
→ Chọn C.
a = 1,978 a
Câu 32. Môt vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos ( 2πt + ϕ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên * Từ (1) và (2)  ⇒ ≈ 2, 2 ⇒ Chọn D.
b = 9,802 b
tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhât giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân
bằng một khoảng b (a > b). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a − b) cm/s bằng 1/3 Câu 34. (150108BT)Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có
s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây? động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó một
A. 3,7. B. 2,7. C. 2,7. D. 2,2. khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là?
Hướng dẫn A. 4 2 cm B. 8 cm. C. 4 3 cm D. 5 2 cm
 ϕ Hướng dẫn
a = A sin 2 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng ∆t = T/4.
* Hình vẽ 1:  ⇒ a 2 + b 2 = A 2 = 100 ( cm 2 ) (1)
b = b cos ϕ a1 a
 2 Hai thời điểm vuông pha thì v2 = ω x1 = ω − = 1
ω2 ω
1 π
* Góc quét: ∆ϕ = 2α = ω∆t = 2π. ⇒ α = a1 96π2 v2 a 2 v2
3 3 ⇒ω= = = 4π ( rad / s ) ⇒ A = x12 + 12 = 14 + 12 = 4 3 ( cm )
α π v2 24π ω ω ω
* Hình vẽ 2: v 0 = ωA sin ⇔ 2π ( a − b ) = 2π.10.sin ⇔ a − b = 5 ( cm )( 2 )
2 6 ⇒ Chọn C.
a = 9,114 a Câu 35. (150109BT)Môt chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5
* Từ (1) và (2)  ⇒ ≈ 2, 2 ⇒ Chọn D. cm trong thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn
b = 4,114 b
phần là
A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 1 s.
Hướng dẫn
15
Biên độ: A = = 7,5 ( cm ) .
2
Cách 1:

466 467
 πt1  πt T * Tính A 22 + 15A 22 = 162 ⇒ A 2 = 4 ( cm ) ⇒ Chọn A M1
Smax = 2A.sin T A = 2A sin 1 ⇒ t1 =
 T 6
Từ công thức:  ⇒ A1
S = 2A − 2A cos πt1 A = 2A − 2A cos πt 2 ⇒ t = T A2
 
min 2
T T 3 α1
T T T t 2 − t1 = 0,1s A B
⇒ t 2 − t1 = − = → T = 0, 6 ( s ) ⇒ Chọn B.
3 6 6 α2
Cách 2:
S  T  = A  t = T
 max  6   1 6 T T T t 3 − t1 = 0,1s
Vì  ⇒ ⇒ t 2 − t1 = − =  → T = 0, 6 ( s ) A 2 15 M2
S
 min  T  = A t = T 3 6 6
 3  2 3 Câu 39. Tồng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (10t + π / 2 )
⇒ Chọn B. cm và x 2 = A 2 cos (10t − π / 3) cm là dao động có phương trình x = 5cos(10t + π/6) cm. Chọn phương án đúng.
Câu 36. (150110BTl) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s. Gọi Smax và Smin là quãng đường lớn nhất và nhỏ A. A1 = 5 3 cm. B. A 2 = 10 cm. C. A1 + A 2 = 17 cm D. A1A 2 = 50 3 cm 2 .
nhất mà vật đi được trong thời gian ∆t (với ∆t < 0,5 s). Để (Smax − Smin) đạt cực đại thì ∆t bằng?
A. 1/6 s. B. 1/2 s. C. 1/4 s. D. 1/12 s. Hướng dẫn
Hướng dẫn Cách 1:
* Mọi t thì
ω∆t  ω∆t 
Xét hiệu: ∆ = Smax − Smin = 2A sin − 2A 1 − cos  ( ) ( )
x = x1 + x 2 ⇔ 2,5 3 − 0,5A2 cos10t + A1 − 0,5 3A2 − 2,5 sin10t = 0; ∀t
2  2 
 
0 0
 ω∆t ω∆t   ω∆t π  ω∆t π
∆ = 2A  sin + cos  − 2A = 2A 2 cos  −  − 2A = max ⇔ =
 2 2   2 4 2 4 A = 5 3
⇒ 2 ⇒ Chọn D.
T 1 A1 = 10
⇒ ∆t = = ( s ) ⇒ Chọn C.
4 4 Cách 2: 
A1
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG  5
Câu 37. Hai dao động điều hoà cùng phưong, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos ( ωt − π / 6 ) (cm) và A 2 = tan 300 = 5 3 ( xm )
* Tính ⇒  ⇒ Chọn D. 
A
x 2 = A 2 cos ( ωt + π ) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có phương trình x = 8cos ( ωt − ϕ ) (cm). Trong số các giá trị A = 5 = 19 ( cm ) 5
 1
sin 30 0

hợp lý của A1 và A2 tìm giá trị của A1 để A2 có giá trị cực đại.
A. A1 = 16 3cm B. A1 = 8 3cm C. A1 = 9 3cm D. A1 = 8 3cm
300
Hướng dẫn
2

 3A 2  A 22 A2
A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) ⇒ 60 2 = A12 + A 22 − A1A 2 =  A1 −  +
 2   4
 
0
max Câu 40. Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt x(cm)

 A 2 max = 16 ( cm ) x1 = 1,5a cos ( ωt + ϕ1 ) (cm); x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) (cm) và x 3 = A3 cos ωt + ϕ3 (cm) với


8
 ϕ3 − ϕ1 = π . Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sụ phụ thuộc x12 và x23 theo
 3A 2 ⇒ A1 = 8 3 ( cm ) ⇒ Chọn B 4
 A1 − =0 thời gian như hình vẽ Tính A2. 0, 5 t(ms)
 2 0
A. A2 = 3,17 cm. B. A2 = 6,15 cm. x 23
Câu 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ
C. A2 = 4,87 cm. D. A2 = 8,25 cm. −4
x12
tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất
−8
một góc α1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên 15 lần (nhưng vân giữ
nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động Hướng dẫn
thứ nhât một góc α2 , với α1 + α 2 = π / 2 . Giá trị ban đầu của biên độ A2 là Từ đồ thị: T/4 = 0,5 s → T = 2 s → ω = 2π/T = π (rad/s).
A. 4 cm. B. 13 cm. C. 9 cm. D. 6 cm. Tại thời điểm t = 0,5 s, đồ thị x12 ở vị trí nửa biên âm đi xuống và đồ thị x23 ở vị trí biên âm nên:
(Trích đề thì thử chuyển Vinh lần 3 − 2017)   2π   π
 x12 = 8cos  π ( t − 0,5 ) + 3  = 8cos  πt + 6  ( cm )
Hướng dẫn     

 x = 4 cos ( π ( t − 0, 5) + π ) = 4 cos  πt = π  ( cm )
 

23
 2
π π
x1 − x 3 = x12 − x 23 = 8∠ − 4∠ = 4 3 = 4 3 cos πt ( cm )
6 2
Mặt khác: x1 − x 3 = 1,5a cos ( ωt + ϕ1 ) − a cos ( ωt + ϕ1 + π ) = 2,5a cos ( ωt + ϕ1 )
nên ϕ1 = 0,i3 = π và 2,5a = 4 3 ⇒ a = 1, 6 3 ( cm )
Tương tự: x 31 = x 3 + x1 = a cos ( πt + π ) + 1,5a cos πt = 0,8 3 cos πt

468 469
π π Câu 44. Hai chất điểm dao động điều hòa vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Hình vẽ là x(cm)
8∠ + 4∠ − 0,8 3 đồ thị phụ thuộc thời gian li độ cùa hai chất điểm. Tỉm khoána cách lớn nhất giữa
x12 + x 23 − x 31 6 2 4 37
⇒ x2 = = =
2 2 5 hai chất điểm trong quá trình dao động. 4

⇒ A 2 = 4,866 ( cm ) ⇒ Chọn C. A. 8cm. B. 4 2cm t(s)


C. 4cm D. 2 3cm 0
Câu 41. (150179B) Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều x(cm)
hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như
hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là −4
2, 5 3, 0
A. 10,96 cm/s. B. 8,47 cm/s.
C. 11,08 cm/s. D. 9,61 cm/s. 4 t(s) Hướng dẫn
0 x1 * Chu kì T = 3 s. Khoảng thời gian từ 2,5s đến 3,0s là 0,5s = T/6 → Tọa độ khi gặp nhau ở thời điểm t = 3s là 0,5A /3 .
−4 3 x2   π
 x1 = 4 cos  ωt + 6 
  
Lúc này một đồ thị đi theo chiều dương một theo chiều âm nên 
 x = 4 cos  ωt − π 
 2  
Hướng dẫn  6
2π π  π
Chu kỳ (ứng với 12 ô): T = 12s ⇒ ω = = ( rad / s ) ⇒ ∆x = x1 − x 2 = 4 cos  ωt +  ⇒ ∆x max = 4 ( cm ) ⇒ Chọn C.
T 6  2
T 2π Câu 45. Hai chất điếm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong
* Đường x1 cắt trục hoành sớm hơn đường x2 cắt trục hoành 1 ô = ∼
12 12 quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 =
⇒ x1 sớm pha hơn x2 là π/6.
10cos2πt cm và x2 = 10 3 cos ( 2πt + π / 2 ) ) cm. Thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2016 là
A1 3 A  A1 = 8 ( cm ) A. 1007,42 s. B. 1007,92 s. C. 1006,92 s. D. 1007,42 s.
* Tại điểm cắt: −4 3 = − =− 2 ⇒
2 2  A 2 = 8 3 ( cm ) Hướng dẫn
 2π  2π π
⇒ a = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos
π
= 8 7 ( cm ) ⇒ v max = 11, 08 ( cm / s )
* Tính ∆x = x 2 − x1 = 20cos  2πt +  = 0 ⇒ 2πt + = + nπ
 3  3 2
6
⇒ Chọn C. 1 1
⇒t=− + n.0,5 ( t > 0 ⇒ n = 1, 2....) ⇒ t 2016 = − + 2016.0,5 = 1007,92 ( s )
12 12
Câu 42. (0180BT)Môt vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: x1 = A1 cos ( ωt + π / 2 ) (cm); x 2 = A 2 cos ωt ( cm ) ;
⇒ Chọn B.
x 3 = A3 cos ( ωt − π / 2 ) cm . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: − 10 3 cm; 15cm; 30 /3 cm. Tại thời điểm t2 các giá Câu 46. Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong
trị li độ là x1 ( t 2 ) = −20cm; x 2 ( t 2 ) = 0 . Biên độ dao động tổng hợp là quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động cùa chúng lần lượt là: x1 =
4cos(4πt − π/3) cm và x2= 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2016 là
A. 40 cm. B. 15 cm. C. 40 3 cm D. 50 cm.
A. 24145/48s. B. 24181/48s. C. 24193/48s. D. 24169/48 s.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Vì x1 vuông pha với x2 nên khi x2 = 0 thì x1 = ± A1 . Tại thời điểm t2 thì x2 = 0
 5π  5π π
Nên x1 = −A1 = −20cm ⇒ A1 = 20cm. * Tính ∆x = x 2 − x1 = 4 2 cos  4πt +  = 0 ⇒ 4πt + = + nπ
 12  12 2
Cũng vị x1 vuông pha với x2 nên:
1 1 24181
2 2 2 2 ⇒t= + n.0, 25 ( t > 0 ⇒ n = 0,1, 2...) ⇒ t 2016 = + 2015.0, 25 = (s)
 x1   x 2  t = t1
 10 3   15  45 48 48
  +  = 1  →  −  +   = 1 ⇒ A 2 = 30 ( cm )
 A1   A 2   20   A 2  ⇒ Chọn B.
Vì x3 ngược pha với x1 và tại thời điểm t1 có x1 = −10 3cm = 0,5 A1 3 thì tại thời điểm đó x 3 = +0,5A3 3 hay Câu 47. Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, vị trí cân bằng của chúng lần lượt là O1 và O2. Gốc tọa độ O trùng
với O1 và chiều dương hướng từ O1 đến O2. Phương trình dao động lần lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 12 +
0,5A3 3 = 30 3cm ⇒ A3 = 60 ( cm )
4cos(4πt − π/6) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách gần nhất giữa hai chất điểm là
Tổng hợp dao động điều hòa bằng phương pháp số phức: A. 10,53 cm. B. 6,34 cm. C. 8,44 cm. D. 5,25 cm.
π π Hướng dẫn
x = A1∠ϕ1 + A 2 ∠ϕ2 + A 3 ∠ϕ3 = 20∠ + 30 + 60∠ − = 50∠ − 0,93
2 2  5π 
x = 50cos ( ωt − 0,93)( cm ) ⇒ A = 50 ( cm ) ⇒ Chọn D. * Khoảng cách đại số: ∆x = x 2 − x1 = 12 + 4 2 cos  4πt −  ( cm )
 12 
Câu 43. Hai chất điểm dao động điều hòa hên hai đường thẳng song song rất gần nhau, vị trí cân bằng trùng tại gốc tọa độ ⇒ ∆x min = 12 − 4 2 = 6,34 ( cm ) ⇒ Chọn B.
0 với phương trình lần lượt là x1 = 6cos(4πt + π/6) cm, x2 = 8cos(4πt + 2π/3) cm. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất
Câu 48. Hai điểm sáng dao động động trên hai trục tọa độ vuông góc Oxy (O là vị trí cân sáng) với phương trình lằn lượt
điểm lớn nhất, vận tốc tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm 2 là
là x1 = 4cos( 10πt + π/6) cm và x1 = 4cos(10πt + π/3) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A. 19,2πt (cm/s). B. −19,2π (cm/s). C. 25,2π (cm/s). D. 0 (cm/s).
A. 5,86cm. B. 2,07cm. C. 5,66cm D. 5,46 cm.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
∆
 x = x1 − x 2 = 10 cos ( 4πt − 0, 404 ) ∆x max
 → ∆v = 0  π  2π 
∆v = v1 − v 2 = 40π sin d = x12 + x 22 = 16 + 8cos  20πt +  + 8cos  20πt + 
 3  3 
⇒ Chọn D.

470 471
 
 π Nghĩa là lúc này véc tơ A 2 hợp với trục hoành một góc π/2 và véc tơ A1 hợp với chiều dương của trục hoành một góc
= 16 + 8 3 cos  20πt +  ≤ 5, 46 ⇒ Chọn D.
 2 5π/6. Vậy x1 sớm pha hơn x2 lả π3.

Câu 49. Hai điểm sáng dao động trên hai trục tọa độ vuông góc Oxy (O là vị trí cân bằng của hai điểm sáng) với phương Khi x1 = −5cm = −A1/2 véc tơ A1 hợp với chiều dương của trục hoành một góc 2π/2 và x2 = x – x1 = −2 – (−5) = 3

trình lần lượt là x1 = 2 3 cos ( πt / 9 + π / 3) cm và x1 = 3cos ( πt / 9 − π / 6 ) cm. Tính từ lúc t = 0, thời điểm lần thứ 2017 cm>0. Lúc này A 2 hợp với chiều dương của trục hoành một góc π/3 nên x2 =A2cosπ/3 ⇒ 3 = A 2 cos π / 3 ⇒ A 2 = 6 ( cm )
khoảng cách giữa hai điểm sáng là Biên độ dao động tổng hợp:
A. 18143 s. B. 18147 s. C. 18153 s. D. 18150 s. π
A = A12 + A 22 + 2A1 A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) = 102 + 62 + 2.10.6 cos = 14 ( cm ) ⇒ Chọn A
Hướng dẫn 3
 2πt 2π   2pt π  Câu 52. (150176BT) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường
* Khoảng cách: d = x12 + x 22 = 10,5 + 6 cos  +  + 4,5cos  − 
thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là 3 cm, của con lắc 2 là 6 cm. Trong quá
 9 3   9 3
trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 3 3 cm. Khi động năng con lắc1 là cực đại bằng w
 2πt 2π  2πt 2π
= 10,5 + 1,5cos  +  = max ⇔ + + k2π thì động năng của con lắc 2 là
 9 3  9 3
A. 2W. B. W/2. C. 2W/3. D. W.
⇒ t = −3 + 9k ( t > 0 ⇒ k = 1, 2,...) ⇒ t 2017 = −3 + 9.2017 = 18150 ( s ) Hướng dẫn
Câu 50. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 = 3 cm, lệch pha nhau một góc  v1 = ωA1 cos ωt
∆ϕ sao cho π / 2 < ∆ϕ < π . Khi t = t1 thì dao động 1 có li độ −2 cm và dao động tổng hợp có li độ −3,5 cm. Khi t = t2 thì Có thể chọn:   π
dao động 2 và dao động tổng họp đều có li độ 1,5 V3 cm. Tìm biên độ dao động tổng hợp.  v 2 = ωA 2 cos  ωt ± 3 
  
A. 6,1 cm. B. 4,4 cm. C. 2,6 cm. D. 3,6 cm. 1
 2
Hướng dẫn  v1 = ωA1 ⇒ Wd1max = 2 mωA1 = W
 t =0
→  ⇒ Chọn D.

A2
A1  v = 1 ωA ⇒ W = 1 mωA 2 . 1 = 1 mωA 2 = W
 2 2 d1
2
2
4 2
1

Câu 53. (150178BT) Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong quá trình dao động không va chạm
∆ϕ =
2π nhau) với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt + φ1) (cm), x2 = Acos(ωt + φ2) (cm), x3 = Acos(ωt + φ3) (cm). Biết tại
3 1,5 3
−2 π/3
α
mọi thời điểm thỉ động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai và li độ của ba chất điểm
−1,5
π/3
thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) − x12 = x 2 x 3 . Tại thời điểm mà x 2 − x1 = 2A / 3 thì tỉ số giữa động năng của chất
điểm thứ nhất so với chất điểm thứ ba là:
  A. 0,95. B. 0,97. C. 0,94. D. 0,89.
A1 A2 Hướng dẫn
Vì mọi thời điểm thì động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai nên x1 vuông pha với
x2:
* Mọi thời điểm thì x = x1 + x2.
 2 2 3−2 2
*Khi t = t2 thì x2 = x – x1 = 0 và x 2 = A 2 3 / 2 nên véc tơ A1 và A2 có vị trí như hình b.  x1 = A ≈ 0, 028A 2
2A  6
*Tính được α = π / 6 và ∆ϕ = 2π / 3. x 12 + x 22 = A 2 mà x 2 − x1 = suy ra 
3  2 2 3+ 2 2
* Khi t = t1 thì x2 = x – x 1 = − 1,5 = −A2/2 nên véc tơ A1 và A2 có vị trí như hình a, tính được  x 2 = A ≈ 0,9714A 2
6
2 = A1 cos π / 3 ⇒ A1 = 4 ( cm ) ⇒ A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 3, 6 ( cm ) Tỉ số giữa động năng của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ ba:
⇒ Chọn D. Wd1 v12 A 2 − x12 A 2 − x12 1 − 0, 0286
= = = = = 0,97 ⇒ Chọn B.
Câu 51. (150175BT)Haì dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động thứ nhất là A1 = 10 cm. Khi x1 Wd3 v32 A 2 − x 32 2 x14 0, 02862
A − 2 1−
= −5 cm thì li độ tổng hợp x = −2 cm. Khi x2 = 0, thì x = −5 3cm . Độ lệch pha của dao động của hai dao động nhỏ hơn x2 0,9714
π/2. Tính biên độ của dao động tổng hợp. Câu 54. (150120BT)Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang.
A. 14 cm. B. 20 cm. C. 20 / 3 cm. D. 10 / 3 cm. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là A 3
Hướng dẫn . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng 0,12 J thì động
 năng của con lắc 2 là
 A1 
A2 A2 A. 0,27 J. B. 0,12 J. C. 0,08 J. D. 0,09 J.
 Hướng dẫn
A1
mω2 A 2
∆ϕ =
π π Động năng cực đại của con lắc 1: Wd1max = W1 = = 0,12 ( H )
3 5π π
3
π 2
6 3 3
Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A, đây chính là khoảng cách cực đại theo phương thẳng đứng
−0,5A1 3cm
−0, 5A1 3
của hai vật trong quá trình dao động.
Mà khoảng cách cực đại tính theo công thức B = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ
π
⇒ A 2 = A 2 + 3A 2 − 2A 2 3 cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ =
Ta luôn có x = x1 + x2 . Khi x2 = 0 thì x = x1 = −5 3cm = −A1 3 / 2 6

472 473
 v1 = ωA cos ωt Câu 58. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc x(cm)
Có thể chọn:   π  và khi động năng con lắc 1 cực đại chọn t = 0.
theo hai đường thẳng song song và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của các
 v 2 = ωA 3 cos  ωt ± 6  con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ o và vuông góc với Ox. Đồ thị 9
   phụ thuộc thời gian của li độ của các con lắc như hình vẽ (con lắc 1 là đường 1 và 6 (1)
 v1 = ωA cos ω.0 = ωA con lắc 2 là đường 2). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Khi hai t(ms)
 0
⇒  π mv 22 2
2 mω A
2 vật dao động các nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng con lắc thứ nhất là
 v 2 = ωA 3 cos  ω.0 ± 6  = 1,5ωA ⇒ Wd 2 = 2 = 1,5 2
= 0, 27 ( J ) 0,00144 J. Tính khối lượng vật nặng của mỗi con lắc. −6
   (2)
A. 0,1 kg. B. 0,15 kg. −9
⇒ Chọn A. C. 0,2 kg D. 0,125 kg.
125
Câu 55. (150123BT) Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao Hướng dẫn
động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 4 2 cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời  x1 = −6 cos 4πt ( cm )
điểm t2 = 1/3 s thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu?  ∆x = 3 ⇔ cos 4 πt = 0,2 A
* Phương trình:  x 2 = 9 cos 4πt ( cm )  → x1 = 1, 2 = 1
A. 1/3 s. B. 1/8 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s.  5
 ∆x = x 2 − x1 = 15cos 4πt ( cm )
Hướng dẫn
1 1 1
Khoảng cách đại số hai vật: ∆x = x1 − x 2 = 4 cos ( 4πt + 5π / 6 ) cm ⇒ Wt1 = Wt1 = 0,00144
W1 = . mω2 A12 
ω2 =160;A12 = 0,0036
→ m = 0,125 ( kg ) ⇒ Chọn D.
25 25 2
 ∆x ≥ 2 3cm t0 t2
Theo bài ra: ∆x ≥ 2 3cm ⇒  Câu 59. Ba vật cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3, với x3 = x1 + x2. có cơ năng tương
 ∆x ≤ −2 3cm t1 300 ứng là W, 2W, 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điếm t, tỉ số độ lớn li độ của vật 2 và độ lớn li độ của vật 1 là
30 0
300 9/8 thì tỉ số tốc độ của vật 2 và tốc độ của vật 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
Khi t = t1 = 1/24s thì ∆x = − 4cm.
Khi t = t2 = 1/3 s thì ∆x = 2 3 A. 3. B. 2 C. 4 D. 1
1 1  7π Hướng dẫn
Góc quét từ t1 đến t2 là: ∆ϕ = ω ( t 2 − t1 ) = 4π  − =
3 24  6 W3 = W1 + W2 ⇔ A 12 + A 22 ⇔ x 1 ⊥ x 2
Tổng số góc quét theo yêu cầu bài toán là: −2 3 2 3
 x1 = A1 sin ωt ⇒ v1 = ωA1 cos ωt
* Không làm mất tính tổng quát ta có thể chọn: 
π ∆ϕ ' π / 2 1  x 2 = A 2 cos ωt ⇒ v 2 = −ωA 2 sin ωt
0 0
∆ϕ ' = 3.30 = 90 = ⇒ ∆t = = = ( s ) ⇒ Chọn B.
2 ω 4π 8 2
 x1 = A1 sin ωt ⇒ v1 = ωA1 cos ωt x v A  v 9 v
Câu 56. (150116BT) Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì T, lệch pha nhau π/3 với biên độ lần lượt là A2, A2  ⇒ 2 2 =  2  ⇒ 2 . = 2 ⇒ 2 = 1,78 ⇒ Chọn B.
trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa dộ nằm trên đường vuông chuna với hai trục. Khoảng thời gian nhỏ  x 2 = A 2 cos ωt ⇒ v 2 = −ωA 2 sin ωt x1 v1  A1  v1 8 v1
nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là Câu 60. Môt vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = 2Acos(ωt + φ1) và x2 =
A. T/2. B. T/6. C. T/4. D. 2T/3. 3Acos((ωt + φ2); vận tốc tương ứng là v1 và v2. Tại thời điểm t1, v2/v1 = 1 và x2/x1 = −2 thì li độ tổng hợp là 15 cm. Tại
Hướng dẫn thời điểm t2, v2/v1 = −2 và x2/x1 = 1 thì độ lớn li độ tổng hợp là
Vì ∆x = x2 – x1 luôn có dạng ∆x = Acos(2πt/T + φ) nên khoảng thời gian hai lần liên tiếp để ∆x = 0 là T/2 ⇒ Chọn A. A. 5 cm. B. 2 5 cm. C. 21 cm. D. 2 21 cm.
Câu 57. (15017BT) Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi Hướng dẫn
trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 = x
x1 + x 2 = 15  x1 = − 15
4cos(πt + π/6) cm và x2 = 8cos(πt + π/2) cm. Hai chất điểm cách nhau 6 cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ lúc t = 0 là  2 = −2 → 
A. 1008,5 s. B. 1007,5 s. C. 6043/6 s. D. 1006,5 s.  x1  x 2 = 2 15

· Từ  2
Hướng dẫn  v 2  A 22 − x 22 9A 2 − 60
  = 2 ⇒1= ⇒A=3
2π  π  π 2π / 3  v1  A1 − x12 4A 2 − 15
T= = 0,5 ( s ) ; ∆x = x 2 − x1 = 8cos  πt +  − 4cos  πt + 
ω  2  6 5π / 6
(1) (4) π / 6  x2
π π 2 2 x =1
∆x = 8∠ − 4∠ = 4 3∠ π ⇒ ∆x = 4 3∠ π  1
2 6 3 3 −0,5A 3 0,5A 3 * Từ  2 ⇒ x1 = x 2 = ± 21 ⇒ x = x1 + x 2 = ±2 21
 −2 2 =  v 2  = 81 − x 2
2
 2π  O
⇒ ∆x = 4 3 cos  πt +  ( cm ) 1,5π ( )  v  36 − x12
 3  (2)   1
(3)
7π / 6 11π / 6 ⇒ Chọn D.
Câu 61. Môt vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = A 3 cos ( ωt + ϕ1 ) và
Hai chất điểm cách nhau 6 cm thì ∆x = 6cm và vòng tròn lượng giác.
x 2 = 2A cos ( ωt + ϕ2 ) vận tốc tương ứng là v1 và v2. Tại thời điểm t1, v/v1 = 2 và x2/x1 = 2/3 thì li độ tổng hợp là 2,5 cm.
Đẻ tìm các thời điểm để ∆x = 6cm ta dùng vòng tròn lượng giác.
Tại thời điểm t2, v2/v1 = 2/3 và x2/x1 = 2 thì độ lớn li độ tổng hợp là
∆ϕ 1,5π
Thời điểm lần 1, lần 2, lần 3 và laanf 4 lần lượt là t1, t2, t3, t4 với t 4 = = = 1,5 ( s ) A. 4 cm. B. 3cm. C. 3 cm. D. 1,5 3 cm.
ω π
Hướng dẫn
2016
Ta xét = 503 dư 4 ⇒ t = 503T + t 4 = 5.3.2 + 1,5 = 1007,5 ( s ) ⇒ Chọn B.
4

474 475
 x 2 2 x1 + x 2 = 2,5  x1 = 1,5  π π
 = →   4πt − 3 = −2πt − 6 + m.2π
 x1 3 x 2 = 1 * Giải phương trình x1 = x 2 ⇒ 
* Từ  2  4πt − π = 2πt + π + n2π
 v 2  A 22 − x 22 4A 2 − 1  3 6
 v  = A 2 − x 2 ⇒ 4 = 3A 2 − 2, 25 ⇒ A = 1
 1  1 1
 1 1
 1 1 t1 = 36 ⇔ m = 0 t2 = ⇔ n = 0
 x2  t = 36 +,. 3 ( t > 0 ⇒ m = 0;1....)  4
x =2   1 1 1 2
 1  x = ±0, 5 3 ⇒ ⇒ t 3 = + ⇔ m = 1 t4 = + ⇔m=2
* Từ  ⇒ 1 ⇒ x = x1 + x 2 = ±1,5 3 ⇒ Chọn D. 36 3 36 3
2
2
 v 
2
4 x 2  1 
   2 − 2  x1 = ± 3  t = + n ( t > 0 ⇒ n = 0;1...)  1 3 1
 3  =  v  = 3 − x 2  4 t 5 = 36 + 3 ⇔ m = 3 t 6 = 4 + 1 ⇔ n = 1
  1 1

HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA KHÁC TẦN SỐ GẶP NHAU * Lần thứ (4k – 2) sẽ thuộc họ thứ 2 ứng với n = k và t 4k − 2 = + k
1
Câu 62. Hai vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T1 = 4 s, T2 = 12 s. Ban đầu hai vật ở biên dương. Thời 4
gian ngắn nhất để cả hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng là 1 13
* Lần thứ (4k – 1) sẽ là: t 4k − 2 = t 4k − 2 + = +k
A. 3 s. B. 6 s. C. 2 s. D. 12 s. 9 36
Hướng dẫn 1 25
* Lần thứ (4k – 0) sẽ là t 4k = t 4k −1 + = +k
T1 T 2n + 1 3 3 36
∆t = ( 2n1 + 1) = ( 2n 2 + 1) 2 = 2n1 + 1 = ( 2n 2 + 1) .3 ⇒ 1 =
4 4 2n 2 + 1 1 25 18169
* Vì 2016 = 4.504 nên t 4k = + 504 = ( s ) ⇒ Chọn B
 2n1min + 1 = 3 36 36
⇒ ⇒ ∆t min = 3 ( s ) ⇒ Chọn A. Câu 66. (150167BT) Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo
 2n 2 min + 1 = 1
ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc
Câu 63. (150124BT)Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục Ox. cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm
Hai vật dao động, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) với chu kỳ và biên độ làn lượt là T1 = 4,0 s, A1 = 5 cm và T2 = 4,8 khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014.
s, A2 = 6 cm. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khi hai chất điểm cùng trở lai vị tri A. 1611,5 s. B. 14486,44s. C. 14486,8s. D. 14501,2s.
ban đầu thì tỷ số quãng đường mà chúng đi được là?
Hướng dẫn
A. S1/S2 = 1,2. B. S2/S1 = 1,2. C. S1/S2 = l. D. S2/S1 = 1,5.
 10π
Hướng dẫn α1 = α min sin 9 t
T2 4,8 6 * Phương trình dao động của chất điểm: 
Xét tỉ số: = = ⇒ ∆t = 6T1 = 5T2 ⇒ Lần đầu tiên cả hai vật cùng trở về vị trí ban đầu thì vật 1 thực hiện được 6 α = α sin 10π t
T1 4 4  2 min
8
S1 24.5 10π 10π
dao động (S1 = 6.4A1) và vật 2 thực hiện được 5 dao động (S2 = 5.4A 2 ) ⇒ = = 1 ⇒ Chọn C. t = −π − t + k.2π
S2 20.6 
* Hai sợi dây song song với nhau thì α1 = α 2 hay  8 9
( k, n ∈ Z)
Câu 64. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc  10 π 10 π
t= + n2π
dao động điều hoà trong hai mặt phẳng song song. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp đôi chu kì con lắc thứ hai; biên độ dài  8 9
con lắc thứ 2 gấp đôi biên độ dài con lắc thứ nhất. Tại thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất 36 72
+ Họ nghiệm 1: t = − + k. ( s )( t > 0 ⇒ k = 1, 2,3...)
có động năng bằng 3 lần thế năng, khi đó tỉ số tốc độ con lắc 1 và tốc độ con lắc 2 bằng 85 85
A. 0,217. B. 4,610. C. 0,224. D. 4,472 72 72
+ Họ nghiệm 2: t = n. ( s ) = n.17. ( s )( t > 0 ⇒ n = 1, 2,3..)
Hướng dẫn 5 85
 ω1A1 3 Từ lần 1 đến lần 17 thuộc họ nghiệm 1 với giá tri k tương ứng lần lượt: 1 ;2;3;4;5;6;7;8;9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16;
 v1 = 17
 2
* Khi α1 = α 2 = α ⇒ Wd1 = 3Wt1 ⇒  Lần thứ 18 thuộc họ nghiệm 2 ứng với n = 1
 α max1 α max 2 ω2 A 2 255
 α = 2 = 2 ⇒ v 2 = 16
……….
Lần thứ 2014 = 111.18 + 16;
ω1A1 3 72
v1 2 Lần thứ 111.18 = 1998 thuộc họ nghiệm 2 ứng với n = 111 t1998 = 111.17. (s)
⇒ = = 0, 217 ⇒ Chọn A. 85
v2 ω2 A 2 255
36 72 1116
16 Lần thứ16 thuộc họ nghiệm 1 ứng với k = 16 hay t16 = − + 16. = (s)
85 85 85
Câu 65. Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong
72 1116 27396
quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 = t 2014 = t1998 + t16 = 111.17. + = ≈ 1611,53 ( s ) ⇒ Chọn A.
85 85 17
4cos(4πt − π/3) cm và x2 = 4cos(2πt + π/6) cm. Thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2016 là
Câu 67. (150121BT)Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và
A. 24145/48 s. B. 24181/48 s. C. 18169/36 s. D. 24169/48 s.
cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O
Hướng dẫn
và vuông góc với Ox. Tai thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất m1 qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất
điểm thứ hai m2 chuyển động chậm dần qua li độ 10 2 cm. Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển
động ngược chiều nhau là ở li độ
A. −17,71 cm. B. 17,71 cm. C. −16,71 cm. D. 17,66 cm.
476 477
Hướng dẫn Câu 70. Hình vẽ là đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường liền nét)
  π và chất điểm 2 (đường đứt nét). Tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 3π cm/s.
6
 x1 = 20 cos  4πt + 3  ( cm ) Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 2016 là
  
Phương trình dao động của các chất điểm:  A. 2268 s. B. 2418,75 s.
 x = 20 cos  5πt − π  ( cm ) C. 2420,25 s. D. 2417,25 s. t(s)
 2   0
 4
 π  π
 5πt − 4  +  4πt + 3  = k.2π ( k = 1, 2...) −6
 π  π    
Ở mọi thời điểm gặp nhau thì: x1 = x 2 hay cos  4πt +  = cos  5πt −  ⇒ 
 3  4  π  π
 5πt −  −  4πt +  = ℓ.2π ( ℓ = 1, 2...) Hướng dẫn
 4  3
Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều nhau thì: v 3π 2π
* Tần số góc: ω = 1max = ⇒ T1 =
 π  π 23 23 π A 6 ω1 = 4 ( s )
 5πt −  +  4πt +  = 2π ⇒ t = ( s ) ⇒ x1 = 20 cos  4π +  = −16, 71( cm ) ⇒ Chọn C.
 4  3 108  108 3  * Cứ mỗi khoảng thời gian lặp: T = 2,5T2 = 1,5T1 = 6 ( s ) gặp nhau 5 lần mà 2016 = 5.403 + 1
Câu 68. Hai chất điểm phát ánh sáng đỏ và xanh dao động điều hòa theo phưcmg thẳng đứng vị Nên t 2016 = 403.T + t1 = 403.T + 3T / 24 = 2418, 75 ( s ) ⇒ Chọn B.
trí cân bằng có cùng độ cao với biên độ lần lượt là A và 2A tương ứng với chu kì là 3 s và 6 s. Hai −2A

điểm sáng đặt sau màn chắn song với mặt phẳng chứa các đoạn thẳng quỹ đạo dao động, trên màn Câu 71. Hai điểm sáng 1 và 2 dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình tương ứng là x1 = A1cos(ω1t +
−A A
chắn có khoét một khe hẹp nằm ngang đúng tại li độ x = A như hình vẽ. Mỗi khi các điểm sáng đi φ) (cm), x2 = A2cos(ω2t + φ) (cm) (với A1 < A2, ω1 < ω2 và 0 < φ <π/2). Khi t = 0 khoảng cách hai điểm sáng là a 3 . Khi
qua khe hẹp mắt người quan sát nhìn thấy ánh sáng. Nếu tại thời điểm t = 0, các chất điểm ở các O t = ∆t hai điểm sáng vuông pha nhau đồng thời hai điểm sáng cách nhau 2A. Khi t = 2∆t điểm sáng 1 mới lần đầu trở về
vị trí cao nhất của chúng thì lần thứ 2015 người quan sáng nhìn thấy chớp sáng là vị trí ban đầu và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3 3 A. Tỉ số ω2/ω1
A. 3024,5 s. B. 3020,0 s. C. 3022,0 s. D. 3022,5 s. A
−2A A. 1,5 B. 1,6 C. 3,0 D. 2,5
Hướng dẫn

Hướng dẫn Vị trí các vectơ ở các thời điểm như hên hình vẽ ( A1 quay chậm hơn):  
t = 2∆t A2  A 2
t=0
T Ở thời điểm t = 0, khoảng cách hai điểm sáng: a 3 = ( A 2 − A1 ) cos ϕ
* Các thời điểm chất điểm qua 1 khe: t = 1 + k1T1 = 1,5 + 3k1 ( k1 = 0,1, 2...) 
A1
2 Ở thời điểm t = ∆t, khoảng cách hai điểm sáng: 2 a = A1 − 0 ⇒ A1` = 2a A1 ϕ
 T2 t = ∆t ϕ
t = + k 2 T2 = 2 + 6k 2 ( k 2 = 0,1, 2...) Ở thời điểm t = 2∆t, khoảng cách hai điểm sáng: 3 3a = ( A1 + A2 ) cos ϕ
 3

A1
* Các thời điểm chất điểm qua 2 khe:  3 π −ϕ t = 2∆t
 t = 2T2 + k T = 4 + 6k k = 0,1, 2... ⇒ A 2 = 4a ⇒ cos ϕ = ⇒ϕ= 
 2 2 3( 3 ) 2 6 A2
3
Trong khoảng thời gian ∆t, véc tơ A1 và véc tơ A2 quét được các góc lần t = ∆t
* Lần 1, lần 2, lần 3 lần lượt ứng với k1 = 0, k2 = 0, k3 = 0
ω2 4π / 3
* Họ nghiệm thứ 3 là lớn nhất và mỗi lần k3 tăng 1 đơn vị thì số lần tăng thêm 4 nên lần thứ 2015 = 4.503 + 3 tương lượt là 5π/6 và 4π/3 nên tỉ số tần số góc = = 1, 6 ⇒ chọn B
ω1 5π / 6
ứng với họ nghiệm thứ 3 và ứng với k3 = 503
⇒ t 2015 = 4 + 6.503 = 3022 ( s ) ⇒ Chọn C.
Câu 72. Hai điểm sáng 1 và 2 dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình tương ứng là x1 = A1cos(ω1t +
φ) (cm), x2 = A2cos(ω2t + φ) (cm) (với A1 < A2, ω1 < ω2 và 0 < (p < φ <π/2). Khi t = 0 khoảng cách hai điểm sáng là
Câu 69. (150112BT) Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trên hình ϕ ( π / 3) 0, 5a 3 . Khi t = ∆t hai điểm sáng vuông pha nhau đồng thời hai điểm sáng cách nhau 2A. Khi t = 2∆t điểm sáng 1 mới
vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động hai chất điểm. Từ thời điểm t = 0
đến thời điểm t = 2016 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động cùng dấu là lần đầu trở về vị trí ban đầu và khi đó hai điểm sáng cách nhau 1, 5 3 A. Tỉ số ω2/ω1
A. 1008,5 s. B. 1005,7 s. C. 1008,0 s. D. 1006,8 s. A. 1,5 B. 1,6 C. 3,0 D. 2,5
7
Hướng dẫn

3 Vị trí các vectơ ở các thời điểm như hên hình vẽ ( A1 quay chậm hơn): t = ∆t
1 t(s) Ở thời điểm t = 0, khoảng cách hai điểm sáng: 0,5a 3 = ( A 2 − A1 ) cos ϕ 
A1 
0 
A2 t=0
1 Ở thời điểm t = ∆t, khoảng cách hai điểm sáng: 2 a = A1 − 0 ⇒ A 2 = 2a t = 2∆t A1 
 A1
Hướng dẫn Ở thời điểm t = 2∆t, khoảng cách hai điểm sáng: 3 3a = ( A1 + A2 ) cos ϕ A2 ϕ
ϕ1 = πt  x1 = A1 cos πt ϕ 
3 π
* Pha dao động của hai chất điểm:  
π⇒  π ⇒ A1 = a ⇒ cos ϕ = ⇒ϕ= 
A1
A2
ϕ2 = 2πt + 3  x 2 = A 2 cos  2πt + 3  2 6
  t = 2∆t
 Trong khoảng thời gian ∆t, véc tơ A1 và véc tơ A2 quét được các góc lần lượt
Từ thời điểm t = 0 đên thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ cua hai dao động cùng dấu là 1 s. ω2 5π / 6
là π/3 và 5π/6 nên tỉ số tần số góc = = 2,5 ⇒ chọn B
Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2016 = 1008. 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động cùng dấu là 1008 s ω1 π/3
→ Chọn C. Câu 73. (150111BT)Haỉ chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình lần lượt là x1 = A1cosπt và x2 =
A2cos(2πt + π/3). Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao động trái dấu là
A. 1 s. B. 1,2 S. C. 1,5 s. D. 0,5 s.
Hướng dẫn

478 479
* Ta nhận thấy: T1 = 2T2 = 2s. 0 1/ 2 3/ 2 2 v1 = 0,5ωx 2 ⇒ v = v1 + v 2 = −0,5ωx 2 + 2ωx1 = −0,5ω.4 + 2ω.2 3 = 4,93ω ⇒ Chọn A
x1 t(s)
π 3π 1 3
Khi x1 < 0 thì < πt < ⇔ (s ) < t < f 0 2 Câu 76. Hai mạch dao động LC lý tường đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện tích trên mỗi tụ là q1 và q2 và dòng điện
2 2 2 2 x2 t(s)
1 / 12 7 / 12 13 / 12 19 / 12
trong hai mạch lần lượt là i1 = I01 cos(ωt + φ1 ) (A) ; i2 = I02 cos ( ωt + ϕ2 )( cm ) . Biết tại mọi thời điểm i2 = 2ωq1. Tại thời
π π 3π 1 7
 < 2πt + 3 < 2 12 ( s ) < t < 12 ( s ) điểm i1 = 2mA thì i2 = 4mA, lúc này tổng điện tích trên hai bản tụ của hại mạch có độ lớn bao nhiêu?
* Khi x2 < 0 thì  2 5 / 12s 1 / 2s 19 / 12s
 2π + π < 2πt + π < 2π + 3π ⇔ 13 ( s ) < t < 19 ( s ) A. 2/ω mC. B. 3/ω mC. C. 4/ω mC. D. 1,5/ω mC.
 2 3 2 12 12 x1 x 2 < 0 Hướng dẫn
5 1 1 * Lưu ý i = q’ và i ' = −ω2 q
* Khoảng thời gian mà x1 x 2 < 0 : + + = 1( s ) .
12 2 12 * Từ i 2 = 2ωq1 hay q1 = 0, 5i 2 / ω đạo hàm theo thời gian i1 = −0,5ωq 2 hay q 2 = −2i1 / ω
* Khoảng thời gian mà x1 x 2 > 0 : 2 − 1 = 1( s ) 0,5i 2 − 2i1 i1 = 2mA −2
⇒ Chọn A.
⇒ q = q1 + q 2 = 
i 2 = 4m A
→q = ( mC ) ⇒ Chọn A.
ω ω
Câu 77. (CĐ−2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật
ĐẠO HÀM LÀM XUẤT HIỆN QUAN HỆ MỚI lần lượt là x1 = A1 cos ωt (cm) và x 2 = A 2 sin ωt (cm).
 x = A cos ( ωt + ϕ ) q = Q0 cos ( ωt + ϕ ) Biết 64x12 + 36x 22 = 482 ( cm 2 ) . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = −18cm / s. Khi
 
 x ' = v = −ωA sin ( ωt + ϕ ) q ' = i = −ωQ0 sin ( ωt + ϕ ) đó vật thứ hai có tốc độ bằng:
* Cơ sở:  2 2
; 2 2
 x '' = a = −ω A cos ( ωt + ϕ ) = −ω x q '' = −ω Q0 cos ( ωt + ϕ ) = −ω q A. 24 3cm / s. B. 8 3cm / s C. 8cm / s D. 24cm/s.
 2 2  2 2
 x ''' = −ω x ' = −ω v  q ''' = −ω q ' = −ω i Hướng dẫn
 x  x ' v − xv ' v 2 + ω2 x 2  q  i 2 + ω2 q 2 * Từ 64x12 + 36x 22 = 482 ( cm 2 ) ⇒ 64.32 + 36x 22 = 482 ⇒ x 2 = 4 3 ( cm )
  ' = =   ' =
 v  v2 v2  i  i2
  * Đạohàm hai vế phương trình 64x12 + 36x 22 = 482 ( cm 2 ) ⇒ 128x1 v1 + 72x 2 v 2 = 0
* Hệ quả: ( xv ) ' = x ' v + xv ' = v 2 − ω2 x 2 ; ( qi ) ' = i 2 − ω2 q 2
 2 2  16x1 v1
2
 v  ' =  v  ' = 1 v ' x − vx ' = v + ω x  i  ' = i + ω q
2 2 2
⇒ v2 = 8 3 ( cm / s ) ⇒ Chọn B.
9x 2
 a   −ω2 x  −ω2 x 2 2 2
ωx  
 i ' 
2 2
ωq
Câu 74. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) Câu 78. (ĐH − 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Gọi v1, v2 là vận tốc tức thời tương ứng với hai dao động thành phần x1 và x2. Biết luôn mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là qi và q2 với
4q 12 = q 22 = 1, 3.10 −17 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện ưong mạch dao động thứ
luôn có v2 =2ωx1. Khi x1 = 2 2cm; x 2 = 4 cm thì tốc độ dao động của vật là?
nhất lần lượt là 10−9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. v = 5,26ω. B. v = 4,25ω. C. v = 3,46ω. D. v = 3,66ω
A. 10mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Cách 1:
* Từ 4q 12 = q 22 = 1, 3.10 −17 (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
* Lưu ý: x’ = v và v’ = a = −ω2 x .
* Từ v 2 = 2ωx1 đạo hàm hai vế theo thời gian −ω 2 x 2 = 2 ω v1 hay 8q1q1' + 2q 2 q 2' = 0 ⇔ 8q1i1 + 2q 2 i 2 = 0 ( 2 )

v1 = −0,5ωx 2 ⇒ v = v1 + v 2 = −0,5ωx 2 + 2ωx1 = −0,5ω.4 + 2ω.2 2 = 3, 66ω


Từ (1) và (2) thay các giá tri qi và ii tính được 12 = 8 mA → Chọn D.
Câu 79. Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A = 10 cm, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ
→ Chọn D.
nhưng tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ (khác 0) và vận tốc (khác 0) của các chất điểm liên hệ với nhau
Cách 2:
x1 x 2 x 3
*Từ v 2 = 2ωx1 suy ra x1 sớm pha hơn x2 la π/2 và A2 = 2A1 bằng biểu thức + = + 2016 . Tại thời điểm t, chất điểm 1 cách vị trí cân băng là 6 cm, chất điểm 2 cách vị trí cân
v1 v 2 v3
 x1 = A cos ωt
 v1 = x1 = − Aω sin ωt bằng 8 cm thì chất điểm 3 cách vị trí cân bằng là
'
Và phương trình có thể chọn   π ⇒
x
 2 = 2A cos  ω t −  = 2A sin ω t v
 2 = v '
2 = 2Aω cos ωt
A. 8,8 cm. B. 9,0 cm. C. 8,5 cm. D. 7,8 cm.
  2
Hướng dẫn
⇒ v = v1 + v 2 = −ωA sin ωt + 2ωA cos ωt x1 x 2 x 3
* Đạo hàm theo thời gian hai vế hệ thức + = + 2016 ta được:
 x = A cos ωt = 2 2 A cos ωt = 2 2 v1 v 2 v3
* Cho  1 ⇒ ⇒ v = −ω.2 + 2ω.2 2 ≈ 3, 66ω
 x 2 = 2Asin ωt = 4 A sin ωt = 2 x1' v1 − x1v1' x '2 v2 − x 2 v2' x '3 v3 − x 3 v3'   A2 − x 2 
+ = thay  x ' v = v 2 = ω2  
2 2
⇒ Chọn D. v12 v22 v32   xv ' = x.a = −ω x 
Câu 75. (150177BT) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là
ω12 ( A 2 − x12 ) + ω12 x12 ω22 ( A 2 − x 22 ) + ω22 x 22 ω32 ( A 2 − x 32 ) + ω32 x 32
x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) (cm), x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì v 2 = 2ωx1 . Tại thời điểm x1 = 2 3 thì x2 = ⇒ + =
ω12 ( A 2 − x12 ) ω22 ( A 2 − x 22 ) ω32 ( A 2 − x 32 )
4cm và tốc độ dao động của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
1 1 1 x 22 =82 ;x12 = 62
A. 5ω cm/s. B. 4 5ω cm/s. C. 6ωcm/s D. 3ω cm.s ⇒ 2 + =  A 2 =10
→ x 3 = 8,8 ( cm ) ⇒ Chọn A.
A − x12 A 2 − x 22 A 2 − x 32
Hướng dẫn
* Lưu ý: x ' = v và v ' = a = −ω2 x Câu 80.(150119BT)Ba điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox với cùng vị trí cân bằng o, cùng tốc độ cực đại 1 m/s.
Biết rằng mọi thời điểm vận tốc (khác 0) và gia tốc (khác 0) liên hệ với nhau: v1 / a1 + v2 / a 2 = v3 / a 3 . Tại thời điểm tốc độ
* Từ v 2 = 2ωx1 đạo hàm hai vế theo thời gian −ω 2 x 2 = 2 ω v1 hay
của điểm sáng thứ nhất và thứ hai là 60 cm/s và 80 cm/s thì tốc độ điểm sáng thứ 3 là
480 481
A. 0,877 m/s. B. 0,777 m/s. C. 0,879m/s. D. 0,977 m/s.  4π   4π π
Hướng dẫn
cos  4πt =  = 0,5 ⇒  4πt + = + m.2π
 3   3 3
Đạo hàm (để ý ω2 x 2 = ω2 A 2 − v 2 ) 4π π
4πt + = − + n.2π
v  v  1 xv'− vx ' xa − v2 −ω2 x 2 − v2 ω2 A2 v2 3 3
 ' =  2 ' = 2 2
= 2 2
= 2 2
= 2 2 2 = 2 max 2
 a   −ω x  −ω v −ω x −ω x ω A −v vmax − v 5
+ Họ 1: t − + 0, 5n ( t > 0 ⇒ n = 1, 2...)
v2 v2 v2 1 1 1 12
v v v
Từ 1 + 2 = 3 đạo hàm hai vế theo thời gian: 2 max 2 + 2 max 2 = 2 max 2 ⇒ + = + Họ 2: t = −0, 25 + 0,5, ( t > 0 ⇒ m = 1, 2...)
a1 a 2 a 3 vmax − v1 vmax − v2 vmax − v3 2 − 0,62 1 − 0,82 1 − v32
* Lần lẻ họ 1 lần chẵn là họ 2 suy ra Lần 2016 thuộc họ 2 ứng với m = 1008.
484
⇒ v3 = ≈ 0,887 ( m / s ) ⇒ Chọn A. t 2016 = −0, 25 + 1008.0,5 = 503, 75 ( s ) ⇒ Chọn C.
25
Cách 2:
Câu 81. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 2 8 cm. Tại một thời
điểm, vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1 vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn x1x2 = 8t cm2. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω. π 2π x(cm)
* Tính ∆x = x 2 − x1 = 5 3∠ − 5 = 10∠
2 3
A. 1 rad/s. B. 2 rad/s. C. 4 rad/s. D. 8 rad/s. 5 3
 2π  ∆x = 102 −52 =5 3
Hướng dẫn ⇒ ∆x = 10cos  2πt +  → 5
 3  t1 t(s)
* Đạo hàm theo t hai vế của phương trình x 1 x 2 = 8t cm 2 / s ⇒ x 1 v 2 + x 2 v1 = 8cm 2 / s 0 t2
2016
 x1 = A1 cos ω t ⇒ v1 = −ωA1 sin ωt * Vì = 503 dư 4 nên t 2016 = 503T + t 4 = 503T + 3T / 4 = 503, 75s
Chọn  x1v2 + x 2 v1 = 8
 → 4
 x 2 = A 2 cos ( ωt = α ) ⇒ v 2 = −ωA 2 sin ( ωt + α ) ⇒ Chọn C
8 8  rad 
⇒ω= ≥ = 1  ⇒ Chọn A. Câu 84. Hai chất điểm M và N dao động điều hoà hên hai đường thẳng song song
A1A 2 sin ( −2ωt − α )  A1 + A 2  2  s  x(cm)
  .1
 2  với nhau cách nhau 5 3 cm và cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân
5 3
bằng của chúng nằm trên đường thẳng qua o và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ
HAI CHẤT ĐIỂM DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRÊN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG CÁCH NHAU MỘT KHOẢNG d 5
thuộc thời gian của li độ các chất điểm cho trên hình vẽ. Nếu t2 − t1 = 3 s thì kể từ t1 t(s)
* Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t: ℓ = ∆x 2 = d 2 lúc t = 0 (tính cả lúc t = 0) thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm 0 t2
Câu 82. Ba chất điểm M2, M2 và M3 dao động điều hoà trên ba trục tọa độ song song với O1 lần thứ 2016 là
nhau đều nhau những khoảng a = 2 cm với vị trí cân bằng lần lượt O2, O2 và O3 nằm trên A. 6047/6s s. B. 3023/3 s. C. 12095/12 s. D. 2015/2 s
a O2
cùng đường thẳng vuông góc với ba trục tọa độ. Trong quá trình dao động ba chất điểm
luôn luôn thẳng hàng. Biết phương trình dao động của M1 và M2 lần lượt là x1 = 3cos 2πt a
O3
(cm) và x2 = l,5cos(2πt + π/3) (cm). Hướng dẫn
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm M1 và M3 gần giá trị nào nhất sau đây? * Vì 1,5T = t 2 − t1 = 3 ( s ) nên T = 2s. t =0 t = 5T / 36
A. 6,56 cm. B. 5,20 cm. C. 5,57 cm. D. 5,00 cm. π 2π
Hướng dẫn * Tính ∆x = x 2 − x1 = 5 3∠ − 5 = 10∠
2 3
−A / 2 A/2
* Vì ba chất điểm luôn thẳng hàng nên: O1 M1  2π  ∆x = 52.3−52 =5 2
x1 + x 3 = 2x 2 ⇒ x 3 = 2x 2 − x1 = 3∠2π / 3 ⇒ ∆x = 10cos  πt +  →
a x1  3 
O2 M2
= 3cos ( 2πt + 2π / 3) (cm) x2 2016
a M3
* Vì = 503 dư 4 nên t 2016 = 503T + t 4 = 503T + 19T / 24 = 12091/12s ⇒ Chọn C.
* Khoảng cách đại số của M1 và M3 theo phương Ox là: O3 4 t = T/3 t =T/2
x3

∆x13 = x 3 − x1 = 3 3 cos ( 2πt + 5π / 6 )( cm ) ⇒ ∆x13max = 3 3cm Câu 85. Hai chất điểm M và N sao động điều hòa trên hai đường thẳng song song x(cm)
và cách nhau 5 3cm và cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
⇒ ( M1M 3 ) min = ( 2a )
2
+ ∆x 2
= 43 = 6, 56 ( cm ) ⇒ Chọn A. 5 3
13 max chúng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời
5
Câu 83. Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên hai đường thẳng song song với nhau cách nhau 5 cm và cùng song gian của li độ các chất điểm cho trên hình vẽ. Nếu t2 – t1 = 3 s thì kể từ lúc t = 0 t1 t(s)
(không tính lúc t = 0), thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần 0 t2
song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc
thứ 2016 là
thời gian của li độ các chất điểm cho trên hình vẽ. Nếu t2 – t1 = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau
một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A. 6047/3 s. B. 3023/3 s. C. 503,75 s. D. 1511,5 s. A. 6046/3 s. B. 12094/3 s. C. 12095/12 s. D. 1008 s
Hướng dẫn Hướng dẫn
* Vì 1,5T = t 2 − t1 = 1,5s nên T = 1s * Vì 1,5T = t 2 − t1 = 3s nên T = 2s. t=0 t = 5T / 36
Cách 1: π 2π
* Tính ∆x = x 2 − x1 = 5 3∠ − 5 = 10∠
π 2π  2π  ∆x 2 =102 −52 2 3
* Tính ∆x = x 2 − x1 = 5 3∠ − 5 = 10∠ = 10 cos  2πt +   → −A / 2 A/2
3 3  3   2π  ∆x = 102 −52.3 =5
⇒ ∆x = 10 cos  πt +   →
 3 
2016
* Vì = 503 dư 4 nên:
7 t = T/3 t =T/2
482 483
t 2016 = 503T + t 4 = 503T + T = 1008s ⇒ Chọn D. * Từ đồ thị nhận thấy x1 nhanh pha hơn x2 là π/2.
Khi x1 = 2,2 cm và tốc độ đang giảm → Dao động 1 thuộc góc phần tư thứ tu và dao động
2 thuộc góc phần tư thứ ba. 2, 2
x2
Câu 86. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa nhau cách nhau 5 cm và cùng x(cm)  x1 2, 2 6 14 α
sin α = = ⇒ cos α = 1 − sin 2 α =
song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng  A 5 25 α
qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ các chất điểm 5 3 
5  6 14
cho trên hình vẽ. Nếu t2 – t1 = 3 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách t1 t(s)  x 2 = −A 2 cos α = −4 25 = −3,59 ⇒ ∆x = x1 − x 2 = 5, 79 ( cm )
nhau một khoảng 5 3 cm lần thứ 2016 là ? 0 t2
⇒ Chọn B
A. 6047/6 s. B. 3022/3 s. C. 12091/12 s. D. 1008s.

GÓC LỆCH PHA CỰC ĐẠI


Hướng dẫn Câu 88. Hai vật dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và
* Từ 1,5T = t 2 − t1 = 3s nên T = 2 ( s ) t=0
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Gọi x ( + ) = x1 + x 2 và x ( − ) = x1 − x 2 . Biết biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của
π 2π t = 19T / 2
* Tính ∆x = x 2 − x1 = 5 3∠ − 5 = 10∠ t = T / 24 x(−). Độ lớn độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất vói giá trị nào sau đây?
2 3
−A / 2 A/ 2 A. 50°. B. 40°. C. 30° D. 60°.
 2π  ∆x = 52.3−52 =5 2
⇒ ∆x = 10cos  πt +  → Hướng dẫn
 3 
2016 * Từ A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 9 ( A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ϕ)
* Vì = 503 dư 4 nên: t = 7T / 24 t = 13T / 2
4 A12 + A22
t 2016 = 503T + t 4 = 503T + 19T / 24 = 12091/12 ⇒ Chọn C. ⇒ cos ∆ϕ = 0, 4. ≥ 0,8 ⇒ ∆ϕmax = 36,870 ⇒ Chọn B.
A1A2
Câu 89. Hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số trên hai đường thẳng song song với nhau và song
song với trục Ox (vị trí cân bằng nằm trên đường thẳng qua o và vuông góc với Ox) với phương trình lần lượt là
Câu 87. Hai chất điểm 1 và 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số trên hai x(cm)
x1 = A 2 cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) sao cho −π / 2 ≤ ϕ1 , ϕ2 ≤ π / 2 . Gọi d1 là giá trị lớn nhất của x1 + x2 và gọi d2 là
đường thẳng song song với nhau rất gần nhau và xem như trùng với trục Ox (vị trí
cân bằng các chất điểm nằm tại O). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ 3, 2 khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm theo phương Ox. Nếu d1 = 2d2 thì độ lớn độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần
3, 0 (2)
chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2). Tại thời điểm t3 chất điểm 1 có li 2, 4 nhất với giá trị nào sau đây?
độ 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm gần giá trị nào 0 A. 37°. B. 53°. C. 44° D. 87°.
t(s)
nhất sau đây? Hướng dẫn
A. 4,0 cm. B. 5,8 cm. C. 3,6 cm. D. 1,4 cm. −4 (1) * Từ d1 = 2d2 suy ra A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 4 ( A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ)
A12 + A22
⇒ cos ∆ϕ = 0,3. ≥ 0,6 ⇒ ∆ϕmax = 53,130 ⇒ Chọn B.
A1A2
Hướng dẫn
 −4  2  2, 4 2
2 2   +   =1
x  x   A1   A 2  A1 = 5 ( cm )
* Vuông pha nên  1  +  2  = 1 ⇒  ⇒
A
 1  2A 2
 3   3, 2 
2
A 2 = 4 ( cm )
  +   =1
A
 1   2 A
Cách 1:
 x1 = 5cos ( ωt + arccos 0, 6 ) 
x1 = 2,2
v1 > 0
→ ωt = − arccos 0, 6 − arccos 0, 44

 x 2 = 4 cos ( ωt − arccos 0,8)
 ωt =− arccos 0,6 − arccos 0,44
 ∆x = x 2 − x1 = 41cos ( ωt − 1,54 )  ∆x =−5,79

Cách 2:
x = 2,2
 x1 = 5cos ( ωt + arccos 0, 6 ) v1 > 0
→ ωt = − arccos 0, 6 − arccos 0, 44

ω t = arccos 0,6 − ar cos 0,44
 x 2 = 4 cos ( ωt − arccos 0,8 ) → x 2 = −3, 59 ⇒ Chọn B

 ∆x = x1 − x 2 = 5, 79
Cách 3:

484 485
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN CON LẮC LÒ XO HAY – MỚI - LẠ
CON LẮC LÒ XO CẲT GHÉP.............................................................................................................. 32 Câu 90. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng m = 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2 với
phương trình x = 10cos10πt (cm). Trục Ox hướng lên, gốc tọa độ o tại vị trí cân bằng. Độ lớn lực tác dụng lên điểm treo tại thời
CON LẮC LÒ XO KÍCH THÍCH BẰNG LỰC .................................................................................... 36 điểm t = 1/30 s là
CON LẮC LÒ XO RỜI GIÁ ĐỠ ........................................................................................................... 43 A. 4N. B. 6N. C. 5N. D. 3 N.
Hướng dẫn
CON LẮC LÒ XO TÁC DỤNG LỰC TỨC THỜI ............................................................................... 44 mg g
* Độ dãn lò xo tai VTCB: ∆ℓ 0 = 0,01( m ) < A = =
CON LẮC LÒ XO THẢ QUAY ............................................................................................................ 44 k ωh2
 1 
* Khi t = 1/30 s thì x = 10 cos  10π.  = 5 ( cm ) = 0, 05 ( m )
CON LẮC LÒ XO THẢ RƠI THẲNG .................................................................................................. 45  30 
* Lực tác dụng lên điểm treo chính là lực đàn hồi của lò xo:
CON LẮC LÒ XO TREO TRONG THANG MÁY .............................................................................. 46
Fdh = k ∆ℓ = mω2 x −∆ℓ0 = 0,1.100.π2 0,05 − 0,01 = 4( N) ⇒ Chọn A.
CON LẮC LÒ XO VA CHẠM, ĐẶT THÊM VẬT, CẤT BỚT VÂT .................................................. 48
Câu 91. Một học sinh tiến hành thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng.
ĐỐT SỢI DÂY LIÊN KỂT HAI VẬT ................................................................................................... 54 Lần 1: Nâng vật lên đến một vị trí nhất định theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì đo được khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao
động đên khi vật qua vị trí lò xo không biên dạng lần thứ 24 là ∆t1. Học sinh đó xác định được tỉ số giữa lớn gia tốc cực đại của vật và
HAI VẬT TÁCH RỜI NHAU ................................................................................................................ 55 gia tốc trọng trường là n.
Lần 2: Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì đo được khoảng thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến khi lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều lần đầu tiên là ∆t2 = 3∆t1/143.
Lựa chọn phương án đúng.
A. 1. B. 2 / 3. C. 1,5. D. 3
Hướng dẫn
T
Lần 1: ∆t2 = .
4
143 143 T T A 3
Lần 1: ∆ t1 = ∆t 2 = = 12T − ⇒ ∆ℓ 0 = T
3 3 4 12 2 12
a 1 1 k 2 2
⇒ max = ω2 A = ∆ℓ 0 = ⇒ Chọn B.
g g gm 3 3
∆ℓ 0

Câu 92. Môt lò xo nhẹ có độ cứng k, treo vào điểm cổ định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g để dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với chu kì T. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + T/4 độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật đều bằng
0,9 N nhưng độ lớn lực kéo về tại hai thời điểm đó khác nhau. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ nhất và tốc
độ của vật khi đó là 0,6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc dao động lớn nhất của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 84 cm/s. B. 69 cm/s. C. 66 cm/s. D. 115cm/s.
Hướng dẫn
mg g 10 1
* Từ ∆ℓ 0 = = 2 ⇒ ω2 = ;k =
k ω ∆ℓ 0 ∆ℓ 0
v32
* Tại t3: A 2 = x 32 + ⇒ A 2 = ∆ℓ 20 + 0, 036∆ℓ 0
ω2
x1 = 0,8∆ℓ 0
* Từ 0,9 = k∆ℓ 0 + x1 = k ( ∆ℓ 0 + x 2 ) ⇒ 
x2 = −0,9∆ℓ0
* Hai thời điểm vuông pha: x 12 + x 22 = A 2 ⇒ 0, 64 ∆ ℓ 20 + 3, 6 ∆ ℓ 20 = ∆ ℓ 20 + 0, 36 ∆ k 0
18  A = 0, 0228 ( m )
⇒ ∆ℓ 0 = ( m ) ⇒  ⇒ vmax = ωA = 0, 685 ( m / s )
1625 ω = 30, 046 ( rad / s )

31 31
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
ℓ1 và ℓ 2 rồi lần lượt gắn với vật m và cũng kích thích cho nó dao động điều hòa với biên độ A thì tổng cơ năng trong hai trường hợp
là 9 J. Biết tổng chu kì của hai con lắc là 3 s và độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,15 s. B. 2,44 s. C. 2,67 s. D. 2,05s
CON LẮC LÒ XO CẲT GHÉP Hướng dẫn
Câu 93. (150125BT). Môt lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là W k ℓ 1  T1 
2
W W W =2  W1 = 3
 = = =  + = 1  →
ℓ ( cm ) ; ( ℓ − 10 )( cm ) và ( ℓ − 20 )( cm ) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con ℓ  T 
W1 = W2 = 9
 W1 k 1  W1 W2  W2 = 6
* Từ  GS ℓ1 > ℓ 2
 →
lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là 2 (s), 3 (s)và T (s). Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. W k ℓ 2  T2 
2
 T1 + T2 = W + W = 2 + 2
Giá trị của T là W = k = ℓ =  T  T T W1 W2 3 6
 2 2   
A. 1,00s. B. 1,28s. C. 1,50s D. 1,41s
Hướng dẫn ⇒ T = 2,15 ( s ) ⇒ Chọn A.

m T2 Câu 98. (150138BT) Con lắc lò xo gồm lò xọ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị
T = 2π = 2 π m.a ℓ 0 ⇒ = 2 π m.a = consst trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá
k ℓ0
1 N là
22 3 T2 A. 0,05 s. B. 2/15 s. C. 0,1 s. D. 1/3 s.
= = ⇒ T = 2 ( s ) ⇒ Chọn D.
ℓ ℓ − 10 ℓ − 20 Hướng dẫn
Câu 94. (150126BT) Lò xo có độ cứng k = 1 N/cm, lần lượt treo các vật có khối lượng gấp 3 lần nhau thì khi ở vị trí cân bằng, lò xo Độ giãn của lò xo ở VTCB:
có chiều dài là 22,5cm và 27,5cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc khi treo đồng thời hai vật là:
mg g g π2 2π
A. π/3s. B. π/5s. C. π/4s. D. π/2s. ∆ℓ 0 = = 2 ⇒ω= = = 10π ( rad / s ) ⇒ T = = 0,2 ( s )
Hướng dẫn k ω ∆ℓ 0 0,01 ω
A
Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng khi treo các vật có khối lượng m và 3m: Khi vật có li độ x lò xo dãn ( ∆ ℓ 0 + x ) nên lực đàn hồi:
 mg ∆ℓ 0
F ≤1
∆ℓ 01 = k Fdh = k ( ∆ℓ0 + x) = 100( 0,01+ x)  dh

∆ℓ 01 −∆ℓ 02 = 0,275 −0,225= 0,05( m) 3mg mg m 0,05 x
  → − = 0,05 ( m) ⇒ = = 0,0025 − 1 ≤ 100 ( 0, 01 + x ) ≤ 1 ⇔ − 0, 02 ≤ x ≤ 0 ⇔ −A ≤ x ≤ 0
∆ℓ = 3mg k k k 2g A
 02 k Khoảng thời gian trong 1 chu kì để −A ≤ x ≤ 0 là T/2 = 0,1 s
⇒ Chọn C.
4m π
Chu kỳ khi treo đồng thời 2 vật: T = 2 π = 2π 4.0, 0025 = ( s ) ⇒ Chọn B.
k 5
Câu 99. (150139BT) Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị
Câu 95: Một vật khối lượng m = 0,2kg gắn vào 2 đầu lò xo L1,L2 có hệ số đàn hồi k1 = 50N/m, k2 = 20N/m, hai đầu còn lại của lò xo trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá
gắn với hai giá cố định sao cho trục chúng xong song với mặt phẳng ngang và qua trọng tâm vật m. Ban đầu giữ vật m sao cho L1 dãn 0,5 N là
4cm và L2 không biến dạng rồi truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 0,8m/s theo phương trục lò xo. Sau đó thì vật dao động điều hòa A. 0,05 s. B. 2/15s. C. 0,1 s. D. 0,038 s.
với biên độ và tần số góc là: Hướng dẫn
A. 5 cm va 20 rad/s. B. 5 cm va 10 rad/s. C. 8 cm va 20 rad/s. D. 8 cm va 10 rad/s.
Hướng dẫn mg g
Độ dãn của lò xo tại VTCB: ∆ℓ 0 = =
k ω2
∆ℓ 01 + ∆ℓ 02 = 4 ∆ℓ 01 = 1( cm ) ⇒ x 0 = 3 ( cm )
* Tại VTCB :  ⇒ A k O k B g π2 2π
k1∆ℓ 01 = k 2 ∆ℓ 02 ∆ℓ 02 = 3 ( cm ) ⇒ω= = = 10π ( rad / s ) ⇒ T = = 0, 2 ( s )
∆ℓ 0 0,01 ω
k1 + k 2 A
* Tần số góc: ω = = 20 ( rad / s ) Khi vật có li độ x, lò xo giãn ( ∆ ℓ 0 + x ) nên lực đàn hồi
m ∆ℓ 0
F ≤0,5
v 02 Fdh = k ( ∆ℓ0 + x) = 100( 0,01+ x) 
dh
→ − 0, 5 ≤ 100 ( 0, 01 + x ) ≤ 0, 5 ⇔ − 0, 015 ≤ x ≤ − 0, 005
* Biên độ: A = x 02 + = 5 ( cm ) ⇒ Chọn A. x
ω2 Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để −0,015 ≤ x ≤ −0,005 là: A
Câu 96. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng 2 −0, 05 −0,0015 
chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi OM = 31/3 (cm) thì vật có tốc độ 40cm/s. Khi vật ∆t  arcsin − arcsin  = 0, 0389 ( s ) ⇒Chọn D.
ω A A 
treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 (cm). Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. 80 cm/s B. 60 cm/s C. 40 3 cm/s D. 50 cm/s
Hướng dẫn Câu 100. (150140BT) Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở
vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt
* Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng: O O
quá 1,5 N là
3 68 A. 0,116 s. B. 2/15 s. C. 0,1 s. D. 0,038 s.
∆ℓ 0 = . − 8.3 = 10 ( cm ) = 0,1( m ) 8cm
2 3 Hướng dẫn
M 68
k g  rad  M
cm mg g
* Mà k ∆ ℓ 0 = mg nên: ω = = = 10  8cm 3 Độ dãn của lò xo tại VTCB: ∆ℓ 0 = =
m ∆ℓ0  s  k ω2
N
x = 7 −10 = −3 cm) ℓ = 34cm g π 2
2π A
* Khi O M = 31 / 3 ( cm ) (lò xo dãn 31 − 24 = 7 ( cm ) vật có li độ
8cm ⇒ω= = = 10π ( rad / s ) ⇒ T = = 0, 2 ( s )
thì vật có tốc độ 40 cm/s nên: N ∆ℓ 0 0,01 ω ∆ℓ 0
v2 Khi vật có li độ x, lò xo giãn ( ∆ ℓ 0 + x ) nên lực đàn hồi
A= x2 + = 5 ( cm ) ⇒ v max = 50 ( cm / s ) ⇒ Chọn D. x
ω2 F ≤1,5 A
Fdh = k ( ∆ℓ0 + x ) = 100( 0,01+ x) 
dh

→ − 1, 5 ≤ 100 ( 0, 01 + x ) ≤ 1, 5 ⇔ − 0, 025 ≤ x ≤ − 0, 005
⇒ −A ≤ x ≤ 0,005
Câu 97. Môt lò xo nhẹ có độ cứng ko, có chiều dài tự nhiên ℓ 0 , một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m. Kích Khoảng thời gian trong 1 chu kỳ để −A ≤ x ≤ 0,005 là:
thích cho vật dao động điều hòa với chu kì T với biên độ A và cơ năng dao động là 2J. cắt lò xo nói trên thành hai lò xo có chiều dài
32 33
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
2 1 0,005 T  Câu 104.(150144BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật
∆t =  arcsin − arcsin +  = 0,116 ( s ) ⇒ Chọn A. dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo
ω ω A 4
bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s. Tính A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2.
Câu 101. (150141BT) Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc
A. 8 / 3 cm. B. 4 2 cm C. 4 3 c m D. 8cm
quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kỳ dao động của con lắc là
0,628s. Điểm C cách điểm một khoảng bằng? Hướng dẫn
A. 20 cm. B. 7,5 cm. C. 15cm. D. 10 cm. Chú ý: Nếu A > ∆l thì lực đàn hồi luôn hướng về E (khi vật ở E lò xo không biến dạng), còn lực
Hướng dẫn kéo về luôn hướng về O (O là vị trí cân bằng của vật):
2π 2π  rad  O 1) Trong đoạn PE lực đàn hồi và lực hồi phục (lực kéo về) đều hướng xuống.
Tần số góc: ω = = = 10   2) Trong đoạn EO lực đàn hồi hướng lên và lực hồi phục (lực kéo về) hướng xuống. A
T 0, 628  s  3) Trong đoạn OQ lực đàn hồi và lực hồi phục (lực kéo về) đều hướng lên.
N Như vậy, lực đàn hồi và lực kéo về chỉ ngược hướng nhau khi vật ở trong khoảng OE. Vì trong
⇒ k OC = mω2 = 1.102 = 100  
m C một chu kì vật qua OE hai lần nên khoảng thời gian trong một chu kì để lực đàn hồi và lực kéo về E
k OA 200 ngược hướng nhau là 2t OE ∆ℓ 0
* Mà k OC OC = k OA OA ⇒ OC = = 0, 5. = 0,1( m ) = 10 ( cm )
k OC 100 Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là 2t EA . O
⇒Chọn D. *Theo bài ra: 2t EO = 2.2 t EA = 2 / 15s ⇒ t EO = 1/ 15s và t EA = 1 / 30s .
T
A Mà = t EO + t EA = 0,1s ⇒ T = 0, 4s ⇒ ω = 2π / T = 5π ( rad / s ) −A
4
Câu 102. (150142BT)Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 8 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều
mg g π2
hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Sau khoảng thời gian tương ứng ∆ t 1 ; ∆ t 2 thì lực kéo về tác dụng lên vật và lực ⇒ ∆ℓ 0 = = 2 = = 0, 04 ( m ) = 4 ( cm )
k ω 25π 2
đàn hồi tác dụng lên vật triệt tiêu. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Nếu ∆ t1 / ∆t 2 = 3 / 4 thì chu kì dao động của con lắc là
2 ∆ℓ 0
A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,6 s. D. 0,3 s. * Vì t EO = 1 / 15s = T / 6 nên ∆ℓ 0 = A 3 ⇒ A = =
8
( cm ) ⇒ Chọn A.
Hướng dẫn 2 3 3
Câu 105. (150145BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật
T 4 T dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng một nửa thời gian
* Lực kéo về triệt tiêu tại O nên ∆t1 = ⇒ ∆t 2 = ∆t1 = lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 1/15 s. Tính biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2.
4 3 3
* Lực đàn hồi triệt tiêu tại I nên: A. 8 / 3 cm. B. 4 2 cm C. 4 3 c m D. 8cm
A
T T T A Hướng dẫn
∆t 2 = + t OI = ⇒ t 01 = ⇒ ∆ℓ 0 = OI = = 0, 04 ( m ) * Khoảng thời gian trong một chu kì để lực đàn hồi và lực kéo về ngược hướng nhau là 2tOE.
4 3 12 2
Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là 2tEA
mg g g I
= ⇒ω= *Theo bài ra: 2t EO = 0, 5.2 t EA = 1 / 15s ⇒ t EO = 1 / 30s và t EA = 1 / 15s .
* Độ dãn lò xo tại VTCB: ∆ℓ0 = ∆ℓ 0
k ω2 ∆ℓ 0 T
O Mà = t EO + t EA = 0,1s ⇒ T = 0, 4s ⇒ ω = 2π / T = 5π ( rad / s )
2π ∆ℓ 0 4
⇒T= = 2π = 0, 4 ( s )
ω g mg g
⇒ ∆ℓ 0 = = 2 = 0,04 ( m ) ⇒ k OC = mω2 = 1.102 = 100 ( N / m )
⇒ Chọn A. −A k ω
A
Vì t EO = 1/ 30s = T /12 nên ∆ℓ 0 = ⇒ A = 2∆ℓ 0 = 8 ( cm) ⇒ Chọn D.
Câu 103. (150 l43BT)Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k = 50 N/m, m = 200g, Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Vật đang ở VTCB thì 2
được kéo xuống để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với Câu 106. (150146BT) Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo
lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật ừong một chu kì dao động là với phương trình x = 2cos ωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa
A. 1/15 s. B. 1/3 s. C. 0,10 s. D. 0,13 s. lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao
Hướng dẫn động của vật là
k  rad  A. 5πrad/s. B. 10πrad/s. C. 2,5π rad/s. D. 5 rad/s.
Tần số góc: ω = = 5π  
m  s  Hướng dẫn
Fmax k ( ∆ℓ 0 + A ) ∆ ℓ 0 + 0, 02
mg 0, 2.10 A P = ⇔ 3= ⇒ ∆ ℓ 0 = 0, 04
Độ dãn của lò xo tại VTCB: ∆ℓ 0 = = = 0,04m = 4 ( cm ) Fmin k (∆ℓ 0 − A ) ∆ ℓ 0 − 0, 02
k 50
Biên độ A = ∆ℓ − ∆ℓ 0 = 8cm > ∆ℓ 0 nên trong đoạn + PE (lò xo nén) lực đàn hồi tác dụng lên k g
E ⇒ω= = = 5π ( rad / s ) ⇒ Chọn A.
điểm treo (lực đẩy) hướng lên và lực hồi phục (lực kéo về) tác dụng lên vật hướng xuống. m ∆ℓ 0
+ EO (lò xo dãn) lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo (lực kẻo) hướng xuống và lực hồi phục (lực ∆ℓ 0
kéo về) tác dụng lên vật hướng xuống. O Câu 107. (150154BT) Con lắc lò xo bố trí như hình vẽ, lò xo có độ cứng k = 300 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 750g. Ban đầu giữ
+ OQ (lò xo dãn) lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo (lực kéo) hướng xuống và lực hồi phục (lực vật để lò xo nén 4,5 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng
kéo về) tác dụng lên vật hướng lên. đứng trùng với trục của lò xo. Gọi t1, t2 lần lượt là khoảng thời gian trong một chu kì lực tác dụng của lò xo lên điểm Q cùng chiều với
→ Trong một chu kì, khoảng thời gian đến lực đàn hồi và lực kéo về cùng chiều là chiều trọng lực và ngược chiều với chiều trọng lực. Tính tỉ số t1/t2.
−A A. 2,5 B. 0,4. C. 2 D. 0,5.
1 ∆ℓ
2t OE = 2 arcsin 0 và khoảng thời gian ngược chiều nhau là ( T − 2 t O E ) Hướng dẫn
ω A
1 ∆ℓ 1 4 1
* Theo yêu càu bài toán: t = 2OE = 2. arcsin 0 = 2. arcsin = ( s ) ⇒ Chọn A.
ω A 5π 8 15

34 35
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
mg 0, 75.10 2
Độ nén lò xo tại VTCB: ∆ℓ 0 =
g
=
300
= 0, 025 ( m ) = 2, 5 ( cm )
−A A'= ( 2, 5A )
2
+
( 0, 5ω A 3 ) = A 7 = 0,13 ( m ) ⇒ Chọn A.
2
ω
Ban đầu giữ vật để lò xo nén 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s hướng về vị trí cân
Câu 110. Môt lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới F(N)
v 02 treo vật có khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biên dạng rồi buông nhẹ để vật
bằng thì x 0 = +2cm và v 0 = − 40 3 ( cm / s ) ⇒ A = x 02 + ∆ℓ 0
ω2 O dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hưởng

2
xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, cường độ 20
⇒ A = 22 +
( 40 3 ) = 4 ( cm ) biến thiên “theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ 16
2
20 chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời điểm treo, tốc độ của
A 12
vật là
A. 20π 3 cm/s. B. 9 cm/s. 8
Q
C. 20π cm/s. D. 40π (cm/s) 4
Khi lò xo nén, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên Q là lực đẩy (hướng xuống) cùng hướng với trọng lực. Khi lò xo dãn, lực đàn 0
0, 2 1, 0 1,8 2, 63, 44, 2 t(s)
hồi của lò xo tác dụng lên Q là lực kéo (hướng lên) ngược hướng với họng lực. Vì vậy t1, t2 cũng lần lượt là khoảng thời gian trong

t t T − t dan T ω π Hướng dẫn
một chu kì lò xo nén và lò xo dãn: 1 = nen = = −1 = −1 = − 1 ≈ 2,5 ( s )
t 2 t dan t dan t dan 1 ∆ℓ 2,5 * Để lò xo rời điểm treo thì độ dãn lò xo:
2. arccos 0 arccos
ω A 4 20
Fdh = k∆ℓ 0 ⇒ ∆ℓ = = 0, 2 = 20 ( m )
100
CON LẮC LÒ XO KÍCH THÍCH BẰNG LỰC mg
* Biên độ lúc đầu: A0 = ∆ℓ 0 = = 4 ( cm) O1
Câu 108. (150129BT) Một con lắc lò xo có thể dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật đang ở VTCB thì đột ngột tác dụng k
lực F không đổi hướng theo trục của lò xo thì thấy vật dao động điều hòa. Khi tốc độ của vật đạt cực đại thì lực F đột ngột đổ chiều. m T O2
* Chu kỳ: T = 2 π = 0, 4 ( s ) ⇒ = 0, 2 ( s )
Sau đó, tỉ số động năng của vật lúc lò xo không biến dạng và lúc có tốc độ đạt cực đại là k 2
A. 0,8. B. 0,5. C. 0,6. D. 1/3. * Lần 1 lực tác dụng: Vật đến vị trí biên dưới O2, lực F tác dụng làm dịch VTCB xuống một đoạn
Hướng dẫn O3
F F
Giai đoạn 1 (0 < t < ∆t → lực F tác dụng theo chiều dương): = 4( cm) ⇒ Vật đứng yên tại O2 trong thời gian từ t = 0,2s đến t = 1s.
Vật dao động với biên độ F k O4
F F
A = ∆ℓ 0 = xung quanh VTCB O m ℓ OC Om M * Lần 2 lực tác dụng: Vật đang đứng yên O2, lực F tác dụng làm dịch VTCB xuống một đoạn = 12 ( cm)
k O5
k
Giai đoạn 2 (t > ∆t → lực F tác dụng theo chiều âm): Đúng lúc vật F/k F/k ⇒ Vật dao động quanh O4 với biên độ ⇒ Vật đến vị trí O5 (x = A/2) thì độ dãn cực đại của lò xo là 20 cm
đến Om1 với tốc độ bằng ωA thì ngoại lực F đổi chiều.  ωA 3 O6
+ E (lò xo đứt) vận tốc của vật: v = = 20 π 3 ( cm / s ) ⇒ chọn A.
2

2 ( ωA)
2
Câu 111. Môt lắc lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng 500 g, đặt trên mặt phẳng
Lúc này VTCB sẽ là Om2 nên vật có li độ 2A và tốc độ bằng ωA nên biên độ mới là: A' = ( 2A) + 2
=A 5 ngang nhẵn. Từ vị trí cân bằng tác dụng lên vật nhỏ lực không đổi 5 N hướng theo trục của lò xo để lò xo dãn. Tốc độ của vật khi lò
ω xo dãn 5 cm lần đầu tiên là
Khi lò xo không biến dạng (li độ x = A) động năng của vật: A. 102,5 cm/s. B. 112,5 cm/s. C. 89,4 cm/s. D. 60,8 cm/s.
1 2 1 1 Hướng dẫn
2 2
( 2
)
Wd = W − Wt = mω2 A 5 − mω2 A2 = .4m ω2 A2
k
* Tần số góc: ω = = 4 5 ( rad / s )
Động năng cực đại của vật: m
1
4mω2 A 2 F OC Om M
1 1 2 22 Wd * Tính A = Oc Om = = 0,125( m) = 12,5( cm)
Wd max = W = mω2 A 5 ( ) 5ω A ⇒= = 2 = 0,8 ⇒ Chọn A. k
2 2 Wd max 1 5mω2 A 2 F/k F/k
* Khi lò xo dãn 5 cm thì vật có li độ x = − 7, 5 ( cm )
2 
Câu 109. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không + E
⇒ v = ±ω A2 − x 2 = ±40 5 = ±89,44 ( cm / s) ⇒ Chọn C.
ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ theo phương ngang trùng với trục của lò xo
cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì F giữ nguyên độ lớn nhưng đổi chiều ngược lại. Dao động điều hòa của con Câu 112. Môt con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, tích điện lµC, đặt trên giá đỡ cố định nằm
lắc sau khi lực F đối chiều có biên độ là: ngang dọc theo trục lò xo. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ 9 cm. Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến
A. 0,13 m. B. 0,2 m. C. 1,5 m. D. 2 m dạng theo chiều làm cho lò xo dãn, người ta bật một điện trường đều 480 3 kV/m, cùng hướng với hướng chuyển động của vật lúc
Hướng dẫn đó. Lấy π2 = 10, g =10 m/s2. Thời gian từ lúc bật điện trường cho đến thời điểm vật dừng lại lần đầu là
A. 0,5 s. B. 2/3 s. C. 1/3 s. D. 0,25 s.
Giai đoạn 1: 0 < t < ∆t ⇔ Lực F tác dụng theo chiều dương: Hướng dẫn
F
Vật dao động với biên độ A = ∆ℓ 0 = xung quanh VTCB Omt. * Tần số góc: ω =
k 2π
k OC Om M = 2π ( rad / s ) ⇒ T = = 1( s )
m ω
Giai đoạn 2: ( t ≥ ∆ t = π / 3 ) = 1 0T / 3 = 3T + T / 4 + T / 1 2 ⇔
F/k F/k F qE OC Om M
lực F tác dụng theo chiều âm): Đúng lúc vật có vói tốc độ bằng * Tính OcOm = = = 3 3 ( cm)
0, 5 ω A 2 thì ngoại lực F đổi chiều. Lúc này VTCB sẽ là Om2 nên
 k k
+ E 
* Khi bật điện trường vật khi có li độ x = −3 3 cm và có vận + E
vật có li độ 2,5A và tốc độ bằng 0, 5 ω A 3 nên biên độ mới là:
tốc v = ωA nên biên độ mới

36 37
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
2 biên độ so với O’ là O’N = ON − OO’ = 8 cm và đến vị trí bên là P với O’P = O’N = 8 cm. Sau đó nó chuyển động theo chiều
v 2 2 A'
A' = x 2 +   =
 ω
(3 3) + ( 9) = 6 3 ( cm) ⇒ Oc Om =
2
dương thì vị trí cân bằng là O với biên độ A = OP = O’P − O’O = 8 −2 = 6 cm. Khi qua O lần 3 thì tốc độ là:
k 5
v max = ω A = A= .6 = 60 ( cm / s ) ⇒ Chọn A.
Thời gian đi từ OC đến M: T/12 + T/4 = 1/3s ⇒ Chọn C. m 0, 05
Câu 113. (15047BT). Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5N/m và vật có khối lượng m = 50g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc Câu 116. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại
theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện lµC đặt trong điện trường gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g kim loại, mang điện tích 20 µC được liên kết với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn
đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua
Lấy g =10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật m đạt được khi dao động ngược chiều dương là ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy π2 = 10 và g = 0 m/s2. Tại thời điểm t = 0
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 5 cm/s. D. 20 /5 cm/s. đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
Hướng dẫn A. 96 cm. B. 98 cm. C. 100 cm. D. 90 cm.
−6 4
* Độ lớn lực điện trường: Fđ = qE = 10 .5.10 = 0,05(N) 10cm A Hướng dẫn
* Độ lớn lực ma sát trượt: Fms = µmg = 0,1.0,05.10 = Q O A/ 2 P M x
M P O O' N N
0,05(N)
Khi vật chuyển động từ N theo chiều âm thì lực mà sát và   T /8
Fms 10cm 
Fd Fms 
lực điện cùng chiều dương nên vị trí cân bằng đến qE
F +F 0,1 + m1  m2
 Fms
O' : OO' = d ms = = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm ) ; biên độ so với O’ Fd
k 5
* Theo bài ra:
là A = O'N = ON−OO' = 8cm q E = R + Fm s = k A + µ m 2 g ⇒ 2 0.1 0 − 6 .2 00 0 = 2 0 .A + 0,1 .0, 2 .1 0 ⇒ A = 1 ( cm )

m1 0, 08 T
k 5 * Chu kỳ m1 : T = 2 π = 20 10 = 0, 4(s) ⇒ t = 1, 25 ( s ) = 3T +
⇒ v max = ω A = A= .8 = 80 ( cm / s ) ⇒ Chọn B. k 20 8
m 0, 05
⇒ Lúc này m1 cách O là A / 2 = 0, 5 2
Câu 114. (150148BT) Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhó có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang
qE − µm 2 g
dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 2µC đặt trong điện * Vật m2 chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: a = = 1( m / s 2 ) , đến thời điểm
trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao m2
động. Lấy g =10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật m đạt được khi dao động ngược chiều dương là 2 1
t = 1,25 s nó đi được quãng đường S2 = at = 0,78125( m) = 78,125( cm) nghĩa là cách O một đoạn :
A. 100cm/s. B. 80cm/s. C. 40 5 cm/s D. 90 cm/s. 2
Hướng dẫn 99,125 − 0, 5 2 = 98, 42cm ⇒ Chọn B.
−6 4
* Độ lớn lực điện trường: Fđ = qE = 10 .5.10 = 0,01(V) 10cm A Câu 117. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và tích điện 100 µC. Lấy g = 10
* Độ lớn lực ma sát trượt: Fms = µmg = 0,1.0,05.10 =
M P O O' N m/s2. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm. Tại t = 0 truyền cho vật vận tốc 25 15cm / s hướng xuống. Đến thời điểm t = 2 /12
0,05(N) s người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động sau khi bật điện trường là
 
Fms 10cm  A. 7 cm. B. 18 cm. C. 12,5 cm. D. 13 cm
Fd Fms
* Khi vật bắt đầu dao động từ M đi theo chiều dương thì lực
Bài làm
điện và lực mà sát, ngược hướng nhau , vì Fđ > Fms nên vị trí cân + 
bằng nhau dịch chuyển O1 sao cho Fd  mg Om
 ∆ℓ 0 = k = 2 ( cm ) ⇒ x = ∆ℓ − ∆ℓ 0 = 2, 5 ( cm )
* Tính  
Fd − Fms 0, 05
OO1 = = = 0, 01( m ) = 1( cm ) biên độ so với O1 là O1 M = 10 + 1 = 11 cm đến vị trí biên N với O1 N = O1M = 11cm ω = k = 10 5 ( rad / s ) ⇒ T = 0, 2π ( s )
k 5  m 5
Khi vật chuyển động từ N theo chiều âm thì lực ma sát và lực điện cùng chiều dương nên vi trí cân bằng dịch đến O’:
F +F 0,15 v2
OO2 = d ms = = 0,03( m) = 3 ( cm) , biên độ so với O2 là O 2 N = O1 N − O1O 2 = 11 − 2 = 9cm = A ⇒A= x2 + = 5 ( cm )
ω2
k 5
k 5
* Khi t = 2 / 12s = 5T / 12 = T / 6 + T / 4 ⇒ Vật đến Oc và đang đi lên với v = −ωA
⇒ v max = ω A A= .9 = 90 ( cm / s ) ⇒ Chọn D. qE
m 0, 05 * VTCB mới cao hơn VTCB cũ: Oc Om = = 0,12 ( m) = 12 ( cm) nên
Câu 115. (150149BT) Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang k OC
dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện µC đặt trong điện v '2
x ' = 12cm ⇒ A ' = x '2 + = 12 2 + 5 2 = 13 ( cm )
trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.104 v/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ ểe con lắc dao ω2 M
động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ vật m khi qua O lần thứ 3 là
A. 60 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 5 cm/s D. 20 5 cm/s.
Hướng dẫn
* Độ lớn lực điện trường: Fđ = qE = 10−6.5.104 = 0,05(N)
* Độ lớn lực ma sát trượt: Fms = µmg = 0,1.0,05.10 =
CON LẮC LÒ XO GIỮ CỐ ĐỊNH MỘT ĐIỂM
0,05(A) Câu 118. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một
Khi vật bắt đầu dao động từ M đi theo chiều dương thì lực đoạn A rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Khi động năng bằng thế năng và lò xo dãn thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo.
10cm
điện và lực ma sát cân bằng nhau nên vị trí cân bằng vẫn ở tại O Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
và vật đến vị trí biên N với ON = OM = l0cm. M P O O' N A. 0,5 A 3 cm. B. A/2. C. 0,75A. D. 0,25 A 6 .
  Bài làm
Fms 10cm 
Khi vật chuyển động từ N theo chiều âm thì lực ma sát và Fd Fms kx 2 W
lực điện cùng chiều dương nên vi trí cân bằng dich đến O’: * Lúc giữ: Wt = =
+  2 2
F +F 0,1 Fd
OO ' = d ms = = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm ) , 1 1 W
k 5 * Thế năng bị nhốt: Wnhốt Wt = Wt =
2 2 4
38 39
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
3W k ' A 3 kA 2 k '= 2k 3 A 1 3 13
* Cơ năng còn còn: W ' = W − Wnhot = ⇒ =  → A ' = A * Khi x = 2 = ⇒ Wt = W ⇒ Wnhot = 0, 75Wt = W ⇒ W ' = W − Wnhot = W
4 2 4 2 8 2 4 16 16
⇒ Chọn D. 1 13 1 13
Câu 119. Môt con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một ⇒ k ' A '2 = kA 2 
k '= 4 k
→A'= A = 0, 5 13 ( cm ) ⇒ Chọn B.
2 16 2 64
đoạn A rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Khi lò xo dãn nhiều nhất thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động Câu 123. Môt lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 80 cm có độ cứng 100 N/m, đầu G cố định đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng 400 g
của vật sau khi giữ lò xo là sao cho vật có thể dao động không ma sát trên trục Ox trùng với trục của lò xo (O là vị trí của vật mà lò xo không biến dạng). Kéo vật
A. 0, 938 A. B. 0, 894A C. 0, 766A. D. 0,684A. để lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm, giữ chặt điểm G1 của lò xo sao cho GG1= 61,5 cm, sau đó vật tiếp tục dao động
Hướng dẫn điều hòa xung quanh vị trí O’ với biên độ A’. So với O thì O’ dịch theo chiều
kx 2 kA 2 A. dương 2 cm và A’ = 0,5 3 cm. B. dương 1,5 cm và A’ = 0,5 13 cm.
* Lúc giữ: Wt = = =W
2 2 C. âm 1,5 cm và A ' = 0, 5 3 cm D. dương và A ' = 0, 5 5 cm.
1 W Hướng dẫn
* Thế năng bị nhốt: Wnhot = Wt =
2 2 * Khi x = 2 tổng chiều dài của lò xo là 82 cm. Mà GG1 = 61,5cm chiếm 75% (phần O
W k ' A '2 1 kA 2 k '= 2k A này lò xo dãn 0,75.2 = 1,5 cm) nên phần còn lại chiếm 25% tức là phần còn lại dài
* Cơ năng còn lại: W ' = W − Wnhot = ⇒ =  →A' = 82 − 61,5 = 20,5cm (phần này lò xo dãn 0,5cm)
2 2 2 2 2 G
⇒ Chọn B.
⇒ O ' G 1 = 20cm ⇒ O ' G = 20 + 61, 5 = 81, 5 ( cm ) ⇒ O ' G − O G = 1, 5cm G1
Câu 120. Mỗi con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k một đầu gắn cố định vào điểm B và đầu còn lại gắn vật nặng
khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn A rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Khi vật qua vị trí động năng bằng 16/9 A 1 3 13
* Khi x = 2 = ⇒ Wt = W ⇒ Wnhot = 0,75Wt = W ⇒ W ' = W − Wnhot = W
lần thế năng thì giữ cố định điểm C trên lò xo với CO = 2CB. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là 2 4 16 16
A. 0,938A. B. 0,894A. C. 0.766A. D. 0,684A. 1 13 1 13
⇒ k ' A '2 = kA 2 
k '= 4 k
→A'= A = 0, 5 13 ( cm ) ⇒ Chọn B.
2 16 2 64
Hướng dẫn
Câu 124. (150131BT) Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g.
 16 Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm
16 Wd = 25 W 22 ℓ2 ℓ1
chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là?
* Khi Wd = Wt ⇒  ⇒ W ' = W − Wmat = W B
9 W = 9 W ⇒ W = 1 W = 3 W 25 A. A ' = 4 3cm. B. A' = 1,5cm. C. A' = cm. D. A ' = 2 7cm.
 t 25 mat
3
t
25 C O Hướng dẫn
k ' A '2 22 kA 2 k ' =1,5k k
⇒ = → A ' = 0, 766A ( cm ) ⇒ Chọn C. Phương trình dao động: x = A cos t = 8 cos10t ( cm )
2 25 2 m
7π A kx 2 1 1 2 W
Câu 121. Một lò xo nhẹ có độ cứng 4N/m có chiều dài tự nhiên 30 cm, đặt trên mặt phẳng đầu M gắn liền với điểm cố định, đầu còn Khi t = 7π / 3s thì x = 8cos10 = −4 ( cm ) = − ⇒ Wt = = . kA =
3 2 2 4 2 4 −A −A / 2 0 A
lại gắn vật nhỏ có khối lượng 150 g, sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Lúc đầu, lò xo
không biến dạng giữ cố định điểm C trên lò xo sao cho CM = 10 cm và kéo vật để lò xo dãn 6 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều 1 W
Thế năng bị nhốt : Wnhot = Wt = .
hòa. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng lần đầu thì thả điểm cố định C. Tính biên độ dao động của điểm C sau khi thả. 2 8
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 2 3cm. D. 6cm 7
Cơ năng còn lại: W ' = W − Wnhot = W
Hướng dẫn 8
* Lò xa dãn đều nên: k 1 ℓ 1 = k ℓ . ℓ k ' A '2 7 kA 2 k '= 2k 7
* Cơ năng được bảo toàn: W = W’ hay ℓ2 ℓ1 ⇒ =  →A' = A = 2 7 ⇒ Chọn A.
2 8 2 16
k1∆ℓ12 k∆ℓ22 k1 ℓ 30 B Câu 125. (150132BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 /m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí
= ⇒ ∆ℓ = ∆ℓ1 = ∆ℓ1 =6 = 3 6 ( cm) C cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thá vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm
2 2 k ℓ
1 20
chính giữa của lò xo. Biên độ dao động cua vật sau khi giữ lò xo là
∆ℓ A. A’ = 7 /4cm. B. A’ = l,5cm. C. A’= 4cm. D. A’ = 2 7 cm.
* Độ giãn của MC: ∆ℓ MC max = = 6 ( cm ) ⇒ Chọn D.
3 Hướng dẫn
Câu 122. Môt lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang một đầu gắn vào điểm cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có Cách 1:
khối lượng 100 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo với biên độ 2 cm. Khi vật vừa đến vị trí
thế năng bằng 3 lần động năng và lò xo đang dãn giữ cố định điểm B trên lò xo. Biết tốc độ của điểm B trước khi giữ cố định bằng 1/3 7π 23π π T
Vì = + = 23T +
tốc độ của vật lúc đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ điểm B là 4 10 30 3
A. 0,5 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 2 cm T T I
Hướng dẫn = 23T + +
4 12 A
v MC 2 k1ℓ1 = kℓ ℓ
* Lò xo dãn đều nên: vB = C ⇔ MB = ⇒ ℓ1 = ℓ → k1 = 1,5k = 150 ( N / m ) A kx 2 1 kA2 W
3 3 3 ℓ2 ℓ1 ⇒x= ⇒ Wt = = = 4
3 M 2 2 4 2 4 ∆ℓ 0 = 10
1 1 O' T / 12
* Khi Wt = 3Wd = W ⇒ Thế năng bị nhốt : Wnhot = Wt = W B * Thế năng bị nhốt:
4 3 4 C
1 W B
3 1 3 1 A Wnhot = Wt = T/4
⇒Cơ năng còn lại: W ' = W − Wnhot = W ⇔ k ' A '2 = . kA 2 
k ≥1,5k
→A' = = 2 ( cm ) 2 8
4 4 4 2 2
* Cơ năng còn lại: −A
∆ℓ
Độ dãn cực đại của MC: ∆ℓ MC max = = 6 ( cm ) ⇒ Chọn D. 7
3 W ' = W − Wnhot = W
8

40 41
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
k ' A ' 2 7 kA 2 k ' = 2k 7 mg
⇒ =  →A' = A = 2 7 ( cm ) ⇒ chọn D. * Tính A = ∆ℓ 0 = = 0,1( m)
2 8 2 16 k
Cách 2: Giữ cố định
A kx 2 1 kA2 W I điểm này

mg * Khi x = 5cm = ⇒ Wt = = =
Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng: ∆ℓ 0 = = 0,1( m ) = 10 ( cm) ⇒ Tại vị trí 2 2 4 2 4 A
k 1 W
cân bằng mỗi nửa lò xo dãn 5cm. I * Thế năng bị nhốt: Wnhot = Wt = 4 Sau thời gian 7π/3
2 8 ∆ℓ 0 = 10
vật ở vị trí này

m π T / 12
Chu kỳ: T = 2π = (s ) A 7
k 10 * Cơ năng còn lại: W ' = W − Wnhot = W
8 B
7 π 23π π T T T 4 T/4
Vì = + = 23T + = 23T + + nên lúc này vật có li độ ∆ℓ 0 = 10
3 10 30 3 4 12 O' T /12 k 'A' 2 7 kA2 k '=2k 7 7
⇒ =  → A' = A= ( m) −A
ωA 3 2 8 2 16 40
x = A / 2 = 4 ( cm ) (toàn lò xo dãn 6 cm), vật có vận tốc v = . Nếu B
2 T/4 ⇒ Fd max = k 'A'+ mg = 23,3( N)
lúc này giữa I của lò xo thì phần IB dãn 3cm (mà ở VTCB thì đoạn IB dãn
−A Câu 128. (150130BT) Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị
5cm) nên vị trí cân bằng O’ thấp hơn vị trí này một đoạn 2 cm.
trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật
A. vật không dao động nữa.
 x ' = + 2 ( cm ) B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ
Trong hệ tọa độ mới li độ và vận tốc của vật  C. vật dao động với động năng cực đại tăng.
ωA 3
v ' = v = D. dao động với biên độ giảm.
 2
Hướng dẫn
v '2 Khi vật đi qua VTCB, động năng cực đại => A sai.
⇒ A'= x '2 + ω ' =ω 2
  → A ' = 2 7 ( cm )
ω '2 A = 8 cm
Khi vật đi qua VTCB, giữ cố định bất kì điểm nào trên lò xo thì vị trí cân bằng đều không thay
Câu 126. (0 50133BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị đổi => B sai.
trí cân bằng O kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π / 3 s thì giữ đột ngột Khi vật đi qua VTCB, động năng cực đại (thế năng bằng không) nên khi giữ cố định điểm
điểm chính giữa của lò xo thì sau đó khi vật ở vị trí thấp nhất vật cách O một đoạn là chính giữa thì không làm thay đổi động năng cực đại => C sai.
Động năng cực đại không đổi và vị trí cân bằng không đổi nên cơ năng đổi:
A. A’ = 7 /4cm. B. 1,5 cm. C. 2 ( )
7 − 1 cm D. 2 7.
k 'A '2 kA 2 k '= 2k A
= → A ' = < A ⇒ Chọn D ∆ℓ 0
Hướng dẫn 2 2 2
Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng:
mg
∆ℓ 0 = = 0,1( m ) = 10 ( cm ) ⇒ Tại vị trí cân bằng mỗi nửa lò
k I
xo dãn 5cm. CON LẮC LÒ XO RỜI GIÁ ĐỠ
A
m π 7π 23π π T T T Câu 129. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có
T = 2π = (s ) = + = 23T + = 23T + +
k 10 3 10 30 3 4 12 4 thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng miếng ván đỡ m để lò xo không biến dạng.
nên lúc này vật có li độ x = A / 2 = 4 ( cm ) (toàn lò xo dãn 6 ∆ℓ 0 = 10 O' T /12 Sau đó cho miếng ván chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2).
Khi m rời khối miếng ván vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là?
ωA 3 A. 60 cm/s. B. 36 cm/s. C. 80 cm/s D. 18 cm/s.
cm), vật có vận tốc v = B
2 T/4 Hướng dẫn
* Nếu lúc này giữa I của lò xo thì phần IB dãn 3cm (mà ở * Hệ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và khi m bắt đầu rời giá đỡ thì hệ đã đi được
VTCB thì đoạn IB dãn 5cm) nên vị trí cân bằng O’ thấp hơn vị −A
at 2
trí này một đoạn 2 cm. quãng đường s = , vận tốc của hệ là y = at (t là thời gian chuyển động).
2
* Khi vừa rời giá đỡ, m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ lớn mg có hướng xuống và lực
 x ' = + 2 ( cm ) đàn hồi có độ lớn ks có hướng lên. Gia tốc của vật ngay lúc này vẫn là a:
v '2
Trong hệ tọa độ mới li độ và vận tốc của vật  x '2 + ω '= ω 2
ωA 3 ⇒ A ' = ω '2
 
A = 8cm
→ A ' = 2 7 ( cm )
a=
mg − kS m ( g − a ) 1 (10 − 1)
v ' = v = ⇒S= = = 0,08 ( m )
 2 m k 100
Vì O thấp hơn O’ một đoạn 2cm nên khi vật ở vị trí thấp nhất vật cách O một đoạn A'− 2 = 2 ( )
7 −1 ( cm)
Tốc độ và li độ của m khi vừa rời giá đỡ: 
 v1 = 2aS = 2 0, 08 ( m / s ) x
mg 
Câu 127. Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 1 kg. Nâng vật đến vị trí  x 1 = S − ∆ℓ 0 = S − = − 0, 02 ( m ) a
lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi qua vị trí lò xo dãn 5 cm thì giữ đột ngột điểm chính giũa  k
của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật sau đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 23 N. B. 13 N. C. 30 N. D. 40 N.
v12 m 1
Hướng dẫn ⇒A= x 12 + = x 12 + v12 = 0, 02 2 + 4.0, 08. = 0, 06 ( m )
ω2 k 100
⇒ v m ax = ω A = 0, 6 ( m / s ) ⇒ Chọn A.
Câu 130. Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg sao cho vật có
thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng miếng ván đỡ m để lò xo không biến dạng.
Sau đó cho miếng ván chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia gốc 2,5m/s2. Lấy gia tốc trọng trường g = 10
(m/s2). Khi m rời miếng ván vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại là:

42 43
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
A. 240 2 cm / s 2. B. 2 50 8, 5cm / s 2 C. 140cm / s 2 D. 250 7 cm / s 2 Câu 134. Một quả cầu có khối lượng 0,1kg, được treo vào sợi dây có chiều dài tự nhiên 1m có hệ số đàn hồi 10N/m. Kéo quả cầu ra
khỏi phương thẳng đứng sao cho sợi dây nằm ngang và không biến dạng rồi thả nhẹ. Bỏ qua khối lượng của dây. Tính độ dãn của dây
Hướng dẫn
tại vị trí dây thẳng đứng?
* Hệ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và khi m bắt đầu rời giá đỡ thì hệ đã đi được
A. 0,25 m. B. 0,3 m. C. 0,5 m. D. 0,44m
at 2 Hướng dẫn
quãng đường s = , vận tốc của hệ là y = at (t là thời gian chuyển động).
2  mv 2
* Khi vừa rời giá đỡ, m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ lớn mg có hướng xuống và lực đàn  = k ∆ ℓ − mg
hồi có độ lớn ks có hướng lên. * Khi qua VTCB:  ℓ 0 + ∆ ℓ ℓ0
2
mg − kS 0, 2 (10 − 2, 5 )  mv 1 2
Gia tốc của vật ngay lúc này vẫn là a: a = = = 0, 03 ( m )  2 + 2 k ∆ ℓ = mg ( ℓ 0 + ∆ ℓ )
m 50
 v1 = 0,1v 2 = (10 ∆ℓ − 1)(1 + ∆ ℓ ) ∆ℓ
2aS = 0,1 15 ( m / s ) ⇒ ⇒ ∆ℓ = 0, 25 ( m ) ⇒ Chọn A.
Tốc độ và li độ của m khi vừa rời giá đỡ:  x 2 2
mg  0,1v + 10∆ℓ = 2 (1 + ∆ℓ )
 x 1 = S − ∆ℓ 0 = S − = − 0, 01 ( m ) a
 k Câu 135. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 36 cm gồm vật m = 100 gam dao động theo phương thẳng đứng, trong 20 s vật thự c
hiện được 50 dao động. Sau đó, giữ cho vật đứng yên ở vị trí cân bằng và quay đều lò xo với tốc độ góc ω xung quanh trục thẳng
đứng đi qua điểm treo của lò xo, khi ấy trục lò xo hợp với phương thẳng đứng một góc 45°. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo
k v12 k m 50 0, 2 lúc này và số vòng quay trong một phút lần lượt là
⇒ a max = ω 2 A = x 12 + = x 12 + v12 = 0, 012 + 0, 05.15
m ω2 m k 0, 2 50 A. 38,9 cm và 61,3 vòng/phút B. 53,2 cm và 50 vòng/phút.
C. 41,7 cm và 55,6 vòng/phút D. 42,6 cm và 59,1 vòng/phút.
a max = 2,5 7 ( m/ s2 ) ⇒ Chọn D.
Hướng dẫn

* Chu kỳ: T = 2 π m = ∆ t ⇔ 2 π 0,1 = 20 ⇒ k = 25  N 


CON LẮC LÒ XO TÁC DỤNG LỰC TỨC THỜI k n k 50 m
 
Câu 131. Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20N theo phương trùng *Khi lò xo quay tạo ra hình nón tròn xoay, hợp lực P và Fdh đóng vai trò là lực hướng tâm.
với trục của lò xo trong thời gian 0,008s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển? mg
A. 4cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Từ hình vẽ: P = Fdh cos α ⇒ mg = k∆ℓ 0 cos α ⇒ ∆ℓ 0 = = 4 2 ( cm ) ⇒ ℓ = ℓ 0 + 41, 7 ( cm )
Hướng dẫn k cos α
dv ∆v v −0 g tan α g tan α
Áp dụng định luật II Niu tơn: F = −ma = m ≈ m =m 0 Fdh = P tan α ⇒ mrω2 = mg tan α ⇒ ω = = = 5, 83 ( rad / s )
r ℓ sin α
dt ∆t ∆t
ω∆t
F ∆ t 20.0, 008 m v m ⇒n= = 55,6 (vòng/phút) ⇒ Chọn C.
⇒ v0 = = = 0, 8   ⇒ A = 0 = v 0 = 0, 08 ( m ) ⇒ Chọn C. 2π
m 0, 2  s  ω k
Câu 136. (T50150BT) Lò xo khối lượng không đáng kể có chiều tự nhiên 20 cm, có độ cứng 100 N/m. Treo vật khối lượng m = 50 g
Câu 132. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50
vào một đầu lò xo, đầu còn lại của lò xo được treo vào điểm cố định M. Cho M quay đều quanh trục MN thẳng đứng với tốc độ góc ω
gam, tích điện q = + 20µC và lò xo có độ cứng k = 2N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng vào một điện trường đều xung quanh
thì trục lò xo hợp với phương thẳng đứng một góc α và lò xo dài 22,5 cm. Cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Số vòng quay được của lò
con lắc có cường độ E = 10 5 ( V / m ) trong thời gian rất nhỏ 0,02 s. Tính biên độ
xo sau 1 s gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4cm B. 2 cm. C. 3 cm.
D. 2 3 cm A. 4. B. 2 C. 7 D. 5
Hướng dẫn Hướng dẫn
 
dv ∆v v −0 Khi lò xo quay tạo ra hình nón tròn xoay, hợp lực P và Fdh đóng vai trò là lực hướng tâm. Từ hình vẽ:
Áp dụng định luật II Niu tơn: F = −ma = m ≈ m =m 0
dt ∆t ∆t  mg 0, 05.10
F ∆ t 20.10 −6 .10 5.0, 01 v m  P = Fdh cos α ⇒ mg = k∆ℓ 0 cos α ⇒ cos α = k∆ℓ = 100. ( 0, 225 − 0, 2 ) = 0, 2
⇒ v0 = = = 0, 8 ( m / s ) ⇒ A = 0 = v 0 = 0, 04 ( m ) ⇒ Chọn C.  0

m 0, 05 ω k  2
 Fht = P tan α ⇒ mrω = mg tan α

⇒ ω = g tan α g tan α 10.0, 2 20 5
CON LẮC LÒ XO THẢ QUAY 
= = = ( rad / s )
r ℓ sin α 0, 225 3
Câu 133. Môt quả cầu có khối lượng 2 kg, được treo vào lò xo có chiều dài tự nhiên 0,6 m có độ cứng 500 N/m. Kéo quả cầu ra khỏi
phương thẳng đứng sao cho lò xo nằm ngang và không biến dạng rồi thả nhẹ. Chiều dài lớn nhất của lò xo và tốc độ của quả cầu khi 20 5
.1
đó lần lượt là ∆ϕ ω∆t 3
Số vòng quay: n = = = ≈ 2,37 ⇒ Chọn B.
A. 0,7045 m và 3,37 m/s. B. 0,7045 m và 4,37 m/s. 2π 2π 2π
C. 0,1045 m và 3,37 m/s. D. 0,1045 m và 4,37 m/s.
Hướng dẫn
 mv 2
CON LẮC LÒ XO THẢ RƠI THẲNG
 = k ∆ ℓ − mg Câu 137. Mộtcon lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 20 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới (lúc bắt đầu rơi t =
* Khi qua VTCB:  ℓ 0 + ∆ ℓ ℓ0 0 lò xo không biến dạng). Đến thời điểm t = 0,05 /2 s, đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. Lấy g = 10m/s2.
2
 mv 1 2 A. 60 cm/s. B. 50 cm/s/ C. 40 2 cm/s D. 100cm/s
 2 + 2 k ∆ ℓ = mg ( ℓ 0 + ∆ ℓ )
Hướng dẫn
 2v = ( 500 ∆ℓ − 20 )( 0, 6 + ∆ℓ ) ∆ℓ = 0,1045 ( m )
2
∆ℓ Khi con lắc lò xo đang rơi tự do thì lò xo không biến dạng. Ngay khi đầu trên lò xo bị giữ lại, độ lớn li độ của vật đúng bằng độ
⇒ 2 ⇒
2
 v = 3, 37 ( m / s ) mg g
 2v + 500∆ℓ = 40 ( 0, 6 + ∆ℓ ) dãn của lò xo tại VTCB: x 0 = ∆ℓ 0 = = 2 = 0,025 ( m ) = 2,5 ( cm ) và lúc này vật có vận tốc: v 0 = gt = 0, 5 3m / s = 5 0 3cm / s
k ω
⇒Chọn A.

