Professional Documents
Culture Documents
TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào trong từ trường theo phương song song với đường sức
từ thì:
A. động năng của proton tăng
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhung hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 2. Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm:
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
D. chỉ hướng vào tâm khi q > 0 D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của
Câu 3. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển
động trong từ trường đều:
v B
v B F v B
D
A. B. F C. v
F B . F
Câu 19. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trong
từ trường đều:
e N N
F v C v
A. N S B. S N F D. F v
v F . e e
e S S
Câu 20. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều:
N S
v
F F
C F
A. N S B. S N v D. F v
v .
S N
Câu 21. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trong
từ trường đều:
N S
v v
C
A. N e S B. S e N v
e D. v F e
. F
F
F S N
Câu 22. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
S S
F v
e C v
v
A. S q0 v N B. N S . F q0 D. e F
F
N N
Câu 23. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
e S S
N v S
v F C F
A. q0 B. v D. q0
F . e F
S N N N v
Câu 24. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
N N N q0 N v
F v F C
A. B. v D. e
e . v
q0 F0 S F S
S S
Câu 25. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
N S F S v S
F v v e C
A. B. D.
q0 . e v q0 F
S N F N N
Câu 26. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên elertron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
N N N S
v v F F
C e
A. B. D.
q0
F F e . q 0
v
v
S S S N
Câu 27. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
e
q0 v v F v
v F0
C
A. B. B q0 D.
F . e
B F B B
Câu 28. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
v B q 0 B B F
A. B. C. F D.
v B v v e
q0
Câu 29. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
F
e F B
v C F
A. F B.
v D.
. v
q0B v B q0 B e
Câu 30. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
e
e B
q0 C
A. F B. F v D. F
. q0 v
B F B
B v
Câu 31. Một dây dẫn thẳng MN chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị dài của
dây là D = 0,04kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đúng và đặt
trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây heo, B =
B
0,04T. Cho dòng điện I qua dây. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng của
các dây treo bằng không.
M N
A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I = 5A B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I = 10A
C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I = 5A D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I = 10A.
Câu 32. Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng điện
chạy trong dây dẫn có cường độ là I 1 = 1 A, I2 = 5 A. Tính lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 2 m của
mỗi dây
A. 10−5N. B. 5.10−5N. C. 2.10−5N. D. 4.10−5N.
Câu 33. Dây dẫn thẳng dài có dòng I1 = 15 A đi qua, đặt trong chân không. Tính lực từ tác dụng lên 1 m dây
của dòng I2 = 10A đặt song song cách I1 đoạn 15 cm. Biết rằng I1 và I2 ngược chiều nhau.
A. 2.10−4N. B. 10−4N. C. 4.10−4N. D. 3. 10−4N.
Câu 34. Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I1, I2, I3 theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau, khoảng
cách giữa 2 dây là a = 4cm. Biết rằng chiều của I 1 và I3 hướng vào, I2 hướng ra mặt phẳng hình vẽ, cường độ
dòng điện I1 = 10A, I2 = I3 = 20A. Xác định độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của dòng I1.
A. 10−3N. B. 5.10−3N. C. 10−3N. D. 5.10−3N.
Câu 35. Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoảng a = 10 cm, I1
dòng điện I1 và I3 cùng chiều, dòng điện I2 ngược chiều với hai dòng còn lại (hình
vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là I 1 = 25A, I2 = I3 = 10A. Xác
định phương chiều và độ lớn của lực từ tác dụng lên 1 m của dây I1.
A. 5.10−3N. B. 10−3N.
C. 2.10−3N. D. 3.10−3N. I2 I3
Câu 36. Một khung dây có kích thước 2cm x 3cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200 vòng. Cho
dòng điện có cường độ 0,2A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị lớn nhất bằng
24.10−4 Nm. Hãy tính cảm ứng từ của từ trường.
