You are on page 1of 16

SINH LÝ GAN

BS Nguyễn Bình Thư


GIẢI PHẪU

• 1,5 kg
• Đơn vị chức năng: tiểu thùy gan (50000-100000)
CHỨC NĂNG GAN

• Chức năng của hệ tuần hoàn gan


• Chức năng bài tiết mật của gan
• Chức năng chuyển hóa của gan
• Các chức năng khác:
– Dự trữ vitamin và muối khoáng
– Đông máu
– Khử độc
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN

• 29% cung lượng tim

• Áp suất tĩnh mạch cửa = 8mmHg


• Áp suất tĩnh mạch gan = 0mmHg
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN

• Dự trữ máu
– 650 ml máu (10%)
– Lưu trữ máu -> 1 lít (suy tim sung huyết)
– Cung cấp máu khi thiếu máu
• Chức năng đệm
– Chất Xoang tĩnh mạch (biểu mô mao mạch có tính
thấm cao)
Hấp thu vào khoảng gian bào nhu mô gan

Chất trong máu không tăng sau bữa ăn


CHỨC NĂNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN

• Lọc máu
– Máu mao mạch ruột

nhiều vi khuẩn

xoang tĩnh mạch

thực bào (tế bào Kuffer)

1% vk
CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT
CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT

• Thành phần mật:


– Muối mật
– Bilirubin
– Lecithin
– Chất điện giải
• Dự trữ ở túi mật:
– Dung tích túi mật: 40 – 70 ml
– Lượng mật bài tiết: 700 – 1100 ml/ngày
– Cô đặc mật: hấp thu chất điện giải -> tăng lượng lipid
CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT
Muối mật

• Nhũ tương hóa chất béo


• Hòa tan mỡ trong nước
CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT
Billirubin

• Billirubin tự do (billirubin
gián tiếp): tan trong mỡ
• Billirubin kếp hợp
(billirubin trực tiếp): tan
trong nước
CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA

• Chuyển hóa carbohydrate


• Chuyển hóa lipid
• Chuyển hóa protein
CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA
Carbohydrate

• Dự trữ glycogen
– Tạo glycogen Tác dụng đệm
– Thủy phân glycosen
• Biến đổi galactose và fructose thành glucose
• Sinh đường mới: tổng hợp glucose từ aa và glycerol
• Thành lập nhiều phức hợp hóa học từ những sản
phẩm trung gian của chuyển hóa carbohydrate
CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA
Lipid

• Oxit hóa chất béo tạo năng lượng


Chất béo glycerol + acid béo năng lượng
acid acetoacetic mô
• Tổng hợp cholesterol, phospholid
–Vận chuyển bằng lipoprotein mô mỡ
–Cấu tạo màng tế bào, cấu trúc nội bào…
–80% Cho thành muối mật
• Tổng hợp mỡ từ protein và cacbohydrate
CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA
Protein

• Khử amin của amino acid


– Aa ketoacid cung cấp năng lượng
acid béo
• Thành lập ure để loại NH3 ra khỏi cơ
thể
• Tổng hợp protein huyết tương
– 90% là albumin, fibrinogen, 1 phần
globulin (ngoại trừ gamma globulin), aa
không thiết yếu
• Biến đổi qua lại giữa các aa và các
phức hợp khác từ aa
CHỨC NĂNG KHÁC

• Chức năng dự trữ vitamin và muối khoáng


– Vitamin: A: 10 tháng, D: 3 – 4 tháng, B12: 1 năm
– Muối khoáng: Apoferritin + sắt = ferritin dự trữ trong gan
• Chức năng đông máu
• Gan tổng hợp các yếu tố đông máu ngoại trừ yếu tố VIII
• Vitamin K cần thiết để tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X
• Chức năng khử độc
• Chất ngoại sinh: Thuốc
• Chất nội sinh: Hormone
• Thải canxi
THANK YOU FOR YOUR ATTENSION
bsnguyenbinhthu@gmail.com

Tài liệu tham khảo


Sinh lý học ĐHYD TpHCM tập 1,2
Guyton and Hall, Textbook of Medical Physiology, 12th ed
Ganong’s Rewiew of Medical Physiology, 23th ed
Berne and Levy, Physiology, 6th ed

You might also like