You are on page 1of 15

CHU KỲ TẦN SỐ Trang 1/15

CHỦ ĐỀ: CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC LÒ XO


I.LÝ THUYẾT CƠ BẢN

k m 1 k
Dao động của vật trong con lắc lò xo là một dao động điều hòa với   . ; T  2 ;f  .
m k 2 m
Xét con lắc lò xo treo thẳng đứng
mg
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng (VTCB) :   Fdh    
k
k g k   1 g
Tần số góc :       2  2 ;f 
m   m g 2  

m 
Xét con lắc lò xo được treo nằm góc α :   2  2 .
k g sin 
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: [Trích đề thi THPT QG năm 2016]. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu
biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc.

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.


Lời giải :
Tần số dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ cứng của lò xo. Chọn C.
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20
s. Lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/ m. B. 100 N/ m. C. 150 N/ m. D. 200 N/ m.
Lời giải :

20 m 0, 4
Ta có :    0, 4  2  2 10.  k  100 N/ m. Chọn B.
50 k k
Ví dụ 3: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng
m1  200 g vào thì vật dao động với chu kì 1  3 s. Khi thay vật có khối lượng m2 vào lò xo trên, chu kì dao động

của vật là 2  1,5 s. Khối lượng m2 là

A. 100 g. B. 400 g. C. 800 g. D. 50 g.


Lời giải :

1 m1 m
Ta có :   2  m2  1  50 g. Chọn D.
2 m2 4
Ví dụ 4: [Trích đề thi đại học năm 2008]. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/ m và vật nhỏ có khối
lượng m = 0,2 kg. Khi vật dao động điều hòa, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là

v = 20 cm / s và a  2 3 m / s2. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm.


Lời giải :
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 2/15

k
Ta có :    10 (rad / s)
m

 
2
2 2
 v   a  a2 v2 2 3.100 202
Lại có : a  v       1  A2
     42. Chọn A.
 vmax   amax  4 2 1002 100
Ví dụ 5: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều
hòa với chu kì 1  1,5 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì 2  0,5

(s). Khối lượng m2 bằng


A. m2 = 0,1 kg. B. m2 = 0,3 kg. C. m2 = 8,1 kg. D. m2 = 2,7 kg.
Lời giải :

1 m1 1,5 m
Ta có:    3  m2  1  0,1 kg. Chọn A.
2 m2 0,5 9
Ví dụ 6: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với tần số f = 1,5 Hz. Muốn tần số dao động của con
lắc là f   0, 75 Hz thì khối lượng của vật m phải là :

A. m  2m. B. m  3m. C. m  4m. D. m  5m.


Lời giải :

f m
Ta có :   2  m  4m. Chọn C.
f m
Ví dụ 7: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của
con lắc lò xo :
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.
Lời giải :

m m m 
Ta có :   2 . Khi m '    '  2  . Chọn C.
k 4 4k 2
Ví dụ 8: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên n1 lần và đồng thời giảm
khối lượng vật nặng đi n2 lần chu kì dao động của vật :

n1 n1
A. tăng lần. B. giảm lần. C. giảm n1 n2 lần. D. tăng n1 n2 lần.
n2 n2
Lời giải :

m m
Ta có:   2 . Khi k '  n1 k ; m ' 
k n2

m
n2 k 1 
Suy ra  '  2  2 .  . Chọn C.
n1 .k m n1 n2 n1 n2
Ví dụ 9: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng tăng 8 lần và tăng khối lượng
vật lên 2 lần thì chu kì mới
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 3/15

Lời giải :

m k
Ta có :   2 . Khi k   ; m  2m.
k 8

2m m
Suy ra   2  2 .4. Chọn C.
k k
8
Ví dụ 10: [Trích đề thi đại học năm 2007]. Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Lời giải :