A. 0,2 T. B. 0,3 T. C. 0,4T. D. 0,1 T.
Câu 37. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc α. Vận tốc ban
đầu của proton v = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Biết proton có điện tích q = 1,6.10 −19 (C).
Tính độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi α = 30°
A. 3,6.10-12N. B. 1,8.10-12N. C. 7,2.10-12N. D. 5,4.10-12N.
Câu 38. Một electron
có khối lượng m = 9,1.10 kg, chuyển động với vận tốc ban đầu v 0 = 107m/s, trong một
-31
từ trường đều B sao cho v 0 vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một đuờng tròn bán kính
R = 20 mm. Tìm độ lớn của cảm ứng từ B.
A. 2,84 T. B. 1,42 T. C. 2,84.10−3T. D. 1,42.10-3T.
Câu 39. Một proton có khối lượng m = l,67.10 kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong
-27
một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T. Xác định chu kì quay của proton.
A. 3,28.10-6s. B. 6,56.10-6s. C. 9,84.10-6s. D. 2,09.10-6s.
Câu 40. Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U = 500 V, sau đó bay
vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B = 0,2T. Bán kính quỹ đạo của
electron.
A. 3,77 m. B. 3,77 mm. C. 7,54 m. D. 7,54 mm.
e S S
e C v
v
A. S q0 v N B. N S . F q0 D. e F
F
N N
Câu 22. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Theo quy tắc bàn tay trái ở hình vẽ B cảm ứng từ có hướng ra bằng vào Nam, v có hướng lại gần chúng ta, e
> 0 nên lực F sẽ hướng xuống dưới.
Chọn đáp án B
Câu 23. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều:
e S S
N v S
v F C F
A. q0 B. v D. q0
F . e F
S N N N v
N N N q0 N v
F v F C
A. B. v D. e
e . v
q0 F0 S F S
S S
A. B. D.
q0 . e v q 0F
S N F N N
N N N S
v v F F
C e
A. B. D.
q0
F F e . q 0
v
v
S S S N
F
e F B
v F C F
A. B. v D.
. v
q0B v B q0 B e
I1 I2 I3
21
I .I
F 2.107. 1 3 2.107. 10.20 5.104 N
31 r13 0, 08
+ Ta có:
+ Vì hai dòng điện I1 và I3 cùng chiều nên lực tưong tác giữa chúng là lực hút. Còn hai dòng điện I 1 và I2 ngược
chiều nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy.
+ Các vectơ lực được biểu diễn như hình
+ Lực tổng hợp tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dây mang dòng điện II là: F F 31 F 21
F F31 F21 5.10 N
4
+ Vì F31 cùng phương ngược chiều với F21 nên:
+ Vậy lực F có phương vuông góc với sợi dây mang I1 và có chiều hướng về bên trái (vì F21 > F31) như hình
vẽ, có độ lớn F = 5.10-4N.
Chọn đáp án B
Câu 35. Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoảng a = 10 cm, I1
dòng điện I1 và I3 cùng chiều, dòng điện I2 ngược chiều với hai dòng còn lại (hình
vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là I 1 = 25A, I2 = I3 = 10A. Xác
định phương chiều và độ lớn của lực từ tác dụng lên 1 m của dây I1.
A. 5.10−3N. B. 10−3N.
C. 2.10−3N. D. 3.10−3N. I2 I3
Câu 35. Chọn đáp án A F21
Lờigiải: I1
+ Gọi F 21 ; F31
lần lượt là lực do dòng điện I2 và I3 tác dụng lên dòng M
I1. Vì F
dòng điện I1cùng chiều với I3 và ngược chiều với dòng I2 nên lực F31 là lực
hút còn lực F21 là lực đẩy hình vẽ. F31
r21 r31 a 0,1 m
7 I1I 2
I2 I3
I 2 I3 F21 F31 2.10 . r 5.10 N
4
+ Ta có: 21
+ Gọi F là hợp lựcdo I2 và I3 tác dụng lên I=1
+ Ta có: F F21 F31
F13 F23 F 2F12 cos 60 0 F 2. 5.104 .cos 600 5.104 N
+ Vì . Hay
Chọn đáp án A
Câu 36. Một khung dây có kích thước 2cm x 3cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200 vòng. Cho
dòng điện có cường độ 0,2A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị lớn nhất bằng
24.10−4 Nm. Hãy tính cảm ứng từ của từ trường.
