Professional Documents
Culture Documents
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong DUYÊN HẢI MIỀN BẮC MỞ RỘNG
Môn Vật lý 10
Thời gian: 180 phút
Lời giải
a, Trước tiên ta xác định quỹ đạo chuyển động.
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Theo định lý Pitago:
N
AN2 = QN2 + QA2 …………………………0,25đ a X
(L - y)2 = x2 + (h - y)2 ……………………..0,25đ P
x B V
L+h x2 O
y= -
2 2(L - h)
y T1
Như vậy quỹ đạo là parabol………………0,5đ g F
Q T2 N
b, Do cơ năng của hệ bảo toàn nên hợp lực của lực
a
căng dây tác dụng lên vật phải vuông góc với quỹ P
A
đạo. Phương trình định luật II Newton viết theo C Y
phương pháp tuyến:
v2
m = 2T.cosa - mg.cosa (1)………………………………………..0,5đ
R
với v = 2g.y (2)……………………………………….0,25đ
OV L2 - h 2
=
ux = t 2H …………………………………………………………………….0,5đ
g
L-h h +L
với H = OA+AC=h+ =
2 2
ux = g(L - h) ………………………………………………………………………..0,25đ
u 2 u x + u y 2g(L - y)
2 2
an = g.cosa = = = …………………………………………………0,25đ
R R R
2(L - y)
Vậy: R= (3)……………………………………………………………..0,25đ
cos a
Giải các phương trình (1) – (3) được:
mgL
T= ……………………………………………………………………………….0,5đ
2(L - y)
� mg �
1-
Lúc T = T0 thì y = L � ………………………………………………………………0,25đ
�
� 2T0 �
h mg
Chú ý là: 0 ≤ y ≤ (L + h)/2 1 - � �2
L T0
� mg �
(2) v = 1-
2gL � �………………………………………………………………….0,5đ
� 2T0 �
* Biện luận:
mg
Khi > 2 thì dây đứt ngay ở thời điểm vừa thả ra…………………………………0,25đ
T0
mg h
Khi < 1 - : dây không bị đứt trong suốt quá trình chuyển động………………..0,25đ
T0 L
Câu 2(5đ): Các định luật bảo toàn
Trên một mặt phẳng nằm ngang, nhẵn người ta đặt một quả tạ đôi thẳng đứng gồm một
thanh cứng nhẹ, chiều dài l hai đầu gắn hai vật khối lượng m như nhau. Người ta dùng quả cầu nhỏ
thứ ba khối lượng m/2 chuyển động trên mặt phẳng ngang
(2)
với tốc độ v0 đến va chạm tuyệt đối đàn hồi và xuyên tâm
với quả cầu ở dưới (quả cầu 1). Sau khi va chạm quả cầu (1)
trượt mà không rời mặt phẳng ngang.
a, Tìm điều kiện của v0. uu
r
(3) v0 (1)
b, Xác định hướng và độ lớn của lực mà thanh tác dụng lên quả cầu phía trên ngay sau va chạm.
Biện luận các trường hợp có thể xảy ra.
c, Xác định hướng và tốc độ của quả cầu nằm ở trên ( quả cầu 2) ngay trước khi nó chạm mặt phẳng
ngang
Giải
a, Khi quả cầu (3) va chạm quả cầu (1). Động lượng và động năng của hệ bảo toàn
m m
v0 = v '+ mv1 ………………………………………………………………..0,25đ
2 2
1m 2 1m 2 1
v0 = v ' + mv12 ……………………………………………………….0,25đ
2 2 2 2 2
v1=2/3v0 ………………………………………………………………………………..0,25đ
Ngay sau va chạm khối tâm có vận tốc vG=v1/2=v0/3……………………………………..0,25đ
Giả sử quả cầu rời sàn. Khi đó aG=g. Vận tốc của quả cầu (1) với khối tâm G là v1-vG=v0/3…0,25đ
(v0 / 3) 2 2v 20
Trong hệ quy chiếu gắn với khối tâm quả cầu 1 có gia tốc hướng tâm: a ht = = …0,25đ
l/2 9l
gl
Để quả cầu (1) rời mặt sàn: aht>aG=gv0> 3
2
gl
Vậy để quả cầu (1) không rời mặt sàn thì: v0 3 …………………………………………0,5đ
2
b, Trong hệ quy chiếu gắn với quả cầu (1). Lực quán tính nằm ngang. Ngay sau va chạm quả cầu (2)
có v2=2/3v0 ……………………………………………………………………………….0,25
Có: T+mg=mv22/l………………………………………………………………………………0,25
4v 02
m
9 - mg = m �4v 0 - g �……………………0,5
2
T= � � (2)
l �9l �
ur u
r ur
3 gl P T
Nếu: v0 > T>0 T hướng xuống………….0,25
2
3 gl ur (1)
Nếu: v0 < T<0 T hướng lên…………….0,25
2
c, Khi quả cầu (2) chạm sàn. Hai quả có cùng vận tốc theo
phương ngang. Áp dụng ĐLBT động lượng theo phương ngang
mv1=2mvxvx=v1/2=v0/3……………………………………………………………………0,5đ
Bảo toàn cơ năng cho quả tạ đôi:
uur
1 1 1 vx
mv12 + mgl = mv 2x + mv 22 a
2 2 2
uur
v + 6gl
2 vy
v2 = 0
………………………………………………………0,5đ uu
r
3 v2
vx v0 / 3 v0
uu
r = =
v 2 hợp với phương ngang góc a có: cosa= v 2 v02 + 6gl 3v02 + 18gl …………………..0,5đ
3
Giải
a, Các lực tác dụng lên vật: trọng lực mg, phản lực N, lực ma sát F ms. Gọi ws0 , wp0 là vận tốc góc của
đĩa quanh trục đĩa và của khối tâm quanh trục hình trụ.
�
�Fms = mg
Điều kiện cân bằng của khối tâm: � (1)........................................... 0,5đ
�N = mwp0 ( R - r sin q0 )
2
2g tan q0
Từ (2),(3) giải ra được: wp0 =
2
(4)..................................................................0,5đ
3 ( R - r sin q0 )
2mg tan q0
b, Thay (4) vào (1) tìm ra N = . ………………………………………………..0,25đ
3
Điều kiện lăn không trượt Fms �mN ………………………………………………………..0,25đ
3 �3 � p
q<q<
�tan �ޣ
0 arctan � � 0 . .........................................................................0,5đ
2m �2m � 2
c, Momenquán tính của đĩa với trục nằm trong mặt phẳng đĩa và đi qua O
tâm O: Do đối xứng: A
x
1 1 1 mr 2
Ix = �
x 2 dm = I y = �
y2 dm =
2
Iz = �
2
( x 2
+ y 2
) dm = .
2 2
.
1 2 5 5
Chuyển về trục qua A cho ta có I / / = mr + mr 2 = mr 2 do đó g = …………………….1đ
4 4 4
Xử lí số liệu: 0,5đ
+Tính các đại lượng liên quan và ghi vào bảng
Lần 1 2 3
h
s
v2
s/v22
s
Dựng đồ thị biểu diễn mối quan hệ Y = 2 theo X = v 2 . Đồ thị có dạng: Y=A-BX…0,25đ
v2
s
Y=
v 22
Y0
0
X0
X = v2
Y0
Xác định trị số X0, Y0 từ đồ thị. Tính A=X0; B= từ đó xác định được α và β.
X0