You are on page 1of 41

PP

CHƯƠNG 2:
Câu 1: (CLO1.1) Hệ quản trị cơ sở dữ kiệu dùng trong Access là:
a. Cơ sở dữ liệu phân tán
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 2: (CLO1.1) Tổng số Table có thể mở cùng 1 lúc trong Access là:
a. 64
b. 260
c. 1024
d. Không giới hạn

Câu 3: (CLO1.2): Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là:
a. Quan hệ một – nhiều
b. Quan hệ nhiều – nhiều
c. Quan hệ một – một
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

4: (CLO2.2): Khoá ngoại là:


a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
b. Không là khoá chính của bảng nào hết
c. Một loại khoá ngoài bảng
d. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 5: (CLO2.2) Trình tự tạo các bảng trong cơ sở dữ liệu Access


a. Tạo liên kết, tạo khoá chính, nhập liệu
b. Nhập liệu tạo, khoá chính, tạo liên kết
c. Tạo khoá chính, tạo liên kết, nhập liệu
d. Nhập liệu, tạo liên kết, tạo khoá chính

Câu 6: (CLO2.1) Access là:


a. Hệ điều hành
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Phần mềm soạn thảo văn bản
d. Cơ sở dữ liệu
Câu 7: (CLO2.1) Một khoá chính phải
a. Có giá trị duy nhất
b. Không được rỗng
c. Xác định duy nhất một mẫu tin
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: (CLO2.1) Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 table, giữa 2 file của 2 table có thể do
2 file đó
a. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
b. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
c. Cùng kiểu dữ liệu nhưng không cùng tên
d. Các câu trên đều sai

Câu 9: (CLO2.1) Chức năng chính của Access


a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng

Câu 10: (CLO2.2) Các bước tổ chức dữ liệu:


a. Xác định nguồn dữ liệu – Tập hợp dữ liệu Excel – Truy vấn dữ liệu – Tạo CSDL
để tổng hợp dữ liệu phân tích
b. Xác định nguồn dữ liệu – Tạo CSDL để tổng hợp dữ liệu phân tích – Tập hợp dữ
liệu Excel – Truy vấn dữ liệu
c. Xác định nguồn dữ liệu – Tập hợp dữ liệu Excel – Tạo CSDL để tổng hợp dữ liệu
phân tích – Truy vấn dữ liệu
d. Tập hợp dữ liệu Excel – Xác định nguồn dữ liệu –Tạo CSDL để tổng hợp dữ liệu
phân tích – Truy vấn dữ liệu

Trần Hương

Câu 11: (CLO2.1) Cơ sở dữ liệu là:


a/ Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ theo một mô hình nhất định
b/ Một bộ sưu tập rất lớn các loại dữ liệu
c/ Tập hợp các file dữ liệu
d/ Kho dữ liệu

Câu 12: (CLO2.1) Khẳng định nào sau đây về cơ sở dữ liệu quan hệ là đúng?
a/ Tập hợp các bảng dữ liệu
b/ Cơ sở dữ liệu giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
c/ Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
d/ Không đáp án nào đúng

Câu 13: (CLO2.1) Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị
cơ sở dữ liệu quan hệ?
a/ Microsoft Excel
b/ Microsoft Access
c/ Microsoft SQL Server
d/ Oracle

Câu 14: (CLO2.1) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:


a/ Thứ tự của các cột là không quan trọng
b/ Thứ tự của các hàng là không quan trọng
c/ Thứ tự của các hàng là quan trọng
d/ Thứ tự các cột là quan trọng

Câu 15: (CLO2.2) Các bước tổ chức dữ liệu?


a/ 3
b/ 4
c/ 5
d/ 6

Câu 16: (CLO2.2) Để kết xuất danh mục khách hàng trong phần mềm Misa chúng ta thực
hiện:
a/ Danh mục, Đối tượng, Khách hàng
b/ Danh mục, cơ cấu tổ chức, Khách hàng
c/ Danh mục, Tài khoản, Khách hàng
d/ Không có đáp án đúng

Câu 17: (CLO2.2) Để kết xuất danh mục vật tư hàng hóa trong phần mềm Misa chứng ta
thực hiện:
a/ Danh mục, Đối tượng, Vật tư hàng hóa
b/ Danh mục, Vật tư hàng hóa
c/ Danh mục, Tài khoản, Vật tư hàng hóa
d/ Không có đáp án đúng

Câu 18: (CLO2.2) Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu
a/ Xác định nguồn dữ liệu
b/ Thu thập và lưu dưới dạng file Excel
c/ Truy vấn dữ liệu
d/ Ký hợp đồng

Câu 19: (CLO2.2) Đâu không phải các bước xây dựng cơ sở dữ liệu:
a/ Xác định nguồn dữ liệu
b/ Tạo cơ sở dữ liệu để tổng hợp dữ liệu phân tích
c/ Truy vấn dữ liệu
d/ Thanh toán hợp đồng

Câu 20: (CLO2.2) SQL là tên viết tắt của:


a/ Structure Query Language
b/ Query Structure Language
c/ Structure Question Language
d/ Structre Query Locator

Câu 21: (CLO2.2) Liên kết giữa các bảng được dựa trên?
a/ Thuộc tính khóa
b/ Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
c/ Ý định của người quản trị hệ cơ sở dữ liệu
d/ Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn

Câu 22: (CLO2.2) Thu thập dữ liệu từ các file excel rời rạc tập hợp vào một file excel
tổng hợp được thực hiện ở bước thứ trong tổ chức dữ liệu
a. Bước 1
b. Bước 2
c. Bước 3
d. Bước 4