1 k m 1 2k 1 k
Ta có: f  . Khi k   2 k, m   suy ra f    .4. Chọn C.
2 m 8 2 m 2 m
8
Ví dụ 11: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa.Trong khoảng thời thời gian t
,con lắc thực hiện 80 dao động toàn phần, thay đổi khối con lắc một lượng là m = 1,56 kg thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Khối lượng ban đầu của con lắc là :
A. 1 kg. B. 2,56 kg. C. 0,56 kg. D. 2 kg.
Lời giải :

80 1 k 50 1 k
Ta có : f   ;f    .
t 2 m t 2 m  m

f 8 m  m 1,56
Suy ra    1, 6  1   m  1 kg. Chọn A.
f 5 m m
Ví dụ 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/ m, dao động điều hòa. Lần lượt treo vào lò xo hai quả cầu có khối
lượng m1 và m2 thì trong cùng một thời gian t thì con lắc lần lượt thực hiện được 15 và 30 dao động toàn phần. Nếu

treo đồng thời hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ là  s  . Giá trị của m1 và m2 là:
5
A. m1 = 0,8 kg, m2 = 0,4 kg. B. m1 = 0,9 kg, m2 = 0,1 kg.
C. m1 = 1,6 kg, m2 = 0,4 kg. D. m1 = 0,8 kg, m2 = 0,2 kg.
Lời giải :
t
1 15 m1
Ta có:  2  m1  4m2 .
2 t m2
30
m1  m2 
Chu kì của con lắc có vật nặng m1  m2 là   2   m1  m2  1 kg
k 5
m1  0,8kg
Do đó  . Chọn D.
 2
m  0, 2 kg
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 4/15

Ví dụ 13: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn
vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N / m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi
vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là   1 s còn

khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là


A. 80 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 70 kg.
Lời giải :

m k
Khi chưa có người ngồi vào ghế ta có: 0  2 1 m  .
k 4 2
m  mn
Khi có người ngồi vào ghế ta có:   2  2,5.
k
0
2 
2,52  1  63,8 kg. Chọn B.
1 m m k
Do đó    2,52  1  n  mn 
 2,5 m  mn m 4
Ví dụ 14: Một lò xo có độ cứng k. Nếu gắn quả cầu khối lượng m kg vào lò xo thì nó thực hiện 30 dao động trong
thời gian t , nếu gắn thêm vật có khối lượng m kg thì nó thực hiện được 15 dao động, còn nếu gắn thêm vật có
khối lượng m +2 kg thì nó thực hiện được số dao động là 12 trong cùng khoảng thời gian t . Giá trị của m là :
A. 0,89 kg. B. 1,2 kg. C. 1,5 kg. D. 2 kg.
Lời giải :
30
f  m  m t m
Ta có: 1  1    2  1  4  m  3m
f 2 2 m 15 m
t
f1 m  m  2 4m  2 30
Lại có     m  0,89 kg. Chọn A.
f3 m m 12
Ví dụ 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 0,1 s. Nếu mắc lò xo đó với
vật nặng m2 thì chu kì dao động T2 = 0,2 s. Chu kì dao động gắn vật có khối lượng m = m1 +2m2 vào lò xo là:
A. T = 0,25 s. B. T = 0,22 s. C. T = 0,36 s. D. T = 0,3 s.
Lời giải :

 2 2 m1
2

   4 . 2
m1 m2  1 k m1  2m2
Ta có: 1  2 ; 2  2  2
;   2
k k 2  4 2 . m2 k


2
k 2

Suy ra 2  12  222    0,3 s. Chọn D.

Ví dụ 16: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m, vật có khối lượng 0,25 kg, dao động điều hòa dọc

theo trục Ox. Tại thời điểm có gia tốc 20 m/s2 thì nó vận tốc 3 m / s. Xác định biên độ dao động của vật ?
A. 15 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
Lời giải :
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 5/15

k a
Ta có:    20  rad / s  do đó x   5cm.
m  2

v2
Khi đó   x   10cm. Chọn D.
2

2
Ví dụ 17: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo các vật m1, m2, m3 = m1 +2m2 và m4 = 2 m1 - m2 (2 m1 >
m2). Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là T1,T2, T3 = 8 s, T4 = 5 s. Khi đó T1,T2 có giá trị là
A. T1 = 9,43 s; T2 = 6,25 s. B. T1 = 6,67 s; T2 = 1,56 s.
C. T1 = 10,67 s; T2 = 10,15 s. D. T1 = 4,77 s; T2 = 4,54 s.
Lời giải :