44 45
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
 Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng cũ (nó có li độ so với vị trí cân bằng cũ là x C = 0 cm
v2 502.3 
A = x 20 + 02 = 2,52 + = 5 ( cm ) và có vận tốc v C = ω A = 2 0 ( cm / s ) , người ta cho thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a a
Biên độ dao động và vận tốc dao động cực đại lần lượt là:  ω 202 ⇒ Chọn D.
 v = ωA = 100 cm / s = 1,5 m/s2 thì vật nặng của con lắc chịu tác dụng lực quán tính hướng xuống và có độ lớn Fqt =
 max ( ) Fqt ma
Câu 138. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 25 N/m, vật dao động nặng 100 g, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên ma. Vì có lực này nên vị trí cân bằng sẽ dịch xuống dưới một đoạn b = = = 1,5 ( cm )
k mω2
dưới (lúc bắt đầu rơi t = 0 lò xo không biến dạng). Đến thời điểm t1 = 0,02 /20 s, đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Bỏ
qua mọi ma sát. Vận tốc của vật ở thời điểm t2 = t2 + 0,1 s có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? Như vậy, tại thời điểm này vật có li độ so với vị trí cân bằng mới là x m = x c − b = − 1, 5cm
A. 109 cm/s. B. 63 cm/s. C. 89 cm/s. D. 209 cm/s. cm và có vận tốc v = 20 cm/s. Do đó, biên độ dao động mới:
Hướng dẫn 2
v2 20  A'
( −6)1,52 + 
∆ℓ 0
Khi con lắc lò xo đang rơi tự do thì lò xo không biến dạng. A ' = x 2m + =  = 2,5 ( cm) ⇒ = 0,8 ⇒ Chọn C.
ω2  10  A OC
mg b
Ngay khi đầu trên lò xo bị giữ lại, độ lớn li độ của vật đúng bằng độ dãn của lò xo tại VTCB: x 0 = −∆ℓ 0 = − = −0, 04 ( m ) và Om
k  
F = − ma
lúc này vật có vận tốc v 0 = gt 1 = 0, 2 30m / s .
−0,04 = Acos ϕ ω=
k
 2π  Câu 141. (150156BT) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào tràn của thang máy.
Chọn gốc thời gian là thời điểm này:   m
→ v = −0,4 10 sin  5πt −  Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/s2 và thời gian là 3 s, tiếp
+0,2 30 = −ωAsin ϕ  3  đó thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi
 t
= 0 ,1
 → v = 0, 63 ( m / s ) ⇒ Chọn B. thang máy chuyển động thẳng đều.
A. 16πcm/s. B. 8µ cm/s. C. 24π cm/s. D. 20π cm/s.
Hướng dẫn
CON LẮC LÒ XO TREO TRONG THANG MÁY m 0, 4 T 
Câu 139. (150151BT) Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều Chu kỳ: T = 2π = 2π = 0, 4 ( s ) ⇒ = 0, 2 ( s ) a
k 100 2
hòa với chu kỳ T = 0,4 (s) và biên độ A = 5 (cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 thì vật
xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 (m/s2). Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật
nặng của con lắc chịu tác dụng lực quán tính hướng xuống và có độ lớn Fqt = ma. Vì có lực này nên
nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu?
Fqt ma
A. 15π 3 cm/s. B. 35π cm/s. C. 15 5 cm/s. D. 7πtcm/s. vị trí cân bằng sẽ dịch xuống dưới một đoạn A = = = 1, 6 ( cm )
Hướng dẫn k k
. Vật dao động điều hòa xung quanh Om với biên độ A = 1,6 cm và hai vị trí biên là Oc và M.
2π  Vì thời gian chuyển động nhanh dần đều là t = 3 s = 15.T/2 nên đúng thời điểm t = 3 s vật ở vị trí
Tần số góc: ω = = 5π (rad / s) a
T biên M. Sau đó, lực quán tính mất đi nên vị trí cân bằng là Oc và M vẫn là vị trí biên nên biên độ mới
mg g A’ = MOC = 2A = 3,2 cm ⇒ v max = ω A ' = 16π cm / s ⇒ Chọn A OC
Độ dãn lò xo tại VTCB lúc thang máy đứng yên: ∆ℓ 0 = = = 4 ( cm) A
k ω2 Om
Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng (nó có li độ so với vị trí cân   A
F = − ma M
2 2
bằng cũ là xC = −4 cm và có vận tốc vC = ω A − x C = 15π ( rad / s) , người ta cho
thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/2 m/s2 thì vật nặng của con lắc chịu x C = −∆ℓ 0 Câu 142. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 400 gam được treo vào trần của một thang máy.
tác dụng lực quán tính hướng xuống và có độ lớn Fqt = mA. Vì có lực này nên vị trí ∆ℓ 0 Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 5 m/s2 = π2 m/s2 và thời gian là
Fqt  O 5s, tiếp đó thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 5 m/s2 và thời gian 5s, tiếp đó thang máy chuyển động thẳng đều.
cân bằng sẽ dịch xuống F dưới một đoạn b = = 2 ( cm) vC C b Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Tính biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều.
k Om
  A. 4cm. B. 4 2cm. C. 8 2cm. D. 8 cm.
Như vậy, tại thời điểm này vật có li độ so với vị trí cân bằng mới là F = − ma Hướng dẫn
x m = x c − b = − 6cm cm và có vận tốc v = 15πcm / s cm/s.
m 0, 4 T 
2 Chu kỳ: T = 2π = 2π = 0, 4 ( s ) ⇒ = 0, 2 ( s ) a
v2 15π k 100 2
( −6) +   = 3 5 ( cm)
2 2
Do đó, biên độ dao động mới: A ' = x m + = Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 5 m/s2 thì vật
ω2  5π 
nặng của con lắc chịu tác dụng lực quán tính hướng xuống và có độ lớn Fqt = ma. Vì có lực này nên
2π 2π Fqt
⇒ v'max = ωA ' = A; = 3 5 = 15π 5 ( cm / s ) ⇒ Chọn C ma
T 0, 4 vị trí cân bằng sẽ dịch xuống dưới một đoạn A = = = 2 ( cm)
k k
Câu 140. Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng thì con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số * Vật dao động điều hòa xung quanh Om với biên độ A = 2 cm và hai vị trí biên là Oc và M.
góc 10 (rad/s) và biên độ A = 2 (cm). Vừa lúc quá cầu con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy chuyển động nhanh dần dều Vì thời gian chuyển động nhanh dần đều là t = 5 s = 25.T/2 nên đúng thời điểm t = 5 s vật ở vị trí
đi lên với gia tốc a = 1,5 (m/s2). Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tỉ số biên độ trước và sau khi thang máy chuyển động là biên M. Sau đó, lực quán tính mất đi nên vị trí cân bằng là Oc và M vẫn là vị trí biên nên biên độ mới
A. 1,6. B. 0,6. C. 0,8 D. 1,25
A’ = MOC = 2A = 4 cm ⇒ Chọn A. OC
Hướng dẫn A
Om
  A
F = − ma M

Câu 143. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 1N/m, vật dao động có khối lượng m = 400 g được treo vào trần thang máy.
Lấy g = 10 = π2 m/s2. Ban đầu con lắc chưa dao động và thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 10 m/s2.
Khi thang máy đi được 1,25m thì thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Mốc thời gian kể từ lúc thang máy chuyển động thẳng
đều, thời điểm vật nặng của con lắc có tốc độ (so với mặt đất) 5 m/s lần thứ 16 là:
A. 3,55 s B. 1,99 s. C. 2,50 s D. 3,05s.
Hướng dẫn
* Xét hệ quy chiếu gắn với thang máy.

46 47
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
2 2

* Tần số góc: ω =
k
= 5 π ( rad / s ) ⇒ T = 0, 4 ( s ) * Cơ năng của dao động m1: kA = m 1gH + 1 ∆ ℓ 20 ⇒ A 2 = 2m 1 gH +  m 1 g 
m 2 2 k  k 
( m1 + m2 ) g
P * Điều kiện m2 không bị nhấc: k ( A − ∆ℓ 0 ) ≤ m 2 g ⇔ A ≤
k
2 2
2m1gH  m1g   ( m1 + m2 ) g 
+  ≤  ⇒ A ≤ 0,375 ( m ) ⇒ Chọn B.
k  k   k 
OC OC
Câu 146. Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm ngang với biên độ A. Khi vật dao động đến vị trí mà động năng bằng
3 lần thế năng thì một vật khác có cùng khối lượng rơi thẳng đứng và dính chặt vào nó sau đó hai vật cùng dao động điều hòa với biên
Om Om độ
T /8 A. 0,25 5 A. B. 0,25 14 A. C. 0,5 7 A. D. 0,25 10 A.
Q
Hướng dẫn
M
 A
x
 0 = ±
2
* Khi Wđ = 3Wt thì: 
Giai đoạn 1: Thang máy chuyển động nhanh dần đều.  v = ± ωA 3 
va cham mem ωA 3
Khi t = 0 vật đứng yên ở VTCB OC thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên nên lực quán quán hướng xuống và vị trí cân → mv0 = 2mV ⇒ V = ±
 0 2 4
ma
bằng dịch xuống Om sao cho: OC Om = = 0, 04 ( m ) . V2 A 2 ω2 A 2 .3
k ⇒ A ' = x 02 + = + = 0, 25 10A ⇒ Chọn D.
ω '2 4 ω2
2S T 16.
Sau đó vật dao động với biên độ 1,25 m ứng với thời gian t = = 0, 5 ( s ) = T + . Lúc này vật đi đến Om (li độ so với Oc là x 2
a 4 Câu 147. Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm ngang với biên độ A. Khi vật dao động đến vị trí mà thế năng bằng 3
= 0,04m) với vận tốc v = ω A = 0, 2 π m / s. lần động năng thì một vật khác có cùng khối lượng rơi thẳng đứng và dính chặt vào nó sau đó hai vật cùng dao động điều hòa với biên
Giai đoạn 2: Than máy chuyển động đều với vận tốc v 0 = at = 5 ( m / s ) độ
A. 0, 25 5 A. B. 0, 25 1 4 A . C. 0 , 5 7 A . D. 0, 25 1 0 A .
v2
* Dao động quanh vị trí cân bằng là OC (biên trên là P và biên dưới là Q) và biên độ A ' = x 2 + = 0, 04 2 ( m ) Hướng dẫn
ω2
* Tại các vị trí biên P và Q vận tốc dao động bằng 0 nên tốc độ của vật đôi với mặt đất chính là tốc độ của thang máy đối với mặt  A 3
đất và bằng 5 m/s.  x 0 = ±
* Khi Wt = 3Wd thì:  2
T T  v = ± ωA  ωA
* Tính từ lần thứ 16: t = + 15 = 3,05 ( s ) ⇒ Chọn D. va cham mem
→ mv 0 = 2mV ⇒ V = ±
8 2  0 2 4
V2 A 2 .3 ω2 A 2
⇒ A ' = x 02 + = + = 0, 25 14 A ⇒ Chọn B.
CON LẮC LÒ XO VA CHẠM, ĐẶT THÊM VẬT, CẤT BỚT VÂT ω '2 4
16.
ω2
Câu 144. (150155BT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m thì khi tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. 2
Đưa vật theo phương thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật chuyển động nhanh dần và khi đạt đến tốc độ 20π 3 cm/s thì vật đã đi được Câu 148. Môt lò xo có độ cứng 100 N/m đặt trên mặt phẳng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắng vật nhỏ có khối lượng m1 = 600
đoạn đường 10 cm. Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm đặt một mặt phẳng nằm ngang. Coi va chạm giữa vật và mặt phẳng là hoàn g. Ban đầu vật ở vị trí mà lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2 = 400 g cách m1 một khoảng 50 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và
toàn đàn hồi (vận tốc của vận giữ nguyên độ lớn đổi hướng ngược lại), lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là? mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho m2 một tốc độ bao nhiêu để nó chuyển động đến dính chặt vào m1 và sau đó cả
A. 4/3s. B. 1/2s. C. 2/3s D. 1/3s. hai vật cùng dao động với độ biến dạng cực đại của lò xo là 6 cm.
Hướng dẫn A. 2,1 m/s. B. 1,577 m/s. C. 2m/s. D. 272 m/s.
Hướng dẫn
mg g
* Độ dãn lò xo tại VTCB: ∆ℓ 0 = = A O N
k ω2
2
g π 
⇒ω= = = 2π ( rad / s ) −A v0
∆ℓ 0 0, 25 m1 m2
2 10cm
2 2
* Áp dụng: A = x +
v2
2
⇔ A2 = ( A −10) +
( 20π 3 ) 2 2 2
* Vận tốc m2 ngay trước lúc va chạm: v1 = v0 − 2aS = v0 − 2µgS = v0 −1
⇒ A = 20 ( cm ) O
π2 ( 2π)
2
m 2 v1
* Vận tốc hai vật sau va chạm: V = = 0, 4v1 ⇒ V 2 = 0,16 ( v 20 − 1)
* Nếu không có mặt phẳng thì chu kỳ dao động là T, nhưng vì có mặt phẳng nên chu kỳ dao 10cm m1 + m 2
động: T/6 1 2 1
T 2 2 2π 4 A * Mà kA = ( m1 + m2 ) V2 −µ ( m1 + m2 ) gA ⇒ v0 = 2 ( m / s ) ⇒ Chọn C.
T ' = T − 2. = T = . = ( s ) ⇒ Chọn A. 2 2
6 3 3 ω 3
Câu 149. Môt lò xo có độ cứng 100 N/m đặt trên mặt phẳng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắng vật nhỏ có khối lượng m2 = 600
g. Ban đầu vật ở vị trí mà lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2 = 400 g cách m1 một khoảng 9 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt
Câu 145. Hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 0,4 kg và m2 = 1,2 kg được gắn vào hai đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Giữ hai phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho m1 một tốc độ bao nhiêu để nó chuyển động đến dính chặt vào m2 và sau đó cả hai
vật ở vị trí sao cho lò xo có phương thẳng đứng và không biến dạng; đồng thời vật m2 ở đầu dưới của lò xo cách mặt bàn nằm ngang vật cùng dao động với độ biến dạng cực đại của lò xo là 15 cm.
một đoạn H (xem hình vẽ). Thà đồng thời hai vật để chúng rơi tự do, sau khi chạm mặt bàn thì m2 dừng lại và nằm yên trên bàn. Để
A. 2,99 m/s. B. 1,5 7 m/s. C. 2m/s. D. 2 2 m/s.
sau đó m2 không bị nhấc lên khỏi mặt bàn thì giá trị lớn nhất của H là
A. 40,0 cm. B. 37,5 cm. C. 22,5 cm. D. 60,0 cm. Hướng dẫn
Hướng dẫn

48 49
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
O N A T
* Gốc thời lúc m1 về VTCB (sau va chạm một khoảng thời gian ∆t = = 0,1( s )
2

v0  20
m2 x = sin10πt ( cm )
m1  1 3 100π 20
 ⇒ y = x 2 − x1 = ( t + 0,1) − sin10πt ( cm)
m1 v02 m1 v12 kS2 x = 100π ( t + 0,1) 3 3
* Vận tốc m1 ngay trước lúc va chạm: = + + µm1gS  2 3
2 2 2
100π 200π 1 1
kS2 ⇒ y' = − cos10πt = 0 ⇒ cos10πt = ⇒ t = ( s )
⇒ v1 = v02 − 2µgS − = v20 − 2,35 3 3 2 30
m1 100 π  1  1
⇒ y min =  + 0,1  − 10 sin10 π. = 8,19 ( cm ) ⇒ Chọn D.
m1 v1 3  30  30
* Vận tốc hai vật sau va chạm: V = = 0, 6v1 ⇒ V 2 = 0, 36 ( v 20 − 2, 35 )
m1 + m 2 Câu 152. (150153BT) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m, một đàu cố định, đầu còn
1 1 134 lại gắn vật nhỏ m1. Vật m1 nối với vật m2 (m1 = m2 = 100 g) bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật m2 theo phương trùng
* Mà kA 2 = ( m1 + m 2 ) V 2 − µ ( m1 + m 2 ) g ( A − 0, 09 ) ⇒ v 0 = = 2, 99 ( m / s ) với trục của lò xo đế lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật
2 2 15
m1 đi được quãng đường (10 + 5 2 ) cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, sau va
⇒ Chọn A. chạm vật chuyển động truyền hết vận tốc cho vật đứng yên. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là
Câu 150. Mỏt con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 1,2 s.
số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Đưa vật nhỏ con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, Hướng dẫn
đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không
biến dạng lần thứ hai (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là −10 −5 2 O 10
A. 2,5 mJ và 0,471 s. B. 2,5 mJ và 0,524 s.
C. 1,5 mJ và 0,471 s. D. 1,5 mJ và 0,524 s.
Hướng dẫn A B
A A1 Từ x = A đến x = 0, cả hai vật cùng dao động điều hòa với thời gian:
AI T 1 m1 + m 2
P t1 = = .2 π = 0, 5 2 ( s ) (sợi dây không bị kéo căng).
I O I' 4 4 k
x
t1 T/4 Q k
Đến x = 0 vân tốc của hai vật vmax = ωA = A = 5π 2 ( cm / s) sợi dây bắt đầu chùng xuống, m2 chuyển động thẳng đều,
T / 12 m1 + m2
m
dao dao động điều hòa với biên độ:
 k 2π π vmax m1
ω = = 10 ( rad / s ) ⇒ T = = (s ) A' = =A = 5 2 ( cm / s ) với thời gian t 2 = T ' = 1 2π m1 = 0,5 ( s )
* Tính  m ω 5 ω' m1 + m2 4 4 k
 x = OI = OI ' = Fms = µmg = 1 ( cm ) ⇒ ∆ A = 2x = 2 ( cm ) (sợi dây bị chùng xuống)
 I k k
1 1
2 Đúng lúc m2 đến vị trí biên x = − 5 2 cm thì m1 va chạm đàn hồi với m2 và truyền toàn bộ vận tốc v m a x = 5 π 2 ( cm / s ) (cm/s)
 kA12 −3 cho m2 (m1 đứng yên tại vị trí này) và m2 đi thêm đến x = −10 cm (áp dụng định luật bảo toàn cơ năng) với thời gian 0,25(5) (sợi dây
A1 = A − ∆A1/ 2 = 3 ( cm )  W02 = 2 − µmgA1 = 1,5.10 ( J ) đang bị chùng)
⇒ ⇒ ⇒ Chọn D.
A I = A1 − OI = 2 ( cm )  t = T + T + T = 0,524 ( s ) Sau đó, vật m1 đổi chiều chuyển động và quay trở lại x = x = − 5 2 cm với 0,25(5) (sợi dây đang bị chùng).
 2 4 12 Tại vị trí này nó có tốc độ v m a x = 5 π 2 ( c m / s ) va chạm đàn hồi với m1 và truyền toàn bộ vận tốc cho m1 và m1 chuyển động
Câu 151. Trong mặt phẳng nằm ngang không ma sát, một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có thẳng đều sau thời gian t5 = t2 = 0,5(5) thì sợi dây được kéo căng.
khối lượng m1 = 100g. Đặt vật m2 = 500g sát với m1 khi lò xo không biến dạng. Đưa vật m1 đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ. Coi Như vậy, khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là:
va chạm hai vật là hoàn toàn đàn hồi. Biết va chạm đàn hồi thì động lượng và động năng được bảo toàn. Khoảng cách gần nhất giữa t = t 2 + t 3 + t 4 + t 5 = 0,5 + 0,25 + 0,25 + 0,5 = 1,5 s.
hai vật khi chúng chuyển động cùng chiều sau va chạm là Câu 153. Con lắc lò xo treo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương
A. 5,15 (cm). B. 10,47 (cm). C. 5,71 (cm). D. 8,19 (cm). thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng m = 500 g bay theo phương
Hướng dẫn trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ v0 tới dính vào chặt vào M. lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao
P O N x động của hệ hai vật sau va chạm là 20 cm. Tốc độ v0 có giá trị bằng
A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 8 m/s. D. 12 m/s.
Hướng dẫn
m1 m2

k
* Tốc độ m1 ngay trước va chạm: v0 = ωA = .A = 100π ( cm / s )
m1
 m1 − m 2 200 π
 m v 0 = m1 v1 + m 2 v 2
1  v1` = m + m v 0 = − 3 < 0
* Ngay sau va chạm:  1 1 1 ⇒


1 2
2 2 2
 2 m1 v 0 = 2 m1 v1 + 2 m 2 v 2  v = 2m1 v = 100 π > 0
 2 m1 + m 2 0 3

50 51
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
* Tốc của
độ m + M ngay sau va chạm:
mv0 v
mv0 = mv + MV ⇒ V = = 0 VTCB khi chi dat M
m+M 3 VTCB khi chi M
* Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn:
OC m
mg M O1 M O1
OcOm = = 2,5( cm) A A
k
M O2
2 V2 VTCB khi ( m + M ) m
* Biên độ mới: A '2 = ( A − Oc Om ) + A
ω2 x m m
Om O2 M B M
m+M M
A '2 = ( A − Oc Om ) + V2 O1O2 =
mg
O1O 2 =
mg
k k k
m VTCB khi ( m + M ) VTCB khi ( m + M )
2 v20 1,5
⇒ 202 = (12,5 − 2,5) + . ⇒ v0 = 600 ( cm / s )
9 200
⇒ Chọn A. Tại thời điểm t = 0, M đang đứng yên ở O1 đặt nhẹ nhàng thêm vật m thì cả hai vật cùng dao động (với VTCB mới là O2 với O1 là
biên trên với O2 là biên dưới và biên độ A = O1O2 = mg/k).
Sau thời gian bằng một số nguyên lần chu kì cả hai vật trở về vị trí biên trên O1 (vận tốc bằng 0). Lúc này, cất đi vật m chỉ còn M
(có vận tốc bằng 0) và vì O1 là vị trí cân bằng của nó nên nó đứng yên tại O1 luôn => Chọn A.
Câu 154. Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng m1, khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10
cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vật m2 = 3m1 bằng một sợi dây có chiều dài b = 10 cm Câu 156. (150136BT) Hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng một sợi dây m2 = 3m1 = 3 kg, treo m1 vào một lò xo có độ cứng k = 100
(xem hình vẽ), thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi hệ đến N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao
vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa, vật m2 rơi tự do. Bỏ qua khối lượng của sợi động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Biên độ của m1 sau khi dây đứt là
dây, bỏ qua kích thước của hai vật và bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Sau khi dây đứt lần đầu tiên A. 36 cm. B. 26 cm. C. 30 cm. D. 34 cm.
m1 đến vị trí cao nhất thì m2 vẫn chưa chạm đất, lúc này khoảng cách giữa hai vật là Hướng dẫn
A. 2,3 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 3,1 m. * Lúc đầu hệ dao động xung quanh VTCB Oc với biên độ:
v max m1 + m 2 1+ 3
m1 A= = v max = 0, 2 = 0, 04 ( m ) = 4 ( cm )
ω k 100
* Khi đến vị trí thấp nhất thì v = 0 và x = +A, sợi dây bị đứt thì vị trí cân
m2 bằng mới là Om cao hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn Om
m1
m g 3.10 OC
Hướng dẫn Oc Om = 2 = = 0,3 ( m ) = 30 ( cm ) m1
k 100 VTCB khi chi m1
* Khi treo mình m1 thì vị trí cân bằng Om (lò xo dãn 10 cm). Khi treo (m1 + A A' m
m2) thì vị trí cân bằng là Om (lò xo dãn 40 cm) nên OmOc = 30 cm. Vì lúc đầu, giữ
⇒Chọn D. VTCB khi ( m1 + m 2 ) 2

vật để lò xo dãn 20 cm rồi thả nhẹ nên biên độ (so với Oc) là A = 20 cm. m1
* Khi đến vị trí thấp nhất thì v = 0 và v = +A, sợi dây bị đứt thì vị trí cân bằng Vi tri nay soi day dut m2
mới là Om cao hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn OmOc = 30 cm nên biên độ mới A’ Om
= A + OcOm = 50cm. m1
Ngay sau khi dây đứt (chọn mốc thời gian là lúc này): OC m1
* Vật m2 rơi tự do với gia tốc hướng xuống dưới và có độ lớn bằng g; VTCB khi chi M
* Vật m1 dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng mới Om với biên độ: AA' m Câu 157. (150137BT) Hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng một sợi dây m2 = 3m1 = 3 kg, treo m1 vào một lò xo có độ cứng k = 100
2
VTCB khi ( m1 + m 2 ) N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao
A' = 0,5m m1 động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Vận tốc cực đại của m1 sau khi dây đứt là
Chu kỳ T = 2 π m 1 = 2 π m 1 g 1 = 2 π ∆ ℓ 01 1 = 2 π 0,1. 1 = 0, 2 π ( s ) Vi tri nay soi day dut A. 3,6 m/s. B. 2,6 m/s. C. 30 m/s. D. 3,4 m/s.
k k g g 10 m2 Hướng dẫn
Khi m1 lên đến vị trí cao nhất t = T/2 = 0,1π (S) thì m1 đi được quãng đường * Lúc đầu hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng Oc với biên độ:
S1 = 2A’= 1m. v m1 + m 2 1+ 3
A = max = v max = 0, 2 = 0, 04 ( m ) = 4 ( cm ) VTCB khi chi m1
1 1 ω k 100
2 2
Còn vật m2 đi được quãng đường S2 = gt = .10.( 0,1π) = 0,5( m) *Khi đến vị trí thấp nhất thì v = 0 và x = +A, sợi dây bị đứt thì vị trí cân
2 2 bằng mới là Om cao hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn Om
Khoảng cách hai vật: S1 + S2 + b = 1,6 m => Chọn C. m1
m2 g 3.10
Câu 155. (150135BT) Một lò xo độ cứng k treo một vật khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật Oc Om = = = 0,3 ( m ) = 30 ( cm ) mg OC
k 100 OC Om = 2 m1
khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m ra khỏi M thì k
A. dao động tắt hẳn luôn. Nên biên độ mới:
m
B. M vẫn tiếp tục dao động với biên độ tăng A ' = A + O c O m = 34cm ⇒ Chọn D. VTCB ( m1 + m 2 ) A A' 2

C. M vẫn tiếp tục dao động với biên độ giảm. Vi tri naysoi day dut
D. M vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ. m1
Hướng dẫn
m2
Câu 158. Môt lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn một đĩa có khối lượng không đáng kể, tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tại thời điểm t = 0, đặt nhẹ nhàng vật nhỏ có khối lượng m lên đĩa, khi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn ∆lo.
Đến thời điểm t = t 1 = 2 π ∆ ℓ 0 / g đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ hai cũng có khối lượng m. Rồi đến thời điểm t = t1(l + 0,5 /2 ) đặt nhẹ
nhàng thêm vật thứ 3 cũng có khối lượng m. Lúc này, hệ dao động với biên độ bằng
A. ∆lo. B. 2∆lo. C. 3∆lo. D. 4∆l0.
Hướng dẫn

52 53
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
* Khi đặt vật 1 thì vị trí cân bằng là O1, đặt thêm vật 2 thì vị trí cân bằng là O2 và đặt thêm vật thứ 3 2

mg SB = =
(
gt 2 10 0, 05 2π ) = 0, 25 ( m ) = 25 ( cm )
thì vị trí cân bằng là O3 sao cho: PO1 = O1O2 = O2 O3 = ∆ℓ 0 = P 2 2
k
* Khi đặt vật 1, hệ dao động xug quanh vị trí cân bằng O1 với chu kì O1 ⇒ Lúc này, khoảng cách hai vật là: SA + SB + ℓ = 10 + 25 + 15 = 50 cm
m ∆ℓ 0 O2 ⇒ Chọn D.
T1 = 2 π = 2π . Khi T = 2 π ∆ ℓ 0 / g hệ trở về biên trên P, đặt thêm vật thứ 2 thì O2 trở
k g Câu 161. Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nhỏ A khối lượng m, vật A nối với vật
O3 nhỏ B (khối lượng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn, dài 10 cm. ở vị trí cân bằng dây cao su dãn 7,5 cm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy
thành vị trí cân bằng mới và hệ dao động với biên độ 2∆l0 với chu kì T2 = 2 π 2m = 2 π 2 ∆ ℓ 0 = T1 2 . Q g =10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi vật đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động
k g điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất, vật B chưa chạm đất thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
Đốn thời điểm t = t1(l + 0,5 2 ) hệ đến biên dưới Q, đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ 3 thì O3 trở thành vị trí Hướng dẫn
cân bằng và hệ dao động với biên độ ∆l0.
 ( mA + mB ) g
⇒ Chọn A.  ∆ℓ AB = = 7,5 ( cm )
 k
Câu 159. Môt lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn một đĩa có khối lượng không đáng kể, tại nơi có gia tôc trọng  m g
trường g. Tại thời điểm t = 0, đặt nhẹ nhàng vật nhỏ có khối lượng m lên đĩa, khi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn ∆l0. * Độ dãn  ∆ℓ A = A = 2, 5 ( cm )
Đến thời điểm t = π ∆ ℓ 0 / g đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ hai cũng có khối lượng m thì  k VT soi day bat
C
 mBg dau chung xuong
A. đĩa không dao động nữa. ∆
 B ℓ = = 5 ( cm )
k VTCB khi chi A Om A
B. đĩa dao động với biên độ gấp đôi. 
C. đĩa hở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm t = 2π ∆ℓ0 / g . Ngay sau khi đốt dây:
+ B rơi tự do với gia tốc hướng xuống dưới và có độ lớn bằng g’ VTCB khi ( A + B ) O C A
D. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm t = 2 π 2 ∆ ℓ 0 / g
+ A dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng Om với chu kỳ:
Hướng dẫn
mA 0, 025 B
* Khi đặt vật 1 thì vị trí cân bằng là O1, đặt thêm vật 2 thì vị trí cân bằng là O2 sao cho: T = 2π = 2π = 0,1π(s)
k 10
mg
PO1 = O1O2 = ∆ℓ 0 = . mBg
k P và A = = 5 ( cm )
k
*Khi đặt vật 1, hệ dao động xug quanh vị trí cân bằng O2 với chu kì T1 = 2 π m = 2 π ∆ ℓ 0 . Khi O1
k g O2 Khi t = T / 4 + T /12 = T / 3 vật A đến điểm C sợi dây bắt đầu chùng xuống và A xem như ném thẳng đứng dưới lên với vận tốc
t = π ∆ℓ0 / g hệ đến biên dưới O2, đặt thêm vật thứ 2 thì O2 trở thành vị trí cân bằng mới nên hệ không
 v0
dao động nữA. ⇒ Chọn A. ωA 3  t1 = g = 0, 05 3 ( s )
ném v 0 = = 0, 5 3 ( m / s ) ⇒ 
2 2
 h = v 0 = 0, 0375 ( m )
 1 2g
 T
t = + t1 = 0,19132 ( s )
Lúc đầu A lên đến vị trí cao nhất:  3
S = 1, 5A + h = 11, 25 ( cm )
 A 1

ĐỐT SỢI DÂY LIÊN KỂT HAI VẬT * Khi t = 0,1 91 32 ( s ) vật B đi được quãng đường:
2
Câu 160. Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 15 cm, hai vật gt 2 10 ( 0,19132 )
được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí SB = = = 0,183 ( m ) = 18, 3 ( cm )
2 2
cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao Lúc này khoảng cách hai vật: SA + SB + ℓ = 11, 25 + 18, 3 + 10 = 39,88cm ⇒ Chọn C
nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 35 cm. B. 45 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Hướng dẫn HAI VẬT TÁCH RỜI NHAU
Ngay sau khi đốt dây: Câu 162. Môt lò xo có độ cứng 200 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 =
* B rơi tự do với gia tốc hướng xuống dưới và có độ lớn bằng g; 1,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm
mB g ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ ở thời điểm t = 0, sau đó hệ dao động điều hòa. Chỗ gắn hai chất điểm bị
* A dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng mới Om với biên độ A = có gia tốc
k bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5 N. Chất điểm m2 bị tách khỏi m1 ở thời điểm
Om A. π/8 X. B. 2π/15 s. C. π/10 s. D. π/15 s.
k m g
hướng lên trên và có độ lớn a A = ω2 A = A= B mBg Hướng dẫn
mA mA A=
mA k t1
 mA 0,5 OC T/4
 T = 2π = 2π = 0,1 2 π ( s )
+ Vật A  k 100 M O P N

 A = m B g = 0, 05 m = 5 cm
 ( ) ( ) mB x m1 m 2 m1 m 2
k
Lúc đầu lò xo nén cực đại nên lò xo đẩy hai vật bắt đầu chuyển động từ M. Khi đi từ M đến O (lò xo bị nén), gia tốc hướng về vị

 T trí cân bằng (theo chiều dương) nên lực quán tính tác dụng lên m2 hướng theo chiều âm ( Fq t = − m 2 a ) và vật m2 không thể tách ra
t = = 0, 05 2π ( s )
Lúc đầu A lên đến vị trí cao nhất:  2 được.
SA = 2A = 10 ( cm ) Sau khi qua O (lò xo dãn), gia tốc hướng theo chiều âm nên lực quán tính tác dụng lên m2 hướng theo chiều dương, tức là có xu

hướng kéo m2 ra khỏi m1. Mới đầu qua O lực quán tính này có độ lớn đang bé nhưng sau đó độ lớn lực quán tính tăng dần.
+ Khi t = 0 , 0 5 2 π ( s ) (s) vật B đi được quãng đường:

54 55
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC LÒ XO MỚI LẠ KHÓ
k 0,5.200
Khi đến P thì Fqt = m 2 x = Fℓk hay x = 0,5 ⇒ x = 0, 01 ( m ) = A / 2 vật m2 tách ra tại điểm này. Thời gian đi từ
m1 + m 2 1,5 + 0, 5
T T 1 m1 + m 2 π
M đến P: t = + = .2 π = ( s ) ⇒ Chọn D
4 12 3 k 15
Câu 163. Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 =
0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,2 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm
ngang. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 3 cm rồi buông nhẹ ở thời điểm t = 0, sau đó hệ dao động điều hòa. Chỗ gắn hai chất điểm bị
bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N và sau đó m1 tiếp tục dao động điều hòa. Tính khoảng cách giữa hai vật khi m1 đổi chiều
chuyển động lần thứ 2 tính từ thời điểm ban đầu? Lấy π2 = 10.
A. 5,03 cm. B. 9,55 cm. C. 7,43 cm. D. 5,93 cm.
Hướng dẫn
* Khi đến P thì :
k 0, 2.100
Fqt = m 2 = x = Flk hay x = 1 ⇒ x = 0, 015 ( m ) = A / 2
m1 + m 2 0,1 + 0, 2

M O P N
 ωA k A 3  cm 
 v = =  = 15 10   và vật m 2 tách ra tại
 2 m1 + m2 2   s  m1 m 2 m1 m 2
điểm này.
* Sau khi tách:
+ m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 1 5 1 0 ( c m / s )

k  rad  2π 2
+ m1 dao động điều hòa với ω' = = 10π   ⇒ T' = = 0,2 ( s ) với biên độ A ' = x 2 + v 2 = 1, 5 2 ( cm )
m1  s  ω' ω'
* Chọn mốc thời gian là lúc tách thì khi m1 đổi chiều lần 2 thời gian: t = T/8 + T/2 = 0,125 s lúc này m1 nằm ở biên âm cách O là
A' = 1, 5 2 = 2,121 và m2 cách O (về phía dương) là 1,5 + 15 10.0,125 = 7,429(cw) => Hai vật cách nhau: 9,55 cm
=> Chọn B.

56
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN CON LẮC ĐƠN HAY – MỚI - LẠ
CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG TRONG ĐIỆN TRƯỜNG .................................................................... 56 CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
CON LẮC ĐƠN TREO TRONG THANG MÁY .................................................................................. 59 Câu 164. (150240BT) Môt con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không dãn, vật nhỏ có khối lượng m, tích điện tích dương, dao động điều
hòa với chu kì T trong một điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới. Nếu m giảm thì
CON LẮC ĐƠN RƠI .............................................................................................................................. 60 A. T không đổi. B. T tăng. C. T giảm. D. sợi dây sẽ đứt.
Hướng dẫn
GIA TỐC TOÀN PHẦN CON LẮC ĐƠN ............................................................................................ 61

Chu kỳ dao động trong điện trường: T = 2π ⇒ Khi m giảm thì T giảm.
TRÁ HÌNH ĐỒNG HỒ NHANH CHẬM .............................................................................................. 62 qE
g+
CHỨNG MINH HỆ DẠO ĐỘNG ĐIỀU HÒA...................................................................................... 63 m
⇒ Chọn C.
DAO ĐỘNG CÓ MA SÁT ..................................................................................................................... 65 Câu 165. Khảo sát dao động điều hòa của một con lắc đơn, vật dao động nặng 200 g, tích điện q = −400 µC tại nơi có gia tốc trọng
trường 10 m/s2. Khi chưa có điện trường chu kì dao động điều hòa là T. Khi có điện trường đều phương thẳng đứng thì chu kì dao
XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM ........................................................................................................... 69 động điều hòa là 2T. Điện trường đều
A. hướng xuống và E = 7,5 kv/m. B. hướng lên và E = 7,5 kv/m.
C. hướng xuống và E = 3,75 kv/m. D. hướng lên và E = 3,75 kv/m.
Hướng dẫn
ℓ ℓ g 3g   
Vì 2 π = 2.2π ⇒ g' = = g − ⇒ Gia tốc trọng trường hiệu dụng giảm 0,75g nên F = qE hướng lên ( E hướng xuống)
g' g 4 4
3g q E 3.10 400.10−6.E
sao cho: = ⇒ = ⇒ E = 3750 ( V ) ⇒ Chọn C.
4 m 4 0, 2
Câu 166. Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn. Vật dao động của hai con lắc giống hệt nhau cùng tích điện như
nhau. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với tần số bằng nhau. Khi có điện trường đều có đường sức hướng ngang
thì với con lắc lò xo khi ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo tăng 2,25 lần so với khi chưa có điện trường. Con lắc đơn thì dao động điều hòa
với tần số 1,5 Hz. Tính tần số dao động của con lắc lò xo theo phưoơng trùng với trục của lò xo trong điện trường.
A. 2,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1,0 Hz. D. 1,5 Hz.
Hướng dẫn
1 k 1 g
* Lúc đầu: f = =
2π m 2π ℓ
1 g' 1 2, 25g f ' =1,5Hz
* Lúc sau: g ' = 2.25g ⇒ f = = = 1,5f  → f = 1( Hz )
2π ℓ 2π ℓ
⇒ Chọn C.
Câu 167. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, mang điện tích 10−5C đang dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Lấy g =
10 m/s2. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều theo phưong thẳng đứng, hướng lên với độ lớn
25 kv/m thì biên độ góc sau đó là
A. 3° B. 4 3 °. C. 6 2 0. D. 6°
Hướng dẫn
qE
* Tốc độ cực đại không đổi ω ' A ' = ωA nhưng g ' = g − = 7,5 ( m / s 2 ) nên
m
g' ' g g 0
⇔ .ℓα max = .ℓα max ⇔ α 'max = α max = 4 3 ⇒ Chọn B.
ℓ ℓ g'
Câu 168. (150159BT) Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1 m, quả nặng có
khối lượng 100 g được tích điện q. Khi ở vị trí cân bằng, phương dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 10
m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa toong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng 10 / 3 mJ (mốc thế
năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,1 rad. B. 0,082 rad. C. 0,12 rad. D. 0,09 rad.
Hướng dẫn
g 20  m  1 2
g' = =  2  ⇒ E = mg ' ℓα max
cos β 3s  2
10.10 −3
2.
2E 3 = 0,1 rad ⇒ Chọn A.
⇒ α max = = ( )
mg ' ℓ 20
0,1. .1
3

56
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Câu 169. (150162BT) Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 10−5 C đang dao động điều hòa tại nơi có g =
π2 m/s2 = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s và biên độ góc 8°. Khi con lắc ở biên dương thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường F qE 10−7.2.106
* Từ hình vẽ: tan β = = = = 0,08
hướng theo phương ngang cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn 4.104 v/m. Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi P mg 0, 25.10
có điện trường.
⇒ β = 0, 0798 ( rad ) Vị trí cân bằng cũ β β Vị trí cân bằng mới
A. 0,590 m/s. B. 0,184 m/s. C. 2,87 m/s. D. 1,071 m/s.
Hướng dẫn Ví trí cân bằng hợp so với vị trí cân bằng cũ một góc α max = 2β = 0,1596rad  
F F
ℓ gT 2  β
* Từ T = 2 π ⇒ ℓ = 2 = 1( m )  β
P  
g 4π P' P P'
O
* Lực tĩnh điện có phương ngang, có độ lớn F = qE = 0, 4 ( N )
g
β α /max * Tốc độ cực đại: v max = ωA = .ℓ.α max = 10.0,9.0,1596 = 0, 48 ( m / s ) ⇒ Chọn D.
 F 0, 4 0 ℓ
 tan β = P = 0, 2.10 ⇒ β = 11,3  Câu 173. (150164BT) Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích q = 2.10−4 C. Treo con lắc giữa hai
 F
 2 2 α max bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi
g ' = g 2 +  F  = 102 +  0, 4  = 2 26 m / s2 hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là
  
m
  ( ) β
  0, 2  A. 21,8°. B. 2 rad. C. 0,4 rad. D. 43,6°.
  Hướng dẫn
Biên độ góc mới: α ' 0 0 0
= β − α max = 11,3 − 8 = 3,3 P P'
max
F qU / d
* Từ hình vẽ: tan β = =
Tốc độ cực đại: v max = 2g ' ℓ (1 − cos 'max ) = 2.2 26.1(1 − cos 3,30 ) ≈ 0,184 ( m / s ) ⇒ Chọn B P mg
Câu 170. (1150163BT)Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 10-5 C đang dao động điều hòa tại nơi có g 2.10 −4.90 Vị trí cân bằng cũ β β Vị trí cân bằng mới
= π2 m/s2 = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s và biên độ góc 8°. Khi con lắc ở biên dương thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường tan β = = 0, 4 ⇒ β = 2,180
0, 015.10.0,3
hướng theo phương ngang ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn 4.104 V/m. Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau  
F F
khi có điện trường. Ví trí cân bằng hợp so với vị trí cân bằng cũ một góc α max = 2β = 43, 60  β
A. 0,590 m/s. B. 0,184 m/s. C. 2,87 m/s. D. 1,071 m/s.
β
 P  
Hướng dẫn
⇒ Chọn D. P' P P'
O
Câu 174. Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và
ℓ gT 2 cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc ao. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc
* Từ T = 2π ⇒ ℓ = 2 = 1( m ) trọng trường. Hệ thức liên hệ đủng là:
g 4π
A. qE = mgα0. B. qE α0 = mg. C. 2qE = mg α0. D. 2qE α0 = mg.
* Lực tĩnh điện có phương ngang, có độ lớn F = qE = 0, 4 ( N ) Hướng dẫn
α max
 F 0, 4 F qE
 tan β = P = 0, 2.10 ⇒ β = 11,3
0
* Từ hình vẽ: tan β = =
 α /max P mg
 2 2
* Vị trí cân bằng mới hợp với vị trí cân bằng cũ một góc (biên độ dao động điều
g ' = g 2 +  F  = 102 +  0, 4  = 2 26 m / s2 Vị trí cân bằng cũ β β Vị trí cân bằng mới
  
 m 
 0, 2  ( ) β hòa)
    
2qE F F
Biên độ góc mới: α 'max = β + α max = 11,30 + 80 = 19,30 α 0 = 2β ≈ 2 tan β = ⇒ mgα 0 = 2qE ⇒ Chọn C
mg  β  
β

P' P P 
Tốc độ cực đại: v max = 2g ' ℓ (1 − cos 'max ) = 2.2 26.1 (1 − cos19,30 ) ≈ 1, 071( m / s ) ⇒ Chọn D O P'

Câu 171. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g với biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,5 αmax thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương thẳng Câu 175. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài 0,9 m được treo sao cho hai quả cầu sát nhau như hình vẽ. Quả
đứng xuống dưới có độ lớn E sao cho 2qE = mg. Biên độ góc sau khi có điện trường là cầu m2 có khối lượng 100 g và được tích điện tích 10−5 C, quả cầu m1 nặng 200 g làm bằng chất điện môi. Hệ
A. l,5 αmax. B. 0,75 αmax. C. 0,5 3 αmax. D. 0,25 6 αmax. được đặt trong điện trường đều có độ lớn 105 3 V/m, có hướng ngang sao cho hai quả cầu tách xa nhau. Khi
hệ cân bằng, người ta tắt điện trường đi. Coi va chạm hai quả cầu là đàn hồi (động lượng bảo toàn, động năng
Hướng dẫn
bảo toàn). Lấy g = 10 m/s2. Góc cực đại hợp bởi hai dây treo của hai con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
1 3 A. 19°. B. 58°. C. 39°. D. 22°.
* Khi con lắc có li độ góc 0,5 αmax thì thế năng Wt = W nén và động năng Wd = W
4 4
qE 1,5
* Lucs này, có điện trường tác dụng nên gia tốc trọng trường g ' = g + = 1,5g nên thế năng tăng 1,5 lần Wt' = W nên cơ m2 m1
m 4
'
năng W ' = Wt + Wd = 1,125W Hướng dẫn
1 1 3 qE
⇔ mg ' ℓα '2max = 1,125. mgℓα max
2 '
⇒ α max = α max ⇒ Chọn C. * Khi có điện trường, góc lệch của sợi dây: tan α 0 = ⇒ α 0 = 600
2 2 2 m2g
Câu 172. Một con lắc đơn có dài 90 cm, vật dao động nặng 250 g và mang điện tích q = 10−7C, được treo ừong điện trường đều nằm * Tốc độ của m2 ngay trước va chạm: v 0 = 2gℓ (1 − cos α0 ) = 3 ( m / s )
ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi con lắc cân bằng, đột ngột đổi chiều điện trường (độ lớn vẫn như cũ), sau đó tốc độ cực đại
của vật là m1 v1 + m 2 v 2 = m 2 v 0

A. 24 cm/s. B. 55 cm/s. C. 40 cm/s. D. 48 cm/s. * Va chạm đàn hồi nên:  1 2 1 2 1 2
Hướng dẫn  2 m1 v1 + 2 m 2 v 2 = 2 m 2 v 0

57 58
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
 2m 2 v1 = 2gℓ (1− cos α1 ) 0 α 2max g g 10 ⇒ Chọn D.
 v1 = m + m v 0 = 2 ( m / s ) → α1 = 38,94 ⇒ =
g'
=
g+a
=
10 − 2
= 1,118 = 1 + 0,118 = 100% + 11, 8%
 1 2
α max
⇒ ⇒ α1 + α 2 = 58, 230
 v = m 2 − m1 v = −1 ( m / s ) →
v 2 = 2gℓ (1− cos α 2 ) Câu 180. Môt chiếc xe trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc nghiêng 30° so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt
α 2 = 19,19 0 dốc bằng 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo 0,5 m được treo trong xe. Khối lượng của xe lớn hơn rất
 2
m1 + m 2
0

nhiều so với khối lượng con lắc. Từ vị trí cân bằng của con lắc trong xe, kéo con lắc ngược hướng với hướng chuyển động của xe sao
⇒ Chọn B cho dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc bằng 30° rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động của con lắc (xe vẫn
Câu 176. Mỗi con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường trượt trên dốc), tốc độ cực đại của con lắc so với xe có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
g với biên độ góc α max . Khi con lắc có li độ góc 0, 5α max 3 thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương A. 0,33 m/s. B. 0,21 m/s. C. 0, 12m/s. D. 1,2 m/s.
thẳng đứng xuống dưới có độ lớn E sao cho qE = mg. Hỏi sau khi có điện trường cơ năng dao động của con lắc thay đổi như thế nào ? Hướng dẫn
A. giảm 25%. B. tăng 25%. C. tăng 75%. D. giảm 75%.
2
Hướng dẫn * Gia tốc của xe: a = g ( sin α−µ cos α) = 4,134 m/ s ( ) 
a
3  
* Khi con lắc có li độ góc 0, 5α max 3 thì thế năng Wt = W. Con lắc chịu thêm lực quán tính F = m a nên trọng lực hiệu 600
4    β
300
qE 3 dụng P ' = P + F . Vị trí cân bằng mới lệch so với vị trí cân bằng cũ
* Lúc này, có điện trường tác dụng nên gia tốc trọng trường g ' = g + = 2g nên năng tăng gấp đôi Wt' = W tức là nó tăng một góc β (xem hình)
m 2 
π F
3 Áp dung đinh lý hàm số cosin: P ' = P 2 + F 2 − 2PF cos
thêm W = 75%W 3
4
Do đó cơ năng tăng thêm 75% ⇒ Chọn C. π β
P' = P 2 + F 2 − 2PF cos  600
3
P' 
CON LẮC ĐƠN TREO TRONG THANG MÁY ⇒ g' =
P' π
= g 2 + a 2 − 2ga cos = 8, 7 ( m / s 2 )
P
m 3

Câu 177. Haỉ con lắc đơn giống hệt nhau, treo vào trần của hai thang máy A và B đang đứng yên. Vào thời điểm t = 0, kích thích F P' a
Áp dụng định lý hàm số cosin: = ⇒ sin β = sin π / 3. ⇒ β = 24, 30
đồng thời để hai con lắc dao động điều hòa và lúc này thang máy B chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2 đến độ cao sin β sin π / 3 g'
20 m thì thang máy bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn vẫn bằng 2 m/s2 và sau đó đến thời điểm t = t0 thì số dao ⇒ Biên độ góc: α max = 30 0 − 24, 30 = 5, 7 0
động thực hiện được của hai con lắc bằng nhau. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị t0 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 8,5 s. B. 9,5 s. C. 10,3s. D. 7,6s. ⇒ v max = 2g ' ℓ (1 − cos α max ) = 2.8, 7.0,5 (1 − cos 5,7 0 ) ≈ 0, 21 ( m / s ) ⇒ Chọn B
Hướng dẫn
Câu 181. Môt con lắc đơn treo trên trần một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang, xem bất ngờ hãm lại đột
* Chu kì dao động khi thang máy đứng yên, đi lên nhanh dần đều, thang máy đi lên chậm dần đều lần lượt:
ngột. Chọn gốc thời gian là lúc xe bị hãm, chiều dương là chiều chuyển động của xe. Biết rằng sau đó con lắc dao động điều hòa với
ℓ ℓ T ℓ T phương trình li độ góc α = α m ax cos ( ω t + ϕ ) . Chọn phương án đúng.
T = 2π ;T1 = 2π = ;T2 = 2π =
g g+a 1, 2 g−a 0,8 A. ϕ= 0 . B. ϕ=π. C. ϕ = π / 2 . D. ϕ = −π / 2 .
* Gọi t1 và t2 lần lượt là thời gian chuyển động nhanh dần đều và thời gian chuyển động chậm dần đều. Theo bài ra Hướng dẫn
t1 + t 2 t1 t 2 * Khi xem hãm thì nó chuyển động chậm 
= + ⇔ t1 + t 2 = t1 1, 2 + t 2 0,8 Fqt
T T1 T2 dần đều.
t1 =
2h 2.20
= 20 ( s )
⇒ Véc tơ gia tốc hướng theo chiều âm 
= 
a 2
→ t 2 = 4,043 ⇒ t 0 = t1 + t 2 = 8,515 ( s ) ⇒ Chọn A. ⇒ Lực quán tính hướng theo chiều dương a v
2
Câu 178. (50160BT) Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g = 10 m/s . Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều ⇒ Vị trí cân bằng mới là Om và Oc trở
hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2 m/s2. Hỏi biên độ thành vị trí biên âm. OC Om
mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? α = α m ax co s ( ω t + π ) ⇒ Chọn B
A. giảm 8,7%. B. tăng 8,7%. C. giảm 11,8%. D. tăng 11,8%.
Hướng dẫn
Lúc con lắc qua VTCB (α = 0) thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên (lực quán tính hướng xuống dưới nên nên
P’ = P + ma hay g’ = g + a > g) thì không làm thay đổi tốc độ cực đại (v’max = vmax) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là CON LẮC ĐƠN RƠI
mg ' ℓ '2 mgℓ 2
không làm thay đổi cơ năng dao động αmax = αmax
2 2 Câu 182. Môt con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng ban đầu của nó là B. Kéo lệch
α2 g g 10 con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 3°. Rồi thả cho con lắc dao động không vận tốc đầu. Đúng
⇒ max = = = = 0, 913 = 1 − 0, 087 = 100 − 8, 7% ⇒ Chọn A. lúc con lắc lần đầu tiên đến B thì thang máy rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm đầu tiên mà dây treo
α max g' g+a 10 + 2
con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 90° gần bằng
Câu 179. (50161BT) Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g = 10 m/s2. Kh thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa A. 9,56 s. B. 14,73 s. C. 9,98 s. D. 12,94 s.
với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc 2 m/s2. Hỏi biên độ mới Hướng dẫn
tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2 π ℓ = 2 π 1
A. giảm 8,7%. B. tăng 8,7%. C. giảm 11,8%. D. tăng 11,8%. = 1, 9869 ( s ) .
Hướng dẫn g 10
Lúc con lắc qua VTCB (α = 0) thang máy bắt đầu chuyển động chậm dần đều lên trên (lực quán tính hướng lên trên nên P’ = P − Để tìm tốc độ của vật lần đầu tiên đên B, ta áp dụng định luật báo toàn năng lượng:
m|a| hay g’ = g − |a| < g) thì không làm thay đổi tốc độ cực đại (v’max = vmax) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không mv2
làm thay đôi cơ năng dao động: Wd max = Wt max ⇔ = mgℓ (1 − cos αmax ) ⇒ v = 2gℓ (1 − cos αmax )
2
mg ' ℓ ' 2 mgℓ 2
αmax = αmax
2 2

59 60
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Sau khi thang máy rơi tự do, con lắc ở trạng thái không trọng lượng, 
v Ta nhận thấy: a m in khi và chỉ khi x = cos α = −b / 2a = 2 / 3
tức là trong hệ quy chiếu gắn với thang máy chỉ còn lực căng sợi dây
Khi đó R = m g ( 3 co s α − 2 co s α m ax ) = 1 ( N ) ⇒ Chọn C.
nên con lắc chuyển động tròn đều với vận tốc v.
Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 90°, cũng là lúc chuyển Câu 186. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh, với biên độ góc 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường là g =
động tròn đều quét được một góc ∆ϕ = π / 2 , quãng đường đi được ∆ϕ 10 m/s2. Khi vật có li độ dài 8 3 cm thì có vận tốc 20cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó qua li độ 8 cm là:
tương ứng là S = ℓ∆ϕ . A. 0,075 m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.

v A Hướng dẫn
S
Thời gian để đi được quãng đường đó là: t = B v2 2 0, 22

v
g A 2 = s2 +
ω2
(
⇒ ℓ 2 .0,12 = 0, 08 3 ) +
10
ℓ ⇒ ℓ = 1, 6 ( m )

2
 s   ω ( A − s ) 
2
ℓ∆ϕ 1.π / 2  v2 
2 2 2 2
⇒t= = ≈ 9, 49 ( s ) ⇒ a = a 2tt + a ht2 = ( gα )
2
+  = g  + 
2gℓ (1 − cos α max ) 2.10.1(1 − cos 30 )  ℓ   ℓ   ℓ 

Tổng thời gian tính từ lúc thả vật: 9,49 + T/4 ~ 9,98 s 409
⇒ Chọn C. ⇒a=
40
= 0,506 ( m / s 2 ) ⇒ Chọn B.
Câu 183. Môt con lắc đơn, dây treo có chiều dài 1 m, treo tại điểm I, vật nặng treo phía dưới. Kích thích để vật dao động với biên độ
góc 60° trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua I. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào một chiếc đinh tại I’ dưới điểm I theo
CON LẮC ĐƠN ĐỨT DÂY
phương thẳng đứng. Để sau khi vướng đinh vật có thể quay tròn quanh I’ thì chiều dài nhỏ nhất của II’ là
A. 0,4 m. B. 0,2 m. C. 0,6 m. D. 0,8 m. 
Hướng dẫn Câu 187. Mộtcon lắc đơn có chiều dài 0,4 m được treo vào trần nhà cách mặt sàn nằm ngang v0
3,6 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 O x
mv 2
I m/s2. Khi vật nặng con lắc đi qua vị trí thấp nhất (điểm O) thì dây bị đứt. Trên sàn có một xe lăn
* Xét tại điểm B: ⇔ = mg + T ≥ mg ⇒ mv2 ≥ mg ( IO − II')
I 'B α0 chuyển động với vận tốc 2,8 m/s hướng về phía vật rơi. Lúc dây đứt xe ở vị trí B như hình vẽ.
Chọn mốc thế năng tại O, vì cơ năng bảo toàn nên: Bỏ qua mọi ma sát, muốn vật rơi trúng vào xe thì AB bằng bao nhiêu? 
v1
mv 2 A. 2,08 m. B. 2,40 m.
WA = WB ⇔ mgIO (1 − cos α0 ) = + mgBO C. 2,55 m. D. 2,10 m
2 A
C B
1 A
⇔ mgIO (1 − cos α0 ) ≥ ( IO − II ') + mg ( IO − II') B y
2
⇒ II' ≥ 0,8IO ⇒ Chọn D. I' Hướng dẫn
O x = v0 t = 0, 2 t
g 
* Khi dây đứt: v0 = ωA = .ℓα max = 0, 2 ( m / s ) ⇒  1 2 2
ℓ  y = 2 gt = 5t
GIA TỐC TOÀN PHẦN CON LẮC ĐƠN
* Khi chạm xe: y C = 3, 6 − 0, 4 = 3, 2 m ⇒ 3, 2 = 5 t C2 ⇒ t c = 0, 8 ( s )
Câu 184. Môt con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 45° rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Khi độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ ⇒ AB = AC + C B = v 0 t C + v 1 t C = 2, 4 ( m ) ⇒ Chọn B.
nhất là Câu 188. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ nặng m = 0,2 kg và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1 (m). Từ vị trí cân bằng của quả
A. A. B. g / 3. C. g 2 / 3 . D. 0 cầu truyền cho nó một động năng W0 để nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua ma sát và lấy gia tốc trọng trường là 10
Hướng dẫn (m/s2). Khi quả cầu đi lên đến điểm B ứng với li độ góc 30° (điểm B cách mặt đất 1,8 m) thì dây bị tuột ra. Trong mặt phẳng dao động
từ điểm B nếu căng một sợi dây nghiêng với mặt đất một góc 30° thì quả cầu sẽ rơi qua trung điểm của sợi dây. Tìm W0.
 Pt
A. 1,628 J. B. 1,827 J. C. 0,6 D. 1,168 J
   a tt = m = g sin α
a = a tt + a ht  Hướng dẫn
2
a = v = 2g ( cos α − cos α ) = 2g cos α − g 2 * Gọi vB là tốc độ của vật khi dây tuột thì phương trình chuyển độ của vật sau đó
 ht ℓ
max

 x = ( v B cos α ) t
2

⇒a= (
a 2tt + a 2ht = g sin 2 α + 2 cos α − 2 ) = g 3 cos

2
α − 4
 2 cos
α + 3  1 2 300
a x2 b x c  y = − ( v B sin α ) + gt
 2
Ta nhận thấy: a m in khi và chỉ khi x = cos α = − b / 2a = 2 2 / 3 B 0,9 3
x = 0,9 3
A
g ⇒ vB = 3( m/ s)
Khi đó a min = ⇒ Chọn B  O
3 y = 0,9
Câu 185. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, sợi dây mành. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với 0,9
1
phương thẳng đứng góc 60° rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua mọi lực cán. Khi độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất thì lực ⇒ W0 = mvB2 + mgℓ (1 − cos α ) = 1,168 ( J )
căng sợi dây có độ lớn 2
A. 1,5N. B. 0,5N. C. 1,0N. D. 2,0N.
Hướng dẫn
 Pt TRÁ HÌNH ĐỒNG HỒ NHANH CHẬM
   a tt = m = g sin α
a = a tt + a ht  2
a = v = 2g ( cos α − cos α ) = 2g cos α − g 2 * Bài toán đồng hồ nhanh chậm xác suất có mặt trong đề thi gần bằng 0. Tuy nhiên, nếu ban đề nếu muốn thì họ có thể ra dưới
 ht ℓ
max dạng trá hình.
2
*Gọi T và T’ lần lượt là chu kì dao động của các con lắc đơn của đồng hồ chạy đúng và đồng hồ chạy sai thì số dao động thực hiện
⇒a= (
a 2tt + a 2ht = g sin 2 α + 2 cos α − 2 ) = g 3 cos

a2
2
α − 4 cos
 
b
α + 2
x c được trong cùng khoáng thời gian ∆t lầ lượt là n =
∆t ∆t
và n ' = .
x
T T'
61 62
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Câu 189. Hai con lắc đơn giống hệt nhau dài 1 m, con lắc A dao động trên Trái Đất và con lắc B dao động trên Mặt Trăng. Cho biết Câu 193. (150114BT) Một hình vuông cạnh a 2 đặt trong không khí, tại bốn đinh đặt bốn điện tích điểm dương bằng nhau và bầng
gia tôc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 0,16 gia tốc rơi tự do trên Trái Đất và bằng 0,16 π 2 m / s 2 . Giả sử hai con lắc được kích thích dao q. Tại tâm O của hỉnh vuông đặt điện tích điểm q0 > 0 có khối lượng m. Kéo q0 lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của
động điều hòa ở cùng một thời điểm thì sau thời gian Trái Đất quay được 1 vòng, con lắc A dao động nhiều hơn con lắc B là bao đường chéo rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi k0 là hằng số lực Cu−lông. Tìm tần số góc.
nhiêu dao động toàn phần? 2k 0 qq 0 k 0 qq 0 3k 0 qq 0 5k 0 qq o
A. 26890. B. 25860. C. 25920. D. 25940. A. ω = . B. ω = . C. ω = D. ω =
ma 3 ma 3 ma 3 ma 3
Hướng dẫn
Hướng dẫn
* Chu kỳ của con lắc: T = 2 π ℓ = 2 ( s ) ; T = 2 π ℓ = 5 ( s )  
g g' k 0 qq 0  1 1 2x / a 
F = −F1 + F2 + F3 = − − −
∆t ∆t 1 1 a 2  (1 − x / a )2 (1 + x / a )2 (1 + x 2 / a 2 )3/ 2 
∆n = n − n ' = − = 86400  −  = 25920 ⇒ Chọn C.  
T T' 2 5
Câu 190. Hai con lắc đơn giống hệt nhau, treo vào trần của hai thang máy A và B đang đứng yên. Vào thời điểm t = 0, kích thích k0qq0  x  x x x2 
F≈ 1+ 2  − 1− 2  − 2 1−1,5 2  a
đồng thời để hai con lắc dao động điều hòa và lúc này thang máy B chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 3 m/s2 đến độ cao 2
a  a  a a a  a
24 m thì thang máy bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn vẫn bằng 3 m/s2 và sau đó đến thời điểm t = t0 thì số dao
động thực hiện được của hai con lắc bằng nhau. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị t0 gần giá trị nào nhất sau đây k qq x 2k qq
F ≈ 0 2 0 2. = − 0 3 0 x x F3
A. 7,4 s. B. 8,0 s. C. 5,3 s. D. 6,6 s. a a 
a  a F1
Hướng dẫn k F2
k 2k 0 qq 0
* Chu ki dao động khi thang máy đứng yên, đi lên nhanh dần đều, thang máy đi lên chậm
GM
GM
g= ⇒ Vật dao động điều hòa với tần số góc: =ω= ⇒ Chọn A.
F4
gh = R2 m ma 3
ℓ ℓ T ℓ T (R + r )
2

dần đều lần lượt: T = 2π ;T1 = 2π = ;T2 = 2π = h


GM Câu 194. Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ 0 . Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục
g g+a 1,3 g−a 0,7 gz = (R − z)
z R3 các lò xo trùng với đường qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau ℓ 0 . Đặt một vật nhở khối
Gọi t1 và t2 lần lượt là thời gian chuyển động nhanh dần đều và thời gian chuyển động
lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao
t +t t t
chậm dần đều. Theo bài ra: 1 2 = 1 + 2 ⇒ t1 + t 2 = t1 1, 3 + t 2 0, 7 R−z động của m là?
T T1 T2
m m m m
2h 2,24 A. T = 2 ( π + 2, 5 ) . B. T = 2 π . C. T = 2 π . D. T = 2 ( π + 5 )
t1 = = =4(s) k k k k
→t 2 = 3,43( s) ⇒ t 0 = t1 + t 2 = 7,43( s ) ⇒ Chọn A.
 a 3
Hướng dẫn
Hiện tượng xảy ra như sau:
Câu 191. Hai con lắc đơn giống hệt nhau, con lắc A dao động ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất và con lắ B dao động ở độ sâu 0,64km
so với Mặt Đất. Biết khi các con lắc dao động trên Mặt Đất thì chu kỳ dao động điều hòa là 2s. Xem chiều dài không đổi. Biết bán O1 O2 N
kính Trái Đất là R = 6400 km. Giả sử hai con lắc được kích thích dao động điều hòa ở cùng một thời điểm thì sau thời gian Mặt Trăng
quay được 1 vòng (655,68h), con lắc B dao động nhiều hơn con lắc A là bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 1709. B. 1782. C. 2592. D. 1940.
T 1 m
Hướng dẫn * Vât dao đông điều hòa từ M đến O1 mất thời gian t MO1 = = 2π ; ;
4 4 k
 GM
T g h k O O m
 h = = R2 = 1 + ⇒ Th = 2, 003 * Tiếp theo vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = ωA = .0, 2ℓ 0 từ O1 đến O2 mất thời gian t O1O = 1 2 = 5 ;
2 m 2
v0 k
T gh (R + h) R
 T 1 m
* Chu kỳ các con lắc:  * Tiếp đến vật dao động điều hòa từ O2 đến N mất thời gian t 02 N =
GM = 2π .
 4 4 k
 Tz = g = R2 = 1+
z
⇒ R Z = 2, 001
T gz GM 2R T 1 m
R + Z) * Tiếp theo vật dao động điều hòa từ N đến O2 mát thời gian t NO 2 = = 2π ,
 3 ( 4 4 k
 R
∆t ∆t  1 1  k O O m
* Tiếp đến vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = ωA = .0, 2ℓ 0 từ O2 đến O1 mất thời gian t O 1O 2 = 1 2 = 5
⇒ ∆n = n − n ' = − = 655, 68.3600  −  = 1709 ⇒ Chọn A. m v0 k
.
T T'  2, 0001 2, 003 
T 1 m
* Tiếp theo vật dao động điều hòa từ O1 đên M mất thời gian t 01M = = 2π ; ;
CHỨNG MINH HỆ DẠO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 4 4 k
T m m
* Và đủ một chu kì: Th = 4. + 2t O1O 2 = 2 π + 2.5 ⇒ Chon D.
4 k k
Câu 192. (150113BT)Môt tấm ván đồng chất có khối lượng m đặt nằm ngang trên hai ống trụ giống nhau, quay ngược chiều nhau.
Khoảng cách các đường tiếp xúc là A và B với AB = 40 cm. Giả sử khối tâm lệch khỏi trung diêm AB một đoạn nhỏ x. Hệ số ma sát Câu 195. (150165BT)Hai con lắc đcm giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ
giữa ván và các ống trụ là 0,2. Tần số góc dao động của tấm ván là nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối
lượng riêng rất nhỏ P = eD. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện
A. 5 rad/s. B. 2 5 rad/s. C. 3 5 rad/s. D. 3 2 rad/s.
được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng.
Hướng dẫn
A. εt 0 = 4T0 . B. 2εt 0 = T0 . C. εt 0 = T0 . D. εt 0 = 2T0 .
 P
P = ( AB − x ) Hướng dẫn
P1 + P2 = P  1 2AB
 ⇒ FA ρVg
P
 2 ( AB − x P
) 1(
= AB + x ) P = P g' = g − =g− = g (1 − ε )
( AB + x ) m VD
 2 2AB

kP kmg k kg 2π
⇒ F = k ( P1 − P2 ) = − x=− x⇒ω= = = 3 ( rad / s ) ⇒ Chọn A. T g' g 1  1 
AB AB m AB = = ≈ 1 + ε ⇒ T = T0  1 + ε 
T0 ℓ g (1 − ε ) 2  2 

g

63 64
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
t0 t0 t Câu 200. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối m
− = 1 ⇔ 0 (1 − (1 − 0, 5ε ) ) = 1 ⇒ εt 0 = 2T0 lượng 100 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ k u
T0 T T0
cứng 10 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Bạn đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng

DAO ĐỘNG CÓ MA SÁT . Kéo m bằng một lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. Đến khi M tạm dừng lần đầu thì nó đã đi được
Câu 196. Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò x0 là k = 500 N/m, vật có khối lượng m = quãng đường là bao nhiêu? Biết ván đủ dài. Lấy g = 10 m/s2.
50 g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang µ= 0,3. Kéo vật để lò xo dãn 1 cm rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu. Vị trí dừng lại A. 13 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8,0 cm.
cách vị trí ban đầu là? Hướng dẫn
A. 0,98 cm B. 0,99 cm. C. 0, 97 cm. D. 1 cm.
Hướng dẫn
2µmg A 1 A
* Tính ∆A1/ 2 = = 0, 06 ( cm ) ⇒ = = 16 + 0, 667 OC
k ∆A1/ 2 0, 06 
m a Om
⇒ x 0 = A = 17 ∆ A 1/ 2 = 0, 02 ( cm ) ⇒ A − x 0 = 0, 98 ( cm ) ⇒ Chọn A. M
Câu 197. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm gồm vật nhỏ có khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng ngang là 0,5. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đên vị trí sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ để vật dao động
* Từ Oc đến Om cả hai vật cùng chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 cm/s.
tắt dần chậm. Khi vật đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vận tốc của vật có độ lớn
A. 1,595 m/s. B. 2,395 m/s. C. 2,335 m/s. D. 1,095 m/s Fms µmg
* Tại Om lực đàn hồi cân bằng lực ma sát trượt lên OcOm = = = 0,08 ( m )
Hướng dẫn k k
Fms µmg Sau đó m trượt trên M và chỉ M dao động điều hòa xung quanh VTCB mới Om với tốc độ cực đại vmax = 50 cm/s với tần số góc
* Vị trí cân bằng mới lệch ra khối VTCB cũ một đoạn: x1 = = = 0,5 ( cm ) k vmax
k k ω= = 10 ( rad / s ) nên biên độ : A = = 5 ( cm ) ⇒ S = Oc Om + A = 13cm ⇒ Chọn A
Fms 2µmg M ω
∆A1/2 = 2 = = 1( cm) ⇒ A1 = A − ∆A1/2 = 4 ( cm) Cấu 201. (T50168BT)Môt con lắc lò xo có thể dao động theo phương ngang với ma sát nhỏ. Nếu lúc đầu, đưa vật tới vị trí lò xo dãn
k k
một đoạn x0 rồi truyền cho vật vận tốc đầu v0 hướng về phía làm cho lò xo bót dãn thì vật dao động tắt dần chậm thì tốc độ lớn nhất
* Khi S = 12 cm = 5 cm + 4 cm + 3 cm thì vật cách VTCB tạm thời I’ là x’ = 0,5 cm và có biên độ đối với vị trí cân bằng này là
vật dao động là v1. Nếu lúc đầu, đưa vật tới vị trí lò xo dãn một đoạn x0 rồi truyền cho vật vận tốc đầu v0 hướng về phía làm cho lò xo
A1 = 4 − 0,5 = 3,5 cm nên tốc độ:
dãn thêm thì vật dao động tắt dần chậm thì tốc độ lớn nhất vật dao động là v2. So sánh v1 và v2.
300 A. v1 = v2. B. v1 > v2. C. v1 < v2. D. v1v2 = v 02 .
3, 5 2 − 0, 5 2 = 109, 54 ( cm / s ) ⇒ Chọn D
2
v = ω A 12 − x ' 2 =
0, 3
Hướng dẫn
Câu 198. Môt con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt Cơ năng cung cấp ban đầu như nhau, công của lực ma sát A = µmgS,
phẳng ngang là 0,1. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo nén 12 cm rồi thả nhẹ để vật dao động tắt
dần chậm. Khi vật đi được quãng đường 60 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vận tốc của vật có độ lớn Vì S1 < S2 nên W1 = mv12 / 2 > W 2 = mv 22 / 2 ⇒ v1 > v 2 ⇒ Chọn B
A. 40 6 cm/s. B. 20 15 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 2 cm/s. Câu 202. Một con lắc lfo xo nằm ngang có m = 100 gam, k = 20N/m, g = 10m/s2, hệ số mat sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ =
Hướng dẫn 0,2. Lúc đầu đưa vật tới vị trí lò xo giãn 4cm rồi truyền cho vật vạn tốc ban đầ 40 2 cm/s hướng về vị trí lò xo không biến dạng thì
vật dao động tắt dần chậm. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
A1 = A − ∆A1/2 = 11( cm )
 A. 50 cm/s. B. 60 2 cm/s. C. 45 2 cm/s. D. 50 2 cm/s.
A 2 − A − 2∆A1/ 2 = 10 ( cm ) Hướng dẫn
2µmg 
∆A1/2 = = 0, 01( m ) = 1( cm ) ⇒ A3 = A − 3∆A1/ 2 = 9 ( cm )
k 
A 4 = A − 4∆A1/ 2 = 8 ( cm ) 3cm
A = A − 4∆A = 7 ( cm ) 1cm
 5 1/ 2
x
Q I' O I P
Vì 60 cm = (A + A1) + (A1 + A2) + A2 + 6 cm nên lần thứ 2 đến biên vật có biên độ so với 0 là A2 = 10 (cm) tức là biên độ so với
vị trí cân bằng tạm thời I là A I = 9 ,5cm = A 2 − 0, 5 ∆ A 1/ 2 cm. Khi vật đi thêm A2 + 6 cm thì nó có li độ so với I là x = −6,5 cm
OI µmg
⇒ Tốc độ: v1 = ω A 12 − x 2 =
20
9, 5 2 − 6, 5 2 = 40 6 ( cm / s ) ⇒ Chọn B Lực ma sát làm dịch VTCB: x I = = = 0,01( m) = 1( cm)
0,1 k k
Khi chuyển động từ P đến I độ giảm cơ năng bưangf công của lực ma sát trên n đường đó:
Câu 199. Một chất điểm trượt không vận tốc từ điểm A trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, A có độ cao so với mặt sàn là 5 m. Khi vật đến
chân mặt phẳng nghiêng O, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang theo phương Ox có hệ số ma sát phụ thuộc tọa độ x là µ = 1 2 1 2  1 2 1 2
 v P + kx P  −  mv1 + kx1  = µmgPI
0,064x (với x đo bằng m, lấy g = 10 m/s2). Quãng đường vật chuyển động theo phương Ox đến khi dừng hẳn là 2 2  2 2 
A. 10 m. B. 8 m. C. 12,5 m. D. 17,5 m. 1 2 1  1 1 
Hướng dẫn 2
( )
⇒  0,1. 0, 4 2 + .20.0, 042  −  .0,1v12 + .20.0, 012  = 0, 2.0,1.10.0, 03
2  2 2 
* Vận tốc tại O: v0 = 2gh = 2.10.5 =10( m/s) B ⇒ vI = 0,5 2 ( m/s) ⇒ Chọn D
* Lực ma sát đóng vai trò lực kéo về: F = −µ mg = − 0, 64, x Câu 203. (150170BT) Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 100 g, k = 20 N/m, lấy g = 10 m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
 h
k ngang µ = 0,2. Lúc đầu, đưa vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 40 2 cm/s hướng về phía làm cho lò xo dãn
k thêm thì vật dao động tắt dần chậm. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
⇒ω= = 0,8 ( rad / s ) ⇒ A = 12, 5 ( m ) A. 50 cm/s. B. 62 cm/s. C. 45 2 cm/s. D. 50 2 cm/s.
m O C
Hướng dẫn
A

65 66
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Để duy trì dao động cho vật nặng thì công của máy kéo thực hiện trong thời gian 1 giây phải bằng công của lực ma sát
x M = 4cm
A = A ms = 1J ⇒ P = A / t = 1W ⇒ Chọn D.

A1 Câu 208. Môt con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm
1cm
P ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát ượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5 cm rồi buông nhẹ để
x con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi đi được quãng đường 12 cm kể lúc thả vật, tốc độ của vật là
Q I' O I M

A A. 1,595 m/s B. 1,0595 m/s. C. 1,095 m/s. D. 1,5708 m/s.


Hướng dẫn

Fms µmg
Lúc ma sát làm dịch VTCB: xI = OI = = = 0,01( m) = 1( cm)
k k M
Khi chuyển động từ M đến P, độ giảm cơ năng bằng công của lực ma sát trên đ oạ n đường đó x
Q I' O I P
1 2 1 2  1
 mv M + kx M  − kA 2 = µmgMP
2 2  2
1 2 1  1 µmg
2
( )
⇒  .0,1. 0, 4 2 + .20.0, 042  − .20.A 2 = 0, 2.0,1.10 ( A − 0, 04 )
2  2 * Tính OI = OI' = = 0,5 ( cm )
k
⇒ A = 0, 054 ( m ) * Sau khi đi được 12 cm vật đi đến điểm M và cách vị trí cân bằng tạm thời I’ là 0,5 cm
k 20 300
⇒ v 1 = ω A 1 = ( A − OI ) = ( 0, 054 − 0, 01) = 0, 62 ( m / s ) ⇒ Chọn B ⇒ v = ω A 2I ' − x I2' = 3, 5 2 − 0, 5 2 = 20 30 ( cm / s ) ≈ 1, 0 954 ( m / s ) ⇒ Chọn B.
m 0, 01 0, 3
Câu 204. (150171BT) Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm, biết rằng biên độ ban đầu tà 10 cm. Sau khi dao động một khoảng Câu l. Môt lắc lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g, đặt trên mặt phẳng
thòi gian tlà ∆t thì vật có biên độ tà 5 cm. Biết rằng sau mỗi chu kỳ cơ năng mất đi bằng 1% cơ năng của chu kì ngay trước đó và chu ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Ban đầu, vật đứng yên tại vị trí O và lò xo không biến dạng. Kéo vật để
kỳ dao động tà 2s. Hỏi giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất? lò xo dãn một đoạn A dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ thì vật dao động tắt dần chậm. Để duy trì dao động, người ta bố trí một hệ
A. 200 s. B. 150 s. C. 58,9 s. D. 41,9 s. thống cấp bù năng lượng cho hệ dao động. Mỗi khi vật đi qua O thì hệ thống tác dụng một xung lực cùng chiều với chiều chuyển
Hướng dẫn động của vật vừa đủ bù vào phần năng lượng bị mất do ma sát. Khi đó dao động con lắc xe như dao động điều hòa với biên độ bằng
Nếu cơ năng ban đầu là W thì cơ năng còn lại sau thời gian T, 2T……nT lần lượt là: A. Nếu trong 5 s, năng lượng mà hệ thống cung cấp cho con lắc là 1 J thì A bằng
1 2 1 A. 5,0 cm. B. 10,0 cm. C. 2,5 cm. D. 7,5 cm.
W1 = 0, 99W; W2 = 0, 99W1 = 0, 99 2 W ;....Wn = 0, 99 n W ⇒ kAn = 0,99n kA2 Hướng dẫn
2 2
n
* Sau mỗi nửa chu kì vật đi được quãng đường 2A và công cần cung cấp bằng công của lực ma sát: A1/ 2 = µmg.2A
2 2
Thay số 5 = ( 0,99) .10 ⇒ n ≈ 137,9 5 (s ) 5
* Sau 5 s công cần cung cấp: 1 = A cc = A1/ 2 = .0, 2.0,1.10.2A
Thời gian: ∆t = nT = 275,87s ⇒ Chọn A. 0, 5T 0, 5.0, 2
Câu 205. Môt con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ⇒ A = 0, 05 ( m ) ⇒ Chọn A.
ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc
Câu 209. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến dạng cực đại của lò xo
nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giũ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật rrn
trong quá trình dao động bằng
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phưomg của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang µ =
A. 9,9 cm. B. 10,0 cm. C. 8,8 cm. D. 7,0 cm.
0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tù khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
Hướng dẫn
A 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.
Tại vị trí có li độ cực đại lần 1, tốc độ bằng 0 nên cơ năng còn lại: Hướng dẫn
kA2 mv02 A
− − µmgA ⇔ 20A2 + 0,02A − 0,1 = 0 ⇒ A ≈ 0,070 ( m ) ⇒ Chọn D.
2 2
P I O I'
Câu 206. (150172BT)Một con lắc tò xo dao động tắt dần chậm, biết rằng biên độ ban đầu tà 10 cm. Sau khi dao động một khoảng x
thời gian tà ∆t thì vật có biên độ tà 5 cm. Biết rằng sau mỗi chu kỳ cơ năng mất đi bằng 1% cơ năng ban đầu và chu kỳ dao động tà 2s.
T/4 t1 t2
Hỏi giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất?
A. 200 s. B. 150 s. C. 58,9 s. D. 41,9 s.
m1 m 2 m1 m 2 m2
Hướng dẫn
Sau n chu kì phần trăm cơ năng còn lai so với cơ năng ban đầu là: * Hiện tượng xẩy ra có thể mô tả như sau: Lúc đầu, cả hai vật cùng dao động với tâm dao động là I, thời gian đi từ A đên I là T/4,
1 thời gian đi từ I đến O là t1, khi đến O, vật m2 tách ra và chuyển động chậm dần sau khi đi thêm một thời gian I2 thì dừng hẳn Thời
kA 2n 2
A  (100 − n )  5 2 gian càn tìm là t = T/4 + t1 +12.
(100 − n ) % = 12 = n  ⇔ =   ⇒ n = 75
kA 2  A  100  10   Fms µ ( m1 + m2 ) g
2 OI = = = 0, 005 ( m )
 k k
Thời gian: ∆t = nT = 150 s => Chọn B.
Câu 207. (150173BT) Một máy kéo có cần thoi tác dụng lên một con lắc lò xo nằm ngang (như hình vẽ) để duy trì cho vật nặng dao  k 2π
Ta tính: ω = = 10 ( rad / s ) ⇒ T = ≈ 0, 628 ( s )
động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 5Hz. Vật nặng co khối lượng m = 1 kg; hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ =  m1 + m2 ω
0,1. Tính công suất của máy kéo.  1 OI 1 0, 005
A. 0,5 w. B. 1,25 W. C. 2W. D. 1W.  t1 = arcsin = arcsin = 0, 053 ( s )
Hướng dẫn  ω PO − OI 10 0,1 − 0, 005
Trong thời gian t = 1 giây, vật nặng thực hiện 5 chu kì dao động nên quãng
đường trượt của vật là: S = 5.4A = 100 cm = 1 m. * Để tìm t2 ta tìm tốc độ tại O. Để tìm tốc độ tại O, áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
Công của lực ma sát thực hiện trong thời gian 1 giây có độ lớn: Ams = µmgS = 2
kA 2 ( m1 + m 2 ) v0
0,1.1.10.1 = 1 J. WP − WO = A ms ⇔ − = µ ( m1 + m 2 ) gA ⇒ v0 = 0,949 ( m / s 2 )
2 2

67 68
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Câu 213. Một học sinh dùng thí nghiệm giao thoa Young để đo bước sóng của một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe
* Sau khi đến O, vật m2 tách ra và nó chuyển động chậm dần đều với gia tốc: a = −µg = −0,5( m/ s ) , với vận tốc ban đầu v0 =
2
a = 1 ± 0, 05mm , khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 2000 ± 1, 54 mm và độ rộng 10 vân sáng liên tiếp
0,949 (m/s2). Thời gian t2 được tính là L = 10,80 ± 0,14mm . Chọn các kết quả đúng đo sóng λ là:
v − v0 0 − 0,949 A. λ = 0,54 pm ± 6,37%. B. λ = 0,54 pm + 6,22%.
t2 = = = 1,898 ( s )
a −0,5 C. λ = 0,6 pm ± 6,22%. D. λ = 0,6 pm ± 6,37%.
Do đó: t = T/4 + t1 + t2 = 2,06 (s) ⇒ Chọn D. Hướng dẫn
Câu 210. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 10N/ m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định Khoảng cách giữa 20 vân sáng liên tiếp là 9 khoảng vân L = 9i.
nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,2. Khi t = 0, giữ vật để lò xo dàn 20 cm rồi thả nhẹ thì 10,8 0,14 7
Khoảng vân: i = ± = 1, 2 ± mm.
con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời lần thứ 3 lò xo dãn 7 cm. 9 9 450
A. π/6. B. π/5. C. 9π/30. D. 7π/30
ai1.1, 2
Hướng dẫn Bước sóng trung bình: λ = = = 0, 6µ
D 2
Khi vật đi theo chiều âm, lực ma sát hướng ngược lại theo chiều đương nên tâm dao động dịch chuyển từ O đến I, còn khi vật đi
theo chiều dưcmg, lực ma sát hướng theo chiều âm nên tâm dao động dịch đến F sao cho: ∆λ ∆a ∆i ∆D 0, 05 7 / 450 1,54
Sai số: = + + = + + = 0, 0637 = 6,37%
F µmg 0, 2.0,1.10 λ a i D 1 1, 2 2000
OI = OI ' = ms = = = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm ) Kết quả: λ = 0, 6µm ± 6,37% ⇒ Chọn D.
k k 10
T/2

T/2
t1

A1 I' O I P A2 A

Độ giảm biên độ (so với O) sau mỗi lần qua O là:


F A1 = A − ∆A1/ 2 = 16 ( cm )
∆A1/ 2 = 2. ms = 4 ( cm ) ⇒ 
k A 2 = A − 2∆A1/ 2 = 12 ( cm )
Gọi P là vị trí của vật trên quỹ đạo mà lò xo dãn 7 cm thì OP = 7 cm và IP = OP − OI = 5 cm.
Lần thứ 3 vật qua P thì vật đi từ A đến A1 (mất thời gian T/2), rồi đi từ A1 đến A2 (cũng mất thời gian T/2) và rồi đi từ A2 đến P
(mất thời gian t1).
1 PI 1 5 7π
Do đó t = T + t1 = T + arccos = 0, 2π + arccos = (s )
ω A2I 10 10 30
(Khi đi từ A2 đến P thì I là tâm dao động nên và biên độ so với I là A 2 I = A 2 − O I = 1 0 ( cm )

XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM


Câu 211. (150183BT) Để xác định độ cứng của một lò xo nhẹ, người ta treo lò xo theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới móc vào một vật nhỏ có khối lượng m = 500 ± 5 (g). Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa và đo khoảng thời gian giữa 21
lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng ta được t = 6,3 ± 0,1 (s). Lấy π = 3,14. Cho biết công thức tính sai số ti đối của đại lượng đo gián
∆y ∆a ∆b
tiếp y = an/bm (n, m > 0) là =n +m . Sai số tỉ đối của phép đo đô cứng lò xo là
y a b
A. 4,2%. B. 7,0%. C. 8,6%. D. 6,2%.
Hướng dẫn
* Khoảng thời gian giữa 21 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 20.T/2 = 10T ta được
T/10 = 0,63 ± 0, 01 ( s ) .
∆ (4π2 ) ∆m
* Công thức tính chu kì: T = 2 π m ⇒ k = 4 π 2 m2 ⇒ ∆ k = 2
+ +2
∆T
k T k 4π m T
∆k 5 0,01
⇒ = 0+ +2 = 0, 042 = 4, 2% ⇒ Chọn A.
k 500 0,63
Câu 212. Một học sinh đo gia tốc trọng trường thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng được kết quả T =
(0,69 ± 0,01) s. Sau đó, đo độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ℓ = (119,5 ± 0,5) mm. Lấy π = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc
trọng trường là
A. 3,3%. B. 3,0%. C. 2,5%. D. 1,2%.
Hướng dẫn
* Công thức tính chu kỳ: T = 2 π m = 2 π ∆ ℓ ⇒ g = 4 π 2 ∆ ℓ2
k g T

∆g ∆ ( 4π2 ) ∆∆ℓ ∆T 0,5 0,01


⇒ = +2 +2 = 0+ +2 = 0,033 ⇒ Chọn A.
g 4π2 ∆ℓ T 119,9 0,69

69 70
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – SÓNG CƠ HỌC MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP SÓNG CƠ HỌC MỚI LẠ KHÓ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN SÓNG CƠ HỌC HAY – MỚI - LẠ
PHÂN BIỆT TRUYỀN SÓNG VÀ DAO ĐỘNG ......................................................................... 70 PHÂN BIỆT TRUYỀN SÓNG VÀ DAO ĐỘNG
SỐ ĐIỂM CÙNG PHA NGƯỢC PHA .......................................................................................... 70
Câu 214. (240066BT) Xét sóng ngang lan truyền theo tia X qua điểm O rồi mới đến điểm M. Biết điểm M dao động ngược pha với
KHOẢNG CÁCH CỰC ĐẠI CỰC TIỂU...................................................................................... 71 điểm O và khi O và M có tốc độ dao động cực đại thì trong khoảng OM có thêm 6 điểm dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng
truyền từ O đến M là
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG ............................................................................................................ 72 A. 3T. B. 3,5T. C. 5,5T. D. 2,5T.
Hướng dẫn
QUAN HỆ LI ĐỘ HAI ĐIỂM ....................................................................................................... 73
Các điểm dao động cùng pha hoặc dao động ngược pha thì cùng qua vị trí cân bằng (cùng có tốc độ dao động cực đại)
ĐƯỜNG SIN KHÔNG GIAN THỜI GIAN .................................................................................. 76 => Hai điểm liên tiếp cùng có tốc độ dao động cực đại thì cách nhau 0,57.
Trên đoạn OM có 8 điểm cùng có tốc độ dao động cực đại thì cách nhau OM = 7.0,57 = 3,57, => Thời gian truyền sóng từ O đến
ĐIỀU KIỆN SÓNG DỪNG ........................................................................................................... 79 M là 3,5T
=> Chọn B.
DỊCH NGUỒN GIAO THOA ........................................................................................................ 89 Câu 215. (240067BT)Môt sóng cơ (sóng ngang) lan truyền dọc theo trục X qua điểm B rồi đến C rồi đến D với chu kì T, biên độ 3
SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ TRUNG GIAN............................................................... 91 cm và bước sóng lan truyền λ. Biết BC = λ, BD = 2,5 λ và tại thời điểm t1 điểm B qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hỏi đến thời
điểm t1 + 3T thì tổng quãng đường đi được của ba phần tử B, C và D là
LI ĐỘ CÁC ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG NỐI HAI NGUỒN .............................................................. 92 A. 66 cm. B. 108 cm. C. 69 cm. D. 44 cm.
Hướng dẫn
LI ĐỘ CÁC ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG BAO ELIP ........................................................................... 93 Ở thời điểm t1 + 3T thì:
* Điểm B đi được quãng đường SB = 3.4A = 12A;
GIAO THOA VỚI BA NGUỒN KẾT HỢP .................................................................................. 97 BC λ
* Phải mất thời gian t BC = = = T sóng mới đến được điểm c nên thời gian dao động của C chỉ là 2T và quãng đường đi là
GIAO THOA VỚI NGUỒN KHÔNG ĐỒNG BỘ ........................................................................ 98 v v
SC = 2.4A = 8A;
CƯỜNG ĐỘ ÂM MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM ................................................................................. 103 BD 2, 5λ
* Phải mất thời gian t BD = = = 2,5T sóng mới đến được điểm D nên thời gian dao động của D chỉ là 0,5T và quãng
v v
NGUỒN NHẠC ÂM .................................................................................................................... 108
đường đi là SD = 2A.
⇒ S = SB + SX + SD = 22A = 66 cm ⇒ Chọn A.

SỐ ĐIỂM CÙNG PHA NGƯỢC PHA

Câu 216. Tai O có một nguồn phát sóng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 1,6 m/s. Ba điểm A, B, C nằm trên cùng phương tmyền
sóng và cùng phía so với O cách O lần lượt lượt là 9 cm, 24,5 cm và 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
O A B C
* Điểm M trên đoạn BC dao động cùng pha với A thì phải thỏa mãn:
BA ≤ MA = kλ = 8k ≤ CA hay15,5 ≤ k ≤ 33,5 ⇒ k = 2;3; 4 ⇒ Chọn C.
Câu 217. Môt nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại
O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn OM là 6, trên đoạn
ON là 4 và trên đoạn MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm. B. 26 cm. C. 21 cm D. 19 cm
Hướng dẫn
* Bước sóng: λ = 4 cm.
* MN max = OM 2 − ON 2 = 8 5 = 19,9 ( cm ) N

⇒ Chọn D.
O M

Câu 218. Môt nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O lan truyền trên mặt chất lỏng với khoảng cách ngắn
nhất giữa hai đinh sóng liên tiếp là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng dao động cùng pha với O. Không tính hai đầu mút thì
trên khoảng OM có 6 điểm dao động cùng pha với O và trên khoảng ON có 3 điểm dao động cùng pha với O và trên khoảng MN thì
có 6 điểm dao động cùng pha với O. Đoạn MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm. B. 35 cm. C. 45 cm. D. 52 cm.
70
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn M M
* Từ hình vẽ: OH = 2λ = 8cm;OM = 7λ = 28cm ; ON = 4λ = 16cm
⇒ MN = MH + HN
N A
⇒ MN = OM 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2 H
2A
⇒ MN = 40, 7 ( cm ) M A

⇒ Chọn A.
N
0,5λ N 0,5λ

2 2
* Tính MN max = ( 0,5λ ) + ( 2A ) = 0, 625λ
Câu 219. Tao sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước. Hai vòng tròn sóng liên tiếp có đường kính hcm kém nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B
trên mặt nước đối xứng nhau qua O và đao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C trên mặt nước có AC ⊥ BC . Trên đoạn CB có 3 ⇒ Chọn D.
điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn AC có 12 điểm dao động lệch pha π/2 với nguồn O. Khoảng cách từ A đến C gần giá trị Câu 222. Mỏt sợi dây dài 24 cm hai đầu cố định được kích thích sóng dừng (ngang) với biên độ tại bụng là 2 2 3 cm và trên dây có
nào nhất sau đây? hai bụng sóng. Hai điểm M và N trên dây sao cho chia dây thành ba đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất
A. 20 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 45 cm. và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm MN là
Hướng dẫn A. 1,2. B. 1,25. C. 1,4. D. 1,5.
* Bước sóng: λ = 1,6 cm. C Hướng dẫn
* Vì trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O nên: * Vì trên dây có hai bụng nên: 24 cm = 2.7/2 ⇒ 7 = 24 cm ⇒ (MN)min = 7/3 = 8 cm
OM = kλ và OA = OB = OC = (k + 1,5)λ. ⇒ Hai điểm này đối xứng nhau qua nút chính giữa dây và vị trí cân bằng của chúng đều cách nút này là 7/6 nên biên độ đều bằng
* Vì trên AC có 12 điểm dao động lệch pha π/2 với nguồn O nên thứ tự bán kính là: (k + M 2πx
1,25)λ; (k +0/75) λ; (k + 0,25) λ; (k − 0,25) λ; (k −0,75) λ; (k −1,25) λ, A 0 = A max sin
B A λ
* Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AC. O
Điều kiện: ( k − 1, 75 ) λ < ON < ( k − 1, 25 ) λ hay 2π.λ / 6 2 2
A 0 = 2 3 sin = 3 ( cm ) ⇒ ( MN )max = ( MN )min + ( 2A 0 ) = 10 ( cm )
2 2 2 λ
( k − 1, 75) < ( k + 1,5) − k 2 < ( k − 1, 25) ⇒ k = 6 ⇒ AC = 2MO = 2kλ = 19, 2cm ( MN )max 10
⇒ Chọn A. ⇒ = = 1, 25 ⇒ Chọn B.
( MN )min 8
Câu 223. Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò
KHOẢNG CÁCH CỰC ĐẠI CỰC TIỂU xo trong quá trình dao động là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm. Biết bước sóng lớn hơn 40 cm. Tốc độ truyền sóng

A. 9 m/s. B. 18 m/s. C. 12 m/s. D. 20 m/s.
Câu 220. (1240064BT1M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 12 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng Hướng dẫn
MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 2,5 BC = 20
* Khoảng cách cực tiểu: ℓ min = BC − ∆u max → ∆u max = 4
2 cos(20πt) cm, tạo ra sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M ℓ min =16
2 πd 2 π.20
và N khi có sóng truyền qua là ∆u = A 2 + A 2 − 2A A cos ∆ϕ π ∆ϕ= λ = v .15
max 1 2
 1 2
→ ∆ϕ = → v = 1800 ( cm / s ) ⇒ Chọn B
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17 cm. 3
Hướng dẫn
Bước sóng: λ = vf = 160/10 = 16 cm.
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
∆u = u N − u M = 2,5 2 cos ( 20πt ) − 2,5 2 cos ( 20πt + 3π / 2 ) = 5cos ( 20πt + π / 4 ) .
⇒ ∆u max = 5cm. Câu 224. (4240068BT1) Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần
số 2 Hz với biên độ A = 6 5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì
ℓ vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phưong án đúng.
∆u
u2 A. vQ = −24π cm/s. B. vQ = 24π cm/s. C. vP = 48π cm/s. D. vP = −24π cm/s.
Hướng dẫn
u1 O1O 2 Bước sóng: λ = v/f = 12 cm.
O1 O2 Chu kì sóng: T = l/f = 0,5 s.
Ở thời điểm t = T/2 = 0,25 s điểm O trở về vị trí cân bằng và sóng mới truyền
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử tại M và N là: O Q
được một đoạn λ/2 = 6 cm, nghĩa là vừa đến P (và Q đều chưa dao động), tức là
2 2 lúc này O, P và Q thẳng hàng lần thứ 1. P
ℓ max = ( O1O2 ) + ( ∆u max ) = 122 + 52 = 13 ( cm ) ⇒ Chọn A. λ/2
Vì P luôn dao động ngược pha với O nên P và O luôn đối xứng quan trung O
Câu 221. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với biên độ tại bụng là 0,1875 λ (với λ là bước sóng). Gọi M và N là hai điểm bụng liên điểm I.
tiếp. Giá trị lớn nhất của MN là I P Q
A. 0,57. B. 0,757. C. 0,5347. D. 0,6257 Lần thứ 2 ba điểm thẳng hàng, lúc này: −u 0 = u p = 0,5u Q > 0 , điểm P có li độ dưong và đang đi xuống còn điểm Q có li độ
Hướng dẫn
dưong và đang đi lên.
2 2
u  u 
Điểm Q dao động vuông pha với điểm P nên:  P  +  Q  = 1
A  A 
2 2
 0,5u Q   u 0 
⇒  +  = 1 ⇒ u Q = 12 ( cm ) ⇒ u P = 6 ( cm )
 6 5  6 5
71 72
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
 2 Câu 228. Môt sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với phương trình dao động tại nguồn u 0 = A cos ( 2 πt / T + π / 2 ) cm.
2 2
( ) 2
 v P = −ω A − u P = −4π 6 5 − 6 = −48π ( cm / s ) Ở tại thời điểm t = 3T/4, một điểm M cách nguồn λ/3 có li độ là −2 cm. Tìm A.
⇒ ⇒ Chọn B.
2
 v = −ω A 2 − u 2 = −4π 6 5 − 122 = 24π ( cm / s ) A. 2 cm− B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 4 cm
 Q Q ( ) Hướng dẫn
Câu 225. (240069BT) Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số  2πt π 2π / λ / 3  t = 0,75T
* Tại M: u M = A cos  + −  ( cm ) 
u M = −2
→ A = 4 ( cm ) ⇒ Chọn D.
2 Hz với biên độ A = 6 5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận  T 2 λ 
tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 3 thì Q có li Câu 229. (24006lBT) Một sóng cơ học có bước sóng λ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách nhau 7λ/3.
độ là Coi biên độ sóng không đổi. Biêt phương trình sỏng tại M có dạng u M = 3cos 2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Thời điểm tốc
A. −5,5 cm. B. 12 cm. C. 5,5 cm. D. −12 cm. độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là
Hướng dẫn
A. 3π cm/s. B. 0,5π cm/s. C. 4π cm/s. D. 6π cm/s.
Bước sóng: λ = v/f = 12 cm.
Chu kì sóng: T = l/f = 0,5 s. Hướng dẫn
Ở thời điểm t = T/2 = 0,25 s điểm O trở về vị trí cân bằng và sóng mới truyền được 7λ
O Q 2π.
một đoạn λ/2 = 6 cm, nghĩa là vừa đến P (và Q đều chưa dao động), tức là lúc này O, P 2πd 3 = 2.2π + 2π
và Q thẳng hàng lần thứ 1. P Dao động tại N trễ pha hơn dao động tại M: ∆ϕ = =
λ/2 λ λ 3
Vì P luôn dao động ngược pha với O nên P và Lần 3: O luôn đối xứng quan trung O
điểm I.  v M = −6π sin 2πt ( cm / s )
I P Q 
Lần thứ 2 ba điểm thẳng hàng, lúc này: u P = 0,5u Q > 0 , điểm P có li độ dương và Vận tốc tại M và N:  2π 

đang đi xuống còn điểm Q có li độ dương và đang đi lên. P Q  v n = −6π sin  2πt − 2.2π −  ( cm / s )
  3 
Xét lần 3, lúc này: u O = −u P = −0,5u Q > 0 , điểm P có li độ âm và đang đi lên còn O I
π
điểm Q có li độ âm và đang đi xuống Khi v M = 6π ( cm / s ) ⇒ 2πt = ±
2 2
2
u  u 
Điểm Q dao động vuông pha với điểm P nên:  P  +  Q  = 1  π 2π 
⇒ v N = −6π sin  ± −  = ±3π ( cm / s ) ⇒ Chọn A.
 uA   A   2 3 
2 2
 0,5u Q   u Q  Câu 230. (240062BT)Môt sóng cơ học được truyên theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương ừình dao động tại nguồn O có
⇒  +  = 1 ⇒ u Q = 12 ( cm ) ⇒ u Q = −12 ( cm ) ⇒ Chọn C. dạng u = 6sinπ/3 (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 4,5 s là
 6 5  6 5
A. π/3 cm/s. B. − π cm/s. C. π cm/s. D. π/3 cm/s.
Câu 226. Tai thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với Hướng dẫn
biên độ A. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương huyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên
dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đối khi truyền đi. Sau bao lâu kể từ khi điểm O dao động thì ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần   πt1 π
 πt πt1  3 =6
thứ 2? u = 6sin ( cm )  t = t1
→ u1 = 6sin = 3 ( cm ) ⇒ 
A. 0,375 s. B. 0,463 s. C. 0,588 s. D. 0,625 s.  3 3  πt1 5π
Cách 1: 
Hướng dẫn  3 = 6

Bước sóng: λ = v/f= 12 cm.  πt π
t = t1 + 4,5s
Chu kì sóng: T = l/f = 0,5 s.  v = 2π cos ( cm / s )  → v 2 = 2π cos ( t1 + 4,5s ) = π ( cm / s )
Ở thời điểm t = T/2 = 0,25 s điểm O trở về vị trí cân bằng và sóng mới truyền được  3 3
O Q Cách 2: Vì t 2 − t1 = 4, 5s = 3.1, 5 = ( 2.1 + 1) T / 4 với n = 1 là số lẻ nên v 2 = +ωx1 = π (cm/s)
một đoạn λ/2 = 6 cm, nghĩa là vừa đến P (và Q đều chưa dao động), tức là lúc này O, P
và Q thẳng hàng lần thứ 1. P ⇒ Chọn C.
Vì P luôn dao động ngược pha với O nên P và O luôn đối xứng quan trung điểm I. λ/2
O Câu 231. Môt sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua điểm M rồi mới đến điểm N cách nhau λ/6. Tại một thời
I P Q điểm nào đó M có li độ 2 /3 cm thì N có li độ 3 cm. Tính biên độ sóng.
A. 4,13 cm. B. 3,83 cm. C. 3,76 cm. D. 3,36 cm.
Lần thứ 2 ba điểm thẳng hàng, lúc này: −u 0 = u p = 0,5u Q > 0 , điểm P có li độ dương và đang đi xuống còn điểm Q có li độ Hướng dẫn
2 2
 0,5u Q   u Q  2A * Điểm M sớm .pha hơn điểm N là 2π / 6 = π / 3.
dương và đang đi lên. Vì P, Q dao động vuông pha nên:   +  = 1 ⇒ uQ = .
 A   A  5  u M = A cos ωt
 uM =2 3
uQ Chọn   π 1 3  → A = 3, 76 ( cm )
1 9 1 2 u N =3
⇒ t = t OQ + arcsin = + arcsin ≈ 0, 463 ( s ) ⇒ Chọn B.  u N = A cos  ωt − 3  = 2 A cos ωt + 2 A cos ωt
ω A 24 4π 5   
⇒ Chọn C.
Câu 232. (240063BT)Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz, khoảng cách MN = 2 cm.
QUAN HỆ LI ĐỘ HAI ĐIỂM Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có
A. li độ 2 3 cm và đang giảm. B. li độ 2 cm và đang giảm.
Câu 227. Môt sóng cơ học lan truyền qua điểm M và phương trình dao động của điểm M là u = 4sinπt/6 (mm). Tại thời điểm t1, li độ C. li độ 2 3 cm và đang tăng. D. li độ −2 3 cm và đang tăng.
của điểm M là 2 3 cm, sau đó 3 s thì li độ của điểm M là Hướng dẫn
A. 2mm. B. 3 mm. C. −2mm. D. ±2mm.
Hướng dẫn
 πt1 π
πt1`  6 =3 π ( t 1 + 3)
u1 = 4sin =2 3⇒ ⇒ u 2 = 4sin = ±2 ( mm ) ⇒ Chọn D.
6  πt1 = 2π 6
 6 3

73 74
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
* Dao động tại N trễ pha hơn tại M là: M * Góc quét từ t1 đến t2: N
2πd 2π.2 π A 3π M
∆ϕ = = = . = ∆ϕ = ω.0, 75 ⇒ ω = 2π ( rad / s ) M P
λ 8 2 2 2
∆ϕ
* Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm = A/2 và đang giảm thì phần tử vật *Tại thời điểm t1 hình chiếu của điểm N qua VTCB theo chiều âm ∆ϕ / 2
∆ϕ / 2
5,5
chất tại N có li độ A 3 / 2 và đang tăng nên: v N = −ωA = −15π ( mm / s ) ≈ −4, 7 N
⇒ Chọn C. −6 6 ∆ϕ / 2

A 3 ⇒ Chọn C.
N
2
Câu 233. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox, sóng truyền qua điểm P
P rồi mới đến điểm Q với PQ =15 cm. Biên độ sóng 1 cm và không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t1 điểm P có li độ 0,5 cm và đang
chuyển động theo chiều dương thì vào thời điểm t2 = t1 + 0,05 s điểm Q có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. −0,5 3 cm, theo chiều dương. B. 0,5 3 cm, theo chiều âm.
C. −0,5 cm, theo chiều dương. D. 0,5 cm, theo chiều âm. ĐƯỜNG SIN KHÔNG GIAN THỜI GIAN
Hướng dẫn Câu 236. Sóng cơ truyền trên trục Ox trôn một sợi dây đàn hồi rất dài với chu u(cm)
kì 3 s. Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm t0 (đường nét đứt) và thời điểm
* Dao động tại Q hễ pha hơn tại P:
t1 = t0 + 0,75 s (đường nét liền). Biết MP = 7 cm. Gọi S là t1 số tốc độ dao 8
2πd 2πfd Q( t1) động của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị
∆ϕ = = = 3.2π + 1,5π
λ v nào nhất sau đây? 4
* Góc quét thêm: ∆ϕ ' = ω∆t = 20π.0, 05 = π −0,5 3 π/6
A. 4. B. 5. O
π/3 C. 3. D. 2 M N P x(cm)
⇒ Điểm Q có li độ −0, 5 3 cm, theo chiều dương.
Q( t 2)
⇒ Chọn A.
−8
P( t1)
Hướng dẫn
Câu 234. Trẽn sợi dâỵ có ba điểm theo đúng thứ tự M, N và P khi sóng chưa lan truyền đến thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi
sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 điểm M và P là hai điểm gần nhau nhất có li độ tương ứng là −8 λ vT MP = 7
* Từ đồ thị: MP = MN = NP = v∆t + = v∆t + 
∆t = 0,75;T = 3
→ v = 4 ( cm / s )
mm và 8 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75 s thì li độ phần tử tại M và P đều là 5,5 mm. Tốc độ dao động của N vào 3 3
thời điểm t1 gần giá trị nào nhất sau đây? 2π 2π
A 8
A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 cm/s. D. 6 cm/s. ωA 4π
⇒δ= = T = 3 = ⇒ Chọn A.
Hướng dẫn v v 4 3
∆ϕ A
∆ϕ ∆ϕ
∆ϕ 5,5 sin 2 2 + cos2 2 =1 337 Câu 237. Sóng cơ (ngang) lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài theo chiều
* Hình 1: sin = ; Hình 2: cos = → A = ( mm ) dương của trục Ox với chu kì T. Gọi A và B là hai điểm trên dây. Trên hình
2 8 2 A 2
vẽ là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1. Thời điểm gần nhất điểm A và B cách B
* Góc quét từ t1 đến t2: N nhau 45 cm là t2 = t1 + ∆t. Nếu trong một chu kì khoảng thời gian điểm A và
M B có li độ toái dấu nhau là 0,3 s thì ∆t là?
3π M P
= ∆ϕ = ω.0, 75 ⇒ ω = 2π ( rad / s ) A. 0,175 s. B. 0,025 s. A
2 O
∆ϕ C. 0,075 s. D. 0,150s. x(cm)
*Tại thời điểm t1 hình chiếu của điểm N qua VTCB theo chiều âm ∆ϕ / 2
∆ϕ / 2
5,5
nên: v N = −ωA = −60, 999 ( mm / s ) ≈ 6,1 N
−8 8 ∆ϕ / 2

⇒ Chọn D.
60 120 180
Hướng dẫn
P
* Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại O:
d 3 3π
∆ϕ = 2π = 2π = 7π / 8 3π / 8 C
Câu 235. Trên sợi dây có ba điểm theo đúng thứ tự M, N và P khi sóng chưa lan truyền đến thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi λ 8 4
sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 điểm M và P là hai điểm gần nhau nhất có li độ tương ứng là −6mm 3π
2.
và 6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75 s thì li độ phần tử tại M và P đều là 4,5 mm. Tốc độ dao động của N vào thời 2∆ϕ 2∆ϕ 4 ⇒ T = 0, 4 ( s ) O
⇒ 0,3 = ∆t = = T=
điểm t1 gần giá trị nào nhất sau đây? ω 2π 2π
A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 cm/s. D. 6 cm/s. * Để A và B cách nhau 45 cm thì chủng phải cùng li độ. Lần đầu tiên chúng cùng
B
Hướng dẫn 7
li độ thì véc tơ OC phải quay được một góc ∆ϕ = .2π tương ứng thời gian
∆ϕ ∆ϕ 16
∆ϕ A ∆ϕ 4,5 sin2 2 + cos2 2 =1 377
* Hình 1: sin = ; Hình 2: cos = → A = ( mm ) 7
2 8 2 A 2 ∆t = .T = 0,175 ( s )
16

⇒ Chọn A.