Câu 23: (CLO2.2) Liên kết và truy vấn dữ liệu trong MS access được thực hiện ở bước
thứ mấy trong tổ chức dữ liệu
a. Bước 1
b. Bước 2
c. Bước 3
d. Bước 4

C Huệ
24/ (CLO 1.2) Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

25/ (CLO1.2) Một khóa chính phải:


A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin

26 (CLO 1.2) Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
A. Có ít nhất một mẫu tin
B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

27/ (CLO 2.2) Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
A. Edit\Tool…
B. Insert\Relationships
C. View\Relationships
D. Tool\Relationships

28/ (CLO 2.2)Các bước để kết xuất danh mục khách hàng từ phần mềm misa:
a/ Menu Danh mục/ đối tượng/ khách hàng/xuất khẩu
b/ Menu Danh mục/ đối tượng/ khách hàng/nhập khẩu
c/ Menu Danh mục/ đối tượng/ khách hàng/nhân bản
d/ Menu Danh mục/ đối tượng/ khách hàng/thêm

29/(CLO 2.2) Các bước để kết xuất danh mục vật tư hàng hóa từ phần mềm misa:
a/ Menu Danh mục/ vật tư hàng hóa
b/ Menu nghiệp vụ/ vật tư hàng hóa
c/ Menu hệ thống / vật tư hàng hóa
d/ Menu tiện ích/ vật tư hàng hóa

30/ (CLO 1.2)Để có nguồn dữ liệu phục vụ cho phân tích, người phân tích có thể thu thập
dữ liệu từ:
a/ Phần mềm kế toán
b/ ERP
c/ Website
d/ Tất cả đều đúng

31/ (CLO 2.2) Tại sao Mã khách hàng trong bảng danh mục khách hàng được chọn làm
khóa chính:
a/ Vì mỗi mã khách hàng tương ứng với thông tin của một khách hàng duy nhất
b/ Vì mỗi mã khách hàng có thể đại diện cho các khách hàng khác nhau
c/ Vì mã khách hàng được yêu cầu chuỗi có 10 ký tự trở lên
d/ Không có đáp án nào đúng

32/ (CLO 2.2)Tại sao Mã vật tư trong bảng danh mục vật tư hàng hóa được chọn làm
khóa chính:
a/ Vì mỗi mã vật tư hàng hóa tương ứng với thông tin của một vật tư hàng hóa duy nhất
b/ Vì mỗi mã vật tư có thể mô tả thông tin của các loại vật tư hàng hóa khác nhau
c/ Vì mã vật tư được yêu cầu chuỗi có 10 ký tự trở lên
d/ Không có đáp án nào đúng

33/ (CLO 1.2)Khi phân tích doanh thu theo khách hàng, dữ liệu kế toán nào chúng ta
không cần dùng tới:
a/ Mã và tên khách hàng
b/ Mã và tên nhà cung cấp
c/ Mã và tên vật tư hàng hóa
d/ Số hóa đơn bán hàng

34/ (CLO 1.2)Nhược điểm của phần mềm excel khi phân tích dữ liệu:
a/ Tính phổ biến
b/ Sở hữu vô số tính năng mạnh mẽ
c/ Các chức năng, công cụ của Excel thực sự quá đầy đủ, đảm bảo cho tất cả người dùng
có thể phân tích dữ liệu theo nhu cầu cảu người làm trong lĩnh vực tài chính kế toán
d/ Không có khả năng xử lý dữ liệu lớn

35/ (CLO 1.2)Dữ liệu từ phần mềm Excel thuộc loại nào:
a/ Loại cơ sở dữ liệu quan hệ
b/ Loại dữ liệu dạng tập tin rời rạc
c/ Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
d/ Không có câu nào đúng

36/ (CLO 1.2)Quan hệ giữa 2 bảng trong cơ sở dữ liệu access có thể là:
a/ 1-1, 1-n, n-n
b/ 1-1; 1-2, 1-n
c/ 1-1; n-n, 1-3
d/ 1-1; 1-n, 1-3

37/ (CLO 1.2)Quan hệ giữa 2 bảng trong cơ sở dữ liệu access có thể là:
a/ Quan hệ một – nhiều
b/ Quan hệ nhiều – một
c/ Quan hệ một – một
d/ Quan hệ một – nhiều; quan hệ một một; quan hệ nhiều nhiều

38/ (CLO 2.2) Giả sử 2 bản danh mục khách hàng (bảng 1) và Sổ nhật ký bán hàng (bảng
2) có mối quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng 1 sao cho các mẫu tin ở
bảng 2 cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
a/ Enforce Referential Integrity
b/ Cascade Update Related Fields
c/ Cascade Delete Related Records
d/ Không thể thực hiện được

39/ (CLO 2.2) Giả sử 2 bản danh mục khách hàng (bảng 1) và Sổ nhật ký bán hàng (bảng
2) có mối quan hệ 1-n với nhau, muốn sửa mẫu tin trên bảng 1 sao cho các mẫu tin ở
bảng 2 cũng tự động sửa theo, thì trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
a/ Enforce Referential Integrity
b/ Cascade Update Related Fields
c/ Cascade Delete Related Records
d/ Không thể thực hiện được

40/ (CLO 2.2) Giả sử 2 bản danh mục khách hàng (bảng 1) và Sổ nhật ký bán hàng (bảng
2) có mối quan hệ 1-n với nhau, khi tạo liên kết giữa 2 bảng, bắt buộc phải đánh dấu tick
vào ô nào:
a/ Enforce Referential Integrity
b/ Cascade Update Related Fields
c/ Cascade Delete Related Records
d/ Không có ô nào bắt buộc