A. 0,2 T. B. 0,3 T. C. 0,4T. D. 0,1 T.
Câu 36. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây N vòng là: M = NBISsin
• Với:
− N là số vòng dây luôn không đổi.
− B là từ trường đều và cũng không đổi trong quá trình khung quay.
− ℓ cường độ dòng điện chạy trong khung và được giữ cố định nên cũng không đổi.
− S là diện
tích khung dây và diện tích này cũng không đổi khi khung quay.
−
B, n
là góc hợp bởi giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phang khung dây. Trong quá
trìnhkhung quay thì chỉ có đại lượng này thay đổi vì thế Mmax khi và chỉ khi sin = 1 nghĩa là
B, n 900.
Từ đó ta có M max NBIS
M 24.10 4
B max 0,1 T
NI.S 200.0, 2.6.10 4
Chọn đáp án D
Câu 37. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc α. Vận tốc ban
đầu của proton v = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Biết proton có điện tích q = 1,6.10 −19 (C).
Tính độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi α = 30°
A. 3,6.10-12N. B. 1,8.10-12N. C. 7,2.10-12N. D. 5,4.10-12N.
Câu 37. Chọn đáp án A
Lời giải:
f Bv q sin
+ Độ lớn của lực Lorenxo: L
300 f L Bv. q .sin 30 0 0,5Bv q
+ Khi
f 0,5.1,5.3.107.1, 6.10 19 3,6.10 12 N
+ Thay số L
Chọn đáp án A
Câu 38. Một electron
có khối lượng m = 9,1.10 -31 kg, chuyển động với vận tốc ban đầu v 0 = 107m/s, trong một
từ trường đều B sao cho v 0 vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một đuờng tròn bán kính
R = 20 mm. Tìm độ lớn của cảm ứng từ B.
A. 2,84 T. B. 1,42 T. C. 2,84.10−3T. D. 1,42.10-3T.
Câu 38. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Khi electron chuyển động vào từ trường với vận tốc ban đầu vuông góc với cảm ứng từ B thì electron sẽ
chuyển động tròn đều, do đó lực Lorenxơ là lực hướng tâm nên ta có:
v2 v
m B.v. q B m. 2,84.10 3 T
R R. q
Chọn đáp án C
Câu 39. Một proton có khối lượng m = l,67.10-27kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong
một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T. Xác định chu kì quay của proton.
A. 3,28.10-6s. B. 6,56.10-6s. C. 9,84.10-6s. D. 2,09.10-6s.
Câu 39. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Vì proton chuyển động với quỹ đạo tròn nên lực
v2
m. B.v. q
+ Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có: R
2R
2.R 2
T
T v m. b. q
+ Vì chuyển đông tròn đều nên: v T R
2.m
T s 6,56.106 m / s
B. q
Chọn đáp án B
Câu 40. Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U = 500 V, sau đó bay
vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B = 0,2T. Bán kính quỹ đạo của
electron.
A. 3,77 m. B. 3,77 mm. C. 7,54 m. D. 7,54 mm.
Câu 40. Chọn đáp án B
Lời giải:
W Wd1 A ngoailuc
+ Theo đinh lý đông năng ta có: d2
+ Vì proton chuyến động với quỹ đạo tròn nên lực Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có:
2. q U
2 m
v mv m 1 2U.m 3, 77.10 3 m 3, 77 mm
m B.v. q R
R B. q B. q B q
Chọn đáp án B