You are on page 1of 24

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CNTTNC

Câu hỏi Word dễ


Câu 1: Thông số Line spacing trong phần Spacing của hộp thoại Paragraph dùng để chỉnh
A. Khoảng cách thụt đầu dòng của đoạn
B. Khoảng cách đoạn hiện tại với đoạn trước đó
C. Khoảng cách đoạn hiện tại với đoạn sau đó
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
Câu 2: Để tạo cước chú (Footnote) cho tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu?
A. References B. Home C. Insert D. View
Câu 3: Để chèn lưu đồ Diagram Organization vào tài liệu chúng ta vào mục con nào của
Illustrations?
A. Shapes B. Links C. Text D. Smart Art
Câu 4: Upper case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Tất cả đều viết hoa
B. Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
C. Viết hoa chữ cái cuối câu
D. Tất cả các chữ đều viết thường
Câu 5: Để kẻ đường viền cho Table chúng ta vào mục nào của nhóm lệnh Tab Design?
A. Partten B. Shapes C. Shading D. Border
Câu 6: Để chuyển đổi loại chữ chúng ta cần vào Tab Menu nào?
A. Insert B. File C. Home D. Page Layout
Câu 7: Nút lệnh “Clip Art” trong nhóm lệnh Insert/Illustrations dùng để?
A. Chèn một hình có sẵn trong các ổ đĩa vào máy
B. Chuyển đoạn văn bản đang chọn thành Clip
C. Định dạng Clip đang chọn
D. Chèn một hình trong thư viện Word vào tài liệu
Câu 8: Để bật tắt thanh thước kẻ chúng ta vào Tab Menu nào?
A. Review B. Insert C. View D. Display
Câu 9: Lower case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Viết hoa chữ cái cuối câu
B. Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
C. Tất cả đều viết hoa
D. Tất cả các chữ đều viết thường
Câu 10:Để định dạng đường viền cho Table chúng ta vào mục Tab Menu nào Table Tools?
A. Layout B. Border C. Design D. Page Layout
Câu 11:Phím tắt để chuyển đổi loại chữ chúng ta cần dùng phím tắt nào?
A. Shift+F3 B. Shift+F4 C. F3 D. F4
Câu 12:Để tạo trang bìa cho tài liệu chúng ta vào mục con nào của Tab Insert?
A. Cover Page B. Page Broder C. Blank Page D. First Page
Câu 13:Để chèn mục lục tự động chúng ta vào mục nào của Tab Menu?
A. Insert B. Page Layout C. References D View.
Câu 14:Để thay đổi tính năng bảo mật của tài liệu Word chúng ta cần vào mục tùy chọn nào
trong Tab File?
A. Save As B. Sercurity C. Info D. Recent
Câu 15:Nút lệnh “Smart Art” trong nhóm lệnh Insert/Illustrations dùng để?
A. Chèn một hình trong thư viện Clip Art vào tài liệu
B. Chuyển đoạn văn bản đang chọn thành hình động
C. Chèn một lưu đồ Diagram Organization vào tài liệu
D. Chèn một clip vào tài liệu
Câu 16:Để chèn Hyperlink vào tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu?
A. Home B. References C. Insert D. View
Câu 17:Để chèn Bookmart vào tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu?
A. Home B. Insert C. View D. References
Câu 18:Trong Word 2010, lệnh Insert/Clip Art dùng để
A. Chèn một biểu đồ
B. Chèn một lưu đồ
C. Chèn một bảng biểu có kích thước 5x5 vào tài liệu
D. Chèn hình có sẵn của Office
Câu 19:Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm
mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 20:Trong MS Word tổ hợp phím tắt của tính năng tìm kiếm và thay thế là
A. Ctrl + F
B. Ctrl + H
C. Ctrl+G
D. Ctrl + N
Câu hỏi Word Trung bình
Câu 1: Hanging Indent dùng để chỉnh đoạn văn bản
A. Dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
B. Hai dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
C. Các dòng từ dòng thứ hai trở đi trong đoạn đều thụt vào so với dòng đầu tiên
D. Đoạn đầu tiên thụt vào so với các đoạn còn lại
Câu 2: Muốn thêm một text box có tính năng nhập mật khẩu chúng ta dùng control nào để đưa
vào biểu mẫu?
A. Data format
B. TextBox Active X
C. Data Picker
D. Label
Câu 3: Tùy chọn “Update page number only” trong Update Table dùng để?
A. Cập nhật số trang của mục đang chọn trong mục lục
B. Cập nhật lại số trang của chương đang chọn trong mục lục
C. Cập nhật lại tổng số trang của mục lục
D. Cập nhật lại số trang toàn bộ mục lục
Câu 4: Chức năng “Top of page” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Chèn số trang vào đầu trang
B. Chèn tổng số trang lên đầu trang
C. Chèn tổng số trang ở chân trang
D. Chèn số trang vào đầu tài liệu
Câu 5: Để tùy chỉnh Autocorrect chúng ta cần vào mục tùy chọn nào trong Tab File/Option?
A. General B. Proofing C. Advanced D. Custom
Câu 6: Để tùy chỉnh phím tắt trong MS Word 2010 chúng ta cần vào mục tùy chọn nào trong Tab
File/Option?