 2 2 m1
2

 1  4 .
Ta có : 1  2
m1 m2 k2
; 2  2  2
k k 2  4 2 . m2
 2 k2

m1  2m2 2m1  m2
Mặt khác : 3  2 ; 4  2
k k
12  222  32  64 12  22,8 1  4, 77 s
Do đó   2  . Chọn D.
21  2  4  25 2  20, 6 2  4,54s
2 2 2

Ví dụ 18: Một vật có khối lượng m1, treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 1,5 s. Thay vật m1
bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 2 s. Thay vật m2 vật có khối lượng bằng m = 3m1 + 4m2 thì chu kì của con
lắc là
A. 2,5 s. B. 4,27 s. C. 4,77 s. D. 5,00 s.
Lời giải :
Ta có : m 2 nên m  3m1  4m2  2  312  422    4,77 s. Chọn C.
Ví dụ 19: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao dộng dập dềnh tại chỗ với chu kì T = 1,2 s. Sau khi chất hàng
lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kì   = 1,6 s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng tàu :
5 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 8 9 7
Lời giải :

m
Ta có: Khi chưa chất hàng lên tàu chu kì dao động là:   2 .
k

m  m
Khi chất hàng lên tàu chu kì của hệ là:   2 .
k

m  m  1, 6  16 m 7
2
 m
Khi đó        . Chọn C.
 m  m m  1, 2  9 m 9
Ví dụ 20: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì cgu kì dao động là T1. Thay bằng lò xo có độ
cứng k2 thì chu kì dao động là T2. Thay bằng một lò xo khác có độ cứng k = 3k1 + 2k2 thì chu kì dao động là T. Khi
đó
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 6/15

1 1 1 1 3 2 1 1 1
A.  2  2. B.  2  2. C. 2  312  222 . D.  2  2 .
 2
1 2  2
1 2  2
31 22
Lời giải :
1 1 3 2
Ta có: k nên k  3k1  2k2  2  2  2 . Chọn B.
 2
 1 2
Ví dụ 21: Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng góc 37 so với phương ngang. Tăng góc thêm

16 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g  10m / s 2 . Tấn số góc dao động riêng của con lắc là
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 12,5 rad/s. D. 15 rad/s.
Lời giải :
mg sin 
Tại VTCB thì F0   sin   k   mg sin    
k
mg
Theo đề ra ta có:    sin      sin  
k 
2 1

k g sin      sin   10  sin  37  16   sin 37 


    100
m  2  1 0, 02

k
   10 rad/s. Chọn B.
m
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Môt con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hòa dọc. Tại thời điểm

vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 . Xác định biên độ dao động của vật ?
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lương 500 g treo vào đầu lò xo có độ cứng k = 2,5N/cm. Kích thước
cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 1 cm.


Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao
động. Độ cứng của lò xo là
A. 60 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 55 N/m.
Câu 4: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với
chu kì T1 = 1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,5 (s). Khối lượng
m2 bằng
A. m2 = 0,5 kg. B. m2 = 2 kg. C. m2 = 1 kg. D. m2 = 3 kg.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Muốn tần số dao động của con lắc f  =
0,5 Hz thì khối lượng của vật m phải là
A. m  2m. B. m  3m. C. m  4m. D. m  5m.
Câu 6: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 75% thì số lần dao động của con
lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần.
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 7/15

