Professional Documents
Culture Documents
[46]: Crawford T. C., Kemp C. D., Yang S. C. (2016), “Thoracic Trauma”, Sabiston & Spencer Surgery of the
chest, Elsevier, pp. 100 – 130.
[94]:Vécsei V., Arbes S., Aldrian S., Nau T. (2005), “Chest Injuries in Polytrauma”, European Journal of
Trauma, 31 (3), pp. 239 – 243.
Cấp cứu ngoại khoa thường gặp ở BV tỉnh và TP.
Thương tổn rất đa dạng: gãy sườn, TMMP, TKMP
tổn thương phổi, tim và mạch máu lớn,…
Chẩn đoán nhanh, chính xác và can thiệp kịp thời.
Tổn thương ngực trong bệnh cảnh đa thương: triệu
chứng bị che mờ, nặng nề và xử trí phức tạp hơn.
GIẢI PHẪU LỒNG NGỰC
và trung thất
Hô hấp
Giảm thông khí phổi: đau, chèn ép nhu mô, tắc nghẽn
Cản trở trao đổi khí: phù nề mô kẽ, dịch phù hay máu
tích tụ trong các phế nang, hít dịch tiêu hóa.
Ảnh hưởng tuần hoàn phổi: máu qua shunt (xẹp phổi),
giảm khối lượng tuần hoàn (sốc), chèn ép tim, suy bơm.
Tuần hoàn: sốc do mất máu, thần kinh, tim,…
GÃY XƯƠNG SƯỜN – XƯƠNG ỨC
Gãy sườn thường gặp trong CTNK (50%).[6]
Thường gãy XS IV IX.
Gãy sườn I, II, III bó mạch dưới đòn, đám rối TK .
Gãy sườn IX, X, XI, XII gan, lách, thận, cơ hoành.
Gãy xương ức ít gặp, thường kèm theo các tổn thương
tim, mạch máu lớn, khí phế quản, thực quản,…[6]
[6]:Nguyễn Thế Hiệp (2008), “Chấn thương ngực”, Điều trị học ngoại khoa Lồng ngực – Tim mạch,
Nhà xuất bản y học, tr. 1 – 22.
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
Chấn thương ngực nặng.
Gãy 2 điểm trên một cung
sườn 3 XS liên tiếp.
Hô hấp đảo ngược và lắc lư
trung thất.
Tử vong do tổn thương phối
hợp: dập phổi, tắc nghẽn
đường thở, tổn thương cơ Nguồn: Miller-Keane Encyclopedia and Dictionary
of Medicine, Seventh Edition. © 2003 by Saunders
quan ngoài lồng ngực.
TRÀN MÁU, TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
[4]: Đặng Hanh Đệ, et al. (2001), “Vỡ khí phế quản”, Phẫu thuật cấp cứu tim mạch và lồng ngực, Nhà xuất
bản y học, tr. 7 – 160.
[26]: Trần Quyết Tiến (2004), “Vỡ khí phế quản trong chấn thương ngực kín”, Y học TP Hồ Chí Minh, tập 8
(1), tr. 88 – 94.
VỠ HOÀNH
Lâm sàng:
Cơ chế và thời điểm
chấn thương.
Triệu chứng cơ năng.
Triệu chứng thực thể
CHẨN ĐOÁN CHẤN THƯƠNG NGỰC
TRISS, ASCOT,…
THANG ĐIỂM AIS
AIS: abbreviated injury scale (thang điểm chấn thương rút gọn)