A. Advanced B. Proofing C. General D. Customize Ribbon
Câu 7: Tùy chỉnh chế độ viết chèn và viết đè bằng phím Insert chúng ta phải vào tùy chọn nào
của Menu File?
A. General B. Display C. Advanced D.Option
Câu 8: Control “Date Picker” dùng để?
A. Chèn một textbox không hỗ trợ định dạng ngày vào form
B. Chèn ngày tháng năm vào form một cách tự động
C. Chèn một textbox có hỗ trợ định dạng ngày vào form
D. Chèn ngày tháng năm hiện tại vào form
Câu 9: Toggle case dùng để chuyển đoạn văn bản theo đang chọn kiểu chữ
A. Tất cả đều viết hoa
B. Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
C. Viết hoa chữ cái cuối câu
D. Tất cả các chữ đều viết hoa, chữ cái đầu mỗi từ đều viết thường
Câu 10:Sentence case dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Tất cả đều viết hoa
B. Viết hoa chữ cái cuối câu
C. Chữ cái đầu câu viết hoa
D. Tất cả các chữ đều viết thường
Câu 11:Thông số Before trong phần Spacing của hộp thoại Paragraph dùng để chỉnh
A. Khoảng cách thụt đầu dòng của đoạn
B. Khoảng cách đoạn hiện tại với đoạn trước đó
C. Khoảng cách trang hiện tại với trang trước đó
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
Câu 12:Hanging Indent dùng để chỉnh đoạn văn bản
A. Dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
B. Hai dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
C. Đoạn đầu tiên thụt vào so với các đoạn còn lại
D. Các dòng từ dòng thứ hai trở đi trong đoạn đều thụt vào so với dòng đầu tiên
Câu 13:Tùy chọn “Update entire table” trong Update Table dùng để?
A. Chỉ cập nhật tên đề mục của mục lục
B. Chỉ cập nhật lại số trang toàn bộ mục lục
C. Cập nhật lại số trang lẫn đề mục của mục lục
D. Cập nhật lại số trang của chương đang chọn trong mục lục
Câu 14:Control “Date Picker” dùng để?
A. Chèn một textbox không hỗ trợ định dạng ngày vào form
B. Chèn một textbox có hỗ trợ định dạng ngày vào form
C. Chèn ngày tháng năm vào form một cách tự động
D. Chèn ngày tháng năm hiện tại vào form
Câu 15:Chức năng “Current Position” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Chèn số trang vào chân trang hiện tại
B. Chèn số trang lên đầu trang hiện tại
C. Chèn số trang ở lề trang hiện tại
D. Chèn số trang ở vị trí con trỏ nháy
Câu 16:Trong quá trình tìm kiếm trong MS Word từ khóa “ ? ” dùng để thay thế cho?
A. Một câu bất kỳ
B. Một ký tự bất kỳ
C. Một dòng văn bản
D. Một chuỗi bất kỳ
Câu 17:Chức năng “Previous Footnote” trong mục Footnotes dùng để?
A. Chèn ghi chú ở dòng trước đó
B. Đến ghi chú trước
C. Chèn ghi chú vào chân trang
D. Xóa ghi chú trước đó
Câu 18:Thông số After trong phần Spacing của hộp thoại Paragraph dùng để chỉnh
A. Khoảng cách thụt đầu dòng của đoạn
B. Khoảng cách đoạn hiện tại với đoạn trước đó
C. Khoảng cách đoạn hiện tại với đoạn sau đó
D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
Câu 19:Khi thực hiện ngắt đoạn để sang đoạn mới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng lệnh Insert\Page Break
B. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter
Câu 20:Thay đổi đơn vị đo trên thước kẻ chúng ta phải vào tùy chỉnh nào trên File/Options?
A. Display B. Proofing C. Advanced D. General
Câu 21:Chức năng “Page Margin” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Chèn tổng số trang ở lề trang
B. Định lề trang
C. Chèn số trang ở lề trang
D. Chèn số trang vào chân trang
Câu 22:Chức năng “Remove Page Number” trong Design menu lệnh con Page Number dùng để?
A. Loại bỏ trang hiện tại
B. Loại bỏ số trang
C. Loại bỏ số nằm trong trang hiện tại
D. Loại bỏ tổng số trang
Câu 23:Tùy chỉnh chế độ viết chèn và viết đè chúng ta có thể dùng phím tắt nào trên bàn phím?
A. Delete B. End C. Home D. Insert
Câu 24:Left Indent dùng để chỉnh đoạn văn bản
A. Dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng còn lại trong đoạn
B. Tất cả các dòng đều thụt vào so với lề bên trái
C. Tất cả các dòng đều thụt vào so với dòng đầu tiên
D. Dòng đầu tiên thụt vào lề trái so với các dòng còn lại trong đoạn
Câu 25:Khi dùng công cụ Autocorrect, ta nhập từ gõ tắt rồi nhập cụm từ được thay thế bằng từ
gõ tắt vào các mục tương ứng nào sau đây?
A. Replace - Replace With
B. Find What - Replace With
C. Find What - Replace
D. Replace -With
Câu 26:Capitalize Each Word dùng để chuyển đoạn văn bản đang chọn theo kiểu chữ
A. Tất cả các chữ đều viết thường
B. Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
C. Tất cả đều viết hoa
D. Viết hoa chữ cái cuối câu