75 76
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Câu 238. (240065BT) Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox u(cm)  A 3  π ωA 3  π t =0
với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời u M = cos  ωt +  ⇒ v M = − sin  ωt +  →ω A = 80 3
A 2  6 2  6  vM = 60
điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận 
tốc dao động của điểm C là vc = −0,5πv. Tính góc OCA.   π
B  u N = A cos  ωt + 
A. 106,1°. B. 107,3°. C. 108,4°. D. 109,90. C x(cm)   6
O Chọn gốc thời gian là thời điểm t1 thì: 
D
 u = − A cos  ωt + π  ⇒ v = u ' = ωA sin  ωt + π 
 P   P P  
2  6 2  6
 23
 t=  23 π 
Hướng dẫn  
18f
ωA =80 3
→ v P = 40 3 sin  2πf +  = 53 ( cm / s )
  18f 6 
* Vì AB = BD nên thời gian dao động từ A đến B là t 2 − t1 = T / 6 tương ứng với sóng truyền từ O đến C với quãng đường ⇒ Chọn A.
OC = λ / 6 ⇒ CD = λ / 4 − λ / 6 = λ / 12. Câu 241. Sóng dứng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hỉnh bên. (1)
2a
Vì C đang ở VTCB nên có tốc độ cực đại: v max = ωa = 2πa / T = 0, 5πv. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ A. Thời M
b
điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian ∆t và 3 ∆t thì hỉnh ảnh (2)
 2 2
10
AC = CD 2 + AD 2 =   +   = sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v.
λ λ O B
λ
  12   4  12 Tốc độ dao động cực đại của điểm M là:
⇒ AD = a = vT / 4 = λ / 4 ⇒  (3)
−b
2 2
 2 2 λ λ 2 −2a
AO = OD + AD =   +   = λ
  4   4  4
πva 2πva 6 2va 3 πva 2
2 2 2 A. . B. . . C. D. .
 λ   10   2  L 2 L L L
  +  λ  −  λ 
2 2
OC + CA − OA 2
 6   12   4  = − 10 Hướng dẫn
⇒ cos ∠OCA = =
3OC.OA λ 10 10 * Vì trên dây có bốn bụng sóng nên: L = 4λ / 2 = 2vT ⇒ T = 0,5L / v. E
2. . λ 2a (1)
6 12 Theo bài ta: t EI = ∆t; t IJ = 2∆t; t JK = ∆t ⇒ T / 2 = t EK = t EI + t IJ + t JK = 4 ∆t b I M
⇒ ∠OCA = 108, 40 ⇒ Chọn C. ⇒ ∆t = T / 8 . Vì t EI = T / 8 ⇔ IM = λ / 8. (2)

Câu 239. Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trang điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P 2π 2π λ O
⇒ A M = A max cos MI = 2a cos . = a 2 (3)
với chu kỳ T (T > 0,5 s). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + 0,5 s (đường 2); M, N và P là vị trí cân 3 8 8 −b
bằng của chúng trên dây. Lấy 2 11 = 6,6 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t0 = t1 − 1/9 s, vận tốc dao động 2π π J
⇒ v M max = ωA M = ωA 2 = a 2 = va 2 ⇒ Chọn D. −2a
của phần tử dây tại N là T L K
A. 3,53 cm/s. B. 4,98 cm/s. C. −4,98 cm/s. D. −3,53 cm/s. Câu 242. Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1 cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước
(Trích đề của SỞ GD&ĐT VĨNH PHỨC − ngày 19/03/2017) sóng λ = 12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng
Hướng dẫn của nó một khoảng 1 cm thì điểm C ở
  π A. trên vị trí cân bằng 3cm. B. dưới vị trí cân bằng 2 cm.
A = u 2 + u 2 = 0, 75 u N = 0, 75cos  3πt + 2  = −3π.
 1 2
   C. dưới vị trí cân bằng 3 cm. D. trên vị trí cân bằng 2 cm.
* Hai thời điểm vuông pha nên:  3 2 ⇒
 T = 0,5 ⇒ T = ( s )  v = −3π.0, 75sin  3πt + π  Hướng dẫn
4 3  

N
 2 2πx C 2π.8
2 sin sin
1 uC λ = 12 = − 3
t =− * Từ =
→ v N = −3,53 ( cm / s )
 9
uB 2πx B 2π.1
sin sin C
λ 12 A
⇒ Chọn D. B
Câu 240. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần u(cm)
⇒ u C = − 3u B = − 3 ( cm ) ⇒ Chọn C.
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4
cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) Câu 243. Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ của bụng sóng là 2a, trên có có ba điểm liên tiếp theo đủng thứ
và t2 = t1 + 23/(18f) (đường liền nét). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MN − NP = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Tần số dao động của sóng
biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm x(cm) là
t2, vận tốc của phần tử dây ở P là? O B A. 5Hz. B. 9 Hz. C. 2,5 Hz. D. 8 Hz.
A. 53 (cm/s). B. 60 (cm/s). C. −53 (cm/s). D. −60 (cm/s).
Hướng dẫn
12 24 36
Hướng dẫn 2a
M N P
Bước sóng: λ = 36 − 12 = 24 cm; Điểm M và N thuộc cùng 1 bó sóng nên dao động cùng pha nhau và ngược pha với điểm P. a
Gọi A là biên độ tại bụng, điểm N là điểm bụng nên AN = A, điểm M cách điểm bụng gần nhất là 2 cm nên biên độ:
2πx 2π.2 A 3 2πx 2π.4 A
A M = A cos = A cos = và điểm P cách bụng gần nhất là 4cm nên: A P = A cos = A cos =
λ 24 2 λ 24 2
23 5π  λ λ
Vì ∆ϕ = ω∆t = 2πf. = 2π + nên tại thời điểm ti điểm N có li độ 18/9 và đang đi xuống. MN = 2 + 2. 12 MN − NP =8 v
18f 9 * Từ hình vẽ: 
λ=
→ λ = 24 ( cm )  f
→ f = 5 ( Hz )
λ
 NP = − 2. λ
 2 12

77 78
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn
ĐIỀU KIỆN SÓNG DỪNG 2πx
* Chọn nút N làm gốc, biểu thức sóng dừng: u = A max sin cos ωt với λ = 24m.
λ
Câu 244. Khi thực hành khảo sát hiện tượng sóng dừng, học sinh sử dụng máy phát dao động có tần số f thay đổi được. Tốc độ truyền  2π ( −15 ) u 'A( t1 ) < 0 π
u A ( t1) = 5sin cos8πt1 = 2,5   → 8πt1 =
sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng sợi dây. Khi lực căng sợi dây là F1, thay đổi tần số, nhận thấy trên dây xuất hiện sóng  24 4
⇒ ⇒ Chọn D.
dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số hơn kém nhau ∆f = 32 Hz. Khi lực căng dây là F1 = 2F1 và lặp lại thí nghiệm như trẽn thì hai u 2π.8  129 
= 5sin cos8π  t1 +  = 1, 66 ( cm )
tần số liên tiếp để có sóng dừng hơn kém nhau là ∆f’. Giá trị ∆f gần giá trị nào nhất sau đây? 
A( t2 )
24  64 
A. 96 Hz. B. 22 Hz. C. 8 Hz. D. 45 Hz.
Câu 250. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và nút liền kề là 6
Hướng dẫn
cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2 m/s và biên độ lớn nhất là 4 cm. Điểm N là một nút sóng và P, Q là hai điểm nằm hai bên N cách
λ v F F F N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t1, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t1 + ∆t,
* Điều kiện sóng dừng ℓ = k = k. = k ⇒f =k ⇒ ∆f =
2 2f 2f 2ℓ 2ℓ phần tử Q có li độ là 3 cm. Giá trị ∆t nhỏ nhất là
2F A. 2/15 s. B. 0,02 s. C. 0,15 s. D. 0,05 s.
* Khi lực căng tăng gấp đôi thì ∆f ' = = ∆f 2 = 32 2 = 45, 25 ( Hz ) ⇒ Chọn D.
2ℓ Hướng dẫn
Câu 245. (240070BT)Tốc độ truyền sóng v trên sợi dây đàn hồi phụ thuộc lực căng dây F theo biểu thức v = F / m , với m là khối λ 2π
* Bước sóng: λ = 24cm ⇒ T = = 0, 2 ( s ) ⇒ ω = = 10π ( rad / s )
lượng trên mỗi đơn vị độ dài của dây. Khi tần số f = 60 Hz trên dây hai đầu cố định có sóng dừng với k bụng sóng. Tăng hoặc giảm v T
lực căng một lượng F/2 thì để có sóng dừng xuất hiện ở trên dây có k bụng sóng với hai đầu cố định phải thay đổi tần số một lượng 2πx
* Chọn nút N làm gốc, biểu thức sóng dừng: u = A max sin cos ωt.
nhỏ nhất lần lượt là ∆f1 và ∆f2. Chọn phương án đúng. λ
A. ∆f1 = 15,35 Hz. B. ∆f1 = 17,57 Hz. C. ∆f2 = 13,48 Hz. D. ∆f2 = 17,57 Hz.
 2π ( −15 ) u 'Pt1 π
Hướng dẫn  u P( t1) = 4sin cos ωt1   → ωt 1 =
 24
  3
λ v 
* Điều kiện sóng dừng: ℓ = k =k . Vì ℓ và k không đôi nên f tỉ lệ với v. ⇒ 2 2
⇒ ∆t = 0, 05 ( s )
2 2f u 2 π.16 5π
= 4sin cos ω ( t1 + ∆t ) = 3 ( cm ) ⇒ ωt1 + ω∆t =
* Khi lực căng tăng một lượng F/2 thì tốc độ là v1 = v 1,5 ⇒ f1 = f 1,5  B( t 2 ) 24 6
 
−2 3
⇒ ∆f1 = f1 − f = f ( )
1,5 − 1 ≈ 13, 48 ( Hz )
Câu 251. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với
* Khi lực căng giảm một lượng F/2 thì tốc độ là v 2 = v 0,5 ⇒ f 2 = f 0, 5. AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc
dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
( )
⇒ ∆f 2 = f − f 2 = f 1 − 0,5 ≈ 17,57 ( Hz ) ⇒ Chọn B. A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 246. (240071 BT). Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 42,3 Hướng dẫn
cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là  λ 2πMB A max
AB = 18cm = ⇒ λ = 72 ( cm ) ⇒ A M = A max cos =
A. 65. B. 34. C. 66. D. 32.  4 λ 2
Hướng dẫn Theo bài ra: 
 v ≤ ωA = ωA max ⇔ u ≥ A max 3
OA OB 21,15 sb = 2n + 1  P M
2
B
2
Xét = = = 32 + 0,5384 ⇒ 
0,5λ 1,5λ 0,5.13  n
 sn = 2n + 2 = 66
q > 0,5 Cách 1:
Câu 247. (240072BT)Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 242,3 ωA max T T
Trong một chu kỳ khoảng thời gian để v B ≤ là 4. tức là = 0,1
cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là 2 12 3
A. 165. B. 324. C. 323. D. 162. λ 0, 72
Hướng dẫn ⇒ T = 0,3 ( s ) ⇒ v = = = 2, 4 ( m / s ) ⇒ Chọn D.
T 0,3
OA OB 21,15 sb = 2n + 2
Xét = 161
 + 0,5333 ⇒
 sn = 2n + 1 = 323
= =
0,5λ 1,5λ 0,5.1,5 n q > 0,5
A 3
Câu 248. (240073BT)Môt sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung vái tần số f = 10 Hz thì trên
2
dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 5 điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng T /12 T /12 T /12
trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng
v v max
sóng dừng ổn định? − max v T /12 u
2 2
A. 10/3 Hz. B. 10/9 Hz. C. 8/3 Hz. D. 4/3 Hz.
A 3
Hướng dẫn −
2
f
Áp dụng ∆f min = ; với n = 5 và f = 10Hz ta được:
( 2n − 1) Cách 2:
10 10
∆f min = = ( Hz ) ⇒ Chọn B. A max 3 T T
( 2.5 − 1) 9 Trong một chu kỳ khoảng thời gian để u B ≥ là 4. tức là = 0,1
2 12 3
Câu 249. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách hai nút liên tiếp là 12 m. Trên dây có những phần tử λ 0, 72
dao động với tần số 4 Hz và biên độ lớn nhất là 5 cm. Điểm N là một nút sóng và A, B là hai điểm nằm hai bên N cách N lần lượt là ⇒ T = 0,3 ( s ) ⇒ v = = = 2, 4 ( m / s ) ⇒ Chọn D.
T 0,3
15 m và 8 m. Tại thời điểm t1, phần tử A có li độ 2,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t1 + 129/64 s, phần tử B có
li độ là. Câu 252. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm gần nhau nhất có cùng biên độ 3 mm có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm và
A. −1,50 cm. B. 2,50 cm. C. −0,75 cm. D. −1,66 cm. hai điểm gần nhau nhất có cùng biên độ 3 mm có vị trí cân bằng cách nhau cũng là 10 cm. Bước sóng gần giá trị nào nhất sau đây?
79 80
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
A. 65 cm. B. 50 cm. C. 58 cm. D. 75 cm Câu 257. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 30 cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng
Hướng dẫn kết A hợp với bước sóng 10 cm. Tại một điểm Q nằm trên đường thẳng qua A, vuông góc với AB cách A một đoạn x. Nếu Q nằm trên
 ∆ϕ a 3 vân cực đại thì thì x có giá trị lớn nhất là
cos = = A. 50 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 6.
 2 A A ∆ϕ 1 π
* T ừ:  ⇒ tan = ⇒ ∆ϕ = Hướng dẫn
sin ∆ϕ = b = 3 2 3 3 ∆ϕ
 −A ∆ϕ A *Theo bài ra: AB − QA = λ ⇔ x 2 + 32 − x 0 = 1 ⇒ x = 40 (cm) Q
2 A A
∆ϕ=
2 πd 2 π.10
= −b b a
→ λ = 60 ( cm ) ⇒ Chọn C.
λ λ

A B
Câu 253. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có
những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên
dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang
hướng ra xa vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là
A. −0,75 cm. B. 1,50 cm. C. −1,50 cm. D. 0. Câu 258. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lòng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24 cm dao động điều hòa cùng
Hướng dẫn phương vuông góc mặt nước, cùng pha tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cách đều A và B và
λ 2πx cách trung điểm của AB đều là 16 cm. số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là
* Từ = 6 ( cm ) ⇒ λ = 10 ( cm ) ; u = A max sin cos ωt
2 λ A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Hướng dẫn
 2π. ( −10,5 ) 3 2 t = t1 π
u C = 3sin cos10πt = cos (10πt )( cm )  →10πt1 = − * Điểm E thuộc MO dao động cùng pha với các nguồn thì phải thỏa mãn: OA ≤ d = kλ ≤ MA M
 12 2 u C =1,5;vC > 0
4
 ⇔ 4,8 ≤ k ≤ 8 ⇒ k = 5, 6, 7,8 ⇒ Trên OM có 4 điểm
u = 3sin 2π.7 cos10πt = −1,5cos10πt cm  t = t1 =
79 E
( ) 40
→ u D = 0 ( cm ) => Trên MN có 8 điểm
 D 12 d 16
=> Chọn B.
⇒ Chọn D.
Câu 254. (240075BT) Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp cùng pha đặt cách nhau AB = 5 m phát ra âm có tần sô f =
A 12 O 12 B
440 Hz với tôc độ truyền âm là V = 330 m/s. Tại M người nghe được âm nhỏ nhất lần thứ ba khi đi từ A đến B. Khoảng cách AM là’
A. 0,625 m. B. 0,25 m. C. 1,25 m. D. 0,8125 m. 16
Hướng dẫn
Bước sóng: λ = v/f = 0,75 m. N
Hai nguồn kết hợp cùng pha nên nếu M là cực đại thuộc AB thì:
Câu 259. Tai mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1 và O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
AM − BM = ( m + 0,5 ) λ 1 cùng phương trình u =Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà
 ⇒ AM = ( AB + ( m + 0,5 ) λ ) = 2, 6875 + 0,375m
AM + BM = AB 2 phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2
Điều kiện 0 ≤ AM ≤ AB ⇒ m = −7,−6,..6 => Khi đi từ A thì cực tiểu lần 3 ứng với m = − 5 hay AM = 2,6875 + 0,375.(−5) = là
0,8125 m A. 14. B. 18. C. 16. D. 20.
Câu 255. Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A. Tại điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ 2A. Nếu cố Hướng dẫn
định các điều kiện khác chỉ tăng tần số dao động của nguồn lên hai lần thì biên độ dao động tại M là * Để M dao động cùng pha với O thì:
2π 2π M
A. 0. B. A. C. 2A.
Hướng dẫn
D. A 2 ∆ϕ =
λ
( MO − OO1 ) =
λ
( )
122 + x 2 − 12 = k.2π
x

* Lúc đầu M là cực đại nên MA − MB = ( n + 0,5) λ. Khi M gần O nhất thì k = 1 hay
λ
( )
122 + 9 2 − 12 = 1.2π ⇒ λ = 3 ( cm )
λ
λ '=
' O1 O O2
* Sau đó: 
→ MA − MB = ( n + 0,5) 2λ ' = ( 2n + 1) λ ' ⇒ A = 0 ⇒ Chọn A.
2
⇔λ = 2 λ ' M

Câu 256. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng O1O 2 24
* Xét = = 7 + 1 ⇒ Số cực đại 2.7 + 1 = 15;
kết hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm trên đường thẳng qua A, vuông góc với AB cách A một đoạn x. Nếu Q nằm trên λ 3
vân cực đại thì thì x có giá trị lớn nhất là Số cực tiểu 2.7 + 2 = 16 ⇒ Chọn C.
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3,5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 260. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 21 cm dao động điều hòa cùng
Hướng dẫn phương vuông góc mặt nước, cùng pha tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt 17 cm và
* Theo bài ra: AB − QA = λ ⇔ x 2 + 32 − x = 1 ⇒ x = 4 (cm) Q 10 cm. Điểm N đối xúng với M qua AB. Số điểm đứng yên trên đoạn MN là
A. 9. B. 8. C. 11. D. 3.
Hướng dẫn

A B

81 82
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
17 2 + 212 − 102 15 M AB ⇒
* Từ cos α = = Xét = 3 + 0, 6 ⇒ Các cực đại gần các nguồn nhất có hiệu đường đi 3λ.
2.17.21 17 λ M
⇒ AH = AM.cos α = 15 ( cm ) ⇒ BH = 6 ( cm ) Cực đại quaM gần B nhất: MA − MB = 3λ hay x
α H
MA − MB A B AB2 + MB2 − MB = 3λ ⇔ 182 + x 2 − x = 3.5 ⇒ x = 3,3 ( cm ) ⇒ Chọn B.
*Xét tại M: = 3,5 ⇒ M là là cực tiểu kể từ đường trung trực. * Xét tại H:
λ A O B
HA − HB
= 4,5 ⇒ Hà là cực N Câu 265. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thắng đímg và tạo sóng kết hợp có
λ
bước sóng 3 cm. Một đường thẳng m nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H cách B là 1 cm (H không thuộc
tiểu thứ 5 kể từ đường trung trực ⇒ Giữa H và M không còn cực tiểu nào khác ⇒ Trên đoạn MN có 3 điểm cực tiểu ⇒ Chọn D. đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng m dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là bao nhiêu?
Câu 261. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hơp A, B cách nhau 21 cm dao động điều hòa cùng A. 3,33 cm. B. 1,25 cm. C. 0,03 cm. D. 2,1 cm.
phương vuông góc với mặt nước, cùng pha tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 2cm. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 17 Hướng dẫn
cm và 10 cm. Điểm N đối xúng với M qua AB. Số điểm đứng yên trên đường thẳng dài vô hạn đi qua MN là: AB 16 M
* Xét = = 5,33 ⇒ Cực đại gần B nhất có hiệu đường đi: MA − MB = 5λ = 15cm
A. 9. B. 8 C. 11. D. 3 λ 3
Hướng dẫn
hay 17 2 + MH 2 − 12 + MH 2 = 15
17 2 + 212 − 102 15 M
* Từ cos α = = ⇒ MH 2 = 3, 41 ⇒ MB = 1 + MH 2 = 2,1( cm )
2.17.21 17
⇒ Chọn D.
⇒ AH = AM cos α = 15 ( cm ) ⇒ BH = 6 ( cm ) A B H
α H
HA − HB A B Câu 266. (240087BT) Biết A và B là hai nguồn sóng nước giỏng nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn
* Xét tại H: = 4,5 ⇒ H là cực tiểu thứ 5 kể từ đường trang trực (cực tiểu
λ A, B các đoạn tương ứng là d1 = 18 cm và d2 = 24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M vá dường trung trực cúa AB có hai đường
cực đại. Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn AB cách A một doạn
N A. 0,5 cm. B. 0,4 cm. C. 0,2 cm. D. 0,3 cm.
này tiếp xúc với MN tại H) => Giữa H và đường trung trực còn có 4 cực tiểu nào khác và bốn cực tiểu này cắt đường MN ở 8 điểm : Hướng dẫn
cực tiểu => Chọn A. Cực đại qua M: MB − MA = 3λ hay 24 − 18 = 3λ
Câu 262. Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 12,4 cm, dao động theo phương thẳng đứng cùng tần số 10 Hz, cùng pha. ⇒ λ = 2cm. M
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 số điểm dao động với biên độ cực đại là AB ⇒ 11
A. 26. B. 13. C. 24. D. 15. Xét = = 5,5 cực đại G gần nguồn A nhất có hiệu đường đi là GB − GA = 5λ hay
λ 2
Hướng dẫn 11 − 2GA = 5.2 ⇒ GA = 0,5 cm ⇒ Chọn A. A B
EB − EA 12, 2 − 0, 2
* Tai E có = = 6 ⇒ Vân cưc đại thứ 6 đi qua E và F tiếp xúc
λ 2
với đường tròn tại 2 điểm trong khoảng giữaa EF có 11 vân cực đại cát đường tròn tại 22
điểm ⇒ Tổng trên đường tròn có 24 điểm
Câu 267. (240085BT) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng phát ra là 1,4
⇒ Chọn C.
F O F cm. M là điểm trên mặt nước nằm trên đường thắng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 11,375 cm. Điểm dao động
A B với biên độ cực tiểu trên khoảng MB xa M nhất cách M một khoảng bằng
R = 6cm A. 2,875 cm. B. 3,65 cm. C. 0, 725 cm. D. 1,5 cm
Hướng dẫn
* Tính MB = MA 2 − AB2 = 11,3752 − 10,52 = 4,375 ( cm )
AB 10,5
Câu 263. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 (S1S2 = 9λ với λ bước sóng) giống hệt nhau dao động theo phương thẳng * Xét = = 7 + 0,5 ⇒ Cực tiểu gần nguồn nhất có hiệu đường đi = 7λ.
λ 1, 4
đứng. Trên đường tròn thuộc mặt nước có tâm là trung điểm S1S2 có bán kính 3,8λ, có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 15. B. 26. C. 13. D. 30. ⇒ Cực tiểu P trên MB gần B nhất: PA − PB = 6λ ⇔ PB2 + AB2 − PB = 7λ
Hướng dẫn ⇔ PB2 + 10, 52 − PB = 7.1, 4 ⇒ PB = 0, 725 ( cm ) ⇒ PM = MB − PB = 3, 65 ( cm )
* Từ ES1 − ES2 ≤ kλ ≥ FS1 − FS2 ⇒ −7,6 ≤ k ≤ 7, 6 ⇒ k = −7;..;7 => Có 15 giá trị
⇒ Chọn B.
=> Trên dường tròn có 30
Câu 268. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt nước với hai nguồn kết hợp giống nhau A, B cách nhau 8 cm dao động theo phương thẳng
⇒ Chọn D. F
E đứng. Bước sóng trên mặt nước là 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực AB) thuộc mặt nước
S1 S2
gần đường trung trực nhất dao động với biên độ cực tiểu. Điểm M cách A một khoảng nhỏ nhất và lớn nhất là
A. 4,57 cm và 6,57 cm. B. 3,29 cm và 7,29 cm.
C. 5,13 cm và 6,13 cm. D. 3,95 cm và 6,95 cm.
Câu 264. (240074BT) Người ta tạo ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng bởi hai nguồn kết hợp dao động cùng pha Hướng dẫn
(AB = 18 cm). Bước sóng của sóng do hai nguồn phát ra là 5cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách B một đoạn X (BM vuông góc
AB). Giá trị nhỏ nhất của x để tại M có cực đại là bao nhiêu cm?
A. 10,3 cm. B. 3,3 cm. C. 10,6 cm. D. 4,8 cm.
Hướng dẫn

83 84
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
MB − MA = 0,5λ = 1 MA = 5,13 M AB 20 MC
Ta có:  ⇒ ⇒ Chọn C. * Xét tỉ số: = = 6,67 nên đại gần C nhất có hiệu đường đi là 6λ.
2 2 2 2
MB = 6,13 λ 3
MB + MA = AB = 8
CB − CA 20 2 − 20
* Xét tại điểm C: = = 2, 76 nên cực đại gần C nhất có hiệu đường đi
B A λ 3
O O
MB − MA = 3λ hay MB = 20 = 3.3 ⇒ MB = 29 ⇒ Chọn B. B
HA

Câu 269. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng 10 cm và dao động điều
hòa cùng phương vuông góc mặt nước, cùng tần số, cùng pha. Trên AB, hai phân tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân
bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 15 mm. Trên đường tròn tâm B bán kính BA thuộc mặt nước có điểm M dao động với biên độ
Câu 273. (240096BT)Trong thí nghiệm giao nguồn A và B dao động cùng pha có tần số. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB có hai
cực đại và cách A xa nhất. Giá trị góc ABM gần giá trị nào nhất sau đây ?
vân cực đại lần lượt thứ k và thứ k + 4 đi qua. Biết MA = 2,2 cm và NA = 2,6 cm. Bước sóng là:
A. 143°. B. 58°. C. 122°. D. 37°.
A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,2 mm. D. 1,5 mm.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
λ M
 2 = 15 ( mm ) ⇒ λ = 3 ( cm ) Vì hai vân củng loại nên chúng phải có cùng quy luật:
 MA − MB = MA − ( AB − MA ) = 2MA − AB = kλ
 AB = 3 + 0, 33 ⇒ MA − MB = 3λ ⇒ MA = 19 
 λ  NA − NB = NA − ( AB − NA ) = 2NA − AB = ( k + 4 ) λ
A
102 + 102 − 192 B 2 ( 2, 6 − 2, 2 )
cos ∠ABM = ⇒ ABM = 143, 60 ⇒ Chọn A. ⇒λ= = 0, 2 ( cm ) = 2 ( mm ) ⇒ Chọn A.
2.10.10 4
Câu 274. (240097BT) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng; với biên độ a, tần số 30 Hz và ngược pha
Câu 270. (240093BT) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo nhau. Tốc độ truyền sóng 60 cm/s và coi biên độ sóng không đổi. Xét hai điểm M, N trên mặt chất lỏng ở cách các nguồn A, B lần
ra sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại lượt là: MA =15 cm; MB = 19 cm; NA = 21 cm; NB = 24 cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 29,534 cm. B. 19,996 cm. C. 29,994 cm. D. 29 cm. A. M dao động với biên độ 2a; N đứng yên. B. N dao động với biên độ 2a; M đứng yên.
Hướng dẫn C. cả M và N dao động với biên độ a. D. cả M và N dao động với biên độ l,5a.
AB 20 CM Hướng dẫn
* Xét tỉ số = = 4 + 1 nên cực đại gần các nguồn nhất có hiệu đường đi là 4λ.
λ 4 Bước sóng: λ = v/f = 2 cm.
CB − CA 20 2 − 20 Hai nguồn kết hợp ngược pha nên điều kiện cực đại là d: − d1 = (k ± 0,5)λ (k là số nguyên) và điều kiện cực tiểu d2 − d1 = mλ. (m
* Xét tại điểm C: = = 2, 07 nên cực đại gần C nhất có hiệu đường đi là số nguyên).
λ 4
O MB − MA = 19 − 15= 4cm = 2λ => M là cực tiểu (biên độ = 0).
MB − MA − 2λ hay MB = 20.2.4 ⇒ MB = 28 AH B
NB − NA = 24 − 21 = 3cm = 1,5λ => N là cực đại (biên dộ 2a)
* Theo định lý hàm số cosin cho tam giác MAB
=> Chọn B.
MA 2 + AB2 − MB2 2.202 − 282
cos ∠MAB = = Câu 275. (240076BT) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách
2MA.AB 2.202 nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O1O2 dao động với biên độ cực đại. Nếu
⇒ ∠MAB = 88,854 ⇒ MH = MA.sin ∠MAB = 20.sin 88,8540 = 19,996 ( cm )
0
O1P = 12 cm thì số cực tiểu trên khoảng O1P là
⇒ Chọn B. A. 5. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dẫn
2 2
* Tính PO 2 = ( PO1 ) + ( O1O 2 ) = 52 + 12 2 = 13 ( cm ) P
Câu 271. (240094BT) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên
độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tôc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s Xét các * Vì P xa O1 nhất nên hiệu đường đi: PO 2 − PO1 = λ ⇒ λ = 13 − 12 = 1( cm )
điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực tiểu cách điểm S2 một * Hiệu đường đi tại P và O1:
đoạn ngắn nhất bằng
∆d P = PO 2 − PO1 = 1cm = λ
A. 2,5 mm. B. 2,5 mm. C. 10 mm. D. 6, 25 mm. 
Hướng dẫn ∆d O1 = O1O 2 − O1O1 = 5 − 0 = 5λ
Bước sóng: λ = v/f = 1,5 cm. * Các cực tiểu nằm trong khoảng PO1 có hiệu đường đi thỏa mãn. O1 O O2
SS 10
Xét tỉ số: 1 2 = = 6, 67 M ∆d p = λ < ∆t = d 2 − d1 = ( m − 0,5) λ < ∆d O1 = 5λ ⇒ 1,5 < m < 5,5 ⇒ m = 2;...;5
λ 1, 5
Cực tiểu gần các nguồn nhất có hiệu đường đi MS1 − MS2 = 6,5λ hay 10 − MS2 = 6,5.1,5 O S2 ⇒ Có 4 giá trị ⇒ Chọn D.
=> MS2 = 0,25 cm = 2,5 mm => Chọn B. S1 Câu 276. (2400100BT)Trên mặt nước, phương trình sóng tại hai nguồn A, B (AB = 20 cm) đều có dạng: u = 2 cos 40πt (cm), vận tốc
truyền sóng trên mật nước 60 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD
có diện tích nhỏ nhất bao nhiêu?
A. 10,13 cm2. B. 42,22 cm2. C. 10,56 cm2 D. 4,88 cm2.
Câu 272. (240095BT)Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng tần số, cùng pha, tạo ra
sóng có bước sóng 3 cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường Hướng dẫn
thẳng AB một đoạn xa nhất. Tính MB.
A. 11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 29 cm.
Hướng dẫn

85 86
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Bước sóng λ = v/f = 3 cm. −4λ 4λ 2 M
9 = MN = ON − OM = (10 + λ ) − 82 − 6
Xét AB/λ = 6 + 0,67 => Các cực đại gần các nguồn
nhất có hiệu đường đi 6λ. D C v E
⇒ λ = 7 ( cm ) ⇒ f = = 5 ( Hz ) d 16
Để hình chữ nhật có diện tích nhỏ nhất thì C, D phải có λ
vị trí như trên hình vẽ: ⇒ Chọn A.
A B
CA − CB = 6λ ⇔ AB2 + CB2 − CB = 6λ O
A 12 O 12 B
⇔ 20 2 + CB2 − CB = 6.3
16
19
⇒ CB = = 2,111( cm ) ⇒ Smin = AB.BC = 42, 22 ( cm 2 ) ⇒ Chọn B.
9
N
Câu 277. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động leo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có
bước sóng 3 cm. Một đường thẳng m nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cất AB tại H cách B là 1 cm (H thuộc đoạn AB). Câu 280. Trên mặt hô nước yên lặng, tại hai điêm A và B cách nhau 3,0 m có hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương
Điểm M nằm trên đường thẳng m dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là bao nhiêu? vuông góc với mặt nước với chu kì là 1,00 s. Các sóng sinh ra truyền trên mặt nước với tốc độ 1,2 m/s. O là trung điểm cùa đoạn AB.
A. 3,33 cm. B. 1,25cm. C. 0,03cm. D. 2,1cm. Gọi P là một điểm rất xa so với khoảng cách AB và tạo với Ox góc θ ( θ = POx với Ox là trung trực cùa AB). Khi P nằm trên đường
Hướng dẫn cực tiểu gần trung trực của AB nhất, góc θ có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
AB 16 M A. 110. B. 23°. C. 61°. D. 0,40.
* Xét = = 5,33 ⇒ Cực đại gần B nhất có hiệu đường đi Hướng dẫn
λ 3
5λ, cách O 5λ/2=7,5cm >OH ⇒ Cực đại gần B nhất và cắt m thì Cách 1: Bước sóng λ = vT = 1, 2m.
có hiệu đường đi: MA − MB = 4λ hay Vì P ở rất xa hai nguồn nên có thể xem hiệu đường đi xấp xỉ bằng: d 2 − d1 ≈ ∆d = ABsin Φ
152 + MH 2 − 12 + MH 2 = 12 Để P là cực tiểu thì hiệu đường đi bằng một bán nguyên lần bước sóng:
91 10 A O H B d 2 − d1 ≈ ∆d = ABsin Φ = ( n + 0,5λ )
MH 2 = ⇒ MB = 1 + MH 2 = = 3.33 ( cm ) ⇒ Chọn A.
9 3 5λ / 2 = 7,5cm 0,5λ 0,5.1, 2
⇒ ABsin Φ = 0,5λ ⇒ sin Φ = =
AB 3
Câu 278.Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương
⇒ sin Φ ≈ 11,540 ⇒ Chọn A.
vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u 2 = 5cos (100πt ) mm mm. Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi
P
khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 và S2 nằm trên tia Ox. Trong không gian,
phía trên mặt nước có một chất điểm dao động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + d1
2 (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng A
d2
giao thoa? θ x
O
A. 14. B. 13. C. 15. D. 16.
Hướng dẫn B
∆d
* Quãng đường đi được trng t = 2s là: MN = v1 t = 10 2cm y
N
⇒ x N = y N = MN / 2 = 10 ( cm ) H M
d1
* Bài toán quy về tìm số cực đại trên đoạn MN, tức là tìm giá trị nguyên của k thỏa mãn: x
MS1 − MS2 ≤ d1 − d 2 = kλ ≤ NS1 − NS2 (1) A d2
I
L O
0
Thay λ = v / f = 1cm; MS1 = 2cm; MS2 = 22 + 112 ≈ 11,18 ( cm ) 45 B
M
x D
O ≡ S1 S2
Các 2:
NS1 = 122 + 102 ≈ 15,16 ( cm ) ; NS2 = 122 + 12 ≈ 12, 4 ( cm ) vào (1) tính ra * Phương pháp đổi tương tự như trong giao thoa ánh sáng.
−9,18 ≤, ≤ 3,58 ⇒ k = −9, −8,.....3 : có 13 giá trị ⇒ Chọn B. λD λD λ
Khoảng vân giao thoa i = ⇒ MO = 0,5o = ⇒ tan θ = ⇒ θ = 11,30
Câu 279. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt L 2L 2.3
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 35 cm/s. ờ mặt nước, gọi d là đường trung trực của ⇒ Chọn A.
đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn 9 cm. Giá trị của f Câu 281. Trên bề mặt chất lỏng phắng có hai điểm A, B cách nhau 16 cm đặt hai mũi nhọn chạm nhẹ vào mặt chất lỏng. Tại thời
gần giá trị nào nhất sau đây? điểm t = 0, hai mũi nhọn bắt đầu đi xuống dao động điều hòa giống hệ nhau với chu kì 0,4 s. Trên bề mặt chất lỏng xuất hiện hai hệ
A. 10Hz. B. 15Hz. C. 20Hz. D. 50Hz. sóng tròn đồng tâm lan tỏa từ hai mũi nhọn với tốc độ lan truyền 10 cm/s. Tại thời điểm t = 1,2 s có một số điểm trên mặt chất lỏng ở
Hướng dẫn cùng độ cao và cao nhất so với các điểm còn lại. Số điểm này bằng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Hướng dẫn
* Bước sóng: λ = vT = 4 ( cm ) .
* Phương trình dao động tại nguồn: u = −a sin 5π t .
π ( d1 − d 2 )  π ( d1 + d 2 ) 
⇒ u N = u1M + u 2M = −2a cos sin  5πt − 
4  4 
t =1,2 π π
 → u M = 2a cos ( d1 − d 2 ) sin ( d1 + d 2 )
4 4

87 88
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
 π v 12,3 M
 cos 4 ( d1 − d 2 ) = 1 * Bước sóng: λ = = = 0, 246 = 246mm
f 50
* Cao nhất thì: 
sin π ( d ) MC 364 4
* Tam giác AMC vuông tại M nên tan α = = = ⇒ cos α = 0, 6
 4 MA 273 3 α
Câu 282. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng L và dao động điều hòa * Theo định lý hàm số cosin cho tam giác MAB và MAD. A B C D
cùng phương, cùng tần số f, cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng thuộc mặt nước kẻ
từ B và vuông góc AB chỉ có 4 điểm theo thứ tự tính từ B là K, M, N, P dao động với biên độ cực đại. Biết MN = 4,375 cm, NP =  MB = MA 2 + AB2 − 2MA.ABcos α = 2732 + 3502 − 2.273.350.0, 6 = 287mm
11,125 cm. Giá trị của L và f lần lượt là? 
A. 9 cm và 25 Hz. B. 10 cm và 15 Hz.  MD = MA 2 + AD 2 − 2MA.AD cos α = 2732 + 6502 − 2.273.650.0, 6 = 533mm
C. 18 cm và 50 Hz. D. 15 cm và 30 Hz.  2π 2π 91π
∆ϕ = ( MC − MA ) = ( 364 − 273) =
Hướng dẫn  λ 246 123
* Đặt AB = x. * Khi các nguồn đặt tại A và C: 
P
A = a 2 + a 2 + 2a a cos ∆ϕ = 32 + 42 + 2.3.4cos 91π = 2,93cm
 L2 + x 2 = 3λ + x  1 1 2 1 2
123

 2 N * Khi các nguồn đặt tại B và D:
* Theo bài ra:  L2 + ( x + 4,375 ) = 2λ + x + 4,375
  2π 2π
 ∆ϕ = λ ( MD − MB ) = 246 ( 533 − 287 ) = 2π
2
 L2 + ( x + 15,5 ) = λ + x + 15,5 M
  ⇒ Chọn A.
L2 = 9λ 2 + 6λx λ = 2 ( cm )  A = a 2 + a 2 + 2a a cos ∆ϕ = 32 + 42 + 2.3.4 cos 2π = 7 ( cm )
 1 1 2 1 2
 2  B
2
L = 4λ + 4λ ( x + 4,375 ) ⇒ x = 3, 75 ( cm ) ⇒ chọn A. A O Câu 285. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động điều hòa cùng phương vuông
 2 2  góc mặt nước, cùng phương trình u = 6 cos100πt (u tính bằng cm và t tính bằng s). Dịch nguồn O2 dọc hên đoạn O1O2 một đoạn bằng
L = λ + 2λ ( x + 15,5) L = 9 ( cm )
1/3 bước sóng thì tại vị trí trung điểm I của O1O2 ban đầu sẽ dao động với tốc độ cực đại là
A. 6π 3 m/s. B. 6π 2 m/s. C. 12π m/s. D. 6π m/s.
Hướng dẫn
* Lúc đầu I là cực đại giữa: O1 I = O 2 I = xλ.
* Sau đó: O1I = xλ và O '2 I = xλ − λ / 3 nên độ lệch pha của hai sóng kết hợp:
DỊCH NGUỒN GIAO THOA 2π
∆ϕ =
λ
( O1I − O'2 I ) = 23π ⇒ A = A12 + A22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 6 ( cm )
Câu 283. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng 15 cm và dao động ⇒ v max = ωA = 600π ( cm / s ) ⇒ Chọn D.
điều hòa cùng phương vuông góc mặt nước, cùng tần số, cùng pha. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực
Câu 286. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 6 cm dao động theo phương thẳng
đại là 0,4 cm. Trên mặt chất lỏng có điểm M sao cho MA = 9 cm và MB = 12 cm. Dịch nguồn B dọc theo trục AB một đoạn d thì M
đứng, cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Chọn hệ trục tọa độ xOy thuộc mặt nước gốc trùng với O1 và O2 nằm
trở thành cực đại giao thoa lần thứ nhất. Giá trị lớn nhất của d gần giá trị nào nhất sau đây ?
trên trục Oy. Ban đầu trên Ox, điểm P cách O một đoạn x cm, nằm trên vân cực đại thứ k kể từ đường trung trực của O1O2 và là cự c
A. 8,4 mm. B. 2,3 mm. C. 4,0 mm. D. 7,6 mm.
đại xa O nhất. Dịch nguồn O2 trên Oy để P nằm trên vân cực tiểu thứ (k + 4) kể từ đường trung trực của O1O2. Hỏi nguồn O2 đã dịch
Hướng dẫn
chuyến một khoảng bao nhiêu?
* Bước sóng: λ = 0,8 cm. M A. 10 cm. B. 11 cm. C. 9 cm. D. 8 cm
* Tại B: MB − MA = 3cm = 3,75 Hướng dẫn
*T ại B1: MB1 − MA = 3λ = 2,4 cm
2 2 2 * Lúc đầu: PO2 − PO1 = λ .
⇒ ( MB1 ) = ( MA ) + ( AB1 ) − 2MA.AB1 cos MAB1 P
α * Lúc sau: PO3 − PO1 = 4,5λ .
⇒ AB1 = 14, 24 ⇒ d = 0, 76 ( cm )
A B1 C B2 x 2 + 62 − x = 2 ⇒ x = 8
2
* Tại B2: MB2 − MA = 4λ = 3, 3cm x 2 + ( 6 + O 2 O3 ) − x = 4,5.2 ⇒ O 2 O3 = 9 ( cm ) ⇒ Chọn C
2 2 2
⇒ ( MB 2 ) = ( MA ) + ( AB 2 ) − 2MAAB 2 cos MAB2 ⇒ AB 2 = 15, 25 ⇒ d = 0, 25 ( cm ) y
⇒ Chọn D. O1 I I' O2 O3
Câu 284. (2400101BT) Tai mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C, D với AB = 350 mm; BC = 105
Câu 287. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa cùng phương vuông góc
mm; CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA = 273 mm; MC = 364 mm. Hai nguồn sóng dao động
mặt nước, cùng tần số, cùng pha. Trên mặt chất lỏng có điểm M thuộc cực đại giao thoa và MA = 28 cm và MB = 32 cm. Dịch nguồn
theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u1 = 3cos100πt (cm) và u 2 = 4 cos100πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên
A dọc theo trục AB ra xa B thì thấy có hai lân M cực đại giao thoa, ở lần thứ 2 cực đại qua M là dạng đường thẳng và lúc này A cách
mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Cho biên độ sóng do các nguồn truyền tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồn sóng đặt vị trí ban đầu 12 cm. Số cực đại trong khoảng AB khi chưa dịch chuyển.
ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao A. 31. B. 19. C. 21. D. 29.
động với biên độ A2. Giá trị của A1 và A2 tương ứng là Hướng dẫn
A. 2,93 cm và 7 cm. B. 5,1 cm và 1,41 cm.
C. 2,93 cm và 6,93 cm. D. 5 cm và 2,93 cm.
Hướng dẫn

89 90
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
* Lần 2: M nằm trên đường trung trực: của BA2. Lúc đầu thì nằm trên đường cực đại M v 0, 4
thứ hai: MB − MA = 2λ ⇒ λ = 2cm. Bước sóng: λ = = = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm )
f 20
322 + 122 − 282 32 32 2π 2p
cos α = = 0,5 Đô lêch pha của hai sóng kết hợp: ∆ϕ = ( α 2 − α1 ) + ( d1 − d 2 ) = π ( d1 − d 2 )
2.32.12 28
λ 2
⇒ A 2 O = 32 cos α = 16 ( cm )
α Biên độ dao động tổng hợp: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ
⇒ AB = 16.2 − 12 = 20 ( cm ) B A2
O A 12  π
2 2 2
∆ϕ = π + π ( d1 − d 2 ) = 3 + k2π
AB ⇒ 5 = 5 + 5 + 2.5.5cos ∆ϕ ⇒ 
* Xét = 10 = 9 + 1 ⇒ N CD = 2.9 + 1 = 19 ⇒ Chọn B. ∆ϕ = π + π ( d − d ) = − π + ℓ.2π
λ  1 2
3
 2 − MN < d1 − d 2 < MN
SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ TRUNG GIAN d1 − d 2 = − 3 + 2k ( cm )  → −4, 6 < k < 5,3 ⇒ k = −4;.....5

⇒  co10 gia tri
 4 − MN < d1 − d 2 < MN
Câu 288. (240083BT)Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần d1 − d 2 = − + 2ℓ ( cm )  → 4,3 < ℓ < 5, 6 ⇒ ℓ = −4;....5
 3 
co10gia tri
số là 20 Hz cùng biên độ là 5 cm với sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 2 cm trên đường nối hai nguồn là
⇒ Có 20 đ iểm ⇒ Ch ọ n C.
A. 19. B. 21. C. 22. D. 20.
Cách 2:
Hướng dẫn
Vì hai nguồn kết hợp ngược pha mà AB = 10 em = 20.0,5 = 20.λ/4 => Trên AB có 20 điểm dao động với biên độ trung gian
2π π
Độ lệch pha hai sóng kết hợp: ∆ϕ = ( d1 − d 2 ) + ( α 2 − α1 ) = π ( d1 − d 2 ) − A1 − A 2 < A < A1 + A 2 ⇒ Chọn C.
λ 2
Câu 291. (240089BT) Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = 4cos(20πt + π/6) cm và
Biên độ tổng hợp: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ
u2 = 3cos(20πt + π/2) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần
 π đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB.
⇒ 25.2 = 25 + 25 + 2.25cos  π ( d1 − d 2 ) −  ⇒ sin π ( d1 − d 2 )  = 0
 2 A. 2,4 cm. B. 1,5 cm. C. 0,35 cm. D. 0,02 cm.
⇒ π ( d1 − d 2 ) = kπ ⇒ d1 − d 2 = k ( cm ) Hướng dẫn
* Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M là: M M
Điều kiện thuộc AB là: −10, 04 < d1 − d 2 < 10, 4 ⇒ −10, < k < 10, 4 ⇒ k = −10;... : Số điểm dao động với biên độ 5 2 cm trên AB 2π
là 21 ⇒ Chọn B. ∆ϕ = ( α1 − α 2 ) + ( d 2 − d1 )
λ
Câu 289. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9 m dao động điều hòa theo phương thẳng π 2π A B A B
∆ϕ = − + ( MB − MA ) O O
đứng, cùng pha, cùng tần số là 300 Hz cùng biên độ là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 360 m/s. Coi biên độ không 3 λ
đổi khi truyền đi. số điểm có biên độ 1 cm trên đường nối hai nguồn là
Mặt khác: A 2M = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ
A. 15. B. 26. C. 29. D. 30.
Hướng dẫn π 2π
⇒ 62 = 32 + 4 2 + 2.3.4cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ = − + ( MB − MA ) ≈ 0,3484π + k.2π
2π π 3 λ
Cách 1: Độ lệch pha hai sóng kết hợp: ∆ϕ = ( d1 − d 2 ) + ( α 2 − α1 ) = π ( d1 − d 2 ) −
λ 2 π 2π
Biên độ tổng hợp: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ
⇒− +
3 3
( )
20 2 − MA 2 − MA = −0,34484π ⇒ MA = 14,153 ( cm )

5π 5π 1 ⇒ MB = AB2 − MA 2 = 14,131( cm ) < MA nên điểm M nằm về phía B.


⇒ 1 = 1 + 1 + 2.1.1cos ( d1 − d 2 ) ⇒ cos ( d1 − d 2 ) = −
3 3 2 * Theo hệ thức ∆ vuong ⇒ MB2 = AB.BH
d1 − d 2 = 0, 4 + 1, 2k ( m ) −9 < d1 − d2 < 9  −7,8 < k < 7,17 ⇒ k = −7....;7 MB2 14,1312
⇒  → ⇒ BH = = = 9,98 ( cm )
d1 − d 2 = −0, 4 + 1, 2ℓ ( m )  −7,17 < ℓ < 7,8 ⇒ ℓ = −7;;;;7 AB2 20
⇒ Có 30 giá trị ⇒ Chọn D. ⇒ HO = BO − BH = 10 − 9,98 = 0, 02 ( cm ) ⇒ Chọn D.
Cách 2:
Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha hoặc ngược pha mà AB =nλ/4 thì số điểm dao động với biên độ A0
( 0 < A0 < A max = A1 + A 2 ) đúng bằng n. LI ĐỘ CÁC ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG NỐI HAI NGUỒN

A n.0, 25λ B A n.0, 25λ B


O
Câu 292. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương
O
λ/2 λ/2
trình u1 = u2 = 6cos30πt cm. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc
độ truyền sóng là 1,8 m/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử M là:
1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A. 6cm. B. 4 2 cm. C. 3 2 cm. D. 6 2 cm.
λ
S1S2 = 9 ( m ) = 30.0,3 = 30. ⇒ Số điểm dao động với biên độ trung gian là 30. Hướng dẫn
4 x
⇒ Chọn D. A M B  x > 0 ⇔ M ∈ OB
Câu 290. (240099BT) Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ O 
d2  x < 0 ⇔ M ∈ OA
là 5 mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. số các điểm có biên độ 5 mm trên đường nối hai
d1 d1 − d 2 = x
nguồn là
A. 10. B. 21. C. 20. D. 11. Nếu hai điểm M và N nằm trên đoạn AB thì d1 + d 2 = AB và d1 − d 2 = 2x nên
Hướng dẫn
91 92
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
d − d2  d + d2  2πx  AB  d 2 − d1  d +d 
u M = 2a cos π 1 cos  ωt − π 1 ⇒ u M = 2a cos cos  ωt − π  u = 8cos π cos 10πt − π 2 1 
λ  λ  λ  λ  λ  λ 
d1M − d 2M 2πx M Vì M và N thuộc cùng một elip nên d 2M + d1M = d 2N + d1N = hằng số = C.
cos π cos
v u λ λ ∆d N
Suy ra: M = M = = cos π
vN u N d1N − d 2N 2πx N ∆d  C u
cos π cos ⇒ u = 2A cos π cos  ωt − π  ⇒ N = λ =− 3
λ λ λ  λ uM ∆d
cos π M
 2π.1,5  λ
cos  0 + 
u  12  ⇒ u N = − 3u M = −3 3 ( mm ) ⇒ Chọn A.
Áp dụng: ⇒ M = ⇒ u M = 6 2 ( cm ) ⇒ Chọn D.
6  2π.2 
cos  0 +  Câu 295. (2400103BT)Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình u1 = u2= Acosωt (cm), bước sóng λ = 9 (cm),
 12 
Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận S1 và S2 là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: ∆d M = d 2M − d1M = 1,5 (cm);
Câu 293. Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 20 cm, bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng chu kì 0,2 s.
Thời gian kể từ lúc hai nguồn bắt đầu dao động đến khi sóng từ hai nguồn gặp nhau là 1 s. Gọi M và N là hai điểm thuộc đoạn AB và ∆d N = d 2 N − d1N = 6 (cm). Tại thời điểm t thì độ dời dao động tại M là u M = 2 3 (cm), khi đó độ dời dao động tại N là
cách A lần lượt là 4,7 cm và 5,3 cm. Khi vận tốc dao động của điểm M là 0,5 cm/s thì vận tốc dao động của điểm N là A. u N = 2 3 (cm). B. u N = 2 (cm).
A. 0,5 cm/s. B. −0,5 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. −1,5 cm/s.
C. u N = −2 (cm). D. u N = 3 (cm).
Hướng dẫn
* Khoảng cách O1O2 = 10λ ⇒ λ = 2cm. Hướng dẫn
 2πd1   2πd 2  d −d  d + d1 
  2πd1M  Phương trình sóng tổng hợp: u = A cos  ωt − + A cos  ωt − = 2A cos π 2 1 cos  ωt − π 2
u1M = A cos  ωt − λ  λ  λ 
λ    
λ
 
* Từ  ⇒ u M = u1M + u 2M Vì M và N thuộc cùng một elip nên: d 2M + d1M = d 2N + d1N = hằng số = C
u = A cos ωt − (10λ − d1M )  = A cos  ωt + 2πd1M 
 2 π
 2M     ∆d N
  λ   λ  cos π
∆d  C u λ =− 1
⇒ u = 2A cos π cos  ωt − π  ⇒ N =
2πd1M ' 2πd1M λ  λ uM ∆d 3
u M = 2A cos cos ωt ⇒ v M = u M = −2Aω cos sin ωt. cos π M
λ λ λ
2πd1N 1
Tương tự: v N = −2Aω cos sin ωt ⇒ uN = − u M = −2 ( cm ) ⇒ Chọn C.
λ 3
2πd1N 2π.4, 7 Câu 296. (2400104BT) Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình u1 = u2= Acosωt (cm), bước sóng λ = 9 (cm),
cos cos
v λ ⇒ vN = 2 ⇒ v = 0,5 ( cm / s ) ⇒ Chọn A. Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận S1 và S2 là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: ∆d M = d 2M − d1M = 1,5 (cm);
⇒ N = N
vM 2πd1N 0,5 cos 2π.5,3
cos ∆d N = d 2 N − d1N = 6 (cm). Tại thời điểm t thì vận tốc dao động tại M là v M = −40 3 (cm/s), khi đó vận tốc dao động tại N là:
λ 2
A. v N = 40 (cm/s). B. v N = −20 3 (cm/s).
C. v N = −40 3 (cm/s). D. v N = −40 (cm/s).
Hướng dẫn
 2πd1   2πd 2  d −d  d + d1 
Phương trình sóng tổng hợp: u = A cos  ωt − + A cos  ωt − = 2A cos π 2 1 cos  ωt − π 2
 λ   λ  λ  λ 
Vì M và N thuộc cùng một elip nên: d 2M + d1M = d 2N + d1N = hằng số = C
∆d  C ∆d  C
⇒ u = 2A cos π cos  ωt − π  ⇒ v = u ' = −2Aω cos π sin  ωt − π 
λ  λ λ  λ
∆d N 6
LI ĐỘ CÁC ĐIỂM TRÊN ĐƯỜNG BAO ELIP v
cos π cos π
⇒ N = λ = 9 = − 1 ⇒ v = − 1 v = 40 ( cm / s ) ⇒ Chọn A.
N M
vM ∆d M 1,5 3 3
cos π cos π
Câu 294. (00102BT) Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình λ 9
u A = u B = 4 cos (10πt ) mm biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường Elip nhận A và B là tiêu điểm có hai Câu 297. (2400105BT) Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình u1 = u2= Acosωt (cm), bước sóng λ = 9 (cm),
điểm M và N sao cho tại M: AM − BM = 1 (cm): AN − BN = 3,5 (cm). Tại thời điềm li độ cua M là 3 mm thì li độ của N tại thời Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận S1 và S2 là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: ∆d M = d 2M − d1M = 2,25 (cm);
điểm điểm đó là ∆d N = d 2 N − d1N = 6,75 (cm). Tại thời điểm t thì vận tốc dao động tại M là v M = −40 3 (cm/s), khi đó vận tốc dao động tại N là:
A. u N = −3 3 ( mm ) . B. u N = 2 ( mm ) .
A. v N = 40 3 (cm/s). B. v N = −20 3 (cm/s).
C. u N = −2 ( mm ) . D. u N = 3 3 ( mm ) .
C. v N = −40 3 (cm/s). D. v N = −40 (cm/s).
Hướng dẫn Hướng dẫn
2π 2π
Bước sóng: λ = vT = v = 15. = 3 ( cm )  2πd1   2πd 2  d −d  d + d1 
10π Phương trình sóng tổng hợp: u = A cos  ωt − + A cos  ωt − = 2A cos π 2 1 cos  ωt − π 2
λ  λ  λ 
ω
  λ 
 2πd1   2πd 2 
Sóng tổng hợp: u = 4 cos 10πt − + 4 cos 10πt − Vì M và N thuộc cùng một elip nên: d 2M + d1M = d 2N + d1N = hằng số = C
 λ   λ 
∆d  C ∆d  C
⇒ u = 2A cos π cos  ωt − π  ⇒ v = u ' = −2Aω cos π sin  ωt − π 
λ  λ λ  λ
93 94
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
∆d 6, 75 Bước sóng: λ = v/f = 4 cm. Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha M
cos π N cos π với các nguồn thì MA = nλ, và MB = n’λ với n và n’ là các số nguyên.
v λ = 9 = −1 ⇒ v = − v = 40 3 ( cm / s ) ⇒ Chọn A.
⇒ N =
vM ∆d 2, 25 N M
Mặt khác: AB2 = MA 2 + MB2
cos π M cos π
λ 9 ⇔ 82.2 = 4 2 ( n 2 + n ' 2 ) ⇒ 8 = n 2 + n ' 2 A B
Câu 298. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm dao động theo phương thẳng đứng O
Vì 8 = 22 + 22 ⇒ Có 1 bộ số ⇒ Có 1 cặp giá trị (n, n’)
với cùng phương trình u A = u B = 5cos ( 20πt + 3π / 4 )( cm,s ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,2 m/s. Gọi A là đường thẳng ⇒ Trên (C) sẽ có 2 điểm ⇒ Chọn D.
trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Điểm trên A dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn cách B một
đoạn nhỏ nhất là Câu 301. (240080BT)Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 4 /5 cm dao động theo phương
A. 30,07 cm. B. 30,30 cm. C. 34,00 cm. D. 16,00 cm. thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = 2 cos 30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường
Hướng dẫn tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
Bước sóng λ = v/f = 2cm. Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên ∆ dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ và MB = n’λ A. 4 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm
với n và n’ là các số nguyên. Hướng dẫn
Mặt khác: AB 2 = MA 2 − MB 2 ⇔ 30 2 = 2 2 ( n 2 − n ' 2 ) ⇔ ( n − n ' )( n + n ') = 3.3.5.5 ∆ Bước sóng: λ = v/f = 4 cm. Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha M
với các nguồn thì MA = n λ và MB = n’λ. với n và n’ là các số nguyên.
n − n ' = 1 n = 113 M 2
Mặt khác: AB = MA + MB 2 2
*  ⇒
n + n ' = 225 n ' = 112 x ⇔ 4 2.5 = 4 2 ( n 2 + n ' 2 ) ⇒ 5 = n 2 + n ' 2 A B
n − n ' = 3 n = 39 O
*  ⇒ Vì 5 = 12 + 22 ⇒ Có 1 bộ số ⇒ Có 2 cặp giá trị (n; n’)
n + n ' = 75 n ' = 36 A O B ⇒ Trên (C) sẽ có 4 điểm ⇒ Chọn B.
n − n ' = 5 n = 25
*  ⇒ Câu 302. (240081 BTI) Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 390 mm dao động theo
n + n ' = 45 n ' = 20
phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = 2 cos 20πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 mm/s. Gọi (C)
n − n ' = 9 n = 17
*  ⇒ là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
n + n ' = 25 n ' = 8 A. 64 điểm. B. 16 điểm. C. 8 điểm. D. 2 điểm.
⇒ Có 4 cặp, trong đó n’ nhỏ nhất n’ = 8 nên MBmin = 8λ = 16cm ⇒ Chọn D. Hướng dẫn
Câu 299. (240082BT)Thưc hiện giao thoa hên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương Bước sóng: λ = v/f = 4 cm. Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng phã M
thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = 5cos ( 20πt + π /12 ) (cm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Gọi A là với các nguồn thì MA = n λ và MB = n’ λ. với n và n’ là các số nguyên.
Mặt khác: AB2 = MA 2 + MB2 ⇒ 652 = n 2 + n '2
đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. số điểm trên A dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn
Vì 652 = 162 + 632 = 252 + 60 2 = 332 + 56 2 = 39 2 + 522 A
là B
⇒ Có 4 bộ số ⇒ Có 8 cặp giá trị (n; n’) O
A. 4 điểm. B. 12 điểm. C. 14 điểm. D. 8 điểm.
⇒ Trên (C) sẽ có 16 điểm
Hướng dẫn
⇒ Chọn B.
Bước sóng λ = v/f = 3cm. Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên ∆ dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ và MB = n’λ
với n và n’ là các số nguyên. Câu 303.Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A, B cách nhau 5λ, (λ
là bước sóng) dao động theo phương thẳng đứng. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao
Mặt khác: AB 2 = MA 2 − MB 2 ⇔ 30 2 = 2 2 ( n 2 − n ' 2 ) ∆
động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
⇔ ( n − n ' )( n + n ') = 3.3.5.5 M A. 9 điểm. B. 4 điểm. C. 18 điểm. D. 7 điểm
n − n ' = 1 n = 113 Hướng dẫn
x
*  ⇒ Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ, và MB = M
n + n ' = 225 n ' = 112 n’λ, với n và n’ là các số nguyên.
n − n ' = 3 n = 39 A O B Mặt khác: AB2 = MA 2 + MB2 ⇒ n 2 + n ' 2 = 52
*  ⇒
n + n ' = 75 n ' = 36 Vì 52 = 32 + 42 ⇒ Có 1 bộ số ⇒ Có 2 cặp giá trị ( n; n ' ) ⇒ Trên (C) sẽ có 4 điểm ⇒ Chọn B. A
O
B

n − n ' = 5 n = 25
*  ⇒
n + n ' = 45 n ' = 20
Câu 304. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A, B cách nhau 4,5λ (λ là bước sóng) dao động theo
n − n ' = 9 n = 17
*  ⇒ phương thẳng đứng. Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ
n + n ' = 25 n ' = 8 cực đại và cùng pha với hai nguồn?
⇒ Có 4 cặp ⇒ Có 4 cặp trên ∆ sẽ có 8 điểm. A. 9 điểm. B. 14 điểm. C. 18 điểm. D. 7 điểm.
Câu 300. (240079BT)Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 2 cm dao động theo Hướng dẫn
phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = 2 cos 30π t (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ, và MB = n’λ, với n và n’ là các số
nguyên dương và.
là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm.
MA 2 + MB2 ≤ AB2 n 2 + n ' 2 ≤ 4,52 = 20, 25
 ⇒ (*)
Hướng dẫn  MA + MB ≥ AB n + n ' ≥ 4,5
⇒ Có 4 bộ số (1;4), (2;3), (2;4), (3;3) ⇒ Có 7 cặp giá trị (n, n’) ⇒ Trên nửa hình tròn có 7 điểm ⇒ Trên cả hình tròn sẽ có 14
điểm.
⇒ Chọn B.

95 96
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Câu 308. (1240090BT) Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác
M C λ ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung
λ
λ λ điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a.
λ λ A. 1,1 cm. B. 0,93 cm. C. 1,75 cm. D. 0,57 cm
λ λ
A B Hướng dẫn
O A B
Sóng tại M do nguồn A và nguồn B gửi đến luôn cùng pha. Muốn biên độ tại M là 9a = C
2a + 3a + 4a thì sóng tại M do nguồn C gửi đến phải cùng pha với hai sóng nói trên.
Muốn vậy hiệu đường đi MA − MC = kλ. Vì M nằm gần O nhất nên MB − MC = λ hay
AO2 + MO2 − ( CO − MO ) = 2 M
Câu 305. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A, B cách nhau 5), (λ là bước sóng) dao động theo phương
⇒ 36 + MO2 − ( 6 − x ) = 2 ⇒ MO = 1, 75 ( cm ) ⇒ Chọn C.
thẳng đứng. Trong hình tròn nằm trcn mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại
A O B
và cùng pha với hai nguồn?
A. 9 điểm. B. 14 điểm. C. 10 điểm. D. 16 điểm.
Hướng dẫn GIAO THOA VỚI NGUỒN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ, và MB M Câu 309. (240098BT)Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các
MA 2 + MB2 ≤ AB2 n 2 + n '2 ≤ 52 = 25 phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A
= n’λ, với n và n’ là các số nguyên dương và  ⇒ ⇒ Có
và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 − AS2 = 5 cm và BS1 − BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
MA + MB ≥ AB n + n ' ≥ 5
A B A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
4 bộ số (1;4), (2;3), (2;4), (3;3), (3;4) ⇒ Các bộ (2;4); (3;4) mỗi bộ có 4 điểm ba bộ còn lại mỗi
O B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
bộ chỉ có 2 điểm
⇒ trên cả hình tròn sẽ có 14 điểm ⇒ chọn B. C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
Câu 306. Thưc hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 450 mm dao động theo phương thẳng Hướng dẫn
đứng với cùng phương trình u A = u B = 4 cos100πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 500 cm/s. Trong hình tròn thuộc Bước sóng: λ = v/f = 20 cm.
2π π 2π
mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, số điểm dao động với biên độ cực đại và củng pha vởi các nguồn sóng là Độ lệch pha của hai sóng kết hợp: ∆ϕ = ( α 2 − α1 ) + ( d1 − d 2 ) = + ( d1 − d 2 )
A. 7 điểm. B. 18 điểm. C. 14 điểm. D. 9 điểm λ 2 20
Hướng dẫn π 2π
+ ∆ϕA = = .5 = π ⇒ Cực tiểu.
* Bước sóng: λ = v/f = 10 cm. M 2 20
Giả sử điểm M là một điểm cực đại trên (C) dao động cùng pha với các nguồn thì MA = nλ, π 2p
+ ∆ϕB = = .35 = 2.2π ⇒ Cực đại.
MA 2 + MB2 ≤ AB2 2 20
và MB = n’λ, với n và n’ là các số nguyên dương và 
MA + MB ≥ AB A B ⇒ Chọn A.
O
n 2 + n '2 ≤ 4,52 = 20, 25 Câu 310. (240078BT) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các
⇒ phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A
n + n ' ≥ 4,5 và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 − AS2 = 5 cm và BS1 − BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
⇒ Các bộ (1,4), (2;4), (3;4) mỗi bộ có 4 điểm 1 bộ còn lại chỉ có 2 điểm => trên cả hình tròn A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
sẽ có 14 điểm B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
⇒ Chọn C. C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
Câu 307. (240077BT)Tai hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng bộ cách nhau 20 cm, O là trung điểm của D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
AB. Điểm I nằm trên đường trung trực của AB gần O nhất dao động cùng pha với nguồn. Biết bước sóng lan truyền trên mặt nước Hướng dẫn
bằng 4 cm. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I bán kính 8 cm dao động với biên độ cực đại và xa A nhất. Nếu tính đường trung
2π 2π π 2π
trực của AB là vân thứ nhất thì điểm M nằm trên vân cực đại thứ λ=v = 4 ( cm ) ⇒ ∆ϕ = ( α 2 − α1 ) + ( d1 − d 2 ) = + ( d1 − d 2 )
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5 ω λ 3 2
Hướng dẫn  2π π
∆ϕ
 A = .5 + = 3π ≡ ( 2m − 1) ⇒ Cuc tieu
Điểm I dao động cùng pha với nguồn nên: N 4 2

IA = kλ ≥ 0A ⇒ k ≥ 10 / 4 = 2,5 ⇒ k min = 3 J ∆ϕ = 2π .35 + π = 18π ≡ k2π ⇒ Cuc dai
M  B
4 2
⇒ IA = 12cm ⇒ cos α = AO / AI = 5 / 6.
I
Kéo dài AI cắt đường tròn tại J Câu 311. (240084BT) Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = acos(ωt − π/3) cm và u2
=> AJ = AI + IJ = 12 + 8 = 20 cm. = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc
Áp dụng định lý hàm số cosin cho AAMB: α mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là
JB = AB2 + AM 2 − 2AB.AM cos α = 11,5 (cm) A O B A. 3,78 cm. B. 1,32 cm. C. 2,39 cm. D. 3 cm.
Hướng dẫn
Cách 1:
Vì JA − JB = 8,5 = 2,125λ, nên J không phải là cực đại => Hai cực đại nằm hai bên J là cực đại tại N có NA – NB = 2λ và cực đại
tại M có MA − MB = 3λ => cực đại qua M là cực đại thứ 4 => Chọn A. x  x > 0 ⇔ M ∈ OB
A M B 
O  x < 0 ⇔ M ∈ OA
GIAO THOA VỚI BA NGUỒN KẾT HỢP d2 d1 − d 2 = 2x
d1
Hai nguồn kết hợp bật kỳ, M là cực tiểu thuộc OB.

97 98
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
 2π 2π 2π
∆ϕ = α 2 − α1 + ( d1 − d 2 ) = + .2x = ( 2m − 1) π ⇒ x = 1,5m − 1, 25 ( cm )
 λ 3 3
 ∆ϕ
0 ≤ x ≤ OB ⇔ 0 ≤ 1,5m − 1, 25 < 2, 5 ⇔ 0,83 < m < 2,5 ⇒ m = 2 ⇒ x max = 1, 75 ( cm ) −5π −4π −3π −2π −π 0, 2π π 2π 3π 4π
2 2 2 2
⇒ AB − a − a = 2x max ⇒ 5 − a − a = 3,5 ⇒ a = 1,32 ( cm ) ⇒ Chọn B.
Cách 2:
2π 2 π 2π
Hai nguồn kết hợp bất kỳ: ∆ϕ = α 2 − α1 + ( d1 − d 2 ) = + ( d1 − d 2 ) Vì vậy các cực tiếu trên OA (O là trang điểm của AB là lần lượt có độ lệch pha:
λ 3 3
 2π 2p 2π
∆ϕ = −π ; − 3
π;− 5π

cuc tieu1 cuc tieu 2 cuc tieu 3
 ∆ϕ 0 = + 0 =
3 3 3 ω π
Xét M là cực tiểu thuộc OB:  ⇒ C ực tiểu gầ n B nhất có độ lệch pha Cực tiểu qua M ứng với ∆ϕ = −5π ⇒ (12 − 16 ) − = −5π ⇒ v = 35,56 ( cm / s ) ⇒ Chọn A
∆ϕ = 2π + 2π ( 5 − 0 ) = 4π v 2
 B
3 3 Câu 314. Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động lần lượt là:
2π 2π
∆ϕ = 3,5π ⇔
3
+
3
( )
52 − d 22 − d 2 = 3π ⇒ d 2 = 1,32 ( cm ) u1 = 2 cos (10πt − π / 4 ) (cm) và u 2 = 2 cos (10πt + π / 4 ) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s, điểm M cách S1 khoảng
S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M = 6 cm. Điểm dao động cực đại trên đoạn S2M xa S2 nhất cách S1 một đoạn
Cách 3: Vì hai nguồn kết hợp bất kỳ nên cực đại giữa dịch về nguồn trễ pha hơn (nguồn A) một A. 6 cm. B. 3,07 cm. C. 2,33 cm. D. 3,57 cm.
M
∆α 2π / 3 λ Hướng dẫn
đoạn x = λ= .λ = = 0,5 ( cm ) cực tiểu nằm về phía B gần nó nhất cách đường trung
4π 4π 6 * Vì 102 = 82 + 62 nên MS2 ⊥ S1S2 . M
A B
λ λ λ O 2π π 2π N
trực một đoạn: − = = 0, 25 ( cm ) * Độ lệch pha hai sóng tổng hợp: ∆ϕ = α 2 − α1 + ( d1 − d 2 ) = +
4 6 12 ( d1 − d 2 )
λ 2 2
 π 2π
∆ϕS2 = 2 + 2 ( 8 − 0 ) = 8,5π S1 S2
OB − 0, 25 2,5 − 0, 25 ⇒ ⇒ 4,5π ≤ ∆ϕ ≤ 8,5π
Xét tỉ số: = = 1,5 = 1 + 0,5
0, 5λ 0,5.3 ∆ϕ = π + 2π (10 − 6 ) = 4,5π
 M 2 2
⇒ Cực tiểu gần B nhất cách đường trung trực một đoạn x = 0, 25 + 1.λ / 2 = 1, 75cm tức là có hiệu đường đi MA − MB = 2x = 3,5
hay AB2 − MB2 − MB = 3,5
=> Cực đại xa S2 nhất tức là gần M nhất ứng với ∆ϕ = 6π hay
⇔ 52 − MB2 − MB = 3,5 ⇒ MB = 1,32 ( cm ) ⇒ Chọn B.
π 2π
Câu 312. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết họp S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trinh lần lượt là u1 = asinωt +
2 2
( )
d 22 + 82 − d 2 = 6π ⇒ d 2 = 3, 068 ( cm ) ⇒ Chọn B.
và u2 = acosωt. Tạo ra các sóng kết hợp với bước sóng λ. Nếu S1S2 = 9λ thì điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 thuộc mặt nướ c Câu 315. (240088BT)Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là: u1= 4cos(20πt + π/6) cm và
dao động cùng pha với S1 cách S1 một khoảng gần nhất là u2 = 3cos(20πt + π/2) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 7 cm và gần
A. 39λ/8. B. 41λ/8. C. 45λ/8. D. 43λ/8.
đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB.
Hướng dẫn A. 2,4 cm. B. 1,5 cm. C. 0,35 cm. D. 5 cm.
 2πx   2πx   2πx π  Hướng dẫn
* Sóng tổng hợp tại M: u M = a sin  ωt −  + a cos  ωt −  = a 2 sin  ωt − + 
 λ   λ   λ 4 * Nguồn A trễ pha hơn một góc ∆ϕ = π / 3 nên cực đại giữa lệch M M
2πx π ∆ϕ π/3
* Để M dao động cùng pha với S1 thì: − + = − k.2π về phía A một đoạn: ∆x = λ= .3 = 0, 25 ( cm )
λ 4 4π 4π x x
λ SS 41λ Cực đại nằm về phía OB, cách O gần nhất λ / 2 − ∆x = 1, 25 ( cm ) A B A B
⇒ x = + kλ ≥ 1 2 = 4,5λ ⇒ k ≥ 4,375 ⇒ k = 5;6;7... ⇒ k min = 5 ⇒ x min = O H O
8 2 8 Như vậy cực đại nằm về phía A sẽ
⇒ Chọn B.
Câu 313. (240086BT) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A = a1 cos ( 40πt + π / 3) và u B = a 2 cos ( 40πt − π / 6 ) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động gần đường trung trực hơn cực đại nằm về phía B.
của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trang trực còn có hai dãy ⇒ MB − MA = 2∆x ⇒ 202 − x 2 − x = 0,5 ⇒ MA = x = 13,89 ( cm )
cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông:
A. 35,56 cm/s. B. 29,09 cm/s. C. 45,71 cm/s. D. 60,32 cm/s.
MA 2 13,892
Hướng dẫn MA 2 = AB.AH ⇒ AH = = = 9, 65 ( cm )
AB 20
2π 2π π ω π
∆ϕ = ( d1 − d 2 ) + ( α 2 − α1 ) = ( d1 − d 2 ) − = ( d1 − d 2 ) − ⇒ HO = AO − AH = 0,35 ( cm ) ⇒ Chọn C.
λ λ 2 v 2
π/ 2 λ Câu 316. Tai hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 24 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt
Vì nguồn B trễ pha hơn nguồn B là π/2 nên cực đại giữa lệch về phía B một đoạn ∆x = λ= . nước với phương trình lần lượt là u A = 5cos ( 20πt + π ) cm và u B = 5 cos 20πtcm cm. Điểm I nằm trên mặt nước cách đều A và B
4π 8
một đoạn 13 cm. Biết tốc độ sóng lan truyền trên mặt nước bằng 40 cm/s. Xét điểm M nằm trên đường tròn tâm I (thuộc mặt nước)
bán kính 4 cm dao động với biên độ cực đại thì cách xa A nhất là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
Hướng dẫn

99 100
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
AO 12 N
* Tính cos α = = ; λ = v / f = 4cm. z
AI 13 J C M
M
Kéo dài AI cắt đường tròn tại J ⇒ AJ = AI + IJ = 13 + 4 = 17cm I
* Áp dụng định lý hàm số cosin cho ∆AMB:
JB = A 2 + AM 2 − 2AB.AM cos α = 10,57 ( cm )
α
Vì JA − JB = 6,43 cm = 1,67, nên J không phải là cực đại A O B
=> Hai cực đại nằm hai bên J là cực đại tại N có NA − NB = λ và cực đại tại M có MA − I B
MB = λ (M gần J hơn N) λ/4
λ
=> cực đại qua M là cục đại thứ 4 => Chọn A. ∆d =
2
Câu 317. (240091 BTVTrên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = a cos ( ωt − π / 4 ) cm và
u 2 = a cos ( ωt + π / 4 ) cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoản 3 cm, gọi C là Câu 320. Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B, dao động theo phưcmg thẳng đứng với phương trình uA = 4cosl0πt và uB =
4cos(10πt + π/2) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc
giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là
BAM = 60° dao động với biên độ là
A. 6,59 cm. B. 1,21 cm. C. 3,24 cm. D. 0,39 cm.
Hướng dẫn A. 4cm. B. 8cm. C. 2 2 cm. D. 4 2 cm.
Vì hai nguồn kết họrp bất kì nên cực đại giữa dịch về nguồn trễ pha hơn (nguồn A) (Chuyên Vinh 2014)
∆α π/2 z Hướng dẫn
một đoạn x = λ= .2 = 0, 25 ( cm ) , cực đại qua M có hiệu đường đi M C
4π 4π *Tam giác BAM cân có 1 góc 60° nên là tam giác đều ⇒ M nằm trên đường trung trực của AB M
2 2
=> Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M: ∆ϕ = π / 2 nên biên độ tổng hợp tại M là:
 AB  2  AB  2
MA − MB = 2x = 0,5 ( cm ) hay  2 + z  + OC −  2 − z  + OC = 0, 5 A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 4 2 ( cm ) 600
    B
A
2 2 O ⇒ Chọn D.
( 2, 5 + z ) +3 −2
( 2, 5 − z ) 2
+ 3 = 0, 5 A B
I
⇒ z = 0,39 ( cm ) ⇒ Chọn D. x
Câu 321. Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm có phương trình dao động lần lượt là: u1 =
6cos(20πt) (cm) và u2 = 7cos(20πt + π/6) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Hai điểm MN trên mặt nước sao cho
Câu 318. Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 10 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = acos(ωt) cm và u2 = acos(ωt − π/3) S1MNS2 là hình vuông, số điểm dao động cực đại trên đoạn S1N là
cm. Bước sóng lan truyền 1,2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm. Gọi M là điểm trên xx' dao A. 4 . B. 9. C. 11. D. 5.
động với biên độ cực đại và nằm gần A nhất. M cách đường trung trực của AB là Hướng dẫn
A. 4,156 cm. B. 4,740 cm. C. 4,594 cm. D. 4,025 cm. 2π π 2π
* Độ lệch pha hai sóng kết hợp: ∆ϕ = α 2 − α1 + ( d1 − d 2 ) = + ( d1 − d 2 )
Hướng dẫn λ 6 8
* Độ lệch pha của hai sóng kết hợp:
z  π 2π M N
∆ϕ = ( α1 − α 2 ) +
2π π 2π
( d 2 − d1 ) = + ( d 2 − d1 ) C M C ∆ϕS1 = 6 + 8 ( 0 − 20 ) = −4,8π
λ 3 1, 2  ⇒ −4,8 ≤ ∆ϕ < 2,3π
∆ϕ = π + 2π 20 2 − 20 = 2, 2π
( )
π 2π
* Tại C: ∆ϕC = +
3 1, 2
(
82 + 102 − 8 ≈ 4,17.2π )  N 6 8
⇒ Cực đại với ∆ϕ = −4π; −2π; 0, 2π; 2π ⇒ Có 4 cực đại.
⇒ M phải ở vị trí như hình vẽ và ∆ϕM = 4.2π hay O ⇒ Chọn A.
A B S1 S2
π 2π I
4.2π = +
3 1, 2
2
( 2 2
8 + (5 + z ) − 8 + (5 − z)
2
) Câu 322.Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(40πt + π/6) cm và x2 =
⇒ z = 4, 7399 ( cm ) ⇒ Chọn D. 4cos(40πt + 2π/3) cm. Tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5 cm trên đường tròn tâm là trung điểm AB bán
kính 4 cm là bao nhiêu?
Câu 319. (240092BT) Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1= acos(ωt − π/2) cm và u2 = A. 32. B. 36. C. 38. D. 40.
acos(ωt + π/2) cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao Hướng dẫn
điểm của xx' với đường trang trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là * Độ lệch pha của hai sóng kễt hợp tại M trên khoảng AB:
A. 6,59 cm. B. 1,65 cm. C. 0,79 cm. D. 0,39 cm. 2π 16 17
Hướng dẫn ∆ϕ = ( α 2 − α1 ) + ( d1 − d 2 ) 1 2 3
λ
Vì 2 nguồn kết hợp ngược pha nên cực đại qua M có hiệu đường đi MA − MB = 0, 5λ hay π 2π
∆ϕ = + ( d1 − d 2 )
 AB  2
2
 AB  2
2
2 2
 2 + z  + OC −  2 − z  + OC = 0, 5λ *Biên độ dao động tại M: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ F O F
    A B
π
( 2, 5 + z )
2
+ 32 − ( 2, 5 − z )
2
+ 32 = 0, 5.2 ⇒ z = 0, 79 ( cm ) ⇒ 52 = 32 + 42 + 2.3.4.cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ = + kπ R = 4cm
2
π 2π π AE − BE ≤ d1 − d 2 ≤ AF − BF
+ ( d1 − d 2 ) = + kπ ⇒ d1 − d 2 = k ( cm ) → −8 ≤ k ≤ 8
2 2 2
⇒ Có 17 giá trị nguyên k => Có 15 đường cắt tại 2 điểm và 2 đường tiếp xúc trên trên đường tròn có 15.2 + 2 = 32 điểm
=> Chọn A
Câu 323. Trên mặt nước có hai điểm S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt u1 = acosωt cm và u2 =
acos(ωt + φ) cm với a, ω không đổi còn φ thay đổi được. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa và không thuộc đoạn S1S2 sao cho
101 102
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
0 < MS1 − MS2 < λ / 4 (với λ là bước sóng). Khi cp thay đổi từ π/6 đến π/2 thì biên độ dao động tại M thay đổi từ 8 cm xuống 2 cm. Câu 327. (2400144BT) Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng có mức
Khi φ = π/3 thì biên độ dao động tại M gần giá trị nào nhất sau đây? cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Xác định mứ c
A. 6,7 cm. B. 7,3 cm. C. 6,1 cm. D. 5,0 cm. cường độ âm tại M.
Hướng dẫn A 37,5 dB. B. 38,5 đB. C. 35,5 dB. D. 32, 5dB
Hướng dẫn
 2πd1   2πd 2 
* Sóng tổng hợp tại M: u M = a cos  ωt − + a cos  ωt + ϕ − 2
A
 λ   λ  * Ta thấy: OM 2 = OA 2 + MA 2 ⇔ rM2 + rA2 ( rB − rA ) (1)

ϕ d − d2   d + d2  P P
u M = 2a cos  + π 1
ϕ
cos  ωt + − π 1 * Mặt khác: I = = I0 .10L ⇒ r = .10−0,5L ( 2 )
2 λ   2 λ  4πr 2 4πI0
* Thay (2) vào (1) M
 2
 π d1 − d 2  (
10− LM = 10− LA + 10−0,5LB − 10−0,5LA )
8 = 2a cos  12 + π λ 
  2 B
⇒ 10− LM = 10−4 + (10−0,5.3 − 10−0,5.4 ) ⇒ LM = 3, 25 ( B)
 x−
π

 12
⇒ Chọn D. O
ϕ d − d2   π d1 − d 2 
⇒ A M = 2a cos  + π 1  ⇒ 2 = 2a cos  + π 
2 λ   4
 λ  Câu 328. Hai điểm M và N nằm cùng phía của nguồn âm điểm, trên cùng một phương truyền âm và cách nhau một khoảng a, có mức
 x+
π
cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N là
 12

 A. 12,9 dB. B. 10,9 dB. C. 11,9 dB. D. 10,09dB


π d1 − d 2 
A M = 2a cos  + π  = 5, 2 ( cm ) Hướng dẫn
 6
 λ 
 P P ON − OM 10−0,5LN − 10−0,5LM
x
* Từ I = = I0 .10L ⇒ r = 10−0,5L. ⇒1= =
⇒ Chọn D. 4πr 2 4πI0 MN 10−0,5LMN
⇒ L MN = 1, 09 ( B ) ⇒ Chọn B.
CƯỜNG ĐỘ ÂM MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM Câu 329. Môt nguồn phát âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hâp thụ âm. Một người
đứng ở điểm A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi
Câu 324. (2400159BT) Mút nguồn âm có công suất phát âm là không đổi. Nếu biên độ sóng âm tại M cách nguồn 2 m có giá trị 1,6 theo hướng AB thì nghe được âm to nhất có cường độ 4I và khi di chuyên theo hướng AC thì nghe được âm to nhất có cường độ 9I.
cm thì biên độ sóng âm tại điểm cách nguồn 8 m là Góc BAC gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,32 cm. D. 0,64 cm. A. 45°. B. 131°. C. 90°. D. 50°.
Hướng dẫn (THPTAnh Sơn − 2016)
2 2 Hướng dẫn
P r  A  r 2
I= = kA 2 = I0 .10L ⇒  1  =  2  ⇒ A 2 = A1 1 = 1,6 = 0, 4 ( m )  1 I A  OM  2 B
4πr 2  r2   A1  r2 8  = = 2 0
 = sin α ⇒ α = 30 .
P  4 I M  OA 
⇒ Chọn A. * Từ I = ⇒ M
4πr 2  1 IA  ON 
2
Câu 325. Giả sử môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm, các nguồn âm điểm với công suất phát không đổi. Hai điểm A, B lần lượt 2 0
 9 = I =  OA  = sin β ⇒ β = 19,5
cách điểm O các khoảng R1, R2. Nếu đặt tại A nguồn âm công suất P1 hoặc đặt tại B một nguồn âm công suất P2 thì cường độ âm tại O  N  
do các nguồn gây ra bằng nhau wà bang I. Để một nguồn âm có công suất P = P1 + P2 truyền đến O với cường độ âm cùng bằng I thì ⇒ α + β = 49,50 ⇒ Chọn D. O α
phải đặt nguồn âm này cách O một khoảng β A
A. R1 + R2. B. (RI + R2)/2. C. R1R2/(R1 + R2). D. R11 + R 22
Hướng dẫn N
C
P1 P P1 + P2
* Từ I = = 2 = ⇒ R = R12 + R 22 ⇒ Chọn D. Câu 330. Tai vị trí O trong nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn âm điểm) phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất
4πR12 4πR 22 4π ( R12 + R 22 ) không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP ⊥ OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động
Câu 326. Một nguồn phát âm tại O xem như nguồn âm điểm, đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là thẳng với gia tốc a không đổi hưởng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động
20 dB, tại B là 30 dB. Biết OA vuông góc với OB. Điểm M nằm trên đoạn AB và OM vuông góc với AB. Mức cường độ âm tại M thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. So với mức cường độ âm tại P, mức cường độ âm tại Q
gần giá trị nào nhất sau đây? A. nhỏ hơn 4 dB. B. nhỏ hơn 6 dB. C. lớn hơn 4 dB. D. lớn hơn 6 dB.
A. 33,24 dB. B. 31,13 dB. C. 32,04 dB D. 30,41 dB. Hướng dẫn
Hướng dẫn PH = 4HQ = 4a y
 PH = 0, 5at12 OH = 2a
P 1 4πI0 A  
* Từ I = = I0 .10L ⇔ 2 = .10L ( 2 ) * Từ hình vẽ:  v 0 = at1 ⇒
4πr 2 r P Q
 2 OP = 2a 5 H
1 1 1  HQ = v 0 .0,125t1 = 0,125at1 OQ = a 5
* Từ 2 = 2 + 2 ⇔ 10LM = 10LA + 10LB 
rM rA rB M
⇒ L M = 3, 041( B ) ⇒ Chọn D.
O P x
B
2
P I  OP  LQ − L P L −L
O * Từ I = = I0 .10L ⇒ 0 =   = 10 ⇒ 4 = 10 Q P ⇒ LQ − L P = 0, 6 ( B )
4πr 2 I P  OQ 

103 104
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
⇒ Chọn D. P P B
Câu 331: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn âm phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên *Từ I = = I0 .10L ⇒ r = 10− L
4πr 2 4πI0
luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12m. Biết khoảng
thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528s so với khoảng thời gian đó đến * Từ hình vẽ: AC = R 3 A
khi máy M thu được âm không đổi, đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng là 11m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. R 2 = rC2 + rB2 − 2rC rB cos 300
Hiệu mức cường độ âm cuối cùng đầu tiên xấp xỉ? * Xét tam giác OBC và OAC:  2 2 2 0 O C
3R = rC + rA − 2rC rA cos 60
A. 4,68dB. B. 3,74dB C. 3,26dB. D. 6,72dB
Hướng dẫn 1 2 2
⇒ 0 = −2rC2 − 3rB2 + 3 3rC rB + rA2 − rC rA ⇒ rB2 − 3rC rB + ( 2rC − rA + rC rA ) = 0
 AH A 3
t = 2 1
* Tính 
 g
⇒ AH = 15,9776
rA
⇒ 10− LB = − 
3 10 −1,803 . 10− L
0,2173
B

3
(
+ 2.10 −1,803 − 102,405 + 10−1,803.10−2,405 = 0
 
)
 2t − 1,528 = 2. 2AH − 11 0,018
 g
  10 − LB = 0,11085 ⇒ L = 1,91( B )
B
 r = 12 2 + 15, 9776 2 = 19, 982 H  ⇒ Chọn A.
A C  − LB
⇒  10 = 0,10645 ⇒ L B = 1,946 ( B )
 rB = 12 2 + 4, 9776 2 = 12, 991 rB
B Câu 335. (2400143BT)Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1
đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng tù’ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO
2
P I r  bằng:
* Từ I = = I 0 .10 L ⇒ B =  A  = 10 L B − LA ⇒ L B − L A = 0, 374 ( B ) ⇒ Chọn B
4 πr 2 I A  rB  A. AC / 2. B. AC / 3. C. AC/3. D. AC/2.
Câu 332.(2400106BT)Tai vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ Hướng dẫn
bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu P A
Tại A và C cường độ âm bằng âm là 41. Ta thấy, cường độ âm tì lệ nghịch với r2 ( I = )
bằng không và gia tốc có độ lớn 5/12 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm (do còi 4πr 2 α
phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian nên OH = AO/2 ⇒ α = 300 ⇒ OA = AC / 3 ⇒ Chọn B. H
thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s. B. 32 s. C. 47 s. D. 40 s. O
C
Hướng dẫn
O N I M

I
2 Câu 336. Tai O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển
 OM 
* Theo bài ra: L N − L M = log N = log   động thẳng từ M đến N thì máy đo được trong quá trình chuyến động tăng từ 40 dB đến 50 dB rồi giảm về 40 dB. Góc MON gần giá
IM  ON 
trị nào nhất sau đây?
OM A. 70°. B. 142°. C. 128°. D. 90°.
⇒ 2 = 2 log ⇒ OM = 10.ON = 150 ( m ) ⇒ MN = OM − ON = 135 ( m )
ON Hướng dẫn
* Gọi I là trung điểm của MN. Chuyển động từ M đến I là chuyển động nhanh dần đều và chuyển động từ I đến N là chuyển động * Tại M và N mức cường độ âm bằng 40 dB còn tại H mức cường độ âm là 50 dB. A
chậm dần đều. Quãng đường chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau và bằng s = MN/2 = 67,5 m. Thời gian chuyên động trong P P
* Từ I = = I0 .10L ⇒ r = 10−0,5L
1 2 2S 2.67,5 4πr 2 4πI0 H
hai giai đoạn bằng nhau và bằng t sao cho: S = at ⇒ t = = = 18 ( s ) ⇒ t MN = 2t = 36 ( s ) ⇒ Chọn D. α
2 a 5 / 12 −0,5L H α
OH 10 O
Câu 333. Một nguồn âm đặt tại O xem như nguồn điểm thì mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 30 dB và 40 dB với OA và OB cos α = = ⇒ α = 71, 60 C
OM 10−0,5.4
vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên
⇒ 2α = 1430 ⇒ Chọn B.
thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 45 dB. B. 40 dB. C. 36 dB. D. 30 dB. Câu 337. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát
Hướng dẫn âm có công suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một
 P LA O nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm
 IA = 4πOA 2 = I0 .10 tại A là
* Ban đầu: 
 I = P = I 10LB A. 29 dB. B. 27 dB. C. 34 dB. D. 38 dB.

B 0
4πOB2 Hướng dẫn
O * Đặt a = OA = OC; b = BC = BO HB
⇒ AB2 = OA 2 + OB2 = 10 − LA + 10− LB (1)
( ) * Cường độ âm tại C khi đặt nguồn tại O và tại B lần lượt là: A α C
4πI0 B C A
 P L
10P P  I = 4πr 2 = I0 .10 I' P'  r 
2
E
* Sau đó: IC = = I0 .10LC ⇒ AB2 = 4OC2 = .40.10− LC ( 2 )  ⇒ = .   = 10L '− L
4πOC 2 4πI0 P ' I P r
  '
I ' = = I .10 L'

Từ (1) và (2): 10 − LA + 10 − LB = 40.10 − LC 


LA =3
→ L C = 4, 56 ( B ) ⇒ Chọn A.  4πr '2
0 O
LB = 4
2
Câu 334. Bốn điểm theo đúng thứ tự O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn có bán kính R sao cho AB = BC = R. Tại O đặt 10  a  4−3 0
nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Nếu mức cường độ âm tại A và C lần lượt   = 10 ⇒ a = b 3 ⇒ α = 30 ⇒ AC = OC 3 = 3b ⇒ BA = 2b
2 b
là 24,05 dB và 18,03 dB thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất sau đây? P'
A. 19 dB. B. 21 dB. C. 22 dB. D. 20 dB. * Cường độ âm tại A khi đặt tại nguồn tại B: I '' = = I0 .10L '' I
4πr '' 2
Hướng dẫn
105 106
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
2 2 Câu 341.Tai điểm O đặt nguồn âm điểm có công suất 8P0 phát âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại A là 40 dB. Trên tia vuông
I ''  r '   b 
⇒ =   = 10L ''− L ' ⇒   = 10L '' − 4 ⇒ L '' = 3,398 ( B ) ⇒ Chọn C. góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn
I '  r ''   2b  nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần tăng thêm công suất nguồn âm tại O là bao nhiêu?
Câu 338. (2400160BT)Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất không A. tăng thêm 117P0. B. tăng thêm 125P0.
đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 40A. Biết mức cường độ âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A C. tăng thêm 33P0. D. tăng thêm 53P0.
và C là 4 B. Nếu AB = 20 m thì Hướng dẫn
A. BC = 40 m. B. BC = 80 m. C. 30m. D. 20 m.
AB − AM O
Hướng dẫn * Từ tan ∠MOB = tan ( ∠AOB − ∠AOM ) = = max
AB.AM
2 OA +
P r  r OA
* Từ I = = I0 .10L ⇒  2  = 10L1 − L2 ⇒ L1 − L 2 = 2log 2 I
4πr 2  r1  r1 ⇔ OA = AB.AM = 6 ( m ) ⇒ OM = OA 2 + AM 2 = 7,5 ( cm )
r L A = 2 + log 4 8P0
L A + LC = 4
* Vì rC = 4rA nên L A − LC = 2 log C = 2log 4  → * Lúc đầu: I A = 2
= I 0 .10 LA
rA LC = 2 − log 4 4 π ( OA ) B M A

 rA = 20 ( m ) ( x + 8 ) P0 I x + 8  OA 
2

r  * Lúc sau: I M = = I 0 .10 LM ⇒ M = = 10 L M − L A


rB − rA = AB = 20
* 2 log B = L A − L B = log 4 ⇔ rB = 2rA  →  rB = 40 ( m ) 4 π ( OM )
2
IA 8  OM 
rA 
 rC = 4rA = 80 ( m )
2
x +8 6  5−4
⇒   = 10 ⇒ x = 117 ⇒ Chọn A.
BC = rC − rB = 40 ( m ) ⇒ Ch ọ n A. 8  7,5 
Câu 339. (42400158BT) Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m2, cao 4 m (với điều kiện hai B/ Câu 342. Môt tàu ngầm đang lặn xuống theo phương thẳng đứng với tốc độ không đổi v. Để dò đáy biển, máy SONAR trên tàu phát
lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn một tín hiệu âm kéo dài trong thời gian t0 hướng xuống đáy biển. Âm truyền trong nước với tốc độ không đổi u, phản xạ ở đáy biển
âm gồm bốn loa nhu nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc nằm ngang và trở lại tàu. Biết tàu thu được tín hiệu âm phản xạ trong thời gian t. Giá trị của v được xác định là:
trần A', B'. Đồng thời còn có một màn hình lớn full HD được gắn ừên tường ABB’A’ để người A/ ( t − t0 ) u (t − t) u (t + t)u (t − t) u
hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người A. v = . B. 0 . C. v = 0 . D. v = 0
và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thế thiết kế phòng để t0 + t t0 + t t0 − t t − t0
người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu? B (Trích đề của SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC − ngày 19/03/2017)
C
A. 842W. B. 535W. C. 723W. D. 796W. Hướng dẫn
M
* Tốc độ của âm dời tàu khi phát và khi thu lần lượt là (u − v) và (u + v).
A
D t −t
Hướng dẫn Chiều dài xung tín hiệu khi phát và khi thu phai bằng nhau: ( u − v ) t 0 = ( u + v ) t ⇒ v = 0 u
t0 + t
Gọi công suất nguồn âm là P, ngưỡng đau mà người có thể chịu được 130dB nên I max = 10 ( W / m 2 ) ⇒ Chọn B.
Cường độ âm đên tai người mà người còn chịu được: NGUỒN NHẠC ÂM
2P 2P 2πImax Câu 343. (2400108BT) Một ống nghiệm thẳng đứng, phần phía dưới chứa nước có thể thay đổi độ cao, phần trên là cột không khí, sát
I max = + ⇒P=
4πAM 2 4πA ' M 2 1 1 trên miệng ống là âm thoa dao động với tần số 502,5 Hz. Điều chỉnh mực nước sao cột không lchí là 50 cm thì ta nghe âm t0 nhất.
+
2 y2 2 y2 Biết tốc độ truyền âm trong không khí khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Tính số bụng trong cột không khí là:
x + x + 16 +
4 4 A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
y2 Hướng dẫn
Để Pmax thì x 2 + = max Khi có sóng dừng trong cột khí thì đầu B luôn luôn là nút, vì âm nghe được là t0 nhất đầu A là bụng:
4
y y2 y2 λ v A
Từ y − 2x ≤ 2 ⇔ x − ≤ 1 ⇔ x 2 + ≤ 1 + xy = 21 ⇒ x 2 + = max = 21 ℓ = ( 2n − 1) = ( 2n − 1)
2 4 4 4 4f
4.0,5.502,5 1005 300 ≤ v ≤ 350
2π.10 ⇒v= = ( m / s )  →1,94 ≤ n ≤ 2, 275 ℓ
Pmax = ≈ 842 ( W ) ⇒ Chọn A. ( 2n − 1) ( 2n − 1)
1 1
+ ⇒ n = 2 ⇒ sb = sn = n = 2 ⇒ Chọn A.
21 21 + 16
B
Câu 340. (2400107BT) Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thăng qua O có ba điêm A, B, C cùng năm về một
h
phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (B), mức
cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (B). Biết 30A = 20B. Tính tỉ số OC/OA.
A. 81/16. B. 9/4. C. 64/49. D. 8/7
Hướng dẫn Câu 344. Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ thẳng đứng cao 1,8m. Đổ dần nước vào ống trụ đến độ cao 80 cm so với đáy
P I  r'
2
r' L−L ' thì nghe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn
Từ công thức: I = 2
= I0 .10L ⇒ =   = 10L − L ' ⇒ = 10 2 âm nhận giá trị nào sau đây?
4πr I'  r  r
A. 319Hz. B. 354Hz. C. 496Hz. D. 425Hz.
LA − L B
 OB Hướng dẫn
 = 10 3 = 100,5a 3 4 4
 OA OC  OB  OC  OB   3  81
 ⇒ =  ⇒ =  =  =
 OC
L B − LC
3 OB  OA  OA  OA   2  16
 OB = 10 2
= 10 0,5a.3
= ( )
10 0,5a

⇒ Chọn A.

107 108
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – CON LẮC ĐƠN MỚI LẠ KHÓ
Tại B luôn là nút, vì nghe được âm to nhất nên tại A là bụng:
λ v 300 ≤ f ≤ 500 A
ℓ = ( 2n − 1) = ( 2n − 1) ⇒ f = ( 2n − 1) 85Hz  →
4 4f
2, 26 ≤ n ≤ 3, 44 ⇒ n = 3 ⇒ f = 425Hz ⇒ Chọn D.

B
h

Câu 345. Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm
đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự; 1 cung,
2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Cho rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung
(tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 7/8 và 14/15. Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số f1 (
v
i = 1 ÷ 6 ) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = (v là tốc độ truyền âm trong không khí bằng 340 m/s). Một ống sáo
fi
phát ra âm cơ bản có tần số f = 450 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số
A. 719,70 Hz. B. 629,73 Hz. C. 822,51 Hz. D. 281,36 Hz.
(Nick: Phùng Lão)
Hướng dẫn

6 5 4 3 2 1

5,5c 4,5c 3,5c 2,5c 2c 1c 0

Gọi khoản cách các lỗ: 1, 2, 3, 4, 5 đến lỗ thổi lần lượt là L0, L1, L2, L3, L4, L5.
L5 L5 L 4 L3 L 2 L1 7 7 14 7 7 33614
Ta biến đổi: = . . . . = . . . . =
L0 L 4 L3 L 2 L1 L 0 8 8 15 8 8 61440
v L f L 61440
Từ L = ⇒ 5 = 0 ⇒ f5 = f0 0 = 450. ≈ 822,5 ( Hz ) ⇒ Chọn C.
4f i L0 f 5 L5 33614

109
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ

SỬ DỤNG LINH HOẠT CÔNG THỨC CƠ BẢN.............................................................................. 110 SỬ DỤNG LINH HOẠT CÔNG THỨC CƠ BẢN
TỈ SỐ HAI TAN GÓC LỆCH PHA ..................................................................................................... 121
Câu l. Đăt điện áp u = U0cosωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
GIẢN ĐỒ VÉC TƠ............................................................................................................................... 125 điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lúc đầu, điện áp hiệu dụng trên L, R và C lần lượt là 120 V, 60 V và 40 V. Thay
đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ là 50 2 V thì điện áp hiệu dụng trên R là
CÔNG THỨC TÍNH CÔNG SUẤT MẠCH TIÊU THỤ .................................................................... 136 A. 60 2 V. B. 50 2V. C. 100V. D. 50V.
GIÁ TRỊ TỨC THỜI Ở HAI THỜI ĐIỂM .......................................................................................... 139 Hướng dẫn
 U = U 2 + ( U − U )2 = 400
GIÁ TRỊ TỨC THỜI VÀ VUÔNG PHA ............................................................................................. 140 * Lúc đầu:  R L C

 ZL = 2R
GIÁ TRỊ TỨC THỜI KHI ULmax,UCmax KHI L THAY ĐỔI (C THAY ĐỔI)...................................... 142
 U = 50 2 U'R2 + ( U'L − U C' ) =1002
' 2

HỆ SỐ CÔNG SUẤT TRONG HAI TRƯỜNG HỢP VUÔNG PHA ............................................. 146 * Lúc sau:  C  → U 'R = 50 2 ⇒ Chọn B.
' '
 U L = 2U R
QUAN HỆ HIỆU TẦN SỐ VÀ TỈ SỐ DÒNG HIỆU DỤNG ............................................................. 147 Câu 2. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cam thuần có độ tự cảm L,
biến trơ R và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu, điện áp hiệu dụng trên L, R và C lần lượt là U1 , U1 3 và 2U1 . Thay đổi R để điện áp
ĐỊNH LÝ VIET KHI L, C THAY ĐỔI ĐỂ UL,C = kU. ....................................................................... 147
hiệu dụng trên R là U1 2 thì điện áp hiệu dụng trên C là
ĐỊNH LÝ VIET KHI ω THAY ĐỔI ĐỂ UL,C = Ku ............................................................................. 152 A. U1 2 V. B. U 1 3 V. C. U1. D. 2 2U 1 .
PHÁT HIỆN MỚI CỦA PHỪNG LÃO−QUAN HỆ TẦN SỐ KHI UL = UC = kU ............................ 156 Hướng dẫn
 U = U 2 + ( U − U )2 = 2U
ĐỘ LỆCH PHA CỰC ĐẠI CỰC TIỂU ............................................................................................... 160 * Lúc đầu:  R L C 1

 U C = 2U L ⇒ ZC = 2Z L ⇒ U 'C = 2U 'L
MỘT ĐIỆN ÁP HAI MẠCH CÙNG R HAI DÒNG ĐIỆN CÙNG BIÊN ĐỘ ................................... 162 2
1 
KINH NGHIỆM DÙNG TN1 ............................................................................................................... 165 * Lúc sau: U1`2 .2 +  U'C − U'C  = 4U12 ⇒ UC = 2 2U1 ⇒ Chọn D
2 
KINH NGHIỆM DÙNG BHD1 GIẢI BÀI TOÁN Ở MỨC VẬN DỤNG CAO ................................ 167 Câu 3. Đăt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt ( V ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm
KINH NGHIỆM DÙNG BHD4 GIẢI BÀI TOÁN Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO ......................... 168 thuần L. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì thấy tổng điện áp hiệu dụng trên R và trên L đều bằng 110 6 V. Dòng điện tức thời trong hai
trường hợp R = R, và R = R2 lệch pha nhau một góc
A. π/6. B. π/2. C. π/3. D. π/4.
(Trích đề của Sở GD Nam Định − 2017)
Hướng dẫn
 π
 U R = U cos ϕ UR + UL =110 6 = U 26
 π 3 ϕ1 = 12
Cách 1:   → cos  ϕ −  = ⇒
 U L = U sin ϕ  4 2 ϕ = 5π
 2 12
π
⇒ ϕ2 − ϕ1 = ⇒ Chọn C.
3
Cách 2:
 ZL π
 = 2 − 3 ⇒ ϕ1 =
R + ZL R + ZL
UR + UL = U ⇒ 110 6 = 220 ⇒R 12
R 2 + Z2L R 2 + Z2L  ZL = 2 + 3 ⇒ ϕ = 5π
 R 2
12
π
⇒ ϕ2 − ϕ1 = .
3
Câu 4. Đăt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và tụ điện C. Khi R
= R1 hoặc R = R2 thì thấy tổng điện áp hiệu dụng trên R và trên C đều bằng 280 V. Dòng điện tức thời trong hai truờng họp R = R1 và
R = R2 lệch pha nhau một góc
A. π/6. B. π/3. C. 0,09π. D. 0,08π.
Hướng dẫn
 U = U cos ϕ  π 280  ϕ1 = −0, 6435 ( rad )
* Từ  R U R + U L = 280
 → cos  ϕ +  = ⇒
 U C = − U sin ϕ  4  200 2  ϕ2 = −0,9273 ( rad )
⇒ ϕ2 − ϕ1 = 0, 09π ⇒ Chọn C.

110
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 5. Đặt điện áp u = a 2 cos ωt (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc U C (V) P(W) R2 R2
U L (V) * Từ ϕ + ϕ ' = 900 ⇒ cos 2 ϕ + cos 2 ϕ ' = 1 ⇔ + 2 =1
nối tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện R + 200 R + 502
2 2

C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên
⇒ R = 100 ( Ω ) ⇒ Chọn C.
cuộn cảm, điện áp hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần 40
nhất với giá trị nào sau đây? Câu 10. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R,
A. 37. B. 31. C. 48. D. 55 đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều
lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampekes là 2,65A. Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A. Nếu
mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A. Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế
0 gần giá trị nào nhất sau đây:
17,5 Z L (Ω) =A. 1,86 A. B. 1,21 A. C. 1,54 A. D. 1,91 A.
Hướng dẫn Hướng dẫn
* Đường 1 là UL.  2 2 U2 R C L, r
U2 R U2 ( R + r ) + ( Z L − ZC ) = 1
2 ( ) A A B
* Nếu đường 2 là P thì: P = ⇒ Pmax = = a = 40  2, 65 M N
2
R 2 + ( ZL − ZC ) R  2 2 U 2

 r + ( Z L − ZC ) = ( 2) A
R 2 + Z C2 Z C2 + 40 2 ZC = 17,5 +2 ZLm UZ C  3, 642 L, r
Z Lm = = → Z C = 49, 7 ⇒ U C max = = 49, 7 > 40  R C
2
ZC ZC R ( R + r )2 + Z2 = U A B
L 3
2 ( ) M N
⇒ Vô lý.  1, 68

UZC UZ C I = U
* Nếu đường 2 là UC thì: U C = ⇒ U C max = = Z C = 40 ( 4) A
R 2 + ( Z L − ZC )
2 R  r 2 + Z2L L, r
 R C
A B
R 2 + ZC2 a 2 + 40 2 ZC = 17,5+2 ZLm a 2 + 40 2 M N
Z Lm = = → 80 = 17, 5 + ⇒ a = 30 ⇒ Chọn A.
ZC 40 40
A
Câu 6. Đăt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm C L, r
R
L, điện trở R = 100Ω và tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên tụ uC = 100 2 cos(cot − π/2) (V). Công suất tiêu thụ trên A B
M N
mạch AB là
A. 200 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 100 W.
Hướng dẫn U2 U2 U2
Lấy (1) − ( 2 ) − ( 3) : −r 2 + ZL2 = − − ⇒ r 2 + ZL2 = 0, 2874U 2
2, 652 3, 642 1, 682
U 2 2002 U U
* Vì u L ⊥ u C nên mạch cộng hưởng: P = = = 400 ( W ) ⇒ Chọn B. ⇒I= = = 1,865 ( A ) ⇒ Chọn A.
R 100 r 2 + ZL2 0−, 2874U 2
Câu 7. Đăt cùng điện áp u = 100 2 cos (100πt + π / 4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ
Câu 11. Đăt điện áp u = 50 + 100 2 cos100πt + 50 2 cos 200πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 1/(3π) mF. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và trên tụ lần lượt là 25 /2 V và 75 /2 V. Viết biểu độ tự cảm L = 1/π H, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C = 50/π µF. Công suất mạch tiêu thụ là
thức dòng điện trong mạch. A. 40 W. B. 50 W. C. 1W. D. 200 W.
A. i = 5 2 cos (100πt + π / 2 )( A ) . B. i = 5 cos (100 πt + π / 2 )( A ) . Hướng dẫn
C. i = 2, 5 cos (100 πt + π / 4 )( A ) . D. i = 2,5 2 cos (100πt + π / 4 )( A ) . U 22 R U 32 R
* Vì dòng 1 chiều không đi qua tu nên: P = O 2 + P3 = + 2
Hướng dẫn Z22 Z3
2
* Từ U 2 = U 2R + ( U L − UC ) U =100
→ U R = 50 2 1002.50 502.50
U = 25 2;U = 75 2
L C
P= 2
+ 2
= 50 ( W ) ⇒ Chọn B.
2 2
50 + (100 − 200 ) 50 + ( 200 − 100 )
 U L − UC π
 tan ϕ = U = −1 ⇒ ϕ = − Câu 12. Đặt điện áp u = 198 2 cos 2 πft(V) (V) (f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có
 R 4  π
* Tính  ⇒ i = 5 cos  100πt +  ( A ) ⇒ Chọn B. độ tự cảm L, điện trỏ R và tụ điện có điện dung C. Khi nối tắt tụ thì điện áp hiệu dụng trên R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường
I = U C  2
= 2, 5 2 hợp vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng trên R khi chua nổi tắt tụ là
 ZC A. 442,74 V. B. 88,55 V. C. l 14,32 V. D. 140,01 V.
Câu 8. Đăt điện áp u = U0 cos ωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm có độ tự cảm L có Hướng dẫn
điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng  R 2 + ( Z − Z ) = 2 R 2 + Z2
2

trên tụ là 2U0 và điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là?  L C L  ZL = 0,5R Z = R 2 + ( ZL − ZC )2 = R 5
* Từ  ⇒  →
Z − ZC Z L
A. 1, 5U 0 2. B. U 0 2. C. U0 . D. 0,5U 0 .  L . = −1  ZC = 2,5R
Hướng dẫn  R R
 U L = U C = 2U 0 U
UR = = 88,55 ( V ) ⇒ Chọn B.
 2 2 5
* Pmax khi cộng hưởng  U 0 ⇒ U RL = U R + U L = 1,5U 0 2 ⇒ Chọn A.
UR = U = Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều RLC với R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần
 2
số 50 Hz thì trong mạch có dòng điện xoay chiều. Tại thời điểm t = t1 năng lượng điện trường trong tụ điện đạt cực đại W0. Tại thời
Câu 9. Đăt điện áp u = U 2 cos 200πt (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm điểm t = t2 = t1 + 5.10−3 s thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị 0,5W0. Biết rằng, ở thời điểm t dòng điện tức thòi trong
L thay đổi được và điện trở R. Lần lượt cho L = 1/π H và L = 0,25/π H thì độ lệch pha của u và dòng trong mạch lần lượt là φ và φ’ mạch là i và điện áp tức thời trên tụ là UC thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện lăn
sao cho φ + φ’ = 90°. Tính R. 1 1
A. 80 Ω. B. 65 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. lượt là WL = Li 2 và WC = Cu C2 . Người ta thấy, dù tăng hay giảm giá trị của R (từ giá trị R = 50 Ω.) thì công suất tiêu thụ trong
2 2
Hướng dẫn mạch đều giảm. Giá trị điện dung C của tụ điện trong mạch là

111 112
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 100/π (µF). B. 10/π (µF). C. 200/π µF). D. 50/π (µF). R = r = 1
(Chuyên Quảng Bình − 2016)
L  1 1
 R 2 + Z2C = 3 r 2 + Z2L
Hướng dẫn * Từ Z L Z C = = r 2 = R 2 ⇒ ZC =  →x =
C  x 3
1 2 1 2 2 1
* Vì WL max = 0,5WC max ⇔ LI0 = 0,5. CI0 ZC ⇒ ZL = ZC  Z L = x
2 2 2
* Khi R = 50Ω thì Pmax nên: R+r
⇒ cos ϕ = = 0,866 ⇒ Chọn C.
1 2 2
ZL = ZC 1ω 10−4 (R + r) + ( Z L − ZC )
R = ZC − ZL 
2
→ ZC = 100 ( Ω ) ⇒ C = = ( F) ⇒ Chọn A.
ZC π Câu 18. Đăt điện áp u = U 0 cos ωt (V) (ω và U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện
Câu 14. Đăt điện áp u = 200 2 cos 2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r. Dòng điện trong mạch sớm pha π/12 so
độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Cố định f = 50 Hz, tại thời điểm t = t1 năng lượng điện trường trong tụ điện đạt cực với u. Điện áp trên AM trên pha π/2 so với điện áp trên MB nhưng có giá trị hiệu dụng gấp lần. Nếu trong thời gian 5 phút nhiệt lượng
đại W0. Tại thời điểm t = t2 = t1 + 5.10−3 s thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị 0,5W0. Biết rằng, ở thời điểm t dòng tỏa ra trên R là 1500 J thì nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn cảm trong thời gian đó gần giá trị nào nhất sau đây ?
điện tức thời trong mạch là i và điện áp tức thời trên tụ là Uc thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm và năng lượng điện A. 866 J. B. 750 J. C. 630 J. D. 1500 J
1 1 Hướng dẫn
trường trong tụ điện lân lượt là WL = Li 2 và WC = Cu C2 . Nếu thay R bằng các điện trở khác nhau thì công suất tiêu thụ trong 0
2 2 * Từ giản đồ suy ra: α = β = 45 . 15 0

mạch đều giảm. Khi f thay đổi điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây? 300
R Qr
A. 300 V. B. 280 V. C. 240V. D. 350 V. ⇒r= ⇒ Qr = = 866 ( J ) ⇒ Chọn A. B
Hướng dẫn 3 3 
UC

1 1 1 UL
* Vì WL max = 0,5WC max ⇔ LI02 = 0,5. CI02 ZC2 ⇒ ZL = ZC  
2 2 2 UR α β Ur
1
ZL = ZC Z L = R M
* Từ giá trị R thì Pmax nên R = ZC − ZL  2
→
Câu 19. Đặt cùng điện áp i = U 0 cos (100 πt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
ZC = 2R
1 R 2C R2 4 U thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 10−4 / π F. Lần lượt cho L = 2/π H và L = 4/π H thì biểu thức dòng điện trong mạch lần
⇒ 1− = = = 0, 25 ⇒ n = ⇒ U L max = = 302, 4 ⇒ Chọn A.
n 2L 2ZL ZC 3 lượt là i1 = I1 2 cos (100πt − π /12 ) (A) và i2 = I2 2 cos (100πt − π / 4 ) (A). Giá trị R gần giá trị nào nhất sau đây?
1 − n −2
A. 145 0. B. 170 0. C. 240 0. D. 250 0.
Câu 15. Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt + π / 8) (v) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự
Hướng dẫn
cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L = 1/π H hoặc L = 3/π H thì thấy cường độ hiệu dụng trong mạch π tan ϕ2 − tan ϕ1 400 − 200
bằng nhau và bằng 2 A. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực tiểu thì giá trị cực tiểu đó là: * Ta nhận thấy: ϕ2 − ϕ1` = π / 6 ⇒ tan = =
6 1 + tan ϕ2 tan ϕ1 R + 300.100
A. 60 5 V. B. 40 5 V. C. 30 2 ( V ) . D. 70 2 V. R
Hướng dẫn ⇒ R = 100 3 ⇒ Chọn B.
200 200  ZC = 200 ( Ω ) Câu 20. Đăt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt ( V ) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai hộp kín X và Y.
* Từ I1 = = = 2⇒
 R = 100 ( Ω )
2 2
R 2 + (100 − ZC ) R 2 + ( 300 − ZC ) Trong mỗi hộp kín chỉ chứa một linh kiện hoặc điện trở thuần hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng trôn X và
Y lần lượt là 200 V và 100 V. Sau đó, nếu tăng C0 thì công suất của mạch tăng. Tính hệ số công suất của mạch AB khi ω = ω0.
R 2 + ZL2 R2 + 0 A. 3 / 12. B. 0,5 C. 1 / 2 . D. 3 / 2
* U RL = I.R RL = = min = U = 40 5 ( V )
2 2
R 2 + ( Z L − ZC ) R 2 + ( 0 − ZC ) Hướng dẫn
 
⇒ Chọn B. * Vì U 2X = U Y2 ⇒ U Y ⊥ U ⇒ Có hai trường hợp như trên hình vẽ.