41/ (CLO 2.2) Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) giữa 2 Field của 2
Table có thể do 2 Field đó:
a/ Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
b/ Cùng kiểu dữ liệu và khác đợ lớn
c/ Cùng kiểu nhưng không cùng tên
d/ Các câu trên đều sai

THẦY CÔNG
42/ (CLO1.2) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, trích xuất (Extract) là giai đoạn nào?

a. 1
b. 1 và 2
c. 1, 2 và 3
d. 1,2,3 và 4

43/ (CLO1.3) Các phần mềm hay cơ sở dữ liệu nào hay được mọi người áp dụng?

a. MS Excel
b. Access
c. SQL
d. Tất cả các câu kia đều đúng

44/ (CLO1.1) Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là gì?

a. Giảm sự trùng lặp thông tin


b. Dữ liệu truy xuất theo nhiều cách
c. Nhiều người có thể sử dụng một cơ sở dữ liệu
d. Tất cả các câu kia đều đúng
45/ (CLO1.1) Việc tổ chức cơ sở dữ liệu gồm mấy bước?

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

46/ (CLO1.2) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các tập tin có liên quan với nhau
b. Chiều ngang của cấu trúc cơ sở dữ liệu gọi là bản ghi
c. Chiều dọc của cấu trúc cơ sở dữ liệu gọi là trường
d. Bảng dữ liệu là thành phần phụ trong cơ sở dữ liệu quan hệ

47/ (CLO1.2) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, nội dung kết nối (Connectivity) phát biểu nào
sau đây là SAI?
a. Foreign key: là trường ở bảng này nhưng có trường tương ứng làm khóa chính
ở bảng khác
b. Foreign key: là ghi ở bảng này nhưng có trường tương ứng làm khóa chính ở
bảng khác
c. Relationships: tạo ra mối quan hệ (liên kết) giữa các trường dữ liệu của hai
bảng
d. Relationships: tạo ra liên kết giữa các trường dữ liệu của hai bảng

48/(CLO1.2) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, các mối quan hệ gồm có?

a. 1-1
b. 1-n
c. n-n
d. Tất cả các câu kia đều đúng

49/ (CLO2.4) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, trong giai đoạn (bước) tập hợp và làm sạch dữ
liệu trên MS Excel, công việc nào sau đây KHÔNG bắt buộc thực hiện?

a. Sao chép tất cả các sheet dữ liệu vào 1 tập tin


b. Xóa bỏ các dòng và cột không cần thiết
c. Sắp xếp lại thứ tự và đặt lại tên cho các sheet
d. Kiểm tra các ràng buộc, tính nhất quán, và toàn vẹn dữ liệu

50/ (CLO2.1) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, trong giai đoạn (bước) liên kết và truy vấn dữ
liệu trong MS Access, chọn “First Row Containts Column Headings” sẽ xuất hiện hộp
thoại:

- Field Name
- Data Type
- Indexed
Chọn cột làm khóa chính là mục nào?
a. Field Name
b. Data Type
c. Indexed
d. Tất cả các câu kia đều đúng

51/ (CLO2.1) Khi tổ chức cơ sở dữ liệu, trong giai đoạn (bước) kết xuất dự liệu ra MS
Excel dùng cho phân tích, mục đặt tên cho tập tin kết xuất là?

a. External Data
b. File name
c. File format
d. External name

Ngô phương

Câu 52 (CLO1.2): Cơ sở dữ liệu là gì?


a. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng, và được tổ chức theo một dạng mô hình nhất định.
b. một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng, và được tổ chức theo một dạng mô hình nhất định.
c. một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, chỉ có 1
người sử dụng, và được tổ chức theo một dạng mô hình nhất định.
d. một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, chỉ
có 1 người sử dụng, và được tổ chức theo một dạng mô hình nhất định.

Câu 53 (CLO1.1): Thông tin riêng biệt, thường được định dạng và lưu trữ theo cách phù
hợp với mục đích cụ thể:
a. Big data
b. Data
c. Data set
d. Set data

Câu 54 (CLO1.2): Tập hợp các dữ liệu được trình bày theo mô hình bảng:
a. Big data
b. Data
c. Data set
d. Set data

Câu 55 (CLO1.2): dữ liệu có thể tồn tại ở những dạng nào?


a. Số liệu
b. Văn bản ghi trên giấy
c. Bit hoặc byte lưuu trữ trong bộ nhớ của thiết bị điện tử
d. Cả 3 câu đều đúng

Câu 56 (CLO1.2): 3 thuộc tính nổi bật của Big data là?
a. Khối lượng, tốc độ, độ lớn
b. Khối lượng, tốc độ, độ phức tạp
c. Độ lớn, tốc độ, độ phức tạp
d. Độ lớn, tốc độ, độ khó

Câu 57 (CLO1.4): BI Tools hỗ trợ các nguồn dữ liệu nào?


a. Relational database, NoSQL database, Multi-dimensional database, Big Data
Platform, File data sources
b. Metadata, CSDL dạng khoá, Redis, Memcached
c. Mô hình wide, Cassandra, Hbase
d. CSDL dạng bộ máy tìm kiếm, Elasticsearch, Redis, Memcached

Câu 58 (CLO1.1): CRISP-DM là gì?


a. Tiêu chuẩn quy trình đánh giá dữ liệu
b. Tiêu chuẩn quy trình khai thác dữ liệu
c. Tiêu chuẩn quy trình phân tích dữ liệu
d. Tiêu chuẩn quy trình tổ chức dữ liệu