Câu 7: Một con lắc lò xò có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm khối
lượng vật nặng đi một nửa thì chu kì dao động của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 8: Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hòa với biên độ A = 0,5 m và tần số góc  = 10 rad/s. Lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 0,5 N.
Câu 9: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng con lắc 4 lần thì số
dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây thay đổi như thế nào?
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 10: Một vật có khối lượng m = 81 (g) treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa của vật là 10 Hz.
Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m ' = 19 (g) thì tần số dao động của hệ là
A. f = 11,1 Hz. B. f = 12,4 Hz. C. f = 9 Hz. D. f = 8,1 Hz.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kì tăng 2 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kì tăng 2 lần.
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 4 lần.
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là Fmax = 2 N, gia tốc cực đại của vật
là amax = 2 m/s2. Khối lượng của vật là
A. m = 1 kg. B. m = 2 kg. C. m = 3 kg. D. m = 4 kg.
Câu 13: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2
thì chu kì dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nêu trên là
A. T = 2,5 (s). B. T = 2,8 (s). C. T = 3,6 (s). D. T = 3 (s).
Câu 14: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 2
lần thì chu kì mới

6
A. tăng 6 lần. B. giảm 6 lần. C. không đổi. D. giảm lần.
6
Câu 15: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kì dao động
của con lắc

3 6 6
A. tăng 3/2 lần. B. giảm lần. C. tăng lần. D. giảm lần.
2 2 2
Câu 16: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của
con lắc trong một đơn vị thời gian

5 5
A. tăng lần. B. giảm lần. C. tăng 5 lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 17: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng
một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì
chu kì dao động của hệ bằng    / 2 (s). Khối lượng m1 và m2 lần lượt bao nhiêu
A. m1 = 0,5 kg; m2 = 1 kg. B. m1 = 0,5 kg; m2 = 2 kg.
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 8/15

C. m1 = 1 kg; m2 = 1 kg. D. m1 = 1 kg; m2 = 2 kg.


Câu 18: Con lắc lò xo có tần số là f = 2 Hz, khối lượng m = 100 (g), (lấy  2  10 ). Độ cứng của lò xo là
A. k = 16 N/m. B. k = 100 N/m. C. k = 160 N/m. D. k = 200 N/m.
Câu 19: Một lò xo có độ cứng k = 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng
dao động thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu
treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ là    / 2 (s). Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. m1 = 1 kg; m2 = 4 kg. B. m1 = 4,8 kg; m2 = 1,2 kg.
C. m1 = 1,2 kg; m2 = 4,8 kg. D. m1 = 2 kg; m2 = 3 kg.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo hai quả cầu khối lượng m1 thì
nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nữa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số
dao động là f = 2 /  (Hz). Giá trị của m1 và m2 là
A. m1 = 4 kg; m2 = 1 kg. B. m1 = 1 kg; m2 = 4 kg.
C. m1 = 2 kg; m2 = 8 kg. D. m1 = 8 kg; m2 = 2 kg.
HDG

k a
Câu 1: Ta có:    5  rad / s  do dó x   3 (cm).
m  2

v2
Khi đó   x2   6 (cm). Chọn B.
2
k
Câu 2: Ta có k  250 N / m     500  rad / s  .
m
Khi đó amax   2   500m / s    1 cm  . Chọn D.

50 5
Câu 3: 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động nên f      2 f  5
20 2
k
Khi đó  5  k  25 2 .m  50 N / m. Chọn C.
m
k
1 2 m1 m1 1 m1
Câu 4:       m2  1 kg. Chọn C.
2 1 k m2 0,5 m2
m2

 k
f  2  m m
Câu 5:      m  4m. Chọn C.
f    k m
2 m

 k
f  2   m m m
Câu 6:       2  f   2 f . Chọn A.
f   k m 0, 25m
2 m
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 9/15

m
m m 
Câu 7:   2    2 2    . Chọn C.
k 2k k 2

k
Câu 8:    k  m 2  1N / m
m
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là Fph  k   0,5N / m. Chọn D.

k k f
Câu 9: f  2 suy ra f   2  . Chọn C.
m 4m 2

f  m 81  19 10
Câu 10:      f   9. Chọn C.
f   m 81 9

k
Câu 11: Ta có :   2 do đó khối lượng tăng 4 thì chu kì tăng 2 lần A đúng, tương tự B đúng.
m

m
m 
Khi m   ; k   4k    2 4  nên C đúng. Chọn D.
4 4k 4
k F
Câu 12: Fmax  k ; amax   2     max  m  m  1kg. Chọn A.
m amax

m1 m2 m1  m2
Câu 13: 1  2 ; 2  2  12  2
k k k
Suy ra 12
2
 12  22  12  3  s  . Chọn D.