Câu 27:Để bật tắt thanh thước kẻ ta phải check chọn vào mục nào trong Word ?
A. Insert/RulerB. Review/Ruler C. Display/Ruler D. View/Ruler
Câu 28:Chức năng “Previous Endnote” trong mục Footnotes dùng để?
A. Xóa ghi chú trước đó ở cuối tài liệu
B. Đến ghi chú trước cuối trang
C. Chèn ghi chú ở dòng trước đó
D. Đến ghi chú trước cuối tài liệu
Câu 29:Để tùy chỉnh Autocorrect chúng ta cần vào mục tùy chọn nào trong Tab File?
A. Option B. General C. Advanced D. Custom Ribbon
Câu 30:Trong quá trình tìm kiếm trong MS Word từ khóa “ * ” dùng để thay thế cho?
A. Một tập tin văn bản
B. Một câu bất kỳ
C. Một chuỗi ký tự bất kỳ
D. Một dòng văn bản
Câu hỏi Excel Dễ + Trung bình
Câu 1: Hàm ROUND(3/3,0) trả về kết quả bằng?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2: Hàm INT(3/3) trả về kết quả bằng?
A. 1 B. 0 C. 1.3 D. 3
Câu 3: Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(LEN(“DNC”),3,1)
A. 3 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 4: Mục “Title” trong hộp thoại Error của Data Validation List dùng để?
A. Nhập tiêu đề cho ô dữ liệu
B. Nhập tiêu đề cho thông báo lỗi
C. Nhập câu thông báo lỗi
D. Nhập tiêu đề của tập tin báo lỗi
Câu 5: Muốn thực hiện tính năng Consolidate ta cần vào Tab Menu nào trong MS Excel 2010?
A. Data B. Insert C. Table D. Home
Câu 6: Hàm RIGHT (“DNC UNI”,2) trả về kết quả bằng?
A. DNC B. NI C. Báo lỗi D. DN
Câu 7: Cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“DNC”)>2,3,2)
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8: Hàm MID (“TT DNC”,2,3) trả về kết quả bằng ?
A. DNC B. TTD C. T D D. Báo lỗi
Câu 9: Trong Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị là “C1”; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì
nhận kết quả là
A. C B. 1 C. 2 D. # VALUE!
Câu 10:Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(1,2,3,4)
A. 9 B. 10 C. 7 D. 1
Câu 11:Khi chép công thức tại ô A1 là =$D1+$D3 sang ô B2 thì tại ô B2 sẽ có công thức như thế
nào?
A. =$D2+$D4 B. =$D1+$D3 C. =$A1+$B2 D. =$A1+$D3
Câu 12:Lỗi #REF! trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức thiếu một biến
B. Công thức có chia cho số 0
C. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
D. Công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
Câu 13:Hàm MOD(3,4) trả về kết quả bằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1.4
Câu 14:Muốn thực hiện tính năng Pivot Table ta cần vào Tab Menu nào trong MS Excel 2010?
A. Insert B. Data C. Home D. Table
Câu 15:Trong Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị là “C”; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì
nhận kết quả là
A. 0 B. #NAME! C. 1 D. # VALUE!
Câu 16:Mục chọn “New Worksheet” trong hộp thoại Create Pivot Table dùng để?
A. Tạo một sheet mới rỗng
B. Cho phép chọn vùng chứa bảng Pivot là một sheet mới trong cùng workbook
C. Xoá sheet mới tạo gần đây
D. Xoá sheet chứa bảng Pivot
Câu 17: Hàm MID(“TTH DNC”,3,0) trả về kết quả bằng ?
A. H D B. HD C. DNC D. Rỗng
Câu 18:Lỗi #VALUE! Trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức có toán hạng và toán tử sai kiểu
B. Công thức có chia cho số 0
C. Công thức thiếu một biến bắt buộc truyền vào
D. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
Câu 19:Hàm ROUND(2/4,0) trả về kết quả bằng?
A. 0 B. 1 C. 1.4 D. 2
Câu 20:Mục “Source” trong hộp thoại Setting của Data Validation List dùng để?
A. Chọn vùng dữ liệu hoặc tên vùng để đưa vào danh sách
B. Chọn loại tập tin dữ liệu
C. Cho phép danh sách có nguồn dữ liệu
D. Chọn loại đối tượng cần kiểm tra dữ liệu hoặc chọn list
Câu 21:Hàm MOD(5,9) trả về kết quả bằng?
A. 4 B. 9 C. 5 D. 0
Câu 22:Lỗi #NUM! trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức thiếu một biến
B. Công thức dư một biến
C. Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót
D. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
Câu 23:Mục “Error message” trong hộp thoại Error của Data Validation List dùng để?
A. Nhập nội dung câu thông báo lỗi
B. Nhập nội dung của ô đang chọn khi bị lỗi
C. Nhập tiêu đề thông báo lỗi
D. Không cho phép nhập thông báo lỗi
Câu 24:Hàm INT(2/4) trả về kết quả bằng?
A. 2 B. 1.2 C. 1.4 D. 0
Câu 25:Hàm RIGHT (“DH DNC”) trả về kết quả bằng?
A. DH B. Báo lỗi C. NC D. C
Câu 26:Hàm MID (“DNC UNI”,1,2) trả về kết quả bằng?
A. NI B. DN C. Báo lỗi D. DNC
Câu 27:Số dòng (row) tối đa trong một sheet?
A. 1.038.576 B. 1.048.576 C. 1.048.566 D. Không giới hạn
Câu 28:Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(3,1,0,”0”)