Câu 59 (CLO1.3): Quy trình ETL gồm mấy giai đoạn


a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

Câu 60 (CLO2.2): Mối quan hệ một bản ghi ở bảng này có. Nhiều bản ghi tương ứng ở
bảng khác?
a. 1-1
b. 1-n
c. n-1
d. n-n

Câu 61 (CLO2.2): Sự khác biệt giữa Advanced Filter và AutoFilter


a. Autofilter giới hạn tối đa 2 điều kiện lọc, Advanced Filter lọc dữ liệu thoả mãn
nhiều điều kiện
b. Advanced Filter giới hạn tối đa 2 điều kiện lọc, Autofilter lọc dữ liệu thoả mãn
nhiều điều kiện
c. Autofilter lựa chọn copy dữ liệu thoả mãn điều kiện lọc ra một vùng khác
d. Autofilter yêu cầu phải có một số thiết lập về vùng dữ liệu, vùng điều kiện trước
khi sử dụng. Advanced filter lọc dữ liệu dựa trên những bộ lọc được định nghĩa
sẵn.

THANH THU

62/ (O2.1) Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
63/ (O2.1) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

64/ (O2.1) Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

65/ (O2.1) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là?
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
66/ (O2.1) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C

67/ (O2.1) Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
68/ (O2.1) Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. <>
C. ><
D. &

69/ (O2.1) Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực
hiện:
A. Window – Save
B. Edit – Save
C. Tools – Save
D. File – Save

70/(O2.1) Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

71/ (O2.1) Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đô la ($)

72/ (O2.1) Câu nào sau đây sai: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.

73/ (O2.2) Phần mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?
A. DAT
B. MDD
C. MDB
D. EXE

74/ (O2.2) Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Form
B. Query
C. Table
D. Report

75/ (O2.1) Access là:


A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Hệ quản trị cơ sở dữ
D. Cơ sở dữ liệu

76/ (O2.1) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là:
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung

77/ (O2.2) Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng:
A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành
các tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được
lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung
vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở
rộng .MDB

78/ (O2.2) Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ
liệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

79/ (O2.2) Một khoá chính (Primary key) phải:


A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một
mẫu tin
80/ (O2.2) Khoá ngoại (Foreign key) là:
A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
B. Một mẫu tin đặc biệt
C. Không là khóa chính của bảng nào hết
D. Chỉ một trường duy nhất

81/ (O2.2) Khoá chính (Primary key) trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với
Record khác trong:
A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. Giữa 2 Table bất kỳ

82/ (O2.1) Các chức năng chính của Access:


A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng

83/ (O2.2) Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access,
trong đó MDB viết tắt bởi:
A. Management DataBase
B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft Office DataBase

84/ (O2.2) Thành phần cơ sở của Access là gì?


A. Table
B. Record
C. Field
D. Field name

85/ (O2.2) Tên Table:


A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử
dụng tiếng Việt có dấu

86/ (O2.2) Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text:


A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

87/ (O2.2) Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự:
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 256

88/ (O2.2) Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng Tiếng Việt có dấu không?
A. Được
B. Không được
C. Không nên
D. Tùy ý

89/ (O2.2) Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán:
A. Cộng, trừ
B. Nhân, chia
C. So sánh : <>,>=,<=
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng

90/ (O2.2) Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau:
A. HO TEN
B. HỌ TÊN
C. HO&TEN
D. HO!TEN
91/ (O2.2) Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường
trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn:
A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính

92/ (O2.2) Trong quá trình thiết lập qua hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn
về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn:
A. Enforce Referential Integrity
B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record
D. Primary Key

93/ (O2.2) Khẳng định nào sau đây sai:


A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự &
D. Tên trường có thể có ký tự (
94/ (O2.2) Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xoá mẫu tin trên bảng cha
(bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xoá theo, thì
trong liên kết (Realtionship) của hai bảng này ta chọn:
A. Cascade Update Related Fields
B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được
D. Cascade Delete Related Records

95/ O2.2) Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử
dụng:
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query

96/ (O2.2) Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report

97/ (O2.2) Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C

98/ (O2.2) Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/
D. Create Table in Design View

99/ (O2.2) Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là
True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
100/ (O2.2) Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị
tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time

101/ (O2.2) Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C

102/ (O2.2) Cập nhật dữ liệu là:


A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

103/ (O2.2) Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực
hiện : Insert  ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record

104/ (O2.2) Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn
sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/New Record
D. Edit/ Sort Ascending

105/ (O2.2) Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Lọc là một công cụ của hệ quản trị CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa
mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng
với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

106/ (O2.2) Quan hệ (relationship) trong Access được định nghĩa như thế nào?
a. Quan hệ là cách thức sắp xếp các trường (field) trong một bảng (table) để tối ưu
hóa hiệu suất truy xuất dữ liệu.
b. Quan hệ là khả năng kết nối các bảng khác nhau trong cơ sở dữ liệu (database) để
truy xuất và xử lý thông tin theo cách tối ưu.
c. Quan hệ là một tính năng cho phép người dùng lưu trữ và quản lý dữ liệu từ nhiều
nguồn khác nhau trong một cơ sở dữ liệu (database).
d. Quan hệ là khả năng sắp xếp các trường (field) trong một bảng (table) theo thứ tự
tùy ý để hiển thị dữ liệu theo ý muốn.