2m m
Câu 14:   2  2 . 6  6. Chọn A.
k k
3

3
m
m  50% m 2 . 6  6 . Chọn C.
Câu 15:   2  2
k k 2 2

k k 5 k
Câu 16: f   2  2  .2 . Chọn A.
m 80 2 m
m
100

f1 1 m2
Câu 17:    2  m2  4m1
f 2 2 m1

 m1  m2 1 m  0,5kg
Lại có    2  m1  m2  k  2,5  5m1  2,5   1 . Chọn B.
2 k 16 m  2kg

k
Câu 18:   2 f  2   4  k  m.16 2  16 N / m. Chọn A.
m
f1 1 m2
Câu 19:    2  m2  4m1
f 2 2 m1
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 10/15

 m1  m2 1 m  1, 2kg
Lại có    2  m1  m2  k  6  5m1  1, 2   1 . Chọn C.
2 k 16 m  4,8kg

f1 1 m2
Câu 20:    2  m2  4m1
f 2 2 m1

 k 1 k m  1kg
Mà f   .   16  m1  m2  5  5m1  5   1 . Chọn B.
2 m1  m2 2 m1  m2 m  4kg
CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC ĐƠN
I. LÝ THUYẾT
Như vậy, khi dao động nhỏ  sin     rad   (bỏ qua ma sát) thì con lắc đơn dao động điều hòa với

g 1 g
- Tần số góc   , chu kì T  2 , tần số dao động f 
g 2
Có  , T, f không phụ thuộc vào khối lượng m của vật nặng, không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Lời giải

1, 21
Ta có: T  2  2 10.  2, 2s. Chọn D.
g 10
Ví dụ 2: [Trích đề thi đại học năm 2009]. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s, một con lắc đơn và một con
lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10
N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,500 kg. C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.
Lời giải

k g k g
Ta có: 1  ; 2  . Khi đó 1  2    m  0,5kg. Chọn B.
m m
Ví dụ 3: Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là
g   2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Lời giải

0,64
Ta có: T  2  2  1,6s.
g 2
t 12.60
Trong thời gian 3 phút vật thực hiện được số dao động là N    450 dao động. Chọn D.
T 1, 6
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 11/15

Ví dụ 4: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Con lắc

đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   0, 72 g với chu kì T  là
2
5 2
A. T   0, 6T . B. T   T. C. T   T. D. T   1, 2T .
6 3
Lời giải

1
1 0,5
Ta có: T  2 . Khi ' và g   0, 72 g  T   2 2  T.
g 2 0, 72 g 0, 72
5T
Do đó T   . Chọn B.
6
Ví dụ 5: Một con lắc đơn có chu kì T = 0,77 s. Nếu thay đổi chiều dài một lượng là 24 cm thì chu kì của con lắc là
T   1,155s . Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm trên là

A. g  9,89 m s 2 . B. g  9, 62 m s 2 . C. g  9,84 m s 2 . D. g  9,9 m s 2 .

Lời giải

Ta có: T  2  1,5  s  .
g

 0, 24
Khi thay đổi chiều dài con lắc ta có: T   2
g

Suy ra T  l 2
  
2
 1
0, 24 9
   0,192m.
T l  0, 24 3  0, 24 3 l 4

4 2
Do đó g   9,84 m s 2 . Chọn C.
T
Ví dụ 6: Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là  10  cm  ,  cm  và  10  cm  thì

con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3, 2 2 và T. Giá trị của T là
A. T = 7,48 s. B. T = 1,63 s. C. T = 2,00 s. D. T = 2,65 s.
Lời giải