A. 4 B. 3 C. # VALUE! D. 5
Câu 29:Khi chép công thức tại ô A1 là =$C1+$E2 sang ô B2 thì tại ô B2 sẽ có công thức như thế
nào?
A. =$A1+$E2 B. =$C2+$A3 C. =$C1+$A2 D. =$C2+$E3
Câu 30:Hàm LEFT(“TTH DNC”,3,1) trả về kết quả bằng?
A. TTH B. DNC C. Báo lỗi D. NC
Câu 31:Cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“AB”)>=2,0,1)
A. 0 B. 1 C. # VALUE! D. 4
Câu 32:Cho biết kết quả của công thức sau: = MOD(LEN(“DNC”),2)
A. 1 B. 3 C. # VALUE! D. 0
Câu 33:Tính năng Consolidate của Excel dùng để?
A. Nhập nội dung các cột thành một cột duy
B. Tách dữ liệu một bảng thành nhiều bảng nhất
C. Nhập giá trị các biến thành một biến duy nhất
D. Nhập dữ liệu từ nhiều bảng thành một bảng duy nhất
Câu 34:Mục nhập liệu “Table/Range” trong hộp thoại Create Pivot Table dùng để?
A. Chứa địa chỉ vùng dữ liệu cần tạo Pivot Table
B. Cho phép chọn vùng chứa bảng Pivot
C. Cho phép chọn địa chỉ vùng/ ô dán bảng Pivot
D. Cho phép chọn một nguồn dữ liệu bên ngoài tập tin
Câu 35:Để tạo một List trong Excel chúng ta cần vào mục nào trong nhóm lệnh Data Tools?
A. Data Fill B. Data Control C. Data Validation D. Data List
Câu 36:Hàm LEN(“DH NCTU”) trả về kết quả bằng?
A. 2 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 37:Hàm LEFT(“DNC TNT”,2) trả về kết quả bằng?
A. Báo lỗi B. DN C. UNI D. DNC
Câu 38:Hàm RIGHT(“CTH DNC”,0) trả về kết quả bằng?
A. Rỗng B. DNC C. CTH D. Báo lỗi
Câu 39:Hàm MID (“DH DNC”,2,4) trả về kết quả bằng?
A. Báo lỗi B. DH D C. DHD D. H DN
Câu 40:Hàm INT(8/3) trả về kết quả bằng?
A. 2.3 B. 2.2 C. 2 D. 2.5
Câu 41:Lỗi #N/A trong Excel xảy ra khi nào?
A. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
B. Công thức hàm tìm kiếm nhưng không tìm thấy giá trị
C. Công thức có chia cho số 0
D. Công thức thiếu một biến
Câu 42:Lỗi #NULL! Trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức có chia cho số 0
B. Công thức thiếu một biến
C. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu
D. Xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng này không giao nhau
Câu 43:Để chèn Header hoặc Footer vào tài liệu chúng ta vào mục nào của Tab Menu?
A. References B. View C. Insert D. Page Layout
Câu 44:Hàm ROUND(6/4,0) trả về kết quả bằng?
A. 1.5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 45:Khi chép công thức tại ô A1 là =$D1+D2 sang ô B3 thì tại ô B3 sẽ có công thức như thế
nào?
A. =$D3+$D4 B. =$D3+E4 C. =$D2+E4 D. =$D2+$D3
Câu 46:Hàm MOD(2,0) trả về kết quả bằng?
A. Báo lỗi B. 0 C. 1 D. 2
Câu 47:Hàm INT(6/4) trả về kết quả bằng?
A. 1 B. 1.4 C. 1.6 D. 2
Câu 48:Cho biết kết quả của công thức sau: = ROUND(LEN(“NCT”)/2,0)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49:Số Sheet tối đa trong một workbook?
A. 1024 B. Tuỳ vào bộ nhớ C. 256 D. 255
Câu 50:Tính năng Consolidate của Excel dùng để?
A. Nhập giá trị các biến thành một biến duy nhất
B. Nhập nội dung các cột thành một cột duy nhất
C. Tất cả đáp án đều sai
D. Tách dữ liệu một bảng thành nhiều bảng
Câu 51:Mục “Data” trong hộp thoại Setting của Data Validation List dùng để?
A. Chọn ô địa chỉ áp dụng việc kiểm tra dữ liệu
B. Chọn giá trị so sánh
C. Chọn nguồn dữ liệu
D. Chọn loại so sánh cho đối tượng cần kiểm tra
Câu 52:Mục chọn “Existing Worksheet” trong hộp thoại Create Pivot Table dùng để?
A. Xoá sheet mới tạo gần đây
B. Tạo một sheet mới rỗng
C. Cho phép chọn vùng chứa bảng Pivot là một sheet mới trong cùng workbook
D. Cho phép chọn vùng dữ liệu ngay tại sheet hiện tại
Câu 53:Khi sử dụng hàm VLOOKUP biến cột trả về nhỏ hơn 1 thì lỗi nào xảy ra?
A. #VALUE! B. #REF C. #N/A D. Không có lỗi
Câu 54:Cho biết kết quả của công thức sau: = IF(LEN(“NCT”)>3,3,2)
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 55:Cho biết kết quả của công thức sau: = SUM(2,2,3,“0”)
A. 0 B. 7 C. 70 D. # VALUE!
Câu 56:Trong Excel, tại ô A1 có sẵn giá trị số là 49; tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì
nhận kết quả là
A. 0 B. 5 C. 7 D. # VALUE!
Câu 57:Lỗi #N/A trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức dư một biến
B. Gõ một số hàm không có đối số
C. Công thức có chia cho số 0
D. Công thức thiếu một biến
Câu 58:Hàm LEFT(“DH DNC”,2) trả về kết quả bằng?
A. Báo lỗi B. DH C. DN D. NC
Câu 59:Hàm LEN(“DH DNC”) trả về kết quả bằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 60:Lỗi #NAME trong Excel xảy ra khi nào?
A. Công thức thiếu một biến
B. Công thức có chia cho số 0
C. Công thức dư một biến
D. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu

Câu hỏi Powerpoint Dễ + Trung bình

Câu 1:Một tập tin trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2010 có định dạng đuôi tập
tin là:

A. *.docx B. *.xlsx C. *.pptx D. *.accdb

Câu 2:Một tài liệu được soạn thảo từ phần mềm MS Power Point được gọi chung là:

A. Presentation B. Document C. Workbook D. Database


Câu 3:MS Powerpoint là một ứng dụng dung để:

A.Soạn thảo văn bản, thực hiện tính các biểu thức phức tạp

B.Soạn thảo bảng tính điện tử

C.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

D.Trình chiếu văn bản, hoạt hình và đa phương tiện

Câu 4:Tổ chức các menu lệnh trên MS Power Point theo kiểu:

A.Dạng menu xổ xuống khi người dung click chuột vào trình đơn lệnh

B.Dạng menu xổ xuống khi người dùng đặt chuột lên trình đơn

C.Dạng biểu tượng lệnh gắn trên các thanh trình đơn dạng thẻ

D.Dạng trình đơn được bố trí bên trái cửa sổ soạn thảo

Câu 5:Tên gọi menu lệnh của MS PowerPoint là

A. Drop-Down

B. Popup

C. Ribbon

D. Cả 3 cách gọi đều đúng

Câu 6:Để xem các phím tắt của các lệnh trong menu ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A.Ctrl, sau đó nhấn theo các phím chữ cái xuất hiện cạnh bên tên menu lệnh

B.Alt, sau đó nhấn theo các phím chữ cái xuất hiện cạnh bên trên các menu lệnh

C.Shift, sau đó nhấn theo các phím chữ cái xuất hiện cạnh bên trên các menu lệnh

D.Phím Home, sau đó nhấn theo các phím chữ cái xuất hiện cạnh bên trên các menu lệnh

Câu 7:Menu Ribbon của MS thiết kế cho Power Point nói riêng và các ứng dụng khác
trong bộ Office nói chung mang đến sự tiện lợi cho người dùng:

A.Thiết kế dựa theo nhóm lệnh người dùng thường thao tác

B.Các biểu tượng lệnh có kích thước to, dễ truy xuất lệnh bằng thao tác chạm bằng đầu
ngón tay

C.Thích hợp cho các thiệt bị giao tiếp bằng màn hình cảm ứng trên các thiết bị di động,
giao diện đồ họa đẹp mắt

D.Bao gồm tất cả các lợi ích trên.


Câu 8:Để thiết lập các tùy chọn người dùng trong MS PowerPoint ta dùng lệnh?

A. File\Options B. Tools\Options C. Windows\Options D. View\Options

Câu 9:Để tạo mới một tập tin trình chiếu bằng MS PowerPoint ta có thể dùng tổ hợp
phím nào trong các phím sau đây?

A. Ctrl + O B. Shift + O C. Ctrl + N D. Shift+N

Câu 10:Phím tắt Ctrl + N trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Copy dữ liệu

C.Xóa dữ liệu

D.Di chuyển dữ liệu

Câu 11:Phím tắt Ctrl + O trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Mở tập tin trình chiếu có sẵn

C.Xóa dữ liệu

D.Di chuyển dữ liệu

Câu 12:Để mở một tập tin trình chiếu bằng MS PowerPoint ta có thể dùng tổ hợp phím
nào trong các phím sau đây?