107/ (O2.2) Trong Access, mối quan hệ (relationship) được sử dụng để:
a. Kết nối các bảng dữ liệu với nhau
b. Lưu trữ các truy vấn dữ liệu
c. Tạo các biểu đồ thống kê
d. Chỉnh sửa cấu trúc của bảng dữ liệu

THANH PHƯƠNG
TB. Câu 108. (CLO 2.1) Mục đích của việc chuyển đổi dữ liệu là:
A. Để xác thực dữ liệu về tính đầy đủ và toàn vẹn.
B. Để tải dữ liệu vào công cụ thích hợp cho việc phân tích.
C. Để lấy dữ liệu từ nguồn thích hợp.
D. Để xác định dữ liệu nào là cần thiết cho việc phân tích

TB Câu 109. . (CLO 2.1) Thuộc tính nào bắt buộc phải tồn tại trong mỗi bảng của cơ sở

dữ liệu quan hệ và đóng vai trò là “mã định danh duy nhất” cho mỗi bản ghi trong bảng?
A. Khóa ngoại
B. Định danh duy nhất
C. Khóa chính
D. Khóa thuộc tính

TB Câu 110: (CLO 2.2) Như đã đề cập trong chương, cách nào sau đây không phải là

cách thông thường để làm sạch dữ liệu sau khi trích xuất và xác thực?
A. Xóa tiêu đề và mục lục
B. Định dạng số âm
C. Dọn dẹp các số không
D. Sửa các lỗi không nhất quán của dữ liệu

TB Câu 111: (CLO 2.1) Mối quan hệ 1-1 là:


A. Mối quan hệ một đối một được tạo ra khi cả hai trường kết nối là khóa chính
B. Mối quan hệ một đối một được tạo ra khi cả hai trường kết nối có các ràng buộc
duy nhất.
C. Liên kết một bản ghi từ những bảng khác và một bản ghi trong bảng thứ hai chỉ có
một bản ghi phù hợp trong bảng đầu tiên
D. A và B đúng

TB Câu 112: (CLO 2.1) Mối quan hệ 1-n là:


A. Mối quan hệ một đối một được tạo ra khi cả hai trường kết nối là khóa chính
B. Mối quan hệ một đối một được tạo ra khi cả hai trường kết nối có các ràng buộc
duy nhất.
C. Một bản ghi trong bảng có thể có nhiều bản ghi phù hợp trong bảng khác, nhưng
một bản ghi trong bảng thứ hai chỉ có một bản ghi phù hợp trong bảng đầu tiên.
D. Không có đáp án đúng

D Câu 113: (CLO 2.1) Mối quan hệ 1-1 là:


A. Hai khóa chính liên kết với nhau
B. Một khóa chính và một khóa ngoại liên kết với nhau
C. Hai khóa ngoại liên kết với nhau
D. Không có đáp án đúng
D Câu 114: Mối quan hệ 1-n là:
A. Hai khóa chính liên kết với nhau
B. Một khóa chính và một khóa ngoại liên kết với nhau
C. Hai khóa ngoại liên kết với nhau
D. Không có đáp án đúng

D Câu 115: Mối quan hệ n-n là:


A. Hai khóa chính liên kết với nhau
B. Một khóa chính và một khóa ngoại liên kết với nhau
C. Hai khóa ngoại liên kết với nhau
D. Không có đáp án đúng

TB Câu 116: (CLO 2.1) Mối quan hệ giữa “Sanpham” và “HuongDan” dưới đây là mối
quan hệ:

A. 1-1
B. 1-n
C. n-n
D. Không có đáp án đúng

TB Câu 117: (CLO 2.1) Mối quan hệ giữa “DanhMuc” và “Sanpham” dưới đây là mối
quan hệ:
A. 1-1
B. 1-n
C. n-n
D. Không có đáp án đúng

TB Câu 118: (CLO 2.1) Mối quan hệ giữa “Sanpham” và “Donhang” dưới đây là mối
quan hệ:

A. 1-1
B. 1-n
C. n-n
D. Không có đáp án đúng

D Câu 119: (CLO 2.1) Các khóa chính trong thông tin dưới đây là:

A. “DanhmucID” trong “DanhMuc” và “DanhmucID” trong “Sanpham”


B. “SanphamId” trong “Sanpham” và “SanphamId” trong “HuongDan”
C. “DonhangID” trong “Donhang” và “DonhangID” trong “DonHang ChiTiet”
D. Không có đáp án đúng

D Câu 120: (CLO 2.1) Trong “DonHangChiTiet” khóa ngoại là:


A. “DonHangChiTiet”
B. “SanphamID”
C. “DonhangID”
D. B và C đúng

TB Câu 121: (CLO 2.1) Việc tạo mối quan hệ (Relationship) trong Access nhằm:
A. Đảm bảo CSDL không phát sinh ra những dữ liệu rác, những dữ liệu trùng lặp
(tính toàn vẹn dữ liệu).
B. Đảm bảo dữ liệu được phản ánh chính xác.
C. Giảm bớt phản ánh thông tin từ các dữ liệu khác.
D. Không có đáp án đúng

TB Câu 122: (CLO 2.2) Tổ chức dữ liệu là một trong những bước nhằm đảm bảo tính
chính xác cao nhất của dữ liệu sẽ phân tích gồm các công việc sau:
A. Đặt tên lại các cột một cách ngắn gọn, dễ hiểu
B. Xóa các cột dữ liệu không cần thiết
C. Chuẩn hóa lại các dữ liệu
D. Các câu còn lại đúng

D Câu 123: (CL0 2.2) Trên Access: Chọn thẻ External Data – New Data Source –
From File – Excel là thao tác:
A. Chuyển dữ liệu từ Excel vào Access
B. Truy xuất dữ liệu ra Excel
C. Làm sạch dữ liệu của Excel
D. Không có đáp án đúng

D Câu 124: (CLO 2.2) Trên Access: chọn thẻ Database Tools – Relationships là thao
tác:
A. Tạo liên kết giữa các bảng dữ liệu
B. Tập hợp dữ liệu cho vấn đề cần phân tích
C. Truy xuất dữ liệu
D. Không có đáp án đúng