Ta có: T1   10 3 10 9
  1    80cm.
T2 2 2 8

Lại có: T2  
2 2

80
 T  2, 65s. Chọn D.
T1  10 T 70

Ví dụ 7 [Trích đề thi đại học năm 2009]: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời gian t , con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.80 cm. B.100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm.
Lời giải
Gọi chiều dài ban đầu của con lắc là
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 12/15

t t  0, 44
Khi đó: T   2 , khi thay điỉu chiều dài con lắc T    2
60 g 50 g

Ta có: T  5  
5
 
36
 1
0, 44
  1m  100cm. Chọn B.
T 6  0, 44 6  0, 24 25
Ví dụ 8: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4 s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không
thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt
Trăng, bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng.
A. 5,8 s. B. 4,8 s. C. 3,8 s. D. 2,8 s.
Lời giải

l
2 GM
T g g R 2  M . R  9. 1  T   5,8  s  . Chọn A.
  
T l g GM  M R 3, 7
2
g R 2

Ví dụ 9: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1  2s , con lắc đơn có chiều dài 2 dao

động điều hòa với chu kì T2  1, 2s . Tính chu kì dao động của con lắc có chiều dài là 3 1 2 .
A. T = 3,67 s. B. T = 3,63 s. C. T = 3,25 s. D. T = 2,33 s.
Lời giải

Ta có: T1  2 1
; T2  2 2
.
g g

3 1
Khi đó T  2 2
 T 2  3T12  T2 2  T  3, 666s. Chọn A.
g

Ví dụ 10: Trong cùng một khoảng thời gian t con lắc có chiều dài 1 thực hiện được 60 dao động, con lắc có chiều

dài 2 thực hiện được 75 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng. Tìm chiều dài 1.

A. 1 m. B. 0,64 m. C. 0,8 m. D. 0,5 m.


Lời giải
Gọi chu kì con lắc có chiều dài 1 , 2 lần lượt là T1 , T2 .

Khi đó ta có: T1  2 1
; T2  2 2
.
g g
2
t t T1  75  25
Mặt khác: :   1
   1
 .
N1 N 2 T2 2  60  2 16

25   64cm
  36cm    36  
2
Lại có: . Chọn A
 100cm
1 2 2 2
16  1

Ví dụ 11: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm
A. 2,25%. B. 5,75%. C. 10,25%. D. 25%.
Lời giải
Ta có:
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 13/15

T   T  5%T  1, 05T
 '  1, 052.  1,1025.  110, 25% ;
 Chiều dài con lắc đơn cần tăng thêm 10,25%. Chọn C.
Ví dụ 12: Một con lắc đơn có độ dài 120 cm. Để chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu thì
phải điều chỉnh độ dài dây treo của con lắc thành
A. 148 cm. B. 133 cm. C. 108 cm. D. 97,2 cm.
Lời giải
T   0,9T  '  0,92.  0,92.120  97, 2cm. Chọn D.
Ví dụ 13: Xét trường hợp con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại một vị trí xác định trong trường trọng lực.
Khi dây treo có độ dài ( 1  2 ) thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng 4 s. Khi dây treo có độ dài ( 1  2 )

thì chu kì dao động của con lắc bằng 2 s. Chu kỳ dao động của con lắc trong 2 trường hợp, khi dây treo có độ dài 1

và khi dây treo có độ dài 2 tương ứng bằng

A. 10 s, 3s. B. 5s, 2 3s. C. 10s, 6s. D. 5s, 3s.


Lời giải
T 2 tỉ lệ thuận với do đó

Nếu  1  2  T 2  T12  T22

Nếu  1  2  T 2  T12  T22 .