Câu 16. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft ( V ) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn UR M

AM chựa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 thì mạch tiêu thụ UR  
U RL = U Y
công suất cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị sao cho 2/f2 + 1/f3 = 0,05. Khi f = f4 ≤ M 
UL ϕ  
80Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB không đổi nếu R thay đổi. Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau đây?   UC = U X
A. 80 Hz. B. 70 Hz. C. 90Hz. D. 50 Hz.  U RL = U X   
UL UC = UY I
Hướng dẫn A
ϕ
2 1 1 2 1  1

2 I
* Vì I3 = I2 nên f 2 f 3 = f12 ⇒ = . ≤  + = A
f12 f 2 f 3 2  f 2 f3  40 B
⇒ f1 ≥ 40 2 = 56,57 ( Hz ) (1) B
* Nếu hình a thì vô lý vì khi tăng ω công suất giảm.
R 2 + Z2C 2 ⇒ Chỉ hình B là đúng.
* Vì U RC = U 2
∉ R ⇔ ZL = 2ZC ⇔ 2πf 4 L =
R 2 + ( ZL − ZC ) 2πf 4 C
AM 100 3
cos ϕ = = ⇒ Chọn D.
⇒ f 4 = 2f1 ≤ 80 ⇒ f1` ≤ 40 2 ( Hz )( 2 ) MB 200
Từ (1) và (2) ⇒ Chọn D. Câu 21. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế lý tưởng
mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông
Câu 17. Đặt điện áp u = U 0 cos 2πft(V) (f và U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện
pha với nhau. Hệ số công suất của mạch lúc này là:
có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r sao cho L = CR2 = Cr2. Biết điện áp hiệu dụng trên đoạn RC gấp 3 lần A. 3 / 10. B. 1/ 10. C. 1/ 3. D. 1/ 3.
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm. Tính hệ số công suất của mạch AB. Hướng dẫn
A. 0,71. B. 0,5. C. 0,866. D. 0,6.
Hướng dẫn

113 114
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 U UZRL kg/m3, lấy g = 10 m/s2. Hỏi lưu lượng nước (thể tích nước chảy qua trong một đơn vị thời gian) tối thiểu chạy qua tua bin là bao
UY 2 = 3U Y1
 U V = I.ZRL = Z = R cos ϕ → cos ϕ2 = 3cos ϕ1 nhiêu?
* Từ   A. 138 m3/s B. 69,44 m3/s. C. 6,944 m3/s. D. 13,8 m3/s.
I1 ⊥ I 2 ⇔ ϕ = ϕ + π Hướng dẫn
 2 1
2 * Gọi V là số m3 nước chảy qua tua bin trong 1 giây thì khối lượng nước chảy qua trong một giây là m = VD và công suất của nhà
 π  1 máy: Pnm = mgh = VDgh
⇒ cos 2  ϕ1 +  = 9 cos 2 ϕ1 ⇒ cos ϕ1 = ⇒ Chọn B.
 2 10 A
*Công suất tiêu thụ điện: Pd = .
Câu 22. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn t
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,25 A. Khi f = f2 = 100 Hz Pnm = Pd A 400000.50.103.h
→ VDgh = ⇒ V.1000.10.40 = ⇒ V = 69, 44 ( m3 / s )
thì mạch cộng hưởng và cường độ hiệu dụng là 0,25 2 A. Khi f = 150 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là t 30.24h
A. 0,331 A. B. 0,288 A. C. 0,309 A. D. 0,322 A. ⇒ Chọn B.
Hướng dẫn Câu 25. Đăt điện áp u = 150 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
U 2/n H và tụ điện có điện dung C = 10 −4 / ( 0,8 π ) F. Biết mạch tiêu thụ công suất 90 W. Tính R.
Bảng chuẩn hóa: (Từ I 2 = )
2
R 2 + ( Z L − ZC ) A. 90 Ω hoặc 160 Ω. B. 90 Ω hoặc 250 Ω.
C. 80 n hoặc 250 Ω. D. 80 Ω hoặc 160 Ω.
f(Hz) ZL ZC I Hướng dẫn
100 1 1 U U2 R 150R  R = 160
I 2 = = 0, 25 2 2
P=I R= 2 ⇒ 90 = 2 ⇒ ⇒ Chọn A.
R 2 2
R + ( ZL − ZC ) R + ( 200 − 80 )  R = 90
50 0,5 2 U
I1 = = 0, 25 Câu 26. Đăt điện áp xoay chiều u 0 = U 0 cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng
2
R 2 + ( 0,5 − 2 ) của tụ điện c, điện trở R là U C = U R = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π/3.
150 1,5 2/3 U Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
I3 = A. 82V. B. 60 V. C. 82 3 V. D. 60 2 V.
2
R 2 + (1,5 − 2 / 3 )
Hướng dẫn
I

R 2 + 1,52 α 0 0
 = 180 − 60 = 75
0 
Ur M UR
 2 = = 2 ⇒ R = 1,5 * Tính  = 81,96
 I1 R  U = 60 2 sin α 45 0
600
 ⇒ Chọn C.  600 α
 I3 R 34 UL
I = = ⇒ I 3 = 0,309 60 2
 2 Rh2 + 25 / 36 3 600

UC
Câu 23. Đăt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R1 nối tiếp tụ điện có A 30 0

điện dung C = 0,5/π mF, đoạn MB chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở R2. Điện áp hiệu dụng trên AM là 24 /5 V. Nếu nối tắt
tụ bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ thì điện áp hiệu dụng trên AM và MB lần lượt là 24 5 V và 20 5 V. Tìm hệ số công suất mạch
AB khi chưa nối tắt tụ.
B
A. 0,86. B. 0,81. C. 0,95. D. 0,92.
Hướng dẫn
b Câu 27. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
R CM độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hên R cực đại và bằng URmax thì lúc này điện
A B áp hiệu dụng tren L bằng 0,5 URmax. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L cực đại và ULmax Tính tỉ số U L max / U R max .

60 UL A. 5. B. 2 / 5. C. 5/2 D. 0, 4.
20 5 Hướng dẫn
ϕMB
R M L, R 2  U R max = U ⇔ ZL1 = ZC 
U L = 0,5U R max
→ ZL1 = ZC = 0,5R
A B A 
U R1 = 20 2 M UR 2 * Khi L thay đổi:  2 ⇒ Chọn C.
 ZC  UL max
 U L max = U 1 +   = 0,5U 5 ⇒ U = 0,5 5
2 2 2
* Sau 60 = 20 .5 + 20 .2 + 2.20 2
2.5 cos ϕMB ⇒ cos ϕMB =
1
⇒ sin ϕMB =
3   R  R max

10 10
Câu 28. Đăt điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R và tụ điện có điện
R 2 = R dung C. Khi R = R1 và R = R2 thì điện áp hiệu dụng thỏa mãn: 4U R1 = 7U R 2 và 6U C1 = 5U C1 . Hệ số công suất của mạch AB khi R =
 U R 2 = 20 5 cos ϕMB = 10 2 
 ⇒ R 1 = 2R R1 gần giá trị nào nhất sau đây?
 U L = 20 5 sin ϕMB = 30 2 
 Z L = 3R A. 0,707. B. 0,629. C. 0,366. D. 0,500.
2 (Sở GD Quãng Ngãi)
U AB ZAB 60 9R 2 + ( 3R − 20 ) Hướng dẫn
* Trước = ⇒ = ⇒ R = 10
U AM ZAM 24 5 4R 2 + 20 2  4R1 7R 2
=
R 3R 4U R1 = 7U R 2  2 2
R 22 + ZC2 ⇒ Chọn B.
cos ϕ = AB = = 0,3 10 = 0,95 ⇒ Chọn C. * Từ  ⇒  R1 + ZC
Z AB 2 6U
 C1 = 5U 
9R 2 + ( 3R − 20 ) C2
2 2 2 2
5 R1 + ZC = 6 R 2 + ZC
Câu 24. Môt nhà máy thủy điện, mực nước có độ cao h = 40 m. Nhà máy này cung cấp điện cho một thành phố có 400000 dân. Coi
hiệu suất là 100%. Biết rằng, mỗi tháng (30 ngày) mỗi người dân dùng A = 50 kWh điện năng, khối lượng riêng của nước là D = 1000

115 116
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 29. Đăt điện áp u = U 0 cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, Câu 33. Đăt điện áp u = 220 2 cos ω (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm, điện ừở R, cuộn dây
điện trở R = 30 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/π H. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên C cực đại và bằng 150 V. thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL không thay đổi. Khi R = R1,
Tính hệ số công suất lúc này. điện áp hiệu dụng trên tụ là 264 V thì điện áp hiệu dụng trên R là
A. 1 B. 0,8. C. 0,75. D. 0,6. A. 220V. B. 146 V. C. 132 V. D. 176 V.
Hướng dẫn Hướng dẫn
 2 * Vì U RL ∉ R ⇒ ZC = 2ZL ⇒ U C = 2U L
R 2 + ZL2  40 
 U C max = U ⇔ 150 = U 1 +   ⇒ U = 90
R 30  U C = 264
    U 2 = UR2 + ( U L − U C )
2

 2 2
⇒ Chọn B. * Khi R = R 1 thì  UC  → U R = 176 ⇒ Chọn D.
 Z = R + ZL = 62,5 ⇒ cos ϕ = R
= 0,8 UL = = 132
 C  2
ZL 2
R + ( Z L − ZC )
2
 Câu 34. Môt đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
Câu 30. Đăt điện áp u = U 0 cos ωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện ừở R nối tiếp với cuộn được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp
dây thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên AM là hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở gần giá trị nào nhất sau đây?
l,5U1, góc lệch pha giữa UAB và dòng điện là α > 0. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
A. 42V. B. 50 V. C. 55 V. D. 30V.
là 2U1 và góc lệch pha giữa UAB và dòng điện là β > 0, với α + β = 90°. Hệ số công suất đoạn AM khi C = C2 là
A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,6. Hướng dẫn
Hướng dẫn  U = U 2 + ( U − U ) 2 = 50 ( V )
   R L C
* Khi U C max ⇔ U ⊥ U RL ⇒ ϕ RL + β = 90 0. * Khi L = L 0 : 
2
0  ZL0 = R; ZC = 2R
* Từ để bài suy ra: Z 2 = 0, 75Z1 ⇒ cos α = 0, 75 cos β 
α +β = 90
→ sin β = 0, 6 = cos ϕ RL  3
⇒ Chọn D.  ZC = 2R  U C = 2U R
  U 2 = UR2 + ( UL − UC )
2
9
Câu 31. Đăt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MB chứ a * Khi L = 2L 0 :  4 ⇒ 4  → U R = 50 (V)
Z = 2Z = R U = U 13
cuộn dây không thuần cảm nối tiếp tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 điện áp trên MB có giá trị hiệu dụng U1 và lệch pha π/6 so với  
L L0 L R
3 3
dòng điện. Khi R = R2 công suất trên biến trở vẫn như khi R = R1 nhưng điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là U1 /3 lần. Giá trị U1 gần ⇒ Chọn A.
giá trị nào nhất sau đây?
Câu 35. Đăt điện áp u = U0 cos ωt (V) ((B và U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm và
A. 83 V. B. 90 V. C. 127 T D. 78 V.
Hướng dẫn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng trên C cực đại và bằng 2U0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là
A. 3,5U0. B. 3U0. C. U 0 3, 5. . D. U 0 2.
ZLC ±π r2
* Từ tan ϕAB = = tan ⇒ Z2LC = Hướng dẫn
r 6 3
  U2
U2 R  U2  4r 2 4r 2 * Khi C thay đổi để UCmax thì U ⊥ U RL ⇒ U 2C = U 2 + U RL
2
⇒ 4U 02 = 0 + U RL
2
* Từ PR = 2
⇒ R2 −  − 2r  R + = 0 ⇒ R1 R 2 = 2
(R + r ) + Z2LC  PR  3 3
⇒ U RL = U 0 3, 5 ⇒ Chọn C.
⇒ r 2 = 0, 75R1 R 2 ⇒ ZLC
2
= 0, 25R1 R 2
Câu 36. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πt (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trừ R, cuộn dây thuần cảm
r 2 + ZLC
2
U AB có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > CR2. Khi f = 30 2 Hz hoặc f = 40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ có
⇒ U MB = U AB 2
=
( R1 + r ) + Z2LC R
2
 cùng giá trị. Tìm f để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại.
 + 0, 75 + 0, 25  A. 50 2 Hz. B. 50 Hz. C. 48HZ. D. 20 6 Hz.
 R 1R 2 
  Hướng dẫn
220 U
* Vì U MB2 = U MB1 3 ⇒ R1 = 3R 2 ⇒ U MB1 = = 83,152 * Từ U C = IZC =
2
(
3 + 0, 75 + 0, 25 )  L
L2 C 2 ω4 − 2  −
R2  2 2
 C ω +1
⇒ Chọn A. C 2 
Câu 32. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần ω12 + ω22 f 2 + f 22
⇒ ωC2 = ⇒ fC = 1 = 50 ( Hz ) ⇒ Chọn B.
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng trên L và trên RC lần lượt là u U 2 và U / 2 . Chọn hệ thức 2 2
đúng. Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có L = 3/π (H); điện trở R = 100 3 Ω và hộp
A. 8R 2 = Z L ( Z L − Z C ) . B. R 2 = 7Z L ZC . X. Gọi M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều 200 V − 50 Hz thì giá trị hiệu dụng trên AM và MB lần
C. 5R = 7 ( ZL − ZC ) . D. 7R = ( ZL + ZC ) . lượt là UAM = 100 V, UMB = 250 V. Công suất tiêu thụ của hộp X là:
A. 42,18 W. B. 20,62 W. C. 36,72 W. D. 24,04 W.
Hướng dẫn Hướng dẫn
 ZL  ZL π M
2 Z =  tan ϕRL = R = 3 ⇒ ϕRL = 3
* Từ Z 2 = R 2 + ( Z L − Z C ) = R 2 + ZC2 + ZL2 − 2ZL ZC  2  600 α
   Z = 0,5U * Tính 
2
U RC
 RC L U AM 0,5
I = = (A) 100
 5  R 2 + ZL2 3
ZC = 0,375ZL ⇒ Z L − ZC = ZL 200

2 2 2
0,5ZL = 0, 25Z L + ZL − 2ZL ZC
0
8 Xét tam giác AMB: A 60
 2 2 2
⇔ ⇒ Chọn C.
R + ZC = 0, 25ZL R = 7 Z 1002 + 2502 − 2002
 L cos α =
8 2.100.250 200

117 118
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
⇒ α = 49, 46 0 ⇒ ϕ X = 70, 54 0 ⇒ PX = U MB I cos ϕ X = 24, 04 ( W ) ⇒ Chọn D.  I 2 Z1 cos ϕ2 4
 I = Z = cos ϕ = 3 5 3 Z L 2 − ZC R 5 3
Câu 38. Đăt điện áp u = 200 2 cos (100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện có điện dung 
1 2 1
⇒ tan ϕ2 = − = ⇒ L2 = − +2
ϕ − ϕ = 2 π 6 R R 6
C = 10−4 / π F, điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng  1 2
3
200 2 V. Tìm công suất cực đại.
2R
A. 300W. B. 200 W C. 200V2 W. D. 400W. * U RC max 2 tan 2ϕ = − ⇒ cos ϕ = 0, 7962794 ⇒ Chọn D.
Hướng dẫn ZL2
2 2 Câu 43. Cho mạch điện nhu hình vẽ, các diot lý tưởng, các điện trở R1 = R2 = 2R3 = 2r. Hãy xác R1
Z   100 
* Từ U L max = U 1 +  C  ⇒ 200 2 = 200 1 +   ⇒ R = 100 ( Ω ) định công suất tiêu thụ trên R1 nếu nối A, B với điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V).
 R   R 
7 U2 25 U 2 9 U2 3 U2 A
U 2 2002 A. . B. . C. . D. . R2
⇒ Pmax = = = 400 ( W ) 24 r 72 r 64 r 8 r R3
R 100
B
Câu 39. Mach điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM, BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây có độ tự cảm L có điện
trở r nối tiếp với điện trở thuần R. Đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C. Khi mắc vào điện áp xoay chiều có tần số 40 Hz thì
hệ số công suất đoạn AM là 0,6 của mạch AB là 0,8 và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch AB. Hệ số công suất
của mạch AB cực đại thì tần số bằng: Hướng dẫn
A. 80Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 30 Hz. 1 U2 U2
Hướng dẫn * Giả sử nửa chu kỳ đầu qua R2: P1 = = .
2 R 1 + R 2 8r
 
Ur UR M 1 U2 U2 7 U2
* Nửa chu kỳ sau qua R3: P2 = = ⇒ P = P1 + P2 = ⇒ Chọn A.
 2 R1 + R 3 6r 24 r
UL 
U C Câu 44. Đăt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, đoạn AM chứa điện trở R nối
ϕAM I tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi được, đoạn MB chứa cuộn dây thuần càm có độ tự cảm L. Lần lượt điều chỉnh C đến các giá trị C
A ϕ E = C1, C = C2 = Cl + 10−3/(84π) F và C = C3 = C1 + 3.10−3/(56π) F thì lần lượt điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, điện áp hiệu dụng trên
đoạn AM cực đại và điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 50 6 Ω. B. 40 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 50 Ω.
B Hướng dẫn
Z ME tan ϕAM * U R max ⇔ ZC3 = ZL
2 2
* Tính 4π f LC = L = = = 0, 64
1
ZC ME + EB tan ϕAM + tan ϕ R 2 + ZL2 ZC 3 = ZL 2
* U C max ⇔ ZC1 =  → ZC1 ZC1 − ZC3 = R 2 (1)
f1 ZL
⇒ f2 = = 50 ( Hz ) ⇒ Chọn B. − ZC2 ZL − ZC2 ZC 2 = ZL
0, 64 * U RC max ⇔ 1 = tamϕRC .tan ϕ =  2
→ ZC2 − ZC2 ZC3 = R 2 ( 2 )
R R
Câu 40. Đăt điện áp u = U0 cos ωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như L X C 2 2 2
Từ (1) và (2) ⇒ ZC2 − ZC2 ZC3 = ZC1 ZC3 − ZC3 ⇒ 9C2 = 7C3 C1
hình vẽ (cuộn dây thuần cảm có độ tự càm L và tụ điện có điện dung C sao cho L = 2ω−2 C −2 A B
M N  1
thì biểu thức điện áp trên đoạn MN là?
 1 
2
 3  C1 = 14π ( mF ) ⇒ R = 40 3
A. U 0 2. B. U 0 / 2. C. 2U0 . D. U 0 / 2. ⇒ 9  C1 +  = 7  C1 +  C1 ⇒  ⇒ Chọn B
Hướng dẫn  84π   56π  C = 1 ( mF ) ⇒ R = 160 6

1
  112π
* Từ L = 2ω−2 C −1 suy ra U C = −0,5U L .
       π Câu 45. Đăt điện áp u = 30 14 cos ω (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên
* Từ U = U L + U X + U C ⇒ U − U X = 0,5U L ⇒ U 2 + U 2 − 2U2 cos = 0, 25U 2L MB lệch pha π/3 so với đòng điện. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U1. Khi
3 R = R2 < R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U2. Biết U1 + U2 = 90 V. Tỷ số R1/R2 là
⇒ U L = 2U = U 0 2 ⇒ Chọn A. L, r C
R
A B
Câu 41. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM
M N
chứa biến trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Cố định L = L1
thay đổi R thì thấy điện áp hiệu dụng trên đoạn AM không phụ thuộc R. Cố định R = ωL1 thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên L đạt A. 6 B. 2 C. 7. D. 4.
giá trị cực đại là Hướng dẫn
A. 0,5U 2. B. 0,5U. C. 0,5U 3. D. 0,5U 5. Z LC π  ZMB = 2r
* Từ tan ϕMB = = tan ⇒ ZLC = r 3 ⇒ 
Hướng dẫn r 3 2 2
 Z = ( R + r ) + 3r
* Khi L = L1 thì URC không phụ thuộc nên ZL1 = 2ZC .
 R1 = 2r x
R 2 + ZC2 R 2 + 0,52 R 2 U2R  U2  2 
* Khi L thay đổi: U L max = U =U = 0, 5U 5 ⇒ Chọn D. * Từ PR = 2 ⇒ R 2 +  2r − 2
 R + 4r = 0 ⇒ R1R 2 = 4r  2r
R R Z  P R  R 2 =
 x
Câu 42. Đăt điện áp u = U0cosωt (V) (C0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm theo thứ tự gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C (sao cho dung kháng của tụ bằng 2R) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì U 2U U1 + U2 = 90
* Từ U MB = ZMB =  →
UAB sớm pha hơn i là α > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là U1. Khi L = L2 thì UAB trễ pha hơn i là β > 0 (sao cho α + β = Z  R
2

2π/3) và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là 0,75U1. Cố định L = L2, thay tụ C bằng tụ xoay Cx và khi Cx = C0 thì điện áp hiệu dụng 1 +  + 3
 r 
trên đoạn RCx cực đại. Lúc này, hệ số công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8
Hướng dẫn
119 120
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
60 6 60 7 Câu 48 .Đăt điện áp u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là
+ = 90 ⇒ x = 4 ⇒ Chọn D. f = f1, f = f1 + 50 Hz, f = f1 + 100 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,8 và 0,6. Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
2 2
(1 + 2 x ) +3  2  A. 52 Hz. B. 36 Hz. C. 90 Hz. D. 70 Hz.
1 +  +3 Hướng dẫn
 x
1
Câu 46. Đăt điện áp u = u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, đoạn AM chứa điện trở R 2πfL −
2πf3 C 1
nối tiếp cuộn dâỵ thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C. Lần lượt điều chỉnh L đến các giá f32 − 2 2 2
tan ϕ3 R 4π LC . f 2 = f3 − f1 . f 2
trị L = L1, L = L2 = L1 − 0,375/π H và L = L3 = L1 − 0,125/π H thì lần lượt điện áp hiệu dụng trên L cực đại, điện áp hiệu dụng trên = =
đoạn R cực đại và điện áp hiệu dụng trên AM cực đại. Điện trở R có thể nhận giá trị nào sau đây? tan ϕ2 1 2 1 f 3 f 22 − f12 f3
2πf 2 L − f2 − 2
A. 50 Ω. B. 50 3 Ω. C. 25 3 Ω. D. 25 Ω. 2πf 2 C 4π LC
Hướng dẫn R
* U R max ⇔ ZL 2 = ZC . 1
−1 2
R 2 + ZC2 ZC = ZL 2 cos 2 ϕ3 2
16 ( f1 + 100 ) − f1 f1 + 50 f + 50 f1 + 50
* U L max ⇔ ZL1 =  → ZL 2 ( ZL1 − ZL 2 ) = R 2 (1) ⇒ = = 2
. = 2. 1 .
ZC 1 9 ( f1 + 50 ) − f12 f1 + 100 f1 + 25 f1 + 100
−1
ZL3 Z L3 − ZC ZC = ZL 2 cos 2 ϕ2
* U RL max ⇔ 1 = tan ϕRL tan ϕ =  → ZL3 ( ZL3 − Z L2 ) = R 2 ( 2 )
R R ⇒ f12 − 100f1 + 2500 = 0 ⇒ f1 = 50 ( Hz ) ⇒ Chọn A.
2 2 7.0,125 Câu 49. Đăt điện áp u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tan số là
* Từ (1), (2) Z − ZL3 ZL2
L3 = ZL1 ZL2 − ZL2 ⇒ L3 = 1,5L 2 ⇒ L1 = ( H)
π f = f1, f = f1 + 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/7. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có
⇒ R = 25 3 ( Ω ) ⇒ Chọn C. thể là?
A. 50 Hz. B. 150 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz.
Câu 47. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện Hướng dẫn
trong mạch có cùng giá trị giá trị hiệu I khi ω = ω1 và khi ω = ω2 nhưng pha ban đầu thì lần lượt là −3π/4 và −π/12. Đặt điện áp đó vào 1
2πfL −
hai đầu đoạn mạch R’L’C’ nối tiếp thì khi ω = ω1 mạch tiêu thu công suất 200 W và dòng điện có giá trị hiệu dụng I/ 3 có pha ban 2πf3 C 1
f32 − 2 2 2
tan ϕ3 R 4π LC . f 2 = f3 − f1 . f 2
đầu là ϕi với cos ϕi = 2 / 2 . Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với R’L’C’ thì khi ω = ω2 dòng trong mạch có giá = =
tan ϕ2 1 2 1 f 3 f 22 − f12 f3
trị hiệu dụng 5 A. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 2πf 2 L − f2 − 2
A. 60 V. B. 30 V. C. 55 V. D. 40 V. 2πf 2 C 4π LC
Hướng dẫn R
 1  3π π  5π 1
ϕu = 2  − 4 − 12  = − 12 −1 2
   cos 2 ϕ3 2
2 ( f1 + 50 ) − f1 f1 + 150 1 f1 + 25 f1 + 150
* Mạch RLC :  ⇒ = = 2
. = . .
ϕ = −ϕ = 1  3π − π  = π ⇒ ω L − 1 = R 3; Z = Z = Z = 2R 1 5 ( f1 + 150 ) − f12 f1 + 50 3 f1 + 75 f1 + 50
  −1
 1 2
2  4 12  3
1
ω1C
1 2
cos 2 ϕ2
 π 5π π π  f1 = 50 ( Hz )
ϕi = − 4 ⇒ ϕ ' = ϕu − ϕi = − 12 + 4 = − 6 ⇒ f12 − 125f1 + 3750 = 0 ⇒  ⇒ Chọn A.
  f1 = 75 ( Hz )
 Z ' = R ' = 2R ' →I ' = I/ 3
Z' = Z 3 ⇒
2R '
= 2R 3 ⇒ R ' = 3R
 cos ϕ ' 3 3 Câu 50. (340323BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB
* Mạch R’L’C’:  mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì mạch tiêu thụ
 1 − ω1L ' = R ' = R 3 cùng một công suất và bằng 80% giá trị công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi ω = 3ω1 thì hệ số công suất của mạch là
 ω1C ' 3
 A. 0,8742. B. 0,7892. C. 0,9526. D. 0,9635.
2 2 2
P ' = U cos 2 ϕ ' ⇒ 200 = U . 3 ⇒ R = U Hướng dẫn
 R' 3R 4 800 1 ω2 = 4 ω1
* Vì P1 = P2 nên Z1 = Z2 ⇒ ω1ω2 = = ω02   →ω1 = 0,5ω0
2  1 1  LC
* Mạch RLC nối tiếp R’L’C’: U = Ih ( R + R ') +  ω1L + ω1L '− −  2
 ω1C ω1C'  U P1 = P2 = 0,8Pmax
* Từ P = cos 2 ϕ  → cos 2 ϕ1 = 0,8 ⇒ tan 2 ϕ1 = 0, 25
R
U2 2 2
⇒ U = I h 16R 2 + 0 ⇒ U = 5.4 ⇒ U = 40 ⇒ U 0 = 40 2 ( V ) ⇒ chọn A.  1   1 
800 2  ω3 L −   1,5ω0 − .ω02 
tan ϕ3 ω3 C 1,5ω0 25
* Từ =  =  =
tan 2 ϕ1  ω L − 1   0,5ω − 1 .ω2  81
TỈ SỐ HAI TAN GÓC LỆCH PHA  1
 ω1C     0
0,5ω0
0 

Nhận dạng: 25
Điện áp u = U0cos2πft (f thay đổi được) vào mạch RLC. Khi f = f1 thì mạch cộng hưởng. Tìm mối liên hệ độ lệch pha khi f = f1 + ⇒ tan 2 ϕ3 = ⇒ cos ϕ3 = 0,9635 ⇒ Chọn D.
∆f, f = f1 + ∆f. 324
Phương pháp:
ω3 L −
1 PHƯƠNG PHÁP SỐ PHỨC
ω3 C 1 Nhận dạng:
ω32 − 2 2
tan ϕ3 R LC . ω2 = ω3 − ω1 . ω2 * Bài toán liên quan đến biểu thức điện áp hoặc dòng điện (cho biểu thức hoặc tìm biểu thức).
= = * Bài toán cho biết đồ thị phụ thuộc thời gian của các điện áp hoặc dòng điện.
tan ϕ2 1 2 1 ω3 ω22 − ω12 ω3
ω2 L − ω2 − Phương pháp chung:
ω2 C LC
C
121 122
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
u u1u u u u  u = u R + u L + u C Từ LCω2 = 1 suy ra Z L = ZC nên u L + u C = 0
i= = = 2 = R = L = C 
Z Z1 Z2 R iZ L −iZC  Z = R + i ( ZL − ZC ) u AN + u MB
Công số phức: *u AN + u MB = u L + u X + u X + u C = 2u X ⇒ u = u X =
VÍ DỤ MINH HỌA 2
Câu 51. Đăt điện áp u = U 2 cos (100πt + ϕu ) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa tụ π
240 + 480∠
3 →
Shift 2 3
120 7∠0, 714 ⇒ U 0 = 120 7 ( V ) ⇒ Chọn A.
điện C, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn dây thuần cảm L. Nếu biểu thức điện áp trên đoạn AN và MB lần lượt là
2
u AN = 100 2 cos (100πt − π / 6 )( V ) và u MB = 100 2 cos (100πt + π / 2 ) (V) thì ϕu là Câu 56. (340261BT)Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
A. −π/3. B. −π/6. C. π/6. D. π/3. đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và A M − đoạn NB chỉ
Hướng dẫn chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp u AB = U 2 cos ( ωt + ϕ )( V ) điện áp trên AN và trên MB có cùng giá trị hiệu dụng 120V
* Vì U AN = U MB nên ZAN = ZMB hay ZL = ZC ⇒ Cộng hưởng u = u R = ( u AN + u MB ) / 2
nhưng điện áp trên AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω2 = 1 thì U bằng?
π π
100 2∠ − + 100 2∠ A. 30 6V. B. 30 2 V. C. 60 3V. D. 20 6 V.
Hay u = 6 2 = 50 2∠ π ⇒ Chọn C.
Hướng dẫn
2 6
Từ LCω2 = 1 suy ra Z L = ZC nên u L + u C = 0
Câu 52. (340259BT) Đặt điện áp u = U 2 cos (100πt + ϕu ) (V) (với U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm
Công số phức: *u AN + u MB = u L + u X + u X + u C = 2u X = 2u AB
điện trở thuần R = 50 2 Ω , tụ điện có điện dung C = 2. 10−4/π F và cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L. Biểu thức điện áp trên π
đoạn chứa RC và trên đoạn chứa CrL lần lượt là u RC = 80 cos100πt (V) và u CrL = 200 2 cos (100πt + 7 π /12 ) (V). Công suất mạch 120 2 + 120 2∠ −
u AN + u MB 3 
Shift 2 3 1
⇒ u AB = = → 60 6∠ − π
tiêu thụ là P và dòng hiệu dụng qua mạch là I. Chọn phương án sai. 2 2 6
A. r =125Ω. B. L = 2,665/71 H. C. I = 0,8 A. D. P =120W. 60 6
Hướng dẫn ⇒U= = 60 3 ( V ) ⇒ Chọn C.
2
u u 80 π
Dùng phương pháp số phức: i = CrL = RC = = 0,8 2∠ . Câu 56. (340261BT) Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
ZCrL ZRC 50 − 80i 4 đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chi gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa
7π tụ điện có điện dung C. Biết điện áp u AB = U 0 cos ( ω t + ϕ )( V ) ; u ANB = 80 cos ω t ( V ) , và u MB = 90 cos ( ω t − π / 4 )( V ) . Nếu
u CrL 200 2 ∠  r = 125 ( Ω )
⇒ ZCrL = 12 = 125 + 125 3i ⇒ 
π
=
π  2LCω2 = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là:
0,8 2∠ 0,8 2∠  ZL − ZC = 125 3 ( Ω ) C
4 4 L X
A B
Z 2,665 M N
⇒ ZL = ZC + 125 3 = 50 + 125 3 ( Ω ) ⇒ L = L = ( H)
ω π A. 79,9 V. B. 84 V. C. 56,5 V. D. 120.
Công suất: P = R RC + PCrL Hướng dẫn
 π  7π π  Từ 2LCω2 = 3 suy ra 2ZL = 3ZC nên 2u L + 3u C = 0
P = 40 2.0,8.cos  0 −  + 200.0,8cos  −  = 112 ( W ) ⇒ Chọn D.
 4  12 4  Cộng số phức: 2u AN + 3u MB = 2u L + 2u X = 3u X + 3u C = 5u X
Câu 53 .(340260BT) Đoan mạch xoay nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Biết điện áp −π
2
u AB = U 0 cos ( ω t = ϕ ) (V), LCω = 2; U AN = U MB = 50 2 ( V ) đồng thời uAN sớm pha 2π/3 so với uMB. Xác định góc lệch pha giữa 2u AN + 3u MB 2.80 + 3.90∠ 4 Shift 2 3
⇒ uX = = → 79,898∠ − 0, 498
uAB và uMB. 5 5
C 79,898
L X ⇒ U MN = = 56, 496 ( V ) ⇒ Chọn C.
A B 2
M N
Câu 57. Mach điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
A. π/6. B. π/2. C. π/3. D. π/12.
Điện áp hai đầu (L0, X) và hai đầu (X, C0) lần lượt u 1 = 100 cos ( ω t ) V và u 2 = 200 cos ( ω t − π / 3 ) V. Biết L 0 C0 ω2 = 1 . Điện áp hiệu
Hướng dẫn
dụng trên đoạn mạch X là
Từ LCω2 = 2 suy ra ZL = 2ZC nên u L + 2u C = 0
A. 50 2 V. B. 100 2 V. C. 25 14 V. D. 25 6 V.
Cộng số phức:
u AN + 2u MB Hướng dẫn
u AN + 2u MB = u L + u X + 2u X + 2u C = 3u X ⇒ u X = * Từ L 0 C0 ω2 = 1 suy ra ZL0 = ZC0 ⇒ u L0 + u C0 = 0
3
−u AN + u MB u1 + u 2
*u C = u MB − u X = ⇒ u1 + u 2 = u L + u X + u C ⇒ u X = = 50 7∠ − 0, 714
3 2
2π 50 7
2.100∠ + 100 ⇒ UX = = 25 14 ⇒ Chọn C.
2u AN + u MB 3 Shift 23 π 2
* u AB = u AN + u C = =  → 57, 735∠
3 3 2
Câu 58. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn u(V)
⇒ u AB sớm hơn uMB là π/2 ⇒ Chọn B. mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C ,
Câu 54. Đoan mạch xoay nối tiếp gồm tụ điện, đoạn mạch X và cuộn cảm thuần (hình vẽ). Biết điên áp đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đồ (2) (1)

u AB = U 0 cos ( ω t + ϕ )( V ) ; LC ω 2 = 1, U AN = 120 2 ( V ) ; U MB = 240 2 ( V ) , đồng thời uAN trễ pha π/3 so với uMB. Tính U0. thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM (đường 1), trên đoạn 100
AN (đường 2) và tiên đoạn MB (đường 3) như hình vẽ. Giá trị của ω2 LC
L X C 0
A. 1/3. B. 2/3. t(s)
A B (3)
M N C. 1/5. D. 2/5. −100
A. 120 7 ( V ) . B. 120 34 ( V ) . C. 120 14 ( V ) . D. 60 17 ( V ) .
Hướng dẫn
123 124
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
(Chuyên Hà Tĩnh 2016) R L C M2 M2
A B
Hướng dẫn M N
* Biểu thức u MB = 100 cos ( ωt + 5π / 6 )( V ) ;u AN = 100 3 cos ( ωt + π / 3)( V ) ;
u C = u AM = 150 cos ( ω t + π / 6 )( V ) M1 M1
5π π π 5π
* Từ u L = u MB − u AN + u AM = 100∠ − 100 3 + 150∠ = 50∠ −
6 3 6 6 
I B2 ϕ2
Z U 50 1
⇒ ω2 ⇒ LC = L = 0L = = ⇒ Chọn A. A A
ZC U 0C 150 3 ϕ1 ϕ2 
I ϕ1

I

GIẢN ĐỒ VÉC TƠ B1
B1
Công thức độc cho bài toán trong đề 2013
Bài toán gốc: Đặt u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào Lr nối tiếp C (C thay đổi được). Khi C = C0 thì i M2 Vì AM1= 3AM2 nên I2 = 3I1. Mặt khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = 3ZC1 / 3 . Suy ra, điện áp hiệu dụng trên tụ không thay đổi => B1M1 và
sớm pha hơn u là ϕ1 ( 0 < ϕ1 < π / 2 ) và U Lr = U1 . Khi C = nC0 thì i trễ pha hơn u là B2M2 bằng nhau và sòng song với nhau
ϕ 2 = 2α − ϕ1 ( ϕ1 < 2 α < 2 π ) và u Lr = nU1 . Tính U0. => M1B1B2M2 là hình bình hành
⇒ B1B2 = M1M2 = AM2 –AM1 = 135 – 45 = 90.
Hướng dẫn M1
Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên:
( n − 1) U1 ( n − 1) U1 B2 U = AB1 = AB2/ 2 = 45 2V ⇒ U 0 = U 2 = 90V ⇒ Chọn C
* Từ giản đồ U = ⇔ U0 =
2sin α 2 sin α 2α Câu 62. Môt đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (ω

I
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp UAB là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên cuộn
B1 dây là 30 V. Nếu thay tụ điện trên bằng tụ điện khác có điện dung bằng 3C thì dòng điện chậm pha hơn uAB là ϕ2 = 900 − ϕ1 > 0 và
Câu 59. Đăt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 90 V. Tìm U0.
điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ <π/2) và điện áp hiệu A. 83 V. B. 90 V. C. 60 V. D. 78 V.
dụng hai đầu cuộn dây là 30 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng Hướng dẫn
hai đầu cuộn dây là 90 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn:
A. 60 10 . B. 30 2 V. C. 30 V. D. 60 5 V. R L C M2 M2
Hướng dẫn A B
M N
( n − 1) U1 n =3;U1 = 45
* Áp dụng công thức độc: U 0 =  2 π → U 0 = 30 6 = 73,5 ( V )
2 sin α 2 α=
3 M1 M1
⇒ Chọn D.
Câu 60. Đăt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ <π/2) và điện áp hiệu  ϕ2
dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = 2π/3 – φ1 và điện áp hiệu dụng I B2
A A
hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : ϕ1 ϕ2 
I ϕ1

I
A. 130 V. B. 64 V. C. 95V. D. 75 V.
Hướng dẫn
( n − 1) U1 n =3;U1 = 45 B1
* Áp dụng công thức độc: U 0 =  2 π → U 0 = 30 6 = 73,5 ( V )
B1
2 sin α 2 α=
3
Vì AM1= 3AM2 nên I2 = 3I1. Mặt khác, C2 = 3C1 nên ZC2 = 3ZC1 / 3 . Suy ra, điện áp hiệu dụng trên tụ không thay đổi => B1M1 và
⇒ Chọn D.
B2M2 bằng nhau và song song với nhau
Câu 61. Đăt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ
=> M1B1B2M2 là hình bình hành ⇒ B1B2 = M1M2 = AM2 –AM1 = 90 – 30 = 60.
điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ <π/2) và điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên:
hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : U = AB1 = AB2/ 2 = 30 2V ⇒ U 0 = U 2 = 6V ⇒ Chọn C
A. 130 V. B. 64 V. C. 95V. D. 75 V. Câu 63. Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( V ) (ω không đổi vào hai đầu mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nôi tiếp với tụ điện có
Hướng dẫn
điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = C0 thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp UAB là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên
Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn:
cuộn dây là 150 V. Khi C = C2 = C0/3 thì dòng điện sớm pha hơn uAB là ϕ2 = 90 − ϕ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 50 V.
Tìm U0.
A. 100 / 2 V. B. 50 / 3. C. 100V. D. 100 2 V.
Hướng dẫn
Phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục I làm chuẩn.

125 126
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
R L C M2 M2 * Dựa vào: ϕ max =
ϕ2 + ϕ3
⇒ −α =
α + ϕ3
⇒ ϕ3 = −3α
A B 2 2
M N * Vẽ giản đồ véc tơ kép:
M2
M1 M1
M1

100 2

I B2 ϕ2 α
A A
ϕ1 ϕ2 
I ϕ1

I M3

α
B1 B2
B1 (π / 2 − α)
α
A 
(π / 2 − α) A 
Tam giác AB1B2 vuông cân tại A nên: α I 3α I
U = AB1 = AB2 = B1B 2 / 2 = 50 2V ⇒ U 0 = U 2 = 100V ⇒ Chọn C.
B1 100 2
Câu 64. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây 184, 776
không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại đồng thời B3
dòng điện sớm pha hơn điện áp u là α (0 < α < π/2). Khi C = C2 điện áp hiệu dụng trên tụ là 473,2 V đồng thời dòng điện trễ pha hơn
điện áp u là α . Khi C = C3 điện áp hiệu dụng trên tụ cũng là 473,2 đồng thời điện áp hiệu dụng trên đoạn AM giảm 100 2 V so với 50 2
* Tam giác AB2B3 cân tại A nên: U = AB3 = (1)
khi C = C2. Tính U. sin 2α
A. 50 2 V. B. 100 2 V. C. 150 2V. D. 200 2 ( V ) U 184, 776
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AM3B3: = ( 2)
Hướng dẫn sin α π 
sin  − 2α 
ϕ2 + ϕ3 α + ϕ3 2 
* Dựa vào: ϕmax = ⇒ −α = ⇒ ϕ3 = −α
2 2 Từ (1) và (2) suy ra cos α = 0, 92388 ⇒ α = 0, 3927 ( rad ) ⇒ U = 100 ( V ) ⇒ Chọn A.
* Vẽ giản đồ véc tơ kép:
Câu 66. (340275BT) Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (với ω, u không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự
M2
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L
M1 = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa
RC là U2 và độ lệch pha của u và i φ2. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
100 2
α A. ϕ2. = π / 3 B. ϕ2. = π / 6 C. ϕ1 = π / 3. D. ϕ1 = −π / 6.
Hướng dẫn
M3 Vì chỉ L thay đổi nên độ lệch pha (φRC = − π/3 không đổi, ta vẽ B2
giản đồ véc tơ hai trường hợp chung một hình. Đoạn AM1 là B2 B2
a) b) c)
α U RC1 = U1 đoạn M1B1 là UL1, đoạn AB1 = U, độ lệch pha φ1 =
(π / 2 − α) B2 góc (B1AI). Đoạn AM2 là URC2 = U2, đoạn M2B2 là UL2 và đoạn  
ϕ2 B1 I

I I
α AB2 = U, độ lệch pha φ2 = góc (B2AI) (hình a). A ϕ A A
A α

(π / 2 − α) A  ϕ1
I 3α I RC
B1 M B1 UL2
U1 UL 2 U2 1 U U2
L2
B1 100 2 U L1 U L1 U L1
473, 2 M2 M2 M2
B3 U2 U1 U2
50 2
* Tam giác AB2B3 cân tại A nên: U = AB3 = (1) M1 M1 M1
sin 2α
U 476, 2 Nối AB1B2 ta được M1M1M, hình b, tam giác đó là tam giác đều (vì AB1 = AB2 = u và góc B1AB2 = 92 − 91 = π/3). Vì M0 là
Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác AM3B3: = ( 2) trung điểm của AB1 (do M2 là trung điểm của AB1 và M2B2 // M1B1) nên M2B2 ⊥ AB1 => φ1 = 0 => φ2 = π/3 => vẽ lại giản đồ như
sin α π 
sin  − 2α  hình C => Chọn A.
2 
Câu 67. (340276BT) Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự
Từ (1) và (2) ⇒ cos α = 0, 965925 ⇒ α = 0, 2618 ( rad ) ⇒ U = 100 2 ( V ) ⇒ Chọn B
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L
Câu 65. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1, độ lệch pha của u và i là φ1 và mạch tiêu thụ công suất P1. Khi L = L2 thì điện áp
không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại đồng thời hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2, độ lệch pha của u và i là φ2 và mạch tiêu thụ công suất P1. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
dòng điện sớm pha hơn điện áp u là α ( 0 < α < π/2). Khi C = C2 điện áp hiệu dụng trên tụ là 184,776 V đồng thời điện áp trễ pha hơn A. P1/P2 = 2. B. P1/P2 = 4. C. P1/P2 = 1,5. D. P1/P2 = 0,25.
Hướng dẫn
điện áp u là α. Khi C = C3 điện áp hiệu dụng trên tụ cũng là 184,776 V đồng thời điện áp hiệu dụng trên đoạn AM giảm 100 2V so
với khi C = C2. Tính U?
A. 100 V. B. 100 2 V C. 50 V. D. 75 V.
Hướng dẫn

127 128
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Vì chỉ L thay đổi nên độ lệch pha (φRC = − π/3 không đổi, ta vẽ B2  U L2 = U RL2 cos β = 20 3 ( V )
giản đồ véc tơ hai trường hợp chung một hình. Đoạn AM1 là B2 B2
Khi α 2 = π / 2 thì u, I cùng pha (B nằm trên trục I): 
a) b) c)
U RC1 = U1 đoạn M1B1 là UL1, đoạn AB1 = U, độ lệch pha φ1 = P2 = UI2 ⇔ 20 = 20I2 ⇒ I2 = 1( A )
góc (B1AI). Đoạn AM2 là URC2 = U2, đoạn M2B2 là UL2 và đoạn 
I ϕ2

I B1 I
 U L2
AB2 = U, độ lệch pha φ2 = góc (B2AI) (hình a). A A A ⇒ ZL = = 20 3 ( Ω ) ⇒ Chọn A.
ϕRC ϕ1 I2
B1 M1 B1 UL2
U1 UL 2 U2 UL 2 U2 Cách 2:
U L1 U L1 U L1 * Lấy trục I làm chuẩn thì khi C thay đổi, phương của các véctơ AM và véctơ M2
M2 M2 M2 MB không thay đổi (chỉ thay đổi về độ lớn) còn véctơ u thì có chiều dài không R L C
A B
U2 đổi (đầu mút quay trên đường tròn tâm A). M
U2 U1 N
* Vì AM2 = 2AM1 nên I2 = 2I1. Mặt khác, C2 = 2C1 nên ZC2 = ZC1/2. Suy ra,
điện áp hiệu dụng trên tụ không thay đổi => B1M1 và B2M2 bằng nhau và song
M1 M1 M1 song với nhau => M1B1B2M2 là hình bình hành => B1B2 = M1M2 = AM2 − AM1 =
40 − 20 = 20. M1
Nối AB1B2 ta được hình b, tam giác đó là tam giác đều (vì AB1 = AB2 = U và góc B1AB2 = φ2 − φ1 = πc/3). Vì M0 là trung điểm 2
của ABi (do M2 là trung điểm của AB1 và M2B2 // M1B1) nên M2B2 ⊥ AB1 => φ1 = 0 => φ2 = π/3 => vẽ lại giản đồ như hình C. *Tam giác AB1B2 là cân tại A nên ( B1B 2 ) = U 2 + U 2 − 2UU cos ( ϕ1 + ϕ 2 ) B2
U2 P cos 2 ϕ1 π A ϕ2
Từ P = UI cos ϕ = cos 2 ϕ ⇒ 1 = = 4 ⇒ Chọn B. ⇒ 202 = 2U 2 − 2U 2 cos ⇒ U = 20 ( V ) ⇒ Tam giác AB1B2 là tam giác
R P2 cos 2 ϕ2 3 ϕ1
đều.
Câu 68. (340277BT) Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự
U L2
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C ( ωCR 3 = 1 ) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối ⇒ ϕ2 = 0 ⇒ P2 = UI 2 ⇔ 20 = 20I 2 ⇒ I 2 = 1( A ) ⇒ ZL = = 20 3 ( Ω )
I2 B2
giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu
⇒ Chọn D.
dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1 = 2U2 = 2xU và φ2 = φ1 + π/3 thì giá trị của X là
A. 1. B. 0,25. C. 0,8. D. 0,5
Hướng dẫn Câu 70. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có
cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN
Vì chỉ L thay đổi nên độ lệch pha (φRC = − π/3 B2
không đổi, ta vẽ giản đồ véc tơ hai trường hợp B B2 thỏa mãn hệ thức U AB = U AN = U MN 3 = 120 ( V ) . Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc
a) 2 b) c)
chung một hình. Đoạn AM1 là U RC1 = U1 đoạn lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính độ lệch pha giữa uAN và uNB.
M1B1 là UL1, đoạn AB1 = U, độ lệch pha φ1 =   A. π/6. B. π/3. C. 2π/3. D. 5π/6.
ϕ2 B1 I

I I
góc (B1AI). Đoạn AM2 là URC2 = U2, đoạn M2B2 A A A Hướng dẫn
ϕRC ϕ1
là UL2 và đoạn AB2 = U, độ lệch pha φ2 = góc B1 M B1 UL2 Vì uAN và uAB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa uAM và i 
M

UR N
U2 1 U U2 Ur
(B2AI) (hình a). U1 UL 2 L2
⇒ α1 + α 2 = α1 + α3 ⇒ α 3 = α 2 α1 β
40 3
Nối AB1B2 ta được hình b, tam giác đó là U L1 U L1 U L1 ∆ANB cân tại A => α1 = α 2 
tam giác đều (vì AB1 = AB2 = U và góc B1AB2 = M2 M2 M2 UL
⇒ α1 = α 2 = α 3 ⇒ ∆ANB cân tại M

φ2 – φ1 = π/3). Vì MO là trưng điểm của AB1 (do U α3 120 UC
U2 U1 2
M2 là trung điểm của AB1 và M2B2 // M1B1) nên ⇒ α1 = α 2 = α 3 = π / 6 ⇒ ∆ANB là tam giá đều α1

I
M2B2 ⊥ AB1 => φ1 = 0 => vẽ lại giản đồ như ⇒ β = 2π / 3 ⇒ Chọn C. A
M1 M1 M1 α2
hình C.
Tứ giác AM2B1B2 là hình thoi nên U = B1B2 120
= AM2 = U2 => x = 1 => Chọn A.

B
Câu 69.(340097BT)Đăt điện áp: u = U 2 cos ωt (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm: đoạn AM chỉ có cuộn cảm RL, MB chỉ tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì Uc trễ hơn u là α1 (α1 > 0) và URL = 20 V. Khi C = 2C1 thì uC trễ hơn u là L, r R C
A B
α 2 = α1 + π / 3 , URL = 40 V và công suất mạch tiêu thụ là 20 W. Tính cảm kháng cuộn dây. M N
A. 20 3 Ω. B. 50 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 171. Đặt điện áp u = 120 2 cos ωt ( V ) (ω không đổi) và hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM có cuộn dây, đoạn MN
Hướng dẫn
có điện trở thuần R và đoạn mạch NB có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AN và MN thỏa mãn hệ thức U AN = U MN 3 = 120 ( V ) .
U C2 I2 ZC2 I2 ZRL C1
Cách 1: Ta nhận thấy: = = = 1 ⇒ U C2 = U C1 = a Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời trên AM cực đại đến lúc dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn
U C1 I1 ZC1 I1 ZRL C2 nhất từ lúc điện áp tức thời trên AN cực đại đến lúc điện áp tức thời trên AB cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện
Áp dụng định lý hàm số sin cho ∆ANB: áp tức thời trên AN cực đại đến lúc điện áp tức thời trên NB cực đại là:
L R C
U U U C1 U C2 U A. 1t. B. 3t. C. 2t. D. 4t
= RL1 = = = RL2 A B
M N Hướng dẫn
sin β sin α1 sin ( α1 + β ) sin ( α 2 + β ) sin α 2
Vì uAN và uAB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch giữa uAM và i
 π M ⇒ α1 + α 2 = α1 + α3 ⇒ α3 = α 2
α 2 = 2
U 20 a a 40  U RL β ∆ANB cân tại A ⇒ α1 = α 2
= = = = ⇒  U = 20 ( V )
⇒ α1 = α 2 = α 3 ⇒ ∆ANB cân tại M ⇒ α 1 = α 2 = α3 = π / 6 ⇒ ∆ANB là tam giác đều

sin β  π  π  sin ( α 2 + β ) sin α1  UC
sin  α 2 −  sin  α 2 − + β  (π − α − β)
 3  3  β = π ⇒ β = 2 π / 3 = 2 ( α1 + α 2 ) ⇒ Thời gian 2t ⇒ chọn C.
 6 A α

U
B

129 130
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
R L, r C
  A B
Ur M UR N M N
α1 β u(V)   
40 3 UL UL U AN

UL 120    α
 
 Ur UR I

Ur UR I
α3 120 UC O O 
 17,5 t(m s) UR + r
α1 I 0 α
A 5 
α2 U LC

−40 3  U MB
120  UL
UC 
UC

Vì R = 2Z d nên U R = 2U d = 100 2 ( V )
B
Ur Ur
L, r R C Xét ∆OU LC U MB : sin α = ⇒ α = arcsin
A U MB 100 5
B
M N Ur
Câu 72. Đăt điện áp u = 120 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa
(
Xét ∆OU R + r U AN : U L = U R + r tan α = 100 2 + U R tan arcsin) 100 5
cuộn cảm có điện trở khác 0, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên 2  Ur 
đoạn AM (đường 1), trên đoạn AN (đường 2) như hình vẽ (phía trên). Thời điểm đầu tiên điện áp tức thời trên NB đạt giá trị 60 V là Mà U 2MN ( 
)
= U r2 + U L2 nên 1002 = U r2 + 100 2 + U r tan 2  arcsin 
100 5 
A. 1/75 s. B. 3/20s. C. 1/150 s. D. 1/100 s.
Hướng dẫn U L = 50 2 ( V )
*Biểu thức u AN = 120 cos ( 200 πt / 3 − π / 3 )( V ) ; 
 U R + r = 150 2 ( V )
⇒ U r = 70, 71068 = 50 2 ( V ) ⇒ 

Ur M UR N
u AM = 40 3 cos ( 200πt / 3 − π / 6)( V ) 2 2
30 0
β
U LC = U MB − x = 150 2 ( V )
* Vẽ giản đồ, vì ∆AMN cân tại M và có góc ở đáy là 300 nên suy ra ∆ANB là tam  40 3 
UL
giác đều  U C = 200 2 ( V )
⇒ U0NB = 120V và uNB trễ pha hơn uAN là 2π/3. 30 0 120 UC

I
⇒U= U 2R + r + U LC
2
= 300 ( V ) ⇒ Chọn D.
⇒ u NB = 120 cos ( ω t − π )( V ) . A 2 2
Thời điểm dầu tiên điệp áp tức thời trên NB đạt giá trị 120 V là U 1 ( R + r ) C' ( R + r )
120 * Định lý BHD 4: U C max = với 1 − = =
ωt − π = −π / 3 ⇒ t = T / 3 = 0, 01s ⇒ Chọn D. 1− n −2 n 2L 2ZL ZC'
1 1502.2 300
⇒ 1− = ⇒ n = 4 ⇒ U C max = = 80 15 ( V ) ⇒ Chọn B.
B n 2.50.300.2 1 − 4 −2
L, r R C
B
Câu 75. (340264BT) Trên mạch điện xoay chiều không phân nhánh (tần số 50Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
M N hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π(H), giữa hai
Câu 73. Đăt điện áp U = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π µF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn UMB = 0, 2 3U AN . Điện áp
độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (gồm các phần từ RxLxCx nối tiếp), tụ điện có điện dung C sao cho ω2 LC = 1 . Nếu trên đoạn AN lệch pha so với điện áp trên đoạn MB là π/2. Độ lớn ( R − r ) là:
u AN = 3U MB thì độ lớn độ lệch pha của uAM và uMN lớn nhất là
A. 40Ω B. 60 3 Ω C. 80 3 Ω D. 80Ω
A. 2π/3. B. π/6. C. π/3. D. π/2.
Hướng dẫn Hướng dẫn
2 NE N
* Từ ω LC = 1 suy ra UL = UC. Vẽ giản đồ nối đuôi. N
UX sin α AN ZL U
* Theo tính chất hình bình hành: * Từ tan α = = = . MB
cos α EB ZC − ZL U AN ZL ZC
2 ( U 2L + U X2 ) = AN 2 + MB 2 = 4 ⇒ U 3L + U X2 = 2 (Chọn U MB = 1V; U AN = 3V M 
UC MB
* Tam giác AMB: α R r E

100 1 r = ( ZC − ZL ) tan α = 20 3 ( Ω ) A
2 2
U + U X − MB 2 2 2
U + U − MB 2
2 −1 UL B M ( ZC − Z L )
cos α = L ≥ L 2 X 2
π tan α = .0, 2 3 = ⇒
= ⇒ α max = ⇒ Chọn 160 − 100 3
2U L U X UL + UX 2 3
 R + r = ZL cot anα = 100 3 ( Ω )
α U B
C A ⇒ R − r = 60 3 ( Ω ) ⇒ Chọn B
L X C Câu 76. (340265BT)Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây có điệntrở r, có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện
A B trở R. Biết UMN = 100 V, điện áp tức thời trên AM so với điện áp tức thời trên MN thì sớm pha hơn là 150°, so với điện áp tức thời
M N trên MB thì sớm pha hơn là 105° và so với điện áp tức thời AB thì sớm pha là 90°.Tính UAB.
Câu 74. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn mạch AM chì L, r C R
chứa R, đoạn MN chi chứa cuộn dây và đoạn NB chỉ chứa tụ C có điện dung thay đổi được. Khi ω = ω0 và C = C0 thì A
M N
u AN ⊥ u MB ; R = 2ZMN ; U MB = 100 5 ( V ) và U MB = 100 ( V ) . Khi C = 2C0/3 thay đổi ω thì điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ là bao
A. 136,6 V. B. 150 V. C. 100 V. D. 180 V.
nhiêu? Hướng dẫn
A. 210 V. B. 80 15 V. C. 200 3 V. D. 300 V.
Hướng dẫn

131 132
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Vẽ giản đồ véc tơ nối đuôi. Xét tam giác vuông cân MNB: * Vẽ giản đồ véc tơ, áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB. L R C
MB = U C 2 = 100 2 ( V )  UR R 75 A B
  tan β = U = Z = 100 ⇒ cos β = 0,8 M N
Xét tam giác vuôngAMB: Ur M 
1500 1050 L L
 U 2 = U 2 + U 2 − 2U U cos β 
U = MB sin ∠AMB  RL C RL C UR M

U = 100 2 sin 750 = 136, 6 ( V ) UL ⇒ 1202 = U 2RL + 1002 − 2URL .100.0,8 
UL
⇒ Chọn A.
 
I  U RL = 183,9 ( V ) U RL β
A ⇒ ⇒ Chọn D. 
 U RL = −23,9 ( V ) UC

UC  A
N UR
B 
U B
Câu 77. (340266BT)Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và
M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm điểm N và B chỉ có tụ điện. Biết UAM = UMN =UNB/3. Tìm hệ số công suất của mạch AB. Câu 80. (340269BT)Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và
M chỉ có tụ điện C, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở
A. 1/ 5. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,5 2.
thuần r. Đặt vào AB điện áp xoay chiều 150 V − 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 80 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm
Hướng dẫn N và B là 170 (V) và cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A. Biết hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng (R + r) là
Vẽ giả đồ véc tơ nối đuôi: UR = a N A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 90 Ω. D. 15 Ω.
AE a 1 M Hướng dẫn
cos ϕ = = =
2
AE + EB 2 2
a + ( 2a )
2
5 Vẽ giản đồ véc tơ, dễ thấy tam giác ANB vuông tại A. C R L, r B
UL = a ⇒ U R + r = 150 cos α = 150sin ϕAN A
⇒ Chọn A. U R = 3a M N
⇒U = 150 1 − cos 2 ϕ = 90 V B
A R +r AN ( )
ϕ E
U 150
⇒ R + r = R + r = 90 ( Ω ) ⇒ Chọn C.
I α
A
B
170

 α UL
UC 80
Câu 78. (340267BT) Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM
ϕAN

chứa cuộn cảm có điện trở r có độ tự cảm L và đoạn MB chứa điện trở thuần R = 144 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp Ur
trên đoạn MB vuông pha với điện áp trên đoạn AB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM, MB và trên R lần lượt là 150 V, 90 V và 72 V.  M
UR N
Tính công suất mạch tiêu thụ.
A. 90 W. B. 72W. C. 60 W. D. 36 W. Câu 81. (340270BT) Đặt điên áp u = 200 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với
Hướng dẫn một tụ điện, MB chứa cuộn dây. Điện áp giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với dòng điện lần lượt là φAM và φMB
  sao cho φMB − φAM = π/2. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM có thể là?
Ur M UR N
 A. u AM = 50 2 cos (100πt − π / 3)( V ) . B. u AM = 50 2 cos (100πt − π / 6 )( V ) .
ϕ UC C. u AM = 100 cos (100πt − π / 3 )( V ) . D. u AM = 100 cos (100 πt − π / 6 )( V ) .
L, r R C Hướng dẫn
 B
A B UL Vẽ giản đồ véc tơ, từ gam giác AMB vuông tại M ta thấy C
M N R r, L
uAM trễ pha hơn uAB một góc α sao cho: A B
U 0 AM = U 0AB cos α = 200 cos α (1) M N

A ϕ I * Thử 4 phương án thì phương án C là thỏa mãn (1)

UR
A
⇒ Chọn C. α
U B
* Tính: I = R = 0,5A 
R UC 
UL
U
* Xét ∆MNB: sin ϕ = R = 0,8 ⇒ cos ϕ = 0,6
U AB M 
Ur
*Xét ∆AMB: U AB = U 2AM − U 2MB = 150 2 − 90 2 Câu 82. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100πt ( V ) thì dòng điện qua cuộn
⇒ P = UI cos ϕ = 120.0, 5.0, 6 = 36 ( W ) ⇒ Chọn D dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường
độ hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
Câu 79. (340268BT) Đặt điện áp u = 120 2 cos (100πt + ϕu ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm
A. 200W B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W.
kháng 100 Ω, điện trở thuần R = 75Ω và tụ điện C. Nếu điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là Hướng dẫn
A. 240 V. B. 250 V. C. 220 V. D. 184 V.
Hướng dẫn

133 134
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
L, R X  Ur = 60 3 sin 300 = 30 3 ( V )
A B ∆OU LC U MB : 
M N 0
 ULC = 60 3 cos30 = 90 ( V )

M Ur Ur 30 3 60
⇒r= = = . = 20 ( Ω )
0 ϕπ I U LC / Z LC 90 3
60
∆OU R + r U AN : U R + r = 300.cos300 = 150 3 ( V )
B
UL − UC −90 3
b) Độ lệch pha của u so với i: tan ϕ = = =− ⇒ ϕ = −0,106π.
60 0 UR +r 150 3 5
Vì uAN sớm pha hơn i là π/6 và i sớm pha hơn u là 0,106 π nên uAN sớm u là:
A π/6 + 0, 106π = 0,273π
U 250 π ⇒ u AN = 300 2 cos (100πt + 0, 273π )( V )
Zcd = = = 50 ( Ω ) và ϕcd =
I 5 3 Câu 85. Đăt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai đàu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM
Khi mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X: U cd = IZ cd = 3.50 = 150 ( V ) chứa tụ điện C, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 có điện trở r và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2. Hệ số công
π π π    suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng k. Điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên AN là π/6 và
Vẽ giản đồ véc tơ: ϕN = − = ⇒ U = U cd + U X  → U 2 = U cd
2
+ U X2 U MB = U AN 3 . Tìm k.
2 3 6
A. 0,78. B. 0,56. C. 0, 87. D. 0, 65.
⇒ 250 2 = 1502 + U 2X ⇒ U X = 200 ( V ) ⇒ PX = UX I cos ϕX = 300 3 ( W ) ⇒ Chọn D.
Hướng dẫn
Câu 83. (340273BT) Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp LRC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L biến thiên. Điện áp hiệu dụng * Vì cos ϕAB = cos ϕMB nên ZL2 = ZC . B
giữa hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Khi L = L1, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC 
* Kẻ BE //AN suy ra tam gaics MEB cân tại E U L2
và bằng 130 V. Khi L = L2, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp cực đại đó gần giá trị nào nhất? a 30 0

A. 140 V. B. 145 V. B. 142 V. D. 148 V.  AM = AE = BN = 0,5a


 BF a 2 N
Hướng dẫn  U r = 0,5a 3 ⇒ tan ϕ = = = E a 3
* Khi L = L1 vẽ giản đồ véc tơ (hình a). Áp dụng định lý hàm số cosin cho  U + U = 1,5a AF 0,5a 3 3
L R C
A  L1 L2
F
tam giác AMB. B A
M N
1302 + 130 2 − 1002 119  3  
cos α = = UR ⇒ cos ϕ = = 0,65 UC U L1
2.130.130 169  M 7
UR  
M

120 M α U RC UC Ur
⇒ sin α = 1 − cos 2 α =  α
169 α U RC  
U L
 α UC β B
* Khi L = L2, vẽ giản đồ véc tơ (hình b). Vì ULmax nên tam giác AMB UL
130 130
vuông tại B. B 
a) 100 
U
b) U CÔNG THỨC TÍNH CÔNG SUẤT MẠCH TIÊU THỤ
A A Phương pháp:
U 169 845
⇒ U L max = = 100. = ≈ 140,8 ( V ) ⇒ Chọn A. * Mạch điện xoay chiều bất ki thì công suất mà mạch tiêu thụ: P = UI cos ϕ = I 2 R + P '
sin α 120 6
Câu 84. (340274BT) Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có hệ số (P’ là công suất chuyển thành dạng năng lượng khác. VD quạt điện thì P’ là công suất cơ học)
tự cảm L = 1/ 3 H, có điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C = 3 / (16π ) mF . Điện áp hai đầu đoạn mạch u = U2R
* Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì P’ = 0 nên: P = UI cos ϕ = I 2 R =
R 2 + Z2LC
U0cos(100πt) (V), các điện áp trên AN và MB lệch pha nhau π/2 và có giá trị hiệu dụng: UAN = 300 (V) và UMB = 60 3 V. Tính r và
viết biểu thức uAN. + Nếu R không đổi còn L, C và ω có thể thay đổi mà liên quan đến φ thì:
A. r = 20 Ω và u AN = 300 2 cos (100πt + π / 2 ) (V). U2 U2 U2
P = I2 R = R= cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ với Pmax = khi ZL = ZC .
Z2 R R
B. r = 120 Ω và u AN = 300 2 cos (100πt + π / 3) (V).
+ Nếu R thay đổi còn L,C và ω không đổi mà liên quan đến φ thì ( đặt Z LC = Z L − Z C )
C. r = 20 Ω và u AN = 300 2 cos (100πt + 0, 273π ) (V).
U2 U2 R ZLC U2
D. r = 120 Ω và u AN = 300 2 cos (100πt + 0, 273π ) (V). * Khi ZL > ZC ⇒ P = R= =2 = .2sin ϕ cos ϕ.
Z2 2ZLC Z Z 2ZLC
Hướng dẫn
a) Tính: U2 U2
R L, r C ⇒ P= sin 2ϕ = Pmax ,sin 2ϕ với Pmax = khi sin 2ϕ = 1 ⇔ R = Z LC
100 1 160 A B 2ZLC 2ZLC
Z L = ωL = ( Ω ) ; ZC = = (Ω) M N
3 ωC 3 U2 U2 R − ZC U2
  * Khi ZL < ZC ⇒ P = R= 2 = .2sin ϕ cos ϕ
UL

ZL UL UL U AN Z2 −2ZLC Z Z −2ZLC
sin α U AN
= 300 U2 U2

tan α =
   
= Ur UR α 
UR I
cos α U C − U L ZC − Z L I O
Ur ⇒ P= sin ( 2ϕ ) = Pmax sin ( −2ϕ ) voWis Pmax = khi sin ( 2ϕ ) = 1 ⇔ R = Z LC
O  2Z LC 2ZLC
U AB 60 3 UR +r
α
1 U2
tan α = ⇒ α = 300
  ⇒ Viết gộp P = sin 2ϕ = Pmax sin 2ϕ
U LC
3  U MB 2ZLC
 UL
UC 
UC

135 136
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 86 .Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có kế là V1, độ lệch pha của u và i là φ1 và mạch AB tiêu thụ công suất là P1. Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế là V2, độ lệch pha của u và i là
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại và bằng 50 W. Khi R = R2 thì công suất mạch φ2 và mạch AB tiêu thụ công suất là P2. Nếu φ1 + π2 = π/2 và V1 = 2V2 thì P1/P2 là
A. 4. B. 25. C. 0,04. D. 0,25.
tiêu thụ 25 3 W, lúc này u nhanh pha hơn dòng điện φ. Tính φ. Hướng dẫn
A. π/3. B. π/6. C. π/4. D. π/12.
Hướng dẫn U  Z  U L1 = 2U L 2
* Từ U L = IZL = cos ϕ ( R tan ϕ + ZC ) = U  sin ϕ + C cos ϕ  
sin ϕ1 = cos ϕ2 ;sin ϕ2 = cos ϕ1

π π R  R 
* Từ P = Pmax sin 2ϕ ⇔ 25 3 = 50sin 2ϕ ⇒ 2ϕ = ⇒ ϕ = ⇒ Chọn B.
3 6 R − 2ZC
tan ϕ2 = =5
Câu 87. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung thay 2R − ZC
đổi được. Ban đầu mạch cộng hưởng và công suất mạch tiêu thụ là 100 W. Khi độ lệch pha u và i là 60° thì công suất của mạch tiêu U2 P cos2 ϕ1
thụ là * Từ P = cos 2 ϕ ⇒ 1 = = tan 2 ϕ2 = 25 ⇒ Chọn B.
R P2 cos 2 ϕ2
A.400W. B. 25 W. C. 50 W. D. 200 W.
Hướng dẫn Câu 92. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R1L1C1 nối tiếp thì dòng điện qua mạch có giá
UR U2 ϕ= 600 =100
trị hiệu dụng 0,2 A và sớm pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch R2L2C2 mắc nối tiếp
* Từ P = UI cos ϕ = cos ϕ = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ 
Pmax =100
→ P = 25 ( W ) thì cường độ hiệu dụng vẫn là 0,2 A nhưng dòng điện trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu
ZR R
⇒ Chọn B. hai đoạn mạch mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 0, 5 2 A. B. 0, 2 2 A. C. 2 A. D. 0,1 2 A.
Câu 88. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt − π / 6 ) φ(V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm
(Sở GD Quãng Ngãi)
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và 2P1/ 3 độ lệch Hướng dẫn
pha của u và dòng điện tương ứng là φ1 và φ2 sao cho φ1 + φ2 = 7π/12. Khi R = R0 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại và bằng 100 W.  cos ϕ
Tìm P1.  R = Z cos ϕ = U
I U
A. 25W. B. 50 3 W. C. 12,5 W. D. 25 /2 W. * Từ  ⇒I=
 Z − Z = Zsin ϕ = U sin ϕ
2 2
Hướng dẫn ( 1 2 ) ( L1 + ZL2 − ZC1 − ZC2 )
R + R + Z
 L C
I
Cách 1:
 2 1 2
U2 R P2 = P1 R 2 R1  ⇒I= = ⇒ Chọn D.
P = 2 2
 3
→ 2 2 2 = 2   Z LC 2
 cos ϕ1 cos ϕ2   sin ϕ1 sin ϕ2 
2 10
3 R1 + ZLC  R1 =
2
 R + Z R 2 + ZLC

LC
 ⇒ 3  +  + + 
 Z ϕ1 +ϕ2 =

7π ZLC ( R1 + R 2 )  R = Z  I1 I2   I1 I2 
* Từ  tan ϕ = LC  12
→ tan  2
R 12 R1R 2 − ZLC2  LC
Câu 93. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R1L1C1 nối tiếp thì dòng điện qua mạch có giá
 
 2 trị hiệu dụng 2 A và trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch R2L2C2 mắc nối tiếp thì
P = U  Pmax =100 U2
→ = 200 dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng 0,8 2 A sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu hai
 max 2ZLC ZLC
đoạn mạch mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
U 2 R1 3 U2 A. 0, 95 A. B. 0, 2 2 A. C. 2 A. D. 0,89 A.
⇒ P1 = = = 50 3 ⇒ Chọn B.
R 12 + Z2LC 4 ZLC Hướng dẫn
Cách 2: cos ϕ

R = Zcos ϕ = U I
2
U2 P2 = P1 3 3 U
* Từ P = sin 2ϕ = 100 sin 2ϕ  3
→ sin 2ϕ1 = ⇒ P = 100 = 50 3 ⇒ Chọn B. * Từ  ⇒I=
3ZLC 2 2
 Z − Z = Zsin ϕ = U sin ϕ
2 2
( R1 + R 2 ) + ( ZL1 + ZL2 − ZC1 − ZC2 )
Câu 89. Đăt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100 πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở, tụ xoay và cuộn thuần  L C
I
cảm có độ tự cảm không đổi. Điều chỉnh R và tụ xoay C sao cho với 4 giá trị của điện trở R3 = 3R2 = 2R1 = 1,5R4 thì hệ số công suất 1
⇒I= = 0,89 ⇒ Chọn D.
đoạn mạch có giá trị tương ứng cos ϕ1 = cos ϕ3 = 2 cos ϕ2 = 1, 5cos ϕ4 . Công suất của đoạn mạch lớn nhất ứng với 2 2
 cos ϕ1 cos ϕ2   sin ϕ1 sin ϕ 2 
A. R1. B. R2. C. R3. D. R4.  +  + + 
(Chuyên Vinh 2016)  I1 I2   I1 I2 
Hướng dẫn Câu 94. Đăt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
U2 cos 2 ϕ cos 2 ϕ1 L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C = 1/(3π) mF. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng
* Từ P = cos 2 ϕ = U ⇒ Ta thấy: lớn nhất ⇒ Chọn A
R R R1 giá trị nhưng độ lệch pha của u và i lần lượt là π/4 và 0,4266 rad. Tìm R
A. 50 Ω. B. 36 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω.
Câu 90. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm Hướng dẫn
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dùng vôn kế lý tường mắc vào hai đầu L. Khi L = L1 thì số chỉ vôn kế là V1, độ lệch pha của u Bài toán gốc: Mạch RLC cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì U RL1 = U RL 2 nhưng độ lệch pha
và i là φ1 và mạch AB tiêu thụ công suất là P1. Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế là V2, độ lệch pha của u và i là φ2 và mạch AB tiêu thụ
của u và i lần lượt là φ1 và φ2. Tìm R
công suất là P2. Nếu φ1 + π2 = π/2 và V1 = 2V2 thì P1/P2 là
A. 4. B. 5. C. 0,04. D. 0,25.  ZL = R tan ϕ + ZC 2 2 2
 U  Z  Z Z 
Hướng dẫn * Từ  R ⇒ y =  RL  − 1 =  RL  − 1 = C sin 2ϕ +  C  cos 2 ϕ
cos ϕ = Z  U   Z  R  R 
U U L1 = 2 U L 2 sin ϕ1 = cos ϕ2 1
* Từ U L = IZL = ZL = U sin ϕ  → sin ϕ1 = 2sin ϕ2  → tan ϕ2 =
Z 2 y1 = y 2 ZC Z cos 2 ϕ2 − cos 2 ϕ1
⇒  → sin 2ϕ1 + cos 2 ϕ1 = sin 2ϕ2 + C cos 2 ϕ2 ⇒ R = ZC
U2 2 P1 cos 2 ϕ1 2 R R 2 sin ϕ1 − sin 2ϕ 2
* Từ P = cos ϕ ⇒ = = tan ϕ2 = 0, 25 ⇒ Chọn D.
R P2 cos 2 ϕ2 π
cos 2 0, 4266 − cos 2
Câu 91. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R tụ điện có dung Áp dụng: R = 30 4 = 40 ( Ω ) ⇒ Chọn C.
kháng ZC = 3R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dùng vôn kế lý tưởng mắc vào hai đầu L. Khi L = L1 thì số chỉ vôn π
sin 2. − sin 2.0, 4266
4
137 138
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 π
 ωt = − 6
GIÁ TRỊ TỨC THỜI Ở HAI THỜI ĐIỂM i1 = i 3
 →
 I 0 cos ωt = xI 0 sin ωt 
⇒ ⇒ Chọn A.
Nhận dạng: i 2 = − 3I 0 sin ωt = 2I = xI 0  R = x = 3 = 0,866
* Cho giá trị (u, i...) ở thời điểm t1 tìm giá trị của các đại lượng ở thời điểm t1 + ∆t. Phương pháp:  Z L 2
* Viết biểu thức các đại lượng liên quan.
Câu 99. Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R = 40 Ω, hộp kính X chỉ chứa các phần từ
* Giài phương trình lượng giác để tìm ωt1 và tính đại lượng ở thời điểm t2.
nối tiếp (điện trở thuần cuộn cảm, tụ điện). Cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 . Tại thời điểm t cường độ dòng tức thời là 2 A thì ở
* Hoặc dùng phưomg véc tơ quay để xác định. thời điểm (t + 1/400 s), điện áp tức thời trên AB là 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB là?
VÍ DỤ MINH HỌA
L C X
Câu 95. Đăt điện áp u = U0 cos100πt /π H có điện trở r = 5 3 Ω và tụ điện có điện dung C = 10−3 / π F . Tại thời điểm t1, điện áp tức A
thời trên cuộn cảm là 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 s điện áp tức thời trên tụ cũng bằng 15 V. Tìm U0. M
A. 30 V. B. 15 3 V. C. 15V. D. 10 3 V. A. 140W. B. 500 W. C. 120 W. D. 200 W.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
1

Z π U
π * Góc quét ∆ϕ = ω∆t = 100π. =
* Tính tan ϕrL = L = 3 ⇒ ϕrL = ⇒ u rL sớm pha hơn uC là 5π/6. 400 4
r 3 
π π U
  5π  t = t1  5π  ⇒ ϕ = − ∆ϕ = .
 u rL = U 0 cos  100 πt + 6   →150 = U 0 3 cos 100πt1 + 
6 
2 4 ∆ϕ
    ϕ 
 1
* PX = P − R R = UI cos ϕ − I2 R I
 u = U cos100 πt  t = t1 +  4π   5π 
75
→150 = U 0 cos  100 πt1 +  = U 0 sin  100 πt1 +  π 2
 C 0
 3   6  ( )
PX = 220. 2 cos − 2 40 = 40 ( W )
4
⇒ U 0 = 100 3 ⇒ Chọn D. ⇒ Chọn A
Câu 96. Đăt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,5/π H có
điện trở R = 50 3 Ω và tụ điện có điện dung C = 10−4 / π F . Tại thời điểm t1, điện áp tức thời trên cuộn cảm là 150 V, đến thời điểm
GIÁ TRỊ TỨC THỜI VÀ VUÔNG PHA
t2 = t1 + 1/75 s điện áp tức thời trên tụ cũng bằng 150 V. Tìm U0.
Nhận dạng:
A. 100V. B. 220 3 V. C. 150V. D. 100 3 V. * Bài toán liên quan đến giá trị tức thời của điện áp và dòng điện.
Hướng dẫn Phương pháp chung:
Z π  U 2AB = U 2AM + U MB
2
* Tính tan ϕrL = L = 3 ⇒ ϕrL = ⇒ u rL sớm pha hơn uC là 5π/6.
r 3    2 2
* U AM ⊥ U MB ⇒   u AM   u MB 
  5 π  t = t1  5π  1 =   +  
 u rL = U 0 3 cos 100πt + 6   →15 = U 0 3 cos 100 πt1 + 
    6    U AM 2   U MB 2 
 1
 u = U cos100 πt  t = t1 +  4π   5π   U 2RL = U R2 + U L2 U
75
→ 15 = U 0 cos  100πt1 +  = U 0 sin  100πt1 +   U R = IR = R

C 0
 3   6   
*U R = U L ⇒   u
2 2 Z
  u 
⇒ U 0 = 10 3 ⇒ Chọn D. 1 = 
R
 + 

L
 U = IZ = U Z

  U R 2   U L 2  L L
Z
L

Câu 97. Đăt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R = 20 Ω, tụ điện có điện
 U 2RC = U R2 + UC2 U
dung C = 10−3/(6π) F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π H. Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp  U R = IR = R
  2 2 Z
tức thời trên L có độ lớn là * UR = UC ⇒   u   uC 
A. 330V B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. 1 = 
R
 +   U = IZ = U Z
  U R 2   UC 2  C C
Z
C
Hướng dẫn
2
 uR   uL 
2 U
U0  I R  +  I Z  =1 U R = IR = R
* Tính I0 = = 11( A ) 
 0   0 L
→ u L = ±440 ( V ) ⇒ Chọn B.  U 2 = U 2R + U 2LC Z
 1 
2
   2 2 U
R 2 +  ωL −  * U R ⊥ U LC ⇒  u   u  U LC = I.ZLC = ZLC
 ωC  1 = 
R
 + 
LC
 Z

Câu 98. Đăt cùng điện áp U = U0cosωt vào ba đoạn mạch (1), (2), (3) tương ứng chứa một phần tử điện trở thuần R, tụ điện có điện   U R 2   U LC 2  ZLC U LC
tan ϕ = =
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện ừong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong R UR
mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 21. Nếu ωRC = 3 VÍ DỤ MINH HỌA
thì tỉ số R/(ωL) gần với giá trị nào nhất sau đây? Câu 100. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
A. 1,14. B. 1,25. C. 1,56. C. 1,92.
cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC sao cho R = ZL = 3ZC. Tại thời điểm t, điện áp tức thời trên tụ cực đại và
Hướng dẫn
bằng 60 V thì độ lớn điện áp tức thời hai đầu AB là
 U
i1 = 0 cos ωt = I0 cos ωt A. 60 V. B. 120 V. C. 40V. D. 60 3 V
 R  xI0 Hướng dẫn
 U  π i1 = i 2 π i3 = ± 2 * Vì uR vuông pha uC và uL ngược pha uC nên khi u C = U 0C = 60 V và u R = 0 và u L = −3.60 = −180 V
* Từ i2 = 0 cos  ωt +  = − 3I0 sin ωt  → ωt = − + kπ ⇒ 
 ZC  2 6 I = xI0 ⇒ u = u R + u L + u C = −120 V ⇒ Chọn B.
 U0  π  2
i3 = cos  ωt −  Câu 101. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
 Z L  2  cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC sao cho R = ZL = 4ZC. Tại thời điểm t, điện áp tức thời trên L cực đại và
bằng 200 V thì độ lớn điện áp tức thời hai đầu AB là
139 140
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 250 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 67 V. ω
Hướng dẫn ⇒f = = 60 ( Hz ) ⇒ Chọn B

* Vì uR vuông pha uC và uL ngược pha uC nên khi u L = U 0L = 200 V thì u R = 0 và u C = −200 / 4 = −50V
Câu 106. Đặt ba điện áp giống nhau u = U0cosπt (ω không đổi) vào ba đoạn mạch (1), (2), (3) lần lượt chứa điện trở R, cuộn cảm
⇒ u = u R + u L + u C = 150 V ⇒ Chọn B thuần L, tụ điện C thì biểu thức dòng qua mạch lần lượt là i R = i 0R cos ( ωt + ϕ1 ) ; i L = i 0L cos ( ω t + ϕ 2 ) ; i C = i 0C cos ( ω t + ϕ3 ) . Ở thời
Câu 102. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R và đoạn mạch MB chứa cuộn cảm điểm t1, có i R = iC = i1 và i L = I ; đến thời điểm t2, có i R = i L = i 2 và i C = 8I / 7 . Nếu R = 0, 5 3 ω L thì RωC bằng
thuần L nối tiếp với tụ điện C. Biết độ lệch pha giữa điện áp uAB và dòng điện qua mạch là 30°. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai
điểm AM có độ lớn 50 V, điện áp giữa hai điểm MB có độ lớn là 50 3 V Giá trị U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7. B. 3. C. 2. D. 2.
Hướng dẫn
A. 182 V. B. 87 V. C. 100 V. D. 1,58 V.
Hướng dẫn   π
i L = 0,5 3I 0R cos  ωt − 2   x t1 x
Z − ZC U − U 0C U   
iC i C = − 0,5 3 i L  → i1 = i R = i C = −
0,5 3
I
i 
2
* Từ tan ϕ = L = 0L = 0MB = tan 300 ⇒ U 0AM = U 0MB 3 x  7 4
R U 0R U 0AM i R = I 0R cos ωt ⇒ =− ⇒ ⇒ 1  = x
 i L 0,5 3  −0,5 3 t2 4 21 i
 2 36
2 2
i C = xI 0R cos  ωt + 
π i
 L = i C  → i 2 = i R = i L = I
 u   u  x −7x
* Vì uAM vuông pha uMB nên:  AM  +  MB  = 1   2
 U 0AM   U 0MB 
2 2
 i 2
  iC 
2
2 2 2 2 x2
i R = iC
 50   50 3  25000  R  +  = 1  → ( i1 ) = ( i R ) + ( iC ) = ( I0R ) 2
 I0R   xI0R  x +1
2 2
⇒  +   = 1 ⇒ U 0MB = ⇒ U0AM = 25000
U
 0MB 3   U 0MB  3 ⇒ 2 2
 i R   iL  iR =iL 2 2 2 2 3
 +  = 1  → ( i 2 ) = ( iR ) = ( i L ) = ( I0R )
⇒ U0 = U +U2 2
= 25000 +
25000
≈ 182, 6 ( V ) ⇒ Chọn A.
 
0AM 0MB
3  I0R   I0R 0,5 3  7
2
Câu 103. (340253BT) Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa ( i1 ) 7 x2 7 4
⇒ = = x ⇒ x 4 + x 2 − 12 = 0 ⇒ x = 3 ⇒ Chọn B.
cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. Biết độ lệch pha giữa điện áp uAB và dòng điện qua mạch là 30°. Tại thời điểm t, điện áp tức (i2 )
2
3 x 2 + 1 36
thời hai điểm AM có độ lớn 50 V, điện áp giữa hai điểm MB có độ lớn là 50 3 V. Biên độ điện áp giữa hai điểm AM gần giá trị
nào nhất sau đây? Câu 107. Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào u(V)
A. 182 V. B. 87 V. C. 100 V. D. 158 V. hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện hở thuần R và đoạn MB chứa
Hướng dẫn hộp kín X (hộp kín X chỉ chứa các phần tử cơ bản nối tiếp như điện trở, cuộn cảm, tụ
ZL − ZC U − U 0C U U điện). Đồ thị phụ thuộc thời gian của uAM và uMB khi ω = ω1. Khi ω = ω2 điện áp hiệu
* Từ tan ϕ = = 0L = 0MB = tan 300 ⇒ U 0MB = 0AM 100
dụng trên AM là 100 3 V và độ lệch pha của u và i tăng gấp đôi so với khi ω = ω1. Điện
R U 0R U 0AM 3 0 1,5
áp hiệu dụng trên đoạn MB khi ω = ω1 gần giá trị nào nhất sau đây? t(m s)
2 2
 u   u 
* Vì uAM vuông pha uMB nên:  AM  +  MB  = 1
 U 0AM   U 0MB 
2 2
 50   50 3  A. 40 V B. 75 V. C. 110 V. D. 200V.
⇒  +  . 3  = 1 ⇒ U 0AM = 25000 ≈ 158 ( V ) ⇒ Chọn D. Hướng dẫn
 U 0 AM   U 0AM 
Câu 104. (340144BT) Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ 100 2 100 2 2 2 2
 2 + 2 = 2 ⇒ 5000U = U R U X
B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng U UX
* Khi ω = ω1 thì uAM vuông pha với uMB:  R
trong khung dây bằng 15π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng  2 U 2R 2 2 2
A. 4,5Wb. B. 5π Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb. cos ϕ = U 2 ; U R + U X = U
Hướng dẫn
np 150.1 U 'R 100 3 U2 100 3
* Tần số góc: ω = 2πf = 2π. = 2π. = 5π ( rad / s ) * Khi ω = ω2 : cos ϕ ' = ⇔ 2 cos 2 ϕ − 1 = ⇒ 2 R2 − 1 =
60 60 U U U U
* Suất điện động cực đại: E 0 = ωNBS = ωNΦ 0 . ⇒ U 2R = 0, 5U 2 + 50 3U ⇒ U X2 = 0, 5U 2 − 50 3U ⇒ U 2R U 2X = U 2 ( 0, 25U 2 − 7500 )
Φ = Φ 0 cos ωt ⇒ 5000U 2 = U 2 ( 0, 25U 2 − 7500 ) ⇒ U = 100 5 ( U ) ⇒ U X = 75, 0675 ( V )
* Biểu thức từ thông và biểu thức suất điện động: 
e = Φ ' = −ωΦ 0 sin ωt ⇒ Chọn B.
2 2 2 2
 Φ   e   4   15π 
⇒  +  =1⇒   +  = 1 ⇒ Φ 0 = 5 ( Wb ) ⇒ Chọn D. GIÁ TRỊ TỨC THỜI KHI ULmax,UCmax KHI L THAY ĐỔI (C THAY ĐỔI)
 Φ 0   −ωΦ 0   Φ 0   5πΦ 0 
Câu 105. (340319BT) Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều
có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 11 2 / ( 6π ) (Wb). Tại thời điểm t, từ
thông qua điện tích khung dây và suất điện 110 6 (V). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz.
Hướng dẫn
2 2
 e   Φ 
* Vì e và Φ vuông pha nhau nên:   +   =1
 E0   Φ0 
2 2
 110 6   11 2 / 12 π  E0
⇒   +   = 1 ⇒ E 0 = 220 2 ( V ) ⇒ ω = = 120π ( rad / s )
 E 0   11 2 / 6 π  Φ0

141 142
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
   
*Khi L thay đổi để ULmax thì U RC ⊥ U (URC và U là hai cạnh N * Khi L thay đổi để UCmax thì U RL ⊥ U (URL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao cạnh
B
của tam giác vuông còn UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao  huyền):
thuộc cạnh huyền): U 
 u 2
 90 2  160 2
U RL    u 
2
UL 
 u 2  u  2  = 1 
RL
  +
  +  =1
 RC  +   =1  U RL 2   U 2   U 2   U 2 
   
 U 0RC   U 0  β UR I β UR I  ⇒  RL ⇒ U = 100 2 ⇒ Chọn D.
 A A  1 1 1  1 1 1
 1 1 1   M  U2 + U2 = U2  U 2 + U 2 = 602.2
 U2 + U2 = U2 UC UL   RL R  RL
 0RC 0 OR  U

UC
U RC Câu 111. Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
M có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện
B
Khi L thay đổi Khi C thay đổi
( )
trở là 100 V; ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 6 V thì điện áp tức thời trên tụ là 200 6 / 3 V. Tính U

A. 200/ 3 V. B. 100 3 V. C. 200V. D. 250 V.


  Hướng dẫn
* Khi C thay đổi để UCmax thì U RL ⊥ U (URL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao  
U C max ⇔ U ⊥ U RL
thuộc cạnh huyền)
2  1 1 1 1 1 1
 u RL   u 2 1 1 1  U 2 = U 2 + U 2 ⇒ 1002 = U 2 + U 2
  +   = 1; U2 + U 2 = U2  R RL RL
 U RL 2   U 2  RL R ⇒ 2 2 2 2
 u  +  u RL  = 2 
uRL = u − u C =
100 6
 100 6   100 6 
 U   U  u =100 6
3
→   +   = 2
  RL   U   3U RL 

VÍ DỤ MINH HỌA  U = 200 ( V )



Câu 108. Đăt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn ⇒ 200 ⇒ Chọn C.
 U RL = (V)
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 200 2  3
V. Vào thời điểm t, điện áp tức thời trên đoạn AB là 200 2 V thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị ? Câu 112. (340254BT) Đặt điện áp xoạy chiều u = 100 cos100πt (V) vào đoạn mạch AB như hình vẽ; ừong đó, cuộn dây thuần cảm
A. 200 V. B. −100 2 V. C. −200 V. D. 100 2 V. và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu C là lớn nhất thì giá trị đó là 100 V. Lúc
này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN là 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
Hướng dẫn
R L C
AB 1 π B A B
* Tính cos α = = ⇒ α = ⇒ U C = 100 2
MB 2 4  M N
U α 
A. 45,9 V. B. 61,5 V. C. 50V. D. 95,4 V.
u = 200 2 cos ωt  u = 200 2
→ωt = n.2π UL
  Hướng dẫn
⇒

 3π  ωt = n.2 π UR I  
u C = 200 cos  ωt −   → u C = −100 2 A * Khi C thay đổi để UCmax thì U RL ⊥ U (URL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn
  4   UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao thuộc cạnh huyền):
⇒ Chọn C.  UC  30  2  2
U RC  u 2
  u 2 u 
  + = 1  U = 50 2 ( V )
 
RL
 +   = 1   
⇔  U RL 2   50 2 2 
RL
 U RL 2   U 2  ⇒
M  2  2 
 u = ±95, 4 ( V )
2
 U RL + U = U C
2
( )
U 2 + 50 2 = 100 2
 RL
Câu 109. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R = 50 Ω nối tiếp
Câu 113. (340255BT) Đăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch MN nối tiếp gồm điện trở thuần R,
với tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Q là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh C để điện áp
trên MB là lớn nhất và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 2 A. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện hiệu dụng trên QN cực đại khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 90 V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu MN là 150
áp tức thời hai đầu đoạn AM lần lượt là 220V và 140 V. Tính U0? V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn MQ là 60 V. Tính U.
A. 250 V. B. 220 V. C. 312 V. D. 235 V. A. 45 6 V. B. 80V. C. 50 2 V. D. 90 3 V.
Hướng dẫn Hướng dẫn
 
* Khi L thay đổi để ULmax thì U RC ⊥ U (URC và U là hai cạnh của tam giác vuông còn UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao cạnh  u  2  u 2

huyền):   + 
RL
 = 1
 U 2   U RL 2 
⇒ 
 
 u  2  u  2  140  2  220  2 * Khi C thay đổi để UCmax thì lúc này U ⊥ U RL
 RC  +   = 1   +  =1  1 1 1
 U 0RC   U 0   U U
 ⇒  0RC   0  ⇒ U 0 = 237,6 ( V ) ⇒ Chọn D.  U2 + U2 = U2
 1 1 1  1 1 1  RL R

 U 2 + U2 = U2  U 2 + U 2 = 2002  150   60 
2 2
 0RC 0 OR  0RC 0
  +  =1
 U 2   U RL 2 
2
Câu 110. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω và U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AN chứa điện trở R  150  2 1 1 
⇒ ⇒  + 60  2 − 2  = 2 ⇒ U = 45 6 ( V )
nối tiếp cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng  1 1 1  U   90 U 
trên NB cực đại thì điện áp hiệu dụng trên R là 60 2 V. Khi điện áp tức thời hai đầu AB có độ lớn 160 V thì điện áp tức thời hên  U 2 + U 2 = 902
 RL
đoạn AN có độ lớn 90 V. Tính U. ⇒ Chọn A.
A. 265V. B. 226V. C. 177V. D. 141V.
Hướng dẫn Câu 114. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đuợc. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức

143 144
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 
thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). * Khi U C max thif U ⊥ U RL ⇒ U0L = 50 2 ( V ) và uL sớm pha hơn u là 3π/4 nên khi u = 100V thì u L = − U 0L / 2 = −50V
Hệ thức đúng là
A. 3R = 4ωL. B. 2R = ωL. C. 4R = 3ωL. D. R = 2ωL.
Hướng dẫn HỆ SỐ CÔNG SUẤT TRONG HAI TRƯỜNG HỢP VUÔNG PHA
 
* Khi C thay đổi để UCmax thì U ⊥ U RL
 1 1 1  1 1 1 Bài toán tổng quát: Đặt điện áp u − f vào đoạn AB gồm AM chứa R nối tiếp C và đoạn MB M
= 2 + 2
 2 = 2 + 2  2
U0RL U0 chứa rL sao cho L = rRC (tương đương với u RC ⊥ u RL ) và r = R (tương đương với γ = β ). Khi fl thì
 U 0R U 0RL U 0  (12a ) U 0 = 20a
 2 2 ⇒ 2 2 ⇒ uMB sớm hơn uAB là α1 và uMB = U1. Khi f2 thì uMB sớm hơn uAB là α2 và UMB = kU1. Nếu 
 u  +  u RL  = 1  16a   16a − 7a  U 0RL = 15a α1 + α 2 = π / 2 thì hệ số công suất mạch AB trong hai trường hợp bằng nhau và bằng
UL
 U   U   U  +  U  =1  
 0   0RL   0   0RL  UR I
2 A
Z 15 cos ϕ1 = cos ϕ2 =
⇒ RL = ⇒ ZL = 0, 75R ⇒ Chọn A. k + k −1 
R 12  UC
U
Câu 115. (340092BT) Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi
được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 150 V. Khi điện áp tức thời ờ B
hai đầu đoạn mạch là 100 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL là −300 V. Tính tộ hiệu dụng của điện áp ở hai đầu
Chứng minh:
đoạn mạch AB.
UR C R r, L
A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200 V. D. 300 V. sin β AM MB
tan β = = = = tan γ A B
Hướng dẫn Ur M N
  cos β AM  B
* Khi C thay đổi để UCmax thì U RL ⊥ U (URL và U là hai cạnh của tam giác vuông còn UCmax là cạnh huyền, UR là đường cao MB U α
thuộc cạnh huyền): β = γ
 −300 2  100 3 2  A ϕ
 u 2  u 2  π π γ
 RL  +   = 1   +  =1 ⇒ α = β + γ − = 2β −  
2   U 2  U RL

 U R   U 2   U  2 2 U RC UL
 ⇒  RL ⇒ U = 100 3 ( V ) cos ϕ = sin 2β = 2 sin β cos β
β
 1 1 1  1 1 1

+ = + = UC
 U2 2
U2R  U2
 RL U
2
1502

 RL U
 β
UR Ur
⇒ Chọn A. M
Câu 116. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trừ thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = Cmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại
 U
và bằng UCmax, biểu thức điện áp trên R là u = U 0R cos ( ω t − ϕ max ) (V) (với φmax < 0). Lúc này, khi điện áp tức thời trên đoạn AB là cos α1 = 1

2 2
U  U  U
π
U α1 +α 2 =
U 2 = kU1 1
kU0R thì điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL là kU0RL (k > 0 và U0RL là điện áp cực đại trên đoạn RL). Thay đổi C để điện áp trên   2
→  1  +  2  = 1  → 1= 2 = cos α1
đoạn AB trễ pha hơn dòng trong mạch là −3φmax > 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 2kUCmax. Giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây? cos α = U 2  U  U  U k +1
A. 0,32. B. 0,67. C. 0,45. D. 0,54.  2
U
Hướng dẫn k 2
⇒ sin α1 = 2 ⇒ cos ϕ1 = 2sin α1 cos α1 = = cos ϕ 2 ⇒ ĐPCM.
ϕ= 3 ϕmax
* Từ U C = U C max cos ( ϕ − ϕ max ) 
U C = 2 kU C max
→ 2k = cos 2ϕ max ⇒ cos 2 ϕ max = k + 0, 5 k +1 k + k −1
2 2 2
U0 R  
2 Câu 119. Đăt điện áp u = 100 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
   u   u  2  U 0R  
2
 = cos ϕmax tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở r và độ tự cảm L sao cho L =
2  U0 
* UC max ⇔ U RL ⊥ U ⇒  RL  +   = 1⇒ k + k   = 1 →
U U U rRC. Khi ω = ω0 thì mạch cộng hưởng và điện áp hiệu dụng trên AM và trên MB bằng nhau. Khi ω = ω1 thì điện áp trên AM có giá trị
 0RL   0   0 
hiệu dụng là U1 và trễ hơn điện áp trên AB một góc α1 (0 < α1 < π/2). Khi ω = ω2 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng là 4U1/3 và
⇒ k 2 + k 2 ( k + 0, 5 ) = 1 ⇒ k = 0, 68 ⇒ Chọn B. trễ hơn điện áp trên AB một góc (π/2 – α1) và lúc này cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Tính công suất mạch AB tiêu thụ khi ω =
Câu 117. Đăt điện áp xoaỵ chiều u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện ừở thuần R, ω1.
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = Cmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại A. 192 W. B. 212W. C. 150 W. D. 180 W.
và bằng UCmax, biểu thức điện áp trên R là u = U 0R cos ( ω t − ϕ max ) (V) (với φmax < 0). Lúc này, khi điện áp tức thời trên đoạn AB là Hướng dẫn
kU0R thì điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL là kU0RL (k > 0 và U0RL là điện áp cực đại trên đoạn RL). Thay đổi C để điện áp trên 2 2
* Tính cos ϕ1 = cos ϕ2 = = = 0,96
đoạn AB trễ pha hơn dòng trong mạch là −3φmax > 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là kUcmax. Giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây? k + k −1 0, 75 + 0, 75−1
A. 0,62. B. 0,37. C. 0,45. D. 0,54. * Công suất tiêu thụ: P = UI cos ϕ1 = 192W ⇒ Chọn A.
Hướng dẫn
ϕ = 3 ϕ max Câu 120. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
* Từ U C = U C max cos ( ϕ − ϕ max ) 
U C = 2 kU C max
→ k = cos 2ϕ max ⇒ cos 2 ϕ max = k + 0, 5
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở r và độ tự cảm
2

  u   u  2 2 2  U0 R  L sao cho điện áp trên đoạn AM và hên MB vuông pha với nhau. Khi mạch AB cộng hưởng thì và điện áp trên AM có giá trị hiệu
2  U 0R 
2
 2  U  = cos ϕmax
* UC max ⇔ U RL ⊥ U ⇒  RL  +   = 1⇒ k + k   = 1 →
 0 
dụng bằng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc α1 (0 < α1 < π/2). Thay đổi tần số để điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng là
 U0RL   U0   U0  U2 và trễ hơn điện áp trên AB một góc α2 (0 < α2 < π/2). Biết α1 + α2 = π/2. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AM khi mạch AB
⇒ k 2 + k 2 ( 0,5k + 0,5 ) = 1 ⇒ k = −1 − 3U ∪ k = −1 + 3 ∪ k = −1 cộng hưởng:
A. 0,6. B. 0,75. C. 1. D. 0,8.
⇒ k = −1 + 3 = 0, 73 ⇒ Chọn A. Hướng dẫn
Câu 118. Đăt điện áp u = 100cosωt (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện U 
cos2 α1 =  1 
2

trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng 100 V. Khi đó, vào * Từ α1 + α2 = π / 2 ⇒ cos 2 α1 + cos 2 α 2 = 1 
2
 U 

U  
thời điểm u = 100 V thì điện áp tức thời trên L có giá trị cos 2 α 2 =  2  = 0,752 cos2 α1
 U 
A. – 50V. B. 50 2 V. C. 50 V. D. −50 2 V. cos α1 = 0,8 = cos ϕAM1 ⇒ Chọn D.
Hướng dẫn

145 146
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
QUAN HỆ HIỆU TẦN SỐ VÀ TỈ SỐ DÒNG HIỆU DỤNG  1 Z 1 − k 0−2
Bài toán gốc:Khi cho biết hai giá trị ω1 và ω2 mà I1 = I2 = Imax/n thì Z1 = Z2 = nR hay  = 2 L 2 =
 ZC0 R + ZL R 2 + Z2L
2 2 
 1   1  1 1  1   1 1 1 − k −2
R 2 +  ω1L − 2
 = R +  ω2 L −  = nR. ⇒ ( R 2 + Z 2L ) 2 − 2Z L . + 1 −  = 0 ⇒  = 2
 ω1C   ω2 C  ZC ZC  k 2  Z Z
 C1 C2 R + ZL2
1  1 1 2Z
 2
 + = 2 L 2
ω1L = ω C = R n − 1  ZC1 ZC2 R + Z L
 1
* Nếu ω1 > ω2 thì chỉ có thể xảy ra trường hợp: 
ω L = 1 = − R n 2 − 1 CÁC VÍ DỤ MẪU
 2 ω2 C Câu 122. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC có R = 75 Ω, tụ điện có dung kháng ZC thay đổi
Từ hệ này có thể đi theo hai hướng: được. Khi ZC = 100 Ω hoặc ZC = 300 Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị kU. Tìm k.
* Nếu cho biết L mà không biết C thì khử C:
A. 1.26. B.1,6. C. 1,56. D. 1,82.
 2 1
ω L − = ω1 n 2 − 1 Hướng dẫn
 1 C L ( ω1 − ω2 )
 ( )
⇒ L ω12 − ω22 = R n 2 − 1 ( ω1 + ω2 ) ⇒ R =
U C = IZ C =
UZ C U
= kU
ω2 L − 1 = −ω R n 2 − 1 n2 −1 =
R 2 + ( ZL − ZC )
2
1 1
 2 C
2
( R 2
+ Z L)
2
2
ZC
− 2Z L .
ZC
+1
* Nếu cho biết C mà không biết L thì khử L:
  1 1 2ZL
1 R n2 −1  Z + Z = R 2 + Z2
L − 2 =
 ω1 C ω1 1 1  1 1  ( ω1 − ω2 ) 1 1  1   C1 C2 L

 ⇒ 2 − 2 = R n2 −1  + ⇒ R = ⇒ ( R 2 + ZL2 ) 2 − 2ZL . + 1 − =0⇒ 1 ⇒ k = 1, 26


 1 R n2 −1 ω2 C ω1 C  ω1 ω2  ω1ω2 C n 2 − 1 ZC ZC  k 2   1 1 1− 2
L − ω2 C = − ω  . = 2 k
2
 2 2  ZC1 ZC2 R + ZL
Câu 121. Đăt điện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω , cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Câu 123. Đăt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Tìm độ lớn (ω1 – ω2) được. Khi L = 1/π H hoặc L = 1,5/π H thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 1,2U. Tìm điện dung của tụ.
A. 100π rad/s. B. 500π rad/s. C. 100rad/s. D. 500rad/s. A. 8,33 µF. B. 83,3 µF. C. 62,5 µF. D. 6,25 µF.
Hướng dẫn Hướng dẫn
Ý của bài toán , khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I1 = I 2 = I max / 2 UZ L U
* Từ U L = IZ L = = = kU
Sau khi nghiên cứu kĩ phương pháp nói trên, thay giá trị vào công thức: R 2 + ( ZL − ZC )
2
1 1
L ( ω1 − ω2 ) 0,1( ω1 − ω2 )
( R 2
+ Z C)
2
2
ZL
− 2Z C .
ZL
+1
R= ⇒ 50 = ⇒ ( ω1 − ω2 ) = 50 ( rad / s ) ⇒ Chọn D.
n2 −1 2 −1  1 1 2ZC
 Z + Z = R 2 + Z2
ĐỊNH LÝ VIET KHI L, C THAY ĐỔI ĐỂ UL,C = kU. 2 1
2 1  1   L1 L2 C

Phương pháp chung: Biến đổi về phương trình bậc 2 rồi áp dụng định lý Viet: ⇒ ( R + Z ) 2 − 2ZC .
C + 1 − =0⇒ 1
ZL ZL  k 2   1 1 1− 2
 b c − y0  = 2 k 2
x0 = =  ZL1 ZL2 R + ZC
 2a a
 ZL1 + ZL2
y = ax 2 − bx + c ⇔ ax 2 − bx + ( x − y ) = 0 ⇒  x1 + x 2 =
b
a
⇒ ZC =
2
(1 − k 2 ) = 100 +2 150 1 − 1,122  ≈ 38, 2 ( Ω ) ⇒ C = 83,3 ( µF)
  
 c−y Câu 124. Đăt một điện áp xoay chiều u = 90 10 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
 x1 x 2 = a
 được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 270 V. Biết 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω. và
(Các bài toán thường gặp thì a, b > 0) Z RC = 100 2 Ω . Tìm ZL để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
* Khi L thay đổi: A. 180 Ω. B. 200 Ω. C. 175 Ω. D. 150 Ω.
UZ L U Hướng dẫn
U L = IZ L = = = kU
( R 2 + Z2C ) Z12 − 2ZC . Z1 + 1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) UZ L U
* Từ U L = IZ L = = = kU
( R 2 + Z2C ) Z12 − 2ZC . Z1 + 1
L L 2
R 2 + ( ZL − ZC )
 1 1 1− k2 L L
 = 2 2
1 1  1   ZL1 ZL2 R + ZC  1 1 2ZC
⇒ ( R + Z ) 2 − 2ZC .
2 2
+ 1 − =0⇒
C
ZL ZL  k 2  Z + Z = R 2 + Z2
  1 + 1 = 2ZC  L1 L2 C
1 1  1 
 ZL1 ZL2 R + ZC ⇒ ( R 2 + ZC2 ) 2 − 2ZC .
2 2
+ 1 −  = 0 ⇒  1
ZL ZL  k 2   1 1 1 − 2
1 ZC 1 − k 0−2  = 2 k 2
= =  ZL1 ZL2 R + ZC
ZL0 R 2 + ZC2 R 2 + ZC2
* Khi C thay đổi:
UZ C U
U C = IZ C = = = kU
( R + Z ) Z12 − 2ZL . Z1 + 1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
L
C C

147 148
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 5 A. 2 / 3 B. 1,4. C. 1,44. D. 5
 1 1−
1 9 
− ZL1 + 3ZL 2 =150  ZL 2 = 150 Hướng dẫn
 + = 2
→
⇒  Z L1 ZL2 100 .2  ZL1 = 300 * Từ 8R = L1L 2 Cω3 suy ra ZL1 ZL 2 = 8RZC .
Z + Z 2ZC UZ L U
 L1 L2
= ⇒ ZC = 100 ⇒ R = 100 * Từ U L = = = kU
 ZL1 Z L2 1002.2
( R + Z ) Z12 − 2ZC . Z1 + 1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
C
R 2 + ZC2 L L
* Để ULmax thì ZL = = 200 ( Ω )
ZC 1
1− 2
1 1  1  1 1
Câu 125. Đặt một điện áp xoay chiều u = 90 10 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi (R 2
+ ZC2 ) 2
− 2ZC + 1 − 2  = 0 ⇒ . = 2 k 2 
ZL1 ZL 2 = 8RZC

ZL ZL  k  Z L1 ZL 2 R + ZC
được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 270 V. Biết 3ZL2 – ZL1 = 150 Ω. và
1 R 2 + ZC2 1 2
Z RC = 100 2 Ω . Điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn RL gần giá trị nào nhất sau đây ⇒ 1− = ≥ ⇒k≥ ⇒ Chọn A.
k2 8RZC 4 3
A. 180 V. B. 200 V. C. 175 V. D. 150 V.
Hướng dẫn Câu 128. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn
UZ L U cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau U. Khi L = L0
* Từ U L = IZ L = = = kU
+ 0,45/π H hoặc L = L0 + 1,25/π H thì điện áp hiệu dụng trên L như nhau. Tìm L để điện áp hiệu dụng trên L cực đại?
( R + ZC ) Z2 − 2ZC . Z1 + 1
1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
A. 1,5/π H. B. 0/75/πH. C. 1,75/π H. D. 2/πH.
L L
Hướng dẫn
 1 1 2ZC
2Z 1
 Z + Z = R 2 + Z2 2
* Khi L = L 0 thì U L = U ⇔ Z2L0 = R 2 + ( Z L0 − ZC ) ⇒ 2 C 2 =
1 1  1  
 L1 L2 C R + ZC ZL0
⇒ ( R 2 + ZC2 ) 2 − 2ZC . + 1 −  = 0 ⇒  1
ZL ZL  k 2   1 1 1− 2 UZ L U
* Từ U L = =
 = 2 k 2 R 2 + ( Z L − ZC )
2
2 1 1
 ZL1 ZL2 R + ZC (R + Z 2C ) − 2ZC . +1
Z 2L ZL
 5
 1 1− 2ZC 1
1 9 
− ZL1 + 3ZL 2 =150  ZL 2 = 150 2 1 1 2ZC =
R 2 + ZC2 ZL 0
 + = 2
→ ⇒ = + =  →
⇒  Z L1 ZL2 100 .2  ZL1 = 300 ZL max ZL1 ZL 2 R 2 + ZC2
Z + Z 2ZC  0, 75
 L1 L2
= ⇒ ZC = 100 ⇒ R = 100 L = ( H)
 ZL1 Z L2 1002.2 2 1 1 1  0 π
= + = ⇒ ⇒ Chọn A.
U Z Z Z R =100 ZC ZL max L0 + 0, 45 / π L0 + 1, 25 / π L0 L = 2L = 1,5 ( H )
U RL max = ⇔ 1 = tan ϕ.tan ϕRL =  L − C  L →
ZC =100
= 0,618 
max 0
π
Z  R R  R ZL
1− C
ZL Câu 129. Đặt điện áp U = 220 2 cos ωt (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và đoạn NB chứa điện trở R nối tiếp chứa tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và L = L2 thì điện
U
⇒ U RL max = = 325, 6 ( V ) ⇒ Chọn C. 2 2

1−
ZC áp hiệu dụng trên đoạn AM đều bằng U1. Nếu ( 3ωCR ) − ω2 C 5L1 L 2 ( ) + 9 = 0 thì U1 là
ZL A. 150 V. B. 210 V. C. 330 V. D. 225 V
Hướng dẫn
Câu 126. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC có R = 75 Ω tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được.
Khi ZC = 100 Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên đoạn RC cực đại thì giá trị của ZC gần giá trị 2 2 9 2
nào nhất sau đây?
(
* Từ ( 3ωCR ) − ω2 C 5L1L 2 ) + 9 = 0 ⇒ ZL1 ZL2 = ( R + ZC2 )
5
A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 10 Ω. D. 80 Ω. U2
Hướng dẫn 1− 2
1 2 1  U2 
2 1 1 UL
UZC U * Từ U L = IZ L ⇒ ( R + Z ) 2 − 2ZC + 1 −
C =0⇒ =
* Từ U C = = , ZL Z C  U 2L  Z L1 Z L2 R 2 + ZC2
( R + ZL ) Z 2 − 2ZL . Z1 + 1
1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
5 2202
C C ⇒ = 1 − 2 ⇒ U L = 330 ( V ) ⇒ Chọn C.
9 UL
1 1 2ZL
UC phụ thuộc 1/ZC chọn kiểu hàm tam thức bậc 2 nên: + = Câu 130. Đăt một điện áp xoay chiều u = 90 10 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
ZC1 ZC2 R 2 + ZL2
1 1 2ZL được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 270 V. Biết 3ZL2 − Z L1 = 150 Ω và
⇔ + = ⇒ ZL = 75Ω
100 300 752 + ZL2 Z RC = 100 2 Ω . Tìm ZL để điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại.
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 175 Ω. D. 162 Ω.
R 2 + ZC2
* Từ U RC = IZRC = U 2 2
= max Hướng dẫn
R + ( Z L − ZC ) UZ C U
* Từ U C = IZ C = = = kU
ZL + Z L2 + 4R 2 R 2 + ( ZL − ZC )
2
2 1 1
⇔ ZC = = 121, 4 ( Ω ) ⇒ Chọn A. (R + Z L2 ) − 2Z L . +1
2 ZC2 ZC
Câu 127. Đăt điện áp u = 120 2 cos ωt (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 120k (k
> 1). Nếu 8R = L1L2 Cω3 thì giá trị nhỏ nhất của k là

149 150
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 1 1 2ZC Câu 133. (1340137BT) Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 Z + Z = R 2 + Z2 L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi ZC = 80 Ω hoặc ZC = 120 Ω thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị.
1 1  1  
 L1 L2 C
Khi ZC = 150 Ω hoặc ZC= 300 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng)
⇒ ( R 2 + ZC2 ) 2 − 2ZC . + 1 −  = 0 ⇒  1
ZL ZL  k 2   1 1 1 − với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là?
2
 = 2 k 2 A. 2,8 A. B. 1,4 A. C. 2,0 A. D. 1,0 A.
 ZL1 ZL2 R + ZC Hướng dẫn
 5 U2 R P1 = P1' 2 2
 1 1
1−
9 
− ZL1 + 3ZL 2 =150  ZL 2 = 150 * Từ P = I 2 R =
2
R + ( Z L − ZC )
2
 → ( ZL − ZC1 ) = ZL − Z'C1 ( )
 + = 2
→
⇒  Z L1 ZL2 100 .2  ZL1 = 300
ZC1 + Z'C1
Z + Z 2ZC ⇒ ZL = = 100 ( Ω )
 L1 L2
= ⇒ ZC = 100 ⇒ R = 100 2
 ZL1 Z L2 1002.2 UZC U
* Từ U C = I.ZC = =
ZC + ZC2 + 4R 2 R 2 − ZC + ( Z L )
2
2 1
2 1
* Để U RL max thì ZL = = 161,8 ( Ω ) ⇒ Chọn D. (
R + Z ) 2 − 2ZL
L
ZC 
+1
 ZC c
2 a 
 b 
2
x x
Câu 131. Đăt một điện áp xoay chiều u = 90 10 cos (100πt ) V vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
U C 2 = U'C 2 b 1 1 2Z L
được. Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị 270 V. Biết 3ZL2 − Z L1 = 150 Ω và → x1 + x 2 = − ⇒
 + =
a ZC2 Z'C2 R 2 + Z2L
Z RC = 100 2 Ω . Điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gần giá trị nào nhất sau đây?
1 1 2.100
A. 150 V. B. 180 V. C. 300 V D. 175 V. ⇒ + = ⇒ R = 100 ( Ω )
Hướng dẫn 150 300 R 2 + 1002
UZ L U U 200
* Từ U L = = = kU * Khi nối tắt mạch chỉ có RL nên: I = = = 2 ( A ) ⇒ Chọn B
R 2 + Z2L 1002 + 1002
( R 2 + Z2C ) Z12 − 2ZC . Z1 + 1
2 2
R + ( ZL − ZC )
L L Câu 134. Đăt điện áp u = U 0 cos (100 πt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
 1 1 2ZC thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Lần lượt cho L = 0,2/π H và L = 0,8/π H thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Lần
 Z + Z = R 2 + Z2 lượt cho L = 0,6/π H và L = 1,2/π H thì điện áp hiệu dụng L như nhau. Giá trị R gần giá trị nào nhất sau đây?
2 2 1 1  1   L1 L2 C
A. 45 Ω. B. 70 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
⇒ ( R + ZC ) 2 − 2ZC . + 1 − 2  = 0 ⇒  1
ZL ZL  k  1− 2 Hướng dẫn
 1 1
 = 2 k 2 Z + ZL2
 ZL1 ZL2 R + ZC * Cùng I nên cùng Z suy ra: ZC = L1 = 50 ( Ω )
2
 5 U
 1 1− * Từ U L = IZ L = U L1 = UL 2
 →
1 9   ZL 2 = 150
 + = − ZL1 + 3ZL 2 =150
→ 2 2 1 1
⇒  Z L1 ZL2 100 .2
2
 ZL1 = 300 ( R + Z C) 2
ZL
− 2Z C
ZL
+ 1
Z + Z 2ZC
 L1 L2
= ⇒ ZC = 100 ⇒ R = 100 1 1 2ZC ZL 3 = 60;ZL 3 =120
 ZL1 Z L2 1002.2 + =  ZC = 50
→ R = 10 15 = 38, 7 ⇒ Chọn C.
Z L2 Z L4 R 2 + ZC2
R 2 + ZC2 100 2 + 100 2 Câu 135. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
U L max = U = 90 5 = 284, 6 ( V ) ⇒ Chọn C.
R 100 L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng
Câu 132. Đăt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100 πt (v) vào đoạn mạch LRC có R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và kU với k > 1. Biết 8R = ω3 CL1L 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của k.
tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Khi ZC lần lượt là 80 Ω và 240 Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Điện dụng cực A. 2 / 3. B. 1,5. C. 1, 3. D. 0,5 5.
đại trên đoạn mạch chứa RC gần giá trị nào nhất sau đây? Hướng dẫn
A. 130 (V). B. 150 (V). C. 200 (V). D. 300 (V).
UZ L
Hướng dẫn * Từ U L = IZ L = = ku ⇒ (1 − k −2 ) Z L2 − 2Z C Z L + ( R 2 + Z C2 ) = 0
2
UZ C U R 2 + ( ZL − ZC )
* Từ U C = = , UC phụ thuộc 1/ZC chọn kiểu hàm tam thức bậc 2 nên:
( R 2 + ZL2 ) Z12 − 2Z L . Z1 + 1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) R 2 + ZC2 ZL1ZL 2 =8RZC R 2 + Z2C 1 2
ZL1 ZL2 = →1 − k −2 = ≥ ⇒k≥ ⇒ Chọn A.
C C 1 − k −2 8RZC 4 3
1 1 2ZL
+ =
ZC1 ZC2 R 2 + ZL2
ĐỊNH LÝ VIET KHI ω THAY ĐỔI ĐỂ UL,C = Ku
1 2Z
⇔ + 24 = 2 L 2 ⇒ ZL = 60Ω Phương pháp chung: Biến đổi về phương trình bậc 2 rồi áp dụng định lý Viet:
80 60 + ZL
 b c − y0
R 2 + ZC2 x 0 = =
* Từ U RC = IZRC = U = max  2a a
2 2
R + ( Z L − ZC )  b
y = ax 2 − bx + c ⇔ ax 2 − bx + ( c − y ) = 0 ⇒ x1 + x 2 =
UR 120.60  a
⇒ U RC max = = = 194, 2 ( V ) ⇒ Chọn C.
− ZL + ZL2 + 4R 2 −60 + 602 + 4.602  c−y
x x
 1 2 =
2 2  a
(Các trường hợp thường gặp thì a, b >0)
* Điện áp hiệu dụng trên C:
151 152
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1 ω2C 1, 29 U 1 1
U ⇒ ⇒ U C max = = xU ⇒ x = 1,36
ωC U = =
U C = IZC = = = kU ω2L 2,829 f2 f2 1, 29
1 
2
 R 2C  1 − C2 1 − C2 1−
 2 2
C ω4 − 2  1 − 2
fL fL 2,829
R 2 +  ωL −  L  LCω + 1
 ωC   2L 