D Câu 125: (CLO2.1) Giai đoạn làm sạch dữ liệu thuộc quy trình:
A. IMPACT Cycle
B. ETL
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

TB Câu 126: (CLO2.1) Làm sạch dữ liệu thuộc……………..của quy trình ETL:
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 5

TB Câu 127: (CLO2.1) Tải dữ liệu để chuẩn bị phân tích dữ liệu thuộc……………..của
quy trình ETL:
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 5

TB Câu 128: (CLO2.1) Lấy dữ liệu thuộc…………………..của quy trình ETL:


A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3 và 4
D. Giai đoạn 5

Cô Hiền

Biết (Dễ)

129/ (CLO2.1) ETL là viết tắt của từ


a. Extract, Transform, Load
b. Extra, Transform, Load
c. Extreme, Transfer, Loaf
d. Extract, Transport, Load

130/ (CLO2.1) Dữ liệu tài chính kế toán có thể được trình bày và lưu trữ dưới nhiều định
dạng như

a. Mã và tên khách hàng


b. Mã tên vật tư hàng hóa
c. Số chứng từ, diễn giải, giá
d. Tất cả các đáp án trên

131/ (CLO2.1) “Raw data” trong phân tích dữ liệu Tài chính kế toán có nghĩa là

a. Dữ liệu thô
b. Dữ liệu đã chuẩn hóa
c. Dữ liệu có giá trị
d. Dữ liệu đã được làm sạch

132/ (CLO2.1) Có nhiều loại cơ sở dữ liệu để lưu trữ và xử lý nhằm thực hiện công việc
trong ngành tài chính, ngân hàng hay kế toán. Phần mềm MS Excel được chọn nhiều bởi

a. Tính phổ biến


b. Sở hữu vô số tính năng mạnh mẽ như tạo biểu mẫu, PivotTable, VBA
c. Xử lý dữ liệu lớn
d. Tính phổ biến, và sở hữu vô số tính năng mạnh mẽ như tạo biểu mẫu,
PivotTable, VBA

Hiểu (Trung bình)


133/ (CLO2.1) Trong Excel, plugin được hiểu là. Chọn phát biểu SAI
a. Một bộ mở rộng hoặc thành phần bổ sung cho chương trình Excel để mở
rộng chức năng hoặc cung cấp tính năng mới
b. Plugin được cài đặt vào chương trình Excel để giúp người dùng thực hiện các
tác vụ và chức năng mới mà bản gốc của Excel không hỗ trợ
c. Một plugin có thể cho phép người dùng tạo biểu đồ hoặc đồ thị phức tạp hơn,
hoặc cung cấp tính năng tự động hoá các tác vụ thường xuyên
d. Plugin được cài đặt vào chương trình Excel để giúp người dùng tối ưu hóa
website bao gồm tối ưu hóa hình ảnh, SEO, bài viết, tối ưu tốc độ đường
truyền trang web

134/ (CLO2.1) Các thành phần của cơ sở dữ liệu quan hệ, trong Table thì Field được hiểu

a. Thể hiện thuộc tính của bảng dữ liệu ví dụ như tên, địa chỉ…
b. Dòng dữ liệu gồm các dữ liệu liên quan với nhau
c. Giao giữa dòng và cột, đây là nơi chứa dữ liệu
d. Một hoặc nhiều trường gộp lại được dùng để định nghĩa bản ghi

135/(CLO2.1) Các thành phần của cơ sở dữ liệu quan hệ, trong Table thì Cell được hiểu

a. Thể hiện thuộc tính của bảng dữ liệu ví dụ như tên, địa chỉ…
b. Dòng dữ liệu gồm các dữ liệu liên quan với nhau
c. Giao giữa dòng và cột, đây là nơi chứa dữ liệu
d. Một hoặc nhiều trường gộp lại được dùng để định nghĩa bản ghi

136/ (CLO2.1) Các thành phần của cơ sở dữ liệu quan hệ, trong Table thì Primary Key
được hiểu là

a. Thể hiện thuộc tính của bảng dữ liệu ví dụ như tên, địa chỉ…
b. Dòng dữ liệu gồm các dữ liệu liên quan với nhau
c. Giao giữa dòng và cột, đây là nơi chứa dữ liệu
d. Một hoặc nhiều trường gộp lại được dùng để định nghĩa bản ghi
137/ (CLO2.1) Khi thiết lập cơ sở dữ liệu quan hệ, Foreign Key được hiểu là

a. Thể hiện thuộc tính của bảng dữ liệu ví dụ như tên, địa chỉ…
b. Trường ở bảng này nhưng có trường tương ứng làm khóa chính ở bảng khác.
c. Giao giữa dòng và cột, đây là nơi chứa dữ liệu
d. Một hoặc nhiều trường gộp lại được dùng để định nghĩa bản ghi

Vận dụng (Khó)


138/ (CLO2.2) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dưới đây thì customer_id được hiểu

a. Primary Key trong bảng Customer_Account_Xref.


b. Foreign Key.
c. Primary Key trong bảng Customer và Foreign Key trong bảng
Customer_Account_Xref.
d. Primary Key trong bảng Customer_Account_Xref và Foreign Key trong
bảng Customer.