T1  T2  4 
2 2
T1  10s
Thay số vào được hệ phương trình:  2   . Chọn C.
T1  T2  2 T2  6s
2

Ví dụ 14: [Trích đề thi thử THPT QG chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên]. Một con lắc đơn có chu kỳ dao
động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao
động T ban đầu của con lắc là
A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Lời giải
Ta có:

 0,1 0,1
2  2  0,1    0,1  g  0, 05
g g 2
  1, 05  T  2, 05s.
Chọn C.
Ví dụ 16: [Trích đề thi chuyên Vinh lần 1 – năm 2017]. Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên treo 0 thẳng đứng,

vật treo khối lượng m0 treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị

trí cân bằng lò xo giãn 0 . Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì

A. 2 0 . B.  0 . C.  0 . D. m  m0 .

Lời giải
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 14/15

Ta có: Chu kì con lắc đơn: T  2 , chu kì con lắc lò xo: T   2 .


g g
Để T  T  thì  0 . Chọn C.

Ví dụ 17: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m s 2 , chu kỳ dao động 2

(s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9, 793m s 2 . Muốn chu kỳ không đổi, phải thay đổi chiều
dài của con lắc như thế nào?
B. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Lời giải
'
2
T g ' g ' g  9, 793
  .     0,997  100%  0,3%. Chọn A
T g g 9,819
2
g

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Câu 1: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài
dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%. B. giảm 21%. C. tăng 10%. D. giảm 11%.
Câu 3 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây
treo thêm 21% thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%. B. giảm 11%. C. giảm 21%. D. giảm 10%.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi 19% thì chu kỳ dao động của
con lắc khi đó sẽ
A. tăng 19%. B. giảm 10%. C. tăng 10%. D. giảm 19%.
Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1  3  s  , con lắc đơn có chiều dài 2 dao động với chu kỳ

T2  4  s  . Khi con lắc đơn có chiều dài  2  1 sẽ dao động với chu kỳ là

A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s).


Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động với chu kì T1  10  s  , con lắc đơn có chiều dài 2 dao động với chu kỳ

T2  8  s  . Khi con lắc đơn có chiều dài  1  2 sẽ dao động với chu kỳ là

A. T = 18 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5/4 (s). D. T = 6 (s).


Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài  120cm . Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài ' mới của con lắc là
A. '  148,148cm. B. '  133,33cm. C. '  108cm. D. '  97, 2cm.
Câu 8: Hai con lắc đơn dao động với chiều dài tương ứng 1  10cm, 2 chưa biết dao động điều hòa tại cùng một nơi.

Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động.
Chiều dài con lắc thứ 2 là
CHU KỲ TẦN SỐ Trang 15/15

A. 2  20cm. B. 2  40cm. C. 1  30cm. D. 1  80cm.


Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài  80cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t , nó thực hiện được 10 dao
động. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời gian t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động? (Coi
gia tốc trọng trường là không đổi).
A. 40 dao động. B. 20 dao động. C. 80 dao động. D. 5 dao động.
Câu 10: Một con lắc đơn có độ dài . Trong khoảng thời gian t , nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt

32 cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g  9,8 m s 2 . Tính độ dài ban
đầu của con lắc.
A.  60cm. B.  50cm. C.  40cm. D.  25cm.
Câu 11: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta
thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc
là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. 1  100m; 2  6, 4m. B. 1  64cm; 2  100cm. C. 1  1m; 2  64cm. D. 1  6, 4cm; 2  100cm.

Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài 1 , 2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một

khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều
dài của mỗi con lắc là
A. 1  25cm; 2  9cm. B. 1  9cm; 2  25cm. C. 1  2,5m; 2  0, 09m. D. 1  2,5m; 2  0,9m.
Câu 13: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một vị trí có hiệu chiều dài bằng 30 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con
lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao động. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 1  10cm. B. 1  40cm. C. 1  50cm. D. 1  60cm.
Câu 14: Một con lắc đơn có độ dài bằng , trong khoảng thời gian t , nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó

bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g  9,8 m s 2 . Độ dài ban
đầu của con lắc là
A.  60cm. B.  50cm. C.  40cm. D.  25cm.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
01. C 02. C 03. D 04. B 05. C 06. D 07. D 08. B 09. B 10. B
11. C 12. B 13. B 14. D

You might also like