ω0−4
−1
 ⇒ Chọn C.
n
Câu 138. (340335BTY) Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
 2 ω +ω 2 2

 1 4 ωC =
1
= n −1ω02 = ω20 1 − k 0−2
2
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = 70 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cự c
⇒ ω4 − 2n −1ω02 ω2 + 1 − 2 ω0 = 0 ⇒  2 đại. Khi f = 60 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt cực đại. Khi f = f1 hoặc f = xf1 (x > 1) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
 k   2 2 −2 4
ω1 ω2 = (1 − k ) ω0
có cùng giá trị 1,2U. Tính x.
A. 3,3. B. 2,2. C. 3,5. D. 4,5.
* Điện áp hiệu dụng trên L:
Hướng dẫn
UωL U
U L = IZ L = = = kU f12 + f 22 = 2f C2 f12 (1 + x 2 ) = 7200
2
 1  1  R 2C  1 1   1 + x 2 72 6  x = 2, 205
R 2 +  ωL −  − 2  1 −  + 1  2 2  1  4 ⇒  4 2 11 4 ⇒ + ⇒
 ωC  L2 C2 2L  
 LC ω2 f1 f 2 = 1 − 2  f R f1 x = 70 x 49 11  x = 0, 454
 k 
  ω
ω4 0 −1
n
2
0   36
 1 ⇒ Chọn A.
1 1 1  n −1 1 − k 0−2
 2 =  2 + 2= 2 = Câu 139. (340327BT) Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
1 1 1 1  1  L
ω 2 ω
 1 ω 2  ω0 ω02
⇒ 4 − 2n −1 2  1 − 2  4 = 0 ⇒  gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi ω = ω0 = 100π rad/s thì điện áp trên tụ vuông pha
ω ω0 ω  k  ω0 1 1 ( 1 − k −2
)
 2 2 = với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Khi ω = ω1 = 60π rad/s và ω = ω2 = 80π rad/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Điện
 ω1 ω2 ω04 áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
VÍ DỤ MINH HỌA A. 365 V. B. 320 V. C. 240 V. D. 265 V.
Câu 136. Đăt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở Hướng dẫn
* Khi u C ⊥ u thì mạch cộng hưởng ωR = ω1 = 100π rad / s.
R, tụ điện có điện dung C = 1 / ( 4,8 π ) mF, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π H. Khi ω = ω1 = 30 π 2 rad/s và
1
ω = ω 2 = 40 π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất U
ωC U
sau đây? * U C = IZ C = =
2
 1   L R2  2 2
A. 115 V. B. 210 V. C. 207 V. D. 140 V. R 2 +  ωL −  L2 C 2 ω4 − 2  − C ω +1
Hướng dẫn  ωC  C 2 
UωL U b ω12 + ω22
* U L = IZ L = = = kU ⇒ ω12 + ω22 = − = 2ωC2 ⇒ ωC = = 50 2π ( rad / s )
2
 1  1  R 2C  1 1 a 2
R 2 +  ωL −  − 2  1 −  + 1
 ωC  L2 C2  LC ω2
2L   ω 2
ω

ω4 −1
 ω2 * Mà ωC ωL = ωR2 ⇒ ωL = R = 100 2π ( rad / s ) ⇒ n = L = 2
0 n 0
ωC ωC
1 1 ω12 = 2.302 π2 ; ω22 = 2.402 π2 1 U U 240
⇒ 2 + 2 = 2n −1 LC  6,25 10−3
→ n −1 = ⇒ U C max = = 212 ⇒ U C max = = = 277 ( V ) ⇒ Chọn D.
ω1 ω2 L= ;C = 3 1 − n −2
π 4,8π 1 − n −2 1 − 2 −2
⇒ Chọn B Câu 140. (340138BT) Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 69 Q và tụ điện có điện dung
Câu 137. (40336BT) Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn C = 177µF. Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 không đổi và ω thay đổi) vào hai đầu đoạn. Khi ω = 90 π (rad/s) và ω = 120 π (rad/s) thì
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 hoặc f = 2,3f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn UL có cùng giá trị. Tính L.
cảm có cùng giá trị 1,15U. Khi f thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cưc đại là xU. Tính X. A. 0,48 H. B. 0,45 H. C. 0.42H. D. 0,65 H.
A. 1,2. B. 1,25. C. 1,36. D. 1,4. Hướng dẫn
Hướng dẫn UωL U
* Từ U L = IZL = =
UωL U 2

* U L = IZ L = = = kU  1  1 1 L R2  1 1
2
 R 2 +  ωL −  − 2 −  +1
 1  1 R 2C  1 1  ωC  L2 2
C ω4
 C 2  L2 ω2
R 2 +  ωL −  − 2  1 −  + 1
 ωC  L2 C2  LC ω2
2L  
   1 1  L R 2  1 1  U2  b
⇒ 2 2 4
− 2 −  + 1 −  ⇒ x1 + x 2 = −
L C ω  C 2  L2 
ω2  U L2  a
1 1 ω 1 2
C
 
a 2   x
 2 + 2 =2 =2 2 x b c
4
1
4 2 1  1   ω1 ω2 ω ωL R
1 1  L R2  2 1 1  L 692 
ω 4 − 2ωC 2 +  1 − 2  = 0 ⇒  −6 2
R
ω ω  k   1 1 = 1 − 1  1
⇒ 2 + 2 = 2 − C ⇒ 2 2 + = 2 −  (177.10 )
ω1 ω2 C 2  90 π 1202 π2  177.10
−6
2 
 ω2 ω2  k 2  ω4
 1 2 R
⇒ L = 0, 48 ( H ) ⇒ Chọn A.
 4 4
1 1 ωC2
1 ωL = 2
= 2,829ω14 Câu 141. (340139BT) Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
 2 + 2 =2 4 =2 2   1 1  thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 50 Hz hoặc f = f2 = 80 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai
 ω ω ω ω   2 + 2  đầu tụ điện có cùng giá trị U0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau
⇒ 1 2 R L
⇒  ω1 ω2 
 1 1 = 1 − 1  1  đây?
 ω2 ω2  k 2  ω4 ω4 = ω2 ω2 = 1 − 1  ω2 ω2 = 1, 29ω4 A. 70 Hz. B. 80 Hz. C. 67Hz. D. 90 Hz.
 1 2 R  2  1 2

R L C 1
 1,15  Hướng dẫn

153 154
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1 ⇒ Chọn A.
U
ωC U
* Từ U C = IZ C = =
2
 1   L R2  2 2
R 2 +  ωL −  L2 C 2 ω4 − 2  − C ω +1
 ωC  C 2  PHÁT HIỆN MỚI CỦA PHỪNG LÃO−QUAN HỆ TẦN SỐ KHI UL = UC = kU
 L R2  2 2 2 (Bài toán Phùng Lão)
2 2 4
⇒L C ω
 2 − 2  C − 2  C ω ω + 0,5 =0 Bài toán tổng quát: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào đoạn mạch RLC. Lần lượt cho ω = ω1 và
a x   

c
 
k ω = ω2 thì U C = kU và U L = kU (với 0 < k < kmax; U L max = U C max = k max U ). Tìm mối liên hệ giữa ω1, ω2, k, L và C.
c 0,5 1 Hướng dẫn
Theo định lý Viet: x1 x 2 = ⇒ ω12 ω22 = 2 2 ⇒ ω0 = = ω1ω2 2
a LC LC 1
U
ωC U
⇒ f 0 = f1f 2 2 = 50.80 2 = 75, 2 ( Hz ) ⇒ Chọn B. * Từ U C = IZC = = = kU
2
2  1  2 2 4  R 2C  2
R +  ωL −  L C ω − 2  1 −  LCω + 1
Câu 142. Đăt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  ωC   2L 
L = 6,25/π H, điện trở R và tụ điện có điện dung C = 10 −3 / ( 4,8 π ) F, với 2L > R2C. Khi ω = ω1 = 30 π 2 rad/s hoặc
 
n −1

ω = ω 2 = 40 π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại gần với giá trị nào nhất sau  ω 2
 −1 −2 −2
đây? 4 2  1  = n + n + k −1
 ω −1  ω   1   ω
A. 190 V. B. 120 V. C. 150 V. D. 240 V. ⇒   − 2n   +  1 − 2  = 0 ⇒  0 
(1)
Hướng dẫn  ω0   ω0   k   ω1'  =1 −1 −2
 ω  = n − n + k −1
UωL U  0 
* Từ U L = IZL = =
 1 
2
1 1  L R2  1 1 UωL U
R 2 +  ωL −  − 2 −  2 2 +1 * Từ U L = IZL = = = kU
 ωC  L2 C2 ω4 C 2 L ω 2  1 
2
1 1  R 2C  1 1
R +  ωL −  − 2 1 −  +1
1 1 1 1  n  ωC  L C 2 ω4
2
 2  LC ω2
⇒ =  +  ⇒ ωL = 48π = ⇒n =3
ω2L 2  ω12 ω22  LC  ω 2
 −1 −2 −2
 0  = n − n + k −1
U  ω0 
2
 ω   1
2
  ω2 
⇒ U L max = = 212,13 ( V ) ⇒ Chọn A. ⇒   − 2n −1  0  +  1 − 2  = 0 ⇒  (2)
1 − n −2  ω  ω  k   ω0
2
 −1 −2 −2
Câu 143. Đăt điện áp xoay u = U0cos(ωt + φ) (V) (U0 không đổi còn ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm  '  = n + n + k −1
điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi ω = ω0 thì điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng  ω2 
UCmax lúc này mạch tiêu thụ công suất 320 W. Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 0,5ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 0,6UCmax. 1
Trường hợp 1: Nếu k = 1 thì mỗi phương trình U C = U; U L = U chỉ có một nghiệm dương từ (1) và (2) ω1ω2' = khi
Khi ω = ω1 thì mạch tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây? LC
A. 184 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 265 W. R 2C
L>
Hướng dẫn 2
1 Trường hợp 2: Nếu k = k max = 1( k −max
2
= 1 − n −2 ) thì mỗi phương trình U C = k max U; U L = k max U có nghiệm kép, từ (1) và (2) có
U
ωC U
* Từ U C = IZ C = = ω 
2
ω 
2
2
 1  2 2 4  L R2  2 2 nghiệm kép:  1  = n −1 =  0 
R 2 +  ωL −  L C ω − 2 − C ω +1  ω0   ω2 
 ωC   C 2 
1 R 2C
 2 ω12 + ω22 ⇒ ω1ω2 = khi L >
 1  ωC = = n −1ω02 = ω20 1 − k −0 2 LC 2
⇒ ω − 2n ω ω + 1 − 2  ω40 = 0 ⇒ 
4 −1 2
0
2
2
 k   2 2 −2 4 k = 0,6k 0 R 2C
ω1 ω2 = (1 − k ) ω0  → Trường hợp 3: Nếu 0 < k < 1 để (1) và (2) có nghiệm dương thì L>
2

2
n = 1, 0966 Pω
⇒ 1 =
R 2 + ZLωC − ZCωC ( ) 2n − 2 + (1 − n )
2
 ω1 
2
−1 −2 −2  ω0  ' 1
2

 2
= 2   = n + n + k − 1 =  '  ⇒ ω1ω2 =
ω1 = 1, 265ωC PωC R 2 + ZLω1 − ZCω1 ( )  n   ω0   ω2  LC
2n − 2 + 1.1, 256 −
 1, 256  R 2C
Trường hợp 4: Nếu 1 < k < k max để (1) và (2) có nghiệm dương thì L > và lúc này mỗi phương trình đều có hai nghiệm
Pω1 2
⇒ = 0,575 ⇒ Pω1 = 184 ( W ) ⇒ Chọn A.
PωC dương đều lấy được ( ω1' 2 < ω12 ; ω'22 < ω22 ) :

Câu 144. Đặt điện áp U = U 2 cos 2πft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có  ω1' ω1
 ' = = 1 − k −2
2
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L với 2L > R C. Khi f = 30 2 Hz hoặc f = 40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ ω ω2
⇒  2
điện có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì ω' ω = ω ω' = 1

1 2 1 2
A. f= 50 Hz. B. 48Hz. C. 50 2 Hz. D. 20 6 Hz. LC
Hướng dẫn * Đồ thị minh hoạt các trường hợp:
U ω12 + ω22
UC = IZC = ⇒ ω02 = ⇒ f 0 = 50 ( Hz )
L R  2 2 2 2
L2 C2 ω4 − 2  −  C ω +1
C 2 

155 156
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 ω 
2
1
−1 −2
4 2  1  =n − n −
UL  ω   1  ω 3
⇒   − 2n −1   + = 0 ⇒  0 
U ω ω0 = 30
UL  → n = 1,5
U  ω0   ω0  3  ω1'  1
3 ω22 +ω32 =1800
−1 −2
 ω  = n + n −
 0  3
UR  R 2C 1  p = −0, 264 ( loai )
UR  = 1 − = p ( p − 1) ⇒ 
UC  2L n  p = 1, 264
* Theo BHD4:  ⇒ Chọn B.
t U U
f C f 2f Rf1 f L t f C f1f Rf 2 f L = = 196,1( V )
 RC max 1− p −2
f1 > f 2 ⇔ L / C < R 2 f1 < f 2 ⇔ L / C > R 2 
* Đồ thị minh họa:
Câu 145. Đăt điện áp u = 100 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có U(V)
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi ω = 20 rad/s công suất mạch tiêu thụ cực đại. Khi ω = ω2 hoặc ω = ω3 > ω2
điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 50 10 V, biết ω22 + 3ω32 2400(rad / s)2. Khi ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực
60 6 UL
đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 250 V. B. 200 V. C. 120 V. D. 160 V. 120
Hướng dẫn
U ωL U 10U UC
* Từ U L = IZ L = = =
 1 
2
1 1  R 2C  1 1 2 0
R 2 +  ωL −  − 2 1 −  +1 10 20 30 40 50 60 ω(rad / s)
 ωC  L2 C 2 ω4 2  LC ω2

−1
n Câu 147. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
 ω 2 điện trở R và tụ điện có điện dung C, Khi ω = 473 rad/s thì UC = 110 V và khi ω = 2103 rad/s thì UL = 110V. Lấy L và C ra khỏi

4 2
 0 −1 −2
 = n + n − 0, 6 mạch, dùng nguồn điện một chiều tích cho tụ một điện lượng 1 µC rồi nối với L để trong mạch có dao động điện từ tự do với dòng
 ω0  −1  ω0   ω2  ω0 = 20 điện cực đại trong mạch là I0. Tính I0.
⇒   − 2n   + 0, 6 = 0 ⇒   → n = 1, 25
 ω  ω
2 ω2 + 3 ω2 = 2400
2 3 A. 0,898 mA. B. 0,997 mA. C. 1,895 mA. D. 1,275 mA.
 ω0  −1 −2
  = n − n − 0, 6 Hướng dẫn
 ω3  Khi ω = ω1 = 473 rad/s thì UC = kU và khi ω = ω2 = 2103 rad/s thì UL = kU, có thể xảy ra một trong hai khả năng:
U 500 ω 473
* Theo BHD4: U L max = = = 166, 7 ( V ) ⇒ Chọn D. * Khả năng 1: 1 = 1 − k −2 ⇔ = 1 − 1,1−1 ⇒ Vô lý.
1 − n −2 5 ω2 2103
Đồ thị minh họa: 1 1
* Khả năng 2: ω1ω2 = ⇒ ω0 = = 473.2103
LC LC
⇒ I0 = ω0 Q0 = 473.2103.10 = 0,997.10−3 ( A ) ⇒ Chọn B
−6

50 10 Câu 148. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần
UL có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công
100
suất là 500 W. Khi ω = 0, 47ω0 thì UC = 121 V và khi ω = 1,14ω0 thì UL = 121 V. Tính R.
UC A. 27,5 Ω. B. 20 Ω. C. 24,3 Ω. D. 30 Ω.
Hướng dẫn
0 Khi ω = ω1 thì UC = kU và khi ω = ω2 thì UL = kU, có thể xảy ra một trong hai khả năng:
5 10 15 20 25 3035 40 ω(rad / s)
1
* Khả năng 1: ω1ω2 = ⇔ 0, 47ω0 .1,14ω0 = ω20 ⇒ Vô lý.
LC
Câu 146 . Đặt điện áp u = 120 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) vào hai đàu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có
ω 0, 47ω0
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tựcảm L. Khi ω = 30 rad/s công suất mạch tiêu thụ cực đại. Khi ω = ω2 hoặc ω = ω3 > ω2 điện * Khả năng 2: 1 = 1 − k −2 ⇔ = 1 − k −2 ⇒ k = 1, 0976
2 ω2 1,14ω0
áp hiệu dụng trên C đều bằng 60 6 V, biết 3ω22 + ω32 = 1800 ( rad / s ) . Khi ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC đạt giá trị
121 U2 U 2 110, 2383
cực đại gần giá trị nào nhất sau đây? ⇒U= = 110, 238 ( V ) ⇒ P = ⇒R= = = 24,3 ( Ω ) ⇒ Chọn C
A. 220 V. B. 200 V. C. 130 V. D. 160 V k R P 500
Hướng dẫn Câu 149. Đăt điện áp u = 120 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho L > R2C. Khi ω = ωω thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại, lúc này điện áp trên L là
U
ωC U U1. Lần lượt cho ω = 3ω1 và ω = 4ω1 thì lần lượt điện áp hiệu dụng trên tụ bằng U1 và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng U1. Tìm
* Từ U C = IZC = = = 1,5U
2
 1   R 2C  U 1.
R 2 +  ωL −  L2 C 2 ω4 − 2  1 − 2
 LCω + 1
 ωC   2L  A. 150 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 250 V.
−1
n
 Hướng dẫn

157 158
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Giả sử phương trình UC = kU có hai nghiệm là ω1' và ω1 (ω
'
< ω1 ) ; phương U(V) Uω L U
1
* Từ U L = IZL = = = 1, 25U
2
trình U L = kU có hai nghiệm là ω'2 và ω2 (ω '
< ω2 ) thì: 2  1  1 1  R 2C  1 1
2 R +  ωL −  − 2 1 −  +1
 ωC  L2 C 2 ω4  2L  LC ω2
 ω1' ω1  3ω1 ω U1
 ' = = 1 − k −2 = 0 = 1 − k −2 UL
 ω0  ω 2 2
 ω2 ω2 4ω1  n −1 + n −2 − 0,36 1  ω1 
 ⇒ 2 2
 2  = =  
ω' ω = ω ω' = 1  2ω .4ω = ω .ω = 1  ω −1  ω   ω0  0,36 0,36  ω0 
UR ⇒ 0,36   − 2n   + 1 = 0 ⇒ 
  1 1
1 2 1 2 0 0
LC LC 2 2
UC  ω0   ω0   ω'2  n −1 − n −2 − 0,36 1  ω1' 
⇒ k = 2 ⇒ U1 = kU = 240 ( V ) ⇒ Chọn C.   = =  
0  ω0  0,36 0,36  ω0 
3ω1 ω0 4ω1 ω
ω2 − ω2' 1 ω1 − ω1' ∆f
Câu 150. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm ⇒ = ⇒ 1 = 0, 6
ω0 0, 6 ω0 ∆f 2
L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho L > R2C. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại, lúc này điện áp trên L là
⇒ Chọn D.
200 V. Lần lượt cho ω = 3ω1 và ω = 4ω1 thì lần lượt điện áp hiệu dụng trên tụ bằng U1 và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng 200
Câu 152. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai U(V)
V. Tìm điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm. đầu đoạn mạch mắc 100 nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện 80 trở
A. 151,19 V. B. 210,89 V. C. 208,25 V. D. 206,56 V. thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc Cừ của điện áp hiệu
Hướng dẫn 160
dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Tỉ số ∆ω1 / ∆ω2 gần giá trị nào nhất sau UL
140
Giả sử phương trình UC = kU có hai nghiệm là ω1 và ω1 ( ω1 < ω1 ) ; phương trình U L = kU có hai nghiệm là ω'2 và ω2
' '
đây? 120
 ω1'  200 A. 0,519. B. 0,513. 100
ω  3ω1 ω
 = 1 = 1 − k −2 = 0 = 1 − k −2  k = 2 ⇒ U = k = 100 ( V ) C. 0,517 D. 0, 515 80
 ω'2 ω2  ω0 4ω1  60
( 2 2) 
ω '
< ω thì: ⇒ ⇒
40
ω' ω = ω ω' = 1  2ω .4ω = ω .ω = 1 ω = ω0 ⇒ 3ω = 3ω0 UC
20
  1 1  1 2 3
0 0 1
1 2 1 2
LC LC 2
0
1 ∆ω2 ω ( rad / s )
U ∆ω1
ωC U
* Từ U C = IZC = = = kU
2
 1   R 2C2  2
R 2 +  ωL −  L2 C2 ω4 − 2  LC −  ω +1 Hướng dẫn
 ωC   2 
* Sử dụng kết quả của Phùng Lão:
1
 R 2C   1  LC = 2
ω1 ω1' ω − ω1' ∆ω1 k =140/120 ∆ω1 13
⇒ L2 C2 ω4 − 2  1 − 2
 LCω + 1 − 2  = 0 →
ω0
1 − k −2 = = ' = 1 = → = = 0,515
2L 
  k  ω2 ω2 ω2 − ω2' ∆ω2 ∆ω2 7

n −1
⇒ Chọn D.
2 2 3ω0
 ω −1  ω   1  ω= 3 ω1 = 7 Câu 153. Đặt điện áp u = 150 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc U(V)
  − 2n   +  1 − 2  = 0  k =2
2
→ n −1 =
 ω0   ω0   k  8 nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
U Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Giá U1
⇒ U L max = = 206,56 ( V ) ⇒ Chọn C. trị U1 gần giá trị nào nhất sau đây?
1 − n −2 A. 270 V. B. 180 V. UL
Câu 151. Đặt điện áp u = 120 2 cos 2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự C. 200V. D. 250 V.
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 hoặc f = f1 + ∆f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị
125V. Khi f = f2 hoặc f = f2 + ∆f2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị 125V. Tỉ số ∆f1/ ∆f2 gần giá trị nào nhất UC
sau đây?
A. 1,6. B. 1,5. C. 0,65. D. 0,58. 0
3ω 5ω ω ( rad / s )
Hướng dẫn
Cách 1: Hướng dẫn
ω1 ω1' ω − ω1' ∆f ∆f1  ω1' ω1
* Sử dụng kết quả cùng Phùng Lão: 1 − k −2 = = = 1 k =1,25
= 1  → = 0, 6 ⇒ Chọn D.  ' = = 1 − k −2
ω2 ω'2 ω2 − ω'2 ∆f 2 ∆f 2 ω ω2
* Sử dụng kết quả của Phùng Lão:  2
Cách 2:  ω ' ω = ω ω' = 1
1  1 2 1 2
LC
U
ωC U
* Từ U C = IZC = = 1, 25U
ω = ωR = 15ω
= ω1 =ω2' =ωR =
1
2
 1   R 2C   LC
→ 1 ⇒ Chọn D.
R 2 +  ωL −  L2 C2 ω4 − 2  1 − 2
 LCω + 1 ω1' = 3ω1 ; ω2 = 5ω
 ωC  2L 
 k = 0,5 10 ⇒ U1 = kU = 75 10
−1

n

 ω 
2
ĐỘ LỆCH PHA CỰC ĐẠI CỰC TIỂU
2 2
 1 −1 −2
 = n + n − 0,36
 ω −1  ω   ω0 
⇒   − 2n   + 0,36 = 0 ⇒ 
ω ω 2 Câu 154. Đoan mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R1, điện trở R2 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
 0  0  ω1'  −1 −2
  = n − n − 0,36 được. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB hiệu điện thế không đổi 18 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 20 3 mA và hiệu điện
 ω0 
thế trên R1 là 12 V. Nếu đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB điều chỉnh L để độ lệch pha giữa điện áp trên
đoạn R2L và u là cực đại. Khi đó L bằng

159 160
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 1/π H. B. 2/π H. C. 3/π H. D. 4/π H. 3 32
 Z = 3
= cos2 ϕ= 2
2 4 32 + ( ZL − ZC )
Hướng dẫn ⇔ 3Z2L − ( ZL − ZC ) = 6  → L
 U R1  ZC = 2 3
R1 = I = 200 3 ( Ω )
* Nguồn 1 chiều:  L1 ZL1 3
* Khi mạch cộng hưởng thì: ZL 2 = ZC ⇒ = = = 0,5 ⇒ Chọn D.
R = U R 2 = 100 3 ( Ω ) L 2 Z L2 2 3
 2 I Câu 157. Đăt điện áp U = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R1, điện
* Nguồn xoay chiều: trở R2 = 0,5R1, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 thì điện áp trên R2L lệch pha cực
ZL ZL R1 R1
− đại so với u, khi đó hệ số công suất mạch AB là 3 / 2 . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Tỷ số L1/L2 bằng
R 2 R1 + R 2 ( R1 + R 2 ) R 2 ( R1 + R 2 ) R 2 A. 7/2. B. 2. C. 2/7. D. 0,5.
( )
tan α = tan ϕR 2 L − ϕ =
Z ZL
=
1 ZL

1 Hướng dẫn
1+ L + 1
R 2 R1 + R 2 ZL ( R1 + R 2 ) R 2 ( R1 + R 2 ) R 2 * Chuẩn hóa: R 2 = 1 ⇒ R1 = 2

≥2
1 tan ϕR 2 L − tan ϕ 2ZL + ZC x = 2ZL + ZC
( R1 + R 2 ) R 2 * Từ y = tan ( ϕR 2 L − ϕ ) = = →
1 + tan ϕR 2L tan ϕ 3 + ZL ( ZL − ZC )
3
⇒ tan α max ⇔ ZL = R 2 ( R1 + R 2 ) = 300 ( Ω ) ⇒ L = ( H ) ⇒ Chọn C. 1 1
π y=4 ≤4 ⇒ y max ⇔ x 2 = 12 + 3ZC2
12 + 3ZC2 2 12 + 3Z2C − 4ZC
Câu 155. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa biến trở R (từ 0
đến rất lớn), đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và điện trở thuần R0 x 

≥ 2 12 + 3Z2C
mắc nối tiếp sao cho ω2 LC > 1 . Cố định C = C0 và L = L0 thay đổi R đến các giá trị R1 và R1 + 65 Ω thì lần lượt công suất tiêu thụ
3 32
trên đoạn AB cực đại (giá trị đó là Pmax) và trên đoạn AM cực đại (giá trị đó là PR max ≤ Pmax / 3 ). Cố định R = R1 + 65 Ω thay đổi cả L  Z = 3
= cos2 ϕ= 2
2 4 32 + ( ZL − ZC )
⇔ 3Z2L − ( ZL − ZC ) = 6  → L
và C để cho độ lớn độ lệch pha giữa uMB và uAB cực đại, khi đó L = 31, 5L 0 và C = C 0 / 31, 5 . Giá trị R0 là  ZC = 2 3
A. 63 Ω. B. 16 Ω. C. 65/6 Ω. D. 37 Ω. 2
Hướng dẫn ( R1 + R 2 ) + ZC2 L1 ZL1 3 1
* Khi U L max : ZL2 = = 3,5 3 ⇒ = = =
 ZC L2 ZL2 3,5 3 3, 5
U2
Pmax = ⇒ Chọn C.
 2ZL0C0 PR max < Pmax /3
* Nếu R 0 < ZL0C0 thì   → Câu 158. Đăt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm 3 đoạn nối tiếp nhau: đoạn
P U2
R max = AM có điện trở thuần R1, đoạn MN chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được nối tiếp với một điện trở thuần R2, đoạn mạch NB chứa
 2 2
2 ( R 0 + ZL0C0 + R 0 ) cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L và C để cường độ dòng điện tức thời trong mạch i luôn cùng pha với điện

áp tức thời hai đầu mạch; đồng thời điện áp UMN trễ pha so với điện áp uAN một góc lớn nhất là 36,87°. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai
4
R 02 + Z2R 0C0 + R 0 ≥ 3ZL0C0 ⇒ R 0 ≥ ZL0C0 ⇒ Vô lý ⇒ R 0 > ZL0C0 nên Pmax khi R = R1 = 0 đầu đoạn mạch MN có giá trị là
3 A. 123 (V). B. 173 (V). C. 141 (V). D. 156 (V).
Khi PR max thì 65 = R 02 + Z L0C0
2
(1) Hướng dẫn
* Cố định R = R 1 + 65 = 65Ω thay đổi cả L và C: * Mạch công hưởng nên Z L = ZC .
ZL − ZC ZL − ZC tan ϕ AN − tan ϕMN R1 R1
− * Từ tan ( ϕ AN − ϕMN ) = = ≤
R0 65 + R 0 65 65 1 + tan ϕ AN tan ϕ MN R 2 ( R1 + R 2 ) 2 R 2 ( R1 + R 2 )
tan ( ϕMB − ϕAB ) = = ≤ ZC +
Z L − Z C Z L − ZC R 0 ( 65 + R 0 ) ZC
1+ . + ( ZL − ZC ) 2 R 0 ( 65 + R 0 )
R0 65 + R 0 ( Z L − ZC )  R1
 = tan 36,870 ⇒ R1 = 3R 2 R 22 + Z2C
U Z 5
Dấu bằng khi ZL − ZC = R 0 ( 65 + R 0 ) ⇔ ZL0C0 =
R 0 ( 65 + R 0 )  2 R 2 ( R1 + R 2 ) ⇒ MN = MN = =
( 2)  U Z R 1 + R2 4
31,5
 ZC = R 2 ( R1 + R 2 ) = 2R 2
R 0 ( 65 + R 0 )
* Thay (2) vào (1): 652 = R 02 + ⇒ R 0 = 63 ( Ω ) ⇒ Chọn A. ⇒ U MN = 55 5 = 123 ( V ) ⇒ Chọn A.
31,5
Câu 156. Đặt điện áp U = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R1, điện
trở R2 = 0,5R1, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 thì điện áp trên R2L lệch pha cực MỘT ĐIỆN ÁP HAI MẠCH CÙNG R HAI DÒNG ĐIỆN CÙNG BIÊN ĐỘ
đại so với u, khi đó hệ số công suất mạch AB là 3 / 2 . Khi L = L2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Tỷ số L1/L2 bằng
A. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,5. Bài toán gốc: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đoạn mạch nối tiếp
Hướng dẫn RL1C1 và RL2C2 (L1, L2 thuần cảm) thì biểu thức dòng điện làn lượt là i1 = Iocos(ωt + φi1) (A) và i2 = I0cos(ωt + φi2) (A). Tìm qua hệ
* Chuẩn hóa: R 2 = 1 ⇒ R1 = 2 các pha ban đầu và các độ lệch pha.
tan ϕR 2 L − tan ϕ 2ZL + ZC Hướng dẫn
x = 2ZL + ZC
* Từ y = tan ( ϕR 2 L − ϕ ) = = → ϕ1 = ϕu − ϕi1
1 + tan ϕR 2L tan ϕ 3 + ZL ( ZL − ZC ) U0 U0 I02 = I01
* Từ I 0 = = cωsϕ → cos ϕ 2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1 
1 1
Z R i 2 = ϕu − ϕi2
y=4 ≤4 ⇒ y max ⇔ x 2 = 12 + 3ZC2
12 + 3ZC2 2 12 + 3Z2C − 4ZC
x 

≥ 2 12 + 3Z2C

161 162
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 U0  ZL = ZC = R 3
I0 = R cos α 
 ⇒ I0 R  ϕ + ϕi2   π
 ϕi1 + ϕi2 P = 1 I2 R u = cos  ωt + i1  = 120 2 cos 100πt + 4  ( V )
ϕu =  cos α  2   

0
ϕ1 = α > 0 2 2
* GS  ⇒  ⇒ u  π
ϕ2 = −α < 0 ϕ − ϕ I0 R * Mạch RLC cộng hưởng nên i = = 2 2 cos  100πt +  ( A ) ⇒ Chọn C.
α = ϕ = ϕ = i1 i2  U0 =
 1 2
 cos α R  4
2
 IR Câu 163. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 30 3 Ω cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
u = 0 cos  ωt + i1
ϕ + ϕi2 
cos α 2  dụng u vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
  
Câu 159. (CD−2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng i1 = 2 3 cos (100πt − π /12 ) (A) và i 2 = 2 3 cos (100πt + 5π /12 ) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì
điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos (100 πt + π / 4 ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là biểu thức điện áp trên L là
i 2 = I 0 cos (100 πt − π / 12 ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u L = 120 6 cos (100πt + π / 2 ) ( V ) . B. u L = 120 3 cos (100πt + 2π / 3) ( V ) .
A. u = 60 2 cos (100πt − π /12 )( V ) . B. u = 60 2 cos (100πt − π / 6 )( V ) . C. u L = 120 2 cos (100πt + π / 3) ( V ) . D. u L = 180 2 cos (100πt + 2π / 3) ( V ) .
C. u = 60 2 cos (100πt + π /12 )( V ) . D. u = 60 2 cos (100πt + π / 6 )( V ) . Hướng dẫn
Hướng dẫn U0 U0 I02 = I01 ϕ1 = ϕµ − ϕi1
* Từ I 0 = = cos ϕ  → cos ϕ2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1 
ϕi1 + ϕi2 π Z R ϕ2 = ϕu − ϕi2
* Vì R không đổi mà I01 = I02 ⇒ ϕu = = ⇒ Chọn C.
2 12  ϕi1 + ϕi2 π
Câu 160. Môt đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới ϕ1 = α > 0 ϕu = 2
=
6
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3 cos (100 πt ) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì ⇒ ⇒
ϕ
 2 = −α < 0 α = ϕ = ϕ = ϕi1 − ϕi2 = π ⇒ Z = Z = R
cường độ dòng điện qua mạch là i 2 = 3 cos (100 πt − π / 3 ) (A). Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là  1 2
2 4
L C

A. cos ϕ1 = 1; cos ϕ2 = 0,5. B. cos ϕ1 = cos ϕ 2 = 0, 5. 3 I0 R  ϕi1 + ϕi2   π


⇒u= cos  ωt +  = 180 2 cos  100πt + 6  ( V )
C. cos ϕ1 = cos ϕ2 = 0, 75. D. cos ϕ1 = cos ϕ2 = 0,5. cos α  2   
Hướng dẫn u  π
* Mạch RLC cộng hưởng nên i = = 2 6 cos  100πt +  ( A )
* Vì R không đổi mà I01 = I02
ϕ + ϕi2 π
ϕ1 = ϕ2 = α = i1 = R  6
2 6  π π  2π 
3
u L = Z L .2 6 cos  100πt + +  ( V ) = 180 2 cos  100πt +  ( V ) ⇒ Chọn D.
 6 2  3 
⇒ cos ϕ1 = cos ϕ2 = ⇒ Chọn B
2 Câu 164. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +
Câu 161. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có φu) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 6 cos ( ω t + π / 7 )
cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos (100 πt + π / 4 ) (A). Nếu ngắt (A) và i 2 = 6 cos ( ω t + 10 π / 21) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công suất mạch điện đó tiêu thụ là:
i 2 = I 0 cos (100 πt + 3π / 4 ) (A). Dung kháng của tụ bằng A. 960 W. B. 720 W. C. 480 W. D. 240 W.
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 150 Ω. D. 50 Ω. Hướng dẫn
Hướng dẫn U U ϕ1 = ϕµ − ϕi1
I02 = I01
U0 U 0 ϕ1 = ϕu − ϕi1 = α > 0 * Từ I0 = 0 = 0 cos ϕ  → cos ϕ2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1 
Từ I 0 = = I02 = I01
cos ϕ  → cos ϕ2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1  Z R ϕ2 = ϕu − ϕi2
Z R ϕ2 = ϕu − ϕi2 = −α < 0 ϕ1 = α > 0 ϕi1 − ϕi2
ϕi1 − ϕi2 π ⇒ ⇒ α = ϕ1 = ϕ2 =
* Vì ϕRC = ϕ2 = −α = − = − ⇒ ZC = R = 100 ( Ω ) ⇒ Chọn A. ϕ2 = −α < 0 2
2 4
ÁP DỤNG:
Câu 162. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đật điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng u vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là  ZL = ZC
ϕi1 − ϕi2 π 
* ϕ1 = ϕ2 = = ⇒ I0 R
i1 = 2 cos (100πt + π / 3)( A ) và i2 = 2 cos (100πt + 7π / 12 ) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng 2 6  U0 = = 120 3 ( V )
điện trong mạch có biểu thức:  cos α
A. i = 2 2 cos (100πt + π / 3)( A ) . B. i = 2 cos (100 πt + π / 4 )( A ) . U2
* Mạch RLC cộng hưởng nên P = = 720W ⇒ Chọn B.
R
C. i = 2 2 cos (100πt + π / 4 )( A ) . D. i = 2 cos (100 πt + π / 3 )( A ) . Câu 165. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
Hướng dẫn u = U 0 cos ( ω t + ϕ u ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
U0 U0 I02 = I01 ϕ1 = ϕµ − ϕi1 i1 = 4 2 cos ( ωt + π / 7 ) (A) và i 2 = 4 2 cos ( ωt + 10π / 21) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công
* Từ I 0 = = cos ϕ → cos ϕ2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1 
Z R ϕ2 = ϕu − ϕi2 suất mạch điện đó tiêu thụ là:
 ϕi1 + ϕi2 π A. 640 W B. 480 W. C. 213 W. D. 240W.
ϕ1 = α > 0 ϕu = 2
=
4 Hướng dẫn
⇒ ⇒
U U ϕ1 = ϕµ − ϕi1
ϕ2 = −α < 0 α = ϕ = ϕ = ϕi1 − ϕi2 = π * Từ I0 = 0 = 0 cos ϕ I02 = I01
→ cos ϕ2 = cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = −ϕ1 
 1 2
2 3 Z R ϕ2 = ϕu − ϕi2
ϕ1 = α > 0 ϕi1 − ϕi2
⇒ ⇒ α = ϕ1 = ϕ2 =
ϕ2 = −α < 0 2
ÁP DỤNG:
163 164
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 ZL = ZC  R 2 + ZC2
ϕi1 − ϕi2 π   U L max ⇔ −1 = tan ϕ tan ϕRC ⇔ ZL =
* ϕ1 = ϕ2 = = ⇒ I0 R 80 6 U  ZC
2 6 U0 = = (V) U L( RL ) max = 
 cos α 3 ZC  ZC + Z2C + 4R 2
1−
U2 ZL  U RL max ⇔ +1 = tan ϕ tan ϕRL ⇔ ZL = 2
* Mạch RLC cộng hưởng nên P = = 213W ⇒ Chọn C.
R 2) Khi C thay đổi:
Định lý thống nhất 1: Khi R thay đổi  R 2 + Z2L
R  U C max ⇔ −1 = tan ϕ tan ϕRL ⇔ ZC =
U  ZL
A X B U C( RC) max = 
ZL  Z L + Z2L + 4R 2
1−
 U2 2
ZC  U RC max ⇔ +1 = tan ϕ tan ϕRC ⇔ ZC = 2
PR max = ⇔ R = Zcon lai = R X2 + ( ZLX − ZCX )
 2(R + RX )
 Câu 169. Đăt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C
 U2
R X < Z LX − ZCX : P( R + R X ) max = ⇔ R + R X Zcon lai = ZLX − ZCX một điện áp xoay chiều ổn định. Nếu r = Z C 3 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại khi cảm kháng là
 2 ( R + RX ) A. ZL = ZC. B. ZL = 2ZC. C. ZL = 0,5ZC. D. ZL = 1,5ZC.
 U2 R X Hướng dẫn
R X ≥ Z LX − ZCX : P ( R + R X ) = ⇔R=0
max 2 * Theo định lý thống nhất 2:

2
R X + ( ZLX − ZCX )
Z − ZC ZL r =0,5 3ZC
Câu 166. Đăt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn U rL max ⇔ 1 = tan ϕ tan ϕrL = L → ZL = 1,5ZC
r r
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi R = 30 Ω thì công suất mạch tiêu thụ là P. Khi R = 40 Ω thì công suất mạch
tiêu thụ mạch cực đại là Pmax. Tỉ số P/Pmax bằng Câu 170. Đặt một điện áp U = U0 cosωt (V) vào 2 đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay
A. 3/4. B. 12/25. C. 16/26. D. 24/25. đổi được và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn thuần cảm.
Hướng dẫn Khi điều chỉnh 60 3 (V). Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu?
 U 2 R1 A. 120 2 (V). B. 120 (V). C. 60 3 (V). D. 60 2 (V).
P = 2 2 Hướng dẫn
UR2
 R 1 + Z LC P 2R 1R 2 24
* Từ P = ⇒ ⇒ = = U
R 2 + Z2LC P ⇔ R = Z ⇔ P = U
2
Pmax R12 + Z LC
2
25 * Theo định lý thống nhất 2: U RC max = U RC max s = 60 3
 2 Z 2 → U = 60 ⇒ U 0 = 60 2
 max 2 LC max ZL C0 = ⇒ L=
3Lω2 ZC 3
 2R 2 1−
ZC
⇒ Chọn D.
Câu 171. Đăt điện áp U = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện
Câu 167. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕu ) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh C để ZC = 1,5ZL thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC cực đại và
không thuần cảm. Khi R = R0 thì điện áp hiệu dụng trên R bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị bằng 60 3 (V). Tìm U0.
R0 thì
A. 120 V. B. 120 2 V. C. 60 2 V. D. 60 4 V.
A. dòng hiệu dụng tăng rồi giảm. B. công suất mạch AB tăng rồi giảm,
C. công suất trên R tăng rồi giảm. D. công suất trên R giảm. Hướng dẫn
Hướng dẫn U
Theo định lý thống nhất 2: U RC max = U RC max = 60 3

ZC =1,5ZL
→ U = 60 ⇒ U 0 = 60 2 ⇒ Chọn C.
U2 Z
* Cơ sở nền tảng: R ∼ PR max = ⇔ R 0 = ZrL ⇔ U R 0 = U rL 1− L
R0 + r ZC
Tại R = R0 thì PRmax nên sau đó công suất trên R sẽ giảm => Chọn D. Câu 172. Đăt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có
Câu 168. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đàu đoạn mạch không phân nhánh AB theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây có độ tự độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi điều chỉnh L để càm kháng bằng 1,25 lần dung kháng thì điện áp
cảm L có điện trở r, tụ điện có điện dung C và M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi điều chỉnh biến trở R thay đổi để công suất tiêu hiệu dụng trên đoạn RL cực đại và bằng 50 5 V. Giá trị U0 là
thụ trôn biến trở cực đại thì UAB = 1,6UAM. Lúc này, tỷ số công suất của cuộn dây và công suất của biến trở là? A. 60 3 V. B. 120 V. C. 60 2 D. 50 2 .
A. 37,5%. B. 100%. C. 28%. D. 35%.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
B U U0 / 2
Theo định lý thống nhất 2: U RL max = ⇔ 50 5 = ⇒ U0 = 50 2 ⇒ Chọn D.
0,5U Z 1
1− C 1−
0,5U ZL 1, 25
U LCr
ϕ ϕMB  Câu 173. Đăt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB ghép nối tiếp theo thứ tự gôm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
A  I L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị cực đại bằng U 0 2, 5 và lúc
UR M
này dung kháng nhiều hơn cảm kháng là 50 Ω. Tính L.
0,5U A. 2,5/π H. B. 1,5/π H. C. 1/π H. D. 2/π H.
PR max ⇔ R = ZLCr ⇒ cos ϕ = = 0,8 ⇒ cos ϕMB = 2 cos2 ϕ − 1 = 0, 28
U AM Hướng dẫn
PLCr U MB I cos ϕMB 0, 28 U U
⇒ = = = 0, 28 ⇒ Chọn C. Định lý TN2: U C max = ⇔U 5= ⇒ ZL = 200 ( Ω )
PR U AM I cos ϕAM 1 ZL ZL
1− 1−
KINH NGHIỆM DÙNG TN1 ZC ZL + 50
Định lý thống nhất 2: ZL 2
⇒L= = ( H ) ⇒ Chọn D.
1) Khi L thay đổi: ω π
Câu 174. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở
thuần R = 90 Ω, đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở thuần r = 10 Ω có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi
165 166
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên MB cực tiểu và bằng U1. Khi C = C2 = C1/2 thì điện áp trên tụ cực đại và bằng U2. Tính 2) U L = max ⇔ ZC = Zτ (“L max ⇒ C tồ”)
U2/U1.
Câu 178. (340325BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
A. 9 2. B. 2. C. 10 2. D. 5 2
Hướng dẫn AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi ω = ω1 thì mạch
2 xảy ra cộng hưởng. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Khi ω = ω3 thì hệ số công suất của mạch AB là cosφ. Nếu
r 2 + ( Z L − ZC1 ) r
* Khi C = C1 từ U MB = U = min = U = 0,1U = U1 2

(r + R )
2
(
− ZL − ZC1 )
2
r+R (ω2
1 − ω32 ) = 3ω32 ( ω12 − ω22 ) thì cos ϕ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,7.
* Khi C = C2 = C1 / 2 ⇒ ZC2 = 2ZC1 = 2ZL theo định lý thống nhất 2: Hướng dẫn
U Với bài toán cho một hệ thức liên hệ giữa các tần số yêu cầu tính hệ số công suất (công suất, dòng điện,..) thuộc loại bài toán “cửu
U 2 = U C max = = U 2 = 10 2U1 ⇒ Chọn C.
ZL vạn” dùng cơ bắp biến đổi đại số từ hệ thức đó là xong.
1−  2 1
ZC2
ω1 = LC
Câu 175. Đăt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 90 (Ω), cuộn cảm 

có điện trở r = 10 (Ω) và có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = C1 thì U L R2 1 R2 R2
⇔ "L to" ⇔ ω2 L = Zτ = − ⇒ ω22 = − ⇒ ω12 − ω22 = 2
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C = C2 = 0,75C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt  C max C 2 LC 2L2 2L
giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U2/U1 bằng Thay vào hệ thức đã cho:
A. 5/2. B. 10 2 . C. 10 2. D. 2  1
2
 R2 1 1
Hướng dẫn  − ω32  = 2ω32 2 ⇔ − ω3 L = R ⇒ cos ϕ = ⇒ Chọn D.
 LC  2L ω3 C 2
R 2 + ZLC
2
r
* Từ U rLC = U 2
= min = U = 0,1U = U1 ⇔ ZC1 = ZL Câu 179. (340326BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
(R + r) + Z2LC R+r
AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi ω = ω1 thì mạch
U U U2
* Theo định lý TN2: U 2 = U C max = = = 2U ⇒ = 20 xảy ra cộng hưởng. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Khi ω = ω3 thì hệ số công suất của mạch AB là cosφ. Nếu
ZL ZL U1 2
1− 1− .0,75 (ω2
− ω32 ) = 1,125ω32 ( ω12 − ω22 ) thì cos ϕ gần giá trị nào nhất sau đây?
ZC2 ZC1 1

⇒ Chọn D. A. 0,5. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,7.


Hướng dẫn
Câu 176. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R =
Với bài toán cho một hệ thức liên hệ giữa các tần số yêu cầu tính hệ số công suất (công suất, dòng điện,..) thuộc loại bài toán “cửu
90 Ω và đoạn MB chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r = 10 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = Cl vạn” dùng cơ bắp biến đổi đại số từ hệ thức đó là xong.
thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB cực tiểu và bằng U1. Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng U2. Tìm tỉ
 2 1
số U2/U1. ω1 = LC
A. 9/2. B. 5/2 . C. 10 2 . D. 2 . 

(Sở GD Quãng Ngãi) U L R2 1 R2 R2
⇔ "L to" ⇔ ω2 L = Zτ = − ⇒ ω22 = − ⇒ ω12 − ω22 = 2
Hướng dẫn  C max C 2 LC 2L2 2L
2 Thay vào hệ thức đã cho:
r 2 + ( ZL − ZC ) Ur U
* Từ U MB = IZMB = U 2 2
= min = = = U1 ⇔ ZC1 = Z L  1
2
 R2 1
(r + R ) + ( ZL − ZC ) r + R 10  − ω32  = 2ω32 2 ⇔ − ω3 L = 0, 75R ⇒ cos ϕ = 0,8 ⇒ Chọn B.
 LC  2L ω3 C
U U2
Theo định lý thống nhất 2: U 2 = U C max = =U 2 ⇒ = 10 2 ⇒ Chọn C.
Z U1
1− L
ZC2 KINH NGHIỆM DÙNG BHD4 GIẢI BÀI TOÁN Ở MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 177. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có R 2C 1
Định lý BHD 4: Khi ω thay đổi, đặt = 2 ( n − 1) = 2 ( p − 1) p
độ tự cảm L thay đổi đuợc nối tiếp điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên MB là L n
100 V, dòng trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5 A và trễ pha so với u là 60°. Tìm L để điện áp hiệu dụng trên AM cực đại.   ZL = n n
 U L max ⇔  ⇒ ωL =
( )
A. 1 + 2 / π ( H ) . ( )
B. 1 + 3 / π ( H ) . ( )
C. 2 + 3 / π ( H ) . D. 2, 5 / π ( H ) . 
1) 
 ZC = 1 LC
và U L max = UC max =
U
Hướng dẫn   ZL = 1 1 1 − n −2
U
 C max ⇔  ⇒ ω =
Khi L = L1 thì tam giác AMB cân tại B nên suy ra: M C
  ZC = n nLC
 U = 100 − 50 3  Z = 200 α
⇒ α = 750 ⇒  L ⇒ C    ZL = p p
 U R = U L tan α = 50 R = 100 U RL  U RL max ⇔  ⇔ ωRL =
   ZC = 1 LC U
*Theo định lý thống nhất 2: α UC 2)  và U RL max = U RC max =
U RL max khi tan ϕ.tan ϕRL = 1   ZL = 1 1 1 − p −2
A
600  U RC max ⇔  Z = p ⇔ ω = pLC
Z L − ZC ZL Z 1+ 2   C
= 1 ⇒ L = 1+ 2 ⇒ L =

. (H) U β
R R R π B
⇒ Chọn A. Với các giá trị (R, L, C) nhất định sẽ tìm được các giá trị n > 1 và p > 1.
Kinh nghiệm:
• Khi ω thay đổi liên quan đến ULmax,UCmax, URlmax và UCmax thì giá trị cốt lõi nằm ở giá trị của biểu thức R2C/L Khi đã tìm ra được
KINH NGHIỆM DÙNG BHD1 GIẢI BÀI TOÁN Ở MỨC VẬN DỤNG CAO giá trị đó thì sẽ tìm được n và p rồi tìm được hết các đại lượng khác.
• Với bài toán ở mức vận dụng cao thường là sự chồng chập của nhiều bài toán khó. Nhiệm vụ của chúng ta là cắt lớp các bài toán
để tìm ra giá trị cốt lõi.
Địnhlí BHD1:1) U C = max ⇔ ZL = Zτ (“Cmax ⇒ L tồ”)

167 168
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
* Với dạng bài toán liên quan đến một hệ thức liên hệ giữa các tần số thì suy nghĩ đầu tiên là biểu diễn các tần số theo R, L, C rồi Câu 183. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thay vào hệ thức liên hệ để chuyển về cụm biến R2C/L. Chẳng hạn: thuần R và tụ điện có điện dung C với L = CR2. Mạch có cùng hệ số công suất cosφ với hai giá trị tần số f1 và f2. Khi tần số f3 thì điện
 −1 / ω1C −1 áp hiệu dụng trên L cực đại. Nếu f1= f2 + f3 2 thì cosφ gần giá trị nào nhất sau đây?
ω = ω1 ⇒ tan ϕ RC = R
⇒ ω1 =
RC tan ϕRC
 2 2 A. 0,56. B. 0,35. C. 0,86. D. 0,45.
ω  ω 
 ω2 L R tan ϕ RL a  2  + b  2  + c = 0
R 2C Hướng dẫn
ω = ω2 ⇒ tan ϕ RL = ⇒ ω2 =  ω3   ω1 
 → =?
R L L Cách 1: (Mang tính tư duy tiểu xảo không có khả năng khái quát hóa bài toán)

 1 * Từ L = CR 2 ⇒ R 2 = Z L ZC .
ω = ω3 ⇒ Mach cong huong ⇔ ω3 =
 LC R2
* Khi ULmax theo BHD1 ⇒ ZC3 = Zτ = ZL3 ZC3 − ⇒ ZL3 = 2ZC3 = R 2
Câu 180. Đăt điện áp u = 50 42 cos ( ωt + π / 6 ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm 2
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì điện áp trên đoạn mạch RC lệch pha 45° so với 1
* Vì cùng cosφ nên cùng Z ⇒ ω1ω2 = ⇒ ZC2 = ZL1
dòng điện trong mạch. Khi ω = ω2 thì điện áp hên đoạn mạch RL lệch pha 60° so với dòng điện. Khi ω = ω3 thì mạch cộng hường. LC
R R R
2 2
Biết ( 3ω2 / ω3 ) − ( 5ω2 / ω1 ) + 75, 6 = 0 . Khi ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại là ⇒ cos ϕ = = = = 0, 45
2 2 2
R 2 + ( ZL2 − ZC2 ) R 2 + ( ZL2 − ZL1 ) 2
R + ( 2ZL3 )
A. 100 3 V. B. 300V. C. 250V. D. 50 6V .
Hướng dẫn Cách 2: (Có khả năng khái quát hóa bài toán)
 −1 1  ZC = 1; ZL = n = 2; R = 2n − 2 = 2
 tan ϕ RC = = tan ( −450 ) ⇒ ω1 = R 2C 1 1 
 ω1CR CR (3ω2 / ω3 )2 −(5 ω2 / ω1 )2 + 75,6 =0 * Theo NHD4: = = 1− ⇒ n = 2 ⇒ 
* Theo đề bài:   → 2L 2 n n 2
ωL R 3
1
ω3 = =
 ω3 =
LC  LC LC
 tan ϕ RL = 2 = tan ( 600 ) ⇒ ω2 =
R L ω2
1
2 R C 1 2 * Vì cùng cosφ nên cùng Z ⇒ ω1ω2 = = 3
R 2C  R 2C  R 2C =1− LC 2
27 − 75   + 75, 6 = 0 ⇒ = 0, 6  → n = 2,5
2L n
L  L  2L R = 2

U  Z R
* Theo BHD4: U L max = = 250 ( V ) ⇒ Chọn C. ω1 =ω2 +ω3 2
→ o2 = 1,707ω3 ⇒  ZC2 = C = 0,586 ⇒ cos ϕ = = 0, 45

1 − n −2  1, 707 Z
Câu 181. Đăt điện áp u = 50 42 cos ( ωt + π / 6 ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm  ZL 2 = 1, 707ZL

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì điện áp trên đoạn mạch RC lệch pha 135° so với Khái quát dạng toán: Mạch RLC có ω thay đổi với L = aR2C (a > 0,5) khi ω1 hoặc ω2 thì mạch có cùng b (với b = Z, cosφ, I,
dòng điện trong mạch. Khi ω = ω2 thì điện áp trên đoạn mạch RL lệch pha 135° so với dòng điện. Khi ω = ω3 thì mạch cộng hường. P,UR). Khi ω3 thì ULmax hoặc UCmax hoặc URlmax hoặc URlmax hoặc URcmax. Biết sự phụ thuộc f ( ω1 , ω 2 , ω3 = 0 ) Hãy tính b.
2 2
Biết ( 2ω2 / ω3 ) − ( ω2 / ω1 ) = 3,84 . Khi ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại là Câu 184. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C với L = CR2. Mạch tiêu thụ cùng công suất P1 với hai giá trị tần số f1 và f2. Mạch tiêu thụ công suất
A. 100 3 V. B. 129V. C. 150V. D. 50 6V .
Hướng dẫn P4 khi tần số f4 và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Nếu f1 + f2 = f3 12 thì biểu thức (P3/P1 + P4/P1) gần giá trị nào
2 nhất sau đây?
1 ( 2 ω2 / ω3 ) 2 − ( ω2 / ω1 )2 = 3,84 R 2C  R 2C  A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
* Từ đề bài suy ra: ω2 L = R =  →4 −  = 3,84
ω1C L  L  Hướng dẫn
R2C 1 1
R 2C =1− * Theo bài ra: ω1ω2 = = ω20 . Giả sử ω1 < ω2
⇒ = 0,8 
2L n
→n = 5 LC
2L
U 
* Theo BHD4: U L max = = 50 6 ( V ) ⇒ Chọn D.  Z = 1; Z = n = 2; R = 2n − 2 = 2
1 − n −2  L C

R 2C 1 1  2 2
Câu 182. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện * Theo BHD 4: = = 1 − ⇒ n = 2 ⇒ cos 2 ϕ3 = cos 2 ϕ4 = =
2L 2 n  n +1 3
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho L = R2C. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì hệ số công suất của  ω0 ω
mạch AB đều bằng k. Khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Biết ω1 + ω 2 + 3ω3 . Giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây? ϕ3 = = 0 ⇒ ω1 + ω2 = ω0 6
 n 2
A. 0,35. B. 0,56. C. 0,45. D. 0,86.

Hướng dẫn R = 2
1 R C 1 2
n 6− 2  1
* Theo BHD4: 1 −
n
= = ⇒ n = 2 ⇒ ω3 = ωL =
2L 2 LC
= 2ω0 ⇒ ω1 =
2
ω0 = ( )
3 − 1 ωC ⇒  ZL = 3 − 1 ⇒ cos 2 ϕ1 = cos 2 ϕ2 =
3
 2
ω1ω2 =
1
=ω20  ZC =
⇒ ω1 = ω2 + 6ω0 
→ ω1 = 2,806ω0 LC
 3 −1
1 1 ω20 ω20 P3 P4 cos 2 ϕ3 cos 2 ϕ4
ω1L − ω1 − ω1 − 2,806ω0 − + = + = 4 ⇒ Chọn A.
ω1C ω1LC ω1 2,806ω0 P1 P1 cos 2 ϕ1 cos 2 ϕ1
* Từ tan ϕ1 = = = =
R R 2C 1 R 2C 1ω0 Câu 185. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft ( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở
ω0
L LC L thuần R và tụ điện có điện dung C với L = CR2. Mạch tiêu thụ cùng công suất P0 với hai giá trị tần số f1 và f2. Mạch tiêu thụ công suất
⇒ cos ϕ1 = 0,38 ⇒ Chọn A. P khi tần số f3 và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Nếu (f1/f3 + f2/f3)2 thì biểu thức P0/P gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,22 B. 0,45 C. 0,57 D. 0,66
Hướng dẫn

169 170
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1
* Vì có cùng P nên ω1ω2 = = ω02 ; Giả sử ω1 > ω2 .
LC
 ZL = 1; ZC = n = 2; R = 2n − 2 = 2
R 2C 1 
* Theo BHD4: = 1− ⇒ n = 2 ⇒  ω0 ω
2L n ω3 = = 0 ⇒ ω0 = 2ω3
 n 2
Z'L = 0,5 2ZL = 0,5 2
ω1ω2 =ω02 = 2ω32 

ω1 +ω2 = 2,5 2ω3
→ ω1 = 0,5 2ωC ⇒  ' ZC
 ZC = =2 2
 0,5 2
2 2
P0  Z3  2 + (1 − 2 ) 6
⇒ =  = 2
= = 0, 46 ⇒ Chọn B.
P  Z0  13
(
2 + 0,5 2 − 2 2 )

171
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ PHẦN 2 TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ
Câu 186. Đặt điện áp: u = U 0 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự
KINH NGHIỆM SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ BHD5 .................................................................................... 179
cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho CR2 < 2L. Khi ω = ω1 thì UCmax. Khi ω = ω2 =4ω1/3 thì ULmax = 332,61 V. Cố
HAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ UX = kU. ........................................................................................ 179 định ω = ω2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là
A. 220 V. B. 348 V. C. 421 V. D. 311 V.
KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP TN2 VÀ BHD4 ............................................................................. 183 Hướng dẫn
ωL 4
KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP VIET VÀ BHD4 ........................................................................... 184 U n=
ωC 3
=
4
* Định lý BHD4: ULmax = UCmax =  → ULmax = U
CASIO VỚI CÁC DẠNG CỰC TRỊ BUỘC DÙNG ĐẠO HÀM ....................................................... 188 1 − n−2 7
2 2 2
MẠCH LrRC − URCMAX KHI C THAY ĐỔI ........................................................................................ 188 Z   n  8 '  ZL  11
* Cố định ω = ω2 thì:  L  =   = ⇒ UC max = U 1 +   = U
 R   2n − 2  3 R  3
CƠ SỞ CỦA CHUẨN HÓA SỐ LIỆU TRONG CỰC TRỊ................................................................. 198 U 'C max 231 U L max = 323,61
⇒ =     → U 'C max = 421 ( V ) ⇒ Chọn C
U L max 12
Câu 187. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM
chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L = 2/( π 3 ) H có điện trở R0 và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C Khi
ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng qua mạch có cùng giá trị I1. Khi ω = ω3 = 100 π 3 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB cực tiểu và
dòng hiệu dụng qua mạch là I 3 = I1 7 / 3 . Khi ω = ω4 =yω3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN cực đại. Biết ω12 − 6 ω22 = ω32 . Tìm y.
A. 1,17. B. 1,08. C. 1,15. D. 1,27
Hướng dẫn
1
* Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng qua mạch có cùng giá trị I1 nên ω2 ω2 = .
LC
1 5.10 −5
* Khi ω = ω3 thì U MB min ⇔ Cộng hưởng ω32 = = ω1ω 2 ⇒ C = (F)
LC 3
 Z L1 = 200 3
Từ ω 32 = ω1ω 2 và ω12 − 6 ω22 = ω32 ⇒ ω1 = ω3 
3 = 30 π ( rad / s ) ⇒  200
 Z C1 =
 3
2
2  200 
(R + R0 ) +  200 3 − 
7 I3 Z1  3
⇒ = = ⇒ R + R 0 = 200
3 I1` Z3 R + R0
2

* Theo BHD4: 2 ( p − 1) p =
(R + R0 ) C
= 1 ⇒ p = 1, 366
L
p
ω4 = = p ω3 = 1,17 ω3 ⇒ Chọn A.
LC
Câu 188. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R2C. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại
17U/15. Tìm hệ số công suất của mạch lúc này.
A. 0,8. B. 0,56. C. 0,45. D. 0,86.
Hướng dẫn
 U
17
U L max = U 17
 U L max = →n =
15
 
 1− n −2 8
* Từ BHD4 suy ra:  ⇒ Chọn A.
 2
 cos ϕ = = 0,8
 n +1
Câu 189. Đặt điện áp u = 200cos(ωt + π/6) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện
1
trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi ω = rad/s thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và bằng?
3LC
A. 1 0 0 3 V . B. 150 V. C. 175V. D. 1 0 0 2 V .
Hướng dẫn

171
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 1 1 1
* Từ UC = UR ⇒ = R ⇒ ω3 =
ωC = ωC RC
 nLC n =3
* Theo BHD4:   → UC max = 150 ( V) R
U U U =100 2
* Từ U L = UR ⇒ ωL = R ⇒ ω5 = ⇒ Chọn A.
= L

C max
2
1− n −

Câu 190. Đặt điện áp u = 100 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn Câu 194. Đặt điện áp u = U 2cos ωt ( V) (U không đổi còn ω thay đổi được) vào hai đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự
AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì điện áp trên C đạt giá trị cực đại là UCmax.
dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng 200 / 3 V. Tìm hệ số công suất khi ω = ω1 Kh ω = ω 2 = 0, 5 6 ω1 thì điện áp trên R cực đại. Khi ω = ω 3 = 2 ω 2 / 3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 150V. Giá trị UCmax gần giá
A. 2 / 3 B. 8 / 9 C. 3 / 7 D. 2 / 5 trị nào nhất sau đây?
Hướng dẫn A. 200V. B. 220 V. C. 120 V. D. 180V.
Hướng dẫn
 U U C max = 200 / 3
 U C max =  U =100
→n = 2   ZL = 1
 1 − n −2  1 ω 0, 5ω1 

* Theo BHD4:   Z L = 1  ωC = = R ⇔ ω1 = ⇒ n = 1, 5 ⇒  ZC = n = 1, 5
nLC n n
Z = n 2 2 * Theo BHD4:  
⇒ cos ϕ =  R = 2n − 2 = 1
 C
=
n +1 3 
  R = 2n − 2 U U 3U
  C max
= =
 1 − n −2 5
Câu 191. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho CR2 < 2L. Khi ω =ω1 thì UCmax. Khi ω = ω2 = 4ω1/3 thì ULmax = 332,61 V. Cố  ZL3 = 2Z L = 2  2
 UR = U C = 100 2
định ω = ω2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là:  ZC 1,5  1,5
A. 220 V. B. 384 V. C. 421 V D. 311 V. * Khi ω = ω3 = 2ω2 / 3 = ω1 2  ZC3 = = ⇒
 2 2 U = 2
Hướng dẫn U = 200
R = 1  L 1,5 C
U 
 U C max = 200/ 3
 U C max =  U =100
→p = 2 2 2
⇒ U = U 2R + ( U L − U C ) = 100 2.2 + ( 200 − 150 ) = 150
 1 − p −2
 3U
* Theo BHD 4:   ZL = 1 ⇒ Chọn B. ⇒ U C max = = 90 5 = 201 ⇒ Chọn A.
Z = p ⇒ cos ϕ =
2p2 8 5
 C 2p 2 + p − 1
=
9 Câu 195. Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( V ) ( U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây
 
 R = 2p − 2 thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R2C. Khi f = 6f1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực
Câu 192. Đặt điện áp u = 100 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đại. Khi f = 1 5 f 1 thì điện áp hiệu dụng t rên tụ cực đại. Khi f = xf1 thì mạch AB tiêu thụ công suất cực đại. Giá trị của x gần giá trị
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L. Khi thì điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại, nào nhất sau đây:
công suất mạch tiêu thụ bằng 96% công suất cực đại ω = ω1 mà mạch có thể tiêu thụ và tăng tần số góc thêm 10π rad/s thì điện áp A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm gấp 3 lần điện áp hiệu dụng trên tụ. Tính ω1 . Hướng dẫn
A. 1 80π rad/s. B. 216π rad/s. C. 60 π 15 rad/s. D. 60 π 13 rad/s.  p
Hướng dẫn ωRL = = ωR p R 2C 1 n = 1,8
 LC 6 ω =1− = p( p −1) 
2
* Theo BHD4:  ⇒ = RL = np 
2L n
→
* Khi ω = ω1 thì ω1 L = 3. 1 ⇒ 1 = ω 1 4
ω1 C LC 3 ω = 1
=
ωR 15 ω C p = 3
 C nLC n
 2 2 cos2 ϕ=0,96 13
cos ϕ = n + 1 → n = 12 ⇒ f R = n f C = 1, 8 1 5f 1 = 3 3f 1 ⇒ Chọn D.

ω  Câu 196. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 πft (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn
 1
* Theo BHD4: ωC = = 1  ⇒ Chọn D. cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho R2C = 24L. Khi f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên R cực
 nLC 3n  ωL =ωC +10π đại. Khi f = f1 điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi f = f2 = f2 − ∆f điện áp hiệu dụng trên đoạn RC cực đại. Tìm độ lớn của
  →ω1 = 60π 13
 n n ∆f.
ωL = = ω1
 LC 3  A. 75 Hz. B. 25 Hz. C. 100Hz. D. 50 Hz.
Hướng dẫn
Câu 193. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm 2
p=4
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R2C. Lần lượt cho ω các giá trị ω1, ω2, ω3, ω4, ω5, ω6, ω7 thì *Theo HHD4: 12 = R C = ( p − 1) p ⇒ 
điện áp hiệu dụng UCmax, UC = U; UC =UR,UR = U, UR = UL, UL = U và ULmax. Hệ thúc đúng là
2L  p = −3
A. ω 7 = ω 6 2 . B. ω1ω2 = ω42 . C. ω 5 ω 3 = ω 2 ω 6 2 . D. ω 2 = ω 1 3 . f0
⇒ ∆f = f L − f C = f 0 p − = 75Hz ⇒ Chọn A.
Hướng dẫn p

1 1 ω n Câu 197. Đặt điện áp xoay chiều U = U0cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
* Theo BHD4: ω 4 = ω R = ; ω1 = ω C = = 4 , ω7 = ωL = = ω4 n thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó điện áp
LC nLC n LC
hiệu dụng trên R gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên L. Tính hệ số công suất mạch AB lúc này.
2
1  1  2 R 2C ω A. 5 / 31. B. 3 / 19 . C. 2 / 29 . D. 5 / 29 .
* Từ UC = U ⇒ = R 2 +  ωL −  ⇒ ω2 = 1− = 2 4
ωC  ωC  LC 2L n Hướng dẫn

1  1
2
1 1 1 L R2 R 2 ZL = 0, 2R
2  Cách 1: Theo BHD1 UCmax ⇔ ZL = ZC = − ⇔ Z2L = ZL ZC − 
* Từ UL = U ⇒ ωL = R +  ωL −  ⇒ ω0 = = n ω4 C 2 2 ZC = 2,7Z
 ωC  2 LC R 2C 2
1−
2L

172 173
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
R 2  U U L max =1, 25U 5
⇒ cos ϕ = = ⇒ Chọn C.  ZL = 1  U C max =  →n =
R 2 + ( Z L − ZC )
2
29   1 − n −2 3
U C max ⇔  Z C = n ⇒
  cos ϕ = R 2n − 2 2
1 ZL = ⇒ cos ϕ RL =
Cách 2: Theo định lý TN3; UCmax ⇔ − = tan ϕ tan ϕRL = tan ϕ.  R = 2n − 2  RL
R 2 + Z 2L 2n − 1 7
2 R 
1 2 ⇒ Chọn D.
⇒ tan ϕ = − 2, 5 ⇒ cos ϕ = = ⇒ Chọn C.
1 + tan 2 ϕ 29 Câu 202. Đặt điện áp u = 80 2 cos 2 πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tụ gồm cuộn cảm thuần có
ZL = 1 độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C lần lượt cho f = 50 Hz và f = 80 Hz thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp
 R = 5ZL 2 2 hiệu dụng trên L cực đại và giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?
Cách 3: Theo BHD4: U C max ⇔ ZC = n 
⇒ n =13,5
→ cos ϕ = = A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V.
 n +1 29
 R = 2n − 2 Hướng dẫn
⇒ Chọn C.
fL U
* Theo BHD4: n = = 1, 6 ⇒ U L max = U C max = = 102, 5 ( V ) ⇒ ChọnB
Câu 198. Đặt điện áp u = U0cos2πft (V) (f và U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự’ gồm điện trở R = 40Ω , fC 1 − n −2
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Lần lượt cho f = 50 3 Hz và f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại Câu 203. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm
và trên C cực đại. Tìm L. thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Khi
A. 0,4/π H. B. 0,6/π H. C. 0,2/π H. D. 0,3/π H. ω = ω2 = 4ω1 / 3 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 160 V. Cố định ω = ω2 thay tụ điện C bằng tụ xoay và thay đổi điện
Hướng dẫn dung để điện áp hiệu dụng trên tụ mới cực đại và bằng giá trị cực đại mới gần giá trị nào nhất sau đây?
Cách 1: A. 420 V. B. 410V. C. 380V. D. 220 V.
2 1 R 2 C R 2 LC 1 R2 1
ωR 1  ωC  1 1− n = 2L = 2 L2 = 2ωR2 L2 0, 2 Hướng dẫn
* Theo BHD4: ωC = ⇒ =  =  →L = (H) ωL 4 U
n n  ωR  3 π * Theo BHD4: n = = ⇒ U L max = U L max =160
 → U = 40 7 ( V )
n = 4/ 3
ωC 3 1 − n −2
⇒ Chọn C.
Cách 2:  4
 ZL = n 3 Z 
2
8
L R2 R2 U L max ⇔  ⇒ L  =
Theo BHD1: U C max ⇔ Z L = Z τ ⇔ ω C L = − = L2 ω 2R −
C 2 2 R = 2n − 2 = 6  R  3
R 0, 2  3
⇒L= ⇒L= ( H ) ⇒ Chọn C.
2 ( ω2R − ωC2 ) π 2
Z  8
U'Cmax = U 1 +  L  = 40 7 1 + = 202,65 ( V ) ⇒ Chọn D.
Câu 199. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tụ gồm điện trở R 3
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R2C. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và Câu 204. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 πft (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có
bằng 2U/ 3 . Tìm hệ số công suất của mạch RL lúc này. điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L với 2L > R2C Lần lượt cho f = f1 và f = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại
A. 0, 82. B. 0,56. C. 0,45. D. 0,86. và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Biết giá trị điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bang 2U. Tính hệ số công suất của
Hướng dẫn mạch AB khi f = f1.
2 A. 0,87. B. 0,96. C. 0,76. D. 0,67.
 U ULmax = U
3
ZL = 1 UCmax =  →n = 2 Hướng dẫn
  1 − n −2 U 2
UCmax ⇔ ZC = n ⇒ * Theo BHD4: U C max = U L max = U L max = 2 U
  → n =
  R 2n − 2 1 − n −2 3
R = 2n − 2 cos ϕRL = = ⇒ cos ϕRL = 0,816
R 2
+ Z2
2n − 1 ZL = 1
 L
 R 2
⇒ Chọn A.
* Khi UCmax chuẩn hóa  ZC = n ⇒ cos ϕ = = = 0,96
 R 2 + ( Z L − ZC )
2 n +1
Câu 200. Đặt điện áp u = 220 2 cos 2 πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn rnạcl AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần  R = 2n − 2
có độ tụ cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C bằng điện áp hiệu dụng trên R. Khi f = ⇒ Chọn B.
l,5f1 thì điện áp hiệu dụng trên L bằng điện áp hiệu dụng trên R. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên L gần giá trị nào nhất sau
Câu 205. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π t (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần
đây?
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > CR2. Khi f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và lúc này tổng
A. 250 V. B. 230V. C. 270 V. D. 180 V.
cảm kháng của L và dung kháng của C là 400Ω . Khi f = 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Tìm L.
Hướng dẫn
A. 4/(3π) H. B. 3/(4π) H. C. 4/(7π)H. D. 7/(4π) H.
1 1 R 2C
* Theo bài ra = R = 1, 5 ω1 L ⇒ 1 − = = 0, 75 ⇒ n = 4 Hướng dẫn
ω1C n 2L
 1
U  ωC = = 100π
⇒ U L max = = 227 ( V ) ⇒ Chọn B  nLC
1 − n −2  1 n = 2 4
Câu 201. Một mạch điện xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện C, 100 πL + = 400 ⇒  ⇒L= ( H ) ⇒ Chọn A
 100 πC 100πL + n.100 πL = 400 3π
với 2L > CR2. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ωt với ω thay đổi được. Thay đổi ω để  n
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 1,25U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:  ωL = = 200 π
 LC
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. . Câu 206. Đặt điện áp u = 120 2 cos ω t (V) (ra thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần
3 5 7 7
Hướng dẫn cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C cố định L = L1 thay đổi m thì thấy khi ω = 120π rad/s thì điện áp hiệu
dụng trên L cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 3 V. cố định L = 2L1 thay đổi ra để điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ.
Tìm giá trị ω đó.
A. 30π 3 rad/s. B. 30π 6 rad/s. C. 40π 6 rad/s. D. 40π 3 rad/s.
174 175
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn 2
Z  8
 2 * Khi ω = ω2 thay đổi C: UCmax = U 1 +  L  = 220 1 + ≈ 421( V ) ⇒ Chọn C.

n
ZL U L max UC2 + U 2 40 3 + 1202
=2
( ) R 3
L = L1 ULmax ZL = n  = = = =
⇒ ZC UC UC 40 3 Câu 210. Đặt điện áp u = 200 2cos ωt ( V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
*  → 
 ω ∼ Z
 C = 1  2

ωL =
n 1 (120π) R 2 C 1 1 điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Cố định ω = ω0 thay đổi L đến giá trị L0 thì ULmax = U1. Cố định L = L0
⇒ = ; = 1− = thay đổi ω đến giá trị ω1 thì UCmax = U2 và đến giá trị ω2 thì ULmax = U3. Biết U1 = 0,9U3 và CR2 < 2L0. Giá trị U2 gần giá trị nào nhất
 L1C L1C 2 2L1 n 2
sau đây?
 L = 2L1 U C max 1 R 2C 1 R 2C 1 4 A. 230 V. B. 255 V. C. 225 V. D. 250 V.
*   → 1 − = = = ⇒ n'=
 ω ∼ n ' 2L 2 2 2L 1 4 3 Hướng dẫn
2

1 1 3 (120π )
2
* Đặt R C = 2  1 − 1  ⇒ U20 = n
ωC = = = . = 30π 3 ( rad / s ) ⇒ Chọn A. L0  n R C 2 ( n − 1)
n 'L 2 C n '.2L1C 4 2.2
R 2 + ZC2 R 2 + Z2C
Câu 207. Đặt điện áp u = 120 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần * Khi ω = ω0 thay đổi L: U1 = UL max = U ⇔ ZL =
cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C cố định L = L1 thay đổi ω thì thấy khi ω = 120π rad/s thì điện áp hiệu R ZC
dụng trên L cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 3 V. cố định L = 2L1 thay đổi ω thì điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ 2 L2 L n
là bao nhiêu? ⇔ R + Z = 0 ⇒ U1 = U Lmax = U 20 = U
C
C RC 2 ( n − 1)
A. 168 V. B. 181 V. C. 150V. D. 195 V.
Hướng dẫn U
* Khi L = L0 thay đổi ω, theo định lý BHD4: U 2 = U 3 = U LC max =
 2 1 − n −2

n
ZL U L max UC2 + U 2 40 3 + 1202
=2
( ) n U 50
L = L1 ULmax ZL = n  = = = = * Vì U 1 = 0, 9U 2 nên U = 0,9 ⇒n =
⇒ ZC UC UC 40 3 2 ( n − 1) 31
*  →  1 − n −2
 ω ∼ Z
 C = 1  2

ωL =
n 1 (120π) R 2 C 1 1 200
⇒ = ; = 1− = ⇒ U2 = ≈ 254,9 ( V ) ⇒ Chọn B.
 L1C L1C 2 2L1 n 2 2
1 − ( 50 / 31)
L = 2L1 U 2 2
*   → 1 −
C max
1
=
R C 1R C 1
= = ⇒ n'=
4
Câu 211. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
ω ∼ n' 2L 2 2 2L 1 4 3
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, cố định ω = ω0, thay đổi L đến giá trị L0 thì ULmax = U1. Cố định L = L0
U 120 thay đổi ω đến giá trị ω1 thì UCmax = U2 và đến giá trị ω2 thì ULmax = U3. Biết U 1 = 7 U 3 / 3 và CR2 < 2L0. Tìm ω2 / ω1 .
⇒ U C max = = = 181, 4 ( V ) ⇒ Chọn B
1 − n '−2 1 − 9 / 16 A. 1,6. B. 1,8. C. 1,9. D. 1,5.
Câu 208. Đặt điện áp u = 100cos ωt (V) ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB ghép nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần Hướng dẫn
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì UC = 1,2URL và nếu nối tắt tụ thì dòng hiệu dụng không thay đổi. Khi 2
* Đặt R C = 2  1 − 1  ⇒ L20 = n
thay đổi ω thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL lớn nhất bằng L0  n R C 2 ( n − 1)
A. 107 V. B. 100 V. C. 87 V. D. 120 V.
Hướng dẫn R 2 + ZC2 R 2 + Z2C
* Khi ω = ω0 thay đổi L: U1 = UL max = U ⇔ ZL =
 2 2 R ZC
 ZC = 1, 2ZRL = 1, 2 R + ZL  ZL = 0, 75R
 ⇒
2 2 2 2
 ZC = 1,5R L0 L n
 Z' = R + ZL = R + ( ZL − ZC ) ⇔ R 2 + ZC2 = ⇒ U1 = U Lmax = U 20 = U
C RC 2 ( n − 1)
 4
R2C R2 4 p = 3 * Khi L = L0 thay đổi ω, theo định lý BHD4: U 2 = U 3 = U LC max =
U
⇒ = = = ( p −1) p ⇒  1 − n −2
2L 2ZL ZC 9 p = − 1 < 0
 3 n
U1 7
U1 2 ( n − 1) n + 1 U3 = 3 ω
U 50 2 ⇒ = =  → n = 1,8 = 2 ⇒ Chọn B.
⇒ U RL max = = = 107 ( V ) ⇒ Chọn A.
1 − p −2 −2 U3 n2 2n ω1
4
1−   n 2 −1
3
Câu 212. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
Câu 209. Đặt điện áp u = U 2cosωt ( V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, cố định ω = ω0, thay đổi L đến giá trị L0 thì ULmax = U1. Cố định L = L0
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cố định C = C0 thay đổi ω đến gái trị ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực thay đổi ω đến giá trị ω1 thì UCmax = U2 . Giá trị k không thể là ?
đại, đến giá trị ω = 4ω1/3 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 332,61 V. Cố định ω = ω2 = 4ω1/3 thay đổi C để điện áp hiệu A. 0,86. B. 0,87. C. 0,92. D. 0,98.
dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại là: Hướng dẫn
A. 220V. B. 381V. C. 421V. D. 480 V. 2
* Đặt R C = 2  1 − 1  ⇒ L20 = n
Hướng dẫn L0  n R C 2 ( n − 1)
 U
4 U L max = 10 n −2
ω
 n = L =  → U = 220 ( V ) R 2 + ZC2 R 2 + Z2C
 ωC 3 * Khi ω = ω0 thay đổi L: U1 = UL max = U ⇔ ZL =
* Theo BHD4:  R ZC
 Z n 4
 ZL = n; R = 2n − 2 ⇒ R = 2n − 2 = 6
L

176 177
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 L0 n 1 R 2C
 U1 = U L max = U =U * Từ 9L = 5C2 ⇒ 1 − = = 0,9 ⇒ n = 10
2 2 L0  R2C 2 ( n − 1) n 2L
⇔ R + ZC = ⇒
C  fL 2
x − 1200
 R 2 < L0 ⇒ L0 = n
>1⇒ < <1
1 1
n = ⇒ 10 = ⇒ x = 40
 C R 2 C 2 ( n − 1) 2 n
BHD4
 → fC x ⇒ Chọn C.


* Khi L = L0 thay đổi ω, theo định lý BHD4: U 2 = U LC max =
U f R = f C n = 40 10
1 − n −2

⇒ k=
U1 1 1  12 < n1 <1 3
< k < 1 ⇒ Chọn A.
KINH NGHIỆM SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ BHD5
=  1 +    →
U2 2 n 2
HAI GIÁ TRỊ CỦA BIẾN SỐ ĐỂ UX = kU.
Câu 213. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, Định lý BHD5:
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử thỏa mãn 2UL = 3UR = 1) Mạch RLC, khi L thay đổi thì U L max = k 0 U . Nếu hai giá trị L1 và L2 để UL = kU thì:
4UC = 120 V. Khi ω = ω2 thì UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? L 2 L1 1 − k 0−2
A. 120 V. B. 50 V. C. 60V. D. 105 V. + +2 = 4
L1 L2 1 − k −2
Hướng dẫn
2
* Khi ω = ω1 : U = U R2 + ( U L − U C ) = 402 + ( 60 − 30 ) = 50 ( V )
2 C2 C1 1 − k −02
2) Mạch RLC, khi C thay đổi thì U C max = k 0 U . Nếu hai giá trị C1 và C2 để U C = kU thì + +2=4
C1 C2 1 − k −2
2 2
U 2R 40 2
Đặt 2  1 − 1  = R C = R = = ⇒ n = 1, 8 3) Mạch RLC, khi ω thay đổi thì U L max = U C max = k 0 U . Nếu hai giá trị ω1 và ω2 để U L = kU (hoặc U C = kU ) thì
 n L Z L Z C U L U C 60.30
2 2
* Theo định lý BHD4: U L max = U C m ax = U 50  ω 2   ω1  1 − k 0− 2
= = 60,13 ( V )
1 − n −2 1 − 1, 8 − 2   +  +2= 4
 ω1   ω 2  1 − k −2
⇒ Chọn C. 4) Mạch RLC, khi R thay đổi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Nếu hai giá trị R1 và R2 để mạch tiêu thụ công suất P thì:
Câu 214. Đặt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có P2
R 2 R1
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là UCmax và điện áp hiệu dụng + + 2 = max
trên đoạn mạch chứa RL cực đại là URlmax. Nếu UCmax = 250 V thì URLmax là R1 R 2 P2
A. 320V. B. 280 V. C. 311V. D. 305 V. Phương pháp chung: Biến đổi về phương trình bậc 2 rồi áp dụng định lý Viet
Hướng dẫn  b c − y0
R 2C  1  x 0 =
Đặt = 2  1 −  = 2p ( p − 1) 2 2
y = ax − bx + c ⇔ ax − bx + ( c − y ) = 0 ⇒  2a a
L  n
x + x = b ; x x = c − y
 U 200
 1
5 21− n  = 2p ( p −1)  1 2
a
1 2
a
 U L max = U C max = ⇒ 250 = ⇒ n =  → p = 1, 306
 1 − n −2
1 − n −2 3 (Các bài toán thường gặp a, b > 0)
* Theo định lý BHD4:  * Khi L thay đổi:
U U 200
= U RC max = = = 311 ( V ) UZ L U
 RL max 1 − p −2 1 − 1, 306 −2 U L = IZ L = = = kU

( R 2 + ZC2 ) Z12 − 2Z C . Z 1+ 1
2
R 2 + ( ZL − ZC )
⇒ Chọn C.
L L

Câu 215. Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt +ϕu ) (V) ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, cuộn dây thuần cảm có  1 Z 1 − k 0−2
độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Khi ω = ω 0 − 3, 733π rad/s thì điện  = 2 C 2 =
 ZL0 R + ZC R 2 + ZC2
áp hiệu dụng trên L bằng 0,8U. Khi ω = 5 ω 0 / 6 thì điện áp hiệu dụng trên RC cực đại. Giá trị ω0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
1 1  1   1 1 1 − k −2
A. 42π rad/s. B. 110π rad/s. C. 38π rad/s. D. 50π rad/s. ⇒ ( R 2 + Z1C ) 2 − 2ZC . + 1 −  = 0 ⇒  = 2
Hướng dẫn ZL ZL  k 2  Z Z
 L1 L2 R + ZC2
5ω0 R2C
 1 1 2ZC
ω0 ωRC = =1− n −1 =( p −1) p 229  + =
* Theo BHD4: ωRC = 6
→ p = 1, 44 →
2L
n −1 = Z ZL2 R 2 + ZC2
 L1

p 625
Z L 2 Z L1 1 − k −0 2 L L 1 − k 0− 2
UωL U ⇒ + +2= 4 ⇒ 2 + 1 =4
* Từ UL = IZL = 2
= = kU Z L1 Z L 2 1 − k −2 L1 L 2 1 − k −2
 1  1 1  R 2C  1 1 * Khi C thay đổi:
R 2 +  ωL −  − 2 1 −  +1
 ωC  L2 C2 ω4  2L  LC ω2 UZ C U
U C = IZ C = = = kU
( R + Z ) Z12 − 2Z L . Z1 + 1
2 2 2 2
ω  ω   1   ω0  R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
⇒  0  − 2n−1  0  + 1 − 2  = 0 
k =0,8
229 →  = 1,2011515
L
C C
ω  ω  k  n−1 =
625 ω
ω=ω0 −3,733π
 1 Z 1 − k −02
 →ω0 = 42,637( rad/s) ⇒ Chọn A.  = 2 L 2 =
 ZC0 R + ZL R 2 + ZL 2
u = U 2cos( 2πft +ϕu ) (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở 
Câu 216. Đặt điện áp 1 1  1   1 1 1 − k −2
⇒ ( R 2 + ZL2 ) 2 − 2ZL . + 1 −  ⇒  =
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 9L = 5CR2. Lần lượt cho f = x Hz, f = x2 − 1200 Hz và f = ZC ZC  k 2   ZC1 ZC2 R 2 + ZL2
y Hz thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại, điện áp hiệu dụng trên L cực đại và điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Tính y.  1 1 2Z
A. 50Hz B. 40 Hz. C. 40 10 Hz. D. 50 10 Hz.  + = 2 L 2
 ZC1 ZC2 R + ZL
Hướng dẫn

178 179
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Z Z 1 − k 02 C C 1 − k −0 2  1
⇒ C 2 + C1 + 2 = 4 ⇒ 2 + 1 +2= 4 Z 1 − k 0−2
Z C1 Z C 2 1 − k −2 C1 C 2 1 − k −2  = 2 C 2 =
 ZL0 R + ZC R 2 + ZC2

* Khi ω thay đổi: 1 1  1   1 1 1 − k −2
⇒ ( R 2 + Z1C ) 2 − 2ZC . + 1 −  = 0 ⇒  = 2
1 ZL ZL  k 2  Z Z
 L1 L2 R + ZC2
U
ωC U  1 1 2ZC
U C = IZ C = = = kU
2  + =
 1   R 2C2  2 Z ZL2 R 2 + ZC2
 L1
2 2 2 4
R +  ωL −  L C ω − 2  LC −  ω +1
 ωC   2 
Z L 2 Z L1 1 − k 0− 2 L L 1 − 0,1
 ⇒ + +2=4 ⇒ 2 + 1 = −2 + 4 = 4, 48 ⇒ Chọn D.
 1 R2  1 − k 0−2 Z L1 Z L 2 1 − k −2 L1 L 2 1 − 1, 5 −2
ωC2 =  − 2 =
  LC 2L  LC
 Câu 218. (340330BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos( ωt +ϕ) (V) (U và ω không đôi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
2 2 4  R 2 C2  2  1   2 2 1− k
−2
⇒ L C ω − 2  LC −  ω +  1 − 2  = 0 ⇒  ω1 ω2 = 2 2 gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực
 2   k   LC đại bằng 5U/3. Khi C = C1 và C = C1 + 16/π (pF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đều bằng U 2, 5 . Tính C1.
 2  1 R2 
2
 ω1 + ω2 = 2  − 2 A. 12/π (µF). B. 40/π (µF). C. 18/π(µF). D. 24/π (µF).
  LC 2L  Hướng dẫn

2 2 * Khi C thay đổi: U C = IZ C = UZ C U
ω  ω  1 − k −02 = = kU
( R 2 + Z L2 ) Z12 − 2Z L . Z1 + 1
2
⇒  1  + 2  + 2 = 4 R 2 + ( ZL − ZC )
 ω2   ω1  1 − k −2
EMBED Equation.DSMT4 C C

* Khi ω thay đổi:  1 Z 1 − k −02


UωL U  = 2 L 2 =
U L = IZL = = = kU  ZC0 R + ZL R 2 + ZL 2
2
 1  1 1  1 R2  1 
2
R +  ωL −  − 2  −  + 1 1 1  1   1 1 1 − k −2
L2 C2 ω4 2 2 ⇒ ( R 2 + ZL2 ) 2 − 2ZL . + 1 −  ⇒  =
 ωC   LC 2L  ω ZC ZC  k 2   ZC1 ZC2 R 2 + Z2L
1 R 2 C2  1 1 2Z
 2 = LC − = LC 1 − k 0−2  + = 2 L 2
 ωL 2  ZC1 ZC2 R + ZL
1 1  1 R2  1  1   1 1
⇒ 2 2 4 − 2 − 2  2 + 1 − 2  = 0  2 2 = L2C2 (1 − k −2 ) Z C 2 Z C1 1 − k 02 C C 1 − 0, 36
⇒ + +2=4 ⇒ 2 + 1 =4 −2
LC ω  LC 2L  ω  k   ω1 ω2 Z C1 Z C 2 1 − k −2 C1 C 2 1 − 0, 4
1  2 2
 C 2 5 C 2 − C1 = 16π ( µF ) 24
 + 1 = 2  LC − R C  ⇒ =    → C1 = ( µF ) ⇒ Chọn D.
 ω12 ω22 2  C1 3 π

2
ω  ω 
2
1 − k −02 Câu 219. (340331BT)Đặt điện áp xoay chiều u =100 2cos ( ωt +ϕ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
⇒  1  + 2  +2 = 4
ω ω 1 − k −2 gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu
 2  1
dụng trên tụ cùng bằng 115 V. Nếu ω1/ω2 + ω2/ω1 = 2,66 thì điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ là bao nhiêu?
U2R U2 A. 144,0 V. B. 132,6 V. C. 155,6 V. D. 122,5 V.
* Khi R thay đổi: P = I 2 R = ⇔ R2 − 2
R + Z LC =0
R 2 + Z LC
2
P Hướng dẫn
 U2 1
2 U
R 0 = = ZLC ;R1R 2 = ZLC
P2 ωC U
 2Pmax R R * Khi ω thay đổi: U C = IZ C = = = kU
⇒ ⇒ 1 + 2 + 2 = 4 max 1 
2
 R 2C2  2
2 R R P2  2 2 4
 U 2 1 R 2 +  ωL −  L C ω − 2  LC −  ω +1
R1 + R 2 = P  ωC   2 
  1 R2  1 − k 0−2
Câu 217. (340329BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ω+ϕ) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp ωC2 =  − 2 =
gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực
  LC 2L  LC

đại bằng U 10 . Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng 1,5U. Tính L1/L2 + L2/L1.  R 2 C2  2  1   2 2 1− k
−2
⇒ L2 C 2 ω4 − 2  LC −  ω +  1 − 2 
= 0 ⇒  1 2
ω ω =
A. 1,24. B. 1,50. C. 3,43. D. 4,48.  2   k   L2 C 2
Hướng dẫn  2 2  1 R2 
* Khi L thay đổi:  ω1 + ω2 = 2  − 2
  LC 2L 
UZ L U 
U L = IZ L = = = kU
R2C 1 − k −2  ω1 ω2 
( R + ZC ) Z 2 − 2Z C . Z 1+ 1
1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2
⇒ 1 − k −02 = 1 − =  +  = 0,656778 ⇒ k 0 = 1,326
L L 2L 2  ω2 ω1 
⇒ U C m ax = k 0 U = 1 3 2, 6 ( V ) ⇒ Chọn B.

Câu 220. (340332BT) Đặt điện áp u = U 2 cos 2 πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = 35 Hz hoặc f = 77 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện có cùng giá trị 1,1U. Khi f thay đổi thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại là xU. Tính x.
A. 1,2. B. 1,25. C. 1,35. D. 1,4.
Hướng dẫn

180 181
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 f12 + f 22 = 2f C2 ω  ω 
2 2
1 − k 0−2 ω ω  1 − k 0−2
2
 * Theo BHD 5:  1  +  2  + 2 = 4 ⇔ 1 + 2  =4
 2 2  1  4 ω ω 1 − k −2
ω ω 1 − k −2
 f1 f 2 =  1 − k 2  f R  2  1  2 1 
   ω2
=2
f 4 ( f1 + f2 )  1  ( 35 + 77 ) 
2 2 2 2
160 → k 0 = 1, 2326 ⇒ UL max = k 0 U = 174 ( V )
ω1
f2 f4 1  
⇒ C2 = 2C 2 = C4 = 1 − 2  = 1 −  ≈ 0,3057 k=
100 2
f L f L fC fR 4f1 f 2  k  4.35 .772  1,12 
2 2 2

⇒ Chọn B
U 1 1
⇒ U L max = = xU ⇒ x = = ≈ 1, 2 ⇒ Chọn A. Câu 224. Đặt điện áp u = 200 2 cos 2 πft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C
f C2 f C2 1 − 0, 3057
1− 1− và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L với 2L > R2C. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và điện áp hiệu dụng trên L có
f L2 f L2 cùng giá trị 200 V. Khi f = f1 và f = f2 > f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đều bằng 220 V. Tỉ số f2/f1gần giá trị nào nhất sau đây?
A 2,95. B. 1,85. C. 1,44. D. 1,72.
Câu 221. (340333BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos( ωt +ϕ) (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB Hướng dẫn
mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi ω thay đổi điện áp * Khi f = f0 thì U R = U L = U ⇒ Mạch cộng hưởng ⇒ R = Z L = Z C
hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là 1,25U. Khi ω = 12000 rad/s và ω = ω2 < 12000 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cùng
R 2C R2 1 2
bằng 1,248U. Tính ω2. ⇒ n −1 = 1 − = 1− = 0, 5 ⇒ k 0 = =
A. 10328 rad/s. B. 10126 rad/s. C. 11126 rad/s. D. 11156 rad/s. 2L 2Z L Z C 1 − n −2 3
3
Hướng dẫn ω ω 1 − k 0−2 k 0−2 = ω2
* Theo BHD5: 2 + 1 = 2  4
1 → = 1,86 ⇒ Chọn B
UωL U ω1 ω2 1− k −2 k −2
= ω1
U L = IZL = = = kU 1,12
2
 1  1 1  1 R2  1 Câu 225. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
R 2 +  ωL −  2 2 4
− 2 − 2  2 +1
 ωC  LC ω  LC 2L  ω thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L. Khi ω =ω1 và ω = 2ω1 > ω1 thì điện áp hiệu
1 dụng trên L đều là U 2 . Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 4U / 7 . Nếu ω 1 ω 2 = 2 0 0 2 (rad/s)2 thì ω1 là
R 2 C2
 2 = LC − = LC 1 − k 0−2 A. 20 rad/s. B. 10 2 rad/s. C. 40rad/s. D. 5 2 rad/s.
 ωL 2
Hướng dẫn
1 1  1 R2  1  1   1 1 4
⇒ 2 2 4 − 2 − 2  2 + 1 − 2  = 0  2 2 = L2C2 (1 − k −2 ) −2
* Theo BHD5: ω 2 + ω1 = 4 1 − k −0 2  
k =
7 ω1 ω 2
0 3
LC ω  LC 2L  ω  k   ω1 ω2 1− k
→
k= 2
+ =
ω1 ω2 ω2 ω1 2
1 1  R 2 C2  200 2
 2 + 2 = 2  LC − 
ω2 =

 ω1 ω2  2  →ω1 = 10 2 ⇒ Chọn B
ω1
ω2 >ω1

2 2 −2 −2
 ω  ω  1− k ω ω 1− k 1 −1,25 2
⇒  1  + 2  + 2 = 4 ⇒ 1 + 2 =2
0
−2
0
−2
=2 KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP TN2 VÀ BHD4
 ω2   ω1  1− k ω2 ω1 1− k 1 − 1, 248−2
⇒ ω 2 = 1 1 1 2 6 ( rad / s ) ⇒ Chọn C.
Câu 226. Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
u = U 2cos( ωt +ϕ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, với U0 không đổi còn f thay đổi được. Ban đầu, tần số được giữ là f = f1, thay đổi L
Câu 222. Đặt điện áp xoay chiều
đến khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn chứa R và L cực đại thì cô định giá trị L này, đồng thời nhận thấy giá trị của L thỏa mãn
R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng L > R2C/2. Sau đó, cho f thay đổi đến khi f = f2 = f1 / 2 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng
120W. Nếu R1/R2 + R2/R1 = 4,25 thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2.
A. 127,5W. B. 150 W. C. 180 W. D. 300 W.
Hướng dẫn A. Tăng 2 3 / 3 lần. B. Tăng 4 3 / 3 lần. C. Tăng 4 3 / 3 lần D. Giảm 2 3 / 3 lần.
Hướng dẫn
 U2
R 0 = = Z LC
* Đặt
R 2C
= 2n 2 − 2n; ω0 =
1
 2Pmax
2 2
 L LC
* Khi R thay đổi: P = I R = 2U R 2 ⇔ R 2 − U R + Z 2LC
2 2
= 0 ⇒  R 1 R 2 = Z LC UZ L ω1 L
R + Z LC P * Định lý thống nhất 2: U RL max = U 1
 2 = ⇒ =
R1 + R 2 = U Z
1− C
R
1− 2
1 R
 P ZL ω1 LC
  U2 
2 ⇒ ω1 = ω 0 2n2 − 2n + 1
R1 R 2 = Z2LC =   2 3
* Định lý BHD4: ω 2 = ω C = ω 0  ω= 
2
  2Pmax   2P  2P ⇒ Chọn D.