A. Ctrl + O B. Shift + O C. Ctrl + N D. Shift+N

Câu 13:Để đóng 1 tập tin Presentation nhưng không thoát khỏi chương trình MS Power
Point ta dùng các cách nào sau đây?

A.Dùng tổ hợp phím Alt+Shift+C

B.Dùng tổ hợp phím Alt+C, hoặc vào menu File\Close

C.Dùng tổ hợp phím Alt+F4

D.Dùng tổ hợp phím Ctrl+F4

Câu 14:Phím tắt Alt + C trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Mở tập tin trình chiếu có sẵn

C.Copy đoạn văn bản hay đối tượng


D.Đóng tập tin đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình

Câu 15:Để lưu nội dung đang thiết kế trong MS PowerPoint 2010 ta có thể:

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S

B.Vào menu File\Save

C.Nhấn tổ hợp phím Shift+F12

D.Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 16:Để lưu nội dung đang thiết kế trong MS PowerPoint thành 1 tên tập tin khác ta có
thể dùng tổ hợp phím nào sau đây?

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +S

C.Nhấn mỗi phím F12

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 17:Phím tắt Shift + F12 trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Lưu tập tin đang mở

C.Lưu tập tin đang có sẵn thành một tập tin khác

D.Đóng tập tin đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình

Câu 18:Phím tắt F12 trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Lưu tập tin đang mở

C.Lưu tập tin đang có sẵn thành một tập tin khác

D.Đóng tập tin đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình

Câu 19:Phím tắt Ctrl + Shift + S trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo tập tin trình chiếu mới

B.Lưu tập tin đang mở

C.Lưu tập tin đang có sẵn thành một tập tin khác

D.Đóng tập tin đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình
Câu 20:Để lưu nội dung đang thiết kế trong MS PowerPoint thành 1 tên tập tin khác ta có
thể dùng tổ hợp phím nào sau đây

A.F12

B.F2

C.F4

D.F11

Câu 21:Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai trong MS Power Point?

A.Khi nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + S, người dùng sẽ gặp hộp thoại Save as

B.Khi nhấn tổ hợp phím Ctrl + F12, người dùng sẽ gặp hộp thoại Save as

C.Khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+F12, người dùng sẽ gặp hộp thoại Open

D.Khi nhấn phím F12, người dùng sẽ gặp hộp thoại Save as

Câu 22:Để chèn thêm 1 Slide mới vào trình soạn thảo của MS Power Point ta dùng tổ
hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl +N B. Ctrl + O C. Ctrl + L D. Ctrl + M

Câu 23:Để chèn thêm 1 Slide mới vào trình soạn thảo của MS Power Point ta có bao
nhiêu cách?

A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách

Câu 24:Phím tắt Ctrl + M trong Power Point có chức năng gì:

A.Tạo một slide mới

B.Tạo một tập tin mới

C.Lưu tập tin đang có sẵn thành một tập tin khác

D.Đóng tập tin đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình

Câu 25:Để chèn thêm 1 Slide mới vào trình soạn thảo của MS Power Point ta có những
cách nào sau đây?

A.2 cách, Vào Home\New Slide hoặc nhấp chuột phải trong thanh liệt kê các Slides bên
trái cửa sổ và chọn New Slide

B.3 cách, từ menu Home\New Slide, hoặc nhấp phải chuột trong thanh liệt kê slide chọn
New Slide hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+M

C.1 cách, vào menu Home\New Slide


D.4 cách, Vào menu Home\New Slide, nhấn tổ hợp phím Ctrl+M, nhấp phải chuột chọn
New Slide trong thanh liệt kê Slide hoặc copy và dán từ 1 slide đã có.

Câu 26:Để xóa 1 Slide, ta dùng các cách nào sau đây?

A.Chọn Slide cần xóa, sau đó nhấn phím Backspace trên bàn phím

B.Chọn Slide cần xóa, nhấp chuột phải chọn Delete Slide trong menu ngữ cảnh

C.Chọn Slide cần xóa, sau đó nhấn phím End trên bàn phím

D.Tất cả các đáp án đều sai

Câu 27:Để thay đổi lại bố cục vốn có của 1 slide, ta dùng các cách nào sau đây?

A.Từ menu Home\Layout\chọn bố cục

B.Nhấp chuột phải tại Slide đang soạn thảo và chọn Layout\chọn bố cục

C.Nhấp chuột phải tại Slide trong thanh liệt kê các slides và chọn Layout\chọn bố cục

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 28:Hãy chọn một phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây?

A.Trong một tệp tin Presentation, mỗi slide đều phải khác nhau về bố cục

B.Trong một Slide, không thể thay đổi bố cục trình bày

C.Trong một Slide, có thể thay đổi bố cục khác nếu thấy không phù họp

D.Trong một Tệp tin Presentation, khi ta thay đổi bố cục của 1 slide thì các Slide khác
bên dưới slide đang thiết kế cũng sẽ thay đổi theo.