139/ (CLO2.2) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dưới đây thì AccountNo được hiểu

a. Primary Key trong bảng Account và Foreign Key trong bảng
AccountStatement.
b. Foreign Key trong bảng AccountStatement.
c. Primary Key trong bảng Account và Foreign Key trong bảng
AccountTransaction.
d. Primary Key trong bảng Account và Foreign Key trong bảng
AccountTransaction và Foreign Key trong bảng AccountStatement.
140/ (CLO2.2) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dưới đây thì TransactionTypeCode
được hiểu là

a. Primary Key trong bảng AccountTransaction.


b. Foreign Key trong bảng TransactionType.
c. Primary Key trong bảng TransactionType và Foreign Key trong bảng
AccountTransaction.
d. Primary Key trong bảng AccountTransaction và Foreign Key trong bảng
TransactionType.

Phân tích (Rất khó)

141/ (CLO2.2) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dưới đây thì ProductID được hiểu là

a. Primary Key trong bảng Products.


b. Foreign Key trong bảng Products.
c. Primary Key trong bảng OrderDetails và Foreign Key trong bảng Products.
d. Primary Key trong bảng Products và Foreign Key trong bảng OrderDetails.

142/ (CLO2.2) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ dưới đây thì OrderID được hiểu là
a. Primary Key trong bảng OrderDetails.
b. Foreign Key trong bảng OrderDetails.
c. Primary Key trong bảng OrderDetails và Foreign Key trong bảng Order.
d. Primary Key trong bảng Order và Foreign Key trong bảng OrderDetails.

THẦY TUẤN

143/ (CLO1) Tổ chức dữ liệu được thực hiện theo mấy bước?

a. 4
b. 5
c. 2
d. 3

144/ (CLO1) Phát biểu nào sau đây không thuộc quá trình làm sạch dữ liệu?

a. Sắp xếp dữ liệu


b. Điều chỉnh dữ liệu
c. Loại bỏ dữ liệu không chính xác và/hoặc sai định dạng
d. Loại bỏ dữ liệu trùng lặp hoặc không đầy đủ trong tập dữ liệu

145/ (CLO2) Dữ liệu được lưu trữ trên … thuôc loại dữ liệu dạng tập tin rời rạc.
a. Phần mềm Misa
b. MS Excel
c. MS Access
d. MS SQL Server

146/ (CLO2) Dữ liệu được lưu trữ trên … thuộc loại cơ sở dữ liệu quan hệ.

a. R
b. Python
c. MS Excel
d. MS SQL Server

147/ (CLO2) Trong câu lệnh SQL, số hiệu tài khoản chi tiết trong kế toán thường có kiểu
dữ liệu là:

a. Number
b. Char
c. Varchar
d. Text

148/ (CLO1) Chọn phát biểu SAI khi truy vấn bằng công cụ MS Access:

a. Là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL


b. Query Wizard giúp người dùng linh hoạt trong truy vấn dữ liệu
c. Phát sinh câu truy vấn SQL một cách trực quan và nhanh chóng
d. Cung cấp các công cụ giúp nhanh chóng tạo ra các câu truy vấn

149/ (CLO1) Trong môi trường MS Access, chọn phát biểu ĐÚNG:

a. Một bảng (Table) trong cơ sở dữ liệu có thể có một hoặc nhiều khóa chính
b. Các bảng trong cơ sở dữ liệu bắt buộc phải có ít nhất một khóa ngoại
c. Một bảng trong cơ sở dữ liệu bắt buộc phải có cả khóa chính và khóa ngoại
d. Khóa chính trong một bảng của cơ sở dữ liệu có thể có nhiều thuộc tính (cột)
ANH PHƯƠNG
150/ ………… thể hiện thuộc tính của bảng dữ liệu (CLO2.1, Dễ)

a. Cell
b. Field
c. Record
d. Table

151/ Đối tượng CSDL nào sau đây được thiết kế để tổng kết dữ liệu (CLO2.1, Dễ)

a. Tables
b. Forms
c. Reports
d. Queries

152/ Câu phát biểu nào sau đây là sai (CLO2.1, Trung bình)

a. Khoá chính là tập hợp của một hoặc nhiều cột dữ liệu duy nhất không trùng lặp
b. Trong liên kết 1-1, mỗi bản ghi trong bảng quan hệ phải có một bản ghi tương
ứng trong bảng chính, ngược lại, với mỗi giá trị khoá trong bảng chính thì chỉ
có duy nhất một bản ghi tương ứng trong bảng quan hệ
c. Khoá ngoại là một trường trên bảng quan hệ dùng để liên kết với khoá chính
của bảng chính
d. Dữ liệu import vào Access phải qua trung gian là MS SQL Server và Excel

153/ Câu nào sau đây không đúng về cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational database)
(CLO2.1, Dễ)

a. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, và tổ
chức theo dạng mô hình nhất định
b. Cấu trúc được xây dựng theo bảng dữ liệu gồm các trường và bản ghi
c. Excel là một dạng của cơ sở dữ liệu quan hệ phổ biến nhất với người dùng
d. Cơ sở dữ liệu quan hệ đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu

154/ Câu nào sau đây là sai về định dạng trong MS Access (CLO2.1, Dễ)

a. Là Hệ CSDL Quan hệ được xây dựng dưới dạng cấu trúc các bảng có thể tạo
lập kết nối
b. Khoá chính của bảng cần được điền đầy đủ và có thể trùng lặp
c. Loại dữ liệu (Data type) quy định kiểu dữ liệu được nhập vào
d. Cả 3 câu trên đều đúng

155/ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu dùng trong Access là (CLO2.1, Dễ)

a. Cơ sở dữ liệu phân tán


b. Cơ sở dữ liệu tập trung
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ
d. Cơ sở dữ liệu quản trị