R R → n =
 1 2

⇒ ⇒ 1 + 2 + 2 =  max  ⇒ 4, 25 + 2 = max n 3
  U2 
2
R 2 R1  P  120
2 Câu 227. Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
( R1 + R 2 ) =  
  P  đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, với U0 không đổi còn f thay đổi được. Ban đầu, tần số được giữ là f = f1, thay đổi L
đến khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn chứa R và L cực đại thì cô định giá trị L này, đồng thời nhận thấy giá trị của L thỏa mãn
⇒ Pm ax = 15 0 ( W ) ⇒ Chọn B.
L > R2C/2. Sau đó, cho f thay đổi đến khi f = f2 = f1 / 2 hiệu điện thế hai đầu đoạn chứa R và C cực đại. Bây giờ muốn cường độ
dòng điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2.
Câu 223. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos( ωt +ϕ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở A. Tăng 1,244 lần. B. Tăng 1,154 lần. C. Tăng 4/3 lần. D. Tăng 1,115 lần.
Hướng dẫn
R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Khi ω =ω1 và ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng trên L
cùng bằng 160 V. Điện áp hiệu dụng cực đại trên L gần giá trị nào nhất sau đây? R 2C 1
* Đặt = 2p 2 − 2p; ω0 =
A. 170 V. B. 175 V. C. 180 V. D. 185 V. L LC
Hướng dẫn

182 183
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
U UZ L 1 ωL A. 84π rad/s. B. 110π rad/s. C. 11π rad/s. D. 90π rad/s.
* Định lý thống nhất 2: U RL max = = ⇒ = 1 Hướng dẫn
Z R 1 R
1− C 1− 2 UωL U
ZL ω1 LC * Từ U L = IZL = = = kU
2
⇒ ω1 = ω 0 2p2 − 2p + 1 2  1  1 1  1 R2  1
R +  ωL −  − 2 − 2  2 +1
 ωC  L2 C2 ω4  LC 2L ω
* Định lý BHD4: ω 2 = ω C = ω 0 
ω = 2ω
 → p = 1,115 ⇒ Chọn D.
1 2

p 4 2 2
ω  ω   1  ω 
⇒  0  − 2n−1  0  + 1− 2  = 0 ⇒  L0  = n−1 ± n−2 + k−2 −1
 ω ω  k  ω 
KINH NGHIỆM PHỐI KẾT HỢP VIET VÀ BHD4 2
 100 π  −1 −2 −2 −1
⇒  = n ± n + 1,15 − 1 ⇒ n = 0, 70476
 91π 
Câu 228. Đặt điện áp u = U 2cos ( ωt +ϕu ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây  R 2C
 = 1 − n −1 = ( p − 1) p ⇒ p = 1, 2384
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 và ω= ω2 thì điện áp hiệu dụng trôn L đều bằng 2U / 3 . Khi ω =  2L
* Theo BHD4:  ⇒ Chọn D.
2 2 1 ω 100π
ω3 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và giá trị đó bằng 2 U / 2, 2 . Tìm tổng các giá trị khác nhau của K = ω1 + 22ω 2 ω = = 0 = = 90π ( rad / s )
ω3  RC pLC p 1, 2384
A. 7,8. B. 9,8. C. 10,8. D. 15,7.
Hướng dẫn Câu 231. Đặt điện áp u = 220 2cos ( ωt −π / 6) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
 U 2U U −1 thuần có độ tự cảm L = 6,25/π H và tụ điện có điện dung C = 10−3/(4,8π) F. Khi ω = 60 2 π rad/s hoặc ω = 80 2 π rad/s thì điện áp
U
 LMax = ⇔ = ⇒ n = 0,3 5
 1 − n −2 2, 2 1 − n −2 hiệu dụng trên L bằng nhau. Khi ω thay đổi, điện áp hiệu dụng trên L lớn nhất là
* Theo BHD4:  2 A. 220,77 V. B. 150 2 V C. 180,68 V. D. 200 V.
ω = ω = n = ω n ⇒ ω2 = ω0 Hướng dẫn
 3 L
LC
0 3
0,3 5
 U U
* Từ U L = IZ L = =
UωL U 4 2
* Từ U L = IZL = = = kU 1 1  R 2C  1 1  ω0  −1  ω0 
2 − 2 1 −  +1  ω  − 2n  ω  + 1
 1  1 1  1 R2  1 L2 C 2 ω4 L
 LC 2


2 ω    
R +  ωL −  − 2  − 2  2
+ 1
 ωC  L2 C2 ω4  LC 2L  ω n −1

4 2 2
0,1 5  U =U 2
ω  ω 
2
1
ω  ω   1  ω    →  0  +  0  = 2n −1 ⇒ n −1 =
⇒  0  − 2n −1  0  + 1 − 2  = 0 ⇒  L0  = n −1 ± n −2 + k −2 − 1 
L1 L2

 
ω   
ω k   
ω   ω1   ω1  12
0,5 5 
 U
 1 1
+2 UL = = 220, 77 ( V )
 ω12 + 2ω22 0,1 5 0,5 5  1 − n −2
 K1 = = = 4, 5
 ω32 1
 0, 3 5 TỔNG (URL + UC)max HOẶC (URC + UL)max KHI C THAY ĐỔI (L THAY ĐỔI)
⇒ ⇒ K1 + K 2 = 10,8 ⇒ Chọn C.
 1 1
 +2 U U R
ω12 + 2ω22 0, 5 5 0,1 5 * Khi L thay đổi: ( U RC + U L )max = = ⇔ ZRC = ZL với tan α = .
K2 = = = 6, 6 α sin ϕ 2
 ω32 1 sin
 2
0,3 5
U U R
u = U 2cos ( ωt +ϕu ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây * Khi C thay đổi: ( U RL + U C )max = = ⇔ ZRL = ZC với tan α =
Câu 229. Đặt điện áp α − sin ϕ ZL
sin
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = 100π rad/s điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Khi ω = 91π rad/s thì điện 2
áp hiệu dụng trên L bằng 1,15U. Tìm ra để điện áp hiệu dụng trôn C cực đại.
A. 84π rad/s. B. 110π rad/s. C. 78π rad/s. D. 86π rad/s.
Hướng dẫn
UωL U M M
* Từ U L = IZL = 2
= = kU
2  1  1 1  1 R2  1
R +  ωL −  − 2  − 2  2
+ 1  γ  α
 ωC  L2 C2 ω4  LC 2L  ω U U 
4 2 2 UL
ω  ω   1  ω  
UR
 
UR
⇒  0  − 2n−1  0  + 1− 2  = 0 ⇒  L0  = n−1 ± n−2 + k−2 −1 A β
UL
A β
 ω ω  k  ω   
 100 π 
2
−1 −2 −2 −1
UC UC
⇒  = n ± n + 1,15 − 1 ⇒ n = 0, 70476
 91π    γ
U RC α U RC
1
* Theo BHDT: ω C = = ω 0 n −1 = 100 π 0, 70746 = 84 π ( rad / s ) ⇒ Chọn A.
nLC B B
u = U 2cos ( ωt +ϕu ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, cuộn dây thuần cảm có CHỨNG MINH
Câu 230. Đặt điện áp
độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = 100π rad/s điện áp hiệu dụng trôn R cực đại. Khi ω = 91π rad/s thì điện áp
hiệu dụng trên L bằng 1,15U. Tìm ra để điện áp hiệu dụng trên RC cực đại.
184 185
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
U U U UL + URC UL + URC đổi ω đến giá trị ω = ωC thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại khi đó hệ số công suất của mạch AB là k. Cố định ω = ωC thay đổi C để (
* Khi L thay đổi: = L = RC = = U AM ⊥ U MB ) cực đại thì lúc này hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,82. Giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây?
sin α sin β sin γ 2sin β + γ cos β − γ 2cos α cos β− γ
A. 0,8. B. 0,2 C. 0,6 D. 0,4.
2 2 2 2
Hướng dẫn
U β− γ U * Thay đổi ω để :
⇒ ( UL + URC ) max =

( UL + URC ) = α cos ⇔ Tam giác AMB cân tại M U R
sin 2 sin
α  R M
2 2 ZL = 1 tan α = Z = 2n − 2
  L
U UC URL UC + URL UC + URL UC max : ZL = n ⇒   α
* Khi C thay đổi: = = = =  k = cos ϕ = 2 UL U RL 
sin α sin β sin γ 2sin β + γ cos β − γ 2cos α cos β− γ R = 2n − 2  UC
n +1
2 2 2 2 α
* Thay đổi C để ( U AM + U M B )max thì ∆AMB cân tại M ⇒ ϕ = α / 2
U β− γ U A
( UC + URL ) = α cos ⇒ ( UC + URL ) max = ⇔ Tam giác AMB cân tại M 2
⇒ α = 2 ϕ = 2 arccos 0, 82 ⇒ n = 0, 5 tan α + 1 = 4, 7 06 α/2
sin 2 sin
α
2 2 2 
U
⇒ k = cos ϕ = = 0, 59 ⇒ Chọn C. B
Câu 232. (340098BT) Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở thuần n +1
R = 40 3Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H, đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác
không. Đặt vào AB một điện áp u AB = 12 0 2 cos 10 0 π t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Câu 235. Mach điện xoay chiều nối tiếp gồm AM chứa cuộn dây có điện trở R, có độ tự cảm L và đoạn MB chứa tụ điện, cố định các
tham số thay đổi chỉ điện trở đến giá trị R thì công suất toàn mạch cực đại, đồng thời lúc này nếu chỉ thay đổi f thì điện áp hiệu dụng
Tìm giá trị cực đại của tổng số này.
trên tụ sẽ giảm. Cố định giá trị R và các thông số khác chỉ thay đổi C sao cho ( U AM + U M B )max thì hệ số công suất của mạch AB là
A. 240 V. B. 120 3 V. C. 120V. D. 120 2V.
Hướng dẫn A. 0,75. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,90.
Hướng dẫn
U R π
Tính Z L = ω L = 40 ( Ω ) ⇒ α = arctan R = arctan =  Pmax ⇔ R = ZL − ZC = ZC − ZL
UL ZL 3

U * Lúc này cực đại kép:  L R2 R2
Áp dụng: ( URL + UC )max = = 240 ( V) ⇒ Chọn A.  U C max ⇔ ZL = Zτ = − = ZL ZC − ⇒ 2ZL ( ZC − ZL ) = R 2
α  C 2 2
sin
2 ⇒ Z L = 0, 5R
Câu 233. Cho mạch xoaỵ chiều RCL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay ' 2 2
* Khi ( UAM + UMB )max ⇔ ZAM = ZMB ⇔ ZC = R + ZL = 0,5R 5
chiều có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng ( U R L + U L )m a x thì tổng này bằng 2U 2 . Khi đó công suất mạch là 210 W. Khi
R R
điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất là ⇒ cos ϕ = = = 0,85 ⇒ Chọn C.
2 2
A. 215 W. B. 240 W. C. 250 W. D. 220 W. R2 + ( ZL − Z'C )
Hướng dẫn (
R2 + 0,5R − 0,5R 5 )
Cách 1:
* Khi L thay đổi Câu 236. (340272BT) Đặt điện áp u = 220 2cos(100πt +ϕu ) (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây
U 1 7 thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện
( URC + UL ) max = 2U 2
( URC + UL )max = ⇒  → sin ϕ = ⇒ cos2 ϕ = trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tửc thời hai đầu các vôn kế lần lượt là u 1 = U 01 cos (10 0 π t + π / 3 ) (V)
sin ϕ 8 8
và u 2 = U 02 cos (100 π t − π / 2 ) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là
* Từ P = Pm ax co s 2 ϕ ⇒ Pm ax = 240 ( W ) ⇒ Chọn B.
A. 850 V. B. 600 V. C. 700 V. D. 880 V.
Cách 2: B Hướng dẫn
* Tổng ( U R C + U L ) m ax khi tam giác ABC cân tại M 
U π π π π
π/ 2−ϕ * Từ biểu thức suy ra: ϕRL = ⇒ α = − =
π  0, 5AB 1 7 ϕ 3 2 3 6
⇒ cos  − ϕ  = = ⇒ cos ϕ = A
2  MB 2 2 8 β  M N
* Từ P = Pm ax co s 2 ϕ ⇒ Pm ax = 2 4 0 ( W ) ⇒ Chọn B.  UL α
U RC C 

UC L R U RL 
B UC
 M N
UR β
M A
( π − α − β)

Cách 3:  U B
UR
M
Khi ( URC + UL ) = max = 2 2U thì tam giác AMB cân tại M, Gọi Q là trung điểm AB thì  U URL U URL + UC URL + UC
= C =

U RC UC = =
AQ 0, 5U 1 7 sin α sin ( α+β) sin β sin ( α+β) + sin β 2sin α + 2β cos α
cos α = = = ⇒ cos ϕ = sin α =
AM U 2 2 2

8 8 UL B
7 Q U α + 2β U α + 2β
2
⇒ P = Pmax cos ϕ ⇒ 210 = Pmax ⇒ Pmax = 240 ( W ) ⇒ URL + UC = sin ⇒ ( URL + UC )max = ⇔ sin =1

8
α U
ϕ sin
α 2 sin
α 2
 1 A 2 2
Chú ý: Công thức giải nhanh ( U RC + U L ) max = kU ⇒ cos ϕ = cos  arcsin 
 k U 220
⇒ ( URL + UC )max = = ≈ 850 ( V) ⇒ Chọn A.
Câu 234. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa α π
sin sin
điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, cố định C = C1 thay 2 12
186 187
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 237. (340127BT) Đặt điện áp: u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và * Khi cộng hưởng: Z L = Z C1 = 50 Ω .
MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. U Z Z  −ZC
Cố định ω = ω0 thay đổi L đến giá trị L = L0 thì tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của mạch * Theo định lý thống nhất 2: U RC max = ⇔ 1 = tan ϕ tan ϕ RC =  L − C 
Z  R R  R
AB là 2 / 5 . Cố định L = L0 thay đổi ω để ULmax thì hệ số công suất mạch AB là 1− L
ZC
A. 0,83. B. 0,95. C. 0,96. D. 0,80.
Hướng dẫn 200
Cố định ω = ω0 thay đổi L.
R = 50

Z L = 50
→ Z C = 25 ( )
5 + 1 ⇒ U RC max =
2
= 323, 6 ( V ) ⇒ Chọn C.
1−
 5 +1
UR
M
  Câu 240. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn
U RC UC AM chứa cuộn dây có điện trở r = 240 Ω; đoạn MB gồm điện trở R = 50 Ω nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1
L R C  α = 200/π (µF) thì mạch cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A B U L B A. 261. B. 289 V. C. 320 V. D. 292 V.
M N
 Hướng dẫn
U
Bình luận: vì r ≠ 0 nên áp dụng định lý thống nhất 2 sẽ dẫn đến kết quả sai.
A
Cách 1: Dùng chức năng TABLE của Casio
⇒ ( U L + U R C )m ax ⇔ ∆ AM B cân tại M hay ZL = R2 + ZC2 . R 2 + ZC2 502 + ZC2
* Cơ sở vật lý: U RC = IZRC = U 2 2
= 200 2
2
2 R 1 (R + r) + ( Z L − ZC ) 70 + ( 50 − ZC )
Đặt ZC = xR thì ZL = R x + 1 ⇒ cos ϕ = 2
=
2
2
R + ( ZL − ZC ) 1+ ( x2 + 1 − x ) * Kỹ thuật Casi o:
+ Mấm mode 7 và nhập hàm:
x F(x)
100 259,93
ZC = 0,75R
Mà co s ϕ = 2 / 5 nên x = 0,75 ⇒  502 + ZC2 110 262,11
F( x ) = 200
ZL = 1,25R 2
70 + ( 50 − ZC )
2
120 262,63
L 15 R 2C 8 1 1 15
⇒ = ZL ZC = R 2 ⇒ = ⇒n = = = + Chọn start 100; End 160; Step 10 được bảng kết quả ⇒ 130 262,05
C 16 2L 15 R2C 1 − 8 7 Chọn A
1−
2L 15
 ZC = 1 Cách 2:

* Cố định L = L0 thay đôir ω để ULmax ta chuẩn hóa số liệu:  ZL = n R 2 + ZC2 ZC2 + 0.ZC + R2
 * Từ URC = IZRC = U 2 2
=U
R = 2n − 2 ( R + r ) + ( ZL − ZC ) Z − 2ZL ZC + ( R + r ) + ZL2
2
C ( 2
)
R 2 ( n − 1) 2 2
⇒ cos ϕ = = = = = 0,80 Z C = 2 xZ Z
2
x + 0.x + c
R 2 + ( Z L − ZC )
2
2 ( n − 1) + ( n − 1)
2
n +1 15  Z       → U RC = U =U y
+1 = 2 b Z ;R = 2 cZ ( b > c )
RrL L L
x2 − x + b
7
1 0 1 c 0 c
⇒ Chọn D. x2 + 2 x+
1 −1 1 b −1 b x2 − 2 (b − c) x − c
Câu 238. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự * Khảo sát: y ' = 2
= 2
=0
cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được, cố định ω = ω0 thay đổi C đến giá trị C1 thì tổng điện áp hiệu dụng (URL + (x2 − x + b) (x 2
− x + b)
UC) cực đại và bằng 1,74U. cố định C = 0,5C1 thay đổi ω đến giá trị ω2 thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại. Tìm tỉ số ω2/ω1?
A. 0,6. B. 0,8. C. 1,0. D. 1,4.
 x = ( b − c ) − ( b − c )2 + c < 0
 1
Hướng dẫn ⇒
* Cố định ω = ω1 thay đổi C để tổng điện áp hiệu dụng ( U R L + U C ) cực đại = 1,74U thì  x = ( b − c ) + ( b − c )2 + c > 0 ⇒ U x 22 + c
RCmax = U
 2 x 22 − x 2 + b
 ω1 L = 0, 36R  R 2 C1
1, 74   = 2, 62 Ta có bảng biến thiên:
Z C = Z RL = Z⇒  1 ⇒ L
2  = 0,16R  ω = 0, 5828ω x x1 x2
 ω1C1  1 0
−∞ 0 +∞
2 2
y' + 0 −
R C R .0,5C1 2
* Cố định C = 0,5C1 thay đổi ω thì UCmax thì = = 1,31 = 2 −
L L n U RC max
1 1 U RLC
⇒ n = 2,9 ⇒ ω2 = = = 0,83ω0 ≈ 1,4ω1 ⇒ Chọn D.
nLC nLL.0,5C1 c
U
b U
CASIO VỚI CÁC DẠNG CỰC TRỊ BUỘC DÙNG ĐẠO HÀM  x2 + c 2
 U RC max = U 2 2 ⇔ x2 = ( b − c) + ( b − c) +c
MẠCH LrRC − URCMAX KHI C THAY ĐỔI 
⇒
x 2 − x2 + b

Câu 239. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn  c
AM chứa cuộn dây có điện trở r = 0; đoạn MB gồm điện trở R = 50 Ω nối tiếp tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 =  U RC min = U ⇔ ZC = 0
 b
200/π (µF) thì mạch cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 261 V. B. 289 V. C. 320 V. D. 292 V.
Hướng dẫn

188 189
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 R2 502 * Từ ∆ M N E : N E = MN2 − ME2 = 625 − x 2 N
c = = = 0, 25
 4ZL 4.502
2
2
* Áp dụng bài toán:  ⇒ x 2 = 1,19 ⇒ ZC = 119 ⇒ EB = 60 − 625 − x
2  
 ( R + r ) + Z 2L 702 + 502 * Từ ∆AEB : AB2 = AE 2 + EB2 UL UC
b = 4ZL 2
=
4.50 2
= 0, 74  
 2 UR M Ur
A E
⇒ U RC max = 200
502 + 1192
≈ 262, 64 ( V ) ⇒ Chọn A.
2
(
⇒ 3200 = ( 25 + x ) + 60 − 625 − x2 ) ϕ
2 2
70 + ( 50 − 119 ) 
x = 15 U
Câu 241. Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ⇒
điện mắc nối tiếp. Các vôn kí và ampke lý tưởng vừa đo được dòng 1 chiều vừa đo được dòng xoay chiều. Ban đầu, mắc hai điểm N,
UL = 20 ( V ) B
D vào hai hai cực của nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, ngắt ND khỏi nguồn, mắc M, D vào hai cực
của nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cosl00πt (V) thì ampe kế chỉ 1 A, số chỉ hai vôn kế bằng nhau nhưng điện áp tức thời
 Ur UR
r = I = 15 ( m ) ; R = I = 25 ( Ω )
hai đầu các vôn kế lệch pha nhau π/2. Thay tụ điện trong mạch bằng các tụ điện có điện dung khác nhau thì thấy rằng số chỉ lớn nhất 
của vôn kế 1 là U1max. Giá trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây? P 40  U 0, 2
P = UI cos ϕ = I.AE ⇒ I = = = 1( A ) ⇒  ZL = L = 20 ( Ω ) ⇒ L = (H)
M
N AE 40  I π
A D
 UC 10 −3

 ZC = = 60 ( Ω ) ⇒ L = ( F)
 I 6π
V1 V2
36.106 π2
A. 105 V. B. 85 V. C. 90 V. D. 120 V. 252 +
R 2 + ZC2 ω2
Hướng dẫn * Từ U RC = IZRC = U 2 2
= 40 2 2
* Dòng 1 chiều qua được Y nên Y không chứa tụ ( R + r ) + ( Z L − ZC ) 2  0, 2ω 6π.103 
40 +  − 
 π ω 
U D
⇒Y chứa R Y LY : RY = = 30 ( Ω) * Kỹ thuật Casio: x F(x)

I U 450
  + Bấm Mode 7 và nhập hàm:
* Vì U X ⊥ U Y ⇒ X chứa RXCX M 380 66,307
36.106 π2
252 + 385 66,333
 Z CX = R Y = 30 ( Ω )

 UY

U LY F( x ) = 40 2 ω2
⇒ Z X = Z Y = 60 ( Ω ) ⇒  β UX 2
R X = Z LY = 30 3 ( Ω )
 2  0, 2ω 6π.103  390 66,348
U CX   40 +  − 
U RX β U RY  π ω  395 66,350
N +Chọn Start 380; End 400 ; Step 5 ta được bảng kết quả =>
400 66,339
Chọn B.
* Dùng chức năng TABLE của Casio:
* Cơ sở vật lý: x F(x) Câu 243. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn
AM chứa cuộn dây có điện trở r = 30 Ω, có độ tự cảm L = 0,1/π H; đoạn MB gồm điện trở R = 50 Ω nối tiếp tụ điện có điện dung C
R 2X + ZC2 140 105,34
U R X C = IZR X C = U 2 2
thay đổi được. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại là
( R X + R Y ) + ( ZLY − ZC ) 150 105,41 A. 124,6 V. B. 121,4 V. C. 201,3 V. D. 180,6 V.
Hướng dẫn
2700 + Z 2 160 105,26
C
URX C = 60 2 R 2 + ZC2 ZC2 + 0.ZC + R2
2 2 170 104,96 * Từ URC = IZRC = U =U
(300 ) (
3 + 30 + 30 3 − ZC ) 2
( R + r ) + ( ZL − ZC )
2
(
Z − 2ZL ZC + ( R + r ) + ZL2
2
C
2
)
* Kỹ thuật Casio: Z C = 2 xZ Z x 2 + 0.x + c
+ Bấm Mode 7 và nhập hàm:        → U RC =U =U y
Z = 2 b Z ;R = 2 cZ ( b > c )
RrL L L
x2 − x + b
2
2700 + Z C 1 0 1 c 0 c
F( x ) = 60 2 2 2 x2 + 2 x+
1 −1 1 b −1 b x2 − 2 (b − c) x − c
(300 ) (
3 + 30 + 30 3 − ZC ) * Khảo sát: y ' = 2
= 2
=0
+Chọn Start 140; End 180 ; Step 10 ta được bảng kết quả => Chọn A. (x 2
− x + b) (x 2
− x + b)
Câu 242. Đặt điện áp xoay chiều u = 80cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm có độ tự cảm L có x = ( b − c) − 2
điện trở thuần r, điện trở R và tụ điện C. Khi ω = 100 rad/s thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 W và điện áp hiệu dụng trên điện trở,  1 ( b − c) +c < 0
trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25 V, 25 V và 60 V. Khi ω thay đổi điện áp hiệu dụng trên đoạn RC đạt giá trị cực đại gần ⇒ x 22 + c
giá trị nào nhất sau đây? x = ( b − c) + ( b − c)
2
+ c > 0 ⇒ URCmax = U
2
A. 50 V. B. 66 V. C. 20 V. D. 30V.  x 22 − x 2 + b
Hướng dẫn Ta có bảng biến thiên:

190 191
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
x −∞ x1 0 x2 +∞ R 12 + ZC2 Z2C + R 12
* Từ U R1C = IZR1C = U =U
y' + 0 − ( R1 + R 2 )
2
+ ( Z L1 − ZC )
2
ZC2 − 4R1 ZC + 14, 472R 12
U RC max x2 + 0.x +1
ZC = xR1
U RLC   →UR1C = U =U y
x2 − 4x +14,472
c 1 0 1 1 4 1
U x2 + 2 x+
b U 1 −4 1 14, 472 −4 14, 472 −4x 2 + 2.13, 472x + 4
⇒ y' = = =0
 x2 + c 2 MS2 MS2
 U RC max = U 2 2 ⇔ x2 = ( b − c) + ( b − c) + c  x = 6, 88 ⇒ Z C 2 = 6, 88R 1
 x2 − x2 + b ⇒
⇒
 x = − 0,145
 c
 U RC min = U ⇔ ZC = 0 * Khi C = C2 và ω = ω2 thì Z C = 2, 29R 1 ; Z L = 6R 1
 b
 R 22 + Z 2L
R2 502 ⇒ U MB = U = 184 ( V )
c = 2 = = 6, 25 2
( R 1 + R 2 ) + ( Z L − ZC )
2

 4ZL 4.202
* Áp dụng bài toán:  2
⇒ x 2 = 29, 08

2
( R + r ) + ZL 802 + 102 Câu 246. Đặt điện áp u = U 2 cos100 πt (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
 b = = = 16, 25 thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Tìm L để S = ( U L + nU C ) cực đại.
 4Z2L 4.102
A. 100 W. B. 500/3W. C. 150 W. D. 175 W.
29,082 + 6,25 Hướng dẫn
⇒ URCmax = 120 ≈ 121,4 ( V) ⇒ Chọn B
29,082 − 29,08 +16,25 U ( Z L + nZC ) ZL = xZC
* Từ S = U L = nU C = I ( Z L + nZC ) = 2

MS2

Câu 244. (340322BT)Dăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (V) (U và ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM R 2 + ( Z L − ZC )
nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến
rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho ω C R 0 + 2 3 = 2 3 ω 2 L C . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu thì hệ số 1 2n 1 n2 2n n2
x2 + +
công suất của mạch AB là 2
x + 2nx + n 2 1 −2n 1 a +12
−2 a 2 +1
A. 0,5. B. 0,642. C. 0, 982. D. 0,966. =U = U y ⇒ y' = 2
Hướng dẫn
2
x − 2x + ( a +1) 2
MS
2
2
R + ( Z L − ZC )  x = −2  9
* Từ U LCR = IU LRC = U 2 2
 R = xZ L
 →
R 0 = 2 bZ LC − 2 ( n + 1 ) x 2 + 2 ( a 2 + 1 − n 2 ) x + ( 2na 2 + 2n + 2n 2 )  Smax = U 1 + 2
( R + R 0 ) + ( ZL − ZC ) y'= =0 ⇒ a 2
+ 3 ⇒ a
MS x =
 2 2
x 2 + 0.x + 1  3 2
 Z1 = R + ( Z L − Z C )
U LRC = U =U y
x 2 + 4bx + ( 4b 2 + 1)   a2 + 3  
2
 a2 
⇒ Z12 = Z C2  a 2 +  − 1   = Z C2 a 2  1 + 
3 9 
1 0 2 1 1 0 1     
x +2 x+
1 4b 1 ( 4b 2
+ 1) 4b ( 4b 2
+ 1) Câu 247. Đặt điện áp: u = U 2 cos100 πt (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
* Khảo sát hàm số: y' = 2 thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 = 1,5/π H hoặc L = L2 = 8,5/π H thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Khi L =
(x 2
+ 4bx + ( 4b + 1) 2
) L3 thì S = (UL + 2UC) cực đại bằng 125 V và mạch tiêu thụ công suất là P1. Khi L = L4 thì ULmax và mạch tiêu thụ công suất P2. Nếu
P1/P2 = 25/153 thì khi L thay đổi công suất mạch tiêu thụ cực đại là
 x = −b − b2 = 1 < 0 A. 100 W. B. 500/3 W. C. 150 W. D. 175 W.
x 2 + 2bx − 1  1
y ' = 4b 2
=0⇒  2 U Hướng dẫn
( x 2 + 4bx + ( 4b 2 + 1) )  x 2 = − b + b + 1 ⇒ U LRC min = UZ L 1 1  U2 
 b2 + 1 + b *Từ U L = IZ L = ⇒ ( R 2 + Z C2 ) − 2ZC + 1 − =0
R + R0 x + 2b 2
R + ( Z L − ZC )
2 Z L2 Z L  U L2 
x = b + b2 +1
* Hệ số công suất: cos ϕ = = 

2 2
( R + R0 ) 2
+ ZLC ( x + 2b ) +1  1 1 2ZC 2 R = aZ C
Z + = =  → Z C ( a 2 + 1) = 255 ( Ω )
Z L 2 R 2 + Z C2 255
b + b2 + 1  L1
cos ϕ = b= 3
 → cos ϕ ≈ 0, 966 ⇒ Chọn D.  1 ZC 1
2 ⇒  U L max ⇔ = = ⇒ Z L4 = 255 ( Ω )
(b + b2 + 1 ) +1  Z L 4 R 2 + Z C2 255
 2
Câu 245. Đặt điện áp u = 200cosωcot (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm AM và MB. Đoạn AM chứa điện ⇒ Z 2
2
= R 2 + ( Z L − ZC ) = Z C2 a 2 (1 + a 2 )
trở thuần R1 nối tiếp với tụ điên có điện dung C thay đổi được. Đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với điện 
trở R 2 = R 1 5 . Cố định ω = ω1 thay đổi C đến giá trị C1 thì điện áp trên AM lệch pha với điện áp trên MB là π/2 và UMB = 2UAM. U ( ZL + 2ZC ) ZL = xZC
* Từ S = U L + 2U C = I ( ZL + 2ZC ) =  →
Thay đổi C đến giá trị C2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM cực đại. Cố định C = C2, thay đổi ω đến giá trị 3ω1 thì điện áp hiệu dụng 2 R = aZC
R 2 + ( ZL − ZC )
trên MB cực đại và giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 V. B. 170V. C. 195V. D. 185 V. 1 4 1 4 4 4
x2 + +
 Z L1 − ZC1 x 2 + 4x + 4 1 −2 1 a2 +1 −2 a 2 + 1
 . = −1  Z L1 = 2R 1 U = U y ⇒ y' =
* Khi C = C1L  R 1 R 2 R 2 = 5R 1
 → x 2 − 2x + a 2 + 1
( ) MS2
R 2 + Z2 = 4 ( R 2 + Z2 )  ZC1 = 0, 5 5R 1
 2 L1 1 C1

192 193
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 x = −2 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung c sao cho 2 ω R C 0 + 3 = 3 ω 2 LC . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu thì hệ số công
 suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
−6x 2 + 2 ( a 2 − 3) x + ( 4a 2 + 12 )   9
y' = =0⇒  a2 + 3 Smax = U 1 + 2 A. 0,5. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9.
MS2 x= ⇒ a Hướng dẫn
 3  Z2 = R 2 + Z − Z 2
  1 ( L C) R 2 + ( Z L − ZC )
2

* Từ U LCR = IU LRC = U  R = xZ L
 →
  a2 + 3  
2
 a2 
2
( R + R 0 ) + ( ZL − ZC )
2 R 0 = 2 bZ LC

⇒ Z12 = Z 2C  a 2 +  − 1   = Z C2 a 2  1 + 
  3    9 
 x 2 + 0.x + 1
U LRC = U =U y
 Smax x 2 + 4bx + ( 4b 2 + 1)
a2 U = = 100 ( V )
1+  9
25 P2 Z12 9 ⇒a =4⇒ 1 + 2 1 0 2 1 1 0 1
* Từ = = 2 =  a x +2 x+
133 P1 Z2 1 + a 2  1 4b 1 ( 4b 2
+ 1) 4b ( 4b 2
+ 1)
255 * Khảo sát hàm số: y' =
R = aZC = a. 2 = 60 ( Ω ) 2

2
 a +1 (x 2
+ 4bx + ( 4b2 + 1) )
U 500
* Khi cộng hưởng Pmax = = ( W ) ⇒ Chọn B  x = −b − b2 = 1 < 0
R 3 x 2 + 2bx − 1  1
y ' = 4b =0⇒  U
Câu 248. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. 2 2
(
x 2 + 4bx + 4b 2 + 1 (  x 2 = − b + b + 1 ⇒ U LRC min =
))
Đoạn AM chứa điện trở R0 đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện  b2 + 1 + b
dung C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại và cực tiêu lần lượt là U1 và U2. Gọi ZLC là tổng trở của LC. Chọn phương R + R0 x + 2b x = b + b 2 +1
án đúng. * Hệ số công suất: cos ϕ = =   →
2 2 2
ZLC 2ZLC ( R + R 0 ) + ZLC ( x + 2b ) + 1
A. U1 = U B. U1 = U .
R02 + Z2LC R02 + ZLC
2 b + b2 + 1 2
cos ϕ = b = 0,75
 → cos ϕ = ≈ 0, 894 ⇒ Chọn D.
2
5
C. U2 = U
2ZLC
. D. U2 = U
ZLC
. (b + 2
b +1 ) +1
R02 + 4ZLC
2
+ R0 R2 + 4ZLC
2
+ R0 Câu 250. (340281BT) Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB.
Hướng dẫn Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có
2 điện dung C sao cho 2 ω C R 0 + 3 = 3ω 2 LC . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
R 2 + ( Z L − ZC )
* Từ U RLC = IU LRC = U 2 2
R = xZ LC

R 0 = 2bZ LC
→ A. 57 V. B. 32 V. C. 43 V. D. 51V.
( R + R 0 ) + ( ZL − ZC ) Hướng dẫn
x 2 + 0.x + 1 R 2 + ( Z L − ZC )
2
U LRC = U =U y * Từ U LCR = IU LRC = U  R = xZ L
 →
x 2 + 4bx + ( 4b 2 + 1) 2
( R + R 0 ) + ( ZL − ZC )
2 R 0 = 2 bZ LC

1 0 2 1 1 0 1 x 2 + 0.x + 1
x +2 x+ U LRC = U =U y
1 4b 1 ( 4b 2
+ 1) 4b ( 4b 2
+ 1) x 2 + 4bx + ( 4b 2 + 1)
* Khảo sát hàm y: y' = 2
(x 2
+ 4bx + ( 4b2 + 1) ) 1 0 2
x +2
1 1
x+
0 1
 x = −b − b = 1 < 0 2 1 4b 1 ( 4b 2
+ 1) 4b ( 4b 2
+ 1)
x 2 + 2bx − 1  1 * Khảo sát hàm số: y' = 2
y ' = 4b =0⇒  2 U (x 2
+ 4bx + ( 4b2 + 1) )
( 2
(
x + 4bx + 4b + 1 2
)
2
)  x 2 = − b + b + 1 ⇒ U LRC min =
 b2 + 1 + b  x = −b − b2 = 1 < 0
Ta có bảng biến thiên: x 2 + 2bx − 1  1
y ' = 4b 2
=0⇒  2 U
x x1 0 x2  x 2 = − b + b + 1 ⇒ U LRC min =
y'
−∞ +∞ (x 2
+ 4bx + 4b 2 + 1
( ))  b2 + 1 + b
− 0 +
Thay số: U LRC min = 120
= 60 ( V ) ⇒ Chọn A.
U U 0, 75 2 + 1 + 0, 75
U RLC 2
4b + 1
U RC min

x = −b − b2 + 1 < 0  U LRC max = U ⇔ R = ∞



⇒ 1 ⇒ U
 2
x 2 = −b + b + 1  U LRC max =
 b2 + 1 + b
⇔R= ( )
b 2 + 1 − b Z LC

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 249. (340316BD) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0
194 195
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
60 1 1 1
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG ĐỀ 2014 ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG TỈ LỆ VỚI TẦN SỐ I1 =
2
R 2 + (1 − 1)
Bài toàn dẫn dắt vấn đề: Hãy khảo sát sự thay đổi I, P, UR, UL, UC khi đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện xoay chiều: 90 1,5 1,5 2/3 1,5
I2 =
Trường hợp 1: u = U 2 cos ω t (ω thay đổi được, U không đổi) 2
R 2 + (1,5 − 2 / 3)
Trường hợp 2: u = U 2 cos ω t (ω thay đổi được, U tỉ lệ thuân với f)
Trường hợp 1. Đây là bài toán quen thuộc chỉ cần áp dụng định luật Ôm. f1 60/f1 ZC −60 / f1
tan ϕRC = − = = −1
U U2 R R R
Nhóm 1: I = ; P = I2 R = 2
2
 1  5 60
 1  R 2 +  ωL − * Từ I1 = I 2 suy ra R = ⇒ f1 = = 36 5 = 80, 5 ( Hz ) ⇒ Chọn B
R 2 +  ωL −   3 R
 ωC   ωC 
Câu 252. (ĐH − 2014) Đặt điện áp U = U 2 cos 2πft (f thay đổi được, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch mạch AB gồm đoạn
UR mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch
UR = IR = ⇒ Nhóm 1 cực đại khi cộng hưởng và ω1 ω 2 = ω 02 = 1
 1 
2
LC MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1. Khi f = 90
2
R +  ωL −  Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 2 = 2 I 1 . Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có
 ωC 
cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ờ hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 120° so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị
Nhóm 2: của f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
* Từ U C = IZ C = U A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz.
A A Hướng dẫn
L L
I= =
2 2 * Vì U C3 = U C4 nên fconghuong = f3f4 = 60( Hz) ⇒ Chuẩn hóa khi f = 60Hz thì Z L = Z C = 1.
1 1  R 2C  1 1  ω0  −1  ω0 
− 2 1 −  +1  ω  − 2n  ω  + 1
L2 C 2 ω4  2L  LC ω2     f(Hz) U ZL ZC I hoặc UC hoặc tanφ
A
2 60 1 1 1
A I1 =
  R R 2
2
P=I R= L ; U R = IR = L R 2 + (1 − 1)
2 2 2 2
 ω0  −1  ω0   ω0  −1  ω0  90 1,5 1,5 2/3
 ω  − 2n  ω  + 1  ω  − 2n  ω  + 1 I2 =
1,5
   0     2
R 2 + (1,5 − 2 / 3)
 ω  1  ω   ω  
2 2 2

⇒  0  =  0  +  0   = n −1 f1 60/f1 Z C −60 / f1 1
ω
 max  2  1   2  
ω ω tan ϕ RC = − = =−
R R 3
* Khảo sát UC theo n:
5 60 3
1 * Từ I 1 = 2I2 suy ra R = ⇒ f1 = = 18 5 = 44,1 ( Hz ) ⇒ Chọn D.
A. 3 R
C 1
U C = IZC = ⇒ ω1ω2 = ω02 = Câu 253. Đặt điện áp u = 200f.cos27πt (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
 1 
2 LC
2
R +  ωL −  điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F. Lần lượt cho f = f1 và f = f1 = f 1 / 3 thì điện áp hiệu dụng trên điện
 ωC  trở cực đại rồi trên tụ cực đại. Khi f = f1 công suất tiêu thụ của mạch cực đại và giá trị cực đại đó là
A A. 10−2W. B. 105 W. C. 106W. D. 5.1011 W.
* Khảo sát UL theo n: UL = IZL = Hướng dẫn
1 1 R 2C 1 1 1
− 21 − . + Cách 1:
L2 C2 ω6 2L LC ω4 ω2 * Biểu thức điện áp hiệu dụng trên R, trên C và công suất mạch tiêu thụ lần lượt:
−1
n

1 1 1 −1 1
 U R = UR = 100f 2.R
=
100 2R
 ω2 + ω2 + ω2 = 2n ω2  Z  1 
2
1 1  L R2  1
 1 2 3 0  2
R +  2πfL −  − 2  −
2 2
 2 + 4π L
⇒  4π2 C 2 f 2
  2πfC  C 2 f
 1 1 + 1 1 + 1 1 = L2 C2 = 1 
 ω1 ω2 ω2 ω3 ω3 ω1
2 2 2 2 2 2
ω02  1 1
100f 2. 100 2
 UZC 2πfC 2πC
Kinh nghiệm quý: Nếu bài toán liên quan đến nhiều tần số thì có thể giảm thiếu tối đa các “tính toán công kềnh” bằng phương UC = = =
pháp chuẩn hóa số liệu. Khi chuẩn hóa để đơn giản nên bám vào vị trí cực trị (cộng hưởng, vị trí max, vị trí min….) để chuẩn hóa. Ví  Z  1 
2
 1 
2

 R 2 +  2πfL −  R 2 +  2πfL − 
dụ tại vị trí cộng hưởng có thể chuẩn hóa ZL= ZC = 1.
  2πfC   2πfC 
Câu 251. (ĐH − 2014) Đặt điện áp U = U 2 cos 2πft (f thay đổi được, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch  U2R 1002 f 2 .2R 1002.2R
AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB P = 2 = 2
=
 Z  1  1 1  L R2  1
chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có R 2 +  2πfL − . 2 − 2 −  2 + 4π L
2 2
  4 2 2
C f
cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn   2 πfC  π C 2 f
mạch MB lệch pha một góc 135° so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng. 1 f1 3
A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50Hz. D. 120 Hz. * Khi UCmax thì f = = ⇒ f1` = .
2 π LC 3 2 π LC
Hướng dẫn
* Khi UCmax đạt cực đại thì: f = 1 3
* Vì U C3 = U C4 nên fconghuong = f3f4 = 60( Hz) ⇒ Chuẩn hóa khi f = 60Hz thì Z L = Z C = 1. = f1 =
2 π LC
R 2C2
2 π LC −
f(Hz) U ZL ZC I hoặc UC hoặc tanφ 2

196 197
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
0, 75 3  R 2C
⇒ L = 0, 75R C = 2
( H ) ⇒ f1 = = 100 ( Hz ) 1 − = n −1
π 2 π LC  2L U
Đặt  ⇒ UL = = max ⇔ ωL = ω0 n
100 2 f12 .2R 100 2.100 2 .200 LC = 1
4 2
⇒ Pmax = = = 10 6 ( W ) ⇒ Chọn C.  0
ω −1  ω0 
− 2n = 1

2
 1  100 2 + (150 − 50 )
2
ω0  ω  
2
R +  2 π f1 L −    ω
 2 π f1 C 
 1 1 x
Cách 2: Tại UCmax mạch hưởng cộng hưởng nên f 0 / f m ax = 1 / 3  ZC = ω C = ω C n = n
 L 0 ZC = 1
 50 2   x= n 
  R ⇒  Z L = ωL L = ω0 L n = x n  → ZL = n
2
P = I R = UR R =
100 / 2R  πL  
R 2
C R 2 
=  n −1 = 1 − = 1− R = 2n − 2
L 1 1  R 2C  1 1  2L 2ZL ZC
− 2 1 −  +1 
L2 C2 ω4  2L  LC ω2
UZL U
 50 2 
2 ⇒ UL max = =
2
  R 2 R 2 + ( ZL − ZC ) 1 − n −2
P=  ωL   ω 
= max ⇔  0  = n −1 =
1
1
 ω0 
2
−1  ω0 
2
 ωmax  3 U
ωC U
 ω  − 2n  ω  + 1 2) Từ U C = IZC = =
    1 
2
 R 2C 
 2 2 2 2
2 R 2 +  ωL −  L C ω − 2 1 −  LCω + 1
 50 2   ωC   2L 
−1 R 2C
0, 75  π.0, 75 / π  .100
= 
n =1−
 → L = 2L
( H ) ⇒ Pmax = 10 6 ( W ) ⇒ Chọn C.  R 2C
π 1 1 − = n −1
U
Đặt  2L
1− ω0
9 ⇒ UC = = max ⇔ ωC =
 LC = 1 n
2 2
 ω −1  ω 
Câu 254. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π t (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có  ω02   − 2n   + 1
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = fmax công suất tiêu thụ của mạch cực đại, hệ số công suất đoạn mạch  ω0   ω0 
chứa RC bằng 0,447 và hệ số công suất đoạn mạch chứa RL gần giá trị nào nhất sau đây?  ω0 x
A. 0,43. B. 0, 41. C. 0, 5. D. 0,6  Z L = ωC L = L=
 n n
Hướng dẫn  ZL = 1
Cách 1:  1 n x= n 
⇒ ZC = = = x n  →  ZC = n
* Đặt U = Aω với A là hằng số.  ωC C ω0 C 
2  R 2C R2  R = 2n − 2
A n −1 = 1 − = 1−
U2 R ( ωA )
2
R   R  2L 2ZL ZC
2 L
* Từ P = I R = = 2
=
Z 2 1  1 1  R 2C  1 1 UZC U
R  ωL −  − 2 1 −  +1 ⇒ UC max = =
 ωC  L2 C2 ω4  2L  LC ω2 R 2 + ( ZL − ZC )
2
1 − n −2
1  R2C  ZC R2 cos ϕRC =0,447 9 U n
Pmax ⇔ = 1 −  LC ⇔ = 1− 
⇒ZC = 2R
→ ZL = R 3) Từ U L = IZL = UL = U
 →ωuL = U = ω0 = ω0 m
ω2  2L  ZL 2ZL ZC 4 2 2 2
 ω0  −1  ω0 
R  ω  − 2n  ω  + 1
⇒ cos ϕRL = = 0,406 ⇒ Chọn B.    
R 2 + Z2L  1 1 1 x
 ZC = = =
Cách 2:  ω U L = U C ω0 C m m ZC = 1
* Khi f thay đổi mà U tỉ lệ với f thì cực trị của I, P, UR theo f giống trường hợp cực trị UL khi U không đổi và f thay đổi  Chon x = m 
⇒  Z L = ωU L = U L = ω0 L m = x m → ZL = n
L R2 R2  
U L max Z C = Z τ = − ⇒ Z C2 = Z L Z C − 2 2
C 2 2  n −1 = 1 − R C ⇒ 1 = 1 − R  R = 2m − 1
 2L 2m 2Z L ZC
cos ϕRC =0,447 9 R 

⇒ZC =2R
→ ZL = R ⇒ cos ϕRL = = 0,406 ⇒ Chọn B.
4 R2 + Z2L U UC = U 2 ω0
4) Từ UC = IZC =  →ωUC =U = ω0 =
 ω
2 2 n m
−1  ω 
CƠ SỞ CỦA CHUẨN HÓA SỐ LIỆU TRONG CỰC TRỊ   − 2n   +1
 ω0   ω0 
Đặt điện áp u = U 2cosωt ( V) ( thay đổi được) vào mạch RLC nối tiếp.
 1 x
Tìm điều kiện để UCmax, ULmax. ZL = ωU = U L = ω0 L =
UωL U  C
m m  ZL = 1
1) Từ U L = IZL = =  1 1 
2  Chon x = m
2  1  1 1  R C 1 1
2
⇒ ZC = = m = x m →  ZC = m
R +  ωL −  − 2 1 −  +1  ωUC = U C ω0 C 
 ωC  L2 C2 ω4  2L  LC ω2  R = 2m − 1
 2
n −1 = 1 − R C ⇒ 1 R2
= 1−
 2L 2m 2ZL ZC
Nhận xét:

198 199
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1 R2C 1 ω ωU =U A. 85 V. B. 125 V. C. 45 V. D. 65 V.
1) Ta đã đặt = 1 − = ⇒ L = n = 2m = 2 L chỉ phụ thuộc vào R, L và C. Hướng dẫn
n 2L 2m ωC ωUC =U
 ZC = 1
3) Thống nhất lại các trường hợp chuẩn hóa: U 
* Cố định L = L1 = 1 / π H theo BHD4: U L max = = 60 10  ZL = n
ZC = 1 1 − n −2  2
U n Chuan hoa  R = 2n − 2
* ULmax = ωL =  → ZL = n
1 − n −2 LC 4
 * Cố định ω = ω1 : U L' max ⇔ ZL ZC = R 2 + ZC2 ⇔ n.1 = 2n − 2 + 1 ⇒ n = 1,5
R = 2n − 2 3
⇒ U = 100 2
ZL = 1
U 1 Chuan hoa  1 UR = 2UC
* UC max = ⇒ ωC =  → ZC = n * Khi ω = 2 ω1 và L = 1 / ( 3 π ) H thì ZL = n.2 = 1;ZC = 0,5;R = 1 ⇒ 
1 − n −2 nLC  3 UL = 2UC
R = 2n − 2 U2 = U2 + U − U
2
R ( L C)
 → UC = 62,3( V)

  ZC = 1
 m  Câu 259 .Đăt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm,
Chuan hoa
 U L = U ⇔ ωU L = U =  →  ZL = n
 LC điện trờ R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi N là điểm nối giữa L và C. Điều chỉnh ω để điện áp
 hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó điện áp tức thời trên AN và hên AB lệch pha nhau 1,249, công suất tiêu thụ mạch AB là 200 W và hệ
 R = 2m − 1
 số công suất đoạn AN lớn hon hệ số công suất đoạn AB. Khi điều chỉnh ω để công suất mạch AB cực đại thì giá trị đó là
  ZL = 1 A. 200W. B. 400 W. C. 200 2 W. D. 400 3 W.
 1 Chuan hoa  Hướng dẫn
 U C = U ⇔ ωU C = U =  →  ZC = m
 mLC  * Khi UCmax chuẩn hóa:
 R = 2m − 1 ZL = 1
 RZC n 2n − 2 n 2
Câu 255. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồ điện trở R, cuộn dây  ZC = n ⇒ tan1,249 = tan ( ϕAN − ϕ) = 2 = =
R + ω1 L 7 R  R + ZL ( ZL − ZC ) n −1 n −1693
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì UC = U và −1
= . Khi ω = ω1 + ∆ω thì R = 2n − 2
R + ( ω1 C ) 6 ω1 L + ( ω1 C ) − 1
UL = U. Tỉ số ∆ω/ω1 gần giá trị nào nhất sau đây?
n = 1,5 ( loai ) R2 2 1
⇒ ⇒ cos 2 ϕ = 2 2
= =
A. 1,96. B. 0, 84. C. 0,67. D. 1,52 n = 3 R + ( ZL − ZC ) n +1 2
Hướng dẫn ⇒ P = Pm ax co s 2 ϕ ⇒ Pm ax = 400 ( W )
 ZL = 1 R + ω1L 7 R
 =
−1 6 −1
.
ω Câu 260. (340125BT) Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm
R + ( ω1C ) ω1L + ( ω1C )
Khi ω = ω1 thì UC = U chuẩn hóa  ZC = m  → m = 2,5 = L điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = f0 thì UCmax và tiêu thụ công suất bằng
 ωC
0,75 công suất cực đại. Khi f = f0 + 100 Hz thì ULmax và hệ số công suất toàn mạch là k. Tìm f0 và k.
 R = 2m − 1
A. f0 = 150 Hz. B. k = 3 / 2 . C. k = 1/ 2. D. f0 = 50 Hz
∆ω
= 1, 5 Hướng dẫn
ω1
Khi f thay đổi thì cos ϕC = cos ϕ L = cos ϕ
Câu 256. Đăt điện áp u = 220 2 cos ωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
3 U2 3 U2 3
cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω =ω1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 220 V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn Khi f = f0 thì U C max và P = Pmax ⇔ cos 2 ϕ = ⇒ k = cos ϕ =
cảm bằng 220 V. Khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và bằng 4 R 4 R 2
A. 295 V. B. 280 V. C. 227V. D. 120 V. 2fC
Hướng dẫn Áp dụng công thức “độc” cos ϕ =
fL + fC
ωUL =U U
* Theo BHD4: m = = 2 ⇒ n = 2m = 4 ⇒ UCmax = = 227 ( V) 3 2f0
ωUC =U 1− n−2 ⇒ = ⇒ f0 = 150 ( Hz ) ⇒ Chọn A. B
4 2f0 +100
⇒ Chọn C.
Câu 257. Đặt điện áp u = U0 cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự Câu 161. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R,
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì điện áp cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C với 2L >R2C. Khi f = f2 thì UC = U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công
hiệu dụng trên tụ gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên L. Tính hệ số công suất trên đoạn mạch AB. suất cực đại. Khi f = fL thì ULmax và hệ số công suất cực đại là:
A. 5 / 31. B. 2 / 29. C. 3 / 19 D. 5 / 29 A. 6 / 7. B. 2 / 5 C. 5 / 7 D. 1 / 3
Hướng dẫn Hướng dẫn
ZL = 2  U2 U2
 P = 0,75Pmax ⇔ cos2 ϕ ' = 0, 75 ⇒ cos2 ϕ ' = 0,75 ⇒ sin ϕ ' = 0,5
* Khi UCmax chuẩn hóa  ZC = n  R R
 * Khi f =f2 thì: 
U = U  ZC = Z = m Z − ZC 1
R = 2n − 2 Chuan hoa
→ ⇒ sin ϕ ' = L = 1−

C
R = 5ZL 2 ZL = 1 Z m
 → n = 13, 5 ⇒ cos ϕ = ⇒ Chọn B
R
cos ϕ=
2
29  2 4
n +1 1 m = ⇒ n = 2m =
= 0,5 ⇒ 
2
R 2 + ( ZL − ZC )
⇒ 1− 3 3
m 
Câu 258. Đăt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tụ’ gồm, m = 2 ⇒ n = 2m = 4
điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 200/(3π) µF. cố định L = L1 = l/π H, thay
đổi ω đến giá trị ω1 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại và bằng 60 10 V. cố định ω = ω1 thay đổi L đến giá trị L1 = 4/(3π) H thì điện
áp hiệu dụng trên L cực đại. Nếu ω = 2ω1 và L = l/(3π) H thì điện áp hiệu dụng trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
200 201
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
ZL = n f 2 = f1 6 / 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại. Khi tần số f 3 = 2 f 3 / 3 thì điện áp hiệu dụng hai
 đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
* Khi f = fL thì ULmax chuẩn hóa  ZC = 1
A. 200V. B. 220V. C. 120V. D. 180 V.

R = 2n − 2 Hướng dẫn
R 2  ZL = 2
⇒ cos ϕ = =  ZL = 1 
2
R + ( Z L − ZC )
2 n +1 fR  
Chuan hoa tai f1
f3 = f1 3 1,5
* Tính f C = ⇒ n = 1,5 →  ZC = n = 1,5  →  ZC =
n   2
4 2 6
+ Khi n = ⇒ cos ϕ = = R = 2n − 2 = 1 R = 1
3 4 / 3 +1 7 
2
2 2 U R 2 + ( Z L − ZC ) U
+ Khi n = n ⇒ cos ϕ = = ⇒ = ⇒ U = 150 ⇒ U C max = = 90 5 ( V ) ⇒ Chọn A.
4 +1 5 CC ZC 1 − n −2
⇒ Chọn A.B.
Câu 265. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R,
Câu 262. (340123BT) Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần
cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = f1 thì UC = U lúc này công suất mạch tiêu thụ
có độ tự cảm L = l/π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π pF. Khi ω = ω1 thì UL = U và khi ω = ω2 thì UC = U.
bằng 0,75 công suất cực đại và mạch có tính dung kháng. Khi f = f1 + 100 Hz thì UL = U. Tìm f để công suất mạch tiêu thụ cực đại.
Chọn hệ thức đúng.
A. ω1 – ω2 = 0. B. ω0 = 100 rad/s A. 100 2 Hz B. 130 Hz. C. 150 Hz. D. 160 Hz.
C. ω1 = 1000 rad/s. D. ω1 – ω2 = 100π rad/s. Hướng dẫn
Hướng dẫn f( UL = U) f1 + 100
Cách 1: * Đặt m = = >1
f( UC = U) f1
2
 1  * Khi f = f1 thì P = Pm ax co s 2 ϕ = 0, 7 5 Pm ax ⇒ co s 2 ϕ = 0, 7 5 ⇒ sin ϕ = − 0, 5 (1 )
* Khi ω = ω1 thì U L = U ⇔ ω1L = Z1 = R 2 +  ω1 L − 
 ω1C 
Chuan hoa ZC = Z = m
⇒ 0 = R2 +
1
−2
L
⇒ ω1 =
1
= 1000 π ( rad / s ) Mà UC = U 
→
( ω1 C )
2
C 2LC − R 2 C 2 ZL = 1
2 ZL − ZC 1 − 100
1  1  ⇒ sin ϕ = = −1 = (2)
* Khi ω = ω2 thì U C = U ⇔ = Z2 = R 2 +  ω2 L −  Z m f1 + 100
ω2 L  ω2 C 
−100
Từ (1) và (2): = −0, 5 ⇒ f1 = 100 ( Hz )
2 L 2 R2 f1 + 100
⇒ 0 = R 2 + (ω2 L ) − 2 ⇒ ω2 = − = 1000 π ( rad / s )
C LC L2
* Khi Pmax thì cộng hưởng fR = f1 ( f1 + 100) = 100 2 ( Hz) ⇒ Chọn A.
⇒ Chọn A.
Cách 2: Câu 266. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R,
Tính Z τ = L R2 L R 2 1000 cuộn cảm thuần L có độ tự càm L và tụ điện có điện dung C, vói 2L > R2C. Khi f = f1 thì UC = U lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng
− = − = (Ω ) 0,75 công suất cực đại. Khi f = f1 + 100 Hz thì UL = U. Tìm f để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại.
C 2 C 2 2
1 A. 75 2 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 50 2 Hz.
* Khi U L = U thì Z C1 = Z τ 2 ⇒ ω1 = = 1000 π ( rad / s )
CZ C1 Hướng dẫn
f( f + 100
ZL2 *Đặt m = → = 1
UL =U
)
>1
* Khi U C = U thì ZL2 = Zτ 2 ⇒ ω2 = = 1000π ( rad / s ) f( UC =U
) f1
L
Chọn A. * Khi f = f1 thì P = Pm ax cos ϕ = 0, 7 5Pm ax ⇒ cos 2 ϕ = 0, 7 5 ⇒ sin 2 ϕ = 0, 2 5 (1 )
2

Câu 263. Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thử tự gồm điện trở R, Chuan hoa ZC = Z = m
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 thì UC = U và công suất tiêu thụ bằng 0,75 công suất cực đại khi Mà UC = U 
→
f = f2 = f1 + 50 thì UL = U. Mạch AB cộng hưởng tần số?
ZL = 1
A. 50Hz. B. 60 Hz. C. 50 2Hz D. 80 Hz. 2 2 m = 2 ⇒ f1 = 100Hz
 Z − ZC   1  
Hướng dẫn ⇒ sin 2 ϕ =  L  =  − 1 = 0, 25 ⇒ m = 2 ⇒ f < 0
 Z  m 
f f + 50  3
1
* Đặt m = 2 = 1 > 0 ⇒ f 0 = f1f 2 = f1 m
f1 f1 * Mạch cộng hưởng: f R = f1 ( f1 +100) = 100 2 ( Hz ) .
* Khi f = f1 thì:
fR fR
 U2 U2 * Theo BHD4: f C = = = 50 2 ( Hz ) ⇒ Chọn D.
P = 0,75Pmax ⇔ cos 2 ϕ = 0, 75 ⇒ cos 2 ϕ = 0, 75 ⇒ sin 2 ϕ = 0, 25 n 2m
 R R
 2 2 Câu 267. (340288BT) Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm
 U = U  Z = Z = m  Z − ZC   1 điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = f1 thì U C = U . Khi f = f1 + 75 Hz thì
Chuan hoa
→ C ⇒ sin 2 ϕ =  L  = 1 − m  = 0, 25
 C Z
 L = 1  Z   
U L = U và hệ số công suất lúc này là 1 / 3 . Hỏi f1 gần giá trị nào nhất sau đây?
m = 2 A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 45 Hz. D. 35 Hz.
f + 50
⇒ 2= 1 = 50 ( Hz ) ⇒ f0 = 50 2 ⇒ Chọn C.
m = 2 < 1
Hướng dẫn
f1
 3 * Đặt m =  ( )
→
f
= UL = U
f1 + 75
> 1 (1)
f
Câu 264. Đăt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng k đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm (UC =U ) f1
thuần có độ tự cảm L, tụ điện C. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi tần số

202 203
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
ZL = Z = m
1 
Khi f = f2 thì cos 2 ϕ = . Mà U L = U 
Chuan hoa
→ ZC = 1
3 
 R = 2m − 1
1 R2 R2 2m −1 m = 0,5505 < 1
⇒ = cos2 ϕ = 2 2
= 2 2
= ⇒ ( 2)
3 R + ( ZL − ZC ) R + ( ZL − ZC ) m2 m = 5,4495
f1 + 75
Từ (1) và (2) = 5, 4495 ⇒ f1 = 16,86 ( Hz ) ⇒ Chọn B.
f1
Câu 268. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ
tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2C. Khi f = f0 thì UC = U. Khi f = f0 + 70 Hz
thì U L = U và hệ số công suất của AB là 1 / 3 . Giá trị f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 Hz. B. 180 Hz. C. 25 Hz. D. 16 Hz.
Hướng dẫn
2 2 L
* Khi U C = U thì ZC = Z ⇔ ZC2 = R 2 + ( ZL − ZC ) ⇔ ( ω1L ) = 2 − R 2 (1)
C
2
2  1  L
* Khi UL = U thì ZL = Z ⇔ Z2L = R 2 + ( ZL − ZC ) ⇔  2
 = 2 − R ( 2)
 ω2 C  C
2 2 2
ω  L L 1 f 0 + 70
Từ (1) và (2) ⇒  1    =  2 − R 2  ⇒ 2 =
ω
=m=
 ω2   C   C  ω1 R 2C f0
2−
L
 ZL = Z = m 2 2
  Z − ZC   m −1 
Ta chuẩn hóa:  ZC = 1 ⇒ sin 2 ϕ = 1 − cos 2 ϕ =  L  = 
  Z   m 
 R = 2m − 1
2 2
1  1   70  70
⇒ 1 − = 1 −  =   ⇒ = 0,8165 ⇒ f 0 = 16,7 ( Hz ) ⇒ Chọn D.
3  m   f 0 + 70  f0 + 70
Câu 269. Đăt điện áp u = U 2 cos 2πft (V) (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ
tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn mạch chứa RLr
là 0,6 và hệ số công suất trên đoạn mạch AB là 0,8. Mạch cộng hưởng với tần số 100 Hz. Giá trị f1 có thể là
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 70 Hz. D. 80 Hz
Hướng dẫn
 2 2 f(Hz) ZL ZC
(R + r)
cos ϕRLr = = 0, 62

2
(R + r) + x2 100 1 1

 2 f1 = 100x X 1/x
cos 2 ϕ =
(R + r)
2
= 0,82
 2  1
 ( R + r ) +  x − 
  x
 x = 0, 8 ⇒ f1 = 80 ( Hz )
0, 5625x 4 
⇒ = 0, 64 ⇒  4 ⇒ Chọn D.
1, 5625x 4 − 2x 2 + 1 x = ⇒ f1 = 151, 2 ( Hz )
 7
Câu 270. Đăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho L/C = R2. Khi ω = ω1 và ω = 9 ω1 thì mạch AB có
cùng hệ số công suất và bằng
A. 3/ 73 . B. 2 / 73 . C. 2 / 21 . D. 4/ 76
Hướng dẫn
ω2 =9ω1
*Cùng hệ số công suất nên: Z L 2 = Z C1 và ZC2 = ZL1  →ZL2 = ZC1 = 9ZC2
* Từ L / C = R ⇒ Z L 2 Z C 2 = R ⇒ R = 3Z C 2 . Chuẩn hóa Z C 2 = 1; Z L 2 = 9; R = 3
2 2

R 3
⇒ cos ϕ = = ⇒ Chọn A.
R 2 + ( Z L − ZC )
2
73

204
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ PHẦN 2
TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ
THỐNG NHẤT CÁC Ý TƯỞNG CHUẨN HÓA TRONG CỰC TRỊ ............................................... 206
HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP .............................................................. 207 THỐNG NHẤT CÁC Ý TƯỞNG CHUẨN HÓA TRONG CỰC TRỊ
(NICK: LHP RAIN)
BA BIẾN SỐ LIÊN QUAN ĐỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT MỘT PHƯƠNG PHÁP ............................. 214
R
* L THAY ĐỔI: J L = = RCω = n L − 1 = pL2 − p L = q L2 − 1
HAI TẦN SỐ HAI DÒNG ĐIỆN ......................................................................................................... 217 ZC
PHÁT HIỆN MỚI CỦA ÔNG TÙNG DƯƠNG – LƯƠNG TUẤN AN............................................. 223  ZC = 1
U 
U L max =  ZL = n L ⇒ tan ϕ = n L − 1
ĐIỆN ÁP PHỤ THUỘC TỔNG CỦA HAI TRỞ KHÁNG ................................................................. 223 1− n  −2
L
 R = n L − 1
PHÁT HIỆN MỚI CỦA HOÀNG VĂN GIANG ................................................................................ 226
Z = 1
U 
C
– TỈ SỐ ĐỘ LỆCH PHA HAI BIẾN SỐ KHI CÙNG ĐIỆN ÁP ........................................................ 226 U RL max = ⇒ tan ϕ =
pL − 1
ZL = pL
1 − p L−1  pL
PHÁT HIỆN MỚI CỦA VÕ QUANG PHÚC – HAI GIÁ TRỊ ω1 VÀ ω2 ĐỂ URL1 = URL2 (URC1 = 2
 R = p L − p L
URC2) ...................................................................................................................................................... 228 Z = 1
U 2  C q −1
PHÁT HIỆN MỚI CỦA NGUYỄN QUỲNH NGA – HỆ SỐ SUY GIẢM ........................................ 230 ( U RC + U L )max = ⇔ ZRC = ZL  ZL = q L ⇒ tan ϕ = + L
−1
1 − qL  qL + 1
CỰC TRỊ MÁY ĐIỆN NỐI VỚI MẠCH RLC .................................................................................... 232 2
 R = q L − 1
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN TRONG TRUYỀN TẢI ĐIỆN ................................................................ 240 R R
* C THAY ĐỔI: J C = = = n C − 1 = pC2 − pC = q 2C − 1
Z L ωL
 ZL = 1
U 
U C max =  ZC = n C ⇒ tan ϕ = − n C − 1
−1
1− n  C
 R = n C − 1
Z = 1
U 
L
p −1
U RC max =  ZC = pC ⇒ tan ϕ = − C
1 − pC−1  pC
2
 R = pC − pC
Z = 1
U 2  L q −1
( U RL + U C )max = ⇔ ZRL = Z C  ZC = q C ⇒ tan ϕ = − C
1 − q C−1  qC + 1
2
 R = q C − 1
R2 R 2C nω −1 2mω − 1
* ω THAY ĐỔI: J ω = = = = p 2ω − pω =
2ZL ZC 2L nω 2mω
 ZC = 1
U  nω −1
U L max =  ZL = n ω ⇒ tan ϕ =
1 − n −ω2  2
R = 2n ω − 2
 ZL = 1
U  n −1
U C max =  ZC = n ω ⇒ tan ϕ = − ω
1− n  −2 2
R = 2n ω − 2
ω

 ZC = 1
U  pω − 1
U RL max =  ZP = p ω ⇒ tan ϕ =
1 − pω−2  pω 2
R = pω 2p ω − 2
 ZL = 1
U  p −1
U RC max =  ZC = pω ⇒ tan ϕ = − ω
1 − pω−2  pω 2
R = p m 2p ω − 2
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 ZC = 1 R 2C R2 1,52 − 1 5 1 12 n 12
 mω − 1 ⇒ = = = = 1 − ⇒ n = ⇒ ωL = =
U L = U  Z L = mω ⇒ tan ϕ = 2L 2ZL ZC 2.1.1,5 12 n 7 LC 7LC
 2mω − 1
R = 2mω − 1 12
 ZL = 1 ⇒
ωL
= 7LC = 1, 6 ⇒ ∆ω = 0, 6 ⇒ Chọn A.
 mω − 1 ω1 1 ω1
U C = U  ZC = m ω ⇒ tan ϕ = −
2mω − 1 1,5LC

R = 2mω − 1 Cách 2:
 k − 2 k =6 2
Câu 271. Đăt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) (ω và u không đổi) vào đoạn mạch LRC cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ω12 LC =  → ω1 =
 k 3LC
L thay đổi được. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng ( U RC + U L ) cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 2 2U và công suất tiêu thụ  R 2 C R2 k −1 R 2C 5 2 12
k=6
* Từ kết quả “độc”  = =1 2  → = = 2− ⇒ n =
toàn mạch là 210 W. Hỏi công suất cực đại mà mạch có thể đạt được gần giá trị nào nhất sau đây? L Z Z k − 2k BHD4
L 6 n 7
 L C
A. 235W. B. 275 W. C. 250 W. D. 220 W. 
⇒ ωL = n 12 ωL ∆ω ∆ω
= ⇒ = 1, 6 ⇒ = 1,5 ⇒ = 0, 6
 LC 7LC ω1 ω1 ω1
Hướng dẫn
Cách 1: Theo cách chuẩn hóa của Ông Tùng Dương: ⇒ Chọn A.
 U 2 Câu 274. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
( U RC + U L )max = U 2
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Thay đổi C0 để điện áp hiệu dụng trên C cực đại, lúc này điện
 1 − q −L1 1− q L −1 4 q +1 7
  → q L = ⇒ cos 2 ϕ = L = áp tức thời trên đoạn RL lệch pha so với điện áp tức thời trên AB là 71,57° (lấy tan 71,57° = 3), đồng thời lúc này mạch AB tiêu thụ
 2 qL + 1 3 2q L 8
cos ϕ = công suất 200 W. Biết hệ số công suất trcn RL lớn hơn hệ số công suất trên đoạn AB. Công suất cực đại mà mạch AB có thể tiêu thụ
 2q L
 gần giá trị nào nhất sau đây?
P A. 450 W. B. 150 W. C. 200W. D. 1000 W.
* Từ P = Pmax cos 2 ϕ ⇒ Pmax = = 240 ( V ) ⇒ ChọnA
cos 2 ϕ Hướng dẫn
Cách 2:  ZL = 1

 U 1 2 7 * Khi UCmax ta chuẩn hóa:  ZC = n
( U RC + U L )max = sin ϕ = 2U 2 ⇒ sin ϕ = 2 2 ⇒ cos ϕ = 8 

 ⇒ Chọn A. R = 2n − 2
 P = P cos 2 ϕ ⇒ P = P = 240 ( W ) 
 max max 2 tan ϕRL − tan ϕ n 2n − 2 n = 3
cos ϕ 3 = tan ϕRL = = ⇒
 1 + tan ϕRL tan ϕ 2n − 2 + 1(1 − n )  n = 1,5 ( loai )
Câu 272. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn ⇒ 2
dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ cos 2 ϕ = R 2 1 2
P = Pmax cos ϕ 200
= =  → Pmax = = 400 ( W )
 R 2
( Z Z )
2
n + 1 2 cos 2
ϕ
điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là  + L − C
A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,5. ⇒ Chọn A.
Hướng dẫn
Theo cách chuẩn hóa của Ông Tùng Dương:
Z = 1
HAI ĐỘ LỆCH PHA KHI HAI BIẾN SỐ CÙNG ĐIỆN ÁP
 L R q2 −1
( U RL + U C )max ⇔ ZRL = ZC  ZC = q C ⇒ 0,8 = cos ϕRL = 2 2 = C 2 Công thức độc: Xét mạch RLC cuộn dây thuần cảm
 R + ZL qC
2
 R = q C − 1 U
* Khi L thay đổi từ U L = U L max cos ( ϕ − ϕmax ) = cos ( ϕ − ϕmax )
5 Z 1 sin ϕmax
⇒ qC = ⇒ L = = 0,6 ⇒ Chọn A.
3 ZC qC π
(Với ϕmax + ϕRC = )
Câu 273. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm 2
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được, cố định ω = ω1 thay đổi C đến giá trị C = C1 thì tổng điện U
* Khi C thay đổi U C = UC max cos ( ϕ − ϕmax ) = cos ( ϕ − ϕmax )
áp hiệu dụng ( U RL + U C ) cực đại và bằng U 6 . Cố định C = C1 thay đổi ω đến giá trị ( ω1 + ∆ω ) thì điện áp hiệu dụng trên L cực − sin ϕmax
đại. Tỉ số ∆ω / ω1 gần giá trị nào nhất sau đây? π
(Với ϕmax + ϕRL = )
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. 2
Hướng dẫn Chứng minh:
Cách 1: Theo cách chuẩn hóa của Ông Tùng Dương: * Khi L thay đổi
 U 2 U U U
Z = 1 ( U RL + U C )max = = U 6 ⇒ q C = 1,5 Cách 1: (Dùng giản đồ véc tơ). Hình a U L max = = =
π  cos ϕRC sin ϕmax

L
 1 − q C−1 sin  − ϕRC 
ZRL = ZC  ZC = q C ⇒ 2 
 2
 ZL = ω2 LC = 1 ⇒ ω = 1
=
1
R = q C − 1  ZC 1
qC
1
q C LC 1,5LC

206 207
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
B Câu 275. Đặt điện áp u = U0 cos100πt ( V ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi
được, điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên C cực đại và bằng 150V thì điện áp
 hiệu dụng trên đoạn RL là 90V. Tính hệ số công suất lúc này:
U B A. 1. B. 0,8. C. 0,75 D. 0,6
 
UL U Hướng dẫn
ϕmax ϕ  
A A * Khi U C max thì U ⊥ U RL ⇒ U = U C2 − U RL
2
= 1502 − 902 = 120 ( V )
ϕ RC ϕ RC  

U RC U RC UL U UC max =150
π π * Mà UC max = 
U =120
→ sin ϕmax = −0,8 ⇒ cos ϕmax = 0,6 ⇒ Chọn D.
2
− ϕRC
2
− ϕ RC − sin ϕmax

M Câu 276. Đặt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện
M
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại bằng ULmax và u sớm hơn
UL U
+ Hình b: = dòng điện trong mạch là ϕmax . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L là 0,5 3U L max và u sớm pha hơn điện trong mạch là
sin ( ϕ + ϕRC ) π 
sin  − ϕRC  0,25cpmax. Hỏi ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
2  A. 320 V. B. 300 V. C. 400 V. D. 350 V.
U U Hướng dẫn
⇒ UL = sin ( ϕ − ϕRC ) = cos ( ϕ − ϕmax )
cos ϕRC sin ϕmax 3
UL = U Lmax 2π U
Cách 2: Dùng biến đổi lượng giác: UL = UL max cos ( ϕ − ϕmax ) 2
ϕ= 0,25ϕmax
→ϕmax = ⇒ UL max = = 311( V )
9 sin ϕmax
R
U U tan ϕmax = =− tan ϕRC > 0
ZC
⇒ Chọn A.
UL = IZL = cos ϕ ( R tan ϕ + ZC ) = ( R sin ϕ + ZC cos ϕ) 

R R
Câu 277. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện
U
UL = cos ( ϕ − ϕmax ) dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên L cực đại bằng ULmax và u sớm hơn
sin ϕmax dòng điện trong mạch là α . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L là 0,5ULmax và u sớm pha hơn điện trong mạch là 0,25α . Hỏi α
* Khi C thay đổi: gần giá trị nào nhất sau đây?
U U U A. 1,2 rad. B. 0,5 rad. C. 0,9 rad. D. 1,4 rad.
Cách 1: (Dùng giản đồ véc tơ) Hình a: UC max = = =
π  cos ϕRL − sin ϕmax Hướng dẫn
sin  − ϕRL 
2  U L = 0,5U L max 4π
U L = U L max cos ( ϕ − ϕmax ) 
ϕmax =α ;ϕ= 0,25 α
→α = = 1, 4 ( rad ) ⇒ Chọn D.
M 9
ϕmax = π/ 2−ϕ RL
M Câu 278. Đăt điện áp u = 220 2 cos ( ω t + π / 6 ) (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có
  điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng
U RL  UC
 U RL giá trị U1; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch AB so với dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L thay đổi
UC B thì điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại bằng ULmax Tìm U1 và ULmax.
ϕRL − ϕ 
ϕRL U A. 311 V và 81 V. B. 440 V và 300 V.
A ϕ ϕRL C. 311 V và 300 V. D. 440 V và 424
= π/ 2−ϕ
ϕmax RL
A
π Hướng dẫn

U 2  ϕ + ϕ2
ϕmax = 1 = 0, 785
 2
B U  U
* Từ U L = cos ( ϕ − ϕmax ) U L max = = 311( V )
UC U sin ϕmax sin ϕmax
+ Hình b: = 
sin ( ϕRL − ϕ) π   U
sin  − ϕRL  U1 = cos ( ϕ1 − ϕmax ) = 300 ( V )
2   sin ϕmax
U U ⇒ Chọn B
⇒ UC = sin ( ϕRL − ϕ) = cos ( ϕ − ϕmax )
cos ϕRL − sin ϕmax Câu 279 (4340291 BT) Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện
Cách 2: (Dùng biến đổi lượng giác) có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại
R ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ0 (0 < φ0 < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu
U U tan ϕmax =− = tan ϕRL < 0
ZL
UC = IZC = cos ( −R tan ϕ + ZL ) = ( −R sin ϕ + ZL cos ϕ)  → cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ0. Giá trị của φ0 gần giá trị
R R nào nhất sau đây:
U A. 0,24 rad. B. 0,49 rad. C. 0,35 rad. D. 0,32 rad.
UC = cos ( ϕ − ϕmax )
− sin ϕmax Hướng dẫn
Chú ý: Từ công thức độc: U L = U L max cos ( ϕ − ϕ0 )
U2 Theo bài ra 0,5U L max = U L max cos ( −2, 25ϕ0 − ϕ0 ) ⇒ ϕ0 ≈ 0,3126 ( rad ) ⇒ Chọn D.
1) Khi L hoặc ω thay đổi thì P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ 
P = xP
→ cos 2 ϕ = x max

R
2) Khi L hoặc C hoặc ω thay đổi mà i1 và i2 lệch pha nhau α thì ϕ2 − ϕ1 = α Câu 280. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung
C thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đều là 60 V nhưng dòng
điện ứong hai trường hợp lệch pha nhau π/3. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại, lúc này mạch AB tiêu thụ công suất
bằng nửa công suất cực đại. Tính U
208 209
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 20 6 V. B. 60 2V. C. 30 2 V. D. 30V là i1 = I01 cos (100πt + π / 6 ) (A), điện áp hiệu dụng trên L là U1. Khi L = L2 thì dòng điện trong mạch là i 2 = I02 cos (100πt + 2π / 6 )
Hướng dẫn (A), điện áp hiệu dụng trên L là U2. Khi L = L3 thì dòng điện trong mạch là i3 = I0 cos (100πt + 5π / 12 ) (A). Nếu U2 = U1 thì I0 bằng
1 π
* Khi U C max ⇒ cos 2 ϕmax = sin 2 ϕRL = ⇒ ϕRL = A. 3A. B. 2A. C. 6 A. D. 2 2A.
2 4
Hướng dẫn
U
* Khi C thay đổi U C = UC max cos ( ϕ − ϕmax ) = sin ( ϕRL − ϕ ) R ZL U
cos ϕRL * Từ U L = IZL = U = cos ϕ ( tan ϕ − tan ϕRC ) = sin ( ϕ − ϕRC )
Z R sin ϕRC
π  π  U
⇒ 60 = U C1 = U C 2 = U 2 sin  − ϕ1  = U 2 sin  − ϕ 2  UL1 = UL2
4  4  UL = sin ( ϕu − ϕi − ϕRC )  → ( ϕu − ϕi1 − ϕRC ) + ( ϕu − ϕi2 − ϕRC ) = π
sin ϕRC
 π
π  π  ϕ1 −ϕ2 =
π ϕ1 = − 12 ⇒ U = 20 6 UL =
U UL1 = U L2
sin ( ϕu − ϕi − ϕRC )  → ( ϕu − ϕi1 − ϕRC ) + ( ϕu − ϕi2 − ϕRC )
⇒  − ϕ1  +  − ϕ2  = π  3
→ sin ϕRC
4  4   ϕ = − 5π
 2 12 −π π 2π
π+2 + +
π + 2ϕRC + ϕi1 + ϕi2 3 6 3 = 7π
Câu 281. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay ⇒ ϕu = =
2 2 12
đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C1 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng 40 6 V và trễ pha hon u một
π U U 200 2 π
góc φ1 (0 < φ1 < π/2 ). Khi C = C1 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng vẫn là 40 6 V nhưng trễ pha hon u một góc (φ1 + π/3). Khi * Khi L = L 0 thì ϕ = ϕu − ϕi = ⇒ I0 = 0 = 0 cos ϕ = cos = 6 ( A )
C = C3 thì điện áp hiệu dụng ữên tụ cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. 6 Z R 100 6
Tìm U. Câu 283. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay
A. 80 V. B. 50 V. C. 60V. D. 40 V. đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị hiệu dụng 80 2 V và trễ pha
Hướng dẫn
hơn u một góc φ1 (0 < φ1 < π/2 ). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 40 2 V, dòng điện trễ pha hơn u một góc φ1 và mạch tiêu
Cách 1:
thụ công suất bằng 75% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Tìm U.
* Khi C thay đổi thì góc α không thay đổi
A. 80 V. B. 70 V. C. 60 V. D. 40 V.
* Khi C = C3 vẽ giản đồ như hình 2, lúc này tam giác AMB vuông tại B
Hướng dẫn
U2
Từ P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ = 0,5Pmax ⇒ ϕ = −450 ⇒ β = 450 ⇒ α = 450 U2 π
R * Khi C = C 2 , từ P = cos 2 ϕ = Pmax = Pmax cos 2 ϕ = 0,75Pmax ⇒ ϕ1 =
R 6
Khi C = C1 và C = C2 vẽ giản đồ kép như hình 1, lúc này tam giác AB1B2 là tam giác đều nên AMB2 = 60°. Áp dụng định lý hàm
2
số sin cho tam giác AMB2 Z  U
* Công thức “Độc” U C = U 1 +  C  cos ( ϕ − ϕmax ) = cos ( ϕ − ϕmax )
U UC U 40 6  R  sin ( −ϕmax )
= ⇔ = ⇒ U = 80 ( V ) ⇒ Chọn A.
sin α sin AB2 M sin 450 sin 600  U  −π  ϕmax = −0,58355
80 2 = sin −ϕ cos −ϕ
A A  ( max )  3 max   − sin ϕmax
β ⇒  U = 40 2 ≈ 69, 69 ( V )

U2 
600  40 2 = U  π    π 
ϕ1 UC cos  + − ϕmax  cos  + − ϕmax 
 sin ( ϕmax )  6  
  6 
  B2  
UC U1 UC Câu 284. Đặt điện áp u = U0 cos (100πt + 7π /12 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ
 β
α U RL α điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì dòng điện trong mạch là
B1
i1 = I01 cos (100πt + π / 6 ) (A), điện áp hiệu dụng trên L là U1. Khi L = L2 thì dòng điện trong mạch là i 2 = I02 cos (100πt + 2π / 3) (A),
M M điện áp hiệu dụng trên L là U2. Nếu U2 = U1 thì khoảng thời gian trong một chu kì để điện áp tức thời trên đoạn RC và dòng điện tức
Cách 2: thời trái dấu nhau là bao nhiêu?
U 2
π A. 1/150 s. B. 1/300 s. C. 1/75 s. D. 1/100 s.
* Khi C = C 3 từ P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕmax = 0,5Pmax ⇒ ϕmax = − Hướng dẫn
R 4
2 R ZL U
Z  U * Từ U L = IZL = U = cos ϕ ( tan ϕ − tan ϕRC ) = sin ( ϕ − ϕRC )
* Công thức “Độc”: U C = U 1 +  C  cos ( ϕ − ϕmax ) = cos ( ϕ − ϕmax ) Z R sin ϕRC
 R  sin ( −ϕmax )
U UL1 = UL2
π  π π  π π π UL = sin ( ϕu − ϕi − ϕRC )  → ( ϕu − ϕi1 − ϕRC ) + ( ϕu − ϕi2 − ϕRC ) = π
40 6 sin   = U cos  ϕ1 − +  = U cos  ϕ1 + − +  sin ϕRC
4  2 4  3 2 4
 π U UL1 = U L2
UL = sin ( ϕu − ϕi − ϕRC )  → ( ϕu − ϕi1 − ϕRC ) + ( ϕu − ϕi2 − ϕRC )
ϕ1 = 12 sin ϕRC

⇒ 40 3 ⇒ Chọn D. 7 π π 2π
−π + 2 − −
U =  π π π
= 80 ( V ) −π + 2ωu + ϕi1 + ϕi2 12 6 3 = − π
 cos  − +  ⇒ ϕRC = =
  12 2 4  2 2 3
2 ϕRC 2π 1
Câu 282. Đăt điện áp u = 200 2 cos (100 πt + ϕ u ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R = * Khoảng thời gian trong 1 chu kì để u RCi < 0 là = = (s)
−4 ω 3.100π 150
100Ω, tụ điện có điện dung C = 10 /(π /3 ) F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì dòng điện trong mạch
⇒ Chọn A.

210 211
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 285. Đăt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ B2 B2
 ϕ1
điện có điện dung C đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm AM. Khi L = U
L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên L như nhau nhưng dòng điện trong hai trường hợp này lệch pha nhau là π/3. Số chỉ vôn kế A ϕ1
A
A
trong hai trường họp chênh lệch nhau là 
A. 200 V. B. 100 V. C. 300V. D. 400 V. ϕ1 U 
U C2
 ϕ1
U RL2
Hướng dẫn B1 B1
Cách 1: 
U C1 M2
* Giả sử ϕ1 − ϕ 2 = ω / 3.
ϕ1 + ϕ2 π 
U L1 = U L 2
* Từ U L = U L max cos ( ϕ − ϕmax )  → = ϕmax = − ϕRC U RL1
2 2
U cos ϕ cos ϕ2 cos ϕ1
* Từ U RC = IZRC = ZRC =U = ∆U = U −U
Z cos ϕRC cϕRC cos ϕRC M1 M1
ϕ − ϕ2 ϕ + ϕ2 Cách 2:
2sin 1 sin 1
⇒ ∆U = U 2 2 = U = 200 ( V ) 2
cos ϕRC Z  U
* Công thức “Độc” U C = U 1 +  C  cos ( ϕ − ϕ max ) = cos ( ϕ − ϕmax )
Cách 2:  R  sin ( −ϕmax )
1 −1
B2  U  −π  
80 2 = sin −ϕ cos  − ϕmax  tan ϕmax = − 3 ⇒ ϕmax = arctan 3
 ( max )  3  
 ⇒ − sin ϕmax
U L2 B1 40 2 = U  π
cos  + − ϕmax 
 U = 40 2  π 
= 40 ( V )
 sin ( ϕmax )  6   cos  + − ϕmax 
π/3     4 
I ⇒ Chọn D.
A
Câu 287. Đăt điện áp u = U 2 (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi
M2 U L1 được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn u
một góc φ1 (0 < φ1 < π/2 ). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 20 V, dòng điện trễ pha hơn u một góc φ1 và mạch tiêu thụ công
∆U suất bằng 75% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Tìm U.
A. 15 V. B. 25V. C. 35 V. D. 40 V.
M1
Hướng dẫn
’“Vẽ giản đồ véc tơ kép => Tam giác cân B1AB2 có một góc 60° nên tam giác đó đều và ∆U = U = 200(K)
U2 π
* Khi C = C 2 , từ P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ = 0, 75Pmax ⇒ ϕ1 =
R 6
BÀI TẬP VẬN DỤNG 2
Z  U
Câu 286. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay * Công thức “Độc” U C = U 1 +  C  cos ( ϕ − ϕ max ) = cos ( ϕ − ϕmax )
 R  sin ( −ϕmax )
đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị hiệu dụng 80 2 V và trễ pha
 U  −π  ϕmax = −0,58355
 40 = sin −ϕ cos −ϕ
hơn u một góc φ1 (0 < φ1 < π/2 ). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 40 2 V, dòng điện trễ pha hơn u một góc φ1 và mạch tiêu
 ( max )  3 max   − sin ϕmax
thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Tìm  ⇒  U = 20 ≈ 24, 64 ( V )
A. 80 V. B. 50 V. C. 60V. D. 40 V.  20 = U  π    π 
cos  + − ϕmax  cos  + − ϕmax 
Hướng dẫn  sin ( ϕmax )  6    6 

U2 π ⇒ Chọn B
* Khi C = C 2 ; Từ P = cos 2 ϕ = Pmax cos 2 ϕ = 0,5Pmax ⇒ ϕ1 =
R 4 Câu 288. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay
Cách 1: đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn u
* Khi C = C1 và C = C2 vẽ giản đồ kép, lúc này tam giác AB1B2 là tam giác vuông cân tại A nên góc AB1B2 = 45° và một góc φ1 (0 < φ1 < π/2 ). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cũng 40 V, nhưng trễ hơn u một góc φ1 + π/3. Khi C = C3 điện áp
U = B1B2 / 2 . giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng lớn nhất, lúc này mạch tiêu thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được.
Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
Cũng vì AB1B2 = 45° = 91 nên tứ giác M1B1B2M2 là hình bình hành => B1B2 = M1M2 = 40 2 V => U = 40 V => Chọn D.
A. 35 V. B. 28 V. C. 33 V D. 46V.
Hướng dẫn
U2 π
* Khi C = C3 , từ P = cos2 ϕmax = Pmax cos 2 ϕmax ⇒ ϕmax = −
R 4
2
Z  U
* Công thức “Độc”: U C = U 1 +  C  cos ( ϕ − ϕ max ) = cos ( ϕ − ϕmax )
 R  sin ( −ϕmax )
π
 π π  π  ϕ '=ϕ+ 5π
⇒ UC = U 2 cos  ϕ +  = 40 ⇒ ϕ + = −  ϕ '+  3 →ϕ = −
 4 4  4 12

212 213
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
40 40 40 6 ⇒ Chọn D.
U= = = ≈ 32, 66 ( V ) ⇒ Chọn B.
 π  5π π  3 Câu 291. Đăt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiêp gồm: điện trở thuần R, tụ điện C
2 cos  ϕ +  2 cos  − +  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = kU. Tổng hệ số công
 4  12 4 
suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là k/2. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có thể là
A. 0,5. B. 0,26. C. 0,71. D. 0,87.
BA BIẾN SỐ LIÊN QUAN ĐỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT MỘT PHƯƠNG PHÁP Hướng dẫn
Bài toán gốc: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào mạch RLC (L thuần cảm). Tìm mối liên hệ các hệ số công suất khi L hoặc C k
Áp dụng cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax ⇒ = k sin 2ϕmax
hoặc ω thay đổi sao cho U L1(C1) = U L2(C2) = nU L( C) max 2
 π
 U  2ϕmax = 6 ⇒ cos ϕmax = 0,966
 U L = R Lω cos ϕ ( *) ⇒ ⇒ Chọn B
* Gốc xuất phát   2ϕ = 5π ⇒ cos ϕ = 0, 259
 U = U cos ϕ ( **)  max 6
max
 C R Cω
() * Câu 292. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
+ Khi L thay đổi mà U L1 = U L2 = nU L max  → L1 cos ϕ1 = L 2 cos ϕ2 = nL max cos ϕmax
cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Lần lượt cho L = L1 và L = L2, thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 270 V và tổng
U
UL = hệ số công suất trên mạch AB trong hai trường họp là 1,5. Khi L = L0 điện áp hiệu dụng trên L cực đại lúc này hệ số công suất của
(R 2
+ ZC2 ) Z1 − 2Z
2 C
Z
1
+1
mạch AB có thể là
L
 L
2 →
⇒ cos ϕ1 + cos ϕ2 = k2sin ϕmax
1 1 2
+
1 1
=
ZL1 ZL 2 ZL max
⇔ + =
L1 L 2 Lmax
A. 0,89. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,26.
Chú ý: 270
Áp dụng cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax ⇒ 1,5 = sin 2ϕmax
U L max =
U 90 3
sin ϕmax
U L1 = U L 2 = kU → U L1 = U L2 = k sin ϕmax U L max ⇔ n = k sin ϕmax  π
3  2ϕ max = 3 ⇒ cos ϕmax = 0,866
⇒ cos ϕ1 + cos ϕ2 = k2sin ϕmax ⇒ sin 2ϕmax = ⇒ ⇒ Chọn B
2  2ϕ = 2π ⇒ cos ϕ = 0,500
( ) ** cos ϕ1 cos ϕ2 cos ϕmax  max
2
max
+ Khi C thay đổi U C1 = U C2 = nUC max → = =n
C1 C2 Cmax
Câu 293. Đăt điện áp U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
U
UL =
1 1
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và hệ số công suất cùa
( R 2 + Z2C )Z − 2ZC +1
2 ZL mạch AB là 0,5. Khi C = 2C0 thì điện áp hiệu dụng trên C là 100 V. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên C đều là 120 V
L
→ cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax

1 1 2
+ =
ZC1 ZC 2 ZC max
⇔ C1 + C2 = 2Cmax và tổng hệ số công suất của AB trong hai trường hợp này là
Chú ý: A. 1,2. B. 0, 6 2 . C. 0,673. D. 0,5 2 .
UC max =
U Hướng dẫn
− sin ϕmax
→ U C1 = U C2 = −k sin ϕmax U C max ⇒ n = −k sin ϕmax
U C1 + U C2 = kU   ZL = 1
⇒ cos ϕ1 + cos ϕ2 = −k sin 2ϕmax R 2 + Z 2L Chuan hoa 
* Từ U C max ⇔ ZC0 =  →  ZC0 = n C
ZL 
cos ϕ1 cos ϕ2 cos ϕmax
* Khi ω thay đổi mà U C1 = UC2 = mU Cmax →
(**)
= =m  R = n C − 1
ω1 ω2 ωmax
R2 1 ZL = 1
U 0,25 = cos2 ϕ= 2
UC =
=
R + ( ZL − ZC 0 ) n C  C = 2C0
 L R2  2 2
L2 C2 ω4 − 2  − C ω +1  → n C = 4 ⇒ ZC0 = 4  → ZC = 2
 C 2 
→ cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 2m 2 cos 2 ϕmax
   
⇒ω12 +ω22 = 2 ω2max  R = 3
CÁC VÍ DỤ MẪU 2 2
Câu 289. (340101BT) Đăt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có U R 2 + ( ZL − ZC ) 3 + (1 − 2 )
⇒ = = = 2 ⇒ U = 100
điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì UCmax. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC1 = UC2 = nUCnax. Tổng hệ số công suất của mạch UC ZC 2
AB khi C = C1 và C = C2 là mn. Hệ số công suất của mạch AB khi C = C0 bằng UC 120
⇒ cos ϕ1 + cos ϕ2 = sin ( 2ϕ0 ) = sin ( 2 arcos 0,5 ) = 0, 6 3 ⇒ Chọn C.
A. m / 2 . B. 1/4. C. 1/2. D. 3 / 2. U 100
Hướng dẫn Câu 294. Đăt điện áp U = U0cosωt (V) (U0, không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
cos ϕ1 + cos ϕ2 m điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Hai vôn kế xoay chiều lý tường V1 và V2 tương
Áp dụng cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax ⇔ cos ϕmax = = ⇒ Chọn C.
2n 2 ứng mắc vào hai đầu L và hai đầu đoạn chứa RL. Ban đầu, cố định ω, thay đổi L đến giá trị L0 để số chỉ vôn kế V2 cực đại thì hệ số
⇒ Chọn D. công suất của mạch AB là 0,5 3 . Sau đó, cố định L = L0, thay đổi ω đến hai giá trị ω1 và ω2 thì số chỉ vôn kế V1 cho cùng giá trị 165
Câu 290. Đăt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L thay đổi được và tụ điện V và tổng công suất tiêu thụ trên AB trong hai trường họp đó bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch AB. Giá trị U0 gần giá trị nào
có điện dung C. Khi L = L0 thì ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = nULmax .Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 nhất sau đây?
và L = L2 là n 3 . Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 bằng A. 120 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 250 V.
A. 1/ 3 B. 1/4. C. l/2. D. 3 /2. Hướng dẫn
(Sở GD Hưng Yên − 2016) cos ϕ=
3 Z L = R 3
Hướng dẫn * Theo định lý thống nhất 2: U RL max ⇔ 1 = tan ϕ tan ϕRL  2
→
ZC = 2R / 3
3
Áp dụng cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax ⇔ n 3 = 2n cos ϕ max ⇒ cos ϕ max =
2

214 215
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 2 2 6 Thay U L1 = U L2 = 0,9U L max công thức “độc”: U L = U L max cos ( ϕ − ϕmax ) ta được:
1 R 2C R2 3 4 cos ϕmax = n + 1 = 7 Gs L > L
⇒ = 1− = 1− = ⇒n= ⇒ 0, 75 = cos ( ϕ1 − ϕ max ) = cos ( ϕ 2 − ϕ max )  1
→2

n 2L 2ZL ZC 4 3 U 4U 0
 U L max = =  ϕ1 − ϕ2
 1 − n −2 14
ϕ1 − ϕmax = arccos 0,9  2 = arccos 0,9
* Khi ω thay đổi mà U L1 = U L2 = mU L max  ⇒ 
ϕ
 2 − ϕ max = − arccos 0, 9  ϕ1 + ϕ2 = ϕ
U
UL =
 L R2  1 1
 2 max

U 1 1
− 2 −  +1
UL = Lω cos ϕ L2 C2 ω4  C 2  L2 ω2 ϕ1 − ϕ2 ϕ + ϕ2
→ ω1 cos ϕ1 = ω2 cxosϕ2 = mωmax cos ϕ max →
R
1 1 2 Từ cos ϕ1 + cos ϕ2 = 1 ⇒ 2 cos cos 1 =1
⇒ 2+ 2= 2
ω1 ω2 ωmax 2 2
2
cos ϕmax = 6/7 ⇒ 2cos ( arccos 0,9 ) cos ϕmax = 1, 44 ⇒ cos ϕm = 0,8 ⇒ Chọn B.
cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 = 2m2 cos 2 ϕmax ⇔ P1 + P2 = 2m 2 cos 2 ϕmax 
P1 + P2 = Pmax

U 165 Câu 298. (340290BT) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi) một điện áp
m = L1 =
7 U L max 4U0
14
m= → U 0 = 202, 08 ( V ) ⇒ Chọn C. u = U 2 cos ωt (V) (U, ω không đổi). Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đều là UC nhưng hệ số công suất của mạch
12 AB lần lượt là k1 và k2 thỏa mãn k1 + k2 = 0,5UC/UCmax với UCmax là giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ. Khi điện áp hiệu
dụng trên tụ cực đại thì hệ số công suất của mạch là
BÀI TẬP VẬN DỤNG A. 1/4 B. 1/2. C. 1/3. D. 1/5.
Hướng dẫn
Câu 295. (340318BT) Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn * Từ công thức độc: U C = U C max cos ( ϕ + ϕ0 )
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = kULmax. Tông hệ sô công suất * Khi U C max ⇔ ϕ = ϕ max = −ϕ0
của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là k/2. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 bằng
A. 0,5. B. 0,25. C. 0,71. D. 0,35.  UC  ϕ1 + ϕ2
ϕ1 + ϕ2 = + arccos U = −ϕ0 = ϕmax
Hướng dẫn  C max  2
* Khi U C = U C1 = U C2 ⇒ ⇒
Bài toán gốc: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào mạch RLC (L thuần cảm). Tìm mối liên hệ các hệ số công suất khi L hoặc C ϕ + ϕ = − arccos U C  ϕ1 − ϕ2 = arccos U C
hoặc C0 thay đổi sao cho U L1(C1) = U L2 (C2 ) = nU L( C) max  2 0
U C max  2 U C max

U 0,5U C ϕ1 + ϕ2 ϕ1 − ϕ2
* Gốc xuất phát: U L = Lω cos ϕ (*) Theo bài ra: = cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2 cos cos
R U C max 2 2
() *
+ Khi L thay đổi mà UL1 = UL2 = nUL max → L1 cos ϕ1 = L2 cos ϕ2 = nLmax cos ϕmax 0, 5U C UC 1
= 2 cos ϕ max cos arccos ⇒ cos ϕmax =
UL =
U U C max U C max 4
1 1  L R2  1 1
− 2 − 
⇒ Chọn A.
+1
L2C2 ω4  C 2  L2 ω2

1 1 2 1 1 2

⇒ + = ⇔ + =
→ cos ϕ1 + cos ϕ 2 = 2n cos ϕ max
Z L1 Z L 2 Zmax L1 L 2 L max

Áp dụng: HAI TẦN SỐ HAI DÒNG ĐIỆN


k
cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2n cos ϕmax ⇒ = 2k cos ϕmax ⇒ cos ϕmax = 0, 25 ⇒ Chọn B.
2 Như các em đã biết, người ra đề thì luôn có xu hướng làm mới lạ bài toán còn người giải đề thì luôn mong muốn chuyển bài toán
Câu 296. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có về luồng tư duy quen thuộc. Với một bài toán cụ thể thông thường vướng víu đến ba người tình: “Người ra đề”, “Người giải đề” và
độ tự cảm L thay đổi được. Khi L =L0 thì ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = 0,75ULmax. Tổng hệ số công suất của mạch “Người thầy”. “Người ra đề” luôn cố tình phủ lên “Người tình” của mình những lớp bụi mờ để không cho ai nhìn thấy; “Người giải
AB khi L = L1 và L = L2 là 1. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 bằng: đề” thì nghĩ rằng, “vải thưa không che được mắt thánh” và họ cố tình tìm cách xóa đi lớp bụi mờ “trên da thịt người tình”; và “Người
A. 0,75. B. 0,25 C. 1/3 D. 2/3 thầy” thì có ý định tham lam hơn đó là tìm ra “Ý nghĩa bản chất” của người mình yêu, nghĩa là “đọc được ý tưởng nham hiểm của
Hướng dẫn Người ra đề” và “cài thêm bẫy làm khó thêm Người giải đề”.
Thay U L1 = U L 2 = 0, 75U L max công thức “độc”: U L = U L max cos ( ϕ − ϕmax ) ta được: Ý tưởng của bài toán “HAI TẦN SỐ CỦA DÒNG ĐIỆN” đã được manh nha Bamabel (Ví dụ 5). Vũ Ngọc Anh (Ví dụ 4). Kẻ thi
Gs L1 > L2
lại Vĩ đại, Phùng Lão…..Vì các nick này cố tình phủ lên các bài toán một lớp bùi dày và đặc với chiến thuật “đương Đông kích Tây”
0, 75 = cos ( ϕ1 − ϕ max ) = cos ( ϕ 2 − ϕ max )  → làm khó “Người giái đề” nên nhiều sinh mong muốn “Người thầy” cho đơn thuốc đặc trị. Và dĩ nhiên thầy không từ chối “yêu cầu cao
 ϕ1 − ϕ2 ngun nút hơn đỉnh trời” chính đáng của các em.
 = arccos 0, 75
ϕ1 − ϕmax = arccos 0, 75 Bài toán gốc: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u )( V ) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối
 ⇒ 2
ϕ2 − ϕmax = − arccos 0, 75  ϕ1 + ϕ2 = ϕ tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung
 2 max
C. Khi ω = ω1 và ω = kω1 thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = I01 cos ( ω1 + α1 )( A ) và i2 = nI01 cos ( ω2 t + α1 + ∆α )( A ) .
ϕ − ϕ2 ϕ + ϕ2
Từ cos ϕ1 + cos ϕ2 = 1 ⇒ 2 cos 1 cos 1 =1 Tìm R2C∆ theo k và n.
2 2 Hướng dẫn
1 cos ( ϕ1 − ∆α )
⇒ 2cos ( arccos 0, 75) cos ϕmax = 1 ⇒ cos ϕmax = ⇒ Chọn C. U0 U 0 I cos ϕ2 n − cos ∆α
3 * T ừ: I 0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒n= ⇒ tan α =
Z R I01 cos ϕ1 cos ϕ1 sin ∆α
Câu 297. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có
⇒ Tìm ta φ1 và φ2
độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = 0,9ULmax .Tổng hệ số công suất của mạch
AB khi L = L1 và L = L2 là 1,44. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 bằng
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8. Bình luận: Tìm được R2C/L nghĩa là tìm được giá trị cốt lõi của bài toán ω thay đổi. Từ kết quả này phối hợp với 8 định lý sẽ có
Hướng dẫn được các bài toán HAY LẠ KHÓ:

216 217
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
R2C 1 C. i3 = 2 cos ( ω1 3 + 11π / 12 ) ( A ) . D. i3 = cos ( ω1 3t + π / 6 ) ( A ) .
* Giá trị cốt lõi: = 2 ( n − 1) = 2 ( n − 1) p
L n Hướng dẫn
 U 2
 U L max = U C max = ; cos 2 ϕ L = cos 2 ϕC =  π
cos  ϕ1 + 
 1 − n −2 n +1 U0 U0 I cos ϕ2 4
⇒ * Từ I 0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒ 2=  ⇒ tan ϕ1 = −1
 U RL max = U RC max = U 2p 2 Z R I 01 cos ϕ1` cos ϕ1
; cos 2 ϕ RL = cos 2 ϕRC = 2
 1− p −2 2p + p −1

P ' cos2 ϕ '  ZL1 ZC1  ZL1 1
* Bài toán kinh điển: = ZL − ZC  R = R = tan ϕ1 = −1  Z
=
P cos2 ϕ 3
* Từ tan ϕ = ⇒ ⇒
R  3 ZL1 − 1 ZC1 = tan ϕ2 = 0  ZC1 = 4
Câu 299. Đăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đổi, ω thay đổi đươc) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp
 R 3 R  Z 3
theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện
 3
dung C. Khi ω = ω1 và ω = ω1 3 thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2 cos ( ω1 t + p / 3)( A ) ;  ZL3 = R
 3
* Nếu ω = ω1 3 thì 
( )
i 2 = 6 cos ω1 3t − π / 12 ( A ) . Tìm R2CL.  4 3
 ZC3 = 3 R
A. 0,5. B. 1/3. C. 0,75. D. 0,25.
Hướng dẫn 7π
2∠ R
5π  u i 2 Z2 12 11π
 ⇒ i3 = = = = 1∠ ⇒ Chọn C.
cos  ϕ1 +  Z3 Z3  3
U0 U 0 I cos ϕ2  12  4 3  12
* Từ I 0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒ 1,5 = ⇒ tan ϕ1 = −1 R + i  R− R 
Z R I 01 cos ϕ1` cos ϕ1  3 3 
⇒ ϕ1 = −π / 4 và ϕ 2 = π / 6. Câu 302. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đau đoạn mạch
i(A)
 ZL1 ZC1  ZL1 AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
 R = R = tan ϕ1 = −1 =1 3
Z − ZC  Z Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng tức thời trong mạch trong hai trường họp ω = 2 (1)
* Từ tan ϕ = L ⇒ ⇒ ω1 (đường 1) và ω = ω2 (đường 2). Khi ω = ω1 mạch AB tiêu thụ công suất 783 W. Khi thay
R Z
 3 L1 − 1 Z C1 1 Z
 C1 = 2 t(ms)
= tan ϕ2 = đổi ω để điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ một công suất là ? 0
 R 3 R 3  Z
A. 780 W. B. 700 W. C. 728 W. D. 788 W. (2)
−2
R 2C 1 −3
⇒ = ⇒ Chọn A. 10 40
L 2
Câu 300. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đổi, ω đươc) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự Hướng dẫn
gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi   π
Khi ω = ω1 và ω = 2ω1 thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 6 cos ( ω1 t + 11π / 12 )( A ) và i1 = 3cos 100πt − 2  ( A )
  
* Chu kỳ: τ1 = 0, 02 ( s ) ; τ2 = 0, 03 ( s ) . Biểu thức 
i 2 = 2 6 cos ( 2ω1 t + 7 π / 12 )( A ) . Tìm điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn AN i = 2 cos  200πt − π  ( A )
 

2
A. 1,5U. B. 1,8U. C. 2,07U D. 1,28U  3 6
Hướng dẫn  1 Z − ZC1
tan ϕ1 = = L1  ZL1 3
 π 3 3 R  R =
cos  ϕ1 +  U 3 cos ϕ1   3
U0 U0 I cos ϕ2  3 * Từ I = cos ϕ ⇒ = ⇒ 2 3 ⇒
I0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒2= ⇒ tan ϕ1 = − 3
Z R I 01 cos ϕ1` cos ϕ1 R 2  π
cos  ϕ1 −   Z − Z
−2 3 L1 2 C1  ZC1 = 8
 3 tan ϕ2 = =  C 3 3
⇒ ϕ1 = −π / 3 và ϕ 2 = 0.  3 R
 ZL1 ZC1  ZL1 3 Z L1 Z C1 L 8 1 R 2C 13 16 2 26
⇒ = 2 = ⇒ = 1− ⇒n= ⇒n= ⇒ cos 2 ϕ3 =
 R = R = tan ϕ1 = − 3  = =
ZL − ZC  Z 3 R 2C 3 R R R C 3 n 2L 16 13 n + 1 29
* Từ tan ϕ = ⇒ ⇒ ⇒ =
R  3 Z 1 Z Z 4 3 L 4 P3 cos 2 ϕ3 728
L1
− C1
= tan ϕ2 = 0  C1 = ⇒ = = ⇒ P3 = 728 ( W ) ⇒ Chọn C.
 R 3 R  Z 3 P1 cos 2 ϕ1 783
3 R 2C  p = 1, 29 Câu 303. Đặt điên áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U0 không đổi ω thay đổi đươc) U(V)
* Định lý BHD4: = = 2 ( p1 − ) p ⇒ 
4 L  p = −0, 29 < 0 vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, đoạn MN chứa diện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 = 300
U U
⇒ U RL max = U RC max = = ≈ 1,58U ⇒ Chọn B. 60π (rad/s) thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω2 = 80π (rad/s) thì t(s)
1 − p −2 1 − 1, 29 −2 đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy viết biểu thức điện áp trên R khi ω = 0
(2)
Câu 301. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đổi ω thay đổi đươc) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo ω1 = 10π ( )
3 + 51 rad/s −150
−300 (1)
thứ tự gôm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa diện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C.  π  π
A. u R = 100 2 cos  ω3 t −  ( V ) . B. u R = 100 2 cos  ω3 t +  ( V ) .
Khi ω = ω1 và ω = 2ω1 thì biểu thức dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2 cos ( ω1 t + 5π / 6 )( A ) và i2 = 2cos ( 2ω1t + 7π / 12 )( A )  4  4
(A). Viết biểu thức dòng điện khi ω = ω1 3 .  π  π
C. u R = 120 2 cos  ω3 t −  ( V ) . D. u R = 100 2 cos  ω3 t +  ( V ) .
 3  3
(
A. i3 = 2 cos ω1 3t − 5π / 6 ( A ) . ) ( )
B. i3 = 2 cos ω1 3t + 11π / 12 ( A ) .
Hướng dẫn

218 219
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Khi ω = ω1 thì UC = kU và khi ω = ω2 thì UL = kU , có thể xảy ra một trong hai khả năng:  π
cos  ω1 + 
ω −2 60π 4 300 U0 U 0 I cos ϕ 2  3
* Khả năng 1: 1 = 1 − k ⇔ = 1 − k −2 ⇒ k = = * Từ I 0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒ 1 = ω1ω2 LC =
ω2 80π 7 U0 Z R I 01 cos ϕ1 cos ϕ1
⇒ U 0 = 198, 43 < 199 ⇒ Vô lý. ⇒ ω1 = −π / 4, ϕ 2 = π / 4
1  ZL1 ZC1  Z L1
* Khả năng 2: ω1ω2 = ⇔ ω1ω2 LC = 1 = = tan ϕ1 = −1 =1
LC ZL − ZC  R R  R
* Từ tan ϕ = ⇒ ⇒
 R Z
 2 L1 − 1 Z Z
 2π  300  π C1
= tan ϕ2 = 1  C1 = 2
u L1 = 300 cos  ω1 t + 3  ( V ) ⇒ i1 = ω L cos  ω1 t + 6  ( A )  R 2 R  R
   1  
Biểu thức:   ZL3 = 3R
u = 300 cos  ω t − 1π  ( V ) ⇒ i = 300ω C cos  ω t − π  ( A ) 
 C2  2  2 2  2  * Khi ω = 3ω1 thì  2
 3  6
 ZC3 = 3 R
 π
cos  ω1 +   100 −π 
U U I cos ϕ 2  3 ∠  ( R + i ( R − 2R ) ) R
* Từ I 0 = 0 = 0 cos ϕ ⇒ 02 = ⇒ 1 = ω1ω2 LC = u i Z1 R  R 3 
Z R I 01 cos ϕ1 cos ϕ1 ⇒ u R 3 = i3 R = R= 1 = = 56∠ − 2,9985
Z3 Z3  2 
⇒ ω1 = −π / 6, ϕ2 = π / 6 R + i  3R − R 
 3 
 ZL1 ZC1 1  ZL1 ⇒ Chọn C.
 R = R = tan ϕ1 = − = 3
ZL − ZC  3  Z
* Từ tan ϕ = ⇒ ⇒ Câu 305. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
R  3 ZL1 − 1 ZC1 = tan ϕ = 1  ZC1 = 4 đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì
 R 3 R
2
3  Z 3
dòng điện qua mạch có biểu thức i1 = I0 cos ( ω1t + ϕ1 ) (A), điện áp trên AN sớm pha so với điện áp trên MB là 5π/12. Khi ω = ω2 thì
 1 + 17
3 + 51  ZL3 = R dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 = I0 cos ( ω2 t + ϕ2 ) (A), hệ số công suất trên đoạn AN bằng 0,8. Lúc này, hệ số công suất trên
 2
* Khi ω = ω1 thì 
6  Z = −1 + 17 R đoạn MB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

C3
2 A. 0,79 B. 0,84 C. 0,92. D. 0,68.
Hướng dẫn
 300 π    4 
 ∠   R + i  3R − R  R  1
u i1 Z1R  3R 6    3  π ω1 L = ω C
⇒ u R 3 = i3 R = R= = = 100 2∠ − 1  2
Z3 Z3  1 + 17 −1 + 17  4 * Nhận diện: Hai tần số góc ω1 và ω2 có cùng I0 thì ω1ω2 = ⇒
R + i  R− R  LC  1
 2 2  ω2 L =
 ω1C
⇒ Chọn A.
 Z = ZC2 = a r (a + b)
Câu 304. Đặt điên áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U0 không đổi và lớn U(V) ⇒  L1 ⇒ tan ( ϕRL1 − ϕ RC1 ) = tan ( ϕRL2 − tan ϕ RC2 ) = 2 = không đổi
 ZL2 = ZC1 = b R − ab
hơn 87V, ω thay đổi đươc) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
100 1
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 = 50π rad/s 5π tan ϕRL2 − tan ϕRC2 tan ϕRL 2 =
cos2 ϕRL 2
=0,75

thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω2 = 100π rad/s Áp dụng: tan =  →
12 1 + tan ϕRL2 tan ϕRC2
thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy viết biểu thức điện áp 0
trên R khi ω = ω = 150π rad/s t(s) tan ϕRC2 = −0, 78495 ⇒ cos ϕRC2 = 0, 7866 ⇒ Chọn A.
 π  π Câu 306. Đăt điện áp u = U0 cos ωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
A. u R = 100 2 cos  ω3 t −  ( V ) . B. u R = 100 2 cos  ω3 t +  ( V ) . i(A)
 4  4 −100 đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng tức thời trong (1)
C. u R = 56cos ( ω3 t − 3)( V ) . D. u R = 56cos ( ω3 t + 3)( V ) . mạch trong hai trường hợp ω = ω1 (đường 1) và ω = ω2 (đường 2). Khi ω = ω1 mạch
AB tiêu thụ công suất 540 W. Khi ω = ω3 = ω1/2 thì mạch tiêu thụ một công suất gần t(ms)
Hướng dẫn 0
giá trị nào nhất sau đây?
Khi ω = ω1 thì UC = kU và khi ω = ω2 thì UL = kU , có thể xảy ra một trong hai khả năng: A. 150 W. B. 450 W. C. 95 W. D. 80 W. (2)
ω −2 50π 2 100
* Khả năng 1: 1 = 1 − k ⇔ = 1 − k −2 ⇒ k = =
ω2 100π 3 U0
Hướng dẫn
⇒ U 0 = 86, 6 < 87 ⇒ Vô lý.
 π
1 cos  ϕ1 − 
* Khả năng 2: ω1ω2 = ⇔ ω1ω2 LC = 1 U 0 U0 I cos ϕ2 2  3
Từ I 0 = = cos ϕ ⇒ 02 = ⇒ =
LC Z R I 01 cos ϕ1 3 cos ϕ1
  π 100  π  π
u L1 = 300 cos  ω1 t + 6  ( V ) ⇒ i1 = ω L cos  ω1 t − 3  ( A )  2 / 3 − cos
     3 = 3 = ZL1 − ZC1
Biểu thức:  1
 tan ϕ =  3
3
9 R  ZL1 = 3 Z =
u = 300 cos  ω t − π  ( V ) ⇒ i = 100ω C cos  ω t + π  ( A )  sin
π
  L3 2
 2   2  ⇒ Chuan hoa
 3 → 8 3 ⇒
C2 2 2 
 3  6
 2 3  ZC1 =  16 3
 ZL1 − ZC1  9  ZC3 = 9
 tan ϕ2 = −2 3 3 2
=
 3 R

220 221
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
2
P R 2 + ( ZL1 − ZC1 )
⇒ 3 = 2 ⇒ P3 = 94,945 ( W ) ⇒ Chọn C.
P1 R + ( ZL3 − ZC3 ) 2

Câu 307. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đối, ω thay đổi được) vào i(A)
hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng tức thời trong (1) PHÁT HIỆN MỚI CỦA ÔNG TÙNG DƯƠNG – LƯƠNG TUẤN AN
mạch trong hai trường hợp ω = ω1 (đường 1) và ω = ω2 (đường 2). Khi ω = ω1 mạch AB t(ms) ĐIỆN ÁP PHỤ THUỘC TỔNG CỦA HAI TRỞ KHÁNG
tiêu thụ công suất 540 W. Khi ω = ω1/2 thì mạch tiêu thụ một công suất gần giá trị nào 0
nhất sau đây? (2)
A. 150 W. B. 450 W. * Khi L thay đổi, hai giá trị L1, L2 có cùng UL (hoặc cùng URL) thì:
C. 95 W D. 80 W. U
⇒ U L1 ( ∪ U RL! ) = U L 2 ( ∪ U RL2 ) =
Hướng dẫn 2
1 − ZC .
ZL1 + ZL2
  π
i1 = 3cos  ωt − 2  ( A ) · Khi C thay đổi, hai giá trị C1, C2 có cùng UC (hoặc cùng URC) thì:
  
Chu kỳ T1 = 1, 5T; T2 = T. Biểu thức: 
i = 2 cos  2 ωt − π  ( A ) U
  U C1 ( U RC1 ) = U C2 ( ∪U RC2 ) =
 2
3 6 2
1 − ZL .
1 Z − ZC1 ZC1 + ZC2

 tan ϕ1 = = L1
3 3 R Phát hiện mới này phối hợp với Định lý thống nhất 2 thành một “cạ đẹp” “ trơ gan cùng tuế nguyệt”
U 3 cos ϕ1 
* Từ I = cos ϕ ⇒ = ⇒ 2 3 U
R 2  π  ZL1 − ZC1 * Khi L thay đổi U L( RL) max =
cos  ϕ1 −  2 3 2 1
 3   tan ϕ2 = − = 1 − ZC .
 3 R ZL
 Z L1 3  ZL3 3
 R =  = U
 R R2 * Khi C thay đổi: U C ( RC ) max =
ω
 3 ω= 1 2 3 108
⇒  2
→ ⇒ cos 2 ϕ3 = 2 2
= 1
 Z C1 8  Z C3 16 R + ( Z L3 − ZC3 )
637 1 − ZL
 R
=
 R
= ZC
3 3 3 3
P3 cos 2 ϕ3 Chứng minh:
⇒ = = 0,174 ⇒ P3 = 94,94 ( W ) ⇒ Chọn C 
P1 cos 2 ϕ1 UZL Z2L
 UL = =U 2
 R 2 + ( ZL − ZC )
2
ZL − 2ZC ZL + ( R 2 + ZC2 )
Câu 308. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đối, ω thay đổi được) vào i(A) 
hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và 1) Khi L thay đổi: 
R 2 + Z2L U
tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng tức thời trong  U RL = U 2
=
 R 2 + ( ZL − ZC ) 2ZL − ZC
mạch trong hai trường hợp ω = ω1 (đường 1) và ω = ω2 (đường 2). Khi ω = ω1 mạch  1 − Z C
AB tiêu thụ công suất 150 W. Khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, lúc này 0  R 2 + ZL2
t(ms)
mạch tiêu thụ một công suất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 150 W. B. 450 W. C. 295 W. D. 300 W. Z2L1 Z2L 2
* U L1 = U L2 = U =U =U a
Z − 2ZC ZL1 + ( R + Z
2
L1
2 2
C ) Z 2
L2 − 2ZC ZL 2 + ( R 2 + ZC2 )
Hướng dẫn Z2L1 Z2L2 T / c day ti so bang nhau
a= =  →
i1 = 2cos ( 21ωt ) Z − 2ZC ZL1 + ( R + Z
2 2 2
) Z − 2ZC ZL2 + ( R 2 + ZC2 )
2
T = 41T  ω1 = 21ω  L1 C L2
* Chu kỳ:  1 ⇒ . Biểu thức   π
T2 = 21T  ω2 = 41ω i 2 = 4cos  41ωt −  Z 2L1 − Z2L 2 1 U
  3 a= = ⇒ U L1 =
(Z 2
−Z 2
) − 2Z ( Z − ZL 2 ) 2 2
L1 L2 C L1 1 − ZC 1 − ZC
 ZL1 − ZC1 ZL1 + ZL2 Z L1 + ZL 2
 tan ϕ1 = − 3 =
U 2 cos ϕ1 cos ϕ1  R
* Từ I = cos ϕ ⇒ = = ⇒ 41 21
U U U
R 4 cos ϕ2  π ZL1 − ZC1 U RL1 = U RL2 = = =
cos  ϕ1 +   2Z − Z 2Z − Z 1 − ZC .a
 3  tan ϕ2 = 0 = 21 41 1 − ZC 2L1 2 C 1 − ZC 2L2 2 C
 R R + ZL1 R + ZL2
 Z = 0, 616 1 R 2C R2 2ZL1 − ZC 2ZL2 − ZC T/ cday ti so bang nhau
R =1
 →  L1 ⇒ 1− = = = 0,3457 ⇒ n −1 = 0, 6543 a= = 2  →
Z
 C1 = 2,348 n 2L 2Z L1 ZC1 R 2 + ZL1
2 2
R + ZL2
 ZL = 1 3ZL1 − 2ZL2 2 U
 R2 2 a= = ⇒ U RL1 = ⇒ ĐPCM.
* Khi UCmax chuẩn hóa  ZC = n ⇒ cos 2 ϕ3 = 2 = = 0, 791 Z2L1 − Z2L2 ZL1 + ZL2 2
R + ( ZL − ZC )
2
n +1 1 − ZC
 ZL1 + ZL2
R = 2n − 1
P3 cos 2 ϕ3
⇒ = = 3,16 ⇒ P3 = 474, 6 ( W ) ⇒ Chọn B
P1 cos 2 ϕ1

222 223
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 UZC Z2C U UL 2 = U L 2 =110 110
 UC = =U 2 U L1 = U L2 = 
ZC =100;ZL1 + ZL 2 = 300
→U =
 R 2 + ( ZL − ZC )
2
ZC − 2ZL ZC + ( R 2 + Z2L ) 2 3
1 − ZC .
 ZL1 + ZL2
* Khi C thay dổi: 
R 2 + ZC2 U
 U RC = U 2
= U U L max = 220;U =
110

 R 2 + ( ZL − ZC ) 2ZC − ZL * Sử dụng định lý thống nhất 2: U RL max =  3


→ Z L4 = 109 ( Ω )
 1 − Z L ZC
ZC =100

 R 2 + ZC2 1−
ZL 4
2 2
Z C1 Z C2 ⇒ Chọn A.
* U C1 = U C2 = U =U =U a
Z2C1 − 2ZL ZC1 + ( R 2 + ZL2 ) 2
ZC2 − 2ZL ZC2 + ( R 2 + ZL2 )
Câu 311. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi U RC (V)
Z2C1 Z2C2 được. Đồ thị phụ thuộc ZC của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC như hình vẽ. Điện áp hiệu
T/ c day ti so bang nhau
a= =  → dụng cực đại trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
Z2C1 − 2ZL ZC1 + ( R 2 + ZL2 ) 2
ZC2 − 2ZL ZC2 + ( R 2 + ZL2 ) A. 250 V. B. 280 V. C. 200V. D. 350 V 80 10
2 2
ZC1 − ZC2 1 U
a= = ⇒ U C1 =
(Z 2
− Z2C2 ) − 2ZL ( ZC1 − ZC2 ) 2 2
C1 1 − ZL 1 − ZL 0
ZC1 + ZC2 ZC1 + ZC2 200 1400 ZC
U U U Hướng dẫn
U RC1 = U RC2 = = =
2ZC1 − ZL 2ZC2 − ZL 1 − ZL .a R 2 + ZC1
2
I 2 ZC max − ZC1 R 2 + 2002 400 − 200
1 − ZL 1 − ZL Sử dụng kết quả của Hoàng Văn Giang: = = ⇒ = ⇒ R = 200 ( Ω )
R 2 + ZC1
2
R 2 + ZC2
2 2
R +Z 2 I1 ZC2 − ZC max R 2 + 14002 1400 − 400
C2

2ZC1 − ZL 2ZC2 − ZL T/ Cday ti so bang nhau ZL − 400 −400


a= = 2  → * Theo định lý thống nhất 2: U RCmax ⇔ 1 = tan ϕ tan ϕRC =
R 2 + ZC1
2 2
R + ZC2 200 200
2ZC1 − 2ZC2 2 U 2
a= = ⇒ U RC1 = ⇒ ĐPCM Z 
2
ZC1 2
− ZC2 ZC1 + ZC2 2 ⇒ ZL = 300 ⇒ U C max = U 1 +  L  = U 3, 25
1 − ZL  R 
ZC1 + ZC2
* Sử dụng kết quả của Lhp Rain – Lương Tuấn Anh
Câu 309. Đăt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở R U U 3, 25
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L bằng 20 65 V thì thấy có hai giá trị U RC1 = U RC2 = = U 1,6 ⇒ C max =
2 U RC1 1, 6
1 − ZL .
L1 và L2 thỏa mãn với ZL1 + ZL2 = 1200/7 Ω. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên RL bằng 52 13 V thì thấy có hai giá trị L3 và L4 ZC1 + ZC2
thỏa mãn với ZL3 + ZL4 = 1040/9 Ω . Trong quá trình thay đổi L thì điện áp cực đại trên đoảnL là 187,59 V. Khi L = L0 ứng với ZL0.
Giá ZL0 gần giá trị nào nhất sau đây?
⇒ U C max = 360, 555 ( V ) ⇒ Chọn D.
A. 109 Ω. B. 58 Ω. C. 73 Ω. D. 44 Ω. Câu 112. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp
Hướng dẫn theo thứ tự vừa nêu. Điểm M giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều tần số và giá trị hiệu dụng U không
* Sử dụng kết quả của Lhp Rain − Lương Tuấn Anh ! đổi, cố định R và C, thay đổi L. Khi cảm kháng Z L = ZL1 = 100Ω và ZL = ZL2 = 700Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM có cùng giá
 U trị 0, 4 10U . Khi ZL = 200Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là 400V. Giá trị của U là:
 U L1 = U L2 =
 2
1 − ZC . A. 220 V. B. 220 V. C. 100 2V. D. 400V.
 Z L1 + ZL2  U = 130 ( V ) Hướng dẫn
 ⇒
U = U = U  ZC = 30 ( Ω ) R 2 + Z2L U
 RL3 RL4
2 * Từ U RL = U 2
=
 1 − Z C . 2
R + ( Z L − ZC ) 2Z L − ZC
 ZL3 + ZL4 1 − ZC
R 2 + ZL2
U * Sử dụng kết quả của Lhp Rain – Lương Tuấn Anh
* Sử dụng định lý thống nhất 2: U RL max = ⇒ ZL0 = 57, 72 ( Ω ) ⇒ Chọn B.
ZC U U  ZC = 150
1− U RL1 = U RL2 = UL1 = UL 2 = 0,4U 10
ZL0 = →
ZL1 =100;ZL 2 = 700 
2ZL1 − ZC
1 Z .
2 R = 100
1 − ZC 2 − C
Câu 310. Đăt điện áp U = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa với tụ điện có điện dung C 2
R + ZL1 ZL1 + ZL2
và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L
bằng 110 V thì thấy có hai giá trị L1 và L1 thỏa mãn với ZL1 + ZL2 = 300 Ω. Để công suất tiêu thụ trên mạch AB cực đại thì L = L3 với R 2 + ZL2
2
U RL 2 = 400
⇒ U RL2 = U 2 2

ZL 3 = 200
→ U = 200 ( V ) ⇒ Chọn A.
ZL3 = 100 Ω. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt được là 220 V khi L = L4 ứng với ZL4. Tính ZL4. R + ( ZL3 − ZZ )
A.109 Ω. B. 120 Ω. C. 173 Ω. D. 144 Ω.
(Sở GD Bắc Ninh)
Hướng dẫn
* Khi Pmax thì mạch cộng hưởng nên ZC = ZL3 = 100Ω. .
* Sử dụng kết quả của Lhp Rain − Lương Tuấn Anh.