Câu 29:Hãy chọn 1 phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

A.Trong 1 slide có thể chứa văn bản từ Textbox

B.Trong 1 slide có thể chứa một hình vẽ từ Clip Art, picture và Shapes

C.Trong 1 slide có thể chứa 1 slide khác

D.Trong 1 slide có thể chạy một tệp âm thanh hoặc video movie

Câu 30:Trong MS Power Point 2010, khái niệm section nghĩa là:

A.Là các Slide liên tiếp có cùng hướng trình chiếu

B.Là các bố cục liên tiếp có cùng hướng in trong 1 hoặc nhiều slide

C.Là các Slide liên tiếp có cùng hướng in


D.Là các slide liên tiếp có cùng định dạng và nhóm trình chiếu

Câu 31:Trong MS PowerPoint 2010, để có thể chèn mới 1 section ta có thể dùng cách:

A.Từ menu Insert\Sections

B.Từ menu Home\Insert sections

C.Từ menu Home\Sections\Add section

D.Từ Insert\Sections\Add section

Câu 32:Trong MS PowerPoint 2010, để có thể chèn mới 1 section ta có thể chọn tab nào:

A.Home

B.Insert

C.Slide Show

D.File

Câu 33:Trong MS PowerPoint 2010, để có thể chèn mới 1 section ta có thể chọn tính
năng nào trong tab Home:

A.Layout

B.Section

C.Slide

D.Add section

Câu 34:Trong MS PowerPoint 2010, để có thể chèn mới 1 section ta có thể chọn tính
năng nào trong mục Home\Section:

A.Insert Section

B.Expand Section

C.Sections

D.Add section

Câu 35:Để chèn 1 section ta có thể thực hiện theo các tổ hợp phím nào sau đây trong MS
PowerPoint 2010?

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +M

B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H+T+A

C.Nhấn tổ hợp phím Alt+H+T+A


D.Nhấn tổ hợp phím Shift +H+T+A

Câu 36:Trong MS PowerPoint 2010 tổ hợp phím Alt+H+T+A dùng để?

A.Chèn một trang

B.Chèn một section

C.Chèn một textbox

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 37:Để xóa 1 section, ta có thể dùng cách nào sau đây trong MS PowerPoint 2010?

A.Chọn section cần xóa, nhấp chuột phải và chọn Remove section

B.Chọn section cần xóa, vào Home\Section\Remove section

C.Chọn section cần xóa, nhấn tổ hợp phím Alt+ H + T + E

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 38:Để xóa 1 section, ta có thể dùng cách nào sau đây trong MS PowerPoint 2010?

A.Chọn section cần xóa, nhấp chuột phải và chọn Delete section

B.Chọn section cần xóa, vào Insert\Section\Remove section

C.Chọn section cần xóa, nhấn tổ hợp phím Alt+ H + T + E

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 39:Để xóa 1 section, ta có thể dùng cách nào sau đây trong MS PowerPoint 2010?

A.Chọn section cần xóa, nhấp chuột phải và chọn Remove section

B.Chọn section cần xóa, vào Insert\Section\Remove section

C.Chọn section cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl+ H + T + E

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 40:Để xóa 1 section, ta có thể dùng các cách nào sau đây trong MS PowerPoint
2010?

A.Chọn section cần xóa, nhấp chuột phải và chọn Delete section

B.Chọn section cần xóa, vào Home\Section\Remove section

C.Chọn section cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl+ H + T + E

D.Tất cả đáp án đều đúng


Câu 41:Để xóa 1 section trong MS PowerPoint 2010, ta thực hiện:

A.Vào menu Home\Section\Remove section

B.Vào menu Design\ Section\Remove section

C.Vào menu View\ Section\Remove section

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 42:Để xóa tất cả các section trong MS PowerPoint 2010, ta thực hiện bằng tổ hợp
phím:

A.Alt+T+H

B.Alt+H+T+E

C.Alt + H+T+V

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 43:Để xóa tất cả các section trong MS PowerPoint 2010, ta thực hiện:

A.Vào menu Home\Section\Remove all sections

B.Vào menu Design\Section\Remove all sections

C.Vào menu View\Section\Remove all sections

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 44:Để chèn một picture vào slide, ta có thể thực hiện theo cách:

A.Từ menu Insert

B.Từ bộ nhớ clipboard

C.Click vào biểu tượng picture trong bố cục silde

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 45:Để chèn một picture vào slide, ta có thể thực hiện theo cách:

A.Từ menu Home

B.Từ bộ nhớ clipboard

C.Click vào biểu tượng Video trong bố cục silde

D.Tất cả đáp án đều đúng


Câu 46:Để chèn một hình vẽ từ Shape trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực hiện
bằng cách chọn:

A.File\Shapes

B.Từ biểu tượng Shapes trong bố cục slide

C.View\Shapes

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 47:Để chèn một hình vẽ từ Shape trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực hiện
bằng cách chọn:

A.Home\Drawing

B.Từ biểu tượng Picture trong bố cục slide

C.View\Shapes

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 48:Để chèn một hình vẽ từ Shape trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực hiện
bằng cách chọn:

A.File\Drawing

B.Từ biểu tượng Picture trong bố cục slide

C.Insert\Shapes

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 49:Để chèn một video clip vào nội dung slide trong MS PowerPoint 2010, ta có thể
thực hiện bằng cách:

A.Chọn Home\Video

B.Click vào biểu tượng Video trong bố cục Slide

C.Chọn File\Video

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 50:Để chèn một video clip vào nội dung slide trong MS PowerPoint 2010, ta có thể
thực hiện bằng cách:

A.Chọn Home\Video

B.Click vào biểu tượng Picture trong bố cục Slide

C.Tất cả đáp án đều sai


D.Chọn Insert\Video

Câu 51:Để chèn 1 biểu đồ vào nội dung slide trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực
hiện bằng cách:

A.Chọn Home\Chart

B.Click vào biểu tượng Chart trong bố cục trong Slide

C.Chọn View\Chart

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 52:Để chèn 1 biểu đồ vào nội dung slide trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực
hiện bằng cách:

A.Chọn Home\Chart

B.Click vào biểu tượng Smart Art trong bố cục trong Slide

C.Chọn Insert\Chart

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 53:Cách nào sau đây không chèn một hình vẽ từ Shape trong MS PowerPoint 2010:

A.Home\Drawing

B.Từ biểu tượng Shapes trong bố cục slide

C.Insert\Shapes

D.Insert\Drawing

Câu 54:Để chèn 1 Table vào nội dung slide trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực
hiện bằng cách:

A.Chọn View\Table

B.Click vào biểu tượng Table trong bố cục slide

C.Chọn Home\Table

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 55:Để chèn một chữ nghệ thuật Word Art trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực
hiện bằng cách:

A.Chọn Insert\Word Art

B.Click vào biểu tượng Smart Art trong bố cục slide


C.Chọn Home\Word Art

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 56:Để chèn một chữ nghệ thuật Word Art trong MS PowerPoint 2010, ta có thể thực
hiện bằng cách:

A.Chọn Insert\Word Art

B.Chọn Home\Word Art

C.Click vào biểu tượng Word Art trong bố cục slide

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 57:Để chèn 1 Table vào nội dung slide, ta có thể thực hiện bằng cách:

A.Chọn View\Table

B.Click vào biểu tượng Table trong bố cục slide

C.Chọn Home\Table

D.Tất cả đáp án đều đúng

Câu 58:Để chèn 1 textbox vào nội dung slide, ta có thể thực hiện bằng cách:

A.Chọn Insert\Textbox

B.Click vào biểu tượng Drawing trong bố cục slide

C.Chọn View\TextBox

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 59:Để chèn 1 textbox vào nội dung slide, ta có thể thực hiện bằng cách:

A.Chọn File\Textbox

B.Click vào biểu tượng Textbox trong bố cục slide

C.Chọn View\TextBox

D.Tất cả đáp án đều sai

Câu 60:Để chèn 1 textbox vào nội dung slide, ta có thể thực hiện bằng cách:

A.Chọn View\Textbox

B.Click vào biểu tượng Drawing trong bố cục slide

C.Chọn Home\TextBox
D.Tất cả đáp án đều sai

ĐÁP ÁN
WORD EXCEL POWERPOINT
DỄ TB DỄ + TB DỄ + TB
1 D 1 C 1 B 31 A 1 C 31 C
2 A 2 B 2 A 32 A 2 A 32 A
3 D 3 D 3 D 33 D 3 D 33 B
4 A 4 A 4 B 34 A 4 C 34 D
5 D 5 B 5 A 35 C 5 C 35 C
6 C 6 D 6 B 36 D 6 B 36 B
7 D 7 C 7 C 37 B 7 D 37 D
8 C 8 B 8 C 38 A 8 A 38 C
9 D 9 D 9 D 39 D 9 C 39 A
10 C 10 C 10 B 40 C 10 A 40 B
11 A 11 D 11 A 41 B 11 B 41 A
12 A 12 D 12 D 42 D 12 A 42 C
13 C 13 C 13 C 43 C 13 B 43 A
14 C 14 C 14 A 44 B 14 D 44 D
15 C 15 D 15 D 45 B 15 D 45 B
16 C 16 D 16 B 46 A 16 C 46 B
17 B 17 B 17 D 47 A 17 B 47 A
18 D 18 C 18 A 48 A 18 C 48 C
19 C 19 B 19 B 49 B 19 C 49 B
20 D 20 C 20 A 50 C 20 A 50 D
21 B 21 C 51 D 21 B 51 B
22 B 22 C 52 D 22 D 52 C
23 D 23 A 53 A 23 D 53 D
24 D 24 D 54 C 24 A 54 B
25 D 25 D 55 B 25 D 55 A
26 B 26 B 56 C 26 B 56 A
27 D 27 B 57 B 27 D 57 B
28 D 28 A 58 B 28 C 58 A
29 D 29 D 59 D 29 C 59 B
30 C 30 C 60 D 30 D 60 C

You might also like