156/ Lựa chọn nào đảm bảo thao tác xoá bản ghi trên bảng chính các bản ghi bảng con
(n) tự động xoá theo trong liên kết (Relationship) bảng (CLO2.1, Trung bình)

a. Cascade Updata Related Fields


b. Enforce Referential Integrity
c. Cascade Delete Related Records
d. Không thể thực hiện

157/ Trong sơ đồ quan hệ sau, câu nào sau đây là sai? (CLO2.1, Dễ)

a. Bảng NHACUNGCAP liên kết 1-n với bảng DONDH


b. Bảng KHACHHANG liên kết 1-n với bảng DONDH
c. Bảng DONDH liên kết 1-n với bảng CTDONDH
d. Bảng MATHANG liên kết 1-n với bảng DONDH

158/ Trong sơ đồ quan hệ sau, câu nào sau đây là đúng? (CLO2.1, Trung bình)
a. Bảng LOAIVT liên kết 1-n với bảng DMVT trên cột MAVT
b. Bảng CTHOADON liên kết 1-1 với HOADON trên 3 cột LOAIHD, SOHD,
MAVT
c. Bảng CTHOADON liên kết 1-n với DMVT trên cột LOAIHD
d. Bảng HOADON liên kết 1-n với CTHOADON trên 2 cột LOAIHD và
SOHD

159/ Trong sơ đồ quan hệ sau, câu nào sau đây là câu sai? (CLO2.1, Trung bình)

a. MALOAI là khoá chính của bảng LOAIVT và là khoá ngoại của bảng DMVT
b. MAVT là khoá chính của bảng DMVT và là khoá ngoại của bảng CTHOADON
c. LOAIHD va SOHD là khoá chính của bảng CTHOADON và là khoá ngoại của
bảng HOADON
d. MAKHO là khoá ngoại của bảng HOADON và là khoá chính của bảng
DMKHO
160/ Câu nào sau đây mô tả đúng hoạt động ETL trong phân tích dữ liệu (CLO2.1, Trung
bình)

a. Truy xuất – Tổ chức – Chuyển đổi dữ liệu


b. Truy xuất – Kiểm tra – Chuyển đổi dữ liệu
c. Lưu trữ - Chuyển đổi – Xử lý dữ liệu
d. Truy xuất – Chuyển đổi – Tải dữ liệu

161/ Thao tác nào nhằm trích xuất dữ liệu đã kết nối quan hệ từ Access chuẩn bị cho
bước phân tích dữ liệu (CLO2.2, Dễ)

a. External Data – Export


b. Database Tools – Relationship
c. External Data – Import
d. Create – Query Wizard

162/ Lựa chọn nào trong thao tác tạo mối quan hệ dữ liệu bảng đảm bảo tính toàn vẹn khi
một trường trong bảng trái có thì bảng kết nối bắt buộc có tương ứng (CLO2.1, Trung
bình)

a. Edit Relationships in Table


b. Cascade Update Related Fields
c. Enforce Reference Integrity
d. Create relationships in Table

163/ Câu nào sau đây đúng với thao tác tạo mối quan hệ bảng dưới đây (CLO2.1, Trung
bình)
a. Bảng tạo quan hệ bao gồm DanhMuc và SanPham với Khoá chính nằm bên
bảng trái
b. Bảng tạo quan hệ bao gồm DanhMuc và SanPham với Khoá chính nằm bên
bảng phải
c. Mối quan hệ các bảng là chưa xác định
d. Cả ba đều sai

164/ Đâu là thao tác đúng để nhập dữ liệu nguồn ngoài vào hệ CSDL Access (CLO2.2,
Dễ)

a. Table – Table Design – Input Data


b. New Data source – External Data - From File
c. External Data – New Data source – From File
d. Home – Open – Browse – Chọn Files cần open

165/ Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến quy trình phân tích BÁN HÀNG (CLO2.2,
Dễ)

a. Danh mục Khách hàng


b. Danh mục Nhà cung cấp
c. Danh mục Vật tư – Hàng hoá
d. Cả ba đều đúng
166/ Đối tượng trong Access dùng để cập nhật dữ liệu với giao diện thân thiện và thuận
tiện là (CLO2.1, Dễ)

a. Report
b. Form
c. Table
d. Query

167/ Chọn câu phát biểu đúng (CLO2.2, Trung bình)

a. Dữ liệu Import ngoài vào MS Access bắt buộc thực hiện lưu trữ trên các file
rời trước khi đưa vào để xử lý
b. Các bước tổ chức dữ liệu sẽ bao gồm các bước Extract – Transform – Load
c. MS Access là hệ quản trị CSDL quan hệ duy nhất thực hiện chức năng tạo liên
kết dữ liệu
d. Thao tác Export Dữ liệu trên Access xuất ra dưới 1 định dạng duy nhất .accdb

168/ Kiểu dữ liệu nào tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh (CLO2.1, Dễ)

a. Text
b. Number
c. Date/Time
d. ShortNumber

169/ Khoá ngoại là (CLO2.1, Dễ)

a. Một trường trên bảng chính trong liên kết


b. Một trường ngoài cơ sở dữ liệu quan hệ
c. Không là khoá chính của bảng nào và có trường tương ứng tại một bảng khác
d. Cả 3 câu đều đúng

170/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng cho Trường dữ liệu trong Bảng (CLO2.1,
Trung bình)

a. Là cột dữ liệu trong bảng lưu trữ thông tin liên quan đến một thuộc tính của đối
tượng
b. Một trường chỉ xác định duy nhất một kiểu dữ liệu
c. Thuộc tính Required yêu cầu không chấp nhận giá trị rỗng cho trường
d. Trường không được phép xoá sau khi đã được thiết lập

You might also like