224 225
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn
PHÁT HIỆN MỚI CỦA HOÀNG VĂN GIANG Cách 1: Từ kết quả “độc” của Hoàng Văn Giang:
* Khi L thay đổi, với L = L max thì U RL max (hoặc ULmax) với L = L1 hoặc L = L2 mà U RL1 = U RL 2 (hoặc U L1 = U L2 ) thì
– TỈ SỐ ĐỘ LỆCH PHA HAI BIẾN SỐ KHI CÙNG ĐIỆN ÁP
* Khi L thay đổi, với L = L max thì U RL max (hoặc ULmax) với L = L1 hoặc L = L2 mà U RL1 = U RL 2 (hoặc U L1 = U L2 ) thì I2 ZL1 − ZL max
=
I1 ZL max − ZL2
I2 ZL1 − ZL max
= I2 L1 − Lmax
I1 ZL max − ZL2 ⇒ = = 3 ⇒ I2 = 1,5 ( A ) ⇒ Chọn A.
I1 Lm − L2
* Khi C thay đổi với C = Cmax thì URcmax(hoặc Ucmax) với C = C1 hoặc C = C2 mà URC1 = URC2(hoặc UC1 = UC2) thì:
Cách 2:
I2 ZC1 − ZCmax
= * Từ L1 − L0 = 3 ( L0 − L2 ) suy ra ZL1 + 3ZL2 = 4ZL0 (1)
I1 ZCmax − ZC2
* Từ U RL max ⇔ tan ϕ tan ϕRL = 1 ⇒ Z2L0 − ZC ZL0 − R 2 = 0 ( 2)
Chứng minh: Kí hiệu ϕ = iu − ϕi thì độ lệch pha của u so với i, ta đã biết:
U U U
* Khi L thay đổi với L = L max thì URlmax (hoặc ULmax) với L = L1 và L = L2 mà URL1 = URL2(hoặc UL1 = UL2) thì 2ϕmax = ϕ1 + ϕ2 * Từ U RL1 = U RL2 = = =
2Z − Z 2Z − Z 2
* Khi C thay đổi, với C = Cmax thì URcmax (hoặc UCmax), với C = C1 hoặc C = C2 mà U RC1 = U RC2 (hoặc U C1 = U C2 thì 1 − ZC 2L1 2 C 1 − ZC 2L2 2 C 1 − ZC .
R + ZL1 R + ZL2 ZL1 + ZL2
2ϕmax = ϕ1 + ϕ2  4n − k
 ZL2 =
*Chứng minh với L thay đổi (chung cho cả hai trường hợp URL và UL+ Từ (1) và (2) gợi ý cho ta chuẩn hóa: ZC = 1; Z L0 = n; ZL1 = k suy ra  3 thay vào (3)
Từ 2ϕmax = ϕ1 + ϕ2 ⇒ ϕ1 − ϕmax = ϕmax − ϕ2 ⇒ tan ( ϕmax − ϕ2 ) = tan ( ϕ1 − ϕmax ) R 2 + n 2 − n

tan ϕmax − tan ϕ2 tan ϕ1 − tan ϕmax n + 1 I2 R 2 + ZL2
2
⇒ cos ϕ2 cos ϕmax = cos ϕ1 cos ϕmax k = 3n − 1 ⇒ ZL1 = 3n − 1; ZL2 = ⇒ = q = 3 ⇒ Chọn A.
cos ( ϕmax − ϕ2 ) cos ( ϕ1 − ϕmax ) 3 I1 R + Z2L1
2

ZL1 − ZL max cos ϕ2 Z1 I 2 Câu 314. Đăt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R = 100 Ω, cuộn dây
⇒ = = = ⇒ ĐPCM.
ZL max − ZL2 cos ϕ1 Z2 I1 thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi L = L1
* Chứng minh với C thay đổi (chung cho cả hai trường hợp URC và UC) hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị. Biết L1 = (x + 0,5)L0 − (x − 0,5)L2. Khi L = L1 thì công suất mà
Từ 2ϕmax = ϕ1 + ϕ2 ⇒ ϕ1 − ϕmax = ϕmax − ϕ2 ⇒ tan ( ϕmax − ϕ2 ) = tan ( ϕ1 − ϕmax ) mạch tiêu thụ là 25 W và khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên R là 150 V. Tìm x.
A. 3,5. B. 3. C. 4. D. 2,5.
tan ϕmax − tan ϕ2 tan ϕ1 − tan ϕmax
⇒ cos ϕ2 cos ϕmax = cos ϕ1 cos ϕmax Hướng dẫn
cos ( ϕmax − ϕ2 ) cos ( ϕ1 − ϕmax ) * Từ L1 = (x + 0,5)L0 − (x − 0,5)L2 suy ra L1 − L0 = (x − 0,5)(L0 − L2)
ZC1 − ZC max cos ϕ2 Z1 I 2 Từ kết quả ’độc’ của Hoàng Văn Giang:
⇒ = = = ⇒ ĐPCM.
ZC max − ZC2 cos ϕ1 Z2 I1 * Khi L thay đổi, với L = L max thì U RL max (hoặc ULmax) với L = L1 hoặc L = L2 mà U RL1 = U RL 2 (hoặc U L1 = U L2 ) thì Chọn A.
Ngoài ra, với UL và UC thì có thể chứng minh trực tiếp: Câu 315. Đăt điện áp u = U 2 cos ω t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối
U RL (V)
* Khi L thay đổi: tiếp gồm, điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có
UZL U điện dung C. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị a a
U L = IZL = = (V) như hình vẽ. Nếu khi L = L1 thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1,5 A thì khi L = L2
( R + ZC ) Z2 − 2ZC Z1 + 1
1
2 2
R + ( ZL − ZC ) 2 2
mạch AB tiêu thụ công suất gần giá trị nào nhất sau đây?
L L A. 65 W. B. 45 W. C. 100 W. D. 125W.
1 1 1 1 1 1 1 Z − ZL2 ZL1 − ZL max L(H)
⇒ + = ⇒ − = − ⇒ L max =
ZL1 ZL2 ZL max ZL2 ZL max ZL max ZL1 ZL max ZL2 ZL max ZL1 0
L1 L2
Z I
ZL1 − ZL max Z U L1 = U L 2 ⇔ I1 ZL1 = I2 ZL 2 ⇔ L1 = 2
ZL 2 I1 Z − Z L max I 2 Hướng dẫn
⇒ = L1  → L1 = ⇒ ĐPCM.
ZL max − ZL2 ZL 2 ZL max − ZL 2 I1 Từ kết quả “độc” của Hoàng Văn Giang:
*Khi C thay đổi: * Khi L thay đổi, với L = L max thì U RL max (hoặc ULmax) với L = L1 hoặc L = L2 mà U RL1 = U RL 2 (hoặc U L1 = U L2 ) thì
UZC U I2 ZL1 − ZL max
U C = IZC = = =
( R + Z ) Z12 − 2ZL Z1 + 1
2
R 2 + ( ZL − ZC ) 2 2 I1 ZL max − ZL2
L
C C
I2 L1 − Lmax 2
1 1 2 1 1 1 1 Z − ZC2 ZC1 − ZC max * Từ đồ thị: = = ⇒ I 2 = 1( A ) ⇒ P2 = I22 R = 50 ( W ) ⇒ Chọn B.
⇒ + = ⇒ − = − ⇒ Cmax = I1 Lmax − L2 3
ZC1 ZC2 ZC max ZC2 ZC max ZCmax ZC1 ZC max ZC2 ZC max ZC1
Z I
Câu 316. Đăt điện áp u = U 2 cos ω t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối
ZC1 − ZC max ZC1 UC1 = UC 2 ⇔ I1ZC1 = I2 ZC 2 ⇔ ZCC12 = I12 ZC1 − ZC max I 2 tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có dung kháng ZC thay U RC (V)
⇒ = → = ⇒ ĐPCM.
ZC max − ZC2 ZC2 ZC max − ZC2 I1 đổi được. Khi ZC = ZC1 hoặc ZC = ZC2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC có cùng một giá trị
Câu 313 . Đăt điện áp u = 100 2 cos ωt (V) ( ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn dây thuần cảm 80 10 (V)(như hình vẽ) nhưng công suất mạch tiêu thụ làn lượt là P1 và P2. Tỉ số P1/P2 gần
giá trị nào nhất sau đây? 80 10
có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cực đại. Khi L = L1 hoặc L =
A. 15. B. 4. C. 20. D. 0,05.
L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL có cùng một giá trị. Biết khi L = L1 thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,5 A và L1 − L0 =
3(L0 − L2). Khi L = Lz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
0
A. 1,5 A. B. 0,5 A. C. 1,2 A. D. 0,8 A. ZC1 ZC2 ZC

226 227
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Hướng dẫn U.ZRL R 2 + ZL2 U U
Từ kết quả “độc” của Hoàng Văn Giang: * U RL = =U = =
Z R + ZL − 2ZL ZC + ZC2
2 2
− Z2C + 2L / C 1− y
* Khi C thay đổi với C = Cmax thì URcmax(hoặc Ucmax) với C = C1 hoặc C = C2 mà URC1 = URC2(hoặc UC1 = UC2) thì: 1−
R 2 + Z2L
I2 ZC1 − ZCmax
= UZRC R 2 + ZC2 1 1
I1 ZCmax − ZC2 U RC = =U =U =U
Z R 2 + ZL2 − 2ZL ZC + ZC2 − ZL2 + 2L / C 1− y
I Z − ZC max 2 P 1− 2 2
Từ đồ thị: 2 = C1 = ⇒ 1 = 52 = 25 R + ZC
I1 ZC max − ZC2 10 P2
− Z2L1 + 2L / C − ZL2
2
+ 2L / C − Z2L1 + Z2L2 2
⇒ Chọn C. y=u= 2 2
= 2 2
= 2 2
= ( LCω1ω2 )
R + ZC1 R + ZC2 ZC1 − ZC2
Câu 317. Đăt điện áp u = U 2 cos ω t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
U RL (V) U U
nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có ⇒ U RC1 = U RC2 = =
2 2
dung kháng ZC. Đồ thị phụ thuộc ZL của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL như hình vẽ. Lần 600 1 − ( LCω1ω2 ) Z 
lượt cho ZL = 100 Ω và ZL = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ lần lượt là P và 0,16P. 1 −  Li 
Khi ZL = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây?  ZCi 
A. 250W. B. 580 W. C. 700W. D. 350 W. U U
⇒ U RL1 = U RL2 = =
1 Z 
2
1− 2 1 −  Ci 
( LCω1ω2 )  ZLi 
0 ZL ( Ω )
100 310 Câu 318. Đăt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
Hướng dẫn thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω1 thì dung kháng của tụ là 20 10Ω và điện áp hiệu dụng
R 2 + ZL1
2
I Z − ZL1 P2 trên đoạn RL là U1 Khi ω = ω2 thì cảm kháng của cuộn cảm là 50 6Ω và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cũng là U1. Giá trị U1 gần
* Sử dụng kết quả của Hoàng Văn Giang: = 2 = L max =
R 2 + Z2L2 I1 ZL2 − ZL max P1 giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V. B. 75 V. C. 136V. D. 125 V.
2
R + 100 2
Z − 100  ZL max = 160 ( Ω ) Hướng dẫn
⇒ = L max = 0, 4 ⇒ 
2
R + 310 2 310 − ZL max R = 80 ( Ω ) * Sử dụng kết quả của Võ Quang Phúc: Hai ω1, ω2 cùng URL thì:

U UZL max U 120 40 105


* Theo định lý thống nhất 2: U RL max = = U RL1 = U RL2 = ⇒ U1 = = = 136, 6 ( V )
ZC R Z 
2
 20 10 
2 3
1− 1 −  Ci  1 − 
ZL max  ZLi  
 5 7 
U U160  Z = 120 ⇒ Chọn C.
⇒ 600 = = ⇒ C .Khi ZL = 200Ω thì ⇒ Chọn B.
Z 80  U = 300 Câu 319. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ωt (V) (ω thay đổi được)vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần
1− C
1600 có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ωRC thì điện áp hiệu dụng ưên đoạn RC cực đại và bằng 80 3
V, lúc này cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ lần lượt ZL và ZC. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn
PHÁT HIỆN MỚI CỦA VÕ QUANG PHÚC – HAI GIÁ TRỊ ω1 VÀ ω2 ĐỂ URL1 = URL2 (URC1 = URC2) RL có cùng giá trị 720 59 / 43V . Biết khi ω = ω1 thì cảm kháng là ZL + 10 Ω và khi ω = ω2 thì dung kháng ZC − 78, 41Ω . Giá trị
R gần giá trị nào nhất sau đây?
Đặt vấn đề: A. 135 Ω. B. 175 Ω. C. 105 Ω. D. 225 Ω.
 U Hướng dẫn
 U L max ( ∪ U RL max ) = 2
  ZC  U
1−  * Định lý thống nhất 3 (mới): Khi ω thay đổi U RC max =
  2
  ZL  Z 
* Định lý thống nhất 3 (mới). Khi ω thay đổi:  1−  L 
U U
U  ZC 
 C max
( ∪ RC max ) =
2
  Z  Z L = 1
1−  L  120 ZL 1 
  ZC  80 3 = ⇒ =  ZC = p = 2 ⇒ R = 2 3ZL

Z 
2 ZC 2 
Khi chưa cực đại thì sao? R p 2p 1 2 3
1−  L   = − =
* Phát hiện mới của Võ Quang Phúc: Hai ω1, ω2 cùng UL(URL) hoặc UC(URC) thì:  ZC 
 U * Sử dụng kết quả của Võ Quang Phúc: Hai ω1, ω2 cùng URL thì:
 U RL1 = U RL2 = 2
  ZCi  U 720 59 120
 1−   U RL1 = U RL2 = ⇒ =
  ZLi  Z 
2 43  Z − 78, 41 
 1 −  Ci  1−  C 
U  ZL + 10 
U = U =  ZLi 
 RC1 RC2
2
  Z  ZC − 78, 41 275  Z = 50
1 −  Li  ⇒ = ZC = 2ZL
 → L ⇒ R = 2 3ZL = 100 3 ( Ω ) ⇒ Chọn B.
  ZCi 
 Z L + 10 2124  ZC = 100
Chứng minh:

228 229
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 320. Đặt điện áp u = U0cos2πt (V) (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm U 1  ω1 ω2 
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f0 và f = f0 + 30 Hz thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng U0. Khi U L1 ( U C1 ) = U L2 ( UC2 ) = với µ =  +  gọi là hệ số suy giảm.
1 − ( nµ )
−2 2  ω2 ω1 
f = f0 − 20 Hz thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Giá trị f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 150 Hz. D. 250 Hz. CHỨNG MINH
(Nick: Chuyên Thái Bình 2016) 1
* Theo công thức độc của Võ Quang Phúc: Hai ω1, ω2 cùng UL thì: U
ωC U
U U * Khi ω thay đổi: U C = IZC = = = kU
2
U L1 = U L2 = = f1 = f 0 ;f1 = f0 + 30;f R = f0 − 20
 → f 0 = 202 ( Hz )  1   R 2C 
U L1 = UL 2 = U0
R 2 +  ωL − L2 C2 ω4 − 2 1 − 2
 LCω + 1
ωC 
2 2
 ZCi   f R2   2L 

1−   1−   
 ZLi   f1f 2  n−1

⇒ Chọn A.  2 2 n −1
 1  ( ω1 + ω2 ) = 2
Câu 321. Đăt điện áp u = U 2 cos ( ωt + ϕ u ) (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, 2 2 4 −1 2 LC
⇒ L C ω − 2n LCω +  1 − 2  = 0 ⇒ 
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho 2L > R2C. Khi ω = 80π rad/s và ω = 160π rad/s thì điện áp hiệu  k  ω2 ω2 = 1 − k
−2

 1 2 L2 C2
dụng trên R bằng nhau. Khi ω = ω0 và ω = ω0 + 7,59π rad/s thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 2U / 3 . Để điện áp hiệu dụng
1 1 U
trên L cực đại thì ω gần giá trị nào nhất sau đây? ⇒k= = ⇒ U C1 = U C2 =
−2 −2 −2
A. 160π rad/s. B. 140πrad/s. C. 150π rad/s. D. 120π rad/s.  ω / ω + ω2 / ω1  1 − ( nµ ) 1 − ( nµ )
1 − n −2  1 2 
Hướng dẫn  2 
* Tần số cộng hưởng: ω2R = 80π /160π. * Khi ω thay đổi:
* Theo công thức độc của Võ Quang Phúc: Hai ω1, ω2 cùng UL thì: Uω L U
U L = IZL = = = kU
U U 1 
2
1 1  R 2C  1 1
U L1 = U L2 = = ω1 =ω0 ; ω2 =ω0 + 7,59 π
 → ω0 = 156, 25π 
2 2 U L1 = U L 2 =
2U R 2 +  ωL −  − 2 1 −  +1
 ZCi   ω2R  3  ωC  L2 C 2 ω4 2L  LC ω2

1−   1−   
 ZLi 
−1
n
 ω1ω2 
1 1 2 2 −2
1 1 1 1 
* Để ULmax thì 2 =  2 + 2  ⇒ ωL = 160π ⇒ Chọn A.  ω2 ω2 = L C (1 − k )
1 1 −1 1 1  1  
ωL 2  ω1 ω2  ⇒ 2 2 4 − 2n 2
+ 1 − 2  = 0  1 2
LC ω LC ω  k   1 + 1 = 2n −1LC
 ω12 ω22
PHÁT HIỆN MỚI CỦA NGUYỄN QUỲNH NGA – HỆ SỐ SUY GIẢM 1 1 U
(Nguyễn Quỳnh Nga) ⇒k= = ⇒ U L1 = U L2 =
−2 −2 −2
Đặt vấn đề:  ω / ω + ω2 / ω1  1 − ( nµ ) 1 − ( nµ )
1 − n −2  1 2 
* Định lý thống nhất 2:  2 
U Câu 322. Đăt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ( ωt + ϕ ) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
+ Khi L thay đổi: U L ( RL ) max =
ZC R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho 2L > R2C. Lần luợt cho ω = ω0 và ω = 1,52ω0 thì điện áp
1−
ZL hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng U1. Nếu
U ω1 / ω2 + ω2 / ω1 = 2,66 thì U1 gần giá trị nào nhất sau đây?
+ Khi C thay đổi: U C( RC) max =
ZL A. 100 V. B. 112 V. C. 120 V. D. 130 V.
1−
ZC Hướng dẫn
Khi chưa cực đại thì sao?  ωL
* Phát hiện mới của Lhp Rain (Ông Tùng Dương) − Lương Tuấn Anh (gọi tắt là công thức DA): n = ωC
= 1,52
 U
* Khi L thay đổi, hai giá trị L1, L2 có cùng UL (hoặc cùng URL) thì * Tính  2 ⇒ U C1 = U C2 = = 115 ( V ) ⇒ Chọn B
µ = 1  ω1 ω2  1 − ( nµ )
−2
U   +  = 1,33
U L1 ( ∪U RL1 ) = U L2 ( ∪U RL2 ) =  2  ω2 ω1 
2
1 − ZC .
ZL1 + ZL2
* Khi C thay đổi, hai giá trị C1, C2 có cùng UC (hoặc cùng URC) thì:
U
U C1 ( ∪U RC1 ) = UC2 ( ∪U RC2 ) =
2
1 − ZL .
ZC1 + ZC2
U
Định lý BHD4: Khi ω thay đổi U L max = U C max =
1 − n −2
Khi chưa cực đại có công thức tương tự như công thức DA không?
* Phát hiện mới của Nguyễn Quỳnh Nga
* Khi ω thay đổi, hai giá trị ω1, ω2 có cùng UL (UC) thì

230 231
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 48 vòng/phút. B. 68 vòng/phút. C. 240 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
Hướng dẫn
CỰC TRỊ MÁY ĐIỆN NỐI VỚI MẠCH RLC
Cách 1:
n1p ZC1 = R 1 1
Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng: * Lần 1: f1 = = 1( Hz )  → = R ⇒ R 2 C2 = 2
60 2πC ( 2π )
 1
f = np ⇒ ω = 2πf ⇒ ZL = ωL; ZC =

ωNBS 1
E ωC 2 ωC
I= với  UC = IZC = = max

E = ω NΦ
2
2  1  2
R 2 + ( ZL − ZC ) n2p 4 R +  ωL −


ωC   3 
2

 2 * Lần 2: f 2 = = ( Hz )  → LC =  
60 3  8π 
Chú ý: E đóng vai trò của U giống như bài toán RLC nối tiếp, tuy nhiên khi U không R C
L ωNBS  NBS 
2
đổi thì E tỉ lệ với ω. Đây là sự khác biệt quan trọng làm đảo lộn cách nghĩ thông thường với A B
mạch RLC mà U không đổi thì “Khi cộng hưởng thì dòng điện cực đại” còn mạch RLC nối M N E   R
* Lần 3: I = = 2 =  2  = max
tiếp máy xoay chiều 1 pha thì “Khi cộng hưởng thì dòng hiệu dụng không cực đại Z 2
E, f  1  1 1  R 2C  L 1
R 2 +  ωL −  −2−  + L2
 ωC  C 2 ω4  L  C ω2
* Khảo sát I, P, UR theo n:
2 2 1
R C =
 1 1  1 R 2C2  ( 2 π )2
NΦ 0 NΦ 0  ω0 = LC ⇔ = 1 −  LC  2 →ω0 = 8π ( rad / s ) ⇒ f 0 = 4 ( Hz )
ω  ω02  2 LC   6 
LC =  
2 2   8π 
I= = với  Φ 0 = BS
2
 L R2  1 ⇒ n 0 = 240 ⇒ Chọn C.
 1  1 1 2  2
 n −1 = 1 − R C
2
R +  ωL −  − 2  −  2 + L Cách 2:
 ωC  C 2 ω4 C 2 ω  2L
2
 NΦ 0  NΦ 0 n E ZL ZC
 R R
 2  2 80 1 1 1
P = I2 R = ; U R = IR =
1 1  L R2  1 2 1 1  L R2  1 60 0,75 0,75 4/3 =R
2 4
− 2 −  2 +L − 2 −  2 +L
2
C ω C 2 ω C 2 ω4 C 2 ω 80x x x 1/x x
I=
2
1 1 2  R C  2n 2 2 −1 16  1
⇒ 2 + 2 = 2 = 2  LC − với ωmax là tần số góc để Imax, Pmax, URmax +x − 
= 9  x
ω1 ω2 ωmax  2  ω20
* Khảo sát UC theo n: x 1 1 1
⇒I= = = max ⇔ = ⇒x=3
NΦ 0 1 16  1
2
1 2 1 x2 9
+x −  − +1
2 C 1 9  x x4 9 x2
U C = IZC = ⇒ ω1ω2 = ω2max = với ωmax là tần số góc để UCmax.
 1 
2 LC Câu 325. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L.
2
R +  ωL − 
 ωC  Nối hai đầu AB với máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Khitốc độ quay của roto là 30 vòng/s hoặc 45 vòng/s thì mạch
NΦ 0 AB tiêu thụ cùng công suất. Khi tốc độ quay của roto là 15 vòng/s hoặc 60 vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Đê hệ
L sô công suât đoạn mạch RC là 1/ 2 thì tốc độ quay của roto là
* Khảo sát UL theo n: U L = IZL = 2
1 1  L R2  1 A. 30 vòng/s. B. 18 5 vòng/s C. 50 vòng/s D. 60 vòng/s
2 1
− 2 −  4 +L 2 Hướng dẫn
C 2 ω6 C 2 ω ω
2 2
 ωNBS   ωNBS 
1 1 1  R 2 C 2  2n −1   R   R
 2 + 2 + 2 = 2  LC − = 2  2   2 
 ω1 ω2 ω3  2  ω02 P=I R= 2
=
⇒   1  1 1  R 2C  L 1
R 2 +  ωL −  −2−  + L2
 1 1 + 1 1 + 1 1 = L2 C 2 = 1  ωC  C 2 ω4  L  C ω2
 ω2 ω2 ω2 ω2 ω2 ω2 ω04
 1 2 2 3 3 1
1 1
Câu 323. Môt máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của một hộp kín X (hộp kín X chỉ ⇒ + = 2KC − R 2 C (1)
ω12 ω22
chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện). Khi tốc độ quay của roto thay đổi thì cường độ hiệu dụng dòng điện
chạy qua hộp kín không thay đổi. Trong hộp kín là ωNBS 1
A. tụ điện. B. điện trở thuần, 2 ωC UC 3 = UC 4 1
* Từ U C = IZC =  → ω3 ω4 = ( 2)
C. cuộn cảm thuần. D. cuộn cảm thuần có điện trở.  1 
2 LC
2
Hướng dẫn R +  ωL − 
 ωC 
ωNBS
1 1 1 1
E 2 = NBS ∉ ω ⇒ Chọn C. * Từ (1) và (2) suy ra: + = 2. − R 2 C2 ⇒ R 2 C2 =
* Hộp kín là cuôn cảm thuần vì: I = = 1202 π2 1802 π2 60.240.π2 25920π2
ZL ωL L 2
1 R2 1 1
Câu 324. Môt máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực, quay đều với tốc độ n (vòng/phút). * Từ = cos 2 ϕRC = = =
2 1 25920π 2 1
Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi rotoquay với n = 60 (vòng/phút) thì dung kháng bằng R. Khi n = 80 R2 + 1+1+
ω2 C 2 ω2 ω2 R 2 C 2
(vòng/phút) thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Bỏ qua điện trở dây phần ứng của máy phát. Để cường độ dòng điện trong mạch cực
đại thì roto quay với tốc độ bao nhiêu? ⇒ ω = 72 π 5 ( rad / s ) ⇒ n = 18 5 ( vong / s ) ⇒ Chọn B.

232 233
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 326. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nối hai đầu AB với  ZC1 R 2
2
máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/s thì công suất mạch AB tiêu thụ là 90 W và dòng điện trong  ZL2 = 2xZL1 = 2xR; ZC2 = 2 = 2 ⇒ Z2 = R + ( 2xR − 0,5R )
mạch AB sớm pha hơn điện áp hai đầu AB là π/6. Khi tốc độ quay của roto là 4n vòng/s thì công suất mạch AB tiêu thụ là 1440 W. 
* Lúc sau:  E 2E1
Khi tốc độ quay của roto là 2n vòng/s thì công suất mạch AB tiêu thụ là  U L2 = 2 ZL2 = .2R
A. 360 W. B. 480 W. C. 540 W. D. 720 W.  Z2 R 2 + ( 2xR − 0,5R )
2

Hướng dẫn
U L 2 = U L1 2E1 1 L
 ZL − ZC −π R  → .2xR = E1 ⇒ x = ⇒ L2 = 1 ⇒ Chọn C.
⇒ 2 4 4
 tan ϕ = R
= tan
6
= ( ZC − ZL ) R 2 + ( 2xR − 0,5R )
 3
* Lần 1:  Cách 2:
90 = P1 = E2R E2 E2
= 0, 75 ⇒ = 120 L E R ZL ZC
 R 2
+ ( Z − Z )
2
R R EZL
 L C UL =
2 2
 4R R + ( ZL − ZC )
( 4E )

2
R
ZC 
2
R2  ZC = 3 3
 n L1 1 1 1 1 1.1
* Lần 2: 1440 = P2 = ⇒  4Z L − = ⇒ Chọn B
 Z 
2
 4  3 Z = R
UL1 =
2
R 2 +  2ZL − C   L 12 + (1 − 1)
 4   3 3
2 2n xL1 2 1 2x 0,5 2.2x
* Lần 3: P3 =
( 2E ) R U L2 =
= 480 ( W ) ⇒ Chọn B. 2
2  Z 
2
12 + ( 2x − 0,5)
R +  2ZL − C 
 2 
Câu 327. Nếu đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ Câu 329. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho CR2 < 2L.
Nối hai đầu AB với máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/s thì mạch AB tiêu thụ công suất P1 và hệ
điện C. Khi ω = ω0 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại. Khi ω = ωL = 48π rad/s thì ULmax. Nếu nối hai cực của máy phát điện xoay
số công suất của mạch AB là 1. Khi tốc độ quay của roto là 2n vòng/s thì mạch AB tiêu thụ công suất là 16P1/13. Công suất cực đại
chiều một pha mà nam châm có một cặp cực, có điện trở trong không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp hiệu dụng trên L
mạch AB có thể đạt được là
bằng nhau khi tốc độ quay của roto bằng 20 vòng/s đến 50 vòng/s. Tính ω0.
A. 4P1/3 B. l,75P1. C. 2,5P1. D. 7P1/3.
A. 129,37 rad/s. B. 172,32 rad/s. C. 62,57 rad/s. D. 156,12 rad/s.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
2 2
1 1  ωNBS   ωNBS  R
2
* Khi Pmax thì ω0 = ⇒ LC = 2   R   2
2  2  L
LC ω0 * Từ P = I 2 R =  2
= 
2  1  1 1  R 2C  1 1
1 L R2 1 R 2C2 R +  ωL −  −2−  +1
* Khi ULmax thì ZC = = Zτ = − ⇒ 2 = LC −  ωC  L2 C 2 ω4  L  LC ω2
ωL C C 2 ωL 2
2 2
ωNBS ω   R 2 C   ω0   A  ω=ω0 ;P = P1 R 2C A
⇒  0  −2−  + 1− = 0  → = =1
2
ωL
 ω  L   ω   P  ω=ω0 ;P =13P1 /16
L P1
* Khi mắc vào máy điện: U L = IZL =
2 4 2
 1  A  ω0   ω0  4P
R 2 +  ωL −  ⇒ = − + 1 = min = 0, 75 ⇒ Pmax = 1 ⇒ Chọn A
 ωC  P  ω   ω  3
NBS NBS Câu 330. (340163BT) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở
ω2 LC LC
2 2 R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết
UL = =
1 1 2 1 1 1 rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện?
(R C
2 2
− 2LC ) + ω2 L2 C 2 +
ω2
− +
ω6 ω2L ω4 ω04 ω2 A. 2,7 vòng/s. B. 3 vòng/s. C. 4 vòng/s. D. l,8vòng/s.
Hướng dẫn
1 1 1 2 1 1 ω 1
 ω1 + ω2 + ω3 = ω2 Mạch cộng hưởng khi: ωL = ⇒ω= ⇒f = =
 1 2 3 L 1 1 1  1 1  2 1 1  ωC LC 2π 2π LC
⇒ ⇒ 4 = 2 2 +  2 + 2  2 − 2 − 2 
1 . 1 + 1 . 1 + 1 . 1 = 1 ω0 ω1 ω2  ω1 ω2   ωL ω1 ω2  f 1 1
⇒n= ≈ 1,8 (vòng/s) ⇒ Chọn D.
 ω1 ω2 ω2 ω3 ω3 ω1 ω0
2 2 2 2 2 2 4 = =
p 2πp LC 2π.3 5.180.10−6
ω0 = 62,57 ( rad / s ) ⇒ Chọn C. Câu 331. (340164BT)Đoan mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện
Câu 328. Mỗi máy phát điện xoay chiều có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ E dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy
vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được). Khi L = L1 thì cảm phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến
kháng bằng dung kháng bằng R và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U. Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút để điện áp hiệu khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
dụng hên cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L bằng A. 2,5 B. 25
2 vòng/s và 2 A. 2 vòng/s và 2 A.
A. 0,75L1. B. 0,375L1. C. 0,25L1. D. l,25L1.
Hướng dẫn C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A.
Cách 1: Hướng dẫn
 Z L1 = ZC1 = R ⇒ Z1 = R 1
f = np = 25 ( Hz ) ⇒ ω = 2πf ( rad / s ) ; Z L = ωL = 100 ( Ω ) ; ZC = = 200 ( Ω )
 ωC
* Lúc dầu:  E1
 U L1 = Z ZL1 = E1 2
⇒ E = I R 2 + ( ZL − ZC ) = 200 ( V )
 1

234 235
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1  np  1 
2
Khi cộng hưởng: 2πf ' L =
2πf 'L
⇒ f ' = 25 2 ( Hz ) = f 2
f1 = 60 ⇒ ω = 2πf  Z = R 2 +  ωL − 
  ω C 
 ⇒
⇒ n ' = n 2 = 2,5 2 (vòng/s)  E = ωNΦ 0  E NΦ 0
E'  2 I = Z = ω
E ' = E 2 = 200 2 ( V ) ⇒ I ' = = 2 2 ( A ) ⇒ Chọn D.  Z 2
R
ω2 = 4ω1 ⇒ n 2 = 4n1
Câu 332. (340165BT) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở Z = Z2 
 → 1 1 2 1
R = 180 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 pF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy I2 = 4I1
ω2 L − ω C = ω C − ω1 L ⇒ ω1 = 0, 25 LC
phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì dòng hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại?  2 1

A. 2,7 vòng/s. B. 3 vòng/s. C. 4vòng/s. D. l,8vòng/s. 1


Hướng dẫn Zmin ⇒ Cộng hưởng ⇒ ω02 = ⇒ ω1 = 0,5ω0
LC
L R2 5 1802 ⇒ n1 = 0,5n 0 = 240 ( vong / phut ) ⇒ n 2 = 4n1 = 960 (vòng/phút) ⇒ Chọn D.
Ta tính Zτ = − = − ≈ 107, 6 ( Ω )
C 2 180.10−6 2 Câu 336. (1340169B1) Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC.
1 Khi tốc độ quay của rôto bằng n1 hoặc n2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay của rôto là no thì cường
Dòng hiệu dụng trong mạch AB đạt cực đại khi ω0 =
Zτ C độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Chọn hệ thức đúng.
2 2 2

⇒f =
ω
=
1 f
⇒n = =
1
≈ 2,7 (vòng/s) ⇒ Chọn A.
A. n 0 = ( n1n 2 )0,5 . (
B. n 0 = 0m5 n1 + n 2 . )
2π 2πZτ C p 2π.3.107,6.180.10−6
C. n 0−2 = 0,5 n1−2 + n −22 .
( ) D. n 0 = 0,5 ( n1 + n 2 ) .
Câu 333. (1340166BT1) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện
Hướng dẫn
trở 69 Ω, cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L và tụ điện có điện dung 177 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết
rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của f = np ⇒ ω = 2πf = 2πpn
 E NΦ 0 ω
đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L bằng  E 0 NΦ 0 ⇒I= = =
E = 2 = 2 ω Z 2 2
A. 0,72 H. B. 0,58 H. C. 0,48 H. D. 0,25H  1 
 2
R +  ωL − 
Hướng dẫn  ωC 
 n1 p 1350.2 NΦ 0 1
ω1 = 2πf1 = 2π 60 = 2π 60 = 90π ( rad / s ) I= =
L 2 1 1  L R2  1 1
 − 2 −  2 2 +1
ω = 2πf = 2π n 2 p = 2π 1800.2 = 120π ( rad / s ) L2 C 2 ω4 C 2 L ω
 2 2
60 60
1 1 1 1 1  1 1 1 1 
1 1 1  1  L R2  2 Đây là hàm kiểu tam thức đổi với biến số : ⇒ 2 =  2 + 2  ⇒ 2 =  2 + 2  ⇒ Chọn C.
Thao số vào công thức:  + = = −  C ta được: ω2 ω0 2  ω1 ω2  n 0 2  n1 n 2 
2  ω12 ω22  ω02  C 2 
Câu 337. Nối hai cực của một máy mát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
1 1 1   L 69 2  −6 2 thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có một cặp
 + = −  (177.10 ) ⇒ L ≈ 0, 48 ( H ) ⇒ Chọn C. cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1125 vòng/phút thì dung kháng của tụ bằng R. Khi rôto quay đều với tốc độ n2 = 1500
2  90 2 π 2 120 2 ω2   177.10 −6 2 
vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì roto quay đều với tốc độ bao nhiêu?
Câu 334. (340167BT) Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 2/71H nối tiếp và tụ điện có điện
A. 1500 vòng/phút. B. 4500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
dung C = 0,1/71 mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của
Hướng dẫn
máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho
Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt là:
đến khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
ωNBS NBS
A. 2,5 2 vòng/s và 2 A. B. 10/ 2 vòng/s và 8/ 7 A. E
I= = 2 = 2
C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A. 2 2
R 2 + ( ZL − ZC )  1  1 1  L R2  1 1
Hướng dẫn R 2 +  ωL −  2 2 4
− 2 −  2 2 x + 1
 ωC  L C ω  C 2  L ω c
f = np = 25Hz ⇒ ω = 2πf = 80π
  
a2
x
 E1 b
 1 ⇒ I1 = ⇒ E1 = 200 ( V )
ZL = ωL = 100 ( Ω ) ; ZC = = 200 ( Ω ) 2 2 ωNBS 1 NBS 1
 ωC R + ( Z L − ZC )
2 ωC 2 C
U C = IZC = =
xE 2x 2 2 2
Đặt n = xn1 ⇒ I = = = = max  1   1 
2 2
1 1 R 2 +  ωL −  R 2 +  ωL − 
2  Z   2 4 4 − 3 2 +1  ωC   ωC 
R +  xZL − C  1+  x −  x x
 x   x
 1
1 3 2 6 8 7 5 6 LC = ω2
⇔ = ⇒x= ⇒ I max = A; x = xn1 = ( v / s ) ⇒ Chọn B 1 1 3 1 3  2
* UCmax khi ω2 L = = = = R⇒
x2 8 3 7 3 ω2 C 4 ω C 4 ω1C 4
1
RC = 4 1
Câu 335.(340168BT)Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần L và C mắc 3  3 ω2
nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ lần lượt n1 vòng/phút và n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng và tổng trở * Dòng hiệu dụng trong mạch AB đạt cực đại khi:
của mạch trong đoạn mạch AB lần lượt là I1, Z1 và I2, Z2. Biết I2 = 4I1 và Z2 = Z1. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất
thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480 vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt là b 1  L R2  2 1 2 2
x=− ⇔ 2 = −  C = LC − R C
A. 300 vòng/phút và 768 vòng/phút. B. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút. 2a ω C 2  2
C. 360 vòng/ phút và 640 vòng/phút. D. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
Hướng dẫn
236 237
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
1 1 1 16 1 NΦ 0 NΦ 0
⇒ 2 = 2− ⇒ ω = 3ω2 ⇒ n = 3n 2 = 4500 (vòng/phút) ⇒ Chọn B. ω
ω ω2 2 9 ω22 E 2 2
* Từ I = = =
Z  1 
2
1 1  L R2  1
Câu 338. (340171BT)Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của 2
− 2 − 2
R +  ωL −   2 +L
phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ  ωC  C 2 ω2 C 2 ω
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị L1 xác định.
1 1 1 1 
B. tăng từ giá trị L1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0. ⇒ =  +  ⇒ f 0 = 58,53 ( Hz )
C. giảm từ giá trị L1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định. f 02 2  f12 f 22 
D. luôn luôn tăng. Câu 341. Môt máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một mạch e(V)
Hướng dẫn điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của máy phát
trên. Khi roto quay đều với tốc độ m (vòng/s) và n2 (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của (2)
f = np ⇒ ω = 2πf = 2πpn
 E NΦ 0 ω suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biêt cường độ hiệu dụng (1)
 E 0 NΦ 0 ⇒I= = =
E = 2 = 2 ω Z 2 chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau và bằng I∞ 2 (với I ∞ là cường độ hiệu dụng 0 20
2
 1  t(ms)
 R 2 +  ωL − 
 ωC  chạy quamạch khi tốc độ quay của roto rất lớn). Muốn điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì roto
quay với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 52 vòng/s. B. 85 vòng/s. C. 76 vòng/s. D. 49 vòng/s.
 Khi ω = 0 ⇒ I = 0


−1/ 2 Hướng dẫn
NΦ 0 1  L R 2  2 
N= =  Imax ⇔ ω = ω0 =  − C 
L 2 1 1 2
L R  1 1   C 2   1 1 f1 = 50 ( Hz )
− 2 − * Tính = 1,5 = 20.10−3 ⇒ 
 2 2 +1  f1 f2 f 2 = 75 ( Hz )
L2 C 2 ω4 C 2 L ω NΦ 0
 Khi ω = ∞ ⇒ I = I1 =
 2
ω
NΦ 0
Đồ thị có dạng như sau: E 2 I∞
* Từ I = = = = 2I∞
Khi n tăng từ 0 đến ∞ thì dòng hiệu dụng tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị L1 xác định => Chọn A. Z  1 
2
1 1  R 2C  1 1
2
Câu 339. (340155BT) Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 100 vòng dây, điện R +  ωL −  − 2 1 −  +1
I  ωC  L2 C 2 ω4  2L  LC ω2
trở không đáng kể, diện tích mỗi vòng 60 cm2. Stato tạo ra từ trường đều có cảm ứng từ
0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn I max  R 2C  2 ω1ω2
⇒ 0,5L2 C2 ω4 − 2  1 − 2 2 2 4
 LCω + 1 = 0 ⇒ ω1 ω2 = 2 2 = 2ω0 ⇒ ω0 =
cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung C = 0,3/π mF. Khi rôto của  2L  L C' 2
máy quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua R là
A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. C. 0,2316 A. D. 1,5994 A. f1f 2
⇒ f0 = = 51,5 ( Hz ) ⇒ Chọn A.
I1 2
Câu 342. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V − 120 W hoạt R
động bình thuờng dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với DC
quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 80 Ω thì A
0 n
n0 đo thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,7 A và công suất của quạt điện đạt 90%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều
chỉnh biến trở như thế nào?
Hướng dẫn A. Giảm đi 21 Ω. B. Tăng thêm 12Ω.
C. Giảm đi 12 Ω. D. Tăng thêm 21 Ω
np 1 200
f= = 25 ( Hz ) ⇒ ω = 2πf = 50π ⇒ ZL = ωL = 10 ( m ) ; ZC = = ( m) (Nick: Hoài Nhi)
60 ωC 3 Hướng dẫn
NωBS 100.50π.0,2.60.10−4 * Động cơ hoạt động định mức B
E= = ≈ 13,33 ( V )
2 2  P '=
90
.120 1080 
 P ' = U1I1 cos ϕ  → U1 =
100
E I2 = 0,7
7coisϕ U AB
⇒I= ≈ 0, 2316 ( A ) ⇒ Chọn C.  
2  U = I R = 56 ( V ) U
R 2 + ( ZL − ZC )  R1 1 1 ϕAB ϕ
   2 2
Câu 340. Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có một cặp cực. Một e(V) Từ U AB = U R + U ⇒ U AB = U R1 + 2U R1 U1 cos ϕ ⇒ cos ϕ = 0,9223 A 
M
UR H
mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện nối vào hai cực của
máy phát trên. Khi roto quay đều với tốc độ n1 (vòng/s) và n2 (vòng/s) thì đồ thị phụ thuộc (2)  P = UI cos ϕ ⇒ I = 0, 7228
thời gian của suất điện động của máy lần lượt là đường 1 và đường 2 như hình vẽ. Biết cường * Khi động cơ hoạt động bình thường: 
độ hiệu dụng chạy qua mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Muốn cường độ hiệu dụng (1)  U R = IR 2 = 0, 7228R 2
20
  
trong mạch cực đại thì roto quay với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây? 0 Từ U AB = U R + U ⇒ U 2AB = U R2 + U 2 + 2U R U cos ϕ ⇒ R 2 = 59 ( Ω )
t(ms)
Để quạt hoạt động bình thường thì R giảm đi 80 − 59 = 21Ω ⇒ Chọn A.
Câu 343. Môt động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 22 Ω , mạch điện có điện áp hiệu dụng 220 V thì sản ra công suất cơ
học 82,5 W. Biết hệ số công suât của động cơ là 0,9 và công suất hao phí nhỏ hơn 50%. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ
A. 50 vòng/s. B. 80 vòng/s. C. 70 vòng/s. D. 60 vòng/s. là
Hướng dẫn A. 9,6 A. B. 7,5 A. C. 0,5 A. D. 0,4 A.
1 1 f1 = 5 ( Hz ) Hướng dẫn
* Tính: = 1,5 = 20.10−3 ⇒ 
f1 f2 f 2 = 75 ( Hz ) UI cos ϕ = P + I 2 R ⇒ 220.I.0,9 = 82.5 + I 2 .2

238 239
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 I = 8, 56A ' I2 1 − H 2 H1 H U
Phương trình có hai nghiệm  1 ta chọn nghiệm I2 = 0,44A vì với nghiệm thứ nhất công suất hao phí lớn hơn 50% Ptt = Ptt
 → = . = 1 1
 I 2 = 0, 44A I1 1 − H1 H 2 H 2 U 2
⇒ Chọn D. Bài toán 3: Điện năng từ nhà máy điện một pha được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, công suất truyền đì và công suất tiêu
Câu 344. Để xác định số vòng dây của các cuộn dây của một máy biến áp, một học sinh làm như sau: Để hở mạch thứ cấp, mắc cuộn thụ có thế thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là H1 thì cường độ hiệu dụng chạy trên đường dây là L1. Sau đó, suất truyền tải là H2
sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều. Dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp U1 và điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp U2. Dùng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải điện là I2. Tìm tỉ số I2/I1.
một dây nhỏ quấn quanh mạch từ của máy 10 vòng, đo điện áp hiệu dụng U3 giữa hai đầu dây đó. Từ đó tính được số vòng dây của Hướng dẫn
các cuộn dây. Cho biết U1 = 200 V, U2 = 12 V và U3 = 2 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là  Ptt = HP = H1 U1I1 cos ϕ H1 H1 2
A. 1000 và 60. B. 1000 và 120. C. 60 và 1000. D. 120 và 1000. * Lúc đầu:  ⇒ Ptt = ∆P = I1 R
 ∆P = (1 − H1 ) P 1 − H1 1 − H1
Hướng dẫn
Ptt = H2 P ' = H2 U2 I2 cos ϕ
'
 U1 N1 200 N1 H2 H2 2
* Lúc sau:  ⇒ Ptt' = ∆P ' = I2 R
 U = N ⇔ 2 = 10 ⇒ N1 = 100 1 − H2 1 − H2
 ∆P ' = (1 − H2 ) P '
* Áp dụng  3 3
⇒ Chọn B.
 U1 = N1 ⇒ 200 = 1000 ⇒ N = 60 Ptt' H 2 (1 − H1 ) I 22
⇒ = .
 U 2 N 2
2
12 N2 Ptt H1 (1 − H 2 ) I12
Câu 345. Mộtt người định quấn một biến thế từ hiệu điện thế 100 V lên 200 V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng Bài toán 4: Điện năng từ nhà máy điện một pha được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, công suất truyền đi có thể thay đổi.
và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, ứng với điện áp 5 V cần quấn 6 vòng dày. Do sơ suất nên cuộn sơ cấp bị quấn ngược một số vòng Ban đầu hiệu suất truyền tai là H1 thì điện áp hiệu dụng đưa lên đường dãy là U1. Sau đó, suất truyền tải là H2 thì điện áp hiệu dụng
dây nên khi nối cuộn sơ cấp với điện áp 100 V thì điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp 240 V. Tính số vòng dày quấn ngược. trên dây tai điện là U2. Tìm tỉ số U2/U1
A. 20 vòng. B. 10 vòng. C. 11 vòng. D. 22 vòng. Hướng dẫn
Hướng dẫn
P P2 R
Mật độ quấn: 6 vòng/5 V = 1,2 vòng/V. * Từ P = UI cos ϕ ⇒ I = ⇒ ∆P = I 2 R = 2
U cos ϕ ( U cos ϕ )
Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quấn đúng lần lượt là: N1 = 100.1,2 = 120 và N2 = 200.1,2 = 240.
Gọi n là số vòng dây quấn ngược: 2
∆P PR 1 − H 2 P2  U1 
N2 240 240 240 * Từ 1 − H = h = = 2 ⇒ =  
= ⇒ = ⇒ n = 10 ⇒ Chọn B. P U cos 2 ϕ 1 − H1 P1  U 2 
N1 − 2n 100 120 − 2n 100
Câu 346. Mẳc cuộn sơ cấp của một máy tăng áp lí tưởng vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời Bài toán 5: Điện năng từ nhà máy điện một pha được đưaa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, công suất truyền đi và công suất tiêu
giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở không đổi so với ban đầu. thụ có thể thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là H1 thì điện áp hiệu dụng đua lên đường dây là U1. Sau đó, suất truyền tải là H2 thì
Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng 0,05U so với ban đầu. Số điện áp hiệu dụng trên dây tải điện là U2. Tìm tỉ số U2/U1.
vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là Hướng dẫn
A. 480 và 1200. B. 770 và 1925. C. 560 và 1400. D. 870 và 2175. P P2 R ∆P R
* Từ P = UI cos ϕ ⇒ I = ⇒ ∆P = I 2 R = ⇒ 2 =
Hướng dẫn U cos ϕ ( U cos ϕ )
2
P ( U cos ϕ )
2

 U 2 N 2 N 2 − 5n  N 2 = 2,5N1 2
 = = ⇒ ∆P Ptt R PR H (1 − H2 ) Ptt 2  U1 
 U N 2 N1 − 2n U 2 = 2,5U * Từ hH = . = Ptt ⇒ (1 − H ) H = 2 tt 2 ⇒ 1 =  
Theo bài ra:  P P U 2 cos 2 ϕ U cos ϕ H1 (1 − H1 ) Ptt1  U 2 
 U 2 − 0, 05U = N 2 + 30 ⇒ 2,5U − 0, 05U = 2,5N1 + 30 ⇒ N = 870 ⇒ N = 2175
 U N1 + 30 U N1 + 30
1 2

⇒ Chọn D.

CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN TRONG TRUYỀN TẢI ĐIỆN

Bài toán 1: Điện năng từ nhà máy điện một pha được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, mà công suất nhà máy không đổi.
Ban đầu hiệu suất truyền tải là H1 thì cường độ hiệu dụng chạy trên đường dây là L1. Sau đó, suất truyền tải là I2 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trên dây tải điện là I2. Tìm tỉ số I2/I1.
Hướng dẫn
* Lúc đầu: ∆P = I12 R = (1 − H1 ) P
I2 1 − H2 U
* Lúc sau: ∆P ' = I 22 R = (1 − H 2 ) P ⇒ = = 1
I1 1 − H1 U 2
Bài toán 2: Điện năng từ nhà máy điện một pha được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất
không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là H1 thì cường độ hiệu dụng chạy trên đường dây là L1. Sau đó, suất truyền tải là H2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải điện là I2. Tìm tỉ số I2/I1.
Hướng dẫn
 Ptt = HP = H1 U1I1 cos ϕ H1 H1 2
* Lúc đầu:  ⇒ Ptt = ∆P = I1 R
 ∆P = (1 − H1 ) P 1 − H1 1 − H1

Ptt = H2 P ' = H2 U2 I2 cos ϕ


'
H2 H2 2
* Lúc sau:  ⇒ Ptt' = ∆P ' = I2 R
∆P ' = (1 − H2 ) P ' 1 − H2 1 − H2

240 241
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ

MỤC LỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ PHẦN 4 TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY – MỚI - LẠ
Câu 347. Điện năng từ nhà máy điện được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG BÀI TOÁN ỔN ÁP TRONG ĐỀ THỰC NGHIỆM CỦA BỘ NĂM 2017 ........... 245
hiệu suất truyền tải là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải là 96% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải điện đi bao nhiêu phần
KHAI THÁC THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG LẤY THÔNG TIN TỪ NHIỀU ĐỒ THỊ trăm so với lúc đầu?
HÌNH SIN ..................................................................................................................................................... 246 A. 37%. B. 39%. C. 35%. D. 61%.
Hướng dẫn
LẤY THÔNG TIN TỪ 1 ĐỒ THỊ KHÔNG PHẢI SIN ................................................................................. 252
Ptt = 0,9P
* Lúc dầu:  ⇒ Ptt = 9∆P = 9I 2 R
ĐỒ THỊ CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN HỆ SỐ CÔNG SUẤT......................................................................... 255 ∆P = 0,1P
ĐỒ THỊ ĐIỆN ÁP ........................................................................................................................................ 259  P ' = 0,96P ' 2
* Lúc sau:  tt ⇒ Ptt' = 24∆P ' = 24I ' R
LẮY THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ THÍ NGHIỆM ............................................................................................ 262  ∆P ' = 0, 05P '
Ptt' = Ptt I'
 → = 0, 61 = 100% − 39% ⇒ Chọn B
I
Câu 348. Trong quá trình truyền tài điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây một pha bằng n lần điện áp nơi truyền
đi. Coi dòng điện trong mạch luôn luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên đường dây giảm đi a lần nhưng vẫn đảm bảo
công suất nơi tiêu thụ là không đổi, cần phải tăng điện áp đưa lên đường dây bao nhiêu lần?
a (1 − n ) + n n n+a n+ a
A. . B. . C. . D. .
a a ( n − 1) a ( n + 1) a ( n + 1)
Hướng dẫn
cos ϕ=1
* Từ ∆U = nU  → ∆P = nUI
* Công suất tiêu thụ lúc đầu: Ptt = P − ∆P = (1 − n ) UI
1
' ∆P I' = a I nUI
* Công suất tiêu thụ lúc sau: Ptt = P '− ∆P ' = U 'I'− → Ptt' = U ' −
a a a
' I nUI a (1 − n ) + n
* Vì Ptt = Ptt ⇒ U ' − = (1 − n ) UI ⇒ U ' = U. ⇒ Chọn A.
a a a
Câu 349. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa. Ban đầu độ giảm điện áp trên dây một pha bằng 0,1 điện áp nơi truyền đi. Coi
dòng điện trong mạch luôn luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần nhưng vẫn đảm bảo công
suất nơi tiêu thụ là không đổi, cần phải tăng điện áp đưa lên đường dây bao nhiêu
A. 73/9. B. 71/9. C. 9 D. 8,8
Hướng dẫn
cos ϕ=1
* Từ ∆U = nU  → ∆P = nUI
* Công suất tiêu thụ lúc đầu: Ptt = P − ∆P = 0,9UI
1
' ∆P I' = a I nUI
* Công suất tiêu thụ lúc sau: Ptt = P '− ∆P ' = U 'I '− → Ptt' = U ' −
81 81 81
I 0,1UI 73
* Vì Ptt' = Ptt ⇒ U ' − = 0, 9UI ⇒ U ' = U. ⇒ Chọn A.
9 81 9
Câu 350. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải 80%. Ban đầu
xưởng này có 80 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giám 10%. Biết điện áp nơi phát không
đổi. Tìm số máy tăng thêm.
A. 60. B. 70. C. 25. D. 15.
Hướng dẫn
∆ P Ptt R P R
* Từ hH = = 2 Ptt ⇒ (1 − H ) H = 2 tt 2
P P U cos 2 ϕ U cos ϕ
H 2 (1 − H2 ) Ptt 2 0, 7 (1 − 0, 7 ) 80 + x
⇒ = ⇒ = ⇒ x = 25 ⇒ Chọn C
H1 (1 − H1 ) Ptt1 0,8 (1 − 0,8 ) 80
Câu 351. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây môt pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban
đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất
truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt
trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong
các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là

242
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
A. 50. B. 160. C. 100. D. 70.  P − ∆P
Hướng dẫn P − ∆P = xP0 ⇒ x = P = 93
∆P PR 1 Ptt R PR  0

* Từ h = 1 − H = ⇔ H (1 − H ) = tt 2 
P
= 2 =
U H U2 U * Công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương U nên: P − ∆P = 120P0  ⇒ Chọn A.
 4  P = 129P0
H ' (1 − H ' ) Ptt' 0,8 (1 − 0,8 ) 90 + x  ⇒
∆P ∆P = 36P0

H (1 − H )
=
Ptt

0,9 (1 − 0,9 )
=
90
⇒ x = 70 ⇒ Chọn D P − = 125P0  
 9 
Câu 352. Điện năng được truyền tải điện từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp trước khi truyền tải là 100 Câu 355. Điện năng được truyền tải điện từ trạm tăng áp băng đường dây tải điện một pha có điện trở tồng cộng 30 Ω. Biết điện áp
kv thì hiệu suất truyền tải là 75%. Coi điện trở đường dây tài điện và hệ số công suất truyền tải luôn không đổi. Nếu công suất tiêu thụ hiệu ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp cùa máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của
điện tăng thêm 25% để hiệu suất truyền tải điện là 80% thì điện áp trước khi truyền tải điện phải tăng thêm gần bằng máy hạ áp là 100 A. Xem các máy biến áp lý tưởng, hệ số công suất luôn luôn bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng là:
A. 25 kV. B. 35 kV. C. 50kV. D. 21 kV. A. 88%. B. 92%. C. 90%. D. 85%.
Hướng dẫn Hướng dẫn
PHƯƠNG PHÁP: U ' N1 I 2 U 220
∆ P Ptt R P R * Hạ áp: = = ⇒ I1 = I 2 2 = 100. = 10 ( A )
* Từ hH = = 2 Ptt ⇒ (1 − H ) H = 2 tt 2 U 2 N 2 I1 U' 22000
P P U cos 2 ϕ U cos ϕ
Ptt Ptt U 'I1 2200.10
2 * Hiệu suất truyền tải: H = = = = = 0,88
H 2 (1 − H 2 ) P U  P Ptt + ∆P U ' I1 + I12 R 2200.10 + 102.30
⇒ = tt 2  1 
H1 (1 − H1 ) Ptt1  U 2  ⇒ Chọn A.
ÁP DỤNG: Bài toán 6: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
0,8 (1 − 0,8 )  100 
2
pha. Nếu điện áp truyền đi là U và nơi tiêu thụ phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là k thì công suất
= 1, 25   ⇒ U 2 = 121( kV ) ⇒ U 2 − U1 = 21( kV ) ⇒ Chọn D. nơi tiêu thụ nhận được là Ptải. Nếu điện áp truyền đi là nU và nơi tiêu thì phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây sơ cấp và
0, 75 (1 − 0, 75)  U2  thứ cấp là k’ thì công suất nơi tiêu thụ nhận được là P’tải. Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Lập biểu thức xác định k’
Câu 353. Điên năng được truyền tải điện từ trạm phát (công suất không đổi) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha thì hiệu suất Hướng dẫn
truyền tải là H. Coi điện trở đường dây tải điện và hệ số công suất truyền tải luôn không đổi. Nếu tại trạm phát dùng máy tăng áp A có * Điện áp trên tải luôn là Utải:
số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2 thì hiệu suất truyền tải tăng 27%. Nếu tại trạm phát dùng máy tăng áp B có số vòng dây sơ
U đưa lên I dây U sơ cấp P sơ cấp P thứ cấp
cấp và thứ cấp là N2 và N3 thì hiệu suất truyền tải tăng 32%. Nếu tại trạm phát dùng kết hợp hai máy tăng áp A và tăng áp B thì hiệu
U P kUtải Ptải
suất truyền tải tăng 35%. Nếu N1 + N2 + N3 = 1800 vòng thì kUtải P
A. N1 +N2 = 600. B. N1 + 2N2 = 800. C. 2N1 + N2 = 600. D. 3N1 + N2 = 1200. U U
Hướng dẫn nU P k’Utải P’tải
PHƯƠNG PHÁP: k’Utải P
nU nU
2 2
P PR Câu 356. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một
* Từ P = UI cos ϕ ⇒ I = ⇒ ∆P = I 2 R =
U cos ϕ ( U cos ϕ ) pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng
2 2
20/21 nhu cầu điện năng của B. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp
∆P PR 1 − H 2  U1   N1  lý tưởng với tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là k bằng bao nhiêu? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
* Từ h = 1 − H = = ⇒ =  = 
P U2 cos 2 ϕ 1 − H1  U 2   N 2  A. 58. B. 53. C. 44. D. 63.
(Chuyên Vinh 2016)
ÁP DỤNG:
2 2 2
Hướng dẫn
1 − H − 0, 27  N1  1 − H − 0,32  N 2  1 − H − 0,35  N1 N 2 
=  ; =  ; =  k ' P 'tai k' 21
1− H  N2  1− H  N3  1− H  N 2 N3  *Áp dụng: = ⇒ = ⇒ k ' = 63 ⇒ Chọn D.
nk Ptai 2.30 20
 N1 1
N = 2  N1 = 200 Câu 357. (340251BT) Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải
  điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là u thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số 18/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện
⇒ H = 0, 64 ⇒  2 N1 + N 2 + N3 =1800
 →  N 2 = 400 ⇒ Chọn A.
 N2 = 1  N = 1200 năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp lý tưởng với
 N3 3  3 tỉ số như thế nào? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
A. 114/1. B. 41/3. C. 117/1. D. 39/1.
Câu 354. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của
Hướng dẫn
máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng
được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt * Điện áp trên tải luôn là Utải:
động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối U đưa lên I dây U sơ cấp P sơ cấp P thứ cấp
đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát U P kUtải Ptải
điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. kUtải P
U U
Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
nU P k’Utải P’tải
A. 93. B. 108. C. 84. D. 112. k’Utải P
(Chuyên Vĩnh Phúc − 2016) nU nU
Hướng dẫn
k ' P 'tai k' 13
* Vì P sơ cấp = P thứ cấp nên: = ⇒ = ⇒ k ' = 39 ⇒
nk Ptai 2.18 12

243 244
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 358. Điện năng truyền đi từ một máy phát công suất không đổi. theo đường dây một pha với điện trở dây tải 30 Ω. Biết điện áp I2
U

hai đầu máy phát có giá trị hiệu dụng 600 V và lệch pha 200 so với cường độ dòng điện. Điện áp hai đầu mạch tiêu thụ có giá trị hiệu U P2 k2
U− P
=
U
dụng 500 V và lệch pha 25° so với cường độ dòng điện. Hiệu suất truyền tài và công suất máy phát có giá trị lần lượt là I 2 I 2 R ∆U 2 k 2 k1 k 2 − 1 1 I1 k1 P k2 k −1
* Từ = = = =  → 2 = 12 2
A. 88,3% và 2145,5 W. C. 91,2% và 3120,7 W. I1 I1 R ∆U1 U − U k 2 k1 − 1 P1 k 2 k1 − 1
B. 91,2% và 2145,5 W. D. 80,4% và 2511,1 W. k1
Hướng dẫn  23
 U = 6002 + 5002 − 2.600.500 cos α = 110,83 ( V ) B 1,152 k 2 − 1 k 2 = 8
 R ⇒2= 2 ⇒ ⇒ Chọn D.
 UR α k 2 1,15 − 1  23
k =
 I = R = 5,54 ( A ) 600  2 15
* Tính 
500 Câu 361. Điện năng được truyền từ đường dây điện 1 pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ dân bằng đường dây tại
 P = UI cos ϕ = 3124,37 ( W )
 ϕ = 200 ϕ1 = 250 điển có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điên áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U
 P1 = U1I cos ϕ1 = 2511,14 ( W ) ⇒ H = P1 = 0,804 A (gọi là máy ổn áp). Tính toán cho thấy, nếu công suẩt sử dụng điện trong nhà là P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp
 P UR M hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,2. Coi điện áp và cựờng độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu tỉ số tăng áp của máy
⇒ Chọn D. ổn áp bằng 1,5 thì công suất sử dụng điện trong nhà là
A. 1,25P. B. 1,8P. C. 1,6P. D. 2P
Hướng dẫn
U
I2
U P2 k2
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG BÀI TOÁN ỔN ÁP TRONG ĐỀ THỰC NGHIỆM CỦA BỘ NĂM 2017 I 2 I 2 R ∆U 2
U− P
=
k 2 k1 k 2 − 1 1 I1 k1
U
P k2 k −1
* Từ = = = =  → 2 = 12 2
I1 I1 R ∆U1 U k 2 k1 − 1 P1 k 2 k1 − 1
U−
Bài toán tổng quát: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ dân bằng k1
đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lý tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở hai
k1 =1,2 P2
đầu ra luôn là U (gọi là máy ổn áp). Nếu công suất sử dụng điện trong nhà lần lượt là P1 và P2 thì tỉ số giữ điện áp hiệu dụng ở đầu ra 
k 2 =1,5
→ = 1, 6 ⇒ Chọn C
và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp lần lượt là k1 và k2. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. P1
Tìm hệ thức liên hệ giữa P1, P2, k1 và k2. Câu 362. Điên năng được truyền từ đưòưg dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải
điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hịẹu dụng ở đâu ra luôn là U
∆U = IR I k
(gọi là máy ổn áp). Nếu công suất sử dụng điện trong nhà lần lượt là P và 1,6P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp
U U hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) cùa máy ổ áp lần lượt là k và k + 0,3. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị k
U/k
gần giá trị nào nhât sau đây?
A. 1,25. B. 1,8. C. 1,6. D. 2.
U U
I2
U P2 k2 U P2
I2
k2
U− P
=
U U− =
I2 I2 R ∆U 2 k 2 k1 k 2 − 1 1 I1 k1 P k2 k −1 I I R ∆U 2
P
k 2 k1 k 2 − 1 1 I1 k1
U
P k2 k −1
* Từ = = = =  → 2 = 12 2 * Từ 2 = 2 = = =  → 2 = 12 2
I1 I1 R ∆U1 U k 2 k1 − 1 P1 k 2 k1 − 1 I1 I1 R ∆U1 U k 2 k1 − 1 P1 k 2 k1 − 1
U− U−
k1 k1
Câu 359. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ôn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây  k = 1, 2
tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biên áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là k2 ( k + 0,3) − 1
⇒ 1, 6 = 2
⇒  k = −0,178
220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công ( k + 0,3) k −1
 k = −1,122
suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đâu vào (tỉ số tăng áp) của máy
ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của ⇒ Chọn A.
máy ổn áp bằng
A. 1,55. B. 2,20. C. 1,62. D. 1,26.
(Trích đề thực nghiệm của Bộ 2017)
KHAI THÁC THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG LẤY THÔNG TIN TỪ NHIỀU ĐỒ
Hướng dẫn THỊ HÌNH SIN
U
I2
U P2 k2
U− P
=
U Câu 363. Đoan mạch AB gồm đoạn AM chứa hộp kín X nối tiếp đoạn MB chứa hộp
I 2 I 2 R ∆U 2 k 2 k1 k 2 − 1 1 I1 k1 P k2 k −1 kín Y. Các hộp kín chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần U(V)
* Từ = = = =  → 2 = 12 2
I1 I1 R ∆U1 U − U k 2 k1 − 1 P1 k 2 k1 − 1 cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay 300
k1 chiều thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 2 A, điện áp tức thời trên AM (đường (2)
1) và trên MB (đường 2) phụ thuộc thời gian biểu diễn như hình vẽ. Giá trị của X và Y t(ms)
1, 2 2 k − 1  k 2 = 4, 785 lần lượt là
0
20
⇒2= 2 2 ⇒ ⇒ Chọn D.
k 2 1,1 − 1  k 2 = 1, 264 −300 (1)
Câu 360. Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định U vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải
điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là U
(gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 0,65U. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử A. C = 100 2 / πµF và R = 300 Ω . B. L = 0, 75 2 / π H và R = 200 Ω .
dụng điện trong nhà là P thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra va điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,15. C. C = 100 2 / πµF và L = 0, 75 2 / πH D. L = 0, 75 2 / π H và C = 100 2 / πµF.
Coi điện áp và cựờng độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2P thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng Hướng dẫn
A. 15/17. B. 25/13. C. 23/16. D. 23/15.
−3 2π
Hướng dẫn * Chu kỳ: τ = 20.10 ( s ) ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
T
245 246
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
* Vì uAM sớm pha hơn uMB là π nên X là L và Y là : *Tính: ZC = 90 Ω = R nên ϕ RC = −π / 4 .
 150 2 0, 75 2 * Từ đồ thị nhận thấy U 0AM = 3U 0MB = 180V và uMB sớm hơn uAM là π/2 ⇒ ϕX = +π / 4
 ZL = ⇒L= ( H)
 2 π ⇒ Mạch X chứa R0L0 sao cho R 0 = ZL0 = R / 3 = 30 ( Ω ) ⇒ L0 = 95,5mH ⇒ Chọn B

 100 2 100 2
 ZC = 2 ⇒ C = π ( µF ) Câu 367. Đăt điện áp u = U 2 cos ( 2πft + ϕ u ) (V) (U và ϕu không đổi, f thay đổi được) U(V)
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
⇒ Chọn D. và tụ điện có điện dung C. Cố định f = f1 thay đổi R đến giá trị R1 thì công suất mạch tiêu
Câu 364. Đăt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự U(V) thụ cực đại và lúc này đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên AB và trên tụ như hình
gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở R và đoạn MB vẽ. Cố định R = R1 thay đổi f đến giá trị f2 thì mạch cộng hường. Tìm f2. t(ms)
chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời 0
(1) A. 510Hz. B. 50 6 / 3Hz
trên AB (đường 1) và trên AM (đường 2). Nếu cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A thì 100 2
L bằng
100
t(ms) C. 120Hz D. 50 2Hz
0 −5
A. 0,5/π H. B. 1,5/π H. C. 1,0/π H. D. 0, 5 3π H 7,5 20
(2)
−100 3
−100 6
2,5
Hướng dẫn
 u = 2,5 2 cos100 πt ( V )
Hướng dẫn 
  1
* Chu kỳ T/8 = 2,5ms M * Từ đồ thị:   π  = 2R1
⇒ τ = 0, 02s ⇒ ω = 2π / τ = 100π ( rad / s )  u C = 5cos  100πt −  ( V ) ⇒ 100πC
α   4 100 πL = R 1

* Vẽ giản đồ véc tơ: 
AB π UL 1
tan α = = 3 ⇒ α = ⇒ U L = AM cos α = 50 ( V ) ⇒ f2 = = 5000 = 50 2 ( Hz ) ⇒ Chọn D.
AM 3   4π2 LC
UR I
U Z 0, 5 A Câu 368. Mach điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω
⇒ Z L = L = 50 ⇒ L = L = ( H ) ⇒ Chọn A và đoạn MB có một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều U(V)
I ω π
thì đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biểu diễn như

UC 100 2
 100
U hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây là:
t(s)
A. 12,5 2 Ω. B. 12,5 3 Ω. 0
B C. 12,5 6Ω . D. 25 6Ω

Câu 365. Đăt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đa AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện U(V) .Hướng dẫn
có điện dung C = 0,4/π tiếp với điện trở R) và đoạn MB chứa cuộn dây cảm. Đồ thị * Chu kỳ là 12 ô và uMB sớm pha hơn uAM là 2 ô = T/6 ∼ π/3 ⇒ ϕRL = π / 3.
phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB như hình vẽ lần lượt là
đường (1) và đường (2). Lúc t = 0, dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang 100  ZL π
(1) tan ϕrL = r = tan 3
giảm. Công suất tiêu thụ của mạch là ? 
10 ⇒ ⇒ ZL = 12,5 6 ( Ω ) ⇒ Chọn C.
A. 400 W. B. 500 W. C. 100 W D. 200 W. 0 2 2
t(ms)  100 = r + ZL
(2) 100 2 R
−100
Câu 369. Đăt điện áp u = U 2 cos ( 2 π / T + ϕu ) (V) (U, T không đổi) vào hai đầu đoạn
u(V)
(Thi thử chuyên Thái Bình) mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa
cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r = R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Đồ 60
Hướng dẫn (1)
thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AN (đường 1) và điện áp tức thời t
* Tính T = 4.10 ( ms ) = 0, 04 ( s ) ⇒ ω = 50π ⇒ ZC = 50 Ω trên đoạn MB (đường 2) như hình vẽ. Tính hệ số công suất trên đoạn MN và U? 0
* Từ đồ thị kết hơp với giản đồ véc tơ suy ra: R = r = Z L = ZC = 50Ω và U C = 50V A. 0, 5 2 và 24 5V B. 2 / 5 và 24 10V
(2)
UC C. 0, 5 2 và 120 V. D. 0, 5 3 và 60 2V −60
⇒I= = 1( A ) ⇒ P = I2 ( R + r ) = 100 ( W ) ⇒ Chọn C. T/2
ZC
Câu 366 (4390087BT) Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB U(V)
gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ Hướng dẫn
điện có điện dung C = 1/(9π) mF, đoạn MB chứa hộp kín X chi chứa 2 trong 3 phần tử Ur  1

UL

U AN
180
nối tiếp (điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). 156 sin α U MB 1 sin α =
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 2) và trên đoạn  5
(1) * Vẽ giải đồ: tan α = = = ⇒
U U

cos α 2 2

+ cos α =

Ur UR I
MB (đường 1). Lấy 90 3 = 156 . Giá trị của các phần tử trong hộp kín X là? 30 t(ms) r R
O
α
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH. B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH. 0 U AN  5 
U R +r
−60
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 pF. D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 pF. (2) α

 
U LC U MB
(Thi thử chuyên Hà Tĩnh)

UL

Hướng dẫn UC

247 248
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 30 2 Câu 372. Điên áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt + ϕ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
 U L = U AN sin α = i(A)
5  Ur 1 nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa
 3
 cos ϕMN = = cuộn cảm thuần 3 có độ tụcảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn
60 2  U 2r + U L2 2 cảm. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương 3
⇒  U R + r = U AN cos α = ⇒ t(s)
 5 U = U2 + U 2 = 120 ứng là im (đường 1) và iđ (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị 0
 60 2  R +r LC
5 nào nhất sau đây?
 U LC = U MB cos α =  − 3
A. 87 Ω. B. 41 Ω. C. 100 Ω. D. 71 Ω.
 5 −3
EMBED Equation.DSMT4
Hướng dẫn
Câu 370. Đăt điện áp u = U0 cos ( 2πt / T + ϕu ) (V) (Uo, T và φu không đổi) vào hai đầu
u(V) * Từ đồ thị nhận thấy iđ sớm hơn im là π/2 và tổng trở khi mở và đóng k: B
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có 
100 U 0 100 2 2 
độ tự cảm L có điện trở r = 0,5R và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ  Zm = = = 100 Ω Zm
thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AN (đường 1) và trên đoạn MB (đường 2) (1)  I0m 3 3
 
như hình vẽ. Giá tri U0 bằng? 0  Z = U 0 = 100 3 Ω

R ZL
A. 24 10 V. B. 50 6 V. t(s)  d I ( ) A
(2)  0d 3
C. 60 5 V. D. 10 22 V.

−100  ZC
Zd

M
* Vẽ giản đồ:   Cách 1:
UL U AN
Ur  1 * Vì dòng trong hai trường hợp vuông pha nên cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = 1
sin α U MB 1 sin α = R2 R2 Z2m =1002.
2
 10
tan α = = = ⇒  
UR

I ⇔ + = 1  2 → R = 40,8 ( Ω )
3

cos α U r + U R 3  3 α Ur Z2m Z2d Zd2 =1002.


cos α = O 9
U AN  10

UR + r Cách 2:
α Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABM:
 100.3
 U 0( R + r ) = U 0 AN cos α = 10
2
1 1 1 Zm2 =1002. 3
⇒   = +  2 → R = 40,8 ( Ω ) ⇒ Chọn B.
100.3 U LC U MB R 2 Z2m Zd2 Z2d =1002. 9
U = U 0 MB cos α =
 0LC 10
 Với bài toán đóng mở khóa k làm mất L hoặc C chúng ta nên dùng phương pháp giản đồ véc tơ nối đuôi liên quan đến tổng trở.
UL
2 2
 Cách này cỏ khả năng cơ động hơn, nếu tam giác AMB là tam giác vuông thì áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông, nếu là tam
⇒U= U +U = 60 5 UC
R +r LC
1 1
giác thường thì áp dụng công thức diện tích: S∆ = Zm Zd sin αA = R.ZL
2 2
Câu 371. Đoan mạch điện xoay chiều gồm các phần tử nối tiếp AB (chỉ chứa điện trở, U(V) Câu 373 . Điên áp xoay chiều u = 120 2 cos (100πt + ϕ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối i(A)
cuộn cảm, tụ điện), gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp nhau. Trên hình vẽ là tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn 4
đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời giữa hai đâu AB, AM, MN tương ứng là (1)
220 cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi
đường (1), đường (2) và đường (3). Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im 2
t(ms) t(ms)
i = 2 cos ( ω t − π / 4 ) A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MN lần lượt là (đường 1) và iđ (đường 2) được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất 0
0
P1 và P2. Chọn phương án đúng. (3) sau đây?
A. P1 = 75,13 W. B. P2 = 20,47 W. (2) (2)
2 2
D. P1 − P2 = 54,7 W. C. P1 + P2 = 95,6 W. −220 (1)
10 7, 5
3

Hướng dẫn A. 87 Ω. B. 38 Ω. C. 100 Ω. D. 29 Ω.


Hướng dẫn
  π
( 
)
u AM = 220 3 − 1 cos  100πt + 6  ( V )
 * Từ đồ thị nhận thấy: iđ sớm im là: ∆ϕ = 7 π / 12 và tổng trở khi mở và đóng k: B
 P1 = 20, 47 ( W )
P = UI cos ( ϕu −ϕi )
* Từ đồ thị: u AB = 220cos100πt ( V )  → ⇒ Chọn C.  U 0 120 2

Zm
 P2 = 75,13 ( W )  Zm = = = 60 ( Ω )
u = 110 cos  100πt − π  ( V )  U 0m 2 2 
MB    Z
 3

  Z = U 0 = 120 2 = 30 2 Ω R
 d I ( ) A
 0d 4 
ZC
1 1 
Zd
* Xé ∆ABM : S∆ = Zm Zd sin ∆ϕ = R.MB
2 2
M

Z m Zd sin ∆ϕ
⇒R= = 30 ( Ω ) ⇒ Chọn B
Z 2m + Z 2d − 2Z m Zd cos ∆ϕ

249 250
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 374. Đặt hai điện áp giống hệt nhau u = U 0 cos ωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu i(A) * Chu kỳ: C R r, L B
đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y với X, Y là các đoạn mạch chứa RLC mắc nối tiếp. T 2π A
3 = 10ms ⇒ T = 40ms ⇒ ω = = 50π ( rad / s ) M
Đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện tức thời trên đoạn X (đường 1), trên đoạn Y 4 T
(đường 2) như hình vẽ. Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch mắc nối tiếp X và Y thì cường 2 * Biểu thức:
độ hiệu dụng qua mạch gần giá trị nào nhất sau đây? 1 A B
A. 0,7 A. B. 1.4 A. C. 0,9 A. D. 1,2A. 0   π
−1
t(s) i = I0 cos  50πt + 4 
   
−2 UC 100 2 100 2 UL
u AM = 200 cos50πt ( V )
−3 

 
 π UR 450 Ur
u MB = 200 cos  50πt +  ( V )
Hướng dẫn
  2
 2   π
  π  ZX = 3 ZY u AB = u AM + u MB = 200 2 cos  50πt +  ( V )
i 3cos t A   4
X =  ω − ( ) 
  3  π
* Biểu thức dòng:  ⇒ ϕX = ⇒ u AB cùn pha với I ⇒ Từ giản đồ véc tơ U C = 100 2 sin 450 = 100V
 π 
i = 2 cos ωt + ( A )  3
 Y    UC 0, 2.10−3
 6 π
ϕ
 Y = − ⇒I= = U C ωC = 100 2.50π. = 1( A )
 6 ZC π
R X = Z X cos ϕX = 1; ZLCX = ZX sin ϕX = 3 ⇒ P = U I cos ϕ = 200.1.1 = 200W
Chuan hoa ZY = 3;ZX = 2
 → ⇒ Chọn A.
R Y = Z Y cos ϕY = 1,5 3 3; ZLCY = ZY sin ϕY = −1,5
2 2
⇒ ZXY = ( R X + R Y ) + ( ZLCX + ZLCY ) = 13 LẤY THÔNG TIN TỪ 1 ĐỒ THỊ KHÔNG PHẢI SIN
U
IXY ZXY Z 6 Câu 377. (390084BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100t V (t tính bằng s) vào hai
⇒ = = X ⇒ I XY = = 1, 2 ( A ) ⇒ Chọn D. U C (V)
IX U ZXY 26 đau đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
ZX điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng
152
Câu 375. (150229BT) Mach điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với u(V) trên tụ. Lấy 48 10 = 152 . Giá trị của R là:
đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C = 0,04/π mF nối tiếp với điện A. R = 120 Ω. B. R = 60 Ω. 120
trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở. Trên hình vẽ, đường 1 và đường 2 C. R = 50 Ω. D. R = 100 Ω.
100
lần lượt là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và MB.
Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất tiêu thụ trên C(0, 01mF)
5 t(m s)
mạch AB là: 0 0 5 15
A. 20 W. B. 100 W. C. 40 W. D. 50 W.
Hướng dẫn
−100 UZC
* Từ U C = IZC =
2
R 2 + ( ZL − ZC )
Hướng dẫn
+ C = 0 ⇒ ZC = ∞ ⇒ U C = 120 = U
Chu kì: T/2 = 5 ms => T = 10 ms = 0,01 s ⇒ ω = 2π / τ = 200π ( rad / s )
2
i = I 0 cos 200πt ( A ) + C = 0,05mF ⇒ ZC = 200 ⇒ R 2 + ( ZL − 200) = 25000
 2
 u = 100 cos  200πt − π  V  200  200  25000
   ( ) + C = 0,15mF ⇒ ZC = ⇒ R 2 +  ZL −  +
Phương trình:  AM  4  3  3  9
  ⇒ u AB = u AM + u MB = 100 2 cos 200πt ( V )
 u = 100 cos  200πt +  ( V ) 
π ⇒ R = ZL = 50 ⇒ Chọ n C.
MB   
  4 Câu 378. Đăt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều I(A)
Vì uAM và uMB cùng giá trị hiệu dụng và cùng lệch pha so với dòng điện là π/4 nên r = R = ZL = ZC = 1/ ( ωC ) = 125 Ω. u = U 2 cos ( ωt + π / 6 ) (V) (U không đổi và ω thay đổi được). Đồ thị biểu diễn cường độ
hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tân sô góc như hình vẽ. Khi cho ω lần lượt nhận các giá 4
U2 100 2
* Vì u, i cùng pha nên mạch cộng hưởng: P = = = 40 ( W ) ⇒ Chọn C. trị ω1 , ω2 , ω3 và ω4 thì dòng điện tức thời lần lượt là I1, I2, I3 và I4. Biểu thức nào sau đây
r + R 125 + 125 2 2
đúng? 2
Câu 376. (150228BT) Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với u(V)
MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0,2/π mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn A. i1 = 2 2 cos ( ω t − π / 6 )( A.) B. i 2 = 4 2 cos ( ωt + π / 3 )( A )
dây không thuần cảm. Khi t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị I0 / 2 và đang giảm C. i3 = 4cos ( ωt − π /12) A. D. u 4 = 2 2 cos ( ωt + ω / 2 )( A ) 0 ω1 ω2 ω3 ω4
200 ω
(I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB phụ thuộc thời (1)
gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suât tiêu thụ cùa mạch. Hướng dẫn
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 50W. 0
t(m s) R I 1 π
* Khi ω = ω1 thì Z L < Z C và cos ϕ = = = ⇒ϕ=−
Z I max 2 3
(2)
−200
 π
⇒ i = 2 2 cos  ω t + 
 2
Hướng dẫn

251 252
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 381.Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở r = 20Ω có độ tự
* Khi ω = ω2 ⇒ ZL = ZC và ϕ = 0 ⇒ i 2 = 4 2 cos  ω t = 
π
6 cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay U C (V)

chiều u = 120 2 cos ωt (V). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ
R I 1 π  π
* Khi ω = ω3 ⇒ ZL > ZC ;cos ϕ = = = ⇒ ϕ = ⇒ i 3 = 4 cos  ωt −  thuộc vào ZC như trong hình vẽ và khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W.Giá trị cực
Z I max 2 4  12  đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
R I 1
= ⇒ ϕ = + ⇒ i 4 = 2 2 cos  ω t −  A. 120 2 V. B. 120 V. C. 120 3 V. D. 240 V.
π π
* Khi ω = ω4 ; Z L > ZC vaf cos ϕ = =
Z I max 2 3  6
Câu 379. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, 0
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay U L (V) 80 ZC ( Ω )

chiều u = 200 2 cos ωt (V) (với ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu 270 Hướng dẫn
điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào ZL như trong hình vẽ. Giá trị điện áp hiệu dụng trên L  Z2 = Z2 = ( R + r ) + ( ZL − ZC )
2 2
2
cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?  C R = 60 ( R + r ) + Z2L
A. 280V. B. 360 V. C. 320V. D. 240 V *  U2 R ⇒ ⇒ U C max = U = 120 2
P = 2 Z
 L = 80 R+r
 Z
ZL ( Ω ) ⇒ Chọn A.
0
50 120 Câu 382. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở
Hướng dẫn thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một U RC
điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ωt (V). Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện U RC max
UZL  U2 
U L = IZ L = ⇒ Z  1 − 2  − 2ZC Z L + ( R 2 + ZC2 ) = 0
2
L thế hiệu dụng trên đoạn RC phụ thuộc vào ZC như trong hình vẽ và khi ZC = 80 Ω thì
R 2 + ( ZL − ZC )
2
 UL  công suất tiêu thụ trên R là 86,4 W. Giá trị URCmax bằng?
* Khi ZL tến đến ∞ thì UL = U. A. 283 V. B. 360 V. C. 342 V. D. 240V.
R 2 + ZC2
* Khi U L = U thì ZL = = 50 ( Ω ) ⇒ R 2 + ZC2 = 100ZC
2ZC 0 80 ZC ( Ω )
 200 2 
* Khi U L = 270V và ZL = 120Ω thì 120  1 − 2 
2
− 2ZC .120 + 100Z C = 0 Hướng dẫn
 270 
 Z2C = Z2 = ( R + r ) 2 + ( ZL − ZC )2  ZL = 2ZC = 160
3760 
⇒ ZC = ≈ 46, 42 ( Ω ) ⇒ R = 100Z C − ZC2 = 47,87 ( Ω )    R = 60 U UZC  ZC = 180
81 *  2
UR UR 2 ⇒  ⇒ U C max = = ⇒
 P = Z2 = 2 2   R = 320 loai 1−
ZL R  U RC = 360
R 2 + ZC2 Z 
2
 R + ( ZL − ZC ) ( )
* Giá trị: U L max = U = U 1 +  C  = 273, 23 ( V )   3 ZC
R  R 
Câu 383. Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung
Câu 380. Đăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100t (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch U C (V)
U L (V) thay đôi được) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi). Cho C
AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thể hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào ZC như hình vẽ.
R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C. Đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc Coi 72,11 = 20 13 . Điện trở của mạch là 100
vào L như trong hình vẽ với L1 – L0 = 0,45 H, L2 – L0 = 0,8 H. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá 200 72,11
A. 30 Ω. B. 20 Ω . C. 40 Ω. D. 40 Ω.
trị cực đại là?
A. 200 2 V. B. 400V. C. 400 2 V. D. 300 2 V.

L(H) ZC ( Ω )
0 L0 L1 L 2 0
125 / 3 125
Hướng dẫn Hướng dẫn
 ZL → ∞ ⇒ U L = U * Từ đồ thị suy ra U = 20 13 ( V )

 1 = 2ZC ⇒ U L = U U2
 ZL R 2 + ZC2 UZC  U2  1− 2 = 0,48
UC
* Từ U C = ⇒  1 − 2  Z2C − 2ZL ZC + ( R 2 + Z2L ) = 0 →
UZ L U  2
 U C 
* Từ U L = =  1 + 1 = 2ZC R 2 + ( ZL − ZC )
R 2 + ( ZL − ZC )
2
1 1
( R + ZC ) Z2 − 2ZC Z = 1  ZL1 ZL2 R + ZC
2 2 2 2
 2ZL
L L
 2  ZC1 + ZC2 = 0, 48
Z  
 U L max = U 1 +  C  ⇒ 2 2
⇒ ZL = 40 ⇒ R = 30
  R   Z Z = R + ZL
 C1 C2 0, 48
100L0 = 60
2ZC 1 1 1 
= = + ⇒ ZC = 60
R 2 + ZC2 100L0 100 ( L0 + 0, 45) 100 ( L0 + 0,8) 
U L max = 200 2
⇒ Chọn A.

253 254
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 384. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) ( ω và U không đổi) vào hai đầu  U12 U12
đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L U C (V) P = ⇒ 50 = ⇒ U12 = 25000
 R1 + R 2 100 + 400
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc điện áp Với điện áp u1 : 
200 5 2
hiệu dụng trên C vào biến số ωC. Công suất tiêu thụ của mạch khi ωC = 0,01 P = U1 ⇒ x = Pmax =
25000
= 62,5 ( W )
Ω−1 là?  max 2 R R 2 100.400
 1 2
A. 800 W. B. 400 W. C. 3200 W. D. 1600W.
⇒ Chọn A.
200
Câu 387. Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các P(W)
điện áp xoay chiều: u1 = U 01 cos ( ω1t + ϕ1 ) (V) và u 2 = U02 cos ( ω2 t + ϕ2 ) (V) thì đồ thị công
0 suất toan mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Công 150
810 C(X10 −3 Ω −1 )
suất mạch tiêu thụ cực đại khi đặt điện áp u2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hướng dẫn A. 100W. B. 105W. C. 100W. D. 115W. 110
(2)
UZC U
* Từ U C = IZC = = (1)
R 2 + ( ZL − ZC )
2
2 1 1
(R + ZL2 ) − 2ZL +1
ZC2 ZC
0 25 232 R (Ω)
 1
 Z = 0 ⇒ UC = U
 C U = 200;UC max = 200 5 R = 50 ( Ω ) Hướng dẫn
  1 1 →

 1 Z  ZL 
2 =
 ZL = 100 ( Ω ) U12
P =
ZC 125
 Z = R 2 + Z 2 ⇒ U C max = U 1 +  R   R1 + R 2 P R + R2 150 25 + R 2
 C L   * Với u1 :  ⇒ max = 1 ⇒ = ⇒ R 2 = 131,19 ( Ω )
2
P = U1 P 2 R 1R 2 110 2 25R 2
U2
Khi Z C = 100 = Z L ⇒ P = I 2 R = = 800 ( W ) ⇒ Chọn A.  max
2 R1 R 2
R 
Pmax R1 + R 2 P 131,19 + 232
* Với u 2 : = ⇒ max =
ĐỒ THỊ CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN HỆ SỐ CÔNG SUẤT P 2 R1 R 2 110 2 131,19.232
⇒ Pmax = 114,5 ( W ) ⇒ Chọn D.
Câu 385. Cho đoạn mạch AB nối tiẾp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm Câu 388. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, cuộn dây thuần cảm) P(W)
L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp P(W) hai điện áp xoay chiều u1 = U 0 cos ( ω1 t + ϕ1 )( V ) và u 2 = U0 cos ( ω2 t + ϕ2 )( V )
xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi). Cho R biến thiên, đồ thị biểu diễn x
Pm Thay đổi giá trị R người ta nhận được đồ thị công suất mạch tiêu thụ theo R như hình vẽ. Giá trị x
công suất tiêu thụ trên R (đường 1) và công suất tiêu thụ toàn mạch (đường 2) như hình vẽ.
gần giá trị nào nhất sau đây? 50
Giá trị Pm gần giá trị nào nhất sau đây? (2) A. 67 W. B. 90 W. C. 76 W. D. 84 W.
A. 230 W. B. 220 W. C. 300 W. D. 245 W. 160
(1) 0 100 400 R (Ω)
Hướng dẫn
0 70 130  U2
R (Ω)  P2 max = = 50 ⇒ U 2 = 40000
 2.400
Hướng dẫn  U2R R =100 40000.100
R 2 = ZLC − r  P1 = 2  → 50 = ⇒ ZLC1 = 100 7 ⇒ Chọn C.
 r = 50  R + Z2LC1 P1 =50 1002 + Z2LC1
 ⇒ 
R1 = r 2 + ZLC 2
= 130  ZLC = 120  U 2
40000
  x = P1max = = = 75,59
 U2   2ZLC1 2.100 7
Ta có: PR max = 
 2 ( R1 + r )  Pm R +r Câu 389. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm 0,6/π P(W)
 ⇒ = 1 ⇒ Pm = 240 ( W )
H và tụ có điện dung 10−3/(3π) F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U
 PR max R 2 + r
2
P = U
không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của
 2 ( R 2 + r ) 
m
 công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được
⇒ Chọn D. đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn (2)
Câu 386. Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các dây là
P(W) A. 90 Ω. B. 30 Ω. C. 10 Ω. D. 50 Ω. (1)
điện áp xoay chiều: u1 = U01 cos ( ω1t + π) (V) và u 2 = U 02 cos ( ω2 t − π / 2) (V) thì đồ thị công
suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của U1 và đường 2 là của U2). Giá trị x 0
50 10 R (Ω)
của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60. B. 100. C. 80. D. 90 (2) (Chuyên Vinh lần 2)
(1) Hướng dẫn

0
100 400 R (Ω)
Hướng dẫn

255 256
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
 U2r Câu 392. (340218BT) Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc P(W)
 PrR max = 2 ⇔R =0 nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị công
 r + Z 2LC
 ⇒ Chọn A. suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch AB sau Pm
2
 P = U R = U r 
2
R =10 10 r  r = 10 khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm + P’m gần giá trị nào nhất sau đây: Pm/
→ 2 = 2 ⇒
 2 2
R + Z C r + Z LC2 2
10 + 30 2
r + 30 2
 r = 90 A. 30 W. B. 350 W. C. 250 W. D. 100 W. 120

Câu 390. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ có P(W)
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos120πt (U không thay đổi) vào
2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên Pm 0
100 0, 25r R (Ω)
mạch vào giá trị R trong hai trường hợp: đường (1) là lúc đầu và đường (2) là lúc sau khi mắc
nối tiếp thêm điện trở R0 chèn giữa mạch. Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây? Hướng dẫn
A. 110W. B. 350 W. C. 80 W. D. 170 W.
 U2R
P = 2 2
 R + ( ZL − ZC )
0 * Công suất mạch lúc đầu: 
0,5R 0 R (Ω) 2
P = U
Hướng dẫn  m 2 Z −Z
 L C
 U2 ( R 0 + R )
 PR 0 R =  U2 ( R + r )
P ' =
2
 ( R 0 + R ) + Z2LC R
2
r ) ( Z L − ZC )
2
  ( +

2
U R U2 *Công suất mạch mắc thêm r: 
 P = R 2 + Z2 ⇒ Pmax = 2Z
2
P ' = Ur
 LC LC  max r 2 + Z − Z 2
 ( L C)
R = 0,5R 0 U 2 .0,5R 0 U 2 ( R 0 + 0,5R 0 ) 2Z U2 200
 →100 = = ⇒ R 0 = LC ⇒ =  U2 .0, 25r
0, 25R 02 + ZLC
2 2
( R 0 + 0,5R 0 ) + ZLC 2
3 2ZLC 3 120 = 2 2
 ( 0, 25r ) + ( ZL − ZC )
⇒ Chọn A. * Tai điểm cắt R 0,25 r thì:  2
120 = U .1, 25r
Câu 391. Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu P(W)  2 2
của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C  (1, 25r ) + ( ZL − ZC )
mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω 800  U2
và của Y với ω. Sau đó, trong mỗi đoạn X, Y giảm điện dung mỗi tụ 4 lần rồi mắc nối tiếp Pmax = = 161( W )
 U2
chúng lại thành đoạn mạch nối tiếp AB. Đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB. Biết cảm 500  U 2
2 5
kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và 400 r = 

720
180
PY ⇒ ⇒ 2 U
2
dung kháng cùa hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC Z −Z = 5 U 2
 U .
A. 540 W. B. 306 W. C. 301 W. D. 188 W. PX
 L C  P ' 180 = 137 ( W )
0 720 max =
ω1 ω2ω3
( rad / s )  U4 U4
 2
+ 5. 2
Hướng dẫn 180 720
 Pm + P 'm = 298 W ⇒ Chọn A.
U2
 Khi ω = ω1 ⇒ PX max = ( Mach X cong huong )
Câu 393. (340321BT)Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos ( ωt + ϕ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch
 R X P(W)
U 2
 1 AB mắc nối tiếp gồm biến trở R (R thay đổi từ 0 đến rất lớn), tụ điện có điện dung C, cuộn
Công suất tiêu thụ trên mạch: PX = cos 2 ϕ X ⇒  Khi ω = ω2 > ω1 ⇒ PX = PX max 100
RX 2 dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần R0. Đồ thị biểu diễn công suất mạch tiêu thụ a
 b
 phụ thuộc R trong hai trường hợp lúc đầu và lúc sau khi nối tắt R0. Nếu z – x = 50 Ω thì tỉ số
2 1 R 2X
⇒ cos ϕ X = = 2 ⇒ Z L1 − Z L 2 = R X a/b gần giá trị nào nhất sau đây?
 2 R X + ( Z L1 − Z L 2 ) A. 1. B. 1,8. C. 1,3. D. 2,3.
 U2
Khi ω = ω3 ⇒ PY max = ( Mach Y cong huong )
 RY 0 x yz R (Ω)
U2 
 4
PY = cos 2 ϕX ⇒ Khi ω = ω2 < ω3 ⇒ PY = PY max Hướng dẫn
RY  5
 2 4 R 2Y  U2 1002.2
⇒ cos ϕY = = 2 ⇒ Z L2 − ZC2 = −0,5R Y 100 = Pmax1 = = ⇔ x + R 0 = ZL − ZC
 5 R Y + ( Z L2 − ZC2 )2  2 ( x + R 0) 2 ( x + R0 )
* Từ 
Khi X nối tiếp Y và ω = 2ω2 thì công suất tiêu thụ:  U 2 1002.2
100 = Pmax 2 = 2z = 2z ⇔ z = ZL − ZC
U2 ( R X + R Y ) U2 ( R X + R Y )
P= 2 2
= 2 2
( )
z = x + R 0 = ZL − ZC = 100 ( Ω ) 
z − x =50 Ω
→ R 0 = x = 50 ( Ω)
( R X + R Y ) + ( 2ZL1 + 2ZL2 − 2ZC1 − 2ZC2 ) ( R X + R Y ) + ( R X − 0,5R Y )
2
800 P X maxR Y
⇒ R =1,6R U 2 (1, 6R X + R X ) U ( R + R0 ) R =0 1002.2 ( 0 + 50 )
* Tại điểm cắt b: P = →b = = 80 ( W )
= = Y X
500 P Y max
 R X
→P = 2 2
 2
(1, 6R +
2
R X ) + ( 2R X − 1, 6R X )
2 ( R + R 0 ) + ( ZL − ZC ) ( 0 + 50 ) + 1002
X
* Tại điểm hai đồ thị cắt nhau:
U2 2, 6 2, 6
⇒P= . = 800. ≈ 301 ( W ) ⇒ Chọn C.
R X 2, 6 2 + ( 2 − 1, 6 ) 2 2, 6 2 + 0, 4 2

257 258
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
U2 ( R + R 0 ) U2R y + 50 y  R 2Y + Z2CY 4
2 2
= 2
⇒ 2
= 2 2 85 = 51 ⇒ ZCY = R Y
( R + R 0 ) + ( ZL − ZC ) R 2 + ( ZL − ZC ) ( y + 50) + 1002 y + 100 
Tại L2: 
RX 3 ZL 2 > ZL1
 → RY > RX
1002.2.78, 0776 a  R 2Y + ZCY
2
25
⇒ y = 78, 0776 ⇒ a = = 97 ( W ) ⇒ = 1, 2 ⇒ Chọn C.  Z L2 = = R Y
78, 07762 + 1002 b  ZCY 12
 24
UZL0 R X = 77 ZL0
51ZL0
ĐỒ THỊ ĐIỆN ÁP Tại L0: U L0 = ⇔ 77 = ⇒
R = 1248 Z
2 2
R 2 + ( ZL0 − Z0 )  4 
R 2 +  ZL0 − R   Y 1925 L0
Câu 394. Đoan mạch X nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω , cuộn dây có độ tự cảm Lx, có điện trở r  3 
= 10Ω và tụ điện có điện dung Cx thay đổi được. Đoạn mạch Y nối tiếp gồm điện trở RY, cuộn UC
208
dây thuần cảm có độ tự cảm LY và tụ điện có điện dung CY thay đổi được. Lần lượt đặt điện áp U1 ⇒ R Y = 2, 08R X ⇒ ZCY = RX
U2 75
u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch X và Y. Trên hỉnh vẽ là đồ thị phụ thuộc dung
* Khi X nối tiếp nối tiếp Z:
kháng của điện áp hiệu dụng trên các tụ. Biết C3 = 1,25C1, 2ZC2 − ZC3 =125 Ω, U1 > 150 V. Giá trị
U1 − U2 gần giá trị nào nhất sau đây? 308 25
R = R X + R Y = 3, 08R X ; Z C = Z CX + Z CY = R X ; Z L = Z LY = RX
A. 7,36 V. B. 4,56 V. C. 5,32V. D. 6,23V 75 12
UZLY 51.ZLY ZLY = xR X
ZC Từ U LY = =  →
ZC3 ZC1 2
 607 
0 R 2 + ( Z L − ZC ) 2 2
3, 08 .R +  ZLY − RX 
ZC 2 
X
300 
Hướng dẫn 51x 51
U LY = = ≤ 61, 02
 Z LX ZLY 607 
2
1 607 1
Z = Z  2 13,58 2 − +1
U  ZL 
2
 C1 3, 08 +  x −  x 150 x
* Từ U C max = = U 1+  UC max = UCY max
→ 
C3 ZC1 = 3ZC3
 →  300 

Z
1− L
 R   Z LX = ZLY = a ⇒ Chọn A.
ZC  R
 X R Y
Câu 196: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt(V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB U(V)
R 2Y + Z2LY  1 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
⇒ R Y = 40 ( Ω ) ; ZLX = 50a; ZLY = 40a ⇒ ZC3 = = 40  a + 
ZLY  a C thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng 200
trên C như hình vẽ. Công suất cực đại của mạch tiêu thụ là: 160
2 2  1
Tại vị trí hai đồ thị cắt: R + ( Z LX − Z C 2 ) = R = ( Z LY − Z C2 ) ⇒ ZC 2
2
X
2
Y = 45  a +  A. 80W. B. 100W. C. 120W. D. 60W.
 a UL
1 1 a = 2
* Từ 2ZC2 − ZC3 = 125 Ω suy ra 2.45  a +  − 40  a +  = 125 ⇒ 
 a  a  a = 0, 5 ( loai ) UC
0
 U = 100 1 + 22 80 / π C ( µF )
 ZC2 = 112,5 ( Ω )  1
⇒ ⇒ 100.112,5 ⇒ U1 − U 2 = 5,32 Hướng dẫn
U =
 ZLX = 100 ( Ω )  2 2 2

 50 + (100 − 112,5 )

⇒ Chọn C.  C = 0 → ZC = ∞ → U L = 0
UZ L  ZL
Cân 395. Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn * Từ U L = IZ L =  Z C = Z L → U L max = U
mạch X và hai đầu đoạn mạch Y. Đoạn mạch X chứa các phần tử điện hở thuần Rx, tụ điện U(V) R 2 + ( ZL − ZC )
2
 R
có điện dung Cx và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lx thay đổi được. Đoạn mạch Y chứa các 85  UZ L
phần tử điện trở thuần Ry, tụ điện có điện dung CY và cuộn cảm thuần có độ tự cảm LY thay
77  C = ∞ → ZC = 0 → U L =
 R 2 + Z L2
đổi được. Hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên Lx theo Lx và trên LY theo
51
Ly. Sau đó đặt điện áp nói trên vào hai đầu đoạn mạch AB chứa X nối tiếp Y. Cố định Lx =

L1, thay đổi LY để điện áp hiệu dụng trên LY cực đại. Giá trị cực đại đó gần giá trị nào nhất C = 0 → ZC = ∞ → U C = U. =U
sau đây? ∞
ZC
A. 60 V. B. 70 V. C. 80 V. D. 90 V. * Từ U C = IZC = U. C = ∞ → ZC = 0 → U C = 0
L(H) R 2 + ( ZL − ZC )
2
2
0 L1 L 0 L 2 R 2 + Z2L Z 
ZC max = → U C max = U 1 +  L 
Hướng dẫn ZL  R 
* Từ đồ thị tính ra U = 51V ZL 4
U C max = 200

U L max =160
= ⇒ U = 120V

R 2 + ZC2 R 2 + ZC2 R 3
* Sử dụng kết quả: U L max = U ⇔ ZL = 180 2
R ZC * Khi C = 2
µF hay Z C = 125Ω thì U C = U hay ZC = Z = R + ( ZL − ZC )
π
 R 2X + ZCX
2
4
85 = 51 ⇒ ZCX = R X ZC =125 U2
 RX 3 → 4 R = 120 ( Ω ) ⇒ Pmax = = 120 ( W ) ⇒ Chọn C.
Tại L1:  ZL = R
3 R
 R 2X + ZCX
2
25
 Z L1 = Z =
12
RX
 CX

259 260
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 397. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và U(V) Câu 400. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn R0 thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U(V)
AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện Um Lần lượt cho ω = ω1 ; ω = ω2 , thì điện áp hiệu dụng trên c bằng 0,45U, điện áp hiệu dụng trên L
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là Uc, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu UL 1, 225U UL
150 bằng 0,65U. Khi ω = ω3 điện áp hiệu dụng trên C và trên L đều bằng 1,225U. Hãy sắp xếp
diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tươmg ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì Uc
đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là ω1 ; ω2 , ω3 theo thứ tự tăng dần? 0, 65U

A. 150 2V;330 3 rad / s. B. 100 3 V;330 3 rad / s. A. ω2 < ω3 < ω1 . B. ω1 < ω3 < ω2 . C. ω1 < ω2 < ω3 D. ω3 < ω2 < ω1 0, 45U UC
ω(rad / s)
C. 100 3 V;330 2 rad / s. D. 150 2 V;330 2 rad / s. 0 ω2 ω3 ω1
UC
0 ω1 660 ω(rad / s)
Hướng dẫn
(Chuyên Quảng Bình)
* Từ đồ thị phụ thuộc tần số góc của U L , U R , U C ta nhận thấy đây là trường hợp L/C >
*Tại điểm cắt hai đồ thị: U L = U C = U R = U = 150 ( V )
R 2 và ω2 < ω3 < ω1 ⇒ Chọn A.
 U
U CMax = = 100 3 ( V )
1 R 2C R2 1  1 − n −2
⇒ 1− = = BHD4
= ⇒ n = 2  → LẮY THÔNG TIN TỪ ĐỒ THỊ THÍ NGHIỆM
n 2L 2ZL ZC 2 ω = ω0 = 330 2 ( rad / s )
 C n
Câu 401. Môt học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần tử RLC trong
⇒ Chọn B. đó cuộn dây thuần câm có độ tự cảm L và điện dung C của tụ có thế thay đổi được. Đặt vào ( U L + U C ) (104 V )
Câu 398. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch U(V) hai đầu AB một điện 10 áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi).Kết quả thí
2
AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. 360  U  U2 + U L UC
Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ. b nghiệm biếu diễn như hình vẽ. Biết  R  = R 2
trong đó UR; UL và UC lượt là 10
Giá trị của b gần giá trị nào nhất sau đây?  U0  ( UL + UC )
A. 330 V. B. 345 V. C. 310V. D. 325 V. điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C. Giá trị của R và X lần lượt là ? x
200 4
A. 20 Ω và 6,5.10−4 (V2). B. 40 Ω và 3,125.104 (V2). (L / C)0,5 (Ω)
C. 30 Ω và 4,5.104 (V2). D. 50 Ω và 2,125.104 (V2). 0
10 20 30 40 50

0 120π ω(rad / s) Hướng dẫn


(Nick: Tuấn Cool)  L  
2
2 U2 1
Hướng dẫn ( UL + UC ) = 20 ( U2R + U L UC ) = U02  1 + 2 
UR  R C  
U 9 14
U L,C max = 360
 
Theo BHD4: U L,C max =  →n =
1 − n −2
U = 200
28  4 2 1 2
4.10 = U0 1 + R 2 .20  R 2 = 400
2 14 R C2
R UR2 2   
U L = UC = b  ⇒ 2
* Mà ⇒ = n −1 = 1 − = 1− = 1− → b = 344,5  1   U = 20000
9 2L 2ZL ZC 2U L U C UR = U = 200 10.10 = U 1 +
4 2
40   0
2
0 
  R
2

⇒ Chọn B.
 1 
Câu 399. Đăt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn U(V) ⇒ X = 20000  1 + 30 2  = 65000 ⇒ Chọn A.
 400 
mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
A B Câu 402. Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L
điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên Z (Ω)
cuộn cảm như hình vẽ (A và B là đỉnh của các đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất của một cuộn dây cảm thuần, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch RLC rồi đặt hai
50 10
sau đây? đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và thay đổi tần số góc 28
A. 55 V. B. 51V. C. 48V. D. 60V. ω. Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính
được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường 27
x
xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường xu hướng ta có thể tính được giá trị R, L và C, các giá
0 trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất? 26
ω(rad / s)
A. R = 9Ω , L = 0,25 H, C = 9 µF. B. R = 25 Ω, L = 0,25 H, C = 4 µF.
Hướng dẫn C. R = 9 Ω, L = 0,9 H, C = 2,5 µF. D. R = 25 Ω, L = 0,4 H, C = 2,5 µF. ω ( rad / s )
0 980 990 1000 1010 1020
U U
* Từ U L = IZL = ; UC = IZC = Hướng dẫn
4 2 2 2
 ω0  −1  ω0   ω −1  ω 
  − 2n  ω  + 1   − 2n   + 1  1 
2
1
ω    ω0   ω0  * Từ Z = R 2 +  ωL −  ⇒ Zmin = R ⇔ ωL =
 ωC  ωC
ωL
* Từ đồ thị: n= =4 và tại điểm cắt nhau ω = ω0 nên UL0 = UC0 = 50 10 tại vị trí ω = 0, 5ω 0 thì  2
1 
ωC  25 = 252 +  1000L − 
x 14 − 2.4−1.12 + 1 * Từ đồ thị: Z min
  1000C   L = 0, 25 ( H )
= R = 25 ( Ω ) ;  ⇒
= ⇒ x = 50 ( V ) ⇒ Chọn B. −6
C = 4.10 ( F )
2
U L0 0,54 − 2.4−1.0,52 + 1  2  1 
 25,5 = 25 +  990L − 
  990C 
⇒ Chọn B

261 262
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU MỚI LẠ KHÓ
Câu 403. Môt học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách dặt điện áp U −2 ( Ωm )
−1

xoay chiều u = U0cosl000πt (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
0,020
thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R 0,018
thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,016
0,014
A. 0,45 H. B. 0,32 H. C. 0,45 mH. D. 0,32 mH. 0,012
0,010
0,008
0,006
0,004
0,002

0 1 2 3 4 5 R 2 (10−6 )(Ω)−1
(Chuyên Nguyễn Huệ 2016)
Hướng dẫn
 1
 1 −6
 = U 2AB 10
 0, 006 1  Z = 1000 2 ( Ω )
+ ZL2
R2  10−6  L
* Từ U 2 = U 2R = U 2AB 2 2
⇒ ⇒ ZL
R + ZL  1 L = = 0, 45 ( H )
 1 = U2 2.10−6  ω
 0, 010 AB
1
 + Z2L
 2.10−6
⇒ Chọn A.

263
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ

MỤC LỤC BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ÁNH SÁNG – TUYỂN CHỌN MỘT SỐ DẠNG TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ - SÓNG
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – VẬT LÝ HẠT NHÂN MỚI LẠ KHÓ PHẦN 4 ÁNH SÁNG – LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – VẬT LÝ HẠT NHÂN HAY – MỚI - LẠ

ỨNG DỤNG SÓNG ĐIỆN TỪ ............................................................................................................ 268 DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ


*Trong mạch dao động LC, tùy theo chiều quy ước mà i = +q’ hoặc i = −q’.
TÁN SẮC .............................................................................................................................................. 270 Trường hợp 1: Quy ước:
A
Hệ quả: Với quy ước về dấu như + q > 0 nếu bản cực bên trên mang điện tích
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG DỊCH MÀN ẢNH GIAO THOA .............................................................. 270 vậy thì q+ dương.
+
GIAO THOA VỚI SÁNH SÁNG HỖN HỢP ...................................................................................... 278 C + i > 0 nếu dòng điện chạy qua cuộn cảm
L
− q− theo chiều từ B đến A.
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN ............................................................................................................ 286 + B
THUYẾT Bo, NGUYÊN TỬ HIDRO .................................................................................................. 288 dq
Hệ quả: Với quy ước về dấu như vậy thì: i = = +q '
HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ............................................................................................. 291 dt
Trường hợp 2: A Quy ước:
PHÓNG XẠ. PHÂN HẠCH. NHIỆT HẠCH ...................................................................................... 293 Hệ quả: Với quy ước về dấu như + q > 0 nếu bản cực bên trên mang điện
+q
+
vậy thì tích dương.
C L + i > 0 nếu dòng điện chạy qua cuộn cảm
− q− theo chiều từ A đến B

B
dq
Hệ quả: Với quy ước về dấu như vậy thì: i = − = −q '
dt
Thông thường, ngầm hiểu quy ước chiều theo cách 1 nên theo quán tính i = q’!
Câu 1. Một mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kì 2π ms. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một bản tụ điện là 4 3 µC và
cường độ dòng điện trong mạch là +4 mA. Biểu thức điện tích trên ban tụ đó là?
A. q = 10cos(100t + π/6)µC. B. q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
C. q = 8cos(100t + π/6)µC. D. q = 10cos(100t − 5π/6)µC.
Hướng dẫn
q = Q0 cos (100t + ϕ)
* Từ 
i = q ' = −100Q0 sin (1000t + I )
Q = 8.10−6
−4 3.10 = Q0 cos ϕ
−6
t =0  0
→  −2
⇒  5π ⇒ Chọn B.
4.10 = −1000Q0 sin ϕ ϕ = − 6
Câu 2. Môt mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện
c có hai bản M và N. Mạch đang có dao động điện từ tự do, tại thời điểm
M N
t = 0, điện tích bản M dương và chiều dòng điện qua L là từ M đến N.
∆ϕ
Đến thời điểm t = 1,5π LC thì dòng điện đi qua L theo chiều từ: q
A. M đèn N và ban M tích điện dương. + −
B. M đến N và ban M tích điện âm.
C. N đến M vả băn M tích điện dương.
D. N đến M và bán M tích điện âm.

