You are on page 1of 9

VI-RÚT POLIO

VI-RÚ
MỤC TI
TIÊÊU B
BÀÀI HỌC
HỌ

1. Mô tả được cấu trúc của vi-rút Polio.


2. Trình bày được dấu hiệu di truyền tính độc.
3. Trình bày đư ợc cách ch ẩ n đoán bằ ng phân l ậ p và huy ế t
thanh học.
4. Trình bày đư ợ c s ự khác bi ệ t gi ữ a vác xin SALK và vác
xin SABIN.

VirutPolio 1
VI-RÚT POLIO
VI-RÚ
ĐẠI CƯƠ
CƯƠ NG
ƯƠNG

� Gồm 3 týp: 1, 2, 3.

� Vác xin phòng bệnh rất hiệu quả.

� Đã thanh toán bệnh bại liệt ở VN.

VirutPolio 2
TÍNH CHẤT
CHẤ

1. Hình dạng
ng,, cấu tạo:

- Hình cầu (đường kính 17-25nm).


- Nhân chứa RNA (di truyền, hủy tế bào).
- Capsid có 3 chức năng (bảo vệ RNA, hấp phụ lên màng
tế bào, tạo KN đặc hiệu).
- Không có màng bọc ngoài.

VirutPolio 3
TÍNH CHẤT
CHẤ

2. Sức đề kh ng:: bền vững


áng
khá

- Ở nhiệt độ thấp: Vài tháng, vài năm.

- Ở nhiệt độ thường trong phân: Nhiều ngày.

VirutPolio 4
TÍNH CH
CHẤẤT

3. Tính chất vi sinh vật:


chấ
Dấu hiệu di truyền xác định bỡi nhiệt độ.
- Vi-rút độc: Tăng trưởng ở 360C và 400C.
- Vi-rút không độc: Chỉ tăng trưởng ở 360C.
4. Kh
Khááng nguy
nguyêên:
- Có 3 týp kháng nguyên (1, 2, 3).
- Không có miễn dịch chéo.
- Týp 1 gây bệnh nặng.

VirutPolio 5
KHẢN
KHẢ ĂNG G
NĂ ÂY B
GÂ BỆỆNH

- Xâm nhập qua đường ăn uống.


- Gây sốt không bại liệt, chỉ rối loạn tiêu hóa.
- Gây bệnh bại liệt.
- Tăng trưởng ở TB ống tiêu hóa � máu � hệ TK
� TB ống tiêu hóa � máu � TK trung ương �
gây tổn thương TB sừng trước tủy sống + TB thần
kinh vận động.
VirutPolio 6
CHẨN ĐOÁN VIR
CHẨ VIRÚÚT HỌC
HỌ
1. Ph
Phâân lập vir
virúút:
- Bệnh phẩm: Phân, nước ngoáy họng, dịch não tủy, tủy,
não, ruột.
- Cấy bệnh phẩm vào tế bào � hủy hoại TB.
- Phân loại bằng kháng huyết thanh trung hòa.
2. Huyết thanh học:
Huyế
- Xác định kháng thể trung hòa.
- Phản ứng kết hợp bổ thể.

VirutPolio 7
DỊCH T
TỄỄHỌC
HỌ

� Lây truyền bằng đường phân – miệng.


� Người là nguồn lây bệnh chủ yếu.
� Sốt bại liệt có liệt và không liệt (sốt nhẹ, rối loạn
tiêu hóa).
� Bệnh bại liệt thường xảy ra ở trẻ dưới 3 tuổi.

VirutPolio 8
ĐIỀU TR
TRỊỊ V
VÀÀ PHÒNG NG
PHÒ ỪA
NGỪ
trịị:
1. Điều tr
- Không có thuốc điều trị đặc hiệu.
- Hạn chế và khắc phục di chứng.
2. Ph
Phòòng ngừa:
ngừ
- Phòng bệnh chung (bệnh lây qua đường tiêu hóa).
- Vác xin phòng bệnh.
+ Vác xin SALK (vi-rút chết): miễn dịch dịch thể.
+ Vác xin SABIN (vi-rút sống): miễn dịch dịch thể và tế
bào.
VirutPolio 9

You might also like