Hướng dẫn
Khi t = 0, điện tích bản M dương và chiều dòng điện qua L là từ M đến N (độ lớn điện tích trên M đang giảm) → Góc phần tư thứ
nhất (ở VT đầu).
1
Góc quét: ∆ϕ = ω∆t = .1,5π LC = 1, 5π ⇒ Góc phần tư thứ 4 ⇒ Bản M tích điện dương và độ lớn đang tăng dần (điện
LC
tích dương đang chuyển về M)
→ chiều dòng điện từ N về M → Chọn B.
Câu 3. Môt mạch dao động LC lý tưởng dao động với tần số góc ω. Tại thời điểm t1 điện tích trên bản tụ thứ nhất là qi và cường độ
dòng điện qua mạch là i1 = q1ω / 3 . Đen thời điểm t = t1 + ∆t thì điện tích trên bản tụ thứ nhất là q2 và cường độ dòng điện chạy
qua mạch là i2 = q 2 ω 3 . Giá trị nhỏ nhất của ∆ là?
A. π/(2ω). B. 2π/(3ω). C. 5π/(6ω). D. π/(6ω)
Hướng dẫn
265
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
 π  2 i12
ωt = − + kπ ( k = 1; 2;3;...) 2
Q = q1 + 2
q = Q 0 cos ωt i  1 6  ω1 i1 =i2 = 4,8 π /Q Q 2 = q12 + 0, 64Q 2  q1 = 0, 6Q
Biểu thức:  ⇒ tan ωt = − ⇒ ⇒ ⇒ Chọn A.
i = −ωQ0 sin ωt   → 2
ωq ωt = − 2π + nπ ( n = 1; 2;3) i
Q 2 = q 2 + 2
2

 Q = q 2
2 + 3, 6Q 2
 q 2 = 0,8Q
 2 6  2 2
 ω2
π π 5π
⇒ ω ( t 2 − t1 ) = − + ( n − k ) π ⇒ ω ( t 2 − t1 ) min = − + π = ⇒ Chọn C Câu 7. Môt mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Khóa k mắc vào hai bản của một
6 6 6
tụ. Ban đầu khó k mở đang hoạt động với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 6 6 V thì đóng khóa k ngay tại thời điểm cường độ
Câu 4. Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng có điện dung C0 và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có
dòng điện tức thời qua cuộn dây bằng giá trị hiệu dụng. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu? Biết khi
dao động điện từ tự do với chu kỳ T0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đại cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các
điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần
bản tụ sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ với bình phương thời gian. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều 2 2
chỉnh, bò qua điện trở dây nối. Hỏi sau một khoảng thời gian x bằng bao nhiêu (tính theo To) kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường lượt là WC = 0,5Cu và WL = 0,5Li .
độ dòng điện trong mạch bằng không? A. 9 3V. B. 12 6V. C. 12V.
D. 9V
T T πT T Hướng dẫn
A. τ = 0 . B. τ = 0 . C. τ = 0 D. τ = 0 .
τ 2 2 2 16 I 1 W 1 3
* Khi đóng khóa k: i = 0 ⇒ WC = WL = W ⇒ WC1 = C = W ⇒ W ' = W − WC1 = W
Hướng dẫn 2 2 2 4 4
 di C ' U '02 3 CU 02 C = 0,5C0 6
 dt = −2at = 
C ' = C0
→ U '0 = = 9 ( V ) ⇒ Chọn D
Theo bài ra: i − I0 = −at 2 ⇒  2 4 2 4
 dq = i = I − at 2 ⇒ q = I t − 1 at 3 Câu 8. Cho mạch dao động điện từ lí tường gồm cuộn dây và bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung bằng nhau C1 = C2 mắc nối
 dt 0 0
3 tiếp, hai bản tụ C1 nối với nhau bằng khóa k. Ban đầu khóa k mở, điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 8 6 V. Vào thời điểm
di q 1 3 I 1 2 2
Áp dụng định luật Ôm: −L = ⇔ 2aLCt = I0 t − at ⇒ C = 0 − t tròng điện qua cuộn dây bang giá trị hiệu dụng thì khóa k đóng. Biết năng lượng dao dộng tínli hang công thức W = 0,5CU0 . Điện
dt C 3 aL 6L áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau sau đó là?
I I
* Khi t = 0 thì C = 0 = C0 ⇒ a = 0 A. 12 3V. B. 14 6V. C. 12(V) D. 16(V).
2aL 2LC0 Hướng dẫn
I0 2 W W W
* Khi i = τ thì i = 0 thay vào i − I0 = −at 2 ⇒ 0 − I0 = − τ * Khi đóng khóa k: WL = WC = ⇒ Wmat = WC1 = C =
2LC0 2 2 4
1 T 3 C1U 0'2 3 0,5C1U02 '
⇒τ= 2π LC 0 = 0 ⇒ Chọn A. ⇒ W ' = W − Wmat = W ⇒ = . ⇒ U 0 = 12 ( V ) ⇒ Chọn C.
π 2 π 2 4 2 4 2
Câu 5. Một mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q = Acos2000t. Trong một chu kì, Câu 9. Mach dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và bộ tụ điện gồm tụ điện có điện dung C1 ghép song
khoảng thời gian độ lớn điện tích trên một bản tụ không vượt quá a (a > 0) bằng với khoảngthời gian mà độ lớn điện tích trên một bản song với tụ có điện dung C2 sao cho C1 = 2C2 = 6 µF. Tại thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng cực đại trong mạch
tụ lớn hơn b (b > a) và khoảng thời gian độ lớn cường độ dòng điện không vượt quá 2000(b − a) là π/2000 s. Tỉ số giữa q2/q1 gần với thì điện tích trên tụ một bản tụ của C2 là 9 3µC . Điện áp cực đại trên tụ C1 là
giá trị nào nhất sau đây? A. 6 V. B. 3 V. C. 9 V. D. 3V2 V
A. 4,2. B. 1,7. C. 3,8 D. 2,7. (Chuyên Vinh −2015)
Hướng dẫn Hướng dẫn
2 2 i
 i   u  I0
= 0,5
* Khi i = 0,5I0 thì u = u 2 = q 2 / C 2 = 3 3V mà i ⊥ u ⇒   +   = 1 
u =3 3

ϕ α I U
 0  0
A −ωA α/2 ωA
−A
U 0 = 6 ( V ) ⇒ Chọn A.
−b b a −i 0 i0
α Câu 10. Mạch dao động điện tìr LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 25 pF. Tại thời điểm t, điện áp trên tụ
có biếu thức u = U 0 cos ( ωt + π / 6 ) (V). Tại thời điểm t = 0 điện áp trên tụ là 3 3V V và dòng điện trong mạch có độ lớn 0,75 Lấy π2
= 10. Tần số dao động riêng của mạch là?
 ϕ A. 1,59 MHz. B. 3,18 MHz. C. 796 MHz. D. 925 kHz,
a = A sin 2 Hướng dẫn
* Hình vẽ 1:  ⇒ a 2 + b 2 = A 2 (1)
b = A cos ϕ Cách 1:
 2  π t =0
* Từ u = U 0 cos  ωt +   → U 0 = 6 ( V ) ⇒ Q 0 = CU 0 = 1, 5.10 −4 ( C )
π π  6  u =3 3
* Góc quét: ∆ϕ = 2α ⇒ ω∆t = 2000 =π⇒α = 2 2 2 2
2000 2  i   u   0,75.10−3   3 3 
α π A * Vì i ⊥ u ⇒   +   =1⇒   +   = 1
* Hình vẽ 2: i 0 = ωA sin ⇔ 2000 ( a − b ) = 2000.A sin ⇔ a − b = ( 2)  I 0   U0   ωQ0   6 
2 4 2
⇒ f = 1,59.106 Hz ⇒ Chọn A.
a = 9,659A a Cách 2:
Từ (1) và (2)  ⇒ ≈ 3,73 ⇒ Chọn C.
b = 2,588A b   π
Câu 6. Haỉ mạch dao động điện từ lý tưởng L1C1 và L2C2 có tần số lần lượt là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích cực đại trên các tụ bằng u = U 0 cos  ωt + 6 
    π
nhau và bằng Q. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong 2 mạch bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì độ lớn điện tích trên một bản tụ của 3 3 = U 0 cos
 −12  π   6
mạch 1 và mạch 2 lần lượt là q1 và q2. Tỉ số q1/q2 là  q = Cu = 25.10 U 0 cos  ωt + ⇒
 
A. 0,75. B. 4/3. C. 2,5. D. 0,4   6  π
0, 75.10 = 25.2πf.10−12 U 0 sin
−3

Hướng dẫn  −12  π  6


i = q ' = −25ω.10 sin  ωt + 
  6

266 267
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
⇒ f = 1,59.106 Hz ⇒ Chọn A. A. 1/4 µs. B. 1/6 µs. C. 1/3 µs. D. 1/12 µs.
Hướng dẫn
Câu 11. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 275µH và tụ điện có điện dung 4200pF. Nếu mạch có điện trở
thuần 0,5 Ω để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công λ
* Chu kì sóng: T = = 10 −6 ( s )
suất trung bình bằng. c
A. 2,15mW. B. 137 µU. C. 513 µW. D. 137 mW. 2π.MN π
Hướng dẫn * Điểm M dao động sớm pha hơn N là: ∆ϕ = =
λ 2
 CU 2 2
LI CU 2
*Tại mỗi điểm trên phương huyền sóng thì E và B luôn dao động cùng pha nên có thể chọn:
 W =
0
= 0
⇒ I02 = 0

2 2 L
⇒ Chọn D.  B
BM = 0 π
 2 12 2 BM = B0 cos ω t 
2
→ωt = −
P = 1 I2 R = 1 . CU 0 .R = 1 . 4200.10 .6 .0,5 = 137.10−6 ( W )
BM dang tan g
 3
 cc 0 6 
2 2 L 2 275.10 −
E = E cos  ωt − π  = E sin ωt  t +∆ℓ min π T
  E →ω∆t min = ⇒ ∆t min =
 N 0
 2
0
EN = 0
2
6 12
ỨNG DỤNG SÓNG ĐIỆN TỪ ⇒ Chọn D.
Câu 15. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực
đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ
* Đo khoảng cách: Gọi t là thời gian từ lúc phát sóng cho đến lúc thu được sóng phản xạ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị B0/2 và đang giảm. Hỏi sau khoảng
t thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện trường có độ lớn là E0/2?
thỉ thời gian một lần truyền đi là t/2 và khoảngcách ℓ = 3.108 .
2 ℓ A. 1/4 µs. B. 1/6 µs. C. 1/3 µs. D. 1/12 µs.
Hướng dẫn
λ
* Chu kì sóng: T = = 10 −6 ( s )
c
* Đo tốc độ: Giả sử một vật đang chuyển động về phía người quan sát. Để đo tốc độ của nó ta thực hiện hai phép đo khoảng cách 2π.MN π
 8 t1
* Điểm M dao động sớm pha hơn N là: ∆ϕ = =
ℓ1 = 3.10 2 λ 2
ℓ −ℓ
ở hai thời điểm cách nhau một khoảng ∆t  ⇒v= 1 2 *Tại mỗi điểm trên phương huyền sóng thì E và B luôn dao động cùng pha nên có thể chọn:
ℓ = 3.10 8 t 2 ∆t  B
BM = 0 π
 2 BM = B0 cos ω t  → ωt = +
2
2 BM dang tan g
 3
Câu 12. Môt ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa .Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc 
nhận sóng phản xạ trở lại là 90 µs, ăng ten quay với tốc độ 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy E = E cos  ωt − π  = E sin ωt  t +∆ℓ min π
⇒ ∆t min = 4
  E → ω∆t min =

N 0 0
bay, ăng ten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 µs. Tính tốc độ trung bình của máy bay, biết tốc độ  2 EN = 0
2
2
truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). ⇒ Chọn A.
A. 810 km/h. B. 720 km/h. C. 972 km/h. D. 754 km/h. Câu 16.Vinasat−l là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ Trái Đất dường
Hướng dẫn như nó đúng yên trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt
 8 t1 phẳng xích đạo của Trái Đất, chiều chuyển động theo chiều quay của Trái Đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của Trái
Lan1: ℓ1 = 3.10 2 = 13500 ( m ) = 13,5 ( km ) Đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400 km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện
* Khoảng cách giữa máy bay và rada:  từ, ti số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
Lan 2 : ℓ = 3.108 t 2 = 12600 ( m ) = 12, 6 ( km ) A. 1,165. B. 1,265. C. 1,175. D. 2,165.
 2
2 Hướng dẫn
Khoảng thời gian hai lần đo liên tiếp đúng bằng thời gian quay 1 vòng của rada.
T
1 1 1 ℓ −ℓ
∆t = T = = ( phut ) = ( h ) ⇒ v = 1 2 = 972 ( km / h ) ⇒ Chọn C.
f 18 1080 ∆t R
Câu 13. Trạm ra−đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, có tọa độ 16°8’ vĩ Bắc và 108°15’ kinh Đông (ngay D
V
cạnh bở biển). Coi mặt biển là một mặt cầu bán kính 6400 km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra−đa truyền thẳng trong không khí đến tàu O
thuyền và bỏ qua chiều cao con thuyền thì vùng phủ sóng của trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu − gọi là vùng phủ sóng. Tính độ
dài vĩ tuyến Bắc 16°8’ tính từ chân ra−đa đến hết vùng phủ sóng.
A. 89,2 km. B. 170 km. C. 85,6 km. D. 178 lon.
v vT 3, 07.86400
Hướng dẫn * Bán kính vệ tinh: r = = = ≈ 42215,53 ( s )
ω 2π 2π
B N
t max Smax VT r2 − R2 r+R
* Tỉ số = = = = ≈ 1,165 ⇒ Chọn A.
t min Smin VD r−R r−R
O1 α M H Câu 17.Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat−1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo tròn ngay phía trên xích đạo Trái
r Đất (vĩ độ 0°), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 132°Đ. Một sóng vô tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ
A (21°01’B, 105°48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức thì truyền đến Đài truyền hình Cần Thơ ở tọa độ (10°01’B, 105°48’Đ). Cho bán kính
Trái Đất là 6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là 8.108/3 m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài truyền hình
MN = 621( m ) ;r = R cos1608'; MH = MN cos1608' so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là

* Từ  r ⇒ Chọn C. A. 0,268 s. B. 0,468 s. C. 0,460 s. D. 0,265 s.
cos α = ⇒ α = 0, 01393 ( rad ) ⇒ AM = rα = 85, 64 ( km ) Hướng dẫn
 r + MH
* Gọi A và D là giao của đường xích đạo và kinh tuyến qua kinh độ 105°48’Đ và 132°Đ. Gọi H và c là vị trí của Hà Nội và cần
Câu 14. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực Thơ V là vị trí của Vinasat−1 nằm trong mặt phẳng xích đạo và mặt phẳng qua kinh tuyến 132°Đ. AV nằm trong mặt phẳng xích đạo
đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ nên vuông góc với mặt phẳng qua kinh tuyến 105°48’Đ. Do đó, các tam giác HAV và CAV là các tam giác vuông tại A.
truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị B0/2 và đang giảm. Hỏi sau khoảng
thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện trường có độ lớn là E0/2? *Cung AD = 132° − 105,8° = 26,2° ⇒ AV 2 = OA 2 + OV 2 − 2.OA.OV cos 26, 20

268 269
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
⇒ AV = 35770km λ ( D + ∆D1 ) λ ( D + ∆D 2 )
2 2 2 0 x M = ( k − 1) (lần 1); x M = ( k − 2 ) (lần 2)....
* AH = 2R − 2R cos21 01' ⇒ AH = 2333km a a
*AC2 = 2R 2 − 2R 2 cos10001' ⇒ AC = 1116km Dịch màn lại gần (D giảm) thì các vân bậc cao chạy vào trong nên:
+ Thứ tự vân tối ở M:
HV + VT
*Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là: t = λ ( D − ∆D1 ) λ ( D + ∆D 2 )
v x M = ( k + 0,5 ) (lần 1) x M = ( k + 1,5 ) (lần 2)....
a a
AV 2 + AH 2 + AV 2 + AC 2 Thứ tự vân sáng ở M:
⇒t= = 0, 268 ( s ) ⇒ Chọn A.
v λ ( D + ∆D1 ) λ ( D + ∆D 2 )
Câu 18 . Hải đăng là một ngọn tháp cao, trên đỉnh có gắn đèn chiếu sáng để báo hiệu cho tàu thuyền lưu thông trong khu vực. Một x M = ( k − 1) (lần 1); x M = ( k + 2 ) (lần 2)....
a a
ngọn hải đăng có chiều cao 70 m so với mặt nước biến. Hỏi vị trí xa nhất trên mặt biến cách ngọn hải đăng bao nhiêu km còn có thể
Câu 1. (ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm.
nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. Biết Trái Đất có dạng hình cầu với bán kính 6370 km và ánh sáng từ ngọn hải đăng có thể truyền
Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn
thẳng đi xa, không bị suy yếu hay che khuất do yếu tố thời tiết.
quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần
A. 30 km. B. 20 km. C. 40 km. D. 50 km.
thứ hai thì khoảng dịch màn à 0,6 m. Bước sóng λ bằng:
Hướng dẫn
A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm.
* Vùng chiếu sáng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến từ ngọn hải đăng H với Trái Đất. D Hướng dẫn
2
Từ đó tính được DH = (R + h ) − R2 λD
R * Lúc đầu M là vân sáng bậc 5: x M = 5 ⇒ Dịch màn ra xa nên:
ϕ a
DH = ( 6370 + 0, 07 )
2
− 6370 2 r H λ ( D + ∆D1 )
ϕ + Vân tối lần 1: x M = ( 5 − 0,5 )
DH = 29,86 ( km ) ⇒ Chọn A. a
λ ( D + ∆D 2 ) λD λ∆D 2
* Vân tối lần 2: x M = ( 5 − 1,5 ) = 3,5 + 3,5
T a a a
 −3 λD
4, 2.10 = 5.
 10−3 D = 1, 4 ( m )
⇒ ⇒ ⇒ Chọn A
TÁN SẮC 4, 2.10 −3 = 3,5 λD + λ.0, 6
−6
λ = 0, 6.10 ( m )
 10 −3
10 −3

Câu 19. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp (xem như một tia sáng) đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 600. Chiều sâu Câu 2. (530128BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm, khoảng ( D)
nước trong bè 1,25 (m). Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,33 và 1,345. Bề rộng của dài quang phổ ở dưới cách giữa hai khe a = 1,2 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát và tại H là một vân tối.
đáy bế gần nhất với giá trị nào sau đây? Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thắng vuông góc với S1 a O
mặt phẳng chứa hai khe thì chỉ xuất hiện hai lần H là vân sáng. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc I H
A. 20,5 mm. B. 32,2 mm. C. 24,2 mm. D. 15,4 mm. S2
Hướng dẫn đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là bao nhiêu?
A. 2,304 m. B. 0,4 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m.
rd ≈ 40, 63
0
0
Theo định luật khúc xạ: sin 60 = 1,33sinrd = 1,345sin rt ⇒  0 i I Hướng dẫn
rt ≈ 40, 08 * Tọa độ của điểm H là xH = 0,6 mm.
⇒ DT = 125. ( tan rd − tanrt ) ≈ 2, 066 ( cm ) ⇒ Chọn A. Dt λD
* Lúc đầu, H là một vân tối: x H = ( m + 0,5 )
rt Dd a
rd *Khi D tăng thì m giảm nghĩa là các vân bậc cao chạy ra ngoài. Vì chỉ có hai lần vân cực đại chạy qua nên m = 2 hay
O T D λD
x M = ( 2 + 0,5 )
a
λD ' ax H
* Khi cực tiểu lần cuối thì x M = 0,5 ⇒ D' =
a 0,5λ
PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG DỊCH MÀN ẢNH GIAO THOA
ax H ax H
⇒ ∆ D = D '− D = = = 2,304 ( m ) ⇒ Chọn A.
0,5λ 2,5λ
H M Câu 3. (1530114BT) Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ = 500 nm. Trên màn quan sát, H là chân
d1
S1 x đường cao hạ từ S1 đến màn. Lúc đầu, H là vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường
d2 thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn là 1/7 m thì H chuyển thành vân tối lần thứ nhất. Dịch thêm một đoạn
a I O nhỏ nhất 16/35 m thì H lại là vân tối lần thứ hai. Tính khoảng cách hai khe.
S2 A. 1,8 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,5 mm.
D Hướng dẫn
E a λD
* Lúc đầu M là vân sáng bâc k: = x M = k
2 a
λD * Dịch lần một M là vân tối và lần hai M cũng là vân tối:
* Lúc đầu, M là vân sáng bậc k thì: x M = k .
a
* Dịch màn ra xa (D tăng) thì các vân bậc cao chạy ra ngoài nên:
+ Thứ tự vân tối ở M:
λ ( D + ∆D1 ) λ ( D + ∆D 2 )
x M = ( k − 0,5 ) (lần 1); x M = ( k − 1,5 ) (lần 2)....
a a
+ Thứ tự vân sáng ở M:

270 271
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
  1 ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2
 λD +  ⇒k= = = 
7 k = 4 λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
 x M = ( k − 0,5 )  1 1 1
 a  k− D=  * Điểm M có vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 14, 15 (đủ 2 lần)
 ⇒ 7 2 14 ⇒ D = 1( m )
  1 16  0, 6k − 1,5D = 0,9  26, 4
λD + +  −3 ⇒ Lần thứ 2 ứng với k = 15 ⇒ 15 = ⇒ x = 0, 24 ( m )
  7 35  a = 2kλD = 2.10 ( m ) 2−x
x
 M ( = k − 1,5 )
 a 1 x 3 0, 24
Thời gian: t = arcsin 1 = arcsin = 0,31 ( s ) ⇒ Chọn B.
⇒ Chọn B ω A 2π 0, 4
Câu 4. (530115BT) Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân Câu 7. (530130BT) Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, (D − x)
sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, M
một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Tính khoảng cách truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì S1 +A −A
hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển. 3 S với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung S2
A. 2 m. B. 1 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m. tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là (+)
Hướng dẫn xO
a λD A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 0,99 s.
* Lúc đầu M là vân sáng bâc k: = x M = k Hướng dẫn
2 a
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi:
* Dịch lần một M là vân tối và lần hai M cũng là vân tối:
λ (D − x)
  1 b=k (k là số nguyên)
 λD +  a
 x M = ( k − 0,5) 
7 1 1 1
 k− D= k = 4 ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2
 a ⇒ 7 2 14 ⇒  ⇒ Chọn B. ⇒k= = = 
   D =1 λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
λ ( D + 0, 6 )  0, 6k − 1,5D = 0,9
 x M = ( k − 1,5 ) Điểm M có vân sáng thì giá trị của k theo k theo thứ tự: k =14; 15;16; 16 (đủ 4 lần)
 a
26, 4
Câu 5. Thưc hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có. Nếu cố định các ⇒ Lần thứ 4 ứng với k = 16 ⇒ k = ⇒ x = 0,35 ( m )
điều kiện khác, dịch chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thăng vuông góc với mặt phăng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất 2−x
7/45 m thì M chuyển thành vân tối. Nếu tiếp tục dịch ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 4/9 thì M lại là vân tối. Nếu cho màn dao động T 1 x1 3 3 0,35
* Thời gian: t = + arccos = + arccos = 0,99 ( s ) ⇒ Chọn D.
theo đường thang vuông góc với mặt phẳng hai khe với phương trình y = 0,5cos 4πt (m) thì trong 1 s có mấy lần M cho vân tối? 4 ω A 4 2π 0, 4
A. 8. B. 18. C. 9. D. 16. Câu 8. (530131BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75µm, (D − x)
Hướng dẫn khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, M
truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu S1 +A −A
λD
* Lú đầu M là vân sáng bậc k: x M = k kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân S2
a trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 là (+)
 7  A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s. xO

 λD + 
45  Hướng dẫn
 x M = ( k − 0,5 )  7 1 7
 a  k− D= k = 5 λ (D − x)
* Từ  ⇒  45 2 90 ⇒  * Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số nguyên)
  7
λD + + 
4  0, 6k − 1,5D = 0,9 D = 1, 4 a
  45 9  ab −3
10 .19,8.10 −3
26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2
 x M = ( k − 1,5 ) ⇒k= = = 
 a λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
* Vì biên độ dao động A = 0,5 m, tức 7 / 45m < A < 0,6m nên đi từ x = +A đến y = 0 chỉ có 1 (D + x ) * Điểm M có vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 14; 15; 16; 16; 15; 14; 13; 12
M
lần M cho vân tối. 26, 4
S1 −A O +A (đủ 8 lần) → Lần thứ 8 ứng với k = 12 → 12 = ⇒ x = −0, 2 ( m )
* Xét tại y = −A thì tọa độ điểm M: 2−x
λ (D − a ) S2 (+) T T T
xM = k ' * Thời gian: t = + + = 1, 75 ( s ) ⇒ Chọn A.
a y 4 4 12
λ.1, 4 λ (1, 4 − 0,5 ) Câu 9. (530132BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đom sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,
⇒ 5. = k' ⇒ k ' = 7, 78 khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao
a a
động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8
→ Khi đi từ y = 0 đến y = −A thứ tự ‘bậc’ vân tối tại M là: 5,5; 6,5; 7.5 → có 3 lần điểm M cho vân tối → Trong nửa chu kì có 4 mm cho vân sáng lần thứ 9 là
lần điểm M cho vân tối → Trong một chu kì có 8 lần điểm M cho vân tối → Trong 1 s có f = 2 Hz, tức có 2 chu kì và có 16 lần điểm A. 1,75 s. B. 2,25 s. C. 1,06 s. D. 1,50s
M cho vân tối → Chọn D. Hướng dẫn
Câu 6. (530129BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn săc có bước sóng λ = 0,75 (D − x) * Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: (D − x)
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t M
λ (D − x) M
= 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với S 1 b=k (k là s ố nguyên) S1 +A −A
chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân S a
2
+A −A S2
trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là (+)  x = 0 ⇒ k = 13, 2 (+)
A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s. xO ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  xO
⇒k= = =  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
Hướng dẫn λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x 
 x = −0, 4 ⇒ k = 11
λ (D − x)
*Khi màn cỏ li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số nguyên) * Điểm M có vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 14; 15; 16; 16; 15; 14; 13; 12;11
a
26, 4
(đủ 9 lần) → Lần thứ 9 ứng với k = 11 → 11 = ⇒ x = −0, 4 ( m )
2−x

272 273
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
T T T T
* Thời gian: t = + + = 2, 25 ( s ) ⇒ Chọn B. * Thời gian: t = = 0, 75 ( s ) ⇒ Chọn B.
4 4 4 4
Câu 10. (530133BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đom sắc có bước sóng λ = 0,75 Câu 13. (530136BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 (D − x)
M
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = S1 −A µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t M
0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu
+A
= 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa S1 S1 +A −A
kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung S2 với chu kì 3 S với biên độ 40 cm.Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách S2
(+) (+)
tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 là xO vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 4 là
xO
A. 1,75 s. B. 0,75 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s.
A. 1,75s. B. 2,25s. C. 1,06s D. 2,96s.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
λ (D − x)
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số nguyên) λ (D − x)
a b=k (k là số nguyên)
a
 x = 0 ⇒ k = 13, 2
ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2
⇒k= = =  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5 ⇒k= = = 
λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
 x = −0, 4 ⇒ k = 11 * Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5, 14,5; 15,5, 16,5 (đủ 4 lần) ⇒ Lần thứ 4 ứng với
* Điểm M có vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 14; 15; 16; 16; 15; 14; 13; 12;11;12;13 (đủ 11 lần)
26, 4
26, 4 2 k = 16,5 ⇒ 16,5 = ⇒ x = 0, 4 ( m ) .
⇒ Lần thứ 11 ứng với k = 13 ⇒ 13 = ⇒ x = − ( m) 2−x
2−x 65 T
T T T 1 x 3.3 3 2 / 65 * Thời gian: t = = 0, 75 ( s ) ⇒ Chọn B.
* Thời gian: t = + + + ar cos 1 = + arccos = 2,96 ( s ) ⇒ Chọn B. 4
4 4 4 ω A 4 2π 0, 4 Câu 14. (530137BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1
Câu 11. (530134B)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0,75 (D − x) mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hưởng về phía hai khe để màn
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời M −A dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b =
điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hươsng về phía hai khe để màn dao động S1 +A 2 −A 19,8 mm cho vân tối lần thứ 8 là
điều hòa với chu kì 3 s với biên độ độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M S A. 1,64 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s.
2
trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2016 là ( + ) O Hướng dẫn
A. 550,75 s. B. 551,25 s. C. 551,96 s. D. 549,51 s. (D − x)
Hướng dẫn M
S1
λ (D − x)
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số nguyên)
a S2 +A −A
(+)
 x = 0 ⇒ k = 13, 2 xO
ab 10−3.19,8.10−3 26, 4 
⇒k= = =  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5 λ (D − x)
−6
λ ( D − x ) 0, 75.10 ( 2 − x ) 2 − x  * Khi có li độ x, điểm M trên màn là vân tối khi: b = k (k là số nguyên)
 x = −0, 4 ⇒ k = 11 a
*Điểm M cỏ vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 14; 15; 16; 16; 15; 14; 13; 12; 11; 12; 13 → Trong một chu kì dao động có ab −3
10 .19,8.10 −3
26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2
⇒k= = = 
11 lần điểm M cho vân sáng. λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
Vì 2016/11 = 183 dư 3 nên t2016 = 183T + t3 = 183.3 + t3.
* Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5; 14,5; 15,5; 16,5; 15,5; 14,5;13;5; 12,5 (đủ 8 lần) ⇒ Lần thứ 8 ứng với
* Để tìm t3 ta lưu ý, trong chu kì đầu tiên lần thứ 3 theo thứ tự: k = 14; 15; 16 → Lần thứ 3 ứng với
26, 4
26, 4 14
k = 16 ⇒ 16 = ⇒ x = 0,35 ( m )
k = 16, 2 ⇒ 12,5 = ⇒x=− ( m)
2−x 2− x 125
1 x 3 0,35 T T 1 x 2.3 3 14
* Thời gian: t 3 = arcsin 1 = arcsin = 0,51 ( s ) * Thời gian: t = + + arcsin 1 = + arcsin = 1, 64 ( s ) ⇒ Chọn A.
ω A 2π 0, 4 4 4 ω A 4 2π 0, 4.125
⇒ t 2016 = 183.3 + 0,51 = 549,51 ⇒ Chọn D. Câu 15. (530138BTV) Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 (D − x)
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = M
Câu 12. (530135BTV) Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 (D − x) 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì S1
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = M −A 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm
0s, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu S1 +A 2 −A
S2 +A −A
b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 9 là: (+)
kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung S2 A. 1,75s. B. 2,25s. C. 1,90s. D. 1,50s xO
tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 2 là (+) O Hướng dẫn
A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 0,22 s.
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân tối khi:
Hướng dẫn λ (D − x)
b=k (k là số nguyên)
λ (D − x) a
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân tối khi: b = k (k là số nguyên)  x = 0 ⇒ k = 13, 2
a ab 10−3.19,8.10−3 26, 4 
ab −3
10 .19,8.10 −3
26, 4  x = 0 ⇒ k = 13, 2 ⇒k= = −6
=  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
⇒k= = =  λ ( D − x ) 0, 75.10 ( 2 − x ) 2 − x 
λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5  x = −0, 4 ⇒ k = 11
*Điểm M cỏ vân sáng thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5; 14,5; 15,5; 16,5 (đủ 4 lần) * Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5; 14,5; 15,5; 16,5; 15,5; 14,5;13,5; 12,5; 11,5 (đủ 9 lần)
26, 4 26, 4 34
⇒ Lần thứ 4 ứng với k = 16,5 ⇒ 16,5 = ⇒ x = 0, 4 ( m ) . ⇒ Lần thứ 9 ứng với ⇒ 11,5 = ⇒x=− ( m)
2−x 2−x 115

274 275
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
T T 1 x 2.3 3 34 T 1 x 2π 1 2
* Thời gian: t = + + arcsin 1 = + arcsin = 1,90 ( s ) ⇒ Chọn C. Thời gian: t = + arccos 1 = + ar cos = 0, 29 ( s )
4 4 ω A 4 2π 0, 4.125 4 ω A 4ω ω 0, 4.21
Câu 16. (530139BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 ⇒ ω = 10 ( rad / s ) ⇒ k = mω2 = 10 ( N / m ) ⇒ Chọn C.
mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn
Câu 19. (530142BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 (D − x)
dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = M
µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh
19,8 mm cho vân tối lần thứ 11 là S1
giao thoa có khối lượng 200 g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có
A. 1,75 s. B. 2,25 s. C. 2,86 s. D. 2,96 s.
thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt S2
+A −A
Hướng dẫn (+)
phẳng hai khe
λ (D − x) (D − x) xO
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân tối khi: b = k (k là số nguyên) M (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ
a S1 −A
+A 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân tối lần thứ 4 là 0,41 s. Tính k.
 x = 0 ⇒ k = 13, 2
ab −3
10 .19,8.10 −3
26, 4  S2 A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 10 N/m. D. 45N/m.
⇒k= = =  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5 (+)
xO
Hướng dẫn
λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x 
 x = −0, 4 ⇒ k = 11 λ (D − x) (D − x)
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số M
* Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5; 14,5; 15,5; 16,5; 15,5; 14,5; 13,5; 12,5; 11,5; 11,5; 12,5 (đủ 11 lần) a S1 −A
+A
26, 4 11 nguyên)
⇒ Lần thứ 11 ứng với k = 12,5 ⇒ 12,5 = ⇒x=− ( m) S2
2−x 125  x = 0 ⇒ k = 6, 67 (+)
⇒k=
ab 10−3.8.10−3 40  xO
T T T 1 x1 3.3 3 14 / 125 = =  x = 0, 4 ⇒ k = 8,3
* Thời gian: t = + + + arcsin = + arcsin = 2,86 ( s ) −6
( D − x ) 0, 6.10 ( 2 − x ) 3 ( 2 − x )  x = −0, 4 ⇒ k = 5,56
4 4 4 ω A 4 2π 0, 4 
⇒ Chọn C. * Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 7,5; 7,5; 6,5; 6,5; (đủ 4 lần)
Câu 17. (530140BT)Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, (D − x) 40 2
khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, M −A ⇒ Lần thứ 4 ứng với k = 6, 5 ⇒ 6, 5 = ⇒ x = − (m)
3(2 − x ) 39
truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai S khe để màn dao động điều hòa với chu S1 +A 2 −A
kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung S2 T T T 1 x 3.2 π 1 2
(+) * Thời gian: t = + + + arccos 1 = + arccos = 0, 41( s )
tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 2016 là 4 4 4 ω A 4ω ω 0, 4.39
A. 549,40 s. B. 550,90 s. C. 551,86 s. D. 549,51 s. xO
⇒ ω = 15 ( rad / s ) ⇒ k = mω2 = 45 ( N / m ) ⇒ Chọn D.
Hướng dẫn
λ (D − x)
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân tối khi: b = k (k là số nguyên) Câu 20. Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố
a định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ
 x = 0 ⇒ k = 13, 2 nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 0,6 m thì M lại là vân tối. Tính khoảng cách hai khe đến màn
ab 10−3.19,8.10−3 26, 4  ảnh khi chưa dịch chuyển.
⇒k= = =  x = 0, 4 ⇒ k = 16,5
λ ( D − x ) 0, 75.10−6 ( 2 − x ) 2 − x  A. 2m. B. 1 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m.
 x = −0, 4 ⇒ k = 11 Hướng dẫn
Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 13,5; 14,5; 15,5; 16,5; 15,5; 14,5; 13,5; 12,5; 11,5; 11,5; 12,5 → Trong một λD
chu kì dao động có 11 lần điểm M cho vân tối. * Lúc đầu M là vân sáng bậc k: x M = k
* Vì 2016/11 = 183 dư 3 nên t 2016 = 183T + t 3 = 183.3 + t 3 .
a
Dịch lần một M là vân tối và lần 2 M cũng là vân tối:
* Để tìm t3 ta lưu ý trong chu kỳ đầu tiên lần thứ 3 theo thứ tự k = 13,5; 14;5; 15;5
  1
26, 4 46  λD + 
⇒ Lần thứ 3 ứng với k = 15,5 = ⇒x= ( m)  7 1 1 1
2−x 188  x M = ( k − 0,5 )  k− D= k = 4
 a ⇒ 7 2 14 ⇒  ⇒ Chọn B.
1 x 3 46 / 155  0, 6k − 1,5D = 0,9 D = 1
* Thời gian: t 3 = arcsin 1 = arcsin = 0, 40 ( s ) λ ( D + 0, 6 )
ω A 2π 0, 4  x M = ( k − 2,5 )
⇒ t 2016 = 183.3 + 0, 40 = 549,90 ⇒ Chọn A.  a
Câu 20. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiểu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6
Câu 18. (530141BT) Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 µm, (D − x) mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng
M
khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
khôi lượng 100 g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động S1 A. 0,64 µm. B. 0,50 µm. C. 0,45 µm. D. 0,48 µm.
không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe S +A −A
Hướng dẫn
2
(xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để (+) O
màn dao động điều hòa với biên độ40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn x  λD
i1 = a λ.0, 25
cách vân trung tâm b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Tính k. * Từ  ⇒ i1 − i 2 = ⇒ λ = 0, 48 ( µm ) ⇒ Chọn D.
A. 25 N/m. B. 20N/m. C. 10N/m. D. 15 N/m. i = λ ( D − 0, 25 ) a
Hướng dẫn 
2
a
λ (D − x) (D − x)
* Khi màn có li độ x, điểm M trên màn là vân sáng khi: b = k (k là số nguyên) M
Câu 21. Môt điểm sáng S phát ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 6 µm chuyển động thẳng đều trên đường thẳng song song với đoạn thẳng nối
a S1 hai khe hẹp S1 và S2 song song với nhau trên màn chắn M. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 2 mm, điểm sáng S cách màn M là 1
+A −A
ab 10−3.8.10−3 40  x = 0 ⇒ k = 6, 67 m. Tại điểm O trên đường trung trực của S1S2 và vuông góc với màn M có đặt một máy đo ánh sáng, mỗi giây máy đo được 15 lần
⇒k= = =  S
( D − x ) 0, 6.10−6 ( 2 − x ) 3 ( 2 − x )  x = 0, 4 ⇒ k = 8,3 2
(+) thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng. Nếu nguồn S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,4 µm và bắt dầu
xO chuyển động thẳng đều từ điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 thì thời điểm đầu tiên máy đo nhận được đồng thời hai vân sáng
* Điểm M có vân tối thì giá trị của k theo thứ tự: k = 7,5; 7,5; 6,5; 6,5; (đủ 4 lần)
của hai ánh sáng đơn sắc là
40 2 A. 0,3333 s. B. 0,1333 s. C. 0,3666 s D. 0,2555s.
⇒ Lần thứ 4 ứng với k = 7 ⇒ 7 = ⇒ x = (m)
3( 2 − x ) 21 Hướng dẫn

276 277
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 25. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 µm (màu tím), λ2 = 0,56
u d v .1 d
* Vì = ⇔ s = µm (màu lục) và λ3 = 0,72 µm (màu đỏ). Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng
x D 15i1 D 1. màu tím là 48. 2. màu đỏ là 24.
d D
i2 λ 2 2 S 3. màu lục là 32. 4. trùng nhau của ba màu là 1
* Khoảng vân trùng: = = ⇒ i12 = 2i1 S1 5. màu tím trùng màu đỏ là 6. 6. màu tím trùng màu lục là 8.
b I O
i1 λ1 3 7. màu lục trùng màu đỏ là 4. 8. tổng cộng là 124.
* Lần đầu thu được vân trùng là: x Số kết luận đúng là
S2
vs ∆t d 2 A. 7. B. 6. C. 5. D. 8
= ⇒ ∆t = = 0,1333 ( s ) ⇒ Chọn B. T Hướng dẫn
2i1 D 15
Hai vân tối liên tiếp, có kì khoảng vân λ1, có k2 khoảng vân λ2 và có k3 khoảng vân 7 λ 3 : k1i1 = k 2 i 2 = k 3 i3 hay5k1 = 7k 2 = 9k 3 ⇒
Câu 22. Trong thí nghiệm của Young, cách giữa hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ra ánh BSCNN(5;7;9) = 315.
sáng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng 0,5 m và phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu dời S theo phương song → k1 = 63; k2 = 45; k3 = 35.
song với S1S2 về phía S1 một đoạn 1 mm thì hệ vân dịch chuyển một đoạn bằng bao nhiêu? Theo chiều nào? BSCNN(5;7) = 35 nên số vân trùng λ1 và λ2 là 315/35 −1= 9 −1 = 8;
A. 5 mm, về phía S2. B. 4 mm, về phía S2. BSCNN(5;9) = 45 nên số vân trùng λ1 và λ3 là 315/45 −1 = 7 −1 = 6;
C. 5 mm, về phía S1 . D. 4 mm, về phía S1 . BSCNN(7;9) = 63 nên số vân trùng λ2 và λ3 là 315/63 −1 = 5 − 1 = 5;
Hướng dẫn Số vân sáng màu tím, màu lục, màu đỏ,
OT D D Vì giữa hai vạch tối trùng liên tiếp có một vạch sáng trùng nên tổng số vân sáng quan sát được là: 143 −21 + 2 = 123 → Chọn D.
Áp dụng: = ⇒ OT = b = 4mm ⇒ Chọn B. Câu 26. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1= 0,42 µm,
b d d
λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,63 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng
Câu 23. Thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ = 0,65 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 rnm, khoảng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
cách hai khe đến màn D. Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ D1 = 0,5 m đến D2 = 2 m thì A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
điểm M trở thành vân sáng lần thứ (Chuyên Vĩnh Phúc − 2016)
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Hướng dẫn
Hướng dẫn
 k1 λ 2 4 8 12
λD xa D1 = 0,5 ( m ) ⇒ k1 = 9, 23  = = = =
* Vị trí vân sáng: x = k ⇒k =   k 2 λ1  3 6 9
a λD D2 = 2 ( m ) ⇒ k 2 = 2,3  2 vi tri trung

λD λ D λD 
k 8
⇒ Vân sáng k = 9;...3 ⇒ Có 7 giá trị ⇒ Chọn A. * Từ x = k1 1 = k 2 2 = k 3 3 ⇒  3 = 2 =
λ
a a a 
 k 2 λ1 0 vi tri trung 9
k 3 6 9 12
GIAO THOA VỚI SÁNH SÁNG HỖN HỢP  1 = = = =
 k 3  2 4 6 8
 3vi tri trung
Câu 24. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42 µm (màu tím), λ2 = 0,56 µm
→ Số vạch sáng: (12 − 1) + (9 − 1) + (8 − 1) − 2 − 3 = 21 → Chọn A.
(màu lục) và λ3 = 0,7µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có số vạch sáng
1. màu tím là 12. Câu 27. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng (a = 1 mm, D = 2 m), khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
2. màu đỏ là 6. sóng là λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,72 µm. Trên màn, có những vị trí mà các bức xạ cho vân tối, cách vân trung tâm một
3. màu tím trùng màu đỏ là 3. khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần giá trị nào nhất sau đây?
4. tổng cộng là 35. A. 21 mm. B. 23 mm. C. 26 mm. D. 50 mm.
Số kết luận đúng là Hướng dẫn
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. i1 = 0,8 ( mm )  k1 i 2 7 63
 = = =
Hướng dẫn λD  x = k1i1 = k 2 i 2 = k 3i 3  k 2 i1 5 45
* Từ i = ⇒ i 2 = 1,12 ( mm )  →
 k1 0,56 4 20
 k = 0, 42 = 3 = 15  k1 = 20 a   k 3 = i1 = 7 = 35
λ1D λ2 D λ3D  2  i3 = 1, 44 ( mm )  k 2 i3 9 45
x = k1 = k2 = k3 ⇒ ⇒  k 2 = 15
a a a k
 3 = 0,56 4 12  k = 12 i123
= =  3 ⇒123 = 63i1 = 50, 4 ( mm ) ⇒ d = = 25, 2 ( mm ) ⇒ Chọn C.
 k 2 0, 7 5 15 2
Nếu không có màu trùng nhau cục bộ thì giữ hai vạch sáng liên tiếp cùng màu với vạch sáng trung tâm có: Câu 28. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young bằng nguồn sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 µm, λ2 = 0,5 µm và
+ 20 – 10 = 10 vân màu tím. λ3. Cho λ3 biến thiên trong khoảng từ 600 nm đến 760 nm thì có bao nhiêu giá trị của λ3 để tại vị trí vân sáng bậc 40 của λ1 là vị trí
+ 15 – 1 = 14 vân màu lục. gần vạch sáng trung tâm nhất có màu sắc giống vân trung tâm?
+ 12 – 1 = 11 vân màu đỏ A. 1. B. 7. C. 3. D. 2.
Nhưng thực tế thì có sự trùng nhau cục bộ nên sso vân sẽ ít hơn, cụ thể như sau: Hướng dẫn
k 4 8 12 16  k1 λ 2 10 40
+ Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 4 vị trí khác: 1 = = = =
k 2 3 6 9 12  k = λ = 9 = 36
λD λ D λD 
* Xét x = k1 1 = k 2 2 = k 3 3 ⇒  2 1
k1 5 10 15
+ Hệ 1 trùng với hệ 3 ở vị trí khác: = = = a a a  k 3 = λ 2 = n ⇒ λ = 18 ( µm )  0,6 ≤λ3 ≤ 0,76

k 3 3 16 9  k 2 λ3 36
3
n
k3 4 8 ⇒ 23, 68 ≤ n ≤ 30 ⇒ n = 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30
+ Hệ 2 trùng với hệ 3 ở 2 vị trí khác: = =
k 2 5 10 *Với n = 24; 26; 28; 30 thì vân sáng bậc 40 của ta không phải là vân trùng gần nhất → chỉ còn n = 25; 27; 29 → Chọn C.
Suy ra: + Hệ 1 chỉ còn 19 – 4 – 3= 12 (tím) Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,4 µm, λ2
+ Hệ 2 chỉ còn 14 – 4 – 2 = 8 (lục) = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm, số vân sáng đơn sắc có màu
+ Hệ 3 chỉ còn 11 – 3 – 2 = 6 (đỏ) của λ1 là
⇒ Chọn A. A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
Hướng dẫn
278 279
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
Cách 1: Câu 31. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng (a = 0,5 mm và D = 2 m) thực hiện đồng thời với ba bức xạ có bước sóng lần
λ1 D λD λD lượt là: λ1 = 0, 45µm; λ 2 = 0,54µm và λ3 = 0,64µm . Gọi M và N là hai điểm trên màn có tọa độ lần lượt là −36mm và 12mm. Tìm số
Vị trí vân sáng trùng nhau: x = k1 = k 2 2 = k3 3
a a a vân sáng đơn sắc λ1 trên đoạn MN.
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
 Hướng dẫn
 k1 λ 2 5 10 15 λD λD λD
 k = λ = 4 = 8 = 12 * Khoảng vân: i1 = 1 = 1,8 ( mm ) ;i 2 = 2 = 2,16 ( mm ) ;i3 = 3 = 2,56 ( mm )
 2 1 
2 vi tri
+ Số vạch màu λ1 ⇒ N1 = (15 − 1) − 2 − 4 = 8 a a a

 k 3 λ2 5 10 + Số vạch màu λ 2 = (12 − 1) − 2 − 1 = 8  k1 i2 6 192
 = = = ⇒  = = = i123 = 192i1 = 345,6 ( mm )
 k 2 λ3 6 12
  k 2 i1 5 160 
+ Số mạch màu λ3 = (10 − 1) − 1 − 4 = 4  k 3 i2 27 135
 1vi tri
i12 = 6i1 = 10,8 ( mm )
 k1 3 6 9 12 15  = = = ⇒
 = = = = =  k 2 i1 32 160 i 23 = 32i 2 = 69,12 ( mm )
 k 3 
2 4 6 8 10 k i 64 i = 45i = 115, 2 mm
( )
 4 vi tri  1 = 3 =  31 3
 k 3 i1 45
Cách 2: Vân sáng trùng nhau: x = k1λ1 = k 2 λ 2 = k 3 λ3 ⇒ 4k1 = 5k 2 = 6k 3 −36≤ k1i1 ≤12  N1 = 27

−36 ≤ k12i12 ≤12
→ ⇒ *Số vân đơn sắc hệ 1: 27 − 5 = 22 → Chọn C.
BSCNN (4,5,6) = 60  N12 = 5
BSCNN( 4,5) = 20
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng (a = 0,5 mm và D = 2 m) thực hiện đồng thời với ba bức xạ có bước sóng
BSCNN( 5,6) = 30
lần lượt là: λ1 = 0,45 µm, λ2 = 0,54 µm và λ3 = 0,63 µm. Gọi M và N là hai điểm trên màn có tọa độ lần lượt là −30 mm và 10 mm.
BSCNN (4,6) = 12
Tìm số số vạch sáng không phải là vạch sáng đơn sắc trên đoạn MN.
 60   60   60  A. 8. B. 6. C. 10. D. 7.
⇒ Số vạch λ1 ⇒ N 2 =  − 1 −  − 1 −  − 1 = 8
 4   20   12  Hướng dẫn
⇒ Chọn D.  λ1D λ2 D λ3 D
Câu 30. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng lthe Y−âng (a = 0,5 mm và D = 2 m) thực hiện đồng thời với ba bức xạ tím, lục và đỏ i1 = a = 1,8 ( mm ) ;i 2 = a = 2,16 ( mm ) ;i3 = a = 2,52 ( mm )
có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,7 µm. Trên bề rộng vùng giao thoa L = 48 mm (đối xứng qua vân sáng 
trung tâm) có bao nhiêu vân sáng đơn sắc?  k1 i 2 6 192   N123 = 1
 = = =  i = 42i1 = 75, 6 ( mm ) N = 3
A. 36. B. 49. C. 23. D. 52.  k 2 i1 5 160   123 
Hướng dẫn * Khoảng vân: 
 i12 = 6i1 = 10,8 ( mm )
−30 ≤ k123 i123 ; −30 ≤ k12 i12 ≤10
 →  12
k
 = =
3 i 27 135  −30 ≤ k 23 i 23 ≤10; −30 ≤ k 31i31 ≤10
 N 23 = 2
⇒
2
λ1D λ2 D λD =
*Khoảng vân: i1 = = 1, 68 ( mm ) ;i 2 = = 2, 24 ( mm ) ;i3 = 3 = 2,8 ( mm )  k 2 i1 32 160  i23 = 7i 2 = 15,12 ( mm )  N31 = 3
a a a   i = 5i = 12, 6 mm
 k1 = i3 = 64   31 3 ( )
 k1 i2 20  k 3 i1 45 
 = = 
i123 = 20i1 = 33, 6 ( mm )
 k 2 i1 15  → Số vạch sáng không phải là vạch sáng đơn sắc: N2 + N3 − N23 = 31 → Chọn B.
 k 3 i2 4 12 i12 = 4i1 = 6,72 ( mm ) Câu 33. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng (a = 0,5 mm và D = 2 m) thực hiện đồng thời với ba bức xạ có bước sóng lần
 = = = ⇒
 2k i1 5 15 i 23 = 5i 2 = 11, 2 ( mm ) lượt là: λ1 = 0,45 µm, λ2 = 0,54 µm và λ3 = 0,63 µm. Gọi M và N là hai điểm trên màn có tọa độ lần lượt là −30 mm và 10 mm. Tìm
k i3 5 i = 3i = 8, 4 mm số số vạch sáng không phải là vạch sáng đơn sắc λ1 trên đoạn MN.
 = =1
 31 3 ( ) A. 33. B. 31. C.29. D.26.
 k 3 i1 3 Hướng dẫn
 L  * Vì không quan tâm đến vạch sáng đơn sắc λ1 nên coi như không có nó!
* Số vân sáng tính theo công thức: Nk = 2   + 1  λ2 D
 2i k  i 2 =
−30 ≤ k 2 i 2 ≤10
= 2,16 ( mm )  → N 2 = −18
Số vân sáng đơnn sắc λ1 không trùng là: N1 − N12 − N13 + N123 = 29 − 7 + 5 + 1 = 18.  a
 λD −30≤ k 3i3 ≤10
Số vân sáng đơn sắc λ2 không trùng là: N 2 − N12 − N 23 + N123 = 21 − 7 − 5 + 1 = 10. * Khoảng vân: i3 = 3 = 2,52 ( mm )  → N3 = 15
 a
Số vân sáng đơn sắc λ3 không trùng là: N 3 − N 23 − N13 + N123 = 17 − 5 − 5 + 1 = 8
 k3 i2 6 −30 ≤ k 23 i 23 ≤10
Tổng số vân sáng đơn sắc: 18 + 10 + 8 = 36 → Chọn A.  = = ⇒ i 23 = 7i 2 = 15,12 ( mm )  → N 23 = 2
Kinh nghiệm:  k 2 i3 7
1)Số vạch sáng không trùng: ⇒ Số vạch sáng không phải là vạch sáng đơn sắc λ1: N2 + N3 – N23 = 31 ⇒ Chọn B
Số vân sáng đơn sắc 7,1 không trùng là: N2 − N12 − N13 + N123 Câu 34. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nếu dùng ánh sáng đon sắc λ1 = 0,6 µm thì trên màn quan sát thấy 6 vân
Số vân sáng đơn sắc 7.2 không trùng là: N2 − N12 − N23 + N123 sáng trả dài trên bề rộng 9 mm. Nếu dùng hai bức xạ và λ1 và λ2 tại điểm M trên màn cách vân trung tâm O là 16,2 mm có vân sáng
Số vân sáng đơn sắc 7.3 không trùng là: N3 − N23 − N13 + N123 cùng màu với vân sáng trung tâm và trong khoảng OM còn có hai vạch sáng có màu như nó. Giá trị của λ2 là:
→ Tổng số vân sáng đơn sắc: X1 = N1 + N2 + N3 −2(N12 + N23 + N31) + 3N123 A. 0,40 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,42 µm.
2) Số vạch sáng trùng: Hướng dẫn
Số vạch sáng λ1 ≡ λ2 là: N12 − N123 * Khi giao thoa với λ1 : ( 6 − 1) i1 = 9mm ⇒ i1 = 1,8mm
Số vạch sáng λ2 ≡ λ3 là: N23 − N123
Số vạch sáng λ3 ≡ λ1 là: N31 − N123 16, 2 λD λD
*Khoảng vân trùng: i12 = = 5, 4 ( mm ) ⇒ k1min i1 = k 2 min i 2 = k1min 1 = k 2 min 2
Số vạch sáng λ1 ≡ λ2 ≡ λ3 là: N123 3 a a
→ Tổng số vạch sáng trùng: ∑ 2 2 = N12 + N23 + N31 − 2N123
4) Tổng số vạch sáng:
∑ = ∑ 1 + ∑ 2 = Nl + N2 + N3 −(N12 + N23 + N31) + N123

280 281
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
 5, 4 ( mm ) 
k1min = =3  k1 = λ 2 = 0, 64 = 8
 i1 k
⇒ λ1 0, 72 9
 k 2 min = 3 ( loai )  2 
λ = 3λ1  0,38≤λ 2 ≤ 0,76
→ 2, 4 ≤ k 2 min ≤ 4,7 ⇒  
0 vi tri trung

 2 k  k 2 min = 4 ⇒ λ 2 = 0, 45 ( um ) λ1D λ2D λ3D  k 3 λ 2 0, 64 4 8 12


 2 min x = k1 = k2 = k3 ⇒ = = = = =
a a a  k 2 λ3 0, 48  3 6 9
Câu 35. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng (a = 1 mm và D = 1,2 m) thực hiện đồng thời với ba bức xạ vàng, đỏ và tím
có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,58 pm, λ1 và λ3. Trên màn khoảng cách từ vân trung tâm đến vạch sáng cùng màu gần nó nhất bằng  2 vi tri trung

 k1 2 4 6 8
3,48 mm. Giá trị λ2 và λ3 lần lượt là  = = = =
A. 0,414 µm và 0,696 µm. C. 0,414 µm và 0,725 µm.  k 3 
3 6 9 12
B. 0,435 µm và 0,696 µm. D. 0,435 µmvà 0,725 µm.  3 vi tri trung

(Sở GD Quãng Ngãi) *Số vân λ1 = (8 − 1) − 0 − 3 = 4


Hướng dẫn
* Số vân λ 2 = ( 9 − 1) − 0 − 2 = 6
 5.0,58
λ 2 = k * Số vân λ 3 = (12 − 1) − 3 − 2 = 6
−6
0,58.10 .1, 2 λ .1, 2 λ .1, 2 

2 min
⇒ Tổng số vân sáng đơn sắc: 4 + 6 + 6 = 16
* Từ 3, 48.10−3 = k1min = = k 2 min 2 −3 = k 3 min 3 −3 ⇒  k1min = 5
10−3 10 10  Cách 2: Vân sáng trùng nhau: x = k1λ1 = k 2 λ 2 = k 3 λ3 ⇒ 9k1 = 8k 2 = 6k 3
5.0,58
λ 3 = 
k 3 min  72   72   72 
 BSCNN ( 9,8,6 ) = 72 So vach λ1 ⇒ N1 =  9 − 1 −  72 − 1 −  18 − 1 = 4
6,6 < k 2 min < 7,6 ⇒ k 2 min = 7 ⇒ λ 2 = 0, 414 ( µm )  
BSCNN ( 9,8) = 72 
0,38≤λ 2 ≤ 0,44
 → ⇒ Chọn C.  72   72   72 
0,58≤λ3 ≤ 0,76
3,8 < k 2 min < 5 ⇒ k3 min = 4 ⇒ λ3 = 0,725 ( µm )  ⇒ So vach λ 2 ⇒ N 2 =  − 1 −  − 1 −  − 1 = 6
BSCNN ( 8, 6 ) = 24   8   72   24 
Câu 36. Thí nghiêm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Lân thứ nhất, dùng hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,76µm và BSCNN 6,9 = 18   72   72   72 
 ( ) So vach λ3 ⇒ N 3 =  − 1 −  − 1 −  − 1 = 6
λ 2 ( 0, 67µm < λ 2 < 0, 74µm ) thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng λ2.   6   24   18 
Lần thứ hai dùng ba ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 và λ3 = 7λ2/12 thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng ⇒ Tổng số vân sáng đơn sắc: .
trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ⇒ Chọn D.
A. 16. B. 27. C.18. D. 24. Câu 38. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng (khoảng cách hai khe a = 1,5 mm và khoảng cách hai khe đến màn D = 3 m)
Hướng dẫn thực hiện đồng thời với ba bức xạ thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 0,72 mm, 1,08 mm và 1,28 mm. Trong khoảng giữa
λD λ D k2 =7 0, 6 0,67µm<λ2 <0,74µm hai vạch sáng liên tiếp có cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc?
* Từ k1 1 = k 2 2  →λ 2 = k1  → 7,8 < k1 < 8, 6
a a 7 A. 57. B. 70. C. 89. D. 74.
Hướng dẫn
24
⇒ k1 = 8 ⇒ λ 2 = ( µm ) * Bức xạ thú nhất không nhìn thấy nên chi quan tâm đến hai bức xạ thứ hai và thứ ba.
35
k i 1, 08 27
 x = k 2 i 2 = k 3i 3 ⇒ 3 = 2 = =
 k1 λ 2 8 k 2 i3 1, 28 32
k = λ = 7 → Tổng vân sáng đơn sắc: (27 − 1) + (32 − 1) = 57 → Chọn A.
 2 1
Câu 39. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1 = 0,54 µm và λ2 < λ1 . Xét một đoạn AB
λD λ D λD k λ 12
* Từ k 1 1 = k 2 2 = k 3 3 ⇒  3 = 2 = trên màn, người ta quan sát thấy có 21 vân sáng các loại, trong đó có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 3 vân sáng
a a a  k 2 λ3 7 này ở A và B). Giá trị của λ2 là:
k 2 4 6 8 A. 0,40 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,42 µm.
1
 = = = = Hướng dẫn
 k3 3 6 9 12

 co3 vi tri trung1va 3 λ a
Xét tỉ số: 1 = ⇒ 2 ( a − 1 + b − 1) = 21 − 3 ⇒ a + b = 11
 N1 = ( 8 − 1) − 3 − 0 = 4 λ2 b

⇒  N 2 = ( 7 − 1) − 0 − 0 = 6 ⇒ Tổng số vạch sáng đơn sắc: 4 + 6 + 8 = 18 ⇒ Chọn C λ1 27
* Nếu λ 2 = 0, 40µm thì = ⇒ 27 + 20 = 47 ⇒ Vô lý.
 λ 2 20
 N 3 = (12 − 1) − 3 − 0 = 8
Câu 37. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là: λ1 9
* Nếu λ 2 = 0, 48µm thì = ⇒ 9 + 8 = 17 ⇒ Vô lý.
λ1 = 0,72 µm, λ2 = 0,64 µm và λ3 = 0,48 µm. Trong khoảng giữa hai vạch sáng liên tiếp có cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao λ2 8
nhiêu vạch sáng đơn sắc? λ1 9
A. 16. B. 23. C. 21. D. 26. * Nếu λ 2 = 0, 42µm thì = ⇒ 9 + 7 = 16 ⇒ Vô lý
λ2 7
Hướng dẫn
Cách 1: ⇒ Chọn C.
Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gôm hai bức xạ λ1 = 0,63 µm và và λ2 < λ1. Xét một đoạn AB
trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng
này ở A và B). Giá trị của λ2 là:
A. 0,49 µm. B. 0, 50 µm. C. 0,56 µm. D. 0,60 µm
Hướng dẫn
λ a
Xét tỉ số: 1 = ⇒ 4 ( a − 1 + b − 1) = 61 − 5 ⇒ a + b = 16
λ2 b
λ1 9
* Nếu λ 2 = 0, 49µm thì = ⇒ 9 + 7 = 16 ⇒ Thỏa mãn.
λ2 7
282 283
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
λ 63 A. 124. B. 61. C. 143. D. 123.
* Nếu λ 2 = 0,5 thì 1 = ⇒ 63 + 50 = 113 ⇒ Vô lý. Hướng dẫn
λ 2 50
Hai vân tối liên tiếp, có k1 khoảng vân λ1, có k2 khoảng vân λ2 và có k3 khoảng vân λ3:
λ1 9 k1i1 = k2i2 = k3i3 hay 5k1 = 7k2 = 91<3 → BSCNN(5;7;9) = 315.
* Nếu λ 2 = 0,56µm thì = ⇒ 9 + 8 = 17 ⇒ Vô lý.
λ2 8 → k1 = 63; k2 = 45; k3 = 35
λ1 21 → Nếu không quan tâm đến vân trùng thì tổng số vân sáng của cả 3 hệ là 63 + 45 + 35 = 143.
* Nều λ 2 = 0, 6µm thì = ⇒ 21 + 20 = 41 ⇒ Vô lý. BSCNN(5;7) = 35 nên số vân trùng λ1 và λ2 là 315/35 = 9;
λ 2 20 BSCNN(5;9) = 45 nên số vân trùng λ1 và λ3 là 315/45 = 7;
⇒ Chọn A. BSCNN(7;9) = 63 nên số vân trùng λ2 và λ3 là 315/63 = 5;
Câu 43. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,2 mm, D = 1 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn → Tổng số vân trùng từng cặp là 9 + 7 + 5 = 21.
sắc: λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,72 µm. Trên khoảng rộng L = 360 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu Vì giữa hai vạch tối trùng liên tiếp có một vạch sáng trùng nên tổng số vân sáng quan sát được là: 143 − 21 + 2= 123 → Chọn D.
vạch tối? Câu 46. (530152BT)Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,56 µm, λ2 =
A. 4 B. 6. C. 2. D. 0. 154/225 µm và λ3= 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là
Hướng dẫn A. 237. B. 257. C. 143. D. 123.
 k1 i 2 0,56 7 63 Hướng dẫn
 k = i = 0, 4 = 5 = 45 Hai vân tối liên tiếp, có k1 khoảng vân λ1, có k2 khoảng vân λ2 và có k3 khoảng vân λ3: k1i1 = k2i2 = k3i3 hay 63k1 = 77k2 = 81k3=5>
 2 1 L L
 ⇒ i ≡ = 63i1 = 126 ( mm ) ⇒ − ≤ ( n − 0,5) i ≡ ≤ BSCNN(63;77;81) = 6237.
 k 3 = i 2 = 0,56 = 7 = 35 2 2 → k1 = 99; k2 = 81; k3 = 77
 k 2 i3 0, 72 9 46 → Nếu không quan tâm đến vân trùng thì tổng số vân sáng của cả 3 hệ là 99 + 81 +77 = 257.
⇒ −0,93 ≤ n ≤ 1,93 ⇒ 2 vân tối ⇒ Chọn C. BSCNN(63;77) = 693 nên số vân trùng λ1 và λ2 là 6237/693 = 9;
BSCNN(63;81) = 567 nên số vân trùng λ1 và λ3 là 6237/567 = 11;
Câu 42. (530148BT) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,2 mm, D = 1 m với nguồn S phát ra ba
BSCNN(77;81) = 6237 nên số vân trùng λ2 và λ3 là 6237/6237 = 1;
ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 µm và λ3 = 0,64 µm. Trên khoảng rộng L = 360 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa)
→ Tổng số vân trùng từng cặp là 9 +11 + 1= 21.
có bao nhiêu vị trí có ba vân sáng trùng nhau?
Vì giữa hai vạch tối trùng liên tiếp có một vạch sáng trùng nên tổng số vân sáng quan sát được là: 257 − 21 + 1 = 237
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
→ Chọn A.
Hướng dẫn
Câu 47. Trong thi nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguôn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,54 µm và λ3 =
 k1 i2 0,56 7 56 0,588 µm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân tối liên tiế, số vạch sáng quan sát được là
 k = i = 0, 4 = 5 = 40 A. 157. B. 141. C. 142. D. 140.
 2 1 L 360
 ⇒ i ≡ = 56i1 = 112 ( mm ) ⇒ = = 3, 21 Hướng dẫn
 k1 = i2 = 0,56 = 7 = 35 i ≡ 112
 k 2 i1 0, 64 8 40 Hai vân tối liên tiếp, có k1 khoảng vân λ1, có k2 khoảng vân λ2 và có k3 khoảng vân λ3
k1i1 = k2i2 = k3i3 hay 35k1 = 45k2 = 49k3 → BSCNN(35;45;49) = 2205.
⇒ Có 3 khoảng vân trùng ⇒ Có 3 vân sáng trùng ⇒ Chọn D. → k1 = 63; k2 = 49; k3 = 45
Câu 43. (530149BT) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba → Nếu không quan tâm đến vân trùng thì tổng số vân sáng của cả 3 hệ là 63 + 49 + 45 = 157.
ánh sáng đon sắc: λ1 = 0,63 µm, λ2 và λ3 ta (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 µm đến 0,44 µm). Biết vạch tối BSCNN(35;45) = 315 nên số vân trùng λ1 và λ2 là 2205/315 = 7;
gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Chọn phương án đúng. BSCNN(35;49) = 245 nên số vân trùng λ1 và λ3 là 2205/245 = 9;
A. λ2 + λ3 = 0,9936 µm. B. λ2 + λ3 = 0,9836 µm. BSCNN(45;49) = 2205 nên số vân trùng λ2 và λ3 là 2205/2205 = 1;
C. λ1 + λ3 = 0,8936 µm. C. λ1 + λ3 = 0,8936 µm. ⇒ Tổng số vân trùng từng cặp là 7 + 9 + 1 = 17.
Hướng dẫn Vì giữa hai vạch tối trùng liên tiếp có một vạch sáng trùng nên tống số vân sáng quan sát được là: 157 − 17 + 2 = 142 → Chọn B.
λ1D λ2D λD Câu 48. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảngcách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách tít mặt phẳng chửa hai khe đến
Vân tối trùng: x = ( m − 0,5) = (18 − 0,5 ) = (13 − 0,5 ) 3
a a a màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đon sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 +
0,16 µm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 3,84 mm. Xác định λ1.
 11, 06 < m < 12, 77
0,38<λ 2 < 0,44
λ 2 = 0, 036 ( m − 0,5 )  → A. 0,64 µm. B. 0,45 µm. C. 0,72 µm. D. 0,48 µm.
⇒ ⇒ m = 12 ⇒ λ 2 = 0, 414 ( µm ) Hướng dẫn
 Từ λ2 = λ1 + 0,16 µm suy ra i 2 − i1 = 0,32 mm ( 0, 76 ≤ i1 ;i 2 ≤ 1,52 mm )
λ
 3 = 1, 4 λ 2 = 0,5796 ( µm )
⇒ Chọn A. Vị trí gần nhau nhất: 3,84 = k1i1 = k 2 i2 .
Câu 44. (530150BT) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba  3,84 0,76≤i1 ≤1,56
ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,63 µm, λ2 và λ3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 µm đến 0,44 µm). Biết vạch tối gần i1 = k  → 2,5 ≤ k1 ≤ 5,1 ⇒ k1 = 3; 4;5
vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Hỏi khoảng các hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện  1
⇒
trên màn là bao nhiêu? i = 3,84 0,76 ≤ i 2 ≤1,52
→ 2, 5 ≤ k 2 ≤ 5,1 ⇒ k 2 = 3; 4;5
A. 48,3 mm. B. 2,1 mm. C. 1,932 mm. D. 1,38 mm.  2 k2
Hướng dẫn Vì k1 và k2 là hai số nguyên tố cùng nhau và k2 > k2 nên k2 = 3 hoặc 4.
λD λD λD Với k2 = 3 thì i2 = 1,28mm và i1 = 0,96 mm suy ra k1 = 4 và λ1 = 0,48 µm.
Vân tối trùng: x = ( m − 0,5) 1 = (18 − 0,5 ) 2 = (13 − 0,5 ) 3
a a a Với k2 = 4 thì i2 = 0,96 mm và i1 = 0,64 mm suy ra k1 = 6 ⇒ Loại
 11, 06 < m < 12, 77 Câu 49. (530155BTVTrong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảngcách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
0,38≤λ 2 ≤ 0,44
λ 2 = 0, 036 ( m − 0,5 )  → chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước
⇒ ⇒ m = 12 ⇒ λ 2 = 0, 414 ( µm ) sóng λ1 = 0,44 µm và λ2. Trong khoảng rộng L = 5,72 mm trên màn quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối (biết hai trong 3 vạch
 tối nằm ngoài cùng khoảng L).
λ
 3 = 1, 4 λ 2 = 0,5796 ( µm )
A. 0,64 µm. B. 0,45 µm. C. 0,52 µm. D. 0,48 µm.
λ D 0, 414.10−6.4 Hướng dẫn
Khoảng vân nhỏ nhất: i2 = 2 = = 1,38 ( mm ) ⇒ Chọn D.
a 1, 2.10−3 λ1D 0, 44.10 −6.1 L
Khoảng vân: i1 = = = 0, 22 ( mm ) ⇒ N1 = = 26
Câu 45.(530151BT)Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với neuôn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,56 a 2.10 −3 i1
µm và λ3 = 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là
Giữa 3 vân tối trùng nhau có 2 vân sáng trùng nhau nên tổng số vân sáng của cả hai hệ:

284 285
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
N1 + N2 = 46 + 2 = 48 → N2 = 22 → i2 = L/N2 = 0,26 mm Chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v0 và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ B theo hướng vuông góc với từ
→ λ2 = ai 2 / D = 0,52 µm → Chọn C. mv 20 e rB
trường thì lực Lorenx đóng vai trò lực hướng tâm làm cho hạt chuyển động tròn đều: e v 0 B = ⇒ v0 = .
Câu 50. (530156BT)Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng r m
chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước hc mv02
2  hc  −4
sóng λ1 = 0,48 µm và λ2. Trong khoảng rộng L = 5,04 mm trên màn quan sát được 33 vạch sáng và 4 vạch tối (biết hai trong 4 vạch Mà: = A+ ⇒ v0 =  − A  ⇒ B = 10 ( T ) ⇒ Chọn D.
tối nằm ngoài cùng khoảng L). Tính λ2. λ 2 m λ 
A. 0,64 µm. B. 0,45 µm. C. 0,672 µm. D. 0,48 µm. Câu 56. Mỏt nguồn sáng điêm có công suất 1000 W, phát ra ánh sáng đơn sắc có buớc sóng 0,56 µm tòa ra đều theo mọi hướng. Trên
Hướng dẫn mặt cầu có tâm tại vị trí nguồn sáng, có bán kính R, số photon chuyển qua diện tích 2 m2 trong thời gian 1s là n. Trên mặt cầu đồng
λ D 0−, 48.10 −6.1 L tâm có bán kính R = 50 m, số photon chuyển qua diện tích 2 m2 trong thời gian 1 là 2,25n. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.
Khoảng vân: i1 = 1 = = 0, 24 ( mm ) ⇒ N1 = = 21 Tính n.
a 2.10 −3 i1 A. 106. B. 1,5.1021. C. 3.1021. D. 2.1016
Giữa 4 vân tối trùng nhau có ba vân sáng trùng nhau nên tổng số vân của cả hai hệ: N1 + N2 = 33 + 3 = 36 → N2 = 15 → 12 = Hướng dẫn
L/N2 = 0,336 mm → λ 2 = ai 2 / D = 0,52 gm
* Phương pháp:
→ Chọn C.
Nếu nguồn sáng phát ra từ O với công suất P (số phô tôn phát ra trong 1 giây là
Câu 51. (530157BT)Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng R
N = P / ε = Pλ / hc ) phân bố đều theo mọi hướng thì số phôtôn đập vào diện tích S đặt cách O
ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 = 0,63 µm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 45 vạch sáng, trong đó có 5 vạch
một khoảng R là: O S
cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 5 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ2 nhiều hơn tổng số
vạch màu của λ1 là 8. Tính µm. N Pλ 1 PλS 1
A. 0,42 µn. B. 0,45 µm. C. 0,672 µm. D. 0,48 µm. n= S= S⇒R = .
4πR 2 hc 4πR 2 4πhc n
Hướng dẫn
Gọi N1 và N2 lần lượt là tổng số vân sáng của hệ λ1 và λ2 trên đoạn L:
 P λS 1
 N1 + N 2 = 45 + 5  N1 = 21 R = .
 ⇒ ⇒ 20λ1 = 15λ 2 ⇒ λ2 = 0, 45 ( µm ) ⇒ Chọn B. 4πhc n

 N1 − N2 = 10  N2 = 29 Áp dụng:  PλS 1000.0,56.10−6.2
Câu 52. (530157BT)Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng  Pλ S 1 1 Pλ S 1 4 πhc = 4 π.19,875.10−26
 R − 50 = R = 4πhc . 2, 25n ⇒ 50 = 3 4πhc . n  → n = 2.106
ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 5 vạch 
cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 5 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ2 nhiều hơn tổng số ⇒ Chọn D.
vạch màu của λ1 là 10. Tính µm. Câu 57. (620163BT) Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến thiên thạch người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước
A. 0,64 µn. B. 0,54µm. C. 0,75 µm. D. 0,48 µm. sóng 0,55 µm, chiếu về phía thiên thạch. Thời gian kéo dài mỗi xung là 1 và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh
Hướng dẫn sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c = 3.108 m/s và h = 6,625.10−34J.S. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là 2,77.1022
Gọi N1 và N2 lần lượt là tổng số vân sáng của hệ λ1 và λ2 trên đoạn L: hạt. Tính τ .
 N1 + N 2 = 36 + 6  N1 = 26 A. 1 µs. B. 0,01 µs. C. 0,1 µs. D. 0,15 µs.
 ⇒ ⇒ 25λ1 = 15λ2 ⇒ λ2 = 0, 75 ( µm ) ⇒ Chọn C. Hướng dẫn
 N1 − N 2 = 10  N 2 = 16
Câu 53. (530159BT)Trong thi nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong W0 Pt tPλ Nhc 2, 27.10 22.19,875.10−26
N= = = ⇒t= = = 10−7 ⇒ Chọn C
vùng ánh sáng khá kiến có bước sóng λ1 = 0,63 µm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 44 vạch sáng và 5 vạch tối. ε ε hc Pλ 1011.0, 55.10−6
Biết hai trong 5 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của 32 nhiều hơn tổng so vạch màu của λ1 là 8. Tính λ2 Câu 58. (620164BT) Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trắng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước
A. 0,42 µm. B. 0,45 µm. C. 0,672 µm. D. 0,48µm sóng λ, chiếu về phía Mặt Trẳng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10−7s và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh
Hướng dẫn sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c = 3.108 m/s và h = 6,625.10−34J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là 2,6.1022 hạt.
Giữa 5 vạch tối trùng có 4 vạch sáng trùng. Tính λ.
Gọi N1 và N2 lần lượt là tổng số vân sáng của λ1 và λ2 trên đoạn L: A. 0,58 µm. B. 0,52 µm. C. 0,62 µm. D. 0,48 µm.
 N1 + N2 = 44 + 4  N1 = 20 Hướng dẫn
 ⇒ ⇒ 20λ1 = 28λ2 ⇒ λ 2 = 0, 45 ( µm ) ⇒ Chọn B. W Pt 22
Nhc 2, 6.10 .19,875.10 −26
 N2 − N1` = 8  N2 = 28 N= 0 = ⇒λ= = = 5, 2.10 −7 ( m ) ⇒ Chọn B.
ε ε Pt 101110 −7
Câu 54. (53060BTV) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiêu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong
vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 = 0,45 µm và λ2 .Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Câu 59. Ánh sáng đơn sác bước sóng trong chân không là 694nm truyền từ không khí vào nước thì năng lượng của photon ánh sáng
Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2 là 10. Tính λ2. này trong nước là ε . Biết chiết suất của nước là 4/3, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plang h = 6,625.10−34Js.
A. 0,64 µm. B. 0,54 µm. C. 0,75 µm. D. 0,48 µm. Lấy 1eV = 1,6.10−19J. Tính ε
Hướng dẫn A. 1,79 eV. B. 2,39 eV. C. 1,34 eV D. 2,86 eV.
Giữa 6 vạch tối trùng có 5 vạch sáng trùng. Hướng dẫn
Gọi N1 và N2 lần lượt là tổng số vân sáng của hệ λ1 và λ2 trên đoạn L: Năng lượng photon không thay đổi khi truyền qua các môi trường:
 N1 + N2 = 35 + 5  N1 = 25 hc 19.875.10−26 1eV
⇒ ⇒ 25λ2 = 15λ2 ⇒ λ2 = 0,75 ( µm ) ⇒ Chọn C. ε = hf = = = = 1, 79 ( eV ) ⇒ Chọn A.
 λ 694.10−9 1, 6.10−19 J
 N1 − N2 = 10  N2 = 15
Câu 60. Chiếu vào tấm kim loại xedi có công thoát 1,89 eV, chùm bức xạ điện từ mô tả bằng biểu thức x = a(l + cos ω t) cos ω0 t ,
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN trong đó a là hằng số ε = 6.1014 rad/s và (B0 = 3,6.1015 rad/s. Tìm vận tốc cực đại của các electron quang điện. Biết năng lượng của
−19
Câu 55. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,533 (µm) lên tấm kim loại có công thoát 3.10 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các
một photon bị hấp thụ một phần tạo ra công thoát và phần còn lại tạo ra động năng cho quang electron.
electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều theo theo hướng vuông góc với phương của đường cảm ứng từ. Biết bán
A. 6,23.105 m/s. B. 4,12.105 m/s. C. 2,5.105 m/s. D. 5,56.105 m/s.
kính cực đại của quỹ đạo electron là 22,75 mm. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường. Bỏ qua tương tác giữa các electron.
Hướng dẫn
A. 10−3(T). B. 2.10−4(T). C. 2.10−3(T). D. 10−4(T).
Hướng dẫn a a
Biến đổi s = a cos ω0 t + cos ( ω0 − ω ) t + cos ( ω0 + ω ) t
2 2
⇒ Tần số lớn nhất là ωmax = ( ω0 + ω ) sẽ tạo ra vận tốc lớn nhất.

286 287
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 68. Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hidro tính theo công thức En = − 13,6/n2 (eV) với n = 1, 2, 3,...Một đám khí
hω 1 2 2  hωmax 
⇒ hf = max = A + mvmax ⇔ vmax = − A  = 5,56.105 ( m / s ) hidro đang ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái dừng mà động lượng của electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất
2π 2 m  2π  trong các bức xạ mà đám khí đó có thể phát ra là
⇒ Chọn D. A. 103 nm. B. 203 nm. C. 422 nm. D. 230 nm.
Hướng dẫn

THUYẾT Bo, NGUYÊN TỬ HIDRO ke 2 mv 2n rn = n 2 r0 1 ke 2


Lực hút Culong đóng vai trò lực hướng tâm: = → rn =
rn2 rn n r0
Câu 61. (620162BT)Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động ⇒ Động năng của electron giảm đi 3 lần ⇒ n = 3
trên quỹ đạo dừng K là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là hc 19,875.10−26  1
F F 16F 4F * Từ = E3 − E1 = = 13.6.1, 6.10−19 10 − 2  ⇒ λ = 103 ( m )
A. . B. . C. . D. . λ λ  3 
81 9 81 9 E0
Hướng dẫn Câu 69. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, mức năng lượng En trong nguyên tử hidro được xác định E n = − trong
4 4
n2
2 2
e e F'  n   1  1 2
đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản) bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n r0
FCL = k = k 4 2 ⇒ =   +  = ⇒ Chọn A.
rn2 n r0 F  n'  3 81
α
Câu 62. (620165BT) Theo mẫu nguyên tử B0, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn với r0 = 0,56.10−10 n . Biết rằng thế năng tương tác tĩnh điện giũa hạt nhân và electron tỉ lệ với − , ( α > 0 ) . Gọi v là tốc độ của
rn
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo O bằng
A. 9. B. 2. C. 2,5. D. 4. electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đọa M, electron có tốc độ bằng:
Hướng dẫn v v v
A. 3v. B. C. . D.
vn n 5 3 9 3
Áp dụng: L = O = ⇒ Chọn C. Hướng dẫn
n N0 n L 2
ke 2 mv 2n rn = n 2 r0 1 ke 2
Câu 63. (620l66BT) Theo mẫu nguyên tu B0, trong nguyên tu hiđrô chuyển động củaelectron quanh hạt nhàn là chuyên động tròn Cách 1: Lực hút Culong đóng vai trò lực hướng tâm: = → rn =
đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của electron trên quỹ đạo O bằng rn2 rn n r0
A. 64. B. 125. C. 27. D. 25. ⇒ n tẳng 3 lần thì v giảm 3 lần ⇒ Chọn B.
Hướng dẫn Cách 2: Năng lượng ở trạng thái dừng bẳng tổng động năng và thế năng:
* Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Culong đóng vai trò là lực hướng tâm E0 α mv02 1 2 α
ke2 mv2n ke2 1 ke 2 2
=− + ⇒ vn =  E 0 +  ⇒ n tăng 3 lần thì v giảm 3 lần ⇒ Chọn B.
FCL = Fht ⇒ 2 = ⇒ rn = n 2 r0
= mv 2n = mrn2 ω2n →ω n rn 2 n m r0 
n =
rn rn rn n3 mr02 −11 2
2
Câu 70. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro được tính theo công thức rn = 5,3.10 .n (m). Thời gian sống
3
9 2 2 n  1
ωn2 của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ hai là 10−8 s. số vòng quay mà electron thực hiện được trong thời gian trên gần với giá
(Với k = 9.10 Nm .C ) ⇒ = 1  =  .
ωn1  n 2   5  trị nào nhất sau đây?
A. 1,65.107. B. 2,45.106. C. 8,2.106. D. 3,2.105.
Câu 64 .(620167BT)Thco mẫu nguyên tử B0, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn
Hướng dẫn
đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của electron trên quỹ đạo P bằng
A. 64. B. 216. C. 36. D. 25. ke2 k v k ω e k
FCH = Fht ⇒ ⇒v= e ⇒ω= = e ⇒f = =
Hướng dẫn r2 mr r mr 3 2π 2π mr 3
* Khi electron chuyển động từ quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Culong đóng vai trò là lực hướng tâm:
1,6.10−19 9.109
ke 2 mv 2n ke 2 1 ke 2 ⇒f = = 2, 43.1014 ⇒ n = f∆t = 2,43.106
FCL = Fht ⇒ 2 = ⇒ rn = n2 r0
= mv n2 = mrn2 ωn2 → ωn = 3 2π 9,1.10 .5,3.10−23.36
−31

rn rn rn n mr02 ⇒ Chọn B.
2 3
 n  1
ωn 2 Câu 71. Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyen tử hidro tính theo công thức E n = −13, 6 / n 2 ( eV ) với n = 1,2,3.. .Một đàm khí
(Với k = 9.109 Nm 2 .C2 ) ⇒ = 1  =  .
ωn1  n 2   6  hidro đang ở trạng thái cơ bản được kích thích sau đó phát ra tối đa 6 vạch quang phổ có tần số f1 < f2 < f3 < f4 < f5 < f6. Tần số f3 ứng
với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
Câu 65. (620168BT)Theo mẫu nguyên tử B0, trong nguyên từ hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn
A. N về quỹ đạo M. B. L về quỹ đạo K.
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo M và tốc độ dài của êlectron trên quỹ đạo O bằng
C. N về quỹ đạo L. D. L về quỹ đạo L.
A. 9. B. 5/3. C. 2,5. D. 4.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
v n 5 n ( n − 1) N E 4 = −0,85eV
Áp dụng: M = O = ⇒ Chọn B. * Từ =6⇒n = 4
v0 n M 3 2 ∆E 43 = 0, 66V
* Từ sơ đồ mức năng lượng ta thấy: M E 3 = −1,51eV
Câu 66. (620169BT) Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidrô chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10−11 (m).
Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và M gây ra lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng. hf6 = E 4 − E1 ∆E 32 = 1,89eV
A. I1 = 16I2. B. I1 = 3I2. C. I1 = 27I2. D. I1 = 9I2.  E 2 = −3, 4eV
Hướng dẫn hf5 = E3 − E1 L
2 2
hf 4 = E 2 − E1
ke mv k  ⇒ Chọn C
FCL = Fht ⇒ ⇒v= e
hf3 = E 4 − E 2
= ∆E 21 = 10, 2eV
r2 e mr
1,5 3
hf 2 = E3 − E 2
3
e eω e 2
k I r   n  1 
I= = = ⇒ 2 =  1  =  1  =   ⇒ Chọn C. hf1 = E 4 − E3 K E1 = −13, 6eV
T 2π 2π mr 3 I1  r2   n2   2 

288 289
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 72. Môt laze có công suất 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mô sẽ làm nước ở phần mô bốc hơi và mô bị cắt. Biết Câu 77. Người ta chiếu một chùm tia laze có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 µm vào một chất bán dẫn Si xảy ra hiện tượng quang
rằng, nhiệt độ cơ thể là 37°C, nhiệt dung riêng của nước là c = 4,186 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng điện trong. Biết rằng cứ 5 photon bay vào thì có một photon bị hấp thụ và giải phóng một electron liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi
riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là chiếu chùm tia laze trong 4 s là
A. 4,557 mm3. B. 7,455 mm3. C. 4,755 mm3. D. 5,745 mm3. A. 7,044.1015. B. 1,127.1016. C. 5,635.1016. D. 2,254.1016.
Hướng dẫn Hướng dẫn
hc Pλ
Nhiệt lượng cần cung cấp để đưa 1mm3 từ 370 C lên đến điểm hóa hơi * Số photon chiếu vào trong 1 s: P = N ⇒ N =
λ hc
Q1 = mc ( R C − t 0 ) = 10−6.4,186.103 (100 − 37 ) = 0, 263718 ( J )
1 Pλ
Sau đó, nhiệt lượng cần cung cấp để chuyển 1mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi: * Số e được giải phóng trong 1s:
5 hc
Q2 = m.L = 10-6. 2260.103 = 2,26 J.
* Mỗi e được giái phóng để lại 1 lỗ trống và lỗ trống cũng là hạt tải nên số hạt tái tạo ra
Nhiệt lượng tổng cộng để chuyển toàn bộ 2mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi là:
Q = Q1 + Q2 = 2,523718 J. 1 Pλ 1 Pλ
trong 1s: 2. và trong 4s là 4.2. = 1,127.1016 ⇒ Chọn B
Với công suất 12 W, trong 1s nước sẽ nhận được nhiệt lượng từ tia laze: QL = P.t = 12.1 = 12 J. 5 hc 5 hc
Q 12
Thể tích nước bốc hơi trong 1 s là: n = L = = 4, 755 ( mm 2 ) ⇒ Chọn C.
Q 2,523718 HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 73. (620159BT) Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30°C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18
kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng
thời gian 1 s là? Câu 78. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với
A. 3,9 mm3. B. 3,1 mm3. C. 8,4 mm3. D. 5,6 mm3. tốc độ bằng
Hướng dẫn A. 2,41.108m/s. B. 2,75.108m/s C. 1,67.108m/s D. 2,24.108m/s.
Hướng dẫn
Khối lượng của lmm3nước: m = VD = 10-9.1000 = 10-6kg.
Nhiệt lượng cần cung cấp để đưa 1mm3 nước từ 30°C lên điểm hóa hơi:  1  Wd = 0,5m0 c2
* Từ Wd =  − 1 m0 c2  → v = 2, 24.108 ( m / s ) ⇒ Chọn D
Q2 = mc ( Tc − t 0 ) = 10-16. 4,18.103.(100 - 30) = 0,2926 J. 2
 1− v / c
2

Sau đó, nhiệt lượng cần cung cấp để chuyển 1mm3 nước từ thể lỏng sang thế hơi: Câu 79. Dùng một hạt proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm
Q = m.L = 10-6. 2260.103 = 2,26 J. theo bức xạ γ . Biết khối lượng các hạt mP = l,0073u, mNa = 22,9850u, mX = 19,9869u, mα = 4,0015u, lu = 931,5 MeV/c2 và động
Nhiệt lượng tổng cộng để chuyển toàn bộ 1mm3 nước từ thể lỏng sang thể hơi là: năng của hạt a là 6,6 (MeV). Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt X gần giá trị nào nhất sau đây?
Q = Q1 + Q2 = 2,5526 J. A.169,4°. B. 164,9°. C. 146,9°. D. 149,6°.
Với công suất 8 W, trong 1s nước sẽ nhận được nhiệt lượng từ tia laze: Q' = P.t = 8.1 = 8 J. Hướng dẫn
Q 8 * Tính ∆E = ( m P + m Na − m α − m X ) c 2 = 3, 63285 ( MeV )
Thể tích nước có thể bốc hơi trong 1 s là: n = L = = 3,13 ( mm 3 ) ⇒ Chọn B
Q 2,5526
 Wα + WX = WP + ∆E ⇒ WX = 2, 61285
Câu 374. Chiếu vào chất phát quang chùm bức xạ điện từ đơn sắc có bước sóng 300 nm thì nó phát ra hai loại ánh sáng đơn sắc màu * Từ    
tím có bước sóng 400 nm và màu cam có bước sóng 600 nm. Biết số photon phát ra bằng 60% số photon chiếu vào và năng lượng của  m p v P + m α v α + m X v X ⇒ m P WP = m α Wα + m X WX + 2 cos ϕXa m α .Wα m X WX
chùm sáng phát ra bằng 40% năng lượng của chùm sáng chiếu vào. Tỉ số giữa số photon màu tím và so photon màu cam là ⇒ ϕ Xα ≈ 169, 4 ⇒ Chọn A
0

A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 0,225
Hướng dẫn Câu 80. Môt hạt nhân có khối lượng nghỉ m0 đang đứng yên thì vỡ thành hai mảnh có khối lượng nghỉ m01 và m02 chuyển động với
tốc độ tương ứng 0,6c và 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Bỏ qua năng lượng liên kết giữa hai mảnh. Tìm hệ thức
 N1 + N 2 = 0, 6N đúng.
  N1 = 0, 4N
* Từ  hc hc hc ⇒  ⇒ Chọn A A. m0 = 0,8m01 + 0,6m02. B. m0 = 0,6m01 + 0,8m02.
 N1 λ + N 2 λ = 0,5N λ  N 2 = 0, 2N C. m0 = m01/0,8 + m02/0,6. D. 1/m0 = 0,8/m01 + 0,6/m02.
 1 2
Hướng dẫn
Câu 75. Chiếu vào chất phát quang chùm bức xạ điện từ đơn sắc có bước sóng λ1 thì nó phát ra hai loại ánh sáng đơn sắc màu tím có
*Theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: ∑ m t c 2 = ∑ ms c2
bước sóng 1,257, và màu cam có bước sóng 2λ. Biết số photon phát ra bằng 75% số photon chiếu vào và năng lượng của chùm sáng
phát ra bằng 52,5% năng lượng của chùm sáng chiếu vào. Tỉ số giữa số photon màu tím và so photon màu cam là m0 m 01 m 02 m 01 m 02
⇔ c2 = +  v =0
→ m0 = +
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 0,25. 2 2 2 v1 = 0,6c;v 2 = 0,8c
0,8 0, 6
v v  v 
Hướng dẫn 1−   1−  1  1−  1 
c  c   c 
 N1 + N 2 = 0, 75N
  N1 = 0,5N ⇒ Chọn C.
* Từ  hc hc hc ⇒  ⇒ Chọn A.
 N1 λ + N 2 λ = 0,525N λ
30
 N 2 = 0, 25N Câu 81. Dùng một hạt α có động năng 3,1 MeV bắn vào hạt nhân 27
13
27
→15 P +10 n . Cho
Al đang đứng yên gây ra phản ứng: α +13 Al 
 1 2
khối lượng các hạt nhân thỏa mãn: m α m n = 0,0042(mp + mn)2. Nếu hai hạt tạo thành có cùng véc tơ vận tốc thì động năng của hạt n
Câu 76. Một ống phóng tia catot để tạo ra tia X mà hiệu điện thế giữa anot và catot có thể thay đổi được. Xem tốc độ ban đầu cực đại
của các electron phát ra từ catot là không đồi. Lần lượt cho U bằng 20 kV, 25 kV thì bước sóng ngắn nhất của ống phát ra lần lượt là gần giá trị nào nhất sau đây?
λ1= 0,0500 nm và λ2. Tìm λ2. A. 0,24 MeV. B. 0,94 MeV. C. 0,048 MeV. D. 0,013 MeV.
A. 0,0452 nm. B. 0,0416 nm. C. 0,0400 nm. D. 0,0625 nm. Hướng dẫn

(Sở GD Quãng Ngãi)     m α vα
Hướng dẫn * Từ m α v α = m P v P + m n v n ⇒ v n =
m P + mn
 mv20 hc
 + e U1 = 1  2 m n mα
* Từ
mv02
+eU=
hc  2
⇒ 2
λ min1  1
⇒ e ( U 2 − U1 ) = hc 
1  ⇒ Wn = m n v n =
2
( ) mP + mn
Wα = 0, 013 ( MeV ) ⇒ Chọn D.
− 
2 λ min  mv0 + e U = hc  λ min 2 λ min1  Câu 82. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, để gây ra phản ứng 11 H + 73 Li → 2α . Biết phản ứng tỏa năng lượng
 2
 2 λ min 2
và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α
⇒ λ min 2 = 0, 0416 ( m ) ⇒ Chọn B gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 90°. B. 60°. C. 140°. D. 120°.

290 291
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
(Chuyên Vĩnh Phúc - 2016)  W0 m O m0
Hướng dẫn  W = m ⇒ W0 = m WP
 P P P
WP * Mà 
* Vì ∆E = 2Wα − WP > 0 ⇒ <2  ∆E = W + W − W ⇒ −1, 21095 = W  1 + 16,9947  − 1,557
Wα P  
 o P α
 1, 0073 
* Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
  
m P v P = m α v α1 + m α vα ⇒ m P WP = 2m α Wα + 2m α Wα cos ϕ ⇒ WP = 0, 0194 ( MeV )
WP Câu 87. Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 7N14 đang đứng yên gây ra phản ứng: α +14 1 17
7 N →1 p + 8 O
. Cho khối
⇒ cos ϕ = 0,125 − 1 < −0, 75 ⇒ ϕ = 138,590 ⇒ Chọn C.
Wα 2
lượng các hạt nhân thỏa mãn: m α m p = 0, 012 ( m P + m O ) . Nếu hai hạt tạo thành có cùng véc tơ vận tốc thì động năng của hạt p là
7
Câu 83. Môt proton bắn vào hạt nhân bia đứng yên Li . Phản ứng tỏa năng lượng và tạo ra 2 hạt α có cùng động năng. Coi tỉ lệ khối A. 0,156 MeV. B. 0,633 MeV. C. 0,048 MeV. D. 0,358 MeV.
lượng bằng tỉ lệ số khối. Gọi ϕ là góc hợp bởi véc tơ vận tốc hai hạt sinh ra không thể là Hướng dẫn

A. 120°. B. 150°. C. 140°. D. 160°.      mα v α
Hướng dẫn * Từ m α v α = m P v P + m 0 v 0 ⇒ v P = v 0 =
m P + mO
W
* Vì ∆E = 2Wα − WP > 0 ⇒ P < 2 1 

2
( )
⇒ WP = m p v P = 0, 012Wα = 0, 048 ( MeV )
* Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
   Câu 88. Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và
m P v P = m α v α1 + m α vα ⇒ m P WP = 2m α Wα + 2m α Wα cos ϕ
không sinh ra tia γ . Cho biết Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mP = l,0073u; mn = 13,9992u; m0 = 16,9947u và lu = 931,5
WP MeV/C2; c = 3.108 m/s; lMeV = 1,6.10-13 J. Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phưong vuông
⇒ cos ϕ = 0,125 − 1 < −0, 75 ⇒ ϕ = 138,590 ⇒ Chọn C.
Wα góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của hạt α trong từ trường đều gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,26 m. B. 1,12 m. C. 1,34 m. D. 1,46 m.
Câu 84. Trong vùng không gian có một điện trường đều, người ta thực hiện một phản ứng hạt nhân bằng cách bắn một hạt nhân A
vào một hạt nhân B đứng yên. Phản ứng tạo thành một hạt nhân C và một hạt nhân D. Ngay sau phản ứng, hai hạt sinh ra có cùng véc Hướng dẫn
 ∆E = ∑ Wsau − ∑ m truoc
tơ vận tốc v0 và cùng chuyển động trong điện trường. Bỏ qua tương tác tĩnh điện giữa các hạt nhân. Sau một khoảng thời gian sau khi

* Tính ∆E = (∑ m truoc ∑
− m c 2 = 17, 41718 
sau ) →
phản ứng hạt nhân xảy ra, người ta thấy véc tơ vận tốc hạt nhân C hợp với v0 một góc 60° và có độ lớn bằng v0/2, còn véc tơ vận tốc ∆E + WP mv 2
 Wα = = 9, 60859 ( MeV ) =
của hạt D hợp với v0 một góc 90° và có độ lớn bằng 2 2
A. v0/3. B. v0/2. C. v0/ 2. D. v0/ 3 ⇒ m 2mWα = 2.4,0015.1,67.10−27.9,60859.1,6.10−13 = 1,433.10−19 ( kgm / s )
(Lương Thế Vinh - 2016)
Hướng dẫn mv 2
* Lực Loren đóng vai trò là lực hương tâm qvB =
 v1 cos 600 − v 0 = ( a1 cos α ) t r
v sin 600 − 0
 ⇒ 1 = tan α mv 1, 433.10 −19
0
 v1 sin 60 − 0 = ( a1 sin α ) t v 0
1 cos 60 − v 0
⇒r= = = 1,12 ( m ) ⇒ Chọn B.
   qB 3, 2.10 −19.0, 4
(
* Giả sử: E, v0 ) = α thì 
 v 2 cos 90 − v 0 = ( a 2 cos α ) t
0
v 2 sin 900 − 0 Câu 89. Máv xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm bằng đồng ghép với nhau thành một hình ứòn được đặt
 ⇒ 0
= tan ⊥ trong chân không. Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hoàn toàn mà cách nhau một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với
0
v 0 cos 90 − v 0
 v 2 sin 90 − 0 = ( a 2 sin α ) t
 một hiệu điện thế xoay chiều 150 kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơten (D2) được
v1 sin 600 − 0 v sin 90 0 − 0 v1 = 0,5v 0 v gia tốc trong máy xiclotron, sau khi chuyển động được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy bắn vào hạt nhân Liti (Li7) đang đứng yên. Hai
⇒ = 2  → v 2 = 0 ⇒ Chọn D.
v1 cos 60 0 − v 0 v 2 cos 90 0 − v 0 3 hạt sau phản ứng hạt nhân là Beri (Be8) và hạt nhân X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết khối lượng các hạt Li7, D2, Be8,
nơtron, proton lần lượt là 7,01283u, 2,0136u, 8,00785u, l,0087u, l,0073u và lấy lu = 931,5 MeV/c2. Tốc độ hạt X sinh ra là
Câu 85. Dủng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 7N14 đang đứng yên gây ra phản ứng: α +14 1 17
7 N →1 p + 8 O
. Cho khối A. 6,57.107 m/s. B. 2,87.107 m/s. C. 3,26.107 m/s. D. 4,15.107 m/s.
lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mP = l,0073u; mn = 13,9992u; m0 = 16,9947u và lu = 931,5 MeV/C2; c = 3.108 m/s; lMeV = 1,6.10- Hướng dẫn
13
J. Nếu hai hạt tạo thành có cùng tốc độ thì tốc độ đó bằng * Động năng hạt D: WD = 2nqU = 2.47.1, 6.10 −19.150.103 = 2, 256.10−12 ( J )
A. 5,5.106 m/s. B. 5,5.105 m/s. C. 3,1.107 m/s. D. 3,1.106 m/s.
Hướng dẫn * Năng lượng phản ứng: ∆E = ( m D + m Li − m Be − m X ) c2 = 1, 4725.10−12 ( J )
* Tính ∆E = ( m α + m N − m N − m O ) c 2 = −1, 21095 ( MeV ) * Từ định luật bảo toàn động lượng và năng lượng suy ra:
 W0 m O m0 mD WD = mBe WBe + mX WX
 ⇒ WX = 3,6168.10−12 ( J ) ⇒ vX = 6,5766.107 ( m / s )
 W = m ⇒ W0 = m WP ∆E = WBe + WX − WD
 P P P
* Mà 
⇒ Chọn A.
∆E = W + W − W ⇒ −1, 21095 = W 1 + 16,9947  − 4
P  
 o P α
 1, 0073 
m P v P2 2.0,15606
PHÓNG XẠ. PHÂN HẠCH. NHIỆT HẠCH
⇒ WP = 0,15606 ( MeV ) = ⇒ vP = = 3.108 = 5, 47.106 ( m / s )
2 1, 0073.931,5
Câu 90. Đồng vị P0210 phóng xạ α và biến thành một hạt nhân chì Pb206 với chu kì bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu có một lượng P0
Câu 86. Dùng một hạt α có động năng 1,557 MeV bắn vào hạt nhân 7N14 đang đứng yên gây ra phản ứng: α +14 1 17
7 N →1 p + 8 O
. Cho
nguyên chất sau một khoảng thời gian thì khối lượng Heli được tạo thành từ sự phân rã này bằng khối lượng P0 còn lại. Khoảng thời
khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mP = l,0073u; mn = 13,9992u; m0 = 16,9947u và lu = 931,5 MeV/C2; c = 3.108 m/s; lMeV = gian ấy bằng
1,6.10-13 J. Nếu hai hạt tạo thành có cùng tốc độ thì động năng của hạt p là: A. 138,0 ngày đêm. B. 24,0 ngày đêm.
A. 0,0194MeV. B. 0,3267 MeV. C. 0,224 MeV. D. 0,2368 MeV. C. 792,3 ngày đêm. D. 376,8 ngày đêm.
Hướng dẫn (Sở GD Quãng Ngãi)
* Tính ∆E = ( m α + m N − m N − m O ) c 2 = −1, 21095 ( MeV ) Hướng dẫn

292 293
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
  −
ln 2
t  m0  −
ln 2
t  N0
 N α = ∆N = N 0  1 − e T  = N A 1 − e T  24 = 6, 25.10−12 = 6, 25.10−12 ⇒ Chọn A.
   210   (Số việc M56 còn lại) /(Số hạt Mn55 ban đầu) =
 1010 N 0
 −
ln 2
t 4  −
ln 2
t  −
ln 2
t
1 − e T  = e T ⇒ t = 792,3 ⇒ Chọn C.
mα = m
* Đến thời điểm t:  m = m 0 e T
 → Câu 96. Môt chất phóng xạ X phát ra tia α và biến thành hạt nhân Y bền với chu kì bán rã là T và cứ một hạt X khi phân rã tạo thành
 210   một hạt Y. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, tỉ số khối lượng của chất Y và chất X trong mẫu ở các thời điểm t0, 2t0 và 3t0 lần
 m = N α .4 = m 4  1 − e − T t 
ln 2

  lượt là k, 6k và nk. Giá trị n gần giá trị nào nhất sau đây?
 α NA 0
210  
 A. 30. B. 25. C. 35. D. 40.
Hướng dẫn
Câu 91. Một chất phóng xạ 100X có chu kì bán rã 200 năm. Biết mỗi phân rã phát ra một hạt P'. Đặt 200 mg chất phóng xạ đó tại trọng
 A − 4  T0
t

tâm của một tứ diện đều cạnh 20 cm. Coi 1 năm có 365 ngày, số Avogadro NA = 6,023.10-23. Số hạt P' đến mỗi mặt của tứ diện trong k =  2t − 1
thời gian 1 phút là  A  
A−4 
t

A. 7,939.1012. B. 9,924.1011. C. 1,986.1012. D. 1,588.1013. m0 1 − 2
T
 
A   t0
 = A − 4  2 T − 1 6k = A − 4  2 T − 1 ⇒ 2 T = 5
t 2t 0
Hướng dẫn m
* Tỉ số Y = −t     
1  ln 2
t  1 m0 ln 2 mX A   4   n = 31
* Tính N1` =

N0  1 − e T  ≈ NA t = 1,986.1012 ⇒ Chọn C. m0 .2 T

4   4 100 T  A − 4  T0
3t

Câu 92. Ba chất phóng xạ X, Y, Z có chu kì bán rã lần lượt là T1, T2 và T3. Tại thời điểm khảo sát khối lượng nguyên chất làn lượt là nk = A  2 − 1
  
m1, m2 và m3. Biết m1: m2 : m3 = 1:2:16 và T1: T2 : T3 = 3:2:1. Sau khoảng thời gian 2T1 kể từ thời điểm khảo sát, tỉ lệ khối lượng
⇒ Chọn A.
nguyên chất còn lại của chúng lần lượt là
A. m’1 : m’2 : m’3 = 1:2:1. C. m’1 : m’2 :m’3 = 2 : 1 :1. Câu 97. Hai mẫu chất phóng xạ: Mầu 1 chứa hai chất phóng xạ (1) và (2); Mẫu 2 chứa hai chất phóng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t =
B. m’1 : m’2 : m’3 = 1 : 1 : 2 D. m’1 : m’2 : m’3 = 1 : 1 : 1 0, số hạt nhân của hai chất phóng xạ trong một nhóm là bằng nhau. Gọi N1, N2, N3 và N4 lần lượt là số hạt nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở
Hướng dẫn cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của N1/N2 (đường 1) và N3/N4 (đường 2). Chọn phương án đúng.
A. A + B = 2,21. B. A - B = 0,61. C. A + B = 2,12. D. A - B = 0,81.
 m0 m0
m ' =
 1 2t / T1 = Hướng dẫn
 m1 = m 0 4
T1 = 3T  N 2 = e
( λ 2 −λ1 ) t 0
  t = 2T1 = 6T  ' 2m 0 m 0  1 = e( λ2 −λ1 ) t ⇒  ⇒A= 2
* Đặt  m 2 = 2m 0 ; T2 = 2T  → m 2 = t / T2 = ⇒ Chọn D. N ( λ −λ ) t
2 4  2 A = e 2 1 0/2
    A − B = 0, 71
 m 3 = 16m 0 T3 = T  ' 16m 0 m 0 * Từ  ⇒ ⇒ Chọn C.
1
m 3 = t / T3 = 4 A + B = 2,12
( λ 4 −λ3 ) t0
2
 N3 ( λ 4 −λ 3 ) t  =e 1
  =e ⇒ 2 ⇒B=
Câu 93. Môt bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia y để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ  N4 B = e( λ4 −λ3 ) t0 / 2

2

sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng
Câu 98. Một nguồn phóng xạ, tại thời điếm t = 0, có trong 1 s có 1000 phân rã; đến thời điểm t = 2 ngày toong 1 s có 899 phân rã. Để
(coi ∆t << T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được
tiếp xúc với nguồn phóng xạ đó an toàn thì trong 1 s số phân rã nhỏ hơn 133. Hỏi sau bao lâu thì tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ
chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
đó?
A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 28,28 phút. D. 33,6 phút.
A. 37,9 ngày. B. 25 ngày. C. 35 ngày. D. 40 ngày.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
ln 2
.t
* Áp dụng: ∆t = ∆t 0 e T Cách 1: Không dùng công thức độ phóng xạ (sách giáo khoa cơ bản).
ln 2
2 ( )
* Từ ∆N = N 0 e−λt − e −λt ( t + ∆t ) = N 0 e−λt (1 − e −λ∆t ) ≈ N 0 e−λt λ∆t
* Lần 2 thì t = 1 tháng, lần 3 thì t = 2 tháng: ∆t = 20.e 4
≈ 28, 28 ( phut ) ⇒ Chọn C.
 t = 0 ⇒ 1000 = λN 0 e −λ.0 
Câu 94. Hat nhân 84 P0 đang chuyển động với động năng 1,6 MeV, phóng α biến thành hạt nhân 82 Pb . Biết hạt α bắn ra theo hướng
210 206
 −λ .2 
⇒ e−λ = 0,899
∆N 
vuông góc với hướng chuyển động của hạt nhân 81 210
Po . Khối lượng của các các hạt P0, Pb và α lần lượt 209,98286u, 205,97446u, ⇒ = λN 0 e ⇒⇒  t = 2 ⇒ 899 = λN 0 e
−λt

∆t  t0
4,0015u, lu = 931,5 MeV/C2. Động năng của hạt α gần giá trị nào nhất sau đây?  t = t 0 ⇒ 133 = λN 0 e
−λ.t 0
( )
⇒ 0,133 = 0,899 ⇒ t 0 = 37,9
A. 1,75 MeV. B. 3,95 MeV. C. 6,27 MeV. D. 6,59 MeV.
Hướng dẫn Cách 2: Dùng công thức độ phóng xạ (sách giáo khoa nâng cao): H = H 0 .e λt
  −λt −λt
* Tính: ∆E = ( m P0 − m α − m Pb ) c2 = 6, 42735 ( MeV ) mv α 899 = 1000.e ⇒ e = 0,899
⇒ t ⇒ Chọn A.
* Bảo toàn năng lượng: WPb + Wα = ∆E + WP0
  
−λt
(
133 = 1000.e ⇒ 133 = 1000. 0,899 ⇒ t = 37,9 )
* Bảo toàn động lượng: m Po vP0 = m α vα + m Pb v Pb
 Câu 99. Môt đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất, số hạt nhân bị phân ra trong chu
2 2 2
( m Pb vPb ) = ( m P0 v P0 ) + ( mα vα ) mv Fe kì thứ 3 (kể từ lúc t = 0) so với số hạt nhân ban đầu là bao nhiêu phần trăm?
WPo = − Wα + ∆E + WPo A. 75% B. 87.5%. C. 12,5%. D. 25%.
⇒ m Pb WPb = m P0 WP0 + m α Wα 

Hướng dẫn
m Pb ∆E + ( m Pb − m P 0 ) WP 0 N N N N
⇒ Wα = = 6, 2743 ( MeV ) ⇒ Chọn C.  * Số hạt nguyên chất còn lại sau thời gian t = 2T và 3T lần lượt: 20 = 0 và 30 = 0
m Pb + m α mv Pb 2 4 2 8
55
Câu 95. Cho chùm ncrtron bắn phá đồng vị bền 25Mn thu được đồng vị phóng xạ 25Mn . Đồng vị phóng xạ 25Mn có chu kì bán rã 56 56
⇒ Số hạt bị phân rã trong chu kỳ thứ 3:
2,5 h và phát ra tia P'. Sau quá trình bắn phá 25Mn55 bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử Mn56 và N N N
số nguyên tử Mn55 là 10-10. Sau 10 h tiếp theo tỉ số đó sẽ là ∆N3 = 0 − 0 = 0 = 12,5%N 0 ⇒ Chọn C.
4 8 8
A. 6,25.10-12. B. l,25.10-11. C. 3,125.10-12. D. 2,5.10-11.
Câu 100. Chất 84P0210 phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu chất P0210 mà tạp chất chiếm
Hướng dẫn
50% (tạp chất không phóng xạ), sau 276 ngày phần trăm về khối lượng của P210 chứa trong hỗn hợp gần giá trị nào nhất sau đây?
* Ở thời điểm khảo sát số nguyên tử của Mn56 và Mn55 lần lượt là N0 và 1010N0 => Coi tỉ lệ khối lượng hạt nhân tỉ lệ với số khối. Heli tạo thành bay ra ngoài còn chì vẫn nằm trong mẫu.
Sau 10h = 4T tỉ số Mn56 và Mn55 là: A. 12,7%. B. 12,4%. C. 12,1%. D. 11,9%.

294 295
KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ KINH NGHIỆM LUYỆN THI VẬT LÝ 12 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
Hướng dẫn (Chuyên Vĩnh Phúc - 2016)
* Giả sử khối lượng mẫu ban đàu là 2m0 thì khối lượng P0210 nguyên chất ban đầu là m0 (tương ứng số hạt P0 nguyên chất Hướng dẫn
m Vì hệ số nhân nơtrôn là 2 nên k = 2. Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:
N0 = 0 N A ).
210 ∆E = ( m U + m n − m I − m Y − 3m n ) c 2 = 0,18878 uc2 = 175,84857 MeV.
m0 m0 25 − 1
* Sau 276 ngày = 2T, khối lượng P0 còn lại = và số hạt α tạo thành bằng số hạt Po bị phân rã và bằng Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền tổng số phân hạch xảy ra là: 20 + 21 + .... + 24 = = 31
22 4 2 −1
∆N 3m0 Khi 1010 hạt nhân kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền tổng số phân hạch xảy ra là: N = 31.1010.
∆m = .4 = .
NA 210 Năng lượng tỏa ra: E = N ∆ E = 9,2195.1022 MeV = 5,45.1013 MeV => Chọn C.
m0 Câu 105. Nhả máy điện Phú Mỹ có tổng công suất phát điện trung bình là 1827 MW thì mỗi năm (365 ngày) nhà máy cung cấp vào
lưới điện quốc gia khoảng
* Phần trăm khối lượng Po: 4 = 0,1259 ⇒ Chọn A. A. 16,00 tỉ kWh. B. 64,1 tỉ kWh. C. 80,01 tỉ kWh. D. 22,25 tỉ kWh.
3m0
2m0 − (Sở GD Bà Rịa — Vũng Tàu 2016)
210 Hướng dẫn
Câu 101. Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ A và B có khối lượng nguyên chất lần lượt là mA và mB = 0,5mA. Chu kì bán rã của A *Tính: A = Pt = 1827.106.365.24/h =16,00.109.103 (Wh) => Chọn A.
là 8 ngày và của B là 16 ngày. Sau bao lâu tổng khối lượng nguyên chất của hỗn hợp trên giảm một nửa? Câu 106. Môt lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân
A. 8,56 ngày. B. 12 ngày. C. 24 ngày. D. 9,89 ngày. hạch của 235u và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số
Hướng dẫn Avôgađro NA = 6,02.1023mol. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là:
1 m m x = 2 t /TB A. 307,8 g. B. 307,8 kg. C. 153,9 kg. D. 153,9 g.
* Từ ( m A + m B ) = t / TA + t / TB → 0,75x 2 − 0,5 x − 1 = 0
2 2 A 2 B (Nick: Anh Mi)
⇒ x = 1, 535 ⇒ t = 9,89 ⇒ Chọn D. Hướng dẫn
Câu 102. Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển, trong đó có chứa 92U234 là chất phóng xạ a và tạo thành 90Th230. *Năng lượng toàn phần: Atp = Aich = Pt = 200.106.2.365.86400 = 1,26144.1016 (J)
Chất 90Th230 cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000 năm. Uran tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống A 0, 235 ( kg ) 1, 26144.10 0, 235 ( kg )
16
* Khối lượng: m = tp . = . = 1453, 9 ( kg )
đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển, phân tích lớp bề mặt phía trên người ta thấy có 10-6 g thori, trong khi ∆E NA 200.1, 6.10 −13 6, 02.10 23
lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12.10-6 g thori. Tốc độ tích tụ trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng
A. 0,27.10-4 mg/năm. B. 4,1.10-4 mg/năm.
C. 3,15.10-3 mg/năm. D. 1,12.10-4 mg/năm.
Hướng dẫn
* Hiện nay, khối lượng thori ở mặt trên là m0= 10-6g và ở bề mặt dưới là m = 0,12.10-6 g.
* Giả sử khoảng thời gian từ lúc bắt đầu hình thành mẫu vật cho đến nay là t (năm). Cách
đây t (năm) khối lượng chất phóng xạ ở mặt dưới cũng chính là m0 nên:
ln 2 ln 2
− t − t
m = m 0 .e T ⇒ 0,12.10−6 = 10−6.e 80000

⇒ t = 244711, 495 (năm)


h 100 ( mm )
* Tốc độ tích tụ: v = = = 4,1.10 −4 ( mm / nam )
t 244711, 495 ( nam )
⇒ Chọn B
Câu 103. Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển, trong đó có chứa 92U234 là chất phóng xạ a và tạo thành 90Th230.
Chất 90Th230 cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000 năm. Uran tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống
đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển, phân tích lớp bề mặt phía trên người ta thấy có 10-6 g thori, trong khi
lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,15.10-6 g thori. Tốc độ tích tụ trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng
A. 0,27.10-4 mg/năm. B. 4,1.10-4 mg/năm.
C. 4,57.10-3 mg/năm. D. 1,12.10-4 mg/năm.
Hướng dẫn
* Hiện nay, khối lượng thori ở mặt trên là m0= 10-6g và ở bề mặt dưới là m = 0,15.10-6 g.
* Giả sử khoảng thời gian từ lúc bắt đàu hình thành mẫu vật cho đến nay là t (năm). Cách đây t
(năm) khối lượng chất phóng xạ ở mặt dưới cũng chính là m0 nên:
ln 2 ln 2
− t − t
m = m 0 .e T
⇒ 0,15.10−6 = 10−6.e 80000

⇒ t = 218957, 2475 (năm)


h
* Tốc độ tích tụ: v = = 4,57.10−4 ( mm / nam )
t
⇒ Chọn C
Câu 104. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = l,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 =
931,5MeV. Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 10 n + 92
235
U →139 139 1
53 I + 39 Y + 30 n
. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều,
giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt
nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu
tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):
A. 175,85MeV. B. 11,08.1012MeV. C. 5,45.1013MeV. D. 8,79.1012MeV.

296 297